Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.49 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 24.8.2011 </b></i>
<b>.</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.(HS khá, giỏi biết về quyền và bổn phận của
trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.


- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.


- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp( HS khá, giỏi
biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn).


<i><b>II. CHUẨN BỊ :</b></i>


- Vở bài tập Đạo đức 1.


- Bài hát “ Ngày đầu tiên đi học”; “ Đi đến trường” và “Em đến trường”.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>28’</b>
<b>10’</b>


<b>8’</b>


<i><b>1. Ổn định: Yêu cầu Hs hát bài “ Ngày đầu tiên đi</b></i>


học”.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Giới thiệu bài, ghi tựa : Em là học sinh lớp Một.
<i><b>Hoạt động 1: Trò chơi “Vòng tròn giới thiệu tên”(</b></i>
<i><b>Bài tập 1)</b></i>


<b>GDKNS: HS biết thể hiện sự tự tin trước đông</b>
<i>người.</i>


*H<i><b> ướng dẫn cách chơi</b><b> :</b></i>


- Chia lớp thành các nhóm (6 – 10 em)


- GV nêu yêu cầu: Em đầu tiên giới thiệu tên mình
với các bạn và chỉ định một bạn bất kì tiếp tục giới
thiệu tên mình và tên bạn giới thiệu trước. Tiếp tục
như vậy đến hết các bạn trong nhóm.


- Cho HS


- Gợi ý để Hs thảo luận.


+ Trị chơi giúp em điều gì? Có bạn nào cùng tên
với em không?


+ Em thấy thế nào khi được giới thiệu tên và được
nghe các bạn giới thiệu tên.



+ Em hãy kể tên một vài bạn trong lớp mình.
<b>K</b>


<b> ết luận : Mỗi người điều có một cái tên. trẻ em</b>
<i>cũng có quyền có họ tên.</i>


<i>- Giới thiệu tên cho Hs biết và cách xưng hô khi trò</i>
<i>chuyện với nhau.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập 2.</b></i>


<b>GDKNS : Tự giới thiệu về bản thân</b>


- GV nêu yêu cầu: Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh
những điều em thích (nhóm đơi).


- Gọi Hs giới thiệu trước lớp.


- Hỏi: Những điều các bạn thích có hồn tồn giống
như em khơng?


-Hát đồng thanh.


-Lắng nghe. Lặp lại tựa.


- Theo dõi, lắng nghe,
- Thực hiện trị chơi.


- Từng nhóm đứng thành vịng trịn.
- Thảo luận.



- Nêu ý kiến: CN.
-Vài Hs kể trước lớp.


- Tự giới thiệu trong lớp
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10’</b>


<b>1’</b>
<b>K</b>


<b> ết luận : Mỗi người điều có những điều mình</b>
<i>thích và khơng thích. Chúng ta cần phải tơn trọng</i>
<i>những sở thích riêng của người khác bạn khác.</i>
<i><b>Hoạt động 3: Hs kể về ngày đầu tiên đi học của</b></i>
mình. (Bài tập 3)


<b>GDKNS: Trình bày suy nghĩ về ngày đầu tiên đi</b>
học, về trường, lớp, thầy giáo, cô giáo, bạn bè…
- Nêu yêu cầu: Em hãy kể về ngày đầu tiên đi học
của em:


+Ai chuẩn bị và đưa em đi học? Chuẩn bị những
gì?


+ Đến lớp có gì khác ở nhà?


+ Em phải làm gì để xứng đáng là Hs lớp một?
<b>K</b>



<b> ết luận : Vào lớp một em sẽ có thêm nhiều bạn</b>
<i>mới, thầy cô mới, em sẽ học nhiều điều mới lạ, biết</i>
<i>đọc, biết viết và làm toán nữa.</i>


<i>-Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.</i>
<i>-Em rất vui và tự hào vì mình là Hs lớp Một.</i>
<i>-Em và các bạn cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.</i>
<i><b>3. Nhận xét, dặn dò.</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò: Thực hiện tốt nội quy trường lớp.


- Chia nhóm ( 3 – 4 em)


- Kể về mình cho các bạn trong nhóm
nghe.


- Vài Hs kể trước lớp.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 31.8.2011 </b></i>




<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>



- Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học.


-Có thêm nhiều bạn mới, cơ giáo mới, học được nhiều điều mới lạ.
- Biết kể chuyện theo tranh.


- Giáo dục trẻ trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt.


<b>- Có KN tự giới thiệu về bản thân. KN thể hiện sự tự tin trước đông người. KN lắng nghe</b>
tích cực. KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo, cô
giáo, bạn bè…


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


<i><b>1. Giáo viên: Tranh minh hoạ trang 4, 5, 6/ BTĐD</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Sách bài tập.</b></i>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
28’
14’


10’


<i><b>1. Ổn định: Cùng Hs hát bài “ Đi tới trường”.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu bài: Em là học sinh lớp Một.



<i><b>Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo</b></i>
tranh ( Bài tập 4) .


<b>GDKNS: thể hiện sự tự tin trước đông người và</b>
<i>KN lắng nghe tích cực.</i>


- Chia nhóm, yêu cầu Hs q.sát tranh (tr. 4"6)
trong vở bài tập và kể chuyện theo tranh.


- Gọi vài Hs kể trước lớp.
- Kể lại chuyện ( chỉ vào tranh).


Tranh 1: Đây là bạn Mai; Năm nay Mai 6 tuổi,
<i>vào lớp một. Cả nhà chuẩn bị cho Mai đi học.</i>
Tranh 2: Mẹ đưa mai đến trường. trường mai
<i>thật đẹp. Cô giáo tươi cười đó em và các bạn</i>
<i>vàolớp.</i>


T


ranh 3 : Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều
<i>mới lạ. Rồi em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm</i>
<i>toán nữa. Em sẽ tự đọc được truyện, đọc báo</i>
<i>cho ông bà nghe, sẽ tự viết được thư cho bố khi</i>
<i>bố đi công tác xa… Mai sẽ cố gắng học thật</i>
<i>giỏi, thật ngoan.</i>


Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, có bạn trai
<i>lẫn bạn gái. Giờ chơi, em cùng các bạn chơi đùa</i>


<i>thật là vui.</i>


Tranh 5: Về nhà, Mai kể với bố mẹ về trường,
<i>lớp mới, về cô giáo và các bạn. cả nhà điều vui:</i>
<i>Mai đã là Hs lớp một rồi.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Múa hát, đọc thơ hoặc vẽ tranh</b></i>


Hát.


- 2 HS LẶp lại tựa.
- Thực hiện theo nhóm 4
- Kể trong nhóm.


- 2 – 3 em kể.


- Quan sát tranh. Lắng nghe Gv kể.


- Tự chọn: Múa hát, đọc thơ, vẽ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4’


1’


<i><b>về chủ đề “ Trường em”.</b></i>
- Mời Hs lên thực hiện.


- Hướng dẫn Hs hát hoặc hát cho Hs nghe bài “
Em yêu trường em ”.



<b>K</b>


<b> ết luận :</b>


- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi
<i>học.</i>


<i>- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành Hs</i>
<i>lớp một.</i>


<i>- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan</i>
<i>để xứng đáng là hs lớp Một.</i>


<i><b>* Hướng dẫn Hs đọc câu thơ cuối bài.</b></i>
- Đọc cho Hs đọc theo.


- Gọi Hs đọc.


<i><b>3. Nhận xét, dặn dò.</b></i>
HD thực hành ở nhà


- Giới thiệu, trình diễn trước lớp.
- Hát hoặc lắng nghe.


-Đọc theo Gv.
-Đọc: CN + ĐT.


-Lắng nghe.
Năm nay em lớn lên rồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 3</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 7.9.2011 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.(HS khá, giỏi biết
phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ)


- Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng sạch sẽ.
<i><b>II. CHUẨN BỊ :</b></i>


- Vở bài tập đạo đức 1 (tr. 7 -> 10).


- Bài hát “ Rửa mặt như mèo “; thơ “ Con cò và con Quạ”.
- Bút chì, viết màu và lượt chải đầu.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Gv</b></i> <i><b>Hoạt động của Hs</b></i>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
1’
10’
8’
5’



<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi Hs</b></i>
- Trẻ em có quyền gì?


- Em làm gì để xứng đáng là trẻ em lớp một?
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


-Yêu câu Hs hát “ Rửa mặt như mèo”
* Giới thiệu bài:


- Gọi 2 HS nêu tên bài
<i><b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b></i>


- Tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng,
sạch sẽ.


- Giải thích u cầu bài tập.


- u cầu Hs trình bày và giải thích tại sao cho là
bạn gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng , sạch
sẽ và nên làm thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng,
sạch sẽ.


<b>K</b>


<b> ết luận : Gọn gàng, sạch sẽ là quần áo ngay</b>
<i>ngắn, lành lặn. Đầu tóc chải gọn gàng.</i>



<i><b>Hoạt động 2: Bài tập 1:</b></i>


Yêu cầu Hs tìm và chọn ra những bạn gọn gàng,
sạch sẽ ( trong lớp học).


- Gọi đại diện nhóm trình bày, u cầu Hs trả lời:
Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?


- Khen những Hs nhận xét chính xác.


- <b>Kết luận</b>: <i>n mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện</i>


<i>người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần</i>
<i>giữ gìn vệ sinh mơi trường, làm cho mơi trường</i>
<i>thêm đẹp.</i>


<b>Nghỉ giải lao </b>


<i><b>Hoạt động 3: Bài tập 2</b></i>


-Hát.


- 1HS khá TL: Có quyền có họ tên, có
quyền được đi học.


- 1HS giỏi TL: Cố gắng học giỏi, ngoan.
- Cả lớp cùng hát.


- Lắng nghe, lập lại.



- Quan sát tranh trong vở bài tập đạo
đức 1 (tr.7).


- Lắng nghe và làm việc cá nhân.
Trình bày.


Áo bẩn: Giặt sạch.
Áo rách: Đưa mẹ vá.
Cài nút lệch: Cài lại.


Quần ống thấp ống cao: Sửa lại ống.
Dây giày khơng buộc: Buộc lại.
Đầu tóc bù xù: chảy lại.


- Thảo luận nhóm 4.


- Nêu tên và mời bạn có đầu tóc, quần
áo gọn gàng sạch sẽ lên trước lớp.
- Nêu nhận xét về quần áo đầu tóc của
các bạn.


- Quan sát tranh (tr.8) vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6’


1’


- Yêu cầu Hs chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn
nữ và một bộ cho bạn nam.



- Gọi đại diện vài nhóm lên trình bày.
<b>K</b>


<b> ết luận : Quần áo đi học phải phẳng phiêu, lành</b>
<i>lặn, sạch sẽ, gọn gàng.</i>


<i> Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt</i>
<i>khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.</i>


<i><b>4. Nhận xét, dặn dò.</b></i>


- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


vào hình bạn nam và bạn nữ.


- Vài Hs lên trình bày cả lớp Lắng nghe,
nhận xét.


Nữ: số 1, 3 hoặc 2, 8.
Nam: số 6, 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 4 </b></i>


<i><b> Ngày dạy: 14.9.2011 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Hs hiểu được thế nào là gọn gàng, sạch sẽ. Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ.
- Hs biết được vệ sinh cá nhân.



- Giáo dục Hs biết ý thức vệ sinh cá nhân.
<i><b>I. CHUẨN BỊ:</b></i>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh, vở bài tập đạo đức, lược chải đầu.
- Bài hát: “ Rửa mặt như mèo”.


-Tranh minh hoạ trang 4, 5, 6/ BTĐD
<i><b>2. Học sinh: Vở bài tập đạo đức.</b></i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Gv</b></i> <i><b>Hoạt động của Hs</b></i>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
1’
8’
7’
<b>5’</b>
6’
3’


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi, gọi Hs trả lời.</b></i>


- Khi đi học ăn mặc thế nào là gọn gàng sạch sẽ?


- Em đã làm gì để ln gọn gàng, sạch sẽ.


- Nhận xét, tuyên dương bạn trả lời tốt.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 2).
<i><b>* Hoạt động 1: Bài tập 3.</b></i>


- Nêu yêu cầu để Hs thực hiện.


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ khơng?
+ Em có muốn như bạn khơng?
- Gọi Hs lên trình bày. Hỏi thêm?
Em làm gì để được gọn gàng, sạch sẽ?
<b>K</b>


<b> ết luận : Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ</b>
<i>trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.</i>


<i><b>*Hoạt động 2: Bài tập 4</b></i>


- Nêu yêu cầu: Hs cùng bàn giúp nhau sửa quần
áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.


- Nhận xét, tuyên dương bàn nào làm tốt.
<i><b>Nghæ</b></i>


<i><b>*Hoạt động 3: </b></i>



- Yêu cầu Hs hát “ Rửa mặt như mèo “.
- Hỏi: + Mèo rửa mặt có sạch khơng ?


+ Lớp mình có ai rửa mặt giống mèo.
+ Rửa mặt như mèo có hại gì ?


