Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Hùng Vương
Tổ chun mơn: Tốn – Tin


<b>GIÁO ÁN THỰC TẬP GIẢNG DẠY</b>



Tên bài:...ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN...
Tiết:...22...Chương:...4...Ngày....14....Tháng...02..Năm.2012....
SV:...LÊ HUỲNH MINH QUÂN...MSSV:...CST097200...Lớp:...6A5...
GVHD:...LÊ THỊ HẠNH TIÊN...

1

<b>. Mục đích yêu cầu (HS phải nắm được):</b>



<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Học sinh biết cách trình bày văn bản.


- Định dạng kí tự đạt những yêu cầu cần thiết như rõ ràng , đẹp, nội dung dễ nhớ.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>rèn kỹ năng hoàn chỉnh một văn bản với những kiểu dáng đạt yêu cầu
chung.


<i><b>3.Thái độ:</b></i> Học sinh nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.

<b>2. Phương pháp, phương tiện:</b>



<i><b>1.Phương tiện:</b></i>


+ GV: Giáo án, SGK Tin học quyển 1, hình minh họa (trong SGK), phấn.
+ HS: SGK Tin học quyển 1, vở ghi, viết.


<i><b>2.Phương pháp: Thuyết trình.</b></i>

<b>3. Tiến trình:</b>



<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>



- Kiểm tra sĩ số
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>Câu 1: Nêu các bước sao chép văn bản.</b>
<b>Đáp án: </b>


<i><b>Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép.</b></i>
<i><b>Bước 2: Nháy nút Copy.</b></i>


<i><b>Bước 3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.</b></i>
<i><b>Bước 4: Nháy nút Paste.</b></i>


<b>Câu 2: Nêu các bước di chuyển văn bản.</b>
<b>Đáp án:</b>


<i><b>Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép.</b></i>
<i><b>Bước 2: Nháy nút Copy.</b></i>


<i><b>Bước 3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.</b></i>
<i><b>Bước 4: Nháy nút Paste.</b></i>


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b>Nội dung ghi trên bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về định dạng văn bản</b>


<b>1. Định dạng văn bản</b> Cho HS xem 2 phần văn bản.
1 phần không được định dạng.
1 phần được định dạng về


kích cỡ, màu sắc,... .


<b>Phần vb 1:</b>
Biển đẹp
...


Rồi một ngày mưa rào. Mưa
dăng dăng bốn phía. Có qng


Quan sát 2 đoạn văn và trả
lời yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Định dạng văn bản là thay đổi
kiểu dáng, vị trí của các ký tự,
các đoạn văn bản và các đối
tượng khác trên trang.


nắng xuyên xuống biển óng
ánh đủ màu: Xanh lá mạ, tím
phớt, hồng, xanh biếc,...
<b>Phần vb 2:</b>


<i><b>Biển đẹp</b></i>
...


Rồi một ngày mưa rào.
Mưa dăng dăng bốn phía. Có
qng nắng xun xuống biển
óng ánh đủ màu: Xanh lá mạ,
tím phớt, hồng, xanh biếc,...


Yêu cầu HS quan sát và nhận
xét so sánh về sự khác nhau
của 2 phần văn về kích cỡ,
màu sắc,...


Nhận xét, giải thích, cho HS
ghi nội dung vào tập


<b>Hỏi: phần vb 2 so với phần vb</b>
1 như thế nào?


Định dạng văn bản nhằm mục
đích để văn bản dễ đọc, trang
văn bản bố cục đẹp và người
đọc dễ ghi nhớ các nội dung
cần thiết.


<b>Hỏi: các em hãy cho biết từ</b>
biển đẹp ở phần vb 2 khác
phần vb 1 như thế nào?


Vậy là chúng ta có thể định
dạng cho từ, mà từ là tập hợp
các ký tự. Như vậy chúng ta
có thể định dạng ký tự.


Tương tự như từ biển đẹp,
phần văn bản 2 đã được định
dạng để đầu dòng thụt vào,
các chữ xanh lá mạ, tím phớt,



hồng, xanh biếc có màu... Đó
là chúng ta đã định dạng đoạn
văn bản


Như vậy các em có thể thấy
định dạng văn bản chia làm 2
loại: định dạng ký tự và định
dạng đoạn văn bản.


