Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

bộ đề kiểm tra hóa 12 học kỳ 2 phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.1 KB, 100 trang )

Đề 1
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 83; Sr = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và lượng khí sinh ra tan trong nước là không đáng kể

Câu 41: Ở điều kiện thường, Liti tác dụng được với chất nào sau đây
A. O2.

B. CO2.

C. NH3.

D. N2.

Câu 42: Công thức cấu tạo của metyl acrylat là
A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH=CHCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 43: Chất nào dưới đây có lực axit mạnh nhất ?
A. CH3COOH.

B. C6H5OH

C. C2H5COOH.

D. HCHO.



Câu 44: Este nào dưới đây không được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
A. Phenylaxetat.

B. Triolein.

C. Tristearin.

D. Metyl acrylat.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo chứa các gốc axit không no thường ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
D. Chất béo rắn thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 46: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Stiren.

B. Toluen.

C. Propen.

D. Isopren.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

Câu 47: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A.FeCO3.


B. Fe2O3.

Câu 48: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
0

A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe.

t
B. CO + CuO ��
� Cu + CO2.

dpdd
C. CuCl2 ���
� Cu + Cl2.

dpnc
D. 2Al2O3 ���
� 4Al + 3O2.


Câu 49: Crom (III) oxit (Cr2O3) có màu gì ?
A. Màu vàng

B. Màu lục thẫm

C. Màu xanh lục

D. Màu da cam


Câu 50: X là chất khí gây ra hiện tượng mưa axit. Chất X là
A. O2

B. H2

C. N2

D. SO2

Câu 51: Thủy phân este (CH3COO)3C3H5 thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH

B. C3H5(OH)3

C. CH3OH

D. C3H5OH

Câu 52: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa

B. CH3COONa

C. C17H33COONa

D. C15H31COONa

Câu 53: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 11.


B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 54: chất nào dưới đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH2

B. CH3COOH C. HCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 55: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2

B. CH2=CH-Cl

C. CH3-CH3

D. CH2 = CH-CH3

Câu 56: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin

B. Anilin

C. Gly-Val-Gly

D. Gly-Val


Câu 57: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. Na3PO4

B. Na2SO4

C. CuSO4

D. NaNO3

Câu 58: Công thức hóa học của axit benzoic là
A. C6H5CHO

B. HCOOH.

C. CH2=CHCHO

D. C6H5COOH

Câu 59: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành ion Cu có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?
A. Na

B. Fe

C. Ba

D. K

Câu 60: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. CH2=CH2


B. C2H6

C. C2H5COOH

D. CH3COOC6H5

Câu 61: Đun nóng axit metacrylic với metanol (với Hpư = 50%) thu được khối lượng este metyl metacrylat
là 250 gam. Khối lượng ancol metanol đã tham gia phản ứng là ?


A. 175 gam.

B. 100 gam.

C. 160 gam.

D. 125 gam.

Câu 62. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với CuCl2 thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 5,6

B. 3,2

C. 6,4

D. 2,5

Câu 63: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoan toàn, thu
được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là

A. CuSO4, FeSO4

B. Fe2(SO4)3

C. FeSO4, Fe2(SO4)3 D. FeSO4

Câu 64: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn tồn
thu được hỗn hợp chất khí X. Cho tồn bộ khí X vào nước vơi trong thu được m gam kết tủa . Gía trị của m

A. 20

B. 2

C. 10

D. 1

Câu 65: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, metyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 66: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt dung dịch HNO3 có
lẫn một ít H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy xuất hiện kết tủa vàng. Chất X là
A. glixerol.


B. Toluen

C. anđehit fomic.

D. etanol.

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 96,4 gam hỗn hợp X gồm glucozo, saccarozo, axit axtetic thu được 52,8 gam
CO2 và a gam nước . Giá trị của a là
A. 80

B. 83

C. 88

D. 82

Câu 68: Cho m gam Lysin tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1,5M dư được dung dịch X. Gía trị
của m là
A. 21,9

B. 19,8

C. 22,3

Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Nhỏ iot vào dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím.


D. 28,6


D. Axetilen làm mất màu dung dịch nước Brom
Câu 70: Cho dãy các chất: FeS, Fe3O4, FeCl2 và Fe(OH)3, Fe(NO3)2 Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và NaCrO2.
(e) Cho SiO2 tác dụng với dung dịch HF.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 72. X, Y là hai este đồng phân có cơng thức phân tử C 3H6O2. Đun nóng 44,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y

với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp X chứa hai ancol và hỗn hợp T gồm x mol muối A và y mol
muối B (MA > MB). Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng kali dư, thấy khối lượng bình tăng 23,08 gam. Giá trị của x

A. 0,32.

B. 0,18.

C. 0,28.

D. 0,22

Câu 73: Cho 0,45 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,6 mol NaOH trong dung
dịch, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 56,4 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy
hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vơi trong dư, thấy khối lượng
bình tăng 37,2 gam. Khối lượng của 0,45 mol X là
A. 30,80 gam.