<b>K</b>


<b> ết luận : Hằng ngày các em phải ăn ở sạch sẽ</b>
<i>để đảm bảo sức khoẻ luôn tốt.</i>


- Giới thiệu cho Hs nghe bài thơ: “Cò và Quạ”.
<i><b>* Hoạt động 4: Đọc thơ ở cuối bài. </b></i>


+Vở bài tập đạo đức 1( tr.10).


- Hát.


- Lắng nghe & TLCH.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe và lặp lại tựa.


- Quan sát tranh, TLCH. Theo nhóm
đơi.


- Vài Hs nêu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Thực hiện theo yêu cầu của Gv.



- Hát ĐT.


- Lắng nghe + TLCH.
( 3 -> 6 em).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1’


- Đọc mẫu.


- Gọi Hs đọc thuộc.


<i><b>4. Nhận xét, dặn dò.</b></i>
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Nghe và đọc theo.
- Vài em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 5 </b></i>


<i><b>Ngày dạy: 21.9.2011 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<i><b> Qua bài học, giúp HS:</b></i>


- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.



<b> - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.( HS khá, giỏi biết nhắc nhở</b>
bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập)


* <b>GDSDNLTK&HQ: </b><i>Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết</i>
<i>kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập- Tiết kiệm</i>
<i>năng lượng trong sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


- Vở bài tập 1. Đạo đức 1 + bút màu + 1 số đồ dùng dạy học như ở tr. 1
- Phóng to tranh bài tập 1 và 3 trong vở bài tập đạo đức(tr.11, 12).
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt Động Của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
1’
5’
10’
<b>5’</b>


<i><b>1. Ổn định: Chuẩn bị bảng.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra : Yêu cầu Hs chuẩn bị đồ dùng dạy</b></i>
học.


- Giúp Hs sắp xếp đồ dùng trên bàn cho gọn gàng.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* G<b> iới thiệu bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học</b>
<i><b>tập (tr.1).</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Bài tập 1/11</b></i>


Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong hình.
- Nêu và giải thích yêu cầu.


- Gọi Hs gọi tên các đồ dùng học tập vừa tô.


- Lấy ý kiến cả lớp rồi xác định kết quả: Đúng hay
sai.


<i><b>* Hoạt động 2: Bài tập 2/11</b></i>


Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của
mình.


-Chia nhóm, nêu u cầu và gợi ý:
+ Tên đồ dùng học tập.


+ Đồ dùng đó để làm gì?


+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập.
- Yêu cầu Hs lên trình bày.
<b>K</b>


<b> ết luận : </b><i>Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn</i>



<i>thận sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm</i>
<i>tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi</i>
<i>trường luôn sạch đẹp.</i>


Hát.


Chuẩn bị: Vở bài tập, bút màu và 1 số
đồ dùng học tập.


- Lắng nghe.
- Lập lại tựa.


- Quan sát tranh (cá nhân).


- Tìm và tô màu đồ dùng học tập
trong tranh (tr.11).


- Vài em nêu lên: Sách vở, caëp, bút,
thước kẻ,…


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Giới thiệu trong nhóm ( 4 – 6).
- Vài em đại diện.


- Nhóm lên trình bày.
- Lớp theo dõi, bổ sung.

<i><b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ,</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>8’</b>


<b>2’</b>


<b>Nghæ</b>


<i><b>* Hoạt động 3: Bài tập 3/12</b></i>


Đánh dấu + vào

trong những tranh vẽ hành
động đúng.


- Nêu yêu cầu.
- Gọi Hs TLCH.


+ Em đánh dấu tranh nào? Bạn đang làm gì? Hành
động đó đúng hay sai?


+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là
đúng?


*C<i> hốt lại : Hành động của những bạn trong tranh 1,</i>
2, 6 là đúng, hành động trong các bức tranh 3, 4, 5
là sai.


<b>K</b>


<b> ết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập:</b>
<i>- Không làm giây bẩn, viết hay vẽ bậy ra sách vở.</i>
<i>- Không xé sách, vở.</i>



<i>- Không dùng thước, bút, cập…để nghịch.</i>


<i>- Học xong phải cất gọn gàng đồ dùng học tập vào</i>
<i>nơi qui định.</i>


<i>- Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện</i>
<i>tốt quyền học tập của mình.</i>


<i><b>4. Củng cố - dặn dị.:</b></i>


<i><b>-Liên hệ</b></i><b> GDSDNLTK&HQ: </b>Biết giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết
kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản
xuất sách vở, đồ dùng học tập- Tiết kiệm năng
lượng trong sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.
- Nhận xét sơ lược đồ dùng học tập của Hs.


- Về sửa sang lại đồ dùng học tập để tiết sau thi “
Sách, vở ai đẹp nhất”.


- Làm bài tập.


- Mỗi em nêu 1 tranh (đúng mà em đã
đánh +) và giải thích.


- Theo dõi, nhận xét.


- Lắng nghe.


- Trình bày sách vở, đồ dùng học tập.


Theo dõi để biết cách sửa sang,
-SẮp xếp đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 6 </b></i>


<i><b>Ngày dạy: 26.9.2011 (TT) </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


Qua bài học, HS biết:


- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình.


<b>* GDSDNLTK&HQ : </b>Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết
kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập- Tiết kiệm
năng lượng trong sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.


- Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.


- Giáo dục Hs biết ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


* Giáo viên:


- Chuẩn bị bài hát “ Sách bút thân yêu” Nhạc và Lời: Bùi Đình Thảo.
- Phần thưởng (nếu có điều kiện).


* Học sinh:


- Sách vở, bao bìa dán nhãn.



<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>1’</b></i>
<i><b>29’</b></i>


<i><b>1.Ổn định: Chuẩn bị bàn để đồ dùng học tập.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra : Hỏi để Hs nhắc lại lời dặn của GV</b></i>
ở tiết trước.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu bài : Giữ gìn sách vỡ, đồ dùng
<i><b>học tập (t.2).</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Thi “ Sách, vở ai đẹp nhất ”</b></i>
- Nêu yêu cầu cuộc thi và nêu thành phần ban
giám khảo: Lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp
phó văn thể mỹ và các tổ trưởng, tổ phó.


- Nêu tiêu chuẩn chấm thi:


+ Có đủ sách vở, đồ dùng học tập qui định.
+ Sách vở sạch, không bị bẩn, quăn mép, xộc
xệch.


+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không bẩn, không
xộc xệch, cong queo.



- Yêu cầu các tổ tiến hành thi vòng 1.
- Theo dõi hoạt động thêm cách chấm.


- Yêu cầu các tổ mang sách vở của các bạn đã
chọn vào vòng 2 lên bàn đã được chuẩn bị. sau
đó tiếp tục cho BGK chấm thi vịng 2.


- Theo dõi hỗ trợ cho BGK.


Liên hệ kiểm tra thêm các đồ dùng học tập khác


- Hát đồng thanh.


- Nêu: Sửa sang đồ dùng học tập. Chuẩn
bị thi


- Lắng nghe, lập lại tựa.


- Thực hiện theo yêu cầu của Gv.
- Lắng nghe và chuẩn bị.


- Sắp xếp sách, vở, đồ dùng học tập của
mình lên trên bàn: Cặp để trong ngăn
bàn, các đồ dùng khác để bên cạnh
chồng sách vở.


- Tổ trưởng, tổ phó chấm thi trong tổ
mình chọn ra 3 bạn khá nhất để thi vòng
2.



- Lớp trưởng và 2 lớp phó, tiến hành
chấm thi vòng 2.


- Hoan hơ cá nhân và tổ về nhất, nhì,…

<i><b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ,</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>4’</b></i>


của các bạn được chọn ở vòng 2.


- Yêu cầu BGK công bố kết quả, phát thưởng
( nếu có).


<i><b>* Hoạt động 2: - Thi hát </b></i>


- Yêu cầu HS thi hát bài hát “ Sách bút thân
<i><b>u” Nhạc và Lời: Bùi Đình Thảo.</b></i>


<i><b>Nghỉ</b></i>


<i><b>* H</b><b> oạt động 3</b><b> :</b></i>


- Hướng dẫn Hs đọc thuộc câu thơ cuối Bài
- Đọc mẫu cho Hs đọc theo.


<b>Kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng</b>
<i>học tập giúp các em học tốt và thực hiện tốt</i>
<i>quyền được học tập của chính mình.</i>



<i><b>4. Củng cố - dặn dò.:</b></i>


- Nhắc HS: Về nhà hay ở lớp điều cần sấp xếp đồ
dùng gọn gàng, ngăn nắp và giữ gìn các đồ dùng
học tập cho bền đẹp => Giáo dục tính tiếp kiệm.
- Tiết sau mang theo ảnh chụp gia đình em.
- Nhận xét tiết học.


- Thi hát theo nhóm


- Lắng nghe.
- Đọc theo Gv.


- Vài Hs đọc thuộc trước lớp.
<i><b>Muốn cho sách vở đẹp lâu.</b></i>
<i><b>Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn.</b></i>
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tiết 7 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 03 .10.2011 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Bước đầu biết được Trẻ em cĩ quyền được cha mẹ yêu thương chăm sĩc.(HS khá giỏi
biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha, mẹ.


- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng
bà, cha mẹ.( HS khá, giỏi phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về
kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.



*GDKNS:KN giới thiệu những người thân trong gia đình, KN giao tiếp/ứng xử với những
<i>người trong gia đình, KN ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lịng kính u đối với ông</i>
<i>bà cha mẹ.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
- Vở bài tập;


- Đồ dùng để đóng vai ( Bài tập 3 tr.14 trong vở bài tập).
- Tranh ảnh về gia đình.


- Bài hát: “ Cả nhà thương nhau” và “ Mẹ yêu không nào”.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>31’</b>


<b>1’</b>


<b>8’</b>


<b>12’</b>


<i><b>1. Ổn định: Chuẩn bị dụng cụ chơi đóng vai.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b>*Khởi động: Hát tập thể.</b>



- Yêu cầu Hs hát bài” Cả nhà thương nhau”.
- Giới thiệu bài qua bài bài hát : Gia đình em ( tiết
<i><b>1).</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Kể về gia đình mình.( BT 1/13)</b>
<b>GDKNS : KN giới thiệu những người thân trong</b>
<i>gia đình.</i>


- Nêu u cầu và chia nhóm (4Hs).
-Gợi ý nội dung:


+ Gia đình em có mấy người?
+ Gồm những ai? Bố mẹ em tên gì?


+Anh (chị) em bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy?
- Gọi Hs kể trước lớp.


<b>=></b> Gia đình em kể đa số chỉ có một đến hai con,
điều đó đã góp phần hạn chế gia tăng dân số,
góp phần cùng cộng đồng BVMT.


<b>* Kết luận: Ai cũng có một gia đình.</b>


<i><b>* H</b><b> oạt động 2</b><b> : Kể lại nội dung tranh (BT 2/13)</b></i>
- Chia lớp thành 4 nhóm. Giao cho mỗi nhóm 1
tranh yêu cầu: Quan sát kể lại nội dung tranh.
- Treo tranh (bài tập 2) lên gọi đại diện các lớp lên
trình bày kết quả đã thảo luận.


- Chốt lại nội dung từng tranh sau khi Hs trình


bày.


- Hs tự KT
- Hát ĐT.


- Thực hiện theo yêu cầu của Gv, lập
lại tựa.


- Kể về gia đình mình trong nhóm ( lần
lượt từng em).


- Vài em kể: Cá nhân.
- Lắng nghe


- Quan sát tranh theo nhóm Gv đã chia.
- Từng nhóm cử đại diện lên trình bày
nội dung đã thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10’


<i><b>3’</b></i>


<i>Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài.</i>
<i>Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở cơng</i>
<i>viên.</i>


<i>Tranh3:Gia đình đang sum họp bên mâm cơm.</i>
<i>Tranh 4: Bạn nhỏ trong tổ bán báo ” xa mẹ”</i>
<i>đang bán báo trên đường phố.</i>



- Đàm thoại.


+ Bạn nào trong tranh được sống hạnh phúc với
gia đình?


+ Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao?
- Vậy trẻ em phải có quyền gì ?


<b>* Kết luận: </b><i>Trẻ em có quyền được cha mẹ u</i>


<i>thương chăm sóc, các em thật hạnh phúc, sung</i>
<i>sướng khi được cùng sống với gia đình. Chúng ta</i>
<i>cần cảm thông, chia sẽ với các bạn thiệt thịi,</i>
<i>khơng được sống cùng gia đình.</i>


<b>Nghỉ giải lao</b>


<i><b>* H</b><b> oạt động 3</b><b> : Đóng vai treo tranh. ( BT 3/14)</b></i>
<b>GDKNS : KN ra quyết định và giải quyết vấn đề</b>
<i>thể hiện lịng kính u đối với ơng bà cha mẹ.</i>
- Cho Hs giữ 4 nhóm ( Hoạt động 2), mỗi nhóm
thảo luận, phân vai theo tình huống trong tranh (
Mỗi nhóm một tranh).


