Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dap an toan khoi D 2012 voi nhieu cach giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2012 </b>
<b>Mơn thi : TỐN </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu 1(2,0 điểm)</b>. Cho hàm số y = 2


3x
3


– mx2 – 2(3m2 – 1)x + 2


3 (1), m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.


b) Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1.x2 + 2(x1 + x2) = 1
<b>Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình sin3x + cos3x – sinx + cosx = </b> 2 cos2x


<b>Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình </b> <sub>3</sub> <sub>2</sub>2 0<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 0


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  




     



 (x, y  R)


<b>Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân </b>
/ 4
0


I x(1 sin 2x)dx


 .


<b>Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vng, tam giác A’AC vng cân, </b>
A’C = a. Tính thể tích khối tứ diện ABB’C’ và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD’) theo a.
<b>Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn (x – 4)</b>2 + (y – 4)2 + 2xy  32. Tìm giá trị nhỏ nhất của


biểu thức A = x3


+ y3 + 3(xy – 1)(x + y – 2).


<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): </b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) </b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>


<b>Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC </b>
và AD lần lượt có phương trình là x + 3y = 0 và x – y + 4 = 0; đường thẳng BD đi qua điểm M ( 1


3


 ; 1).


Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.


<b>Câu 8.a (1,0 điểm). </b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
2x+y–2z+10=0 và điểm I (2; 1; 3). Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt (P) theo một đường trịn có bán
kính bằng 4.


<b>Câu 9.a (1,0 điểm): Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z + </b> 2(1 2 ) 7 8
1


<i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


 <sub> </sub>


 . Tìm mơđun của số phức w = z +


1 + i.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>


<b>Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Viết phương </b>
trình đường trịn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2.
<b>Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: </b> 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 và hai điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án Toán khối D năm 2012 tham khảo </b>


<i>(Một số cách giải mà HS chúng ta có thể dùng khi làm bài thi) </i>


<b>Câu 2 : cách 1: sin3x + cos3x – sinx + cosx = </b> 2 cos2x
 (sin3x – sinx) + (cos3x + cosx) = 2 cos2x


 2sinxcos2x + 2cos2xcosx = 2 cos2x
os2

2sin 2 cos 2

0 os2 0


2sin 2 cos 2 0


<i>c</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





   <sub>  </sub>


  




 cos2x = 0 hay sin( ) 1


4 2


<i>x</i>



 x =


4 <i>k</i> 2


 


 hay x = 2


12 <i>k</i>


 <sub></sub>


  hay x = 7 2
12 <i>k</i>


 <sub></sub>


 (với k  Z).


<b>Cách 2. (dùng công thức </b>sin cos 2 sin ;sin sin 2 cos .sin


4 2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>



<i>a</i> <i>a</i> <sub></sub><i>a</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


     <b>) </b>


sin 3 cos 3

 

sin cos

2 cos 2 2 sin 3 2 sin 2 os2


4 4


<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>c</i> <i>x</i>


   


os2 0
1


2 cos 2 .sin os2 2 cos 2 sin 0 1


sin sin


4 4 2


4 2 6


<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>










 


    <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


      <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






2


2 4 2


2 2


4 6 12


7


5


2
2


12


4 6


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>  


  <sub></sub>  <sub></sub>




  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>  <sub> </sub>


 



 


 


<sub></sub>    <sub></sub>    


 


    <sub> </sub> 


 


 




<b>Cách 3. </b>




 



 









3 3


3 3



2 2 2 2


3sin 4 sin 4 cos 3cos sin cos 2 cos 2
2 sin cos 4 sin cos 2 cos 2


2 s inx cos 4 s inx cos sin sin x cos os 2 os sin
2 s inx cos 4 s inx cos 1 sin x cos 2 s inx cos s inx cos 0


s inx cos 2 4 s


<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      


    


       


        


   




 



 



in cos 2 s inx cos 0
s inx cos 0 1


2 s inx cos 4 sin .cos 2 0 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  


 


   





<b>Giải (1): </b>

 

1 2 sin 0 s in 0



4 4 4 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>      


   


<b>Giải (2): </b>


 

 

 

