Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

tuan 29 2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.96 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 29
Lớp: 2C


Từ ngày 26/03 đến 30/03/2012
Thứ


ngày


Tiết
Thứ


Môn Buổi học thứ nhất Buổi học thứ hai


Hai
26/03
1
2
3
4
CC
Tập đọc
Tập đọc
Toán


Những quả đào
Những quả đào


Các số từ 111 đến 200


Ba
27/03


1
2
3
4
Toán
KC
CT
LT


Các số có 3 chữ số
Những quả đào
Những quả đào


Luyện các số có 3 chữ số


LTV: Những quả đào; Cây đa…
TV: Chữ hoa A( K2 )


ATGT: Thực hành


NGLL: Chấm sản phẩm về tranh ảnh
người mẹ.

28/03
1
2
3
4
Tập đọc
Toán



Cây đa quê hương


So sánh các số có 3 chữ số


Năm
29/03
1
2
3
Tốn
CT
LTVC
Luyện tập
Hoa phượng


TN về cây cối. Đặt và trả
lời câu hỏi Để làm gì?


Sáu
30/03
1
2
3
4
Tốn
TLV
LTV
HĐTT
Mét



Đáp lời chia vui. Nghe- trả
lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai- 26/3/2012


Tập đọc: NHỮNG QUẢ ĐÀO
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân </b>
vật.


-Hểu nội dung: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu
biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK.)


<b>II.Chuẩn bị: Tranh ở SGK</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ. Luyện đọc


-Đọc mẫu


Tiết 2


HĐ2.Tìm hiểu bài


Câu 1.Người ông dành những
quả đào cho ai?


Câu 2.Mỗi cháu của ơng đã làm
gì với những quả đào?


Câu 3.Nêu nhận xét của ơng về
từng cháu. Vì sao ơng nhận xét
như vậy?


-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
*Giáo dục


HĐ3.Luyện đọc lại
HĐ4.Củng cố, dặn dị


-Dặn về nhà tập đọc chuẩn bị kể
chuyện.


Đọc và trả lời câu hỏi bài Cây dừa


-Đọc nối tiếp câu. Đọc đúng: Làm vườn, hài
lòng, nhận xét, tiếc rẻ, thốt lên


-Đọc nối tiếp đoạn. Đọc đúng các câu dài,
ngắt , nghỉ hơi đúng, lên giọng cuối câu hỏi.
-Hiểu được các từ chú giải và hiểu thêm: nhân
hậu: thương người, đối xử có tình nghĩa với


mọi người.


-Đọc trong nhóm
-Đọc trước lớp


…vợ và 3 đứa cháu nhỏ.
-HS trả lời


-…Xuân làm vườn giỏi, Vân háu ăn, Viết có
tấm lịng nhân hậu.


-HS trả lời và giải thích.
-HS phân vai đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai-26/3/2012


Toán: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.


-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. Làm BT1,2a, 3 trang 144.
<b>II.Chuẩn bị: Các hình vuông to, nhỏ như SGK</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS



1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Đọc và viết số từ 111 đến 200
-Viết và đọc số 111


-Viết và đọc số 112
-GV nêu tên số
HĐ2.Thực hành


-Bài 1.Viết (theo mẫu)
-Bài 2.Điền số?


-Bài 3.Điền dấu >,<,=?


HĐ4.Củng cố, dặn dò


Đọc số: 103, 109, 105, 107
Viết số: 101, 104, 102, 108


-Xác định số trăm, chục, đơn vị. Viết số
-Nêu cách đọc


Xác định các số trăm, chục, đợn vị
-Viết số


-HS lấy ô vuông phù hợp
Nêu yêu cầu



-Viết cách đọc số vào SGK
-Viết số còn thiếu vào ô trống
-Đọc các số trên tia số.


Nêu yêu cầu


-Làm bảng con, bảng lớp
-Nhận xét


Trò chơi: Xếp số


Đọc lại các số từ 111 đến 200.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba
chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. Làm BT2,3 trang 146.