B. 33,60 gam.

C. 48,3 gam.

D. 35,0 gam.

Câu 74: Cho 18,78 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 17,04% về khối lượng) vào
nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch FeSO4 dư Vào X, thu được 33,78 gam kết
tủa. Gía trị của a là
A. 0,02

B. 0,12


C. 0,16

D. 0,06


Câu 75 Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí HCl vào dung dịch NaAlO2 dư, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, chỉ thu được kết tủa trắng
(c) Dung dịch K2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Nito tác dụng với Liti ở nhiệt độ thường
(f) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với brom
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)

Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo no

Lysin là một amin và làm đổi màu quỳ tím
Xenlulozo có phân tử khối lớn hơn tinh bột
Este phenyl axetat thủy phân trong mơi trường bazo thu được natri axetat và phenol
Đipeptit có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Tơ nitron thuộc loại tơ hóa học

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 77. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B.
Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250
ml dung dịch NaOH 0,2M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cơ cạn dung dịch
Q cịn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn
khan trên rồi nung trong bình kín khơng có khơng khí đến phản ứng hồn tồn thu được a gam khí. Giá trị
của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5.

B. 1,7.

C. 1,84.

D. 0,84

Câu 78: X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa tan hết m

gam X trong 1053,5 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat
trung hịa và 5,6 lít (đkc) hỗn hợp NO, H2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
rắn khan Z và 961,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng FeO trong X gần với giá trị nào nhất dưới đây?


A. 50%

B. 12%

C. 33%

D. 40%

Câu 79. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch NaHSO4 vào 100ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 (trong
đó NaHCO3 có nồng độ 1M), thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung
dịch Y thu được 40 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 1,25 M

B. 2 M

C. 1,0M

D. 0,75M

Câu 80. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy 2 ml metyl fomat vào ống nghiệm khô, thêm tiếp 10 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Ngâm ống nghiệm trong nồi nước nóng và khuấy đều trong khoảng thời gian 8-10 phút.
Bước 3: Lấy ống nghiệm ra và để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân.

(b) Sau bước 1 , hỗn hợp phân tách làm 2 lớp
(c) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 trong NH3 vào ống nghiệm ở bước 2, xuất hiện lớp Ag bám vào ống nghiệm.
(e) Có thể thay việc ngâm trong nồi nước nóng bằng cách đun trực tiếp bằng đèn cồn.
(f) Nếu thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch H2SO4 10% thì kết quả thí nghiệm tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 72.
Ta có cơng thức của 2 este là CH3COOCH3 y mol và HCOOC2H5 x mol
Ta có x+ y = 0,6
Khối lượng của 2 ancol = 23,08 + mH2 = 23,08 + 0,5.2.0,6 = 23,68
Ta có phương trình 46x + 32y = 23,68
x= 0,32 y = 0,28
Chọn đáp án A
Câu 73.
Nhận thấy 0,45 mol X phản ứng với tối đa 0,6 mol NaOH
 có 1 este của phenol với (0,6 – 0,45) = 0,15 mol và este cịn lại là 0,3 mol
Vì Y no và có phản ứng tráng bạc  Y là anđehit no, đơn chức, mạch hở
Khi đốt cháy Y thu được: n CO2  n H2 O 

37, 2

 0, 6 mol � C Y  2 : CH 3CHO
62

BTKL: mX + 0,6.40 = 56,4 + 0,3.44 + 0,15.18  mX = 48,3 (g)
Chọn đáp án C.
Câu 74.
Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,2 mol)
 23x 137y 0,2.16  18,78