- Kết luận cách ứng sử phải phù hợp trong các tình
huống.


+ Hình 1: Nói “ vâng ạ ! “ Và thực hiện đúng lời
<i>mẹ dặn.</i>



+ Hình 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về.
+ Hình 3: Xin phép bà đi chơi.


+ Hình 4: Nhận quà bằng 2 tay và nĩi lời cảm ơn.
- Vậy những việc làm nào phù hợp, không phù
hợp về kính trọng ơng, bà, cha, mẹ?


<b>* Kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng,</b>
<i>lễ phép và vâng lời ơng bà, cha mẹ.</i>


<i><b>4. Nhận xét, dặn dị.</b></i>


- HS khá, giỏi trả lời


- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm để đóng vai.
+ Phân vai.


+ Chọn lời cho nhân vật.


- Các nhóm lần luợt lên đóng vai.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tiết 8 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 10 .10.2011 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Hs hiểu biết về quyền quy định trong quyền trẻ em và gia đình.
- Hs từ đó u q, kính trọng vâng lời người lớn trong gia đình.



* GDKNS : KN giới thiệu những người thân trong gia đình, KN giao tiếp/ứng xử, KN ra
<i>quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lịng kính u đối với ông bà cha mẹ.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


- Vở bài tập đạo đức.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>28’</b>
1’
7’
8’
5’
7’


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra : Cho HS kể lại gia đình em gồm có</b></i>
những ai ?


<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu bài


<i><b>* K</b><b> hởi động</b><b> : Trò chơi “ Đổi nhà”.</b></i>



- Huớng dẫn cách chơi và làm mẫu 3 em (2 em
làm nhà, 1 em ở trong nhà )


Quản trò: “ Đổi nhà”.
<i><b>Thảo luận qua trò chơi:</b></i>


+Em cảm thấy thế nào khi ln có một mái nhà?
+ Em sẽ ra sau khi khơng có một nhà?


<b>* Kết luận: Gia đình là nơi em được ba mẹ và</b>
<i>những người trong gia đình che chở, u thương,</i>
<i>chăm sóc, ni dưỡng, dạy bảo.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Đóng vai.</b></i>


Tiểu phẩm: Chuyện của bạn Long.
- Giúp Hs chọn vai.


- Giới thiệu câu chuyện (SGK t.25).
- Hướng dẫn Hs thực hiện.


- Gợi ý thảo luận:


+ Em có nhận xét gì về những việc làm của bạn
Long? ( Đã vâng lời cha mẹ chưa?).


+ Điều gì xảy ra khi bạn Long khơng vâng lời ba
mẹ?



<i><b>Nghỉ giải lao</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Hs tự liên hệ.</b></i>


<b>GDKNS: </b><i>KN giao tiếp/ứng xử với những người</i>
<i>trong gia đình, KN ra quyết định và giải quyết</i>
<i>vấn đề thể hiện lịng kính u đối với ơng bà cha</i>
<i>mẹ</i>


- Hát.
- 2HSTL


Lắng nghe, lập lại.


Lắng nghe và thực hiện theo hướng
dẫn.


Lắng nghe, TLCH.


( Những Hs không bị mất nhà ).
(Những em đã bị mất mái nhà ).


- Chọn vai: Mẹ, Long và các bạn của
Long.


- Lắng nghe để thực hiện theo hướng
dẫn (6 em) cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Thảo luận nhóm bốn.


Vài Hs nêu ý kiến đã thảo luận.


Cả lớp nhận xét, bổ sung.


( Không làm bài, đi nắng ốm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3’</b>


- Nêu yêu cầu và gợi ý Hs tự liên hệ.


+ Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm
như thế nào?


+ Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?


+ Nêu những việc thể hiện sự kính trọng , lễ
phép, vâng lời ơng ba,ø cha mẹ


- Gọi 1 hs lên trình bày.


* Khen thưởng bạn biết lễ phép, vâng lời cha mẹ,
nhắc cả lớp học tập theo bạn.


<b>K</b>


<b> ết luận chung :</b>


<i>- Trẻ em có quyền được sống cùng cha mẹ, u</i>
<i>thương, che chở, chăm sóc, ni dưỡng, dạy bảo.</i>
<i>- Cần cảm thơng, chia sẽ với những bạn thiệt thịi</i>
<i>khơng được sống cùng gia đình.</i>



<i>- Trẻ em có bổn phận phải u q gia đình; Kính</i>
<i>trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.</i>


<i><b>3. Nhận xét, dặn dò. </b></i>
- Yêu cầu HS thi bài hát
- Xem baøi 5


Gv.


- Vài em trình bày trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tiết 9</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 17/10/2011</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


- Đối với anh chị cần lễ phép, đơí với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chi em
mới hồ thuận, cha mẹ mới vui lịng.


- Yêu quý anh chị em trong gia đình


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
-GDKNS: KN giao tiếp/ứng xử với anh chị em trong gia đình. KN ra quyết định và giải
<i>quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>



- Vở bài tập , Phiếu học tập ghi cách xử lý ở bài tập 2


- Đồ dùng chơi đóng vai: Một số đồ chơi trẻ em trong đó có 2 quả cam (1 to, 1 nhỏ), 1 ô
tô.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Gv</b></i> <i><b>Hoạt động của Hs</b></i>


<b>1’</b>
<b>30’</b>
1’
7’
<b>5’</b>
15’


<i><b>1. Ổn định</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b>* GT bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhị em</b>
<i><b>nhỏ.</b></i>


<i><b>* Hoạt động1: Thảo luận nhóm đôi.(Bài tập</b></i>
<i><b>1/15) </b></i>


- Yêu cầu HS Kể lại nội dung từng bước tranh.
- Nêu yêu cầu và chỉ định nhóm.


- Gọi Hs lên trình bày.



-Chốt lại nội dung từng tranh:


<i>Tranh 1 : Anh đưa cho em ăn, em nói lời cảm ơn</i>
=> Anh quan tâm em, em lễ phép với anh.


<i>Tranh 2: Hai chị em cùng chơi, chị giúp em mặc</i>
áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà
thuận, chị biết giúp em khi chơi.


<b>* Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải</b>
<i>thương u và hồ thuận với nhau.</i>


<b>Nghỉ</b>


<i><b>*Hoạt động 2: </b></i><b>Ứng xử tình huống (Bài tập</b>
<i><b>2/16)</b></i>


<b>GDKN : KN ra quyết định và giải quyết vấn đề</b>
<i>thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.</i>
- Yêu cầu HS nhận xét tranh ở bài tập 2 xem tranh
vẽ gì?( HĐHS nêu nhận xét).


- Hướng dẫn Hs tìm cách xử lý tình huống trong
từng tranh.


- Chốt lại và đánh phiếu học tập đã chuẩn bị lên


- Hát.



- Lắng nghe, lập lại.


- Quan sát tranh.
- Nhóm đơi


-Vài hs nêu NX việc làm của các bạn
nhỏ trong tranh.


- Lớp trao đổi, bổ sung.


- Quan sát tranh, nêu nhận xét:


Tranh 1: Lan chơi với em thì được cơ
cho q.


Tranh 2: Hùng có ơ tơ đồ chơi mới. Em
thấy và đòi mượn.


- Nêu ý kiến của cá nhân về cách ứng
xử trong từng tranh.


- Lắng nghe và giơ tay nếu đồng tình
với cách ứng xử GV vừa nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

9’


<b>4’</b>


bảng.



-Nêu lên từng cách giải quyết cho Hs chọn.


- Cho những Hs có cùng lựa chọn vào một nhóm,
u cầu các nhóm thảo luận vì sao chọn cách đó.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày.


<b>*Kết luận:</b>


<i>Tranh 1: Cách ứng xử đúng nhất là nhường cho</i>
<i>em bé chọn trước, thể hiện chị yêu em nhất.</i>


<i>Tranh 2: Cho em mượn và hướng dẫn em cách</i>
<i>chơi, cách giữ gìn đồ chơi khơng bị hỏng.</i>


<i><b>* H</b><b> oạt động 3</b><b> : Kể chuyện “ Hai chị em”.</b></i>
-Kể cho Hs nghe.


- Hỏi: qua câu chuyện các em thấy chị Hà là người
thế nào? (HS khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với
anh chị, nhường nhịn em nhỏ?)


<b>*Kết luận: </b>


-Làm anh chị phải biết yêu thương, nhường nhịn
<i>em nhỏ.</i>


<i>- Làm em phải biết lễ phép và thương yêu anh chị</i>
<i>mình.</i>


<i><b>4. Nhận xét, dặn dị.</b></i>



Thực hiện như chị Hà trong câu chuyện và biết
chọn cách ứng xử thể hiện sự yêu thương lẫn
nhau.


- Thảo luận nhóm.


- Từng nhóm cử đại diện lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tiết 10</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 24 /10/2011</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Đối với anh chị cần lễ phép, đơí với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chi em
mới hồ thuận, cha mẹ mới vui lịng.


- Yêu quý anh chị em trong gia đình


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
-GDKNS: KN giao tiếp/ứng xử với anh chị em trong gia đình. KN ra quyết định và giải
<i>quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>



<i><b>* Giáo viên:</b></i> Tranh bài tập 2,3,


* Học sinh: Vở bài tập đạo đức, bút chì.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>30’</b>


1’
3’
8’


<b>5’</b>
8’


<i><b>A. Ổn định: </b></i>
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
* GT bài
<i><b>* Khởi động:</b></i>


-Hướng dẫn hs đọc thơ “Làm anh”


<i><b>*H</b><b> oạt động 1</b><b> : HS làm việc với VBT ( bài tập 3)</b></i>
Nối tranh với chữ Nên hoặc Khơng nên cho phù
hợp.


-Giải thích cách làm.



- Gọi Hs nêu trước lớp , GV nhận xét.


- HS khá giỏi biết phân biệt các hành vi, việc
làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với
anh chị, nhường nhịn em nhỏ.


<b>Kết luận: </b>


<i>Tranh 1: Không nên. Vì anh khơng cho em chơi</i>
<i>chung.</i>


<i>Tranh 2: Nên. Vì anh biết hướng dẫn em học.</i>
<i>Tranh 3: Nên.Vì hai chị em biết bảo ban nhau</i>
<i>cùng làm việc nhà.</i>


<i>Tranh 4: Không nên. Vì anh tranh với em quyển</i>
<i>truyện => khơng nhường em.</i>


<i>Tranh 5: Nên. Vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc</i>
<i>nhà.</i>


<i><b>Nghỉ</b></i>



<i><b>*H</b><b> oạt động 2</b><b> : Chơi đóng vai theo tình huống ở</b></i>
<i><b>bài tập 2.</b></i>


GDHS: KN ra quyết định và giải quyết vấn đề thể
<i>hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.</i>
-Chia nhóm yêu cầu Hs đóng vai ntheo tình



- Hát.


- Lắng nghe, lập lại.
- Đọc theo hướng dẫn.
- Làm việc cá nhân.


- Mỗi em nêu một tình huống.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’


3’
<b>1’</b>


huống( mỗi nhóm 1 tình huống).
- Theo dõi , giúp đỡ các nhóm


<b>Kết luận: Là anh chị cần phải nhường nhị em</b>
<i>nhỏ; Là em nhỏ cần phải lễ phép, vâng lời anh</i>
<i>chị.</i>


<i><b>* Hoạt động 3: Hs tự liên hệ.</b></i>


- Gợi ý: Em đã làm gì để thể hiện mình lễ phép
với anh chị hoặc biết nhường nhị em nhỏ.


-Khen những em thể hiện tốt và nhắc nhở những
em chưa thể hiện được.



* Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
-Đọc vài lần.


-Gọi Hs đọc.


<i><b>4. Nhận xét, dặn dị.</b></i>


- Chuẩn bị đóng vai.


-Từng nhóm lên thực hiện đóng vai.
Lớp nhận xét: Cách ứng xử của anh
chị đối với em và của em đối với anh
chị.


- Lắng nghe


- Tự liên hệ hoặc kể về các tấm gương
về lễ phép với anh chị, nhường nhịn
em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiết 11</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 31/10/2011 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>- Biết nêu vài biểu hiện về gọn gàng sạch sẽ, biết nhận xét và tự nhận xét về “Quần áo</b></i>
sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng”.


- Nêu vài biểu hiện về biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập; Kể được một việc làm
thể hiện biết giữ gìn sách vở hoặc đồ dùng học tập.



- Nêu được vài biểu hiện về lễ phép với ông bà cha mẹ, anh chị và nhường nhịn em
nhỏ. Thể hiện qua cách xử lí tình huống trong trị chơi đóng vai.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


- Bài hát “Em là hoa hồng nhỏ” của Trịnh Công Sơn và bài hát “Làm Anh” của Trần
Cơng Vinh và Phan Thị Thanh Nhàn.