<b>II.Chuẩn bị: Các hình vng, kẻ bảng như SGK</b>
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Đọc và viết số từ 111 đến
200



-Viết và đọc số 243
-Viết số 235


-Nêu tên số 310
HĐ2.Thực hành


-Bài tập1.Mỗi số sau chỉ số ơ
vng trong hình nào?


-Bài tập 2.Mỗi số sau ứng với cách
đọc nào?


-Bài tập 3.Viết (theo mẫu)
HĐ3.Củng cố, dặn dò


Viết số: 129, 117, 168, 200
Đọc số: 153, 124, 175, 160


-HS xác định số trăm, số chục, số đơn vị
-Nêu cách đọc: Hai trăm bốn mươi ba
-Xác định số trăm, số chục, số đơn vị
-Nêu cách đọc: Hai trăm ba mươi lăm.
-HS đọc số và điền vào ô tương ứng.
Nêu yêu cầu


-HS trả lời
Nêu yêu cầu
-HS nối và trả lời
-Nêu yêu cầu


-Hai em thi viết


Nhắc lại cách đọc số có ba chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kể chuyện: NHỮNG QUẢ ĐÀO
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu </b>
(BT1).


-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2).
<b>II.Chuẩn bị: Viết tóm tắt 4 đoạn của câu chuyện</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới – Giới thiệu
HĐ1.Bài tập 1.


-Tóm tắt nội dung từng đoạn câu
chuyện


-Bố sung: VD:


+Đoạn 1.Chia quà; Quà của ông
+Đoạn 2.Chuyện của Xuân



+Đoạn 3.Chuyện của Vân; Cô bé
ngây thơ


+Đoạn 4.Tấm lòng nhân hậu
HĐ2.Kể từng đoạn câu chuyện


-Phân vai, dựng lại câu chuyện


HĐ3.Củng cố, dặn dò
-Về nhà tập kể lại chuyện.


Kể lại chuyện Kho báu


-Đọc yêu cầu


-Nhẩm- viết ra giấy nháp
-Từng em phát biểu
*Nhận xét


-Kể trong nhóm


-Kể từng đoạn trước lớp


-Mỗi tốp 5 em phân vai dựng lại câu chuyện
-Mỗi nhóm 1 em đại diện dựng lại câu
chuyện.


*Nhận xét, bổ sung


Thứ ba- 27/3/2012



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
-Làm được bài tập 2a/b.


<b>II.Chuẩn bị: Chép bài viết và bài tập lên bảng</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mơi- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn tập chép
-Đọc đoạn văn ở bảng


-Hỏi: Những chữ nào trong bài
chính tả phải viết hoa? Vì sao viết
hoa?


-Chấm, chữa bài


+Chấm một số bài- Nhận xét.
HĐ2.Hướng dẫn làm bài tập
-Bài 2a. Điền vào chỗ trống s hay
x?


2b. Điền vào chỗ trống in hay inh?


HĐ3.Củng cố, dặn dị



Viết: hịa bình, sinh nhật, quả chín, vin cành


-Hai em đọc lại


-Những chữ cái đứng đầu câu và tên riêng
phải viết hoa.


-Tìm những từ khó
-Viết bảng con
-Chép bài vào vở


-Nêu yêu cầu


-Lớp đọc thầm đoạn văn càn điền.
-Làm bảng lớp, vở


*Nhận xét
Nêu yêu cầu
-HS điền vào vở
-Đọc lại bài đã điền.


Thứ ba- 27/3/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Viết đúng chữ hoa A- kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng cả (3 lần).


<b>II.Chuẩn bị: Chữ mẫu</b>


III.Hoạt động dạy học



HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Hướng dẫn viết chữ hoa
-Quan sát và nhận xét chữ hoa A
kiểu 2.