 1

Dung dịch X chứa Na+ x mol ,Ba2+ y mol
=> nOH- = x + 2y. Dung dịch X với CuSO4 dư tạo kết tủa gồm Fe(OH)2 và BaSO4.
 m233 y 90(x +2y):2  33,78 (2)
Giải hệ 12   x 0,32 và y = 0,06
Bảo toàn electron:
ne = x+ 2y= 0,2.2 + 2a


 a  0,02
Chọn đáp án A.
Câu 77.
- Gọi axit cacboxylic B là RCOOH.
- Khi đốt hỗn hợp P thì : nB  nC  1,5nCO2  nO2  0,03mol � nNaOH(d�)  nNaOH  (nB  nC )  0,02mol
- Có M RCOONa 

mr�n khan  40nNaOH(d�)
 47 nên RCOONa là CH 2=CH-COONa
nB  nC


- 7,36 gam rắn Q chứa CH2=CH-COONa (0,03 mol) và NaOH (dư) (0,02 mol)
- Khi nung 3,68 gam hỗn hợp rắn Q với 0,012 mol NaOH ta có :
CH2  CH  COONa
0,03mol

NaOH

(0,020,012)mol

0

CaO,t
����
C2H4  Na2CO3
0,03mol

(NaOH dư)

Vậy mC2H4  0,03.28  0,84(g)
Chọn đáp án D.
Câu 78.
Hướng dẫn giải:

Mg


m (g) X �NaNO3  H 2SO 4
1,075

FeO



[H]
��

� n NH 
4

���




Mg 2

� 

�Na
� n

Fe
 H 2O


0,725
�NH 

4




SO24



�NO 0,1



H 2 0,15



1, 075.2  0, 725.2  0,15.2
 0,1 (mol)
4

[N]
���
� n NaNO3  0,1  0,1  0, 2 (mol)
[O]
��

� n O trong X  0, 725  0,1  0,825 (mol) => mX = 50 (gam)


n FeO  n O (FeO)  0,825  0, 2.3  0, 225 (mol) => %FeO = 32,4%
Chọn đáp án C
Câu 79. Vì thu được CO2 nên các phản ứng lần lượt xảy ra như sau:
CO32- +

HCO3-

H+
+ H+

 HCO3- (1)
 CO2 + H2O (2)

Gọi số mol H+ tham gia phản ứng (1) là x mol
CO32- +

H+

x

x

HCO3-

+ H+

 HCO3- (1)
x mol

 Tổng số mol HCO3- = x + 0,1

 CO2 + H2O (2)

0,05mol 0,05mol  0,05mol
Khi thêm nước vôi trong vào Y thu được kết tủa nên sau (2) HCO3- còn dư sẽ phản ứng hết với bazơ dư:

HCO3- + OH-  CO32- + H2O (3)
0,4mol

 0,4mol

Ca2+ + CO32-  CaCO3 (4)
0,4mol  0,4mol
Do đó, ta có: x + 0,1 = 0,45mo, suy ra x = 0,35
Tổng số mol H+ = x + 0,05 = 0,35 + 0,05 = 0,4 mol.
Nồng độ của NaHSO4: C M 

n 0, 4

 2M
v 0, 2

Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. HCM
Trường THPT ĐÀO SƠN TÂY

 Chọn đáp án B.

KIỄM TRA HKII KHỐI 12 NĂM HỌC 2015– 2016
MƠN HĨA – THỜI GIAN: 60phút

MÃ ĐỀ 689
Cho Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, H=1, O=16, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Mg=24, Al=27
Na(Z=11), Ca(Z=20), H(Z=1), O(Z=8), K(Z=39), Mg(Z=12), Al(Z=13), Fe(Z=56), Cr(Z=24)


Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:

A. Be, Na, Ca.

B. Na, Fe, K.

C. Na, Cr, K.

D. Na, Ba, K.

Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Cu(NO3)2

B. Mg(NO3)2.

C. KNO3.

D.

Ca(NO3)2.
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 1

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 4: Hai chất có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. NaCl và Ca(OH)2.


B. NaCl và NaOH.

C. Na2CO3 và Na3PO4.

D. Na2CO3 và HCl.

Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và HCl.

B. CuSO4 và ZnCl2.

C. HCl và AlCl3.

D. ZnCl2 và FeCl3.

Câu 6: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe 2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hồn tồn rồi hịa tan hết hỗn hợp sau
phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là?
A. mAl=10,8g;m

Fe2 O3 =1,6g

B. mAl=1,08g;m

Fe2 O3 =16g

C. mAl=1,08g;m

Fe2 O3 =16g

D. mAl=10,8g;m


Fe2 O3 =16g

Câu 7: Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp
thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 6,5gam

B. 4,2gam

C. 5,8gam

D. 6,3gam

Câu 8: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
A. CO2 và CH4.