- Bài thơ Dặn em của Trần Đăng Khoa ( trang 79 SGK).
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>28’</b>
5’
10’
5’
8’
5’
<b>1’</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


2. Hướng dẫn Hs ôn tập:
* Giới thiệu bài


* H<b> oạt động 1 : Hướng dẫn HS nêu những biểu</b>
<i>hiện về: Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn sách vở, đồ</i>


<i>dùng học tập.</i>


- Gợi ý để HS biểu hiện về ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


- Nhận xét.


*H<b> oạt động 2 : Kiểm tra việc thực hiện của HS</b>
- Cho Hs quan sát và nhận xét việc làm của bạn thể
hiện: Gọn gàng sạch sẽ và đồ dùng học tập bền
đẹp.


- Nhận xét và kết luận lại.
<b>Nghỉ</b>


<b>* H oạt động 3 : Trị chơi đóng vai:</b>


- Chọn các bài tập đóng vai thể hiện sự lễ phép với
ông bà, cha mẹ, anh chị và biết nhường nhịn em
nhỏ.


- Phân cơng cho từng nhóm.
- Yêu cầu Hs lên đóng vai.
- Gợi ý để Hs nhận xét đúng.


*V<i><b> ui chơi</b><b> : Hướng dẫn Hs đọc thơ “Dặn em”.</b></i>
- GV đọc


- Hướng dẫn Hs đọc



-Hướng dẫn Hs hát bài : Em là hoa hồng nhỏ
<i><b>3. Nhận xét, dặn dò.</b></i>


- Hát.
- Lặp lại.


Nêu theo gợi ý của GV: CN.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Kiểm tra lẫn nhau ( nhóm 2 -> 4).
- Nêu nhận xét.


Lớp nhận xét bổ sung.


Chuẩn bị đóng vai: Lời thoại và nhân
vật.


- Thảo luận nhóm.
. Từng nhóm đóng vai.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết 12</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 7/11/2011 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


-Trẻ em cĩ quyền cĩ quốc tịch. Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của
Tổ quốc Việt Nam.


-Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì



-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. .(HS khá giỏi biết nghiêm trang khi chào
cờ là thể hiện lịng tơn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.)


- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
<i><b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Vở bài tập Đạo đức 1 .


- Một lá cờ Việt Nam (đúng qui cách, bằng vải hoặc giấy).
- Bài hát “Lá cờ Việt Nam”.


- Bút màu, giấy vẽ, và một lá cờ nhỏ có cán cầm.
<i><b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>28’</b>


<b>5’</b>


<i><b>1. Ổn định: Chuẩn bị đồ dùng dạy học.</b></i>
2. Bài mới:


<b>* Giới thiệu bài: Ghi tựa bài</b>


* Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm
thoại.



- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận câu
hỏi:


- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


- Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?
<b>Kết luận: </b><i>Các bạn nhỏ trong tranh đang giới</i>
<i>thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc</i>
<i>tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản.</i>
<i>Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của</i>
<i>chúng ta là Việt Nam.</i>


<b>Nghæ</b>


* Hoạt động 2: Quan sát tranh nêu nhận xét cho
từng tranh.


- Chia nhóm và nêu yêu cầu cho từng nhóm: Từng
nhóm quan sát tranh và nêu nhận xét. Tranh 1, 2,
3:


<i>+ Những người trong tranh đang làm gì?</i>
- Tranh 1,2:


<i>+ Tư thế đứng của họ như thế nào?</i>
<i>+ Vì sao họ đứng như thế?</i>


- Tranh 3: Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá
cờ tổ quốc?



Hát.


- Lắng nghe, lặp lại
- Quan sát, TLCH.
- Cả lớp nghe , nhận xét


- Thảo luận nhóm đơi 4 (5).


- Từng nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1’</b>


GV hỏi thêm : <i>Khi chào cờ phải đứng tư thế như</i>


<i>thế nào? </i>


<b>Kết luận: </b><i><b>Quốc kì tượng trưng cho một nước.</b></i>
<i><b>Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngơi sao</b></i>
<i><b>màu vàng (Giới thiệu cho học sinh xem lá cờ).</b></i>
<i><b>Quốc ca là bài hát chính thức của một nước</b></i>
<i><b>dùng khi chào cờ. Khi chào cờ ( bỏ mủ nón; Sửa</b></i>
<i><b>sang lại đầu tóc, quần áo chỉnh tề; đứng nghiêm;</b></i>
<i><b>mắt hướng về quốc kì). Nghiêm trang khi chào</b></i>
<i><b>cờ để bày tỏ lịng tơn kính quốc kì, thể hiện tình</b></i>
<i><b>yêu đối với tổ quốc Việt Nam.</b></i>


* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.


- Gọi một học sinh nêu yêu cầu bài hoặc gợi ý học


sinh: Nhận xét xem tranh về bạn nào chưa nghiêm
trang khi chào cờ.


- Gọi đại diện học sinh lên trình bày.
- Nhận xét.


<b>Kết luận: </b><i><b>Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang</b></i>
<i><b>không quây ngang quây ngửa hay nói chuyện</b></i>
<i><b>riêng.</b></i>


<b>3. Nhận xét – dặn dò:Xem lại bài – chuẩn bị</b>
<b>tiết 2</b>


- 2HS neâu


- Quan sát, lắng nghe.


- Nêu yêu cầu bài tập 3. (nếu được).
Thảo luận theo bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tuần:13 </b></i>


<i><b> Tiết 13 </b></i>
<i><b> Ngày : / /</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- HS hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch.


- Quốc Kì Việt Nam là lá cờ đỏ có ngơi sao 5 cánh.


- Quốc kì tương ứng cho một đất nước.


-HS nhận bieát được lá cờ của Tổ quốc.


- Phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai.
- Biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.
<i><b> HS ln tôn trọng lá Quốc kì.</b></i>


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>1. Giáo viên:Vở bài tập đạo đức, một lá Quốc kì.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:SGk ; Vở bài tập đạo đức</b></i>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3’</b>
<b>27’</b>


<b>5’</b>


<i><b>1. </b><b>Khởi động: Cho học sinh hát bài “Lá cờ Việt</b></i>
Nam” (Hướng dẫn học sinh hát).


<i><b>2. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Vẽ và tơ quốc kì.</b>


- Cho học sinh mở vở bài tập (trang 21) yêu cầu
bài tập 4.



- Hỏi: Cờ Việt Nam có hình gì? Màu gì?
+ Cịn có gì?


- Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập ( Lưu ý
những học sinh yếu ).


- Gợi ý để học sinh nhận xét ( đúng màu ).
- NX, khen những em vẽ Quốc kì đẹp nhất.
* Hoạt động 2: Tập chào cờ.


- Làm mẩu cho học sinh xem kết hợp hát quốc ca.
- Hỏi để học sinh nhắc lại tư thế khi chào cờ.
- Gọi vài học sinh lên thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Nhận xét kết luận.


- Cho cả lớp chào cờ, ra hiệu lệnh:
+ Chỉnh trang trang phục.


+ Nghiêm, nhìn quốc kì.
+ Hát quốc ca.


- Cho học sinh thi đua “Chào cờ”.
- Ra tiêu chí chấm điểm.


- Cùng học sinh nhận xét, cho điểm, hoan hơ tổ
thắng cuộc.



<b>Nghỉ</b>


Hát ĐT.


- Lắng nghe.


- Hình chữ nhật, màu đỏ, giữa có ngơi
sao vàng năm cánh.


- Làm bài tập 4.


-Giới thiệu tranh vẽ và nhận xét: Cờ
việt Nam màu đỏ. Ngôi sao vàng năm
cánh ở giữa.


-Quan sát, nghe.


TLCH: Đứng nghiêm, mắt nhìn lá
quốc kì hát to, rõ bài quốc ca.


- 4 em tập chào cờ, cả lớp theo dõi,
nhận xét.


-Chào cờ theo hiệu lệnh của Gv.
- Từng tổ “ chào cờ” theo hiệu lệnh tổ
trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1’</b>


<i><b>* Hoạt động 3: Trò chơi “Cờ đỏ phấp phới”.</b></i>


- Nêu u cầu: Cơ sẽ đưa ra các tình huống. Các
bạn nào trong tình huống xử lý đúng thì các bạn
giơ cao cờ lên, cịn tình huống nào xử lí sai thì các
em hạ cờ xuống bàn. Em nào thực hiện sai sẽ lên
bảng tập chào nhiều lần cho đúng.


- Cơ cũng có cờ nhưng có thể cơ làm sai không
nên làm theo cô mà lắng nghe rõ tình huống để
thực hiện.


- Mời vài học sinh làm thư kí theo dõi để mời
những bạn khơng thực hiện đúng lên bảng.


- Nêu tình huống chẳng hạn:
+ Lớp nghiêm trang khi chào cờ.
+ Bạn Hải đội mủ khi chào cờ.
+ Bạn Tiến không hát quốc ca.
+ Bạn Lan, Nga nhìn mây bay.


- Tổng kết trị chơi: Khen các em chơi tốt, cho các
em xử lí sai đứng chào cờ trước lớp.


<i><b>* Hoạt động 4: Tổng kết, dặn dò.</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc hai câu thơ cuối bài.


- Thực hiện chào cờ nghiêm trang vào thứ hai
hàng tuần và các ngày lễ.


Nhận biết tư thế đúng sai khi chào cờ.



- Lắng nghe để thực hiện.


3 -> 5 bạn làm thư kí.
-Thực hiện trò chơi:
+ Giơ cao cờ.
+ Hạ cờ xuống bàn.
+ Hạ cờ…


+ Hạ cờ….


- Các bạn chào cờ lớp.
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>TIẾT 14</b></i>


<i><b> Ngày : / /2011</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>
- HS nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ


- HS biết ích lợi của việc đi học đúng giờ và đều. Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học
đều và đúng giờ.


- HS thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ (HS khá giỏi biết nhắc bạn bè đi học
đều và đúng giờ).


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b></i>
- Vở bài tập Đạo đức 1.



- Tranh bài tập 1 và 4 ( phóng to).
- Bài thơ “ Mèo con đi học”.


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS.</b></i>


<b>1’</b>
<b>28’</b>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung bài học.
* H<i><b> oạt động 1:</b><b> Quan sát tranh ( bài tập 1) và thảo</b></i>
luận nhóm.


- Giới thiệu tranh và gợi ý: Thỏ và rùa cùng đi học.
Thỏ thì nhanh nhẹn, rùa thì chậm chạp. Các em thử
đóan xem chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn?


- Theo dõi giúp đỡ các nhóm yếu.


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp theo dõi
NX, bổ sung (treo tranh bài tập 1).


-Bổ sung thêm nếu các em chưa nêu đầy đủ.
- Đàm thoại:



+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn rùa
chậm chạp lại đi học đúng giờ?


+ Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì
sao?


- Vậy thế nào là đi học đều và đúng giờ?
<b>K</b>


<b> ết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn.</b>


<i>- Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học</i>
<i>đúng giờ. Bạn rùa thật đáng khen.</i>


<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>


* Hoạt động 2: Đóng vai.


<i><b>GDKNS:</b></i> KN ra quyết định và giải quyết vấn đề
để đi học đúng giờ.


- Yêu cầu Hs thảo luận theo bàn trong thời gian 3
phút: Chọn và cử 2 bạn đóng vai; đóng vai mẹ thì
nói “Con ơi, dậy đi học đi kẻo muộn!” Cịn con thì
nhóm xây dựng lời thoại cho phù hợp theo ý kiến
thảo luận.


- Cho HS lên đóng vai trước lớp. các nhóm khác
nhận xét: Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với



-Hát.


-Quan sát tranh 1 ( trang 23 VBT).


-Thảo luận nhóm đơi


-Trình bày nội dung thảo luận: (2-3
nhóm) “Đến giờ vào học rùa đã ngồi
học, thỏ còn hái hoa trên đường”.
- Hoạt động cả lớp.


- TLCH: Cá nhân ( vài em)
- HS nêu


-HS lắng nghe.


-Đóng vai theo tình huống “Trước
giờ đi học” ( bài tập 2).


- Phân vai.


-Chọn lời thoại cho bạn đóng vai con.
- Từng nhóm thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1’</b>


bạn? Vì sao?.


* Hoạt động 3: Liên hệ bản thân.



<i><b>GDKNS: KN quản lí thời gian để đi học đều và</b></i>
<i>đúng giờ.</i>


- Bạn nào trong lớp mình ln đi học đúng giờ? Đi
học đều?


- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
- Chốt ý và bổ sung (nếu Hs nói chưa đủ):
+Chuẩn bị quần áo, sách vở từ tối hôm trước.
+ Không thức khuya.


+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ cha mẹ gọi để
dạy đúng giờ.


=> Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Nhiệm vụ
các em là phải đi học đều và đúng giờ, giúp các
em thực hiện tơt quyền được đi học của mình.
<i><b>3. Nhận xét, dặn dị.</b></i>


-Củng cố thực hiện những điều vừa nói để ln đi
học đúng giờ, chỉ nghỉ học khi cần thiết và phải xin
phép.