<b>Trả lời: phần văn bản 2 dễ </b>
đọc hơn, đẹp hơn,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Định dạng văn bản gồm 2 loại:
- Định dạng ký tự.


- Định dạng đoạn văn bản.


Cho HS ghi nội dung


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về định dạng ký tự và sử dụng các nút lệnh để định dạng ký tự</b>
<b>2. Định dạng ký tự.</b>


Định dạng ký tự là thay đổi
dáng vẻ của một hay một nhóm
ký tự.


Các tính chất phổ biến:
- Phơng chữ.



- Cỡ chữ.
- Kiểu chữ.
- Màu sắc.


<i>a/ Sử dụng các nút lệnh</i>


Để định dạng ký tự, ta chọn


Cho HS xem VD SGK trang
86.


Yêu cầu HS nhận xét sự khác
nhau giữa các ký tự trong ví
dụ.


Nhận xét, giải thích VD.
<b>Hỏi: các em hãy quan sát</b>
SGK và liên hệ VD vừa rồi
cho biết định dạng ký tự là gì?
Nhận xét, cho HS ghi nội
dung.


Giải thích thêm, phân biệt rõ
về phông chữ và kiểu chữ.
Như vậy chúng ta đã biết
trong soạn thảo văn bản chúng
ta có thể thay đổi được cỡ
chữ, màu sắc, kiểu chữ,...
Trong SGK giới thiệu chúng
ta 2 cách để làm những việc


đó. Bây giờ ta sẽ đi vào cách
thứ nhất Sử dụng các nút
<b>lệnh</b>


<b>Hỏi: để xóa phần văn bản, sao</b>
chép hay di chuyển phần văn
bản thì bước đầu tiên ta phải
làm gì?


Tương tự để định dạng ký tự,
ta cần phải chọn phần văn bản
cần định dạng và sử dụng các
nút lệnh trên thanh công cụ
định dạng.


Cho HS ghi nội dung.


<b>Trả lời yêu cầu của GV.</b>


<b>Trả lời: định dạng ký tự là</b>
thay đổi dáng vẻ của một
hay một nhóm ký tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phần văn bản cần định dạng và
sử dụng các nút lệnh trên thanh
công cụ định dạng.


<i>Các nút lệnh gồm:</i>


- Phông chữ: nháy chuột vào


(Font).


- Cỡ chữ: nháy chuột vào
(Font Size).


- Kiểu chữ: nháy nút (Bold
- chữ đậm), nút (Italic
-chữ nghiêng) hoặc nút
(Underline - chữ gạch chân).
- Màu chữ: nháy chuột vào


(Font Color).


Các em hãy quan sát thanh
công cụ định dạng trong SGK
trang 86.


<b>Hỏi: để chọn phông chữ ta</b>
nháy chuột vào đâu trên thanh
công cụ định dạng?


Đó là hộp Font, ta phải nháy
vào nút mũi tên bên phải hộp
Font để có thể chọn phơng
chữ. (giải thích thêm)


<b>Hỏi: để chọn cỡ chữ ta nháy</b>
chuột vào đâu trên thanh cơng
cụ định dạng?



Đó là hộp Font Size (giải
thích thêm)


<b>Hỏi: để chọn kiểu chữ ta nháy</b>
chuột vào đâu trên thanh công
cụ định dạng?


<b>Hỏi: để chọn màu chữ ta nháy</b>
chuột vào đâu trên thanh cơng
cụ định dạng?


Đó là hộp Font Color, khi
nháy vào nút mũi tên bên phải
hộp Font Color ta sẽ thấy một
bảng nhiều màu để chọn.
Cho HS ghi nội dung.


<b>Trả lời: nháy chuột vào chỗ</b>
có chữ Time new roman


<b>Trả lời: nháy chuột vào chỗ</b>
có số


<b>Trả lời: nháy chuột vào chỗ</b>
có chữ U, I, B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>



Về học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.



<b>GVHD GIẢNG DẠY DUYỆT</b> <i>Ngày soạn: 11/02/2012</i>


<b>Người soạn</b>
(Ký, ghi họ tên)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×