B. CH4 và H2O.

C. CO2 và O2.

D. N2 và

CO.
Câu 9: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . Xác định nồng độ mol/l
NaOH trong dung dịch sau phản ứng. (Na=23;Al=27;S=32;O=16)
A. 1M

B. 3M

C. 4M


D. 2M

C. FeCO3

D. Fe2O3 khan

Câu 10: Quặng Hemantit nâu có chứa:
A. Fe2O3.nH2O

B. Fe3O4

Câu 11: Nước cứng khơng gây ra tác hại nào dưới đây:
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 12: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.


C. Cho Al2O3 tác dụng với nước
D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
Câu 13: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.

B. Na2SO4, KOH.

C. KCl, NaNO3.


D. NaCl, H2SO4.

Câu 14: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng
tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 2,5

B. 1,5

C. 0,75

D. 2

Câu 15: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Fe-Cr

B. Al-Ca

C. Fe-Mg

D. Cr-Al

Câu 16: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây:
A. CO2.

B. SO2.

C. NH3.


D. H2S.

Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong:
A. Rượu etylic.

B. Dầu hỏa.

C. Phenol lỏng.

D. Nước.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2và AgNO3.Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có
thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kimloại từ 14,16 gam X?
A. 3,36 gam.

B. 10,56 gam.

C. 6,72 gam.

D. 7,68 gam.

C. 1s22s2 2p6 3s23p1.

D. 1s22s2 2p6.

Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là:
A. 1s22s2 2p6 3s1.

B. 1s22s2 2p6 3s2.


� Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X ��

A. HCl

B. KOH

C. K2CO3

D. NaOH

Câu 21: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.

B. Fe(OH)2.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 22: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.

B. NH3, SO2, CO, Cl2.

C. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

D. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

Câu 23: Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dd D và

11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na 2SO4 vào dd D thì sau phản ứng vẫn cịn dư ion Ba 2+. Nếu thêm 0,21 mol
Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng còn dư Na2SO4. Vậy 2 kim loại kiềm là?
A. Rb và Cs

B. Na và K

C. Li và Na

D. K và Rb

Câu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch ?
A. KNO3.

B. HNO3.

C. HCl.

Câu 25: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 26: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

D. Na2CO3


A. Fe, Al2O3, Mg.


B. Zn, Al2O3, Al.

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Mg, K, Na.

Câu 27: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm
là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb.

B. Li.

C. K.

D. Na

C. RO.

D. R2O3.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng có tính oxi hố ?
A. 2FeCl3 + 2 KI

 2FeCl2 + 2KCl + I2

B. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl
C. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2
D. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + 2HCl + S
Câu 29: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO2.


B. R2O.

Câu 30: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. Quặng đôlômit.

B. Quặng boxit.

C. Quặng pirit.

D. Quặng manhetit.

Câu 31: Chất có tính chất lưỡng tính là:
A. NaCl.

B. Al(OH)3.

C. NaOH.

D. AlCl3.

Câu 32: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Na2SO4.


Câu 33: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là ?
A. 49,09.

B. 38,72.

C. 35,50.

D. 34,36.

Câu 34: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi
gom lại là
A. cát.

B. lưu huỳnh.

C. muối ăn.

D. vơi sống.

2+

Câu 35: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d4.

C. [Ar]3d6.


D. [Ar]3d3.

Câu 36: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở
đktc) thốt ra là (Cho Al = 27)
A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.

C. 6,72 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 37: Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí bị
hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tña. TÝnh m
A. 23,64g

B. 16,745g

C. 14,775g

D. 9,7g

Câu 38: Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng
các hệ số a, b, c, d là
A. 26.

B. 25.

C. 24.


D. 27.


Câu 39: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. ampixilin, erythromixin, cafein.
B. penixilin, paradol, cocain.
C. cocain, seduxen, cafein.
D. heroin, seduxen, erythromixin.
Câu 40: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba.

B. Ca.

C. Be.

D. Na.

-----HẾT-----

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh:...............................


Ðáp án :
1. D

2. A

3. A


4. C

5. A

6. D

7. D

8. A

9. A

10. A

11. A

12. B

13. A

14. D

15.

D

16. D

17. B


18. C

19. A

20. D

21. C

22.

23. B

24. D

25. D

26. C

27. D

28. B

29. C

30.

B

31. B


32. B

33. B

34. B

35. C

36. B

37.

39. C

40. C

A

C
38. C

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÌNH
(Đề có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 12
MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC: 2020- 2021
Thời gian: 45 phút

MÃ ĐỀ: 121

Họ tên HS:.................................................................. Lớp:...............

SBD:...................................