-Cách viết: Nêu cách viết.
-Viết mẫu


HĐ2.Viết cụm từ ứng dụng
-Giới thiệu: Ao liền ruộng cả


-Quan sát và nhận xét độ cao các
chữ cái.


-Khoảng cách giữa các chữ ghi
tiếng.


-Cách đánh dấu thanh.
-Nối nét.


HD viết vở


HĐ3.Chấm, chữa bài



-Chấm một số bài- Nhận xét
HĐ4.Củng cố, dặn dò


Viết Y, Yêu


-Cỡ vừa, cao 5 li gồm 2 nét cong kín và nét
móc ngược phải.


-Viết bảng con: A
-Đọc cụm từ


-Hiểu nghĩa: Ý nói giàu có (ở vùng thôn quê).


HS viết theo yêu cầu


Nêu lại cách viết chữ hoa A (kiểu 2)


Thứ tư- 28/3/2012


Tập đọc: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với
quê hương. (trả lời được câu hỏi 1,2,4)


<b>II.Chuẩn bị: Tranh ở SGK</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS



1.Bài cũ


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Luyện đọc
-Đọc mẫu


HĐ2.Tìm hiểu bài


-Câu 1.Những từ ngữ, câu văn nào
cho biết cây đa đã sống rất lâu?
-Câu 2.Các bộ phận của cây đa
được tả bằng những hình ảnh nào?
-Câu 3.Hãy nói lại đặc điểm mỗi
bộ phận của cây đa bằng một từ.
-Câu 4.Ngồi hóng mát ở gốc đa,
tác giả còn thấy những cảnh đẹp
nào của quê hương?


HĐ3.Luyện đọc lại
HĐ4.Củng cố, dặn dò


-Qua bài văn, em thấy tình cảm
của tác giả với quê hương như thế
nào?


*GD


-Dặn đọc bài ở nhà



Đọc và trả lời câu hỏi Chuyện quả đào
-Đọc nối tiếp câu. Đọc đúng: thơ ấu, cổ
kính, chót vót, li kì, lững thững, không xuể
-Đọc nối tiếp đoạn. Đọc đúng các câu:
+Trong vịm lá…đang nói.


-Hiểu các từ chú giải
-Đọc trong nhóm
-Đọc trước lớp


-Cây đa nghìn năm đã…tơi. Đó… tịa cổ
<b>kính…thân cây.</b>


-HS trả lời


-VD: Thân cây rất to. Cành cây rất lớn.
-…lúa vàng gợn sóng; đàn trâu lững thững
ra về, bóng sừng trâu dưới ánh chiều,…
-Thi đọc bài


-…yêu cây đa, yêu quê hương, nhớ kỉ niệm
gắn liền với thời thơ ấu.


Thứ tư-28/3/2012


Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.Chuẩn bị: Các tấm bìa hình vng có các ơ vng</b>



III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Ôn lại cách đọc và viết số
có ba chữ số.


-GV viết bảng: 401, 402,…, 410.
121, 122,…, 130.
-GV đọc số


HĐ2.So sánh các số


-Đính lên bảng các hình vng
ứng với số 234 và 235.


-Hướng dẫn cách so sánh:


+Chữ số hàng trăm cùng bằng 2
+Chữ số hàng chục cùng bằng 3.
+Chữ số hàng đơn vị: 4 < 5
*Kết luận: 234 < 235


235 > 234


HĐ2.Thực hành



-Bài 1.Điền dấu >, <, =


-Bài 2a. Tìm số lớn nhất trong
các số sau:


395; 695; 375


-Bài 3.Số?


HĐ3.Củng cố, dặn dò


Đọc số: 521, 376, 482, 989
Viết số: 422, 314, 547, 296


-HS đọc các số đó.
-HS viết số


-HS viết số 234…235


-Nhìn hình nhận biết 234 < 235


HS tự so sánh hai số 194 và 139; 199 và 215.
Nêu yeu cầu


-Làm bảng con, bảng lớp
*Nhận xét


-HS so sánh chữ số hàng trăm của 3 số, chữ
số hàng chục, chữ số hàng đơn vị.