- Hoạt động cả lớp.


- Giơ tay nếu khơng đi trễ Khơng
nghỉ học.


- Tự nêu lên theo hiểu biết của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Tiết : 15 </b></i>


<i><b>Ngày : / / 2011</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- HS nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ


- HS biết ích lợi của việc đi học đúng giờ và đều. Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi
học đều và đúng giờ.


- HS thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ (HS khá giỏi biết nhắc bạn bè đi
học đều và đúng giờ).


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>1. Giáo viên:Tranh bài tập 4 ( 2 tranh ), bài tập 5 (2 tranh).</b></i>
<i><b>2. Học sinh:- SGk.- Vở bài tập đạo đức.</b></i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>3’</b>


<b>13’</b>


<b>5’</b>
<b>9’</b>



<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<b>-</b> Đọc cho học sinh nghe bài thơ: “Mèo con đi
học”


<b>-</b> Vì sao mèo con khơng đi học?


<b>-</b> Cừu đã làm thế nào để mèo con khỏi bệnh và
đồng ý đi học?


<b>-</b> Giới thiệu ghi tựa.
<i><b>* Hoạt động 1: Đóng vai.</b></i>


<b>GDKNS : </b>KN quản lí thời gian để đi học đều và
đúng giờ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chuẩn bị đóng vai theo các
tình huống ở bài tập 4,5.


<b>-</b> Theo dõi gợi ý để học sinh chọn lời thoại cho
nhân vật theo cách xử lí của nhóm và giúp đỡ các
em đọc lời nói trong từng tranh.


<b>-</b> Cho học sinh lên đóng vai trước lớp.


<b>-</b> Theo dõi gợi ý các em nhận xét và chốt lại ý
đúng.


<b>-</b> Hỏi: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? (Gợi ý
học sinh TLCH).



<b>Nghæ</b>


<i><b>* Hoạt động 2: Chọn hành vi đúng.</b></i>
<b>GDKNS:</b><i><b>KN đưa ra quyết định </b></i>


Phát cho mõi học sinh một phiếu và nêu ý kiến để
học sinh thực hiện.


1. Ngọc và Lan đi học trên đường thấy cửa hàng.
Có nhiều đồ chơi đẹp; Hai bạn thích quá dừng lại
xem theo em hai bạn đó:


* đúng * sai * không biết


2. Sơn đi học thêm gặp Hải và các bạn đi đá bóng
thích q Sơn vội theo các bạn ngay theo em Sơn:


* đúng * sai * không biết


3. Mùa mưa bão mà các bạn lớp 1a vẫn đi học


Lắng nghe.


TLCH: Do ốm, do lười.


Cắt đuôi mèo, mèo sợ quá nên đi học.


Thảo luận nhóm 4, phần vai, chọn lời
cho nhân vật (3 phút). Hà, Sơn dựa


vào lời nói của các bạn khác trong
tranh.


- Vài nhóm thực hiện, cả lớp nhận xét
và chọn cách xử lí tốt nhất.


- Thảo luận TLCH.


- Được nghe giảng đầy đủ


- Hoạt động cá nhân.


- Nhận xét hành vi đúng sai. Đánh
dấu x vào * thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3’</b>


<b>2’</b>


đầy đủ. Theo em các bạn lớp 1a:


* đúng * sai * không biết


4. Hôm nay là ngày giỗ nội cả nhà Nga về quê.
Trước khi đi Nga viết giấy xin phép nghỉ học.
Theo em bạn Nga:


* đúng * sai * khơng biết


<b>-</b> Thu phiếu đã hồn thành kiểm tra kết quả và lấy


ý kiến cả lớp. Cuối cùng kết luận.


<b>-</b> Để thực hiện tốt việc đi học đúng giờ em cần
làm những việc gì?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu giờ vào học của trường.
<b>* Hoạt động 3: Cho học sinh hát, đọc thơ, kể</b>
chuyện về gương tốt chủ đề “Đi học đều và đúng
giờ”. Đọc hai câu thơ cuối bài.


<b>Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em</b>
<i><b>học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của</b></i>
<i><b>mình.</b></i>


<i><b>Nhận xét dặn dò: </b></i>


<b>-</b> Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.


- Nhận xét hành vi.
1. sai 2. sai.
3. đúng 4. đúng.
- Ngủ dậy đúng giờ.
Sáng: 6h45’


Chiều: 13h15’


- Xung phong thực hiện.
- Đọc ĐT+CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tiết : 16</b></i>



<i><b>Ngày dạy: / / 2011</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.


<b>- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, khi nghe giảng,</b> khi ra vào lớp để thực hiện tốt
quyền được học tập, quyền được đảm bảo an tồn của trẻ em.


<b>- HS cĩ ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi nghe giảng (HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn</b>
bè cùng thực hiện)


<i><b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Tranh và bài tập 1 đến 4, và vở bài tập.
- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng.
<i><b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>28’</b>


<b>5’</b>


<i><b>1.Ổn định: Chuẩn bị đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<b>* G</b> iới thiệu bài: Nêu, ghi tựa.



<b>*Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận</b>
<i><b>(Bài tập 1)</b></i>


-Yêu cầu quan sát tranh nhận xét việc ra vào lớp
của các bạn trong 2 tranh 1, 2 trang 26.


- Gọi các nhóm lên trình bày ( treo tranh lên
bảng).


- Gợi ý để cả lớp trao đổi.


- Em có suy nghó gì về việc làm của bạn ở tranh
2?


- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
<b>K</b>


<b> ết luận : Chen lấn, xô đẩy khi ra, vào lớp làm</b>
<i><b>ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.</b></i>


<b>Nghỉ</b>


<i><b>* Hoạt động 2: Các tổ thi xếp hàng.</b></i>
- Thành lập ban giám khảo.


- Nêu yêu cầu cuộc thi:


+ Tổ trưởng biết điều khiển (1đ)


+ Ra vào lớp khơng chen lấn xơ đẩy (1đ)


+ Đi cách đđều, đeo cặp gọn gàng (1đ)


+ Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn (1đ)
- Cho các tổ lần lượt thực hiện .


- Cùng ban giám khảo nhận xét cho điểm, Công
bố kết quả phát thưởng.


<i><b>* Hoạt động 3: Đàm thoại </b></i>
Nêu câu hỏi


- Khi ra vào lớp cần phải chú ý gì?
- Thế nào là giữ trật tự khi ra vào lớp?


hát


- lắng nghe, lập lại.
- thảo luận nhóm đơi:


- thế nào là giữ trật tự khi ra vào lớp.
- đại diện vài nhóm lên trình bày nội
dung thảo luận. trao đổi, tranh luận.
- nêu ý kiến: cn.


- biết giữ trật tự khi ra vào lớp.


- cán bộ lớp tham gia theo dõi để thực
hiện đạt điểm cao.


- Tiến hành từng tổ.



- Suy nghó, phát biểu.
- giữ trật tự..


khơng chen lấn, xô đẩy nhau;
-không kéo lê giày dép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1’</b>


- Thế nào là giữ trật tự khi nghe giảng?


- Giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp có
lợi gì?


<i><b>3.Nhận xét dặn dị:</b></i>


- Thực hiện tốt việc giữ trật tự khi ra vào lớp, khi
nghe giaûng.


- giữ im lặng…
- trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Tuần:17 </b></i>
<i><b>Tiết : 17</b></i>


<i><b>Ngày dạy: …../…./2011</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Cần phải giữ trật tự khi nghe giaûng, khi ra vào lớp.



- Giữ trật tự trong giờ học khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền
được bảo đảm an toàn của trẻ em.


- Giáo dục HS là có ý thức giữ gìn trật tự khi ra vào lớp và khi nghe giaûng
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh bt 3, 4, 5 + Bài thơ “ Đàn kiến nó đi”
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Vở bài tập Đạo đức.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>3’</b>


<b>12’</b>


<b>5’</b>
<b>10’</b>


<b>1. Khởi động: Xếp hàng vào lớp.</b>
- Theo dõi việc xếp hàng của cả tổ.


- Tuyên dương tổ, cá nhân xếp hàng nhanh, thẳng,
vào lớp trật tự



<b>2. Luyện tập:</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận nhóm.</b>
- Nhận xét xem các bạn trong tranh ngồi học thế
nào? Bạn nào đúng, bạn nào sai? Vì sao?


- Giao cho mỗi nhóm quan sát một tranh (nhóm 1 và
3, .v.v.)


- Cho từng nhóm lên trình bày trước lớp theo tranh.
<b>K</b>


<b> ết luận : Học sinh cần trật tự khi nghe giảng khơng</b>
<i>đùa nghịch, nói chuyện riêng. giơ tay xin phép khi</i>
<i>muốn phát biểu.</i>


<b>Nghæ</b>


<b>* Hoạt động 2: Xử lí tình huống.</b>


Cho HS hoạt động nhóm 4. Giao cho mỗi nhóm một
tình huống ý kiến các nhóm thảo luận cho ra cách
giải quyết các tình huống sau:


<i>T</i>


<i> ình huống 1 : Giờ chơi học sinh trong trường ra</i>
cổng mua quà làm cho cổng trường rất ồn ào, nhốn
nháo mất trật tự.



<i>T</i>


<i> ình huống 2 : Trong giờ học, hai bạn làm rơi hộp</i>
bút xuống đất trong khi cả lớp đang trật tự nghe cô
giảng bài. cả lớp giật mình quay lại, bài học bị ngắt
quảng.


<i>T</i>


<i> ình huống 3: Bạn rất hiếu động, không bao giờ xếp</i>
hàng ngay khi có tiếng trống. Sáng nay, vì vào xếp
hàng muộn bạn đã đẩy bạn để dành chổ đứng làm


- xếp hàng theo tổ.


- hoan hô bạn, tổ thực hiện tốt nhất.
- chia thành 3 hoặc 6 nhóm.


- thảo luận (3 phút).


- từng nhóm trình bày nhóm khác
nhận xét.


- hs nghe


- các nhóm trao đổi tìm cách giải
quyết


1. cấm ăn quà vặt. vì như vậy mất
<i>trật tự, không đảm bảo vệ sinh. </i>



<i>2. giáo viên nghiêm túc kiểm điểm</i>
<i>hai bạn. ban cán bộ lớp nhắc nhở</i>
<i>hai bạn giữ trật tự trong giờ học. hai</i>
<i>bạn xin lỗi cô và cả lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>5’</b>


bạn bị ngã.


<b>→ Nêu tình huống, hỏi ý cả nhóm, lấy ý kiến cả lớp</b>
bằng cách giơ thẻ (xanh, đỏ).


<b>K</b>


<b> ết luận : Trường học là nơi học tập, rèn luyện có</b>
<i><b>rất nhiều em học sinh và các thầy cô nên các em</b></i>
<i><b>cần giữ trật tự để trường có nề nếp, việc học của</b></i>
<i><b>các em được thuận lợi hơn.</b></i>


<b>3. Tổng kết dặn dò:</b>


<b>- đọc cho học sinh nghe bài thơ “đÀN KIẾN NÓ</b>

ĐI”



<i>Một đàn kiến nhỏ</i>
<i>Chạy ngược chạy xuôi</i>
<i>Chẳng ra hàng một</i>
<i>Chẳng thành hàng đôi</i>
<i>Đang chạy bên này </i>


<i>Lại sang bên nọ</i>


<i>Cắm cổ cắm đầu </i>
<i>Kìa trơng xấu quá</i>
<i>Chúng em vào lớp</i>
<i>Sóng bước hai hàng </i>
<i>Chẳng như kiến nọ</i>
<i>Rối tung cả đàn.</i>


<i> ĐỊnh HẢi.</i>
- Hỏi:


- Đàn kiến đáng khen hay đáng chê? Vì sao?


- Muốn khơng bị chê đàn kiến phải ghi nhớ điều gì?
- Hoạt động: học sinh đọc hai câu thơ cuối bài.


- Hỏi: Thế nào là giữ trật tự trong trường học? Tại
sao phải làm như vậy?


- Dặn học sinh: Thực hiện tốt việc ra vào lớp và
trong khi học.


<b>K</b>


<b> ết luận chung : Khi ra vào lớp, phải xếp hàng trật</b>
<i>tự (Đi theo hàng, không chen lấn xô đẩy, đùa</i>
<i>nghịch).</i>


<i>- Trong giờ học chú ý nghe giảng bài, không làm</i>


<i>việc riêng, không đùa nghịch.</i>


<i>- Xin phép khi phát biểu.</i>


<i>- Giữ trật tự giúp các em thể hiện tốt quyền được</i>
<i>học tập của mình</i>


<i>thi đua của lớp.</i>


=> bạn nhận lỗi và sửa đổi.
- lắng nghe, tlch:


- xấu đáng chê vì đi khơng ngay
hàng.


- xếp thẳng hàng đi cách đều theo
hàng.v.v.