2


2  2 s inx cos <i>x</i> 2 1 2sin .cos <i>x</i> <i>x</i>  0 2 s inx cos <i>x</i> 2 s inx cos <i>x</i> 0
4


2 s in 0 s in 0


s inx cos 0


4 4


2


2 <sub>12</sub>


1
2



s inx cos


s in s in


2 sin


2 <sub>7</sub>


4 2 6


4 2 <sub>2</sub>


12


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>



 


 <sub></sub>


 




 <sub></sub>


   


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


<sub></sub>   <sub></sub>   


 


     <sub></sub> <sub> </sub>


    



    <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Nhận xét:<b>Để giải (2) học sinh có thể</b></i> đặt <i>t</i>s inxcos<i>x t</i>

 <sub></sub> 2; 2<sub></sub>

2sin .cos<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>2 1


(2) trở thành:

2

2


0


2 2 1 2 0 2 2 0 <sub>2</sub>


2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>



      <sub>  </sub>


4


2 s in 0 s in 0



s inx cos 0


4 4
2
2
12
1
2
s inx cos


s in s in


2 sin


2 <sub>7</sub>


4 2 6


4 2 <sub>2</sub>


12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>
 
 <sub></sub>
 

 <sub></sub>
   

  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>
 
  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 
   
<sub></sub>   <sub></sub>   
 
     <sub></sub> <sub> </sub>
    
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub> 



<i>(Đa số HS làm theo cách 1 và 2; tuy nhiên cách 3 vẫn có khơng ít học sinh đã lựa chọn) </i>


<b>Câu 3: Giải hệ phương trình:</b> <sub>3</sub> <sub>2</sub>2 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 0


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>



  




     




3

 

2

 

2 2

2

 

2

 

2



2 0 2 0


2 2 0 2 0


<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>


     
 
 
<sub></sub> <sub></sub>
            
 
 

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2 0


2 1 0


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  



 <sub></sub> <sub>  </sub>


  2


2 0
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  




 hay


2 0
2 1
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  


  


3
2
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   




 hay


2


2 2 2 0


2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
   

 


 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


 


 hay


1 5
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
  



 

hay
1 5
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
  



  



<b>Câu 4: Tính tích phân: </b>


/ 4
0


I x(1 sin 2x)dx


<sub></sub>

 .


<b>Cách 1. Như đáp án của Bộ. </b>
<b>Cách 2. </b>


Đặt u = x  du = dx


dv = (1 + sin2x)dx, chọn v = x – 1


2cos2x
I =


/ 4
0
1


( cos 2 )
2


<i>x x</i> <i>x</i>






/ 4
0


1


( cos 2 )
2


<i>x</i> <i>x dx</i>




 =


2 2 4 2


0


sin 2 1


.


16 2 4 32 4


<i>x</i> <i>x</i>





 



<sub></sub>  <sub></sub>  


 


<b>Câu 6: Ta có </b>


 2 2


(<i>x</i>4) (<i>y</i>4) 2<i>xy</i>32 (<i>x</i> <i>y</i>)28(<i>x</i><i>y</i>)0    0 <i>x</i> <i>y</i> 8


 2


4<i>xy</i>(<i>x</i><i>y</i>) 6 3( )2
2


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


   


A = <i>x</i>3<i>y</i>33(<i>xy</i>1)(<i>x</i> <i>y</i> 2)= (<i>x</i><i>y</i>)36<i>xy</i>3(<i>x</i><i>y</i>) 6
A ( )3 3( )2 3( ) 6


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      



Đặt t = x + y (0 <i>t</i> 8), xét f(t) = 3 3 2 3 6
2


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  f’(t) = 3<i>t</i>2 3<i>t</i> 3
f’(t) = 0 khi t = 1 5


2




; f(0) = 6, f(8) = 398, f(1 5
2




) = 17 5 5
4




Vậy giá trị nhỏ nhất của f(t) là 17 5 5
4




xảy ra khi t = 1 5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A  f(t)  17 5 5


4




. Dấu bằng xảy ra khi x = y và x + y = 1 5
2




hay x = y = 1 5
4




<b>PHẦN RIÊNG </b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu 7a: Cách 1. </b>