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Li =7; C = 12; N=14; O =16; Na =23; Mg =24; Al = 27;
S = 32; Cl=35,5; K =39; Fe =56; Ag =108; Ba =137;
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các kim loại như: K, Na, Ca, Mg, Al, được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 2. Trong q trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn điện cực, ở anot xảy ra quá trình
A. khử nước.
B. oxi hóa Cl-.
C. khử ion Na+.
D. oxi hóa nước.
Câu 3. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s2.
B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.
D. Ở ơ thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 4. Muối nào trong các muối dưới đây dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dịch dạ
dày?
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NH4HCO3.
D. NaF.



Câu 5. Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với HCl sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 6. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Sr và K.
B. Na và Ba.
C. Be và Al.
D. Ca và Ba.
Câu 7. Nước tự nhiên có chứa những ion nào sau đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca2+, Mg2+, Cl–.
B. Ca2+, Mg2+, SO42–.
C. Cl–, SO42–, HCO3–, Ca2+.
D. Ca2+, Mg2+, HCO3–.
Câu 8. Nhóm những kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na, Ca, Be.
B. Ba, Sr, Mg.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Zn, Cs, Ca.
Câu 9. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống.
B. Thạch cao khan.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 10. Hỗn hợp rắn X chứa các chất: MgCO 3, CaCO3, CaSO4, NaHCO3. Nung hoàn toàn hỗn hợp X thu
được chất rắn Y chứa
A. MgO, CaO, Na2O.

B. MgO, CaO, Na2CO3.
C. MgO, CaO, CaSO4, Na2O.
D. MgO, CaO, CaSO4, Na2CO3.
Câu 11. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 12: Phèn chua có cơng thức hóa học là M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. M là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. NH4.

Câu 13. Cho phản ứng: Al + H2SO4loãng → Al2(SO4)3 + X. Chất X là
A. SO2.
B. H2.
C. O2.
D. H2S.
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al � X � Y � AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.
B. Al(OH)3, Al2O3.
C. Al2(SO4)3, Al2O3.
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Câu 15. Cho phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
A. NaOH.
B. H2.
C. Al.
D. H2O.
2+

Câu 16. Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe là:
A. 1s22s22p63s23p63d6.
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 17. Phương
trình hóa học viết sai là:
to
A. Fe + Cl2 � FeCl2
B. Fe + 2HCl � FeCl2 + H2
C. Fe (dư) + 2AgNO
3 � Fe(NO3)2 + 2Ag
to
D. 3Fe + 2O2 � Fe3O4
Câu 18. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III)?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.


D.

FeO vào dung dịch HCl.

Câu 19: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Câu 20. Nguyên tắc luyện thép từ gang là

A. dùng O2 oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
D. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 21: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI.
B. Fe, Cu.
C. Fe, Cu, KI, H2S.
D. Fe, Cu, KI.
Câu 22: Chất nào saụ đây có tính lưỡng tính?
A. CuO B. Cr2O3 C. Na2O D. Fe2O3
Câu 23: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 24. Trong các hợp chất sau: CrCl3, CrO3, Cr2O3, KCrO2, Na2CrO4, K2Cr2O7. Crom trong hợp chất nào
chỉ thể hiện tính oxi hố ?
A. CrO3, Na2CrO4, K2Cr2O7.
B. CrO3, Cr2O3, KCrO2.
C. Na2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3.
D. Cr2O3, KCrO2, Na2CrO4.

Câu 25. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí hiđro clorua.
Câu 26. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O.
B.
NaClO, H2O.
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O.
D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+X
+Y
+Z
CaO ��

� CaCl2 ���
Ca(NO3 ) 2 ��
� CaCO3

Công thức X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
C. Cl2, HNO3, CO2.

B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
D. HCl, HNO3, Na2CO3.

Na2CrO4,



PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 29 (1 điểm): Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim
loại:

Hãy lựa chọn cơng thức của một oxit kim loại X phù hợp và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong
sơ đồ thí nghiệm trên.
Câu 30 (1 điểm): Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Thí nghiệm 2: Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong 2 thí nghiệm trên.
Câu 31 (0,5 điểm): Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau:
X  Al2O3  Y  X  NaAlO2  X
Câu 32 (0,5 điểm).
Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch
HNO3 lỗng (dư), thu được khí 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).Tính m
----------------HẾT------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ………….