- trò ngoan vào lớp đúng hàng.


trật tự nghe giảng em cũng ngoan
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tiết 18 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:……. /……/2011</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


Giúp học sinh biết:
- Việc làm đúng, sai.



- Ứng xử phù hợp với các thành viên trong gia đình.
- Thực hiện nôi qui của trường, lớp.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b></i>


<b>- Phiếu học tập cho học sinh thực hiện (Mỗi em một phiếu).</b>
<i><b>Nội dung phiếu học tập</b></i>
<b>1.</b> Đúng ghi đ, sai ghi s vào * trước những câu sau:


* Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.


* Trẻ em không cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


* Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp các em học tập tốt.


* Đi học đều có hại cho sức khỏe.


<b>2.</b> Chọn các từ (gọn gàng, kính trọng, sạch sẽ, thương yêu) vào chỗ chấm trong các câu sau
cho phù hợp.


Đầu tóc em chảy ...


Áo quần………...trông càng thêm yêu.
Anh chị em trong nhà……… nhau.


Trẻ em có bổn phận phải……….lễ phép và vâng lời ông bà cha mẹ.
<b>3.</b> Nối các từ ngữ ở cột a với các từ ngữ ở cột b cho thích hợp:


<b> A</b>

B




Nghiêm trang Đều và đúng giờ


Trật tự khi Khi chào cờ


Đi học Ra vào lớp


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>


<b>32’</b> <b>1. Ổn định2. Ôn tập</b>


- Giới thiệu: Nêu và ghi bảng.
- Thực hành kĩ năng cuối kì I
<b>* Hoạt động 1: Vấn đáp.</b>


- Hỏi: Em đã học những bài đối đáp nào trong
học kì I?


+ Đồ dùng dạy học gồm những gì? Làm thế nào
để đồ dùng học tập ln bền đẹp?


+ Bạn hãy hát một bài hoặc đọc thơ nói về gia
đình?


<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành trên phiếu.</b></i>



Hát
Nhắc lại


<b>TLCH: Mỗi câu vài em nêu lên, Lớp</b>
nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2’</b>


- Phát phiếu học tập cho học sinh và nêu ý kiến
thực hiện.


- Theo dõi giúp đỡ hay nhắc nhở học sinh thực
hiện theo yêu cầu.


- Thu phiếu, kiểm tra kết quả nêu nhận xét chung
cả lớp.


<i><b>* Hoạt động 3: Tổng kết nội dung đã học </b></i>
GV nêu


Giao việc về nhà : chuẩn bị bài 9 ( VBT )


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tiết 19</b></i>


<i><b>Ngày dạy:…./…./2012 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.



- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- VBT Đạo đức, bút màu để tơ hình.
- Tranh BT 2 (mỗi tổ 1 tranh phóng to)
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Vở bài tập Đạo đức.


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>5’</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Nêu, ghi tựa bài</b>
<i><b>Hoạt động 1: Đóng vai</b></i>


- Chia nhóm và nêu yêu cầu cho từng nhóm: 1, 3,
5, .... tình huống 1.


2,4,6,... tình huống 2.



- Gọi đại diện vài nhóm lên thực hiện trước lớp.
- Gợi ý HS nhận xét từng nhóm.


Mỗi nhóm có bạn nào thể hiện được lễ phép vâng
lời thầy cố giáo? Bạn nào chưa?


Hỏi: Làm gì khi gặp thầy cô giáo?


Làm thế nào khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy cơ
giáo?


- HS khá giỏi hiểu được thế nào là lễ phép với
thầy, cô giáo.


<i><b>Kết luận: Gặp thầy cô giáo phảo chào hỏi lễ</b></i>
<i><b>phép. Khi đưa nhận vật gì từ thầy cơ giáo thì đưa</b></i>
<i><b>bằng hai tay và nói: Thưa cô đây ạ! (đưa). Em</b></i>
<i><b>cám ơn cô! (nhận)</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đơi bài tập 2</b>
- Treo tranh bài tập 2, giới thiệu, nêu yêu cầu để hs
thực hiện. Chon xem bạn nào thể hiện biết vâng lời
thầy cơ?


- Cho các nhóm lên trình bày và giải thích: Vì sao
chọn bạn đó?


<i><b>Kết luận: Thầy cơ khơng quản ngại khó nhọc</b></i>
<i><b>chăm sóc, dạy dỗ các em. Tỏ lịng biết ơn thầy cơ</b></i>


<i><b>các em phải lễ phép, nghe và làm theo lời thầy cô</b></i>
<i><b>dạy bảo.</b></i>


<i><b>Nghỉ giải lao </b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ</b></i>


- Hát


- Nghe, nhắc lại.


- Thảo luận nhóm 5 – 6 đóng vai (mỗi
nhóm 1 tình huống trong BT A).
- Từng nhóm lên đóng vai, lớp nhận
xét.


- Nêu nhận xét từng bạn trong mỗi
nhóm


- Cả lớp trao đổi, sau vài bạn TLCH.


HS nghe


- Nhóm đơi (2 bạn ngồi cùng bàn)
- Quan sát tranh, chọn tơ màu (hoặc
đánh dấu x) vào hình bạn đó


- Các nhóm trình bày và giải thích..
- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3’</b>


<b>GDKNS: KN giao tiếp/ứng xử lễ phép với thầy</b>
<i><b>giáo, cô giáo.</b></i>


<i><b>Hỏi : </b></i>


<b>- Em đã làm gì để thể hiện việc lễ phép, vâng lời</b>
thầy cô giáo.


- HS khá giỏi biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép
với thầy giáo, cô giáo.


+ Hướng dẫn hs hát bài “Những em bé ngoan”.
<b>3. Tổng kết dặn dò:</b>


<b>- Về hát lại cho thuộc và làm theo lời thầy cô giáo</b>
dạy để trở thành những em bé ngoan.


- Chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời
thầy cô.


<i> </i>


- Suy nghĩ, nêu ý kiến.


- Vài em nói về việc làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Tiết 20</b></i>



<i><b>Ngày dạy: ..../.../2012 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.


- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- VBT Đạo đức, bút màu để tơ hình.
- Tranh BT 2 (mỗi tổ 1 tranh phóng to)
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Vở bài tập Đạo đức.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Hs</b></i>


<b>5’</b>


<b>15’</b>


<b>10’</b>


<b>5’</b>


<b>1. Khởi động: Yêu cầu HS hát.</b>


<b> “Những em bé ngoan” </b>


<b>Hỏi: </b><i>Em có thích được khen là em bé ngoan</i>
<i>không? Làm thế nào để được khen? Theo em trong</i>
<i>lớp mình bạn nào đã trở thành “em bé ngoan?” ...</i>
- Khen “Những em bé ngoan của ai”


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b></i>


<b>GDKNS: KN giao tiếp/ứng xử lễ phép với thầy</b>
<i><b>giáo, cơ giáo.</b></i>


- Chọn 3 Hs đóng vai: Phân vai, giao nhiệm vụ và
giúp đỡ các em nhận vai, diễn theo kịch bản: Vâng
lời cô giáo.


- Nêu câu hỏi hướng dẫn thảo luận.


+ Theo em bạn Hùng đã vâng lời chưa? tại sao?
+ Nếu em là Hùng em sẽ nói gì với An và Nam?
<i><b>Kết luận : Hùng chưa vâng lời cơ vì chưa làm</b></i>
<i><b>xong bài tập cơ giao.</b></i>


<i><b>Nếu là Hùng em sẽ nói với An và Nam: Tập TD</b></i>
<i><b>thì tốt nhưng phải đúng lúc (sáng sớm). Còn khi</b></i>
<i><b>chưa học bài xong thì khơng được đi dù là chơi</b></i>
<i><b>bóng đá có lợi cho sức khoẻ.</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Trắc nghiệm.</b>



Nêu ra 1 số tình huống, yêu cầu hs suy nghĩ chọn
đúng sai.


Gọi HS nói thêm vì sao giơ thẻ đỏ (xanh)
GV KL đúng sai cho từng tình huống.
<b>3. Tổng kết dặn dò:</b>


- Cả lớp hát
- Nêu ý kiến CN..


- Nhận xét, chọn ra “những em bé
ngoan” của lớp.


-3hs đóng vai. Lớp nhận xét từng vai.
Cho lời khuyên với những bạn chưa
vâng lời thầy cô giáo.


- Thảo luận, nêu ý kiến.
- CẢ LỚp nghe


- Làm việc CN :


Dùng thẻ (cờ) xanh, đỏ thực hiện theo
qui ước :


Đúng thì giơ cờ đỏ
Sai thì giơ cờ xanh


khơng giơ tức là không biết

<i><b>LỄ PHÉP ,VÂNG LỜI </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>- Hướng dẫn Hs đọc 2 câu thơ cuối bài. </b>
+ Tại sao cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
<i>+ Như thế nào là lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?</i>
- Dặn Hs: Thực hiện tốt những yêu cầu, nhiệm vụ
của thầy cô đưa ra: Chào hỏi, cư xử lễ phép với
thầy cô kể cả những thầy cơ khơng trực tiếp dạy
mình.


<i> </i>


- CẢ lớp cùng đọc:
<i>Thầy cô như thể mẹ cha</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Tiết 21</b></i>


<i><b>Ngày dạy: …../…./2012</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>



- Bước đầu biết được: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền
được kết giao bạn bè.


- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi
-Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ái với bạn xung quanh.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Mỗi Hs 3 bông hoa bằng giấy. Một giỏ đựng hoa.


- Bài hát: “Lớp chúng ta đoàn kết” (Mộng Lân)
- Giấy vẽ và màu. Tiểu phẩm để đóng vai.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>28’</b>


<b>5’</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: GV hỏi HS:</b>


+Hàng ngày, các em cùng học, cùng chơi với ai?
+Em thích chơi, học một mình hay cùng học, cùng
chơi với bạn?


+GV dẫn vào bài: Các em ai cũng có bạn bè. Có bạn
cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn là học và chơi một
mình. Muốn có nhiều bạn, chúng ta phải cư xử với
bạn như thế nào? Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu về điều đó.


GV ghi tên bài


<i><b>* Hoạt động 1: Trò chơi: tặng hoa</b></i>



<b>GDKNS : KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè</b>


- Nêu yêu cầu và cách chơi: Mỗi em viết tên 3 bạn
vào 3 bông hoa đã chuẩn bị


- Chuyển hoa đến cho những bạn được chọn.


- Lấy ý kiến cả lớp chọn ra 3 HS có nhiều hoa nhất
khen và tặng quà (nếu có).


<i><b>* Hoạt động 2: Đàm thoại.</b></i>


<b>GDKNS: KN thể hiện sự tự tin, tự trọng trong</b>
<i><b>quan hệ với bạn bè.</b></i>


*Cách tiến hành:


- Bạn nào được tặng nhiều hoa?
- Ai tặng hoa cho bạn A (B, C)?
- Vì sao em tặng hoa cho bạn ....?


<i><b>Kết luận : Bạn được tặng nhiều hoa vì đã cư xử</b></i>
<i><b>đúng với các bạn khi cùng học, cùng chơi.</b></i>


<i><b>Nghỉ giải lao</b></i>


<i><b>*Hoạt động 3: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.</b></i>
<b>GDKNS : KN trình bày suy nghĩ, ý tưởng cho HS.</b>



-Cả lớp hát bài Tìm bạn thân, nhạc và
lời: Việt Anh.


- HS nghe và trả lời CH của GV


- 2 HS nhắc lại


- Viết và bỏ hoa vào giỏ
- Nhận hoa


- Nhận hoa (3 Hs được chọn)


- Chọn và nêu tên.


- Giơ tay đúng theo yêu cầu.
- Vài HS nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3’</b>


<i>*Cách tiến hành:</i>


<b>- Nêu yêu cầu và phân nhóm cho Hs thảo luận nội</b>
dung các hình trong BT 2 (3’)


+ Các bạn nhỏ đang làm gì?


+Chơi học 1 mình vui hơn hay có bạn cùng học cùng
chơi sẽ vui hơn?


+Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần đối


xử như thế nào khi cùng học cùng chơi với bạn?
- Gọi Hs trình bày nội dung quan sát trong từng tranh
và TLCH.


<i><b>Kết luận : Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi,</b></i>
<i><b>tự do được kết bạn. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ</b></i>
<i><b>vui hơn chỉ có 1 mình. Muốn có nhiều bạn cùng</b></i>
<i><b>học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn.</b></i>


<b>Hoạt động 4: Thảo luận nhóm.</b>


<b>GDKNS: </b><i><b>KN.tư duy phê phán, đánh giá những</b></i>
<i><b>hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè</b></i>


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm.


- u cầu từng nhóm trình bày kết quả (có thể 1
nhóm nhận xét 1 tranh)


Tranh 2, 4 khơng nên làm
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>- Hướng dẫn hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết”.</b>
- Gọi HS hát.