-Tìm số lớn nhất: 695
Nêu yêu cầu


-Đếm nhẩm và điền số thích hợp vào ô trống.
HS nhắc lại cách so sánh các số có ba chữ số.


Thứ năm- 31/3/2011


Tốn: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.</b>
-Biết so sánh các số có ba chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Chuẩn bị: Chép sẵn bài tập</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới -Giới thiệu
HĐ1.Bài 1.Viết (theo mẫu)
HĐ2.Bài 2.Số?


HĐ3.Bài 3. Điền dấu >, <, = ?
HĐ4.Bài 4. Viết các số 875, 1000,
299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.



HĐ5.Củng cố, dặn dò


-Nhắc lại cách so sánh các số.


Điền <, >, =?


124…129 648…684
182…192 749…549
-Nêu yêu cầu


-Làm bảng lớp, vở
Nêu yêu cầu


-Làm bảng lớp, SGK
*Nhận xét:


a. Đếm thêm trăm.
b. Đếm thêm chục
Nêu yêu cầu


Làm bảng con, bảng lớp
-Nêu yêu cầu


-Hai đội thi viết
*Nhận xét


Thứ năm-29/3/2012


Chính tả: HOA PHƯỢNG


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-Làm được bài tập 2a/b.


<b>II.Chuẩn bị: Nội dung bài tập 2</b>


III.Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.Bài cũ


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn nghe viết
-GV đọc bài thơ


-Nêu nội dung?
-Viết từ khó


-Chấm, chữa bài


+Chấm một số bài- Nhận xét
HĐ2.Bài tập


-Bài 2a. Điền vào chỗ trống s hay
x?


-Bài 2b. in hay inh?


HĐ3.Củng cố, dặn dị



Viết: tình nghĩa, tin u, xinh đẹp, mịn
màng, bình minh


-HS đọc lại


-Lời của bạn nhỏ nói với bà, thể hiện sự
thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng.
-HS nêu từ khó


-Viết bảng con


-Nêu yêu cầu
-Đọc thầm bài văn
-Làm vở


-Đọc lại bài đã điền
Nêu yêu cầu


-Làm bài vào vở
-Đọc bài- Nhận xét


Thứ năm-29/3/2012


Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
<b> CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).


-Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT3).


<b>II.Chuẩn bị: Tranh ảnh các loài cây ăn quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:


2.Bài mới – Giới thiệu


HĐ1.Bài tập 1.Hãy kể tên các bộ
phận của một cây ăn quả.


-Gắn cây ăn quả lên bảng


HĐ2. Bài tập 2.Tìm những từ có
thể tả bộ phận của cây.


HĐ3. Bài tập 3.Đặt các câu hỏi có
cụm từ để làm gì để hỏi từng việc
làm được vẽ trng bức tranh dưới
đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.


HĐ4. Củng cố, dặn dò
-Về nhà tập hỏi - đáp


Viết tên các cây ăn quả, tên các cây lương
thực, thực phẩm.


-Nêu yêu cầu


-Lên bảng chỉ các bộ phận của cây: rễ, gốc,
thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn.



*Nhận xet
-Nêu u cầu


-Thảo luận nhóm đơi
-Làm bài vào vở


VD: Rễ: dài ngoằn ngoèo


Cành cây: Cong queo, um tùm, trơ
trụi.


-Nêu yêu cầu


-Quan sát tranh- Nêu nội dung từng tranh
(Bạn gái tưới nước, bạn trai bắt sâu cho cây).
-HS đặt câu hỏi:


VD: Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì?
Bạn trai bắt sâu cho lá để làm gì?


Thứ sáu-30/3/2012


Tốn: MÉT
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết, kí hiệu đơn vị mét.</b>


-Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: Đề-xi-mét,
xăng-ti-mét.



-Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới - Giới thiệu
HĐ1.Ôn lại đơn vị cm, dm
HĐ2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài
mét (m) và thước mét.


-Vẽ bảng đoạn thẳng dài 1m. Độ
dài đoạn thẳng này là 1 mét.
“Mét là đơn vị đo dộ dài.Mét
viết tắt là “m”


10 dm = 1m; 1m = 10 dm
-Một mét bằng bao nhiêu
xăng-ti-mét?


-Độ dài 1m được tính từ vạch
nào đến vạch nào?


HĐ2.Thực hành
-Bài 1.Số?
-Bài 2.Tính.



-Bài 4.Viết cm hoăc m vào chỗ
chấm thích hợp


HĐ3.Củng cố, dặn dị


Viết số; 764, 429, 758


Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé
đến lớn


-HS chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài
1cm, 1dm


-Quan sát thước mét.


-Đọc cá nhân
- 100 cm


- Vạch 0 đến vạch 100


-Nêu yêu cầu


-Làm bảng lớp, bảng con
-Nêu yêu cầu


-Làm bảng lớp, SGK


HS nhắc lại 1m = 10 dm; 1m = 100 cm


Thứ sáu-30/3/2012



Tập làm văn: ĐÁP LỜI CHIA VUI
<b> NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết đáp lại lời chia vuitrong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).


-Nghe giáo viên kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan
<i>hương (BT2).</i>


<b>II.Chuẩn bị: 1 bó hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HĐGV HĐHS
1Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. Bài tập 1. Nói lời đáp của
em trong các trường hợp sau:
(SGK)


HĐ2. Nghe kể chuyện và trả lời
câu hỏi.


-GV kể chuyện 3 lần.
-Nêu câu hỏi


HĐ3.Củng cố, dặn dò


2 em đối thoại nội dung: 1 em chúc mừng em


kia đoạt giải nhất cuộc thi vẽ, em kia đáp lại.


-Đọc yêu cầu


-2 em nói lời chia vui – lời đáp


VD: +Tình huống a. Rất cảm ơn bạn đã nhớ
ngày sinh nhất của mình.


+Tình huống b. Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng
chúc hai bác năm mới mạnh khỏe, hạnh phúc.
+Tình huống c. Chúng em cảm ơn cô ạ.


-Nêu yêu cầu


-Quan sát tranh minh họa- đọc kĩ 4 câu hỏi.
-HS trả lời


-HS hỏi đáp trước lớp


-HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
*Nhận xét




LUYỆN TIẾNG VIỆT:


Luyện từ và câu Tuần 28, 29
I.Mục tiêu:



-Củng cố về từ ngữ chỉ cây cối. Đặt câu hỏi Để làm gì?
II.Các hoạt động


1.Kể tên các lồi cây mà em biết theo nhóm.
2.Hỏi- đáp theo mẫu Để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4.Tìm những từ có thể dùng tả các bộ phận của cây.
5.Đặt câu hỏi có cụm từ Để làm gì?


*Củng cố, dặn dị


HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I.Đánh giá việc học tuần 29


-Chuyên cần: HS đi học đều và chuyên cần.
-Vệ sinh: Tất cả đều làm vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
-Hát: Thực hiện đều


-Xếp hàng ra vào lớp: Thực hiện thường xuyên và đều.
-Học tập: Có tiến bộ rõ rệt


*Ưu:


- Tình có tiến bộ .


- Có tiến bộ về các hoạt động khác.
- Hồng, Vũ có chuyển biến về chữ viết.
* Tồn tại:


- Vài em còn viết sai chính tả nhiều.


- Cịn 1 em yếu TV.


II.Cơng việc tuần đến
-Duy trì các nề nếp trên.


-Luyện đọc, viết cho Vy, Hồng, Vũ.
-Luyện viết chính tả


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×