Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

hình học 8 - hình chóp đều- cụt đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.63 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mặt đáy</b>
<b>Mặt bên</b>
<b>Chiều cao</b>
A
B C
D
S













<b>1. Hỡnh chúp</b>



H


<b>Cnh bờn</b>
<b>nh</b>


<i><b>Hình chóp S .ABCD</b></i>


<b>- Đáy:</b>

Tứ giác

<b>ABCD</b>



-<b><sub>Mặt bên: SAB, SBC,</sub></b>


<b> SCD, SAD</b>


<b>- Cạnh bên: SA, SB, SC, SD</b>
<b>- </b>

<b>Đ ờng cao: </b>

<b>ư</b>



<b>SH</b>



<b>HÌNH CHĨP ĐỀU </b>



<b>HÌNH CHĨP ĐỀU </b>



<b>VÀ HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU</b>



<b>VÀ HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU</b>



<b>Tiết 50</b>



<i><b>H×nh chãp S.ABCD gäi là </b></i>


<i><b>hình chóp tứ giác</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. </b>

<b>Hỡnh chúp u</b>



<b>Ta gi S.ABCD l hỡnh chúp t giỏc u</b>



- Đáy : <b>hình vuông</b>


- Mặt bên:<b>SAB, SBC, SCD, SAD là tam giác cân bằng nhau</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>S</b>


H


<b>.</b>



<b>Cnh bờn</b>


<b>nh</b>


<b>Mt ỏy</b>


<b>ng cao</b>
<b>mt bờn</b>


<b>I</b>


<b>Trung on</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Vẽ đáy là hình vng ABCD ( nhìn ra hình thoi)</b>


<b>Cách vẽ hình chóp tứ giác đều</b>




<b>2) Vẽ hai đường chéo của đáy </b>
<b>và từ giao điểm của hai </b>


<b>đường chéo vẽ đường cao </b>
<b>với mặt phẳng đáy.</b>


<b>3) Trên đường cao lấy đỉnh S </b>
<b>và nối S với các đỉnh của hình </b>


<b>vng</b> <b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>h</b>


<b>Chi u cao của kim tự tháp Kê-ốp ở </b>

<b></b>


<b>Ai Cập l h = 138m</b>

<b>à</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?</b>

<i><b>Cắt từ tấm bìa cứng thành các hình </b></i>



<i><b>như ở hình 118 rồi gấp lại để có </b></i>


<i><b>những hình chóp đều.</b></i>



<i><b>Hình 118</b></i>




<b>Đáy là </b>
<b>tam giác </b>


<b>đếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?</b>

<i><b>Cắt từ tấm bìa cứng thành các hình như ở </b></i>


<i><b>hình 118 rồi gấp lại để có những hình chóp </b></i>
<i><b>đều.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 37(SGK)/ 118



<i><b>Hãy xét sự đúng, sai của các phát biểu sau:</b></i>



<b>a)Hình chóp đều có đáy là hình thoi và </b>



<b>chân đ ờng cao trùng với giao điểm hai </b>

<b>ư</b>


<b>đuờng chéo của đáy.</b>



<b>b)Hình chóp đều có đáy là hình chữ nhật </b>


<b>và chân đ ờng cao trùng với giao điểm </b>

<b>ư</b>



<b>hai đ ờng chéo của đáy.</b>

<b>ư</b>



S


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>
<b> </b>


<b> <sub> </sub></b>


<b>E</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


H


<b>A</b>


<i><b>Phần hình chóp nằm giữa mặt </b></i>
<i><b>phẳng đó và mặt phẳng đáy của </b></i>


<i><b>hình chóp gọi là hình chóp cụt đều.</b></i>


<b>3. Hình chóp cụt u.</b>



<i><b>Nhận xét:</b></i>

<b> </b>

<b>mỗi mặt bên của hình chóp cụt </b>



<b>đều là hình thang cân</b>



<b>M</b>


<b>N</b>
<b>Q</b>


<b>R</b>

<i><b>Cắt hình chóp đều bằng một </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8/4/2010
<b>Chóp </b>
<b>tam giác </b>
<b>đều</b>
<b>Chóp</b>
<b> tứ giác </b>
<b>đều</b>
<b>Chóp </b>
<b>ngũ giác </b>
<b>đều</b>
<b>Chóp</b>
<b> lục giác </b>
<b>đều</b>
<b>Đáy </b>
<b>Mặt bên</b>


<b>số cạnh đáy</b>
<b>số cạnh</b>


<b>số mặt</b>


<i><b>Bài: 36(SGK)/118</b></i>


<b>Tam giác đều</b>


<b>Tam giác cân</b>


<b>5</b>
<b>10</b>



<b>Tam giác cân</b>


<b>3</b>
<b>6</b>
<b>4</b> <b><sub>5</sub></b>
<b>4</b>
<b>8</b>
<b>Hình vuông</b>


<b>Tam giác cân</b>


<b>6</b>


<b>Ngũ giác đều</b>


<b>Tam giác cân</b>


<b>6</b>
<b>12</b>


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 38: Trong các tấm bìa ở hình 121, em gấp lại </b></i>
<b>tấm bìa nào thì có được một hình chóp đều ?</b>


<b>a)</b> <b>b)</b>


<b>d)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 39: Thực hành. từ tờ giấy cắt ra một hình </b></i>


<b>vng rồi thực hiện các thao tác theo thứ tự </b>
<b>từ 1 đến 6 để có thể ghép được các mặt bên </b>
<b>của một hình chóp tứ giác đều (h.122)</b>


<b>1</b>



<b>1</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>3</b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(4 x6)/2 = 12 cm


?Hãy quan sát tấm bìa đã cắt, gấp thành hình


chóp tứ giác đều và trả lời các câu hỏi sau: <b>4</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b>4</b>


<b>6</b> <b>6</b>


<b>6</b>


<b>6</b>


1


1. . Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt bên:



2. Diện tích mỗi mặt bên (tam giác cân) là:


3. Diện tích đáy của hình chóp là:


4. Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp là:


<i><b>Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp được gọi là diện tích xung quanh </b></i>
<i><b>của hình chóp. Ký hiệu là Sxq</b></i>


4 x 4 = 16


12 x 4 = 48


<b>6</b>
<b>4</b>


4, đều là các tam giác cân


<i><b>4.Diện tích xung quanh của hình chóp đều</b></i>


2


<i>cm</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Xây dựng cơng thức tính Sxq</b>



<b>a</b>
<b>d</b>



<b>d</b>


<b>a</b>


1. Diện tích mỗi mặt bên (tam giác) là:


2. Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp là:


<i><b>Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chu </b></i>
<i><b>vi đáy với trung đoạn </b></i>


p: Nửa chu vi đáy
d: Trung đoạn


.
2


<i>a d</i>
<i>S</i> 


. .4
2
<i>xq</i>


<i>a d</i>
<i>S</i> 


.



<i>xq</i>


<i>S</i> <i>p d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Diện tích tồn phần của hình chóp</b>


<b>a</b>
<b>d</b>


<b>d</b>
<b>a</b>


: Diện tích tồn phần của hình chóp
: Diện tích xung quanh của hình chóp


: Diện tích mặt đáy của hình chóp


<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>


<i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i>


<i>tp</i>


<i>S</i>


<i>xq</i>


<i>S</i>


<i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ví dụ</b>



Tính Sxq, Stp của hình
chóp tứ giác sau


Diện tích xung quanh của hình chóp là:


20 Cm


20 Cm


Diện tích tồn phần của hình chóp là
Giải:


.


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>p d</i> (20.4).20


2


 800<i>cm</i>2


<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>


<i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i> <sub></sub><sub>800 20.20</sub><sub></sub>


2



1200<i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập 40 Tr 121
<b>S</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
25 Cm
30 Cm
<b>Giải</b>


<i><b>1. Tính trung đoạn SI</b></i>


Xét tam giác vng SIC có :


SC=25cm,


SI = 20 Cm
<i><b>2. Tính Sxq</b></i>


Sxq = p.d = = 1200


<i><b>3. Tính Sđ (Diện tích đáy)</b></i> 30.30 = 900


<i><b>4. Tính Stp (Diện tích tồn phần của hình chóp)</b></i>


Stp = Sxq + Sd = 1200 + 900 = 2100



Tính diện tích tồn phần của hình chóp đều S.ABCD


30


15
2 2


<i>BC</i>


<i>IC</i>    <i>cm</i>


2 2 2


<i>SI</i> <i>SC</i>  <i>IC</i> 252  152


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hướng dẫn làm bài tập 41 Tr 121


<b>Giải</b>


<i><b>Hướng dẫn dựng hình</b></i>


1. Vẽ hình vng cạnh Bằng 5 Cm
2. Vẽ Các tam giác mặt bên của chóp


Mở khẩu độ compa đạt 10 Cm. Lấy đỉnh hình vng làm


tâm, quay các cung tròn. Giao các cung tròn này là các đỉnh
của tam giác và cũng là đỉnh của hình chóp khi gấp lên


5 Cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>DẶN DỊ:</b>



- Nắm vững cơng thức tính diện tích xung quanh, diện
tích tồn phần của hình chóp đều


- Ơn tập định lý Pitago, cách tính đường cao của tam giác đều
- Xem lại các bài tập để hiểu rõ cách tính


- Làm bài tập 41 - 43 SGK; 58 - 60 SBT


</div>

<!--links-->

×