- Dặn Hs học hát cho thuộc. Chọn 1 tình huống cùng
học hoặc cùng chơi với bạn, tiết sau đóng vai. Vẽ
tranh về chủ đề “Bạn em”


<i> </i>



- Đọc yêu cầu BT2


- Lắng nghe và thực hiện theo nhóm
2. TLCH của GV


- Trình bày nội dung từng tranh =>
Nhận xét, bổ sung


- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
=> Nhận xét, bổ sung.
- Hát theo giáo viên (3lần)
- Hát thuộc lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Tiết 22</b></i>


<i><b>Ngày dạy: …../…./2012</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Bước đầu biết được: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền
được kết giao bạn bè.


- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi


-Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Đoàn
kết thân ái với bạn xung quanh.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>
- Cắt rời hình BT 2, 3



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b> <b>1. Ổn định</b> Hát


<b>26’ 2. Bài mới</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Khởi dộng</b></i>


- Yêu cầu Hs hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” - Hát theo yêu cầu Gv


- Hỏi: Em cảm thấy thế nào khi được các bạn yêu quí ? - Nêu ý kiến cá nhân (vài em)
<b>* Hoạt động 2: Đóng vai</b>


*GDKNS : Kỹ năng ứng xử phù hợp, thể hiện sự
<i><b>cảm thông với bạn bè trong một số tình huống cu</b></i>
<i><b>thể.</b></i>


- Chia nhóm (4 – 6 em). Yêu cầu Hs chọn 1 trong
những tình huống ở BT2, 3 để đóng vai hoặc giới thiệu
cho HS tiểu phẩm “Bơm bóng bay” Chọn 2 học sinh
phân vai và đóng vai.


- Chọn tình huống hoặc phân vai.
Nghiên cứu kịch bản GV đưa ra.
- Đóng vai và theo dõi nhận xét.
- Gợi ý để HS thảo luận theo nhóm rồi nêu ý kiến.



- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân


ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi - Thảo luận nhóm 4, nêu ý kiến.
<i><b>Kết luận : Khi học, khi chơi với bạn các em phải</b></i>


<i><b>đồn kết giúp đỡ bạn. Như vậy tình bạn sẽ thân thiết</b></i>
<i><b>và gắn bó hơn</b></i>


- Cả lớp nghe
<b>5’</b> <i><b>Nghỉ giải lao </b></i>


<i><b>*Hoạt động 3: Thi đua dán tranh.</b></i> - Cử đội thi
<i><b>GDKNS : Kỹ năng trình bày.</b></i>


<b>- Hai bộ tranh (BT 2, 3) cắt rời ra</b> - Nhận hình và dán.
- Chia nhóm.


- u cầu mỗi nhóm cử 4 em lên thi (2 em bôi hồ, 2
em dán) nối tiếp nhau dán tranh.


- Cả lớp đếm từ 1 – 20 thì đổi nhau
(bạn dán đổi qua bơi hồ và ngược
lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Phát cho mỗi đội 1 bộ tranh, vẽ bảng sẵn cho mỗi đội
1 khuôn mặt khóc, 1 khn mặt cười.


- Từng bạn của mỗi nhóm lần lượt
lên trình bày.



- Nêu nhiệm vụ cho HS thực hiện: Hình nào có hành vi
đúng dán mặt cười, sai dán vào phía mặt khóc.


- Cho HS cịn lại của mỗi nhóm lên thuyết minh tranh. - Nhận xét, tính điểm cho từng đội.
- Nhận xét, ghi điểm:


+ Dán đúng bức tranh: 10đ. Sai 1 hình khơng có điểm.
+ Mỗi lời thuyết minh đúng 10đ


- Chọn đội thắng cuộc.


<b>3’</b> <b>3. Tổng kết, dặn dò:</b>


<b>- Trưng bày tranh vẽ của HS (đã dặn ở tiết trước)</b> - Trưng bày tranh.
- Nhận xét, chọn tranh đẹp


- KL chung: Trẻ em có quyền được họctập, vui chơi,
<i><b>có quyền được tự do kết giao bạn bè.</b></i>


<i><b>Muốn có nhiều bạn phải biết cư xử tốt với bạn </b></i>


- Nhận xét tranh.
- CẢ lớp nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Tiết 23</b></i>


<i><b>Ngày dạy: …../…./2012</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thơng địa


phương.


- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định


- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
<i><b>II .ĐỒ DUNG DẠY HỌC</b></i>


- Các tờ bìa vẽ hoặc ghi tín hiệu đèn và các phương tiện giao thông.
- Tranh “Đi bộ đúng qui định”.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>5’</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Giới thiệu ghi tựa.</b>


<b>* Họat động 1: Thảo luận nhóm làm bài tập 1</b>
<i><b>GDKN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ</b></i>
<i><b>không đúng qui định.</b></i>


- Cho HS quan sát tranh, nêu ý kiến theo nhóm đơi
với gợi ý:



+ Ở nơng thơn đi bộ phải đi như thế nào? Tại sao?
Còn ở thành phố thì đi ở đâu?


- Treo tranh lên, gọi đại diện nhóm lên trình bày ý
kiến.


<i><b>Kết luận: Ở thành phố đi trên vỉa hè, qua đường đi</b></i>
<i><b>đúng vạch qui định.</b></i>


<i><b>Ở nông thôn đi sát lề bên phải</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK - bài tập 2.</b></i>
- Nêu yêu cầu, cho HS QS tranh trong SGK và suy
nghĩ 1’, sau đó gọi vài em lên trình bày kết quả. Lớp
nhận xét bổ sung


Kết luận


<i>Tr1: Đi bộ đúng qui định.</i>


<i>Tr2: Bạn nhỏ qua đường sai qui định.</i>
<i>Tr3: Hai bạn qua đường đúng qui định.</i>


- HS khá giỏi phân biệt được những hành vi đi bộ
đúng quy định và sai quy định


<i><b>Nghỉ giải lao </b></i>


* Hoạt động 3: Trị chơi qua đường.


<i><b>GDKN an tồn khi đi bộ.</b></i>


- Chia nhóm phát các tờ bìa có vẽ đèn xanh, đỏ và
các phương tiện giao thông cho HS.


- Nêu yêu cầu và phổ biến luật chơi (vẽ ngả tư có
vạch qui định cho người đi bộ).


- Cho từng nhóm thực hiện, lớp nhận xét khen những
Hát


- Vài hs nhắc lại tựa bài
- Nêu yêu cầu bài.


- Quan sát tranh trong SGK và thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý của
GV


- Lên trình bày ý kiến.
- Lắng nghe.


- Làm việc cá nhân


- HS xem tranh tự phát biểu
- Nhận xét, bổ sung.


- 2 HS khá , giỏi TL


- Thảo luận nhóm, giao cho mỗi bạn
1 phương tiện giao thông.



- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3’</b>


bạn đi đúng qui định.
<b>3. Củng cố</b><i><b> , dặn dò</b><b> :</b></i>


<b>- Cho Hs nhắc lại những qui định dành cho người đi</b>
bộ.


- Dặn về xem trước các bài tập còn lại và đọc câu ghi
nhớ.


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Tiết 24</b></i>


<i><b>Ngày dạy: …./…/2012 </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa
phương.


- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định


- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
<i><b>II .ĐỒ DUNG DẠY HỌC</b></i>


- Các tờ bìa vẽ hoặc ghi tín hiệu đèn và các phương tiện giao thông.


- Tranh “Đi bộ đúng qui định”.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>5’</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>* Họat động 1: Khởi động.</b>


- Cho Hs hát bài “Đường và chân”


- Hỏi để Hs nhắc lại các qui định cho người đi bộ.
- Giới thiệu bài, ghi tựa.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh – bày tỏ ý kiến </b>
<i>-Làm bài tập 4.</i>


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi HS nêu kết để sửa bài theo từng tranh.


- Cho HS liên hệ và nêu lên những việc đã thực
hiện.



<i><b>Kết luận : </b></i>


<i>Tranh 1, 2, 3, 4, 6 nối với khn mặt tươi cười vì</i>
<i>những người trong tranh đi bộ đúng qui định.</i>


<i>Tranh 5, 7, 8 không nối với khn mặt cười vì các</i>
<i>bạn đi bộ khơng theo đúng qui định gây nguy hiểm</i>
<i>cho mình và người khác.</i>


<i><b>Nghỉ giải lao </b></i>


<i><b>*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


<i><b>GD KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ</b></i>
<i><b>không đúng qui định.</b></i>


- Chia HS thành nhóm 4 và phổ biến nhiệm vụ cho
các nhóm:


+ Bạn nào đi đúng qui định, bạn nào sai, vì sao?
+ Đi sai qui định có thể gây nguy hiểm gì?
+ Em sẽ nói gì khi bạn mình đi như thế?


- Gọi từng nhóm lên trình bày (treo tranh lên bảng)
=> Hướng dẫn nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i>- Hai bạn nữ đi trên vỉa hè là đúng qui định.</i>


<i>- 3 bạn đi dưới lòng đường là sai có thể gây nguy</i>
<i><b>hiểm cho bản thân và cho người khác.</b></i>


- Hát
- Hát


- Trả lời câu hỏi cá nhân
- Nhắc lại.


- Làm việc cá nhân.
- Nêu kết quả từng tranh.


- Vài HS nêu, lớp nhận xét (đúng,
sai).


- HS lắng nghe


- Làm việc theo nhóm ( 3’)
- Quan sát tranh, TLCH.


- Chỉ vào tranh, trình bày kết quả
thảo luận và nhận xét nhóm bạn.
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3’</b>


<i>* Khuyên bạn: Đi trên vỉa hè mới đúng qui định</i>
<i><b>và đảm bảo an toàn giao thơng.</b></i>


<b>3. Tổng kết, dặn dị:</b>



<b>- Cho Hs chơi trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”:</b>


- Làm quản trị (giơ tín hiệu đèn) cho HS thực hiện,
vi phạm sẽ bị phạt.


- Cho Hs đọc các dòng thơ cuối bài.


- Về thực hiện đúng qui định để đảm bảo ATGT từ
nhà đến trường và từ trường về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Tiết 25 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2012</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Biết ứng xử đúng mực với thầy cô và bạn bè.
- Biết được các qui đi khi đi bộ.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


- Phiếu học tập cho học sinh.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>30’</b>



<b>4’</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Ôn tập, thực hành:</b>


<b>* Họat động 1: Giới thiệu và hướng dẫn từng</b>
<i><b>phần của phiếu học tập.</b></i>


- Phát phiếu cho HS.


- Gọi Hs nêu yêu cầu từng phần => hướng dẫn
cách thực hiện.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành.</b>


- Theo dõi, nhắc nhở Hs. Giúp những HS còn
lúng túng.


<b>3. Tổng kết, đánh giá:</b>


<b>- Hướng dẫn Hs nhận xét kết quả thực hành:</b>
+ Cho Hs đổi phiếu để sửa bài,


+ Sửa bài trên bảng.


- Lấy ý kiến cả lớp, nhắc nhở những bạn còn
thực hiện sai.


- Còn thời gian cho Hs chơi trò chơi “Đèn xanh,


đèn đỏ” hoặc “Qua đường”.


-Nhắc HS: tiếp tục thực hiện đi bộ đúng qui
định.


- Hát


- Nhận phiếu.


- Nêu yêu cầu và theo dõi cách thực
hiện.


- Đọc nội dung từng phần và thực hiện
như đã hướng dẫn.


- Đổi phiếu cho nhau đối chiếu với bài
trên bảng để sửa.


- CẢ lớp lắng nghe

<i><b>ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP</b>


1/ Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:


Khi gặp thấy (cơ) giáo trên đường cần làm gì?


£ Lẩn tránh đi nơi khác để thầy (cơ) khơng nhìn thấy.


£ Chào hỏi lễ phép.



£ Bỏ đi khơng làm gì.


2/ Chọn các từ trong dấu ngoặc đơn điền vào chổ trống trong các câu dưới đây cho phù hợp:
(qui định, an toàn, vỉa hè, tai nạn)


- Đi bộ phải đi trên ...


- Khi qua đường phải theo tín hiệu đèn và đi vào vạch ...


- Đi bộ đúng qui định để tránh xảy ra ..., đảm bảo ... cho mình và
cho người khác.


3/ Nối các cụm từ dưới đây với NÊN hay KHÔNG NÊN cho phù hợp:


Cư xử tốt với bạn Trêu chọc bạn


Bỏ mặc bạn khi bạn ngã Giúp đỡ bạn khi học


Nhường nhịn bạn khi chơi Nắm tóc bạn

NÊN



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Tiết 26 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2012</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi


- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp hằng ngày.



- HS có thái độ: tơn trọng, chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời
cảm ơn, xin lỗi.


-GDKNS: KN giao tiếp/ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong
từng tình huống cụ thể.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


- VBT Đạo đức 1. một số đồ dùng chơi sắm vai (lọ hoa, bánh, hoà tặng ...)
- Tranh BT1 Tr.38.