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ: 001
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41:(NB) (12.5) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe.
B. Li.
C. Os.
D. K.
Câu 42:(NB) (12.5) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 43:(NB) (12.5) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 44:(NB) (12.5) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Pt.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Câu 45:(NB) (12.5) Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 46:(NB) (12.5) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng CO để khử


A. CuCl2.
B. CuO.

C. Cu(OH)2.
D. CuSO4.
Câu 47:(NB) (12.6): Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Dung dịch NaOH loãng.
C. Dung dịch HCl đặc, nguội.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 48:(NB) (12.6): Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 49:(NB) (12.6): Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để
A. làm vật liệu chế tạo máy bay.
B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm
dụng cụ nhà bếp.
D. hàn đường ray.
Câu 50:(NB) (12.7): Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe(NO3)2.
C. FeCl3.
D. FeCl2.

Câu 51:(NB) (12.7): Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 52:(NB) (12.8): X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh tạo tinh
bột. Chất X là

A. O2.
B. H2O.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 53:(NB) (12.1): Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 54:(NB) (12.1): Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. C17H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C15H31COONa.
Câu 55:(NB) (12.2): Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 22.
C. 12.
D. 10.
Câu 56:(NB) (12.3): Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3CH2NH2.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57:(NB) (12.3):Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Gly-Gly.
Câu 58:(NB) (12.4): Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


A. CH2=CH-CH3.

B. CH2=CH2Cl.

C. CH3-CH3.

D. CH2=CH2.

Câu 59:(NB) (11.VC): Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na3PO4.
B. Na2SO4.
C. CaSO4.
D. NH4HCO3.
Câu 60:(NB) (11.HC):Công thức của anđehit axetic là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. C6H5CHO.
3+
2+
Câu 61:(TH) (12.7): Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 62:(TH) (12.1): Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH2CH3. C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC3H5.

Câu 63:(VD) (12.5): Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 19,6.
C. 12,5.
D. 27,6.
Câu 64:(TH) (12.7): Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4.
B. CuSO4, Fe2(SO4)3.
C. CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 65:(VD) (12.5): Dẫn khí H2 dư qua ống sứ đựng 32 gam Fe 2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 22,4 gam.
B. 11,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 28,8 gam.
Câu 66:(TH) (12.1): Cho dãy các chất: phenyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol đơn chức là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 67:(TH) (12.2): Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ, đay,
gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y khơng trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Phân tử khối của Y là 180.



Câu 68:(VD) (12.2): Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 50% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 9,20.
B. 13,80.
C. 27,60.
D. 36,80.
Câu 69:(VD) (12.3): Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 2,4
mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 70:(TH) (12.4): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Trùng ngưng butađien thu được cao su Buna.
Câu 71:(VD) (12.6): Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,55 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m
gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 17,5 gam.
B. 3,92 lít; 50,0 gam.
C. 3,36 lít; 26,25 gam. D. 3,92 lít; 52,5 gam.
Câu 72:(VD) (THVC):Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm KOH và Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 73:(VD) (12.1): Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44
gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn tồn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 8,308.
B. 8,592.
C. 8,200.
D. 10,740.
Câu 74:(VD) (THHC): Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của gạo nếp chính là tinh bột.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch không phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 75:(VDC) (12.6):Cho 8,91 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào
nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được 17,77 gam kết tủa. Giá trị
của a là.
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,05.
D. 0,06.

Câu 76:(VD) (THHC): Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O 2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá
trị của a là

A. 0,31.

B. 0,33.

C. 0,26.

D. 0,34.

Câu 77:(VDC) (THVC): Hịa tan hồn tồn 26,24gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 480 gam dung dịch HNO 3
7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 74,48 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra khí NO
(NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong khơng khí đến pứ hoàn
toàn thu được 101,9 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là:
A. 5,76.
B. 7,04.
C. 6,40.
D. 5,12.
Câu 78:(VDC) (THHC): Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường.
Đốt cháy hồn toàn 0,4 mol hỗn hợp E cần dùng 5,4 mol khơng khí (20% O 2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp
F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 43,76 gam, đồng thời có
99,232 lít (đktc) khí thốt ra khỏi bình. Cơng thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6.



Câu 79:(VDC) (12.1): Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản
phẩm tạo thành một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn
1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
1,665 gam muối khan. Cơng thức của este đó là:
A. C 2 H 4  COO  2 C4 H8 .
B. C 4 H 8  COO  2 C2 H 4 .

C. CH 2  COO  2 C 4 H 8 .
D. C 4 H8  COO  C3 H 6 .
Câu 80:(VD) (THHC): Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,4 gam glucozơ với 2 đến 4 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khơ
(ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 2 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bơng có rắc bột CuSO 4 khan
vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản
ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
-----------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN
41-B

42-C

43-D

44-D

45-D

46-B

47-D

48-C

49-D

50-C

51-B

52-D

53-C

54-A


55-C

56-C

57-C

58-A

59-D

60-A

61-B

62-B

63-A

64-A

65-A

66-D

67-D

68-B

69-A


70-D

71-B

72-C

73-B

74-A

75-A

76-A

77-D

78-C

79-B

80-B


MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT NĂM 2021
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%)
- Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 15%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.