<i><b>L</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>P</b></i>


<i><b>K</b></i>



<i><b>I</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>M</b></i>

<b>(-1/3;1)</b>



AC cắt AD tại A (-3; 1)


Vẽ MN // AD (N  AC)  MN : 3x – 3y + 4 = 0.
1


1;
3


<i>N</i> <i>AC</i><i>MN</i><i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 ; Trung điểm của MN là: L (


2 2
;
3 3


 )


Vẽ LK  AD (K  AD)  LK : ( 2) ( 2) 0


3 3


<i>x</i>  <i>y</i>    <i>x</i> <i>y</i> 0  K (-2; 2)



K là trung điểm AD  D (-1; 3). Giao điểm của AC và LK : I (0; 0)
I là trung điểm BD  B (1; -3). I là trung điểm AC  C (3; -1)
<b>Cách 2. </b>


3;1 .



<i>A</i> <i>AC</i><i>AD</i><i>A</i>  Vẽ MN // AD (N  AC)  MN : 3x – 3y + 4 = 0.


Ta có: 1;1


3


<i>N</i>  <i>AC</i><i>MN</i><i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 


Gọi <i>I</i>

3 ;<i>y y</i>0 0

<i>AC</i>. Ta có: Tam giác IMN cân tại I nên


 



2 2


2 2


2 2


0 0 0 0


1 1



3 1 3 1


3 3


<i>IM</i> <i>IN</i> <i>MI</i> <i>NI</i>  <sub></sub> <i>y</i>  <sub></sub>  <i>y</i>    <i>y</i>  <sub></sub><i>y</i>  <sub></sub>


   


2 2 2 2


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


1 2 1 20


9 2 2 1 9 6 1 4 0


9 3 9 3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


                  <i>I</i>

 

0;0 .


I là trung điểm của AC suy ra: <i>C</i>

3; 1 .



CD qua C(3;-1) và vng góc với AD có phương trình: 1

<i>x</i> 3

 

1 <i>y</i>     1

0 <i>x</i> <i>y</i> 2 0


1;3 .



<i>D</i><i>CD</i><i>AD</i><i>D</i>  I là trung điểm của BD nên: <i>B</i>

1; 3 .




<i><b>Nhận xét:</b></i> Ở đây hs có thể kẻ đường thẳng song song với CD thì cách làm tương tự.
<b>Cách 3. </b><i><b>(</b>Viết phương trình đường thẳng BD).</i>


Ta có: <i>A</i> <i>AC</i><i>AD</i><i>A</i>

3;1 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có: os

,

os

,

os

 

, ' . ' 1 3 1 .
10. 2 5
. '


<i>n n</i>


<i>c</i> <i>AD BD</i> <i>c</i> <i>AC BD</i> <i>c</i> <i>n n</i>


<i>n n</i>




    


 
 


 
Giả sử đường thẳng BD qua 1;1


3


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 và có VTPT <i>n</i>1 

 

<i>a b</i>;





có phương trình:




1


1 0 0.


3 3


<i>a</i>
<i>a x</i><sub></sub>  <sub></sub><i>b y</i>  <i>ax by</i>   <i>b</i>


 




 

1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>

 



1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1
. '


1 1


os , os , ' 3 10 3 0 *



5 . ' 5 . 2


<i>n n</i> <i><sub>a b</sub></i>


<i>c</i> <i>AD BD</i> <i>c</i> <i>n n</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>b</i>




        



 


 


 


 Nếu <i>b</i>  0 <i>a</i> 0 (loại)


 Nếu <i>b</i>0, chọn b = 1. Từ (*) ta có: 2


3


3 10 3 0 <sub>1</sub>


3



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




   


 


+ Với <i>a</i>3;<i>b</i>1,ta có pt BD: 3<i>x</i> <i>y</i> 0


1;3 ;



<i>D</i><i>AD</i><i>BD</i><i>D</i>  <i>I</i> <i>BD</i><i>AC</i><i>I</i>

 

0;0 ;
I là trung điểm của BD và AC nên: <i>B</i>

1; 3 ;

 

<i>C</i> 3; 1 .


+ Với 1; 1,


3


<i>a</i> <i>b</i> ta có pt BD: 3<i>x</i>9<i>y</i> 8 0. Suy ra BD // AC nên loại.
Vậy <i>A</i>

3;1 ;

 

<i>B</i> 1; 3 ;

 

<i>C</i> 3; 1 ;

 

<i>D</i> 1;3 .



<b>Cách 4. </b>


<i><b>L</b></i>



<i><b>N'</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>P</b></i>


<i><b>K</b></i>



<i><b>I</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>M</b></i>

<b>(-1/3;1)</b>



Qua M kẻ hai đường thẳng song với AD và DC lần lượt cắt AC tại N và N’.


Ta có: : 4 0; ' : 2 0.


3 3


<i>MN x</i>  <i>y</i> <i>MN</i> <i>x</i>  <i>y</i>


1 1


1; ; ' ' ' 1;


3 3



<i>N</i> <i>MN</i><i>AC</i><i>N</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i> <i>MN</i> <i>AC</i><i>N</i> <sub></sub>  <sub></sub>


   


Ta lại có hai tam giác IMN và IMN’ cân tại I nên IN = IM = IN’. Do đó I là trung điểm của NN’.
Suy ra: <i>I</i>

 

0; 0 . Mà I là trung điểm của AC suy ra: <i>C</i>

3; 1 .



CD qua C(3;-1) và vng góc với AD có phương trình: 1

<i>x</i> 3

 

1 <i>y</i>     1

0 <i>x</i> <i>y</i> 2 0


1;3 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 9a: </b>


<i><b> Cách 1. </b></i> (2 + i)z + (1 + 2i)(1 – i) = 7 + 8i  (2 + i)z + 1 + i – 2i2 = 7 + 8i


 (2 + i)z = 7i + 4  z = (7 4)(2 ) 3 2
(2 )(2 )


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


  <sub> </sub>


 


Suy ra : w = z + 1 + i = 4 + 3i  <i>w</i>  16 9 5



<i><b>Cách 2. </b></i>


2

2 1 2

7 8

2



1

2 1 2

 

7 8



1



1


<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>




           




2



2



3 11 1 3
3 11


1 3 2 4 1 15 1 3 3 11


1 3 1 3


<i>i</i> <i>i</i>



<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>i</i>


  


 


               


 


30 20


3 2
10


<i>i</i>


<i>z</i>  <i>z</i> <i>i</i>


    


Suy ra : w = z + 1 + i = 4 + 3i  <i>w</i>  16 9 5
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>


<b>Câu 9b: </b>



<i><b>Cách 1. </b></i> z2 + 3(1 + i)z + 5i = 0


Ta có:  = 9(1 + i)2 – 20i = -2i = (1 – i)2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phức là:



1
2


3(1 ) (1 )


1 2 ;
2


3(1 ) (1 )


2 .
2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


   


   



   


   




<i><b>Cách 2. </b></i>


Giả sử <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>

, 

. Ta có:


 

2





2 2 2


3 1 5 0 3 3 5 0 2 3 3 3 3 5 0


<i>z</i>  <i>i z</i>  <i>i</i> <i>x</i><i>yi</i>   <i>i</i> <i>x</i><i>yi</i>   <i>i</i> <i>x</i>  <i>xyi</i><i>y</i>  <i>x</i> <i>yi</i> <i>xi</i> <i>y</i> <i>i</i>


2 2

2 2 3 3 0



 

3

0


3 3 2 3 3 5 0


2 3 3 5 0 2 3 3 5 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>i</i>



<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


    




     


         <sub></sub> <sub></sub>


        


 








2


2


2 6 5 0 ( )


2 3 3 5 0 3


3 0


3 2 6 4 0



3 0


2 3 3 5 0


2 3 3 5 0 2 3 9 5 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>ptvn</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 







 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub>  </sub>


   


  


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     


  


     


  


 <sub></sub> <sub></sub>





        


 


 



1
2
2
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


  

 <sub> </sub>




   


 <sub> </sub>



Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: <i>z</i>1  1 2 ;<i>i z</i>2   2 <i>i</i>.


</div>

<!--links-->

×