- Các nhị và cánh hoa để chơi “Ghép hoa”.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>


<b>25’</b> <b>1. Ổn định: Hát 2. Bài mới: </b>


<b>* Giới thiệu bài – ghi tên bài </b>


<b> Họat động 1: Quan sát tranh ở BT1.</b>


- Cho Hs ngồi cùng bạn hỏi đáp nhau về tranh 1
và 2 Tr.38.


- Gợi ý để Hs nêu được khi nào nói cảm ơn, khi
nào nói xin lỗi?.



<i>Chốt lại: Cảm ơn khi được quan tâm, giúp đỡ. Xin</i>
<i>lỗi khi làm phiền lòng người khác.</i>


<b> H oạt động 2 : Thảo luận, đóng vai.</b>


<b>*GDKNS:KN giao tiếp/ứng xử với mọi người,</b>
<i>biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình</i>
<i>huống cụ thể.</i>


- Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận
đóng vai theo 1 tranh trong BT2 (tr.39-40 VBT)
=> Giúp HS chuẩn bị.


- Yêu cầu: Thảo luận tìm cho bạn Lan, Hưng, Vân
và Tuấn trong mỗi hình 1 câu nói thích hợp.


- Cho lớp trao đổi, bổ sung hoặc hỏi bạn + Tại sao
bạn cảm ơn (xin lỗi)?


+ Bạn thấy thế nào khi được cảm ơn (xin lỗi)?
<i>KL : Nói cảm ơn để bày tỏ lịng biết ơn đối với</i>
<i>người quan tâm, giúp đỡ mình. Nói xin lỗi khi làm</i>
<i>phiền lòng người khác để thể hiện sự hối hận của</i>
<i>mình và làm cho người đó vui lịng, khơng buồn</i>


- Thực hiện cả lớp.
- 2HS nhắc lại.


- Quan sát tranh để biết các bạn trong
tranh đang làm gì? Vì sao các bạn làm


như vậy?


- Nêu thêm vào trường hợp khác về
cảm ơn và xin lỗi.


- Thảo luận nhóm, phân vai và chọn
lời nói thích hợp theo nội dung tranh.
- Lan và Vân: cảm ơn.


- Hưng, Tuấn: Xin lỗi.


Đóng vai (từng nhóm) => Nhận xét
trao đổi để biết: Vì sao cần nói cảm
ơn (xin lỗi).


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>5’</b>


<b>4’</b>


<i>giân mình.</i>
<i>Nghỉ giải lao</i>


<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Ghép hoa.</b></i>


- Cho lớp thi đua (theo dãy). Phát cho mỗi nhóm 2
nhị hoa và các cánh hoa.


- Yêu cầu: Thảo luận chọn những cánh hoa có nội


dung cần cảm ơn (xin lỗi) ghép vào nhị cảm ơn
(xin lỗi) để tạo thành 2 bông hoa “Cảm ơn” và
“xin lỗi”.


- Hướng dẫn Hs nhận xét tuyên dương đội thắng:
+ Đúng nội dung => đọc nội dung từng hoa.
+ Nhanh, đẹp.


<b>3. Nhận xét tiết học – giao việc về nhà :</b>
<b>- Về xem trước BT 3, 6 tr.39.</b>


- Thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được quan
tâm giúp đỡ hay làm phiền người khác dù là
chuyện nhỏ.


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Tiết 27 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2012</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>


- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi


- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp hằng ngày.


- HS có thái độ: tơn trọng, chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời
cảm ơn, xin lỗi.


-GDKNS: KN giao tiếp/ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong


từng tình huống cụ thể.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Phiếu học tập ghi sẵn các tình huống.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


<b>4’</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>* Họat động 1: Khởi động.</b>


- Hỏi: Khi nào nói cảm ơn, khi nào nói lời xin
lỗi?


- Chốt ý và giới thiệu bài, ghi tựa.


<b>* H oạt động 2 : Thực hành với phiếu bài tập và</b>
<i><b>đóng vai.</b></i>


- Phát phiếu, giao nhiệm vụ cho Hs.



-u cầu các em thảo luận nhóm đơi và làm vào
phiếu, sau đó trình bày ý kiến .


-Nhận xét, tổng kết.


- Cho Hs thảo luận đóng vai về chủ đề “Cảm ơn,
xin lỗi” trong phiếu học tập (bài tập 3)


Nêu yêu cầu, hướng dẫn Hs chọn vai diễn.
<i>KL : Mai vì sợ q nên nghĩ ra cách nói dối, đổ</i>
<i>tội cho mèo. Khi đó Chung cần khuyên bé Mai</i>
<i>“Khi có lỗi cần trung thực nhận lỗi và nói lời</i>
<i>xin lỗi”.</i>


<i>Nghỉ giải lao</i>


<b>*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân với SGK</b>
<i>( BT6) tr.41.</i>


- Ghi bảng phụ, gọi Hs điền từ để sửa bài sau khi
gọi vài Hs đọc kết quả làm.


<b>3. Tổng kết, dặn dò:</b>
<b>- Hỏi để Hs trả lời:</b>


+Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng lúc?


Hát



- TLCH: CN


Khi được quan tâm giúp đỡ, khi làm
phiền người khác.


- Làm việc theo cặp.


-Phát biểu về các tình huống trong
phiếu.


- Thảo luận phân vai.
- Đóng vai


- lớp theo dõi, nhận xét.


- Nêu yêu cầu và tự làm.
- 1 em làm bảng phụ.


- Đọc nội dung đã làm xong
TLCH: CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Khi nào nói cảm ơn, xin lỗi?


- Dặn: Thực hiện nói lời cảm ơn khi được quan
tâm giúp đỡ. Xin lỗi khi làm phiền người khác.
Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi là thể hiện sự tự
trọng mình và tôn trọng người khác.


<i> </i>
<i><b>Tuần:28</b></i>



<i><b>Tiết 28 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2012</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi tạm biệt.


- Biết chào hỏi tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tơn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
chia tay.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


- Bài hát “Con chim vành khuyên”


- Phiếu học tập ghi nội dung 2 tình huống ở BT3.
- Điều 2, Cơng ước quốc tế về Quyền trẻ em.


-Bài hát Con chim vành khuyên-Nhạc và lời: Hoàng Vân.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>


<b>25’</b> <b>A. Ổn định: B. Bài mới: </b> -Ổn định lớp.


<i><b>Khởi động: Hát tập thể hoặc nghe hát bài </b>Con chim</i>
<i>vành khuyên - Nhạc và lời: Hoàng Vân.</i>



-Hát tập thể hoặc nghe hát.
-GV nêu câu hỏi: Bài hát nói về điều gì ?


-Khi nào các em nói lời chào hỏi ?
-Khi nào các em nói lời tạm biệt ?


*GV chốt lại: <i>Để thể hiện sự lễ phép, tôn trọng lẫn</i>
<i>nhau, khi gặp gỡ mọi người hoặc khi chia tay chúng</i>
<i>ta cần nói lời chào hỏi hoặc tạm biệt. Bài học hôm</i>
<i>nay chúng ta cùng tìm hiểu về điều đó.</i>


-HS trả lời từng câu hỏi của GV


<b>Họat động 1: Trò chơi “Vòng tròn chào hỏi”.</b>


<b>GDKNS: kỹ năng giao tiếp, chào hỏi trong một số</b>
<i>tình huống cho HS</i>


- Hướng dẫn cách chơi.


-Lắng nghe, tập hợp.


-Đứng ở tâm vòng tròn điều khiển trò chơi: Nêu tình
huống để Hs đóng vai chào hỏi.


-Đứng thành 2 vòng tròn đồng tâm
(số người bằng nhau hướng mặt nhìn
nhau). Thực hiện chào hỏi.



- Sau đó chuyển dịch vòng tròn để có những cặp


chuyển dịch mới. -Di chuyển theo yêu cầu của GV.


<b>* H oạt động 2 : Thảo luận lớp.</b>


<i>*GD: HS thói quen cần chào hỏi khi gặp gỡ và nói lời</i>
tạm biệt khi chia tay.


Thảo luận: TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

khác chào hỏi?


Em chào họ và được đáp lại? ...


<i>KL : Chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt lúc chia tay. Chào hỏi, tạm biệt thể hiện sự tôn trọng</i>
<i>nhau.</i>


<b>5’</b> <i>Nghỉ giải lao</i>


<i><b>*Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Đóng vai theo chủ đề “chào hỏi, tạm biệt”</b></i>


<b>-GDKNS: KN giao tiếp ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi</b>
chia tay.


<b>4’</b> <b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>


<b>- Xem trước hình trong VBT tr.42, 43 để tiết sau đóng</b>
vai.



Hát theo GV.
- Học thuộc bài hát “Con chim vành khuyên” và thực


hiện chào hỏi mọi người khi gặp mặt và biết tạm biệt
lúc chia tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Tuần:29</b></i>


<i><b>Tiết 29 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2012</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi tạm biệt.


- Biết chào hỏi tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tơn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- VBT Đạo đức 1. Bài hát “Con chim vành khuyên”
- Phiếu học tập ghi nội dung 2 tình huống ở BT3.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


<b>4’</b>



<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>* Họat động 1: Khởi động.</b>


- Cho Hs hát bài “Con chim vành khuyên”
- Hỏi để Hs nhận xét về chim vành khuyên.
<b>* H oạt động 2 : Đóng vai.</b>


<i><b>* GDKNS: KN giao tiếp ứng xử với mọi người, biết</b></i>
<i>chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay.</i>


- Yêu cầu Hs thảo luận đóng vai theo các hình ở
BT1 và 2.


-Chia lớp thành 4 nhóm, giao cho mỗi nhóm thực
hiện theo nội dung 1 hình.


-Cho Hs đóng vai, hướng dẫn lớp nhận xét.


* HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào
hỏi, tạm biệt một cách phù hợp.


<i>KL: BT 1 cần nói lời chào phù hợp.</i>


<i>BT2 các bạn cần chào hỏi cơ giáo, cịn bạn nhỏ</i>
<i>phải chào tạm biệt khách.</i>


<i>Nghỉ giải lao</i>



<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Thảo luận nhóm với PHT ( BT3)</b></i>
- Cho 2 Hs ngồi cạnh nhau và đọc nội dung bài tập
và chọn cách chào cho phù hợp từng trường hợp.
- Gọi vài nhóm lên chọn 1 trong 2 phiếu để thực
hiện (ghi sẵn 2 tình huống ở BT3)


<i>KL: Không chào hỏi 1 cách ồn ào khi gặp người</i>
<i>quen trong bệnh viện hay trong rạp hát đang giờ</i>
<i>biểu diễn. Trong tình huống như vậy em có thể chào</i>
<i>bằng cách ra hiệu (gật đầu, mĩm cười, vẫy tay, ...)</i>
<b>3. Tổng kết, dặn dò:</b>


<b>- Cho Hs đọc câu tục ngữ ở cuối bài => Giảng ý.</b>
- Dặn: Thực hiện tốt theo bài học khi gặp gỡ hay
chia tay người quen.


<i> </i>


-Hát


-Hát tập thể.


-NX về chim vành khuyên.


- Thảo luận, đóng vai.


- Chọn lời cho các bạn ở BT2


- Các nhóm lần lượt lên đóng vai,
lớp nhận xét..



-Thảo luận nhóm đơi chọn cách
chào phù hợp với mỗi tình huống.
-Chọn tình huống và đưa ra cách
chào phù hợp => Lớp nhận xét, bổ
sung.


-Lắng nghe.


-2,3 HS đọc câu tục ngữ.


<i><b>Tuần:30</b></i>


<i><b>Tiết : 30 </b></i>


<i><b>Ngày dạy: / /2012 </b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


-GDSDNLTK&HQ: bảo vệ cây và hoa là góp phần bảo vệ tài ngun thiên nhiên,
khơng khí trong lành, mơi trường trong sạch, góp phần giảm các chi phí về năng lượng phục
vụ cho hoạt động này.


- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng. u thiên nhiên,
thích gần gũi với thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- HS biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng
khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.



<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- VBT Đạo đức 1. Bài hát “Ra chơi vườn hoa”
- Tranh phóng to BT3.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


* Giới thiệu ghi tựa.
<b>* Họat động 1: Quan sát</b>


- Ch Hs quan sát cây và hoa ở sân trường.


- Gợi ý để Hs nêu được lợi ích của cây và hoa đối với
cuộc sống con người (HS khá giỏi).


Lồng ghép BVMT: Yêu quý và gần gũi với thiên
nhiên, u thích các lồi cây và hoa.


<i>KL:Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, khơng khí</i>
<i>trong lành, mát mẻ.</i>



<i>Các em có quyền sống trong mơi trường trong lành, an</i>
<i>tồn. Tuy nhiên các em cũng cần chăm sóc, bảo vệ cây</i>
<i>và hoa nơi công cộng cũng như ở nhà.</i>


<b>* H oạt động 2 : Làm BT1.</b>


- Yêu cầu Hs QS tranh và trