Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Văn Giang <b>Đề khảo sát chất lợng học kỳ IINăm học 2008 2009</b>


<b>Trng THCS Long Hng</b> <b>mơn: địa 9</b>


<i><b> (Thêi gian lµm bµi: 45 phót)</b></i>


<b>A : Trắc nghiệm .</b>


Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng.


<i><b>1. Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của châu thổ sông nào?</b></i>
A. Châu thổ sông Tiền, sông Hậu C. Châu thổ sông Đồng Nai


B. Châu thổ sông Hồng D. Châu thổ sông Mê Công


<i><b>2. Cỏc d ỏn c đầu t lớn để khắc phục những khó khăn của đồng bằng sông Cửu</b></i>
<i><b>Long?</b></i>


A. Sống chung với lũ, khai thác lợi thế lũ.
B. Thoát lũ, cấp nớc ngọt trong mùa khô
C. Cải tạo đất phèn, mặn.


D. TÊt cả các ý trên.


<i><b>3. Loi hỡnh dch v no mang nét đặc trng của đồng bằng sông Cửu Long?</b></i>
A. Chợ phiên C. Chợ Cái Răng


B. Chỵ nỉi D. Chợ Năm Căn.


<i><b>4. Du lch bin o ca nc ta cần phát triển thêm các hoạt động nào?</b></i>
A. Tắm biển



B. Xây dựng khu vui chơi giải trí
C. Bóng đá


D. Lớt ván, bóng chuyền bãi biển, thám hiểm đáy biển.


<i><b>5. Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lợng thuỷ sản lớn nhất khơng phải là do?</b></i>
A. Sơng ngịi, kênh rạch dày đặc


B. Dân c tập trung đông


C. Có nhiều đầm lầy, rừng ngập mặn


<i><b>6. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nớc về.</b></i>


A. Sn xut lỳa gạo, cây ăn quả, vịt đàn C. Phát triển công nghiệp
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm D. Tập trung khống sản
<i><b>7. Nớc ta có bao nhiều tỉnh và thành phố giáp biển:</b></i>


A. 64 C. 29


B. 26 D. 32


<i><b>8. Các loại khoảng sản biển của nớc ta là:</b></i>


A. Dầu khí, cát trắng, mối C. Quặng sắt


B. Than đá D. Đá vôi


<i><b>9. Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là?</b></i>


A. Thành phố HCM C. Cn Th


B. Cà Mau D. Đà N½ng


<i><b>10. Tỉnh Hng n khơng có loại đất nào dới đây?</b></i>


A. Đất phù sa trong đê C. Đất ven sông
B. Đất phù sa ngoài đê D. Đất mặn
<i><b>11 : Hiện nay cảng biển có cơng suất lớn nhất nớc ta l?</b></i>


A : Sài Gòn C : Đà Nẵng


B : Dung Quất D : Hải Phòng
<i><b>12 : Hoạt động dịch vụ ở Đông Nam Bộ phát triển nhất là do?</b></i>


A : Có trung tâm kinh tế lớn nhất .
B : Vị trớ a lý thun li .


C : Giá trị sản xuất công nghiệp cao
D : Tất cả các ý trªn.


<i><b>13 : Tỉ lệ dân hoạt động nơng nghiệp ở Thành Phố Hồ Chí Minh giảm mạnh là do</b></i>
A : Một bộ phận dân nông thôn lập nghiệp ở nơi khỏc


B : Vùng ngoại thị bị ô nhiễm nặng, nông dân bỏ đi nơi khác
C : Nội thành mở ra vùng ngoại ô


D : Dõn c nụng nghip chuyn sang hoạt động công nghiệp và dịch vụ


<i><b>14 : Phơng hớng phát triển ngành khai thác, nuôi trồng chế biến hải sản nớc ta là :</b></i>


A : Đẩy mạnh đánh bắt xa b


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>15 : Để giảm thiểu nguy cơ gây ô nhiễm môi trờng ở Đông Nam Bộ cần có biện pháp</b></i>
<i><b>nào dới đây.</b></i>


A. Khụng phõn b quá tập trung khu công nghiệp trong đô thị.
B. áp dụng cơng nghệ sản xuất sạch.


C. Gi¸o dơc ý thức bảo vệ môi trờng.
D. Tất cả các ý trªn.


<i><b>16. Tài ngun thiên nhiên nào khơng phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nông</b></i>
<i><b>nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long.</b></i>


A. Khi hậu, nớc C. Dầu khí
B. Đất, rừng D. Biển và hải đảo
<i><b>17. Công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do.</b></i>


A. Nguồn nhân cơng có tay nghề cao C. Cơ sở hạ tầng phát triển
B. Vị trí địa lý thuận lợi D. Tất cả các ý trên.


<i><b>18. Ng trờng nào thuộc đồng bằng sông Cửu Long?</b></i>


A. Cà Mau - Kiên Giang C. Quần đảo Hồng Sa, Trờng Sa
B. Hải Phịng - Quảng Ninh D. Ninh Thuận - Bình Thuận
<i><b>19. Cây công nghiệp lâu năm nào đợc trồng nhiều nhất ở ụng Nam B?</b></i>


A. Hồ tiêu C. Cà phê


B. Điều D. Cao su



<i><b>20. Đơng Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nớc là do?</b></i>
A. Khí hậu ấm áp


B. Có nhiều vùng đất cha đợc khai thác
C. Nhiều nhà cao tầng.


D. Cã nhiỊu c¬ héi vịêc làm và thu nhập cao.
<b>B. Tự luận:</b>


<i><b>Cõu 1: K tên các loại đất và cho biết giá trị, nơi phân bố của chúng ở tỉnh Hng Yên?</b></i>
Câu 2: Cho bng s liu sau:


Năm


Yếu tố <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>


Dầu thô khai thác 15,2 16,8 16,9


Dầu thô xuất khẩu 14,9 16,7 16,9


Xăng dÇu nhËp khÈu 7,4 9,1 10


a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện của lợng dầu thơ khai thác, dầu thô xuất khẩu và
xăng dầu nhập khẩu ở nớc ta giai đoạn 1999 - 2002.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐáP án Đề khảo sát chất lợng học kỳ IINăm học 2008–2009</b>
<b>môn: a 9</b>


A. Phần trắc nghiệm: (5.đ)




- Mi cõu ỳng c 0,25 điểm, cụ thể là:



1

D

11

A



2

D

12

D



3

B

13

D



4

D

14

A



5

B

15

D



6

A

16

C



7

C

17

D



8

A

18

A



9

C

19

D



10

D

20

D



B. Phần tự luận (5. đ)


Câu 1: (1 đ).


Có 2 loại đất:



+ Đất phù sa trong ờ:

0,5


- Phõn b phớa trong ờ




- Giá trị: Trồng lóa, hoa mµu.



+ Đất phù sa ngồi đê:

0,5


- Phân bố: Ngồi đê, giáp sơng.


- Giá trị trồng đỗ, lạc, mía


Câu 2:



a. - Vẽ đúng biểu đồ, mỗi đại lợng thể hiện đúng là: 0,5.đ


- Tên biểu đồ:

0,25.đ



- Chú giải:

0,25.đ



b. Nhận xét:



- Khai thác: tăng

0,25.đ


- Xuất khẩu: tăng

0,25.đ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×