2. Ma trận:
PHỤ LỤC 1

SỞ GDĐT

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRƯỜNG THPT

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

I. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
11.VC (Hóa học vơ cơ 11)
11.HC (Hóa học hữu cơ 11)
12.1. Este – lipit

12.2. Cacbohiđrat
12.3. Amin – amino axit –
peptit – protein
12.4. Polime
12.5. Đại cương kim loại

12.6. Kim loại kiềm, kiềm
thổ, nhơm
12.7. Kim loại chuyển tiếp
12.8. Hóa học mơi trường
THHC (Tổng hợp hữu cơ)


Câu hỏi
Lí thuyết Bài tập
NB
Câu 59,
Câu
Câu 71
59
Câu 60
Câu 60
Câu 53,
Câu
Câu
54
78, 79 53, 54
Câu 62,
66
Câu 55,
Câu 68
Câu 55
67
Câu 57
Câu 69
Câu 57
Câu 58,70
Câu 41,
42, 43,
44, 45,46
Câu 48,
49, 47,63

Câu 50, 51
Câu 61, 64
Câu 52
Câu 56,
80,74

Câu 65

Câu 75

Câu 58
Câu
41, 42,
43, 44,
45,46
Câu
47,48,
49
Câu
50, 51
Câu 52

Câu 73,
Câu 56
76

TH

Mức độ
VD

Câu 71

Câu 62,
66

Câu 67

VDC

2
Câu 78,
79

2

Câu 69
Câu 70

2
7

Câu 65

Câu 61,
64

1
6

3


Câu 68

Câu 63

Tổng

Câu 75

5
4

Câu
74,73,76,8
0

1
5


THVC (Tổng hợp vô cơ)
Tổng số câu

Câu 72
31

Câu 77
9

20


6

Câu 72
10

Câu 77
4

2

HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 71:(VD) (12.6): mol CO2 = nHCl – nK2CO3 = 0,175 => V = 3,92 lít.
Bảo tồn C => mol CaCO3 = 0,5 => m =50 g
=> B
Câu 73: B

n C H  OH   0,07
3

5

3

nC

15 H31COONa

 2,5e;n C


17 H33 COONa

 1,75e;n C

17 H35 COONa

e

� n NaOH  2,5e  1,75e  e  0,07;.3
� e  0,04
Quy đổi E thành

C3 H5  OH  3  0,07  , HCOOH  0,21 ,CH 2  2,5e.15  1,75e.17  17e  3,37  , H 2  1,75e  0,7  và
H 2O  0, 21

� m E  59,36 và n O  0,07.3,5  0, 21.0,5  3,37.1,5  0,07.0,5  5,37
2

� Đốt 47,488 gam E cần
Câu 74: A
(a) Đúng, (C17H31COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.
(b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon
(d) Đúng
(e) Sai, amilopectin có nhánh
(f) Đúng
Câu 75: A
Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol)
Dung dịch X chứa Na




 x  , Ba 2  y  � n OH



 x  2y. X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm Cu(OH)2 và BaSO4.

Giải hệ ta có x = 0,16 và y = 0,03
Bảo toàn electron:
=> a = 0,04
Câu 76:(VD) (THHC): Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O 2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá
trị của a là

A. 0,31.
Đáp án A

B. 0,33.

C. 0,26.

D. 0,34.


C4H8O2 :xmol

�y  kz  0,15(1)



C4H6O2 :ymol ��
��
4x  3y  (n  1 k)z  0,95(2)



10x  9y  (3n  1 k)z  1,265.2(3)
CnH2n 22k :zmol


(1)� kz0,15 y
Lấy (2)x3 – (3) ta được x + z – kz = 0,16 �����
� x + y + z = 0,31

Câu 77: D

n HNO  0, 28
3

n H SO  0,15
2

4

3:

2

4


Mol HNO 0,56; H SO ;0,3 mol
Bảo toàn H
Bảo toàn khối lượng mol NO:0,2
H+

NO

O

O

n = 4 n + 2n => n =0,18 mol
Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,18 mol)
Dung dịch X có thể hịa tan thêm c mol Cu.
mhh = 56a + 64b +0,18.16 =26,24 (I)
mc rắn = 80a + 80b+233.0,3 =101,9 (II)
(III)
a = 0,28; b=0,12; c=0,08.
Cu

=> m = 5,12 g
Câu 78: C
Khơng khí gồm O2 (1,08) và N2 (4,32)
Đặt n CO2  a và
H2O

n = b => 44a + 18b = 43,76 (I)
Bảo toàn O => 2a + b = 2.1,08 (II)
=> a = 0,61; b=0,94.
Số H 


2n H2O
nE

 4, 7. Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D).

n N2 tổng = 4,430 � n N2 sản phẩm cháy = 0,11 => amin: 0,22 và H.C: 0,18 mol
Số C tương ứng của amin và X là n, m.
Bảo toàn C => nCO2 = 0,22.n + 0,18. m = 0,61
Với n  1 � m  2,17
� Chọn C.
Câu 79:(VDC) (12.1): B
Tỉ lệ n este : n NaOH  0,01: 0, 02  1: 2 � este có hai chức.
Từ tỉ lệ sản phẩm và este → este này được tào từ anol hai chức và axit cũng hai chức
→ este cần tìm có dạng R  COO  2 R ' � phản ứng:

R  COO  2 R ' 2KOH � R  COOK  2  R '  OH  2 .

Từ giả thiết có M muoi  1, 665 : 0,0075  222  R  2 �83 � R  56  14 �4 là gốc C4H8.
Lại có M este  1, 29 : 0, 075  172 � R '  28  14 �2 tương ứng là gốc C2H4.
Vậy, công thức của este cần tìm là C 4 H8  COO  2 C2 H 4 .
Câu 80: B


(a) Đúng
(b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3)
(c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước nưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống có thể gây vỡ ống.
(d) Sai, chỉ định tính được C, H.
(e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 cịn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021

TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU

MƠN : HĨA HỌC 12 KHTN
Thời gian làm bài: 50 phút;
(24 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận)

Mã đề 135

Cho : H=1 ; C=12 ; N=14 ; O=16; Br=80 ; I=127 ; Li=7 ; Na=23; Mg=24 ; Al=27 ; K=39 ; Ca=40 ;
Cr=52 ; Mn=55 ; Fe=56 ; Ni=59 ; Cu=64 ; Zn=65 ; Ag=108; Cl=35,5.

A. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 ( 1 điểm ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
K ��� KOH ��� KHCO3 ��� K2CO3 ��� KCl

Câu 2 ( 1 điểm ): Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra khi:

a) Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH.
b) Cho đinh sắt vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
c) Đốt cháy crom trong khí clo.
d) Cho đinh sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng.


Câu 3 ( 1 điểm ): Viết phương trình hóa học, mơ tả hiện tượng của các phản ứng xảy ra khi:
a) Cho mẩu bari vào nước có vài giọt phenolphtalein.
b) Cho lá nhơm vào dung dịch NaOH.
Câu 4 ( 1 điểm ): Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 560 ml một chất khí (đktc).
Nếu cho lượng bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch HNO 3 lỗng thì thu được V (lít) khí NO (đktc). Tính giá trị
V?

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn
Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa keo trắng. Giá trị của m là:
A. 36,7 gam.

B. 45,6 gam.

C. 57,0 gam.

D. 48,3 gam.

Câu 2: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.

B. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế.
D. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 3: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá
trị của a là?
A. 0,06M.


B. 0,048M.

C. 0,04M.

D. 0,032M.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt vào dung dịch HNO3 (dư) thu được 8,96 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và
NO2 có tỉ khối của hỗn hợp X so với khí oxi là 1,3125 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Giá trị của m là:
A. 0,56 gam.

B. 1,12 gam.

C. 11,2 gam.

D. 5,6 gam.

Câu 5: Tên quặng dùng để sản xuất kim loại nhôm là:
A. Boxit.

B. Xiderit.

C. Pirit.

D. Hematit.

Câu 6: Phản ứng không thu được kết tủa keo trắng Al(OH)3?
A. Dung dịch NH3 tác dung dịch Al2(SO4)3.
B. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch AlCl3 dư.
C. Dung dịch HCl dư tác dung dịch NaAlO2.

D. Cho khí CO2 tác dụng dung dịch NaAlO2.
Câu 7: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất nào sau
đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.

B. Ca(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

D. CaSO4, MgCl2.

Câu 8: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4. 2H2O) được gọi là:
A. Đá vôi.

B. Thạch cao nung.

C. Thạch cao khan.

D. Thạch cao sống.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

Câu 9: Hợp chất nào tác dụng được với NaOH?
A. KCl.

B. KNO3.

Câu 10: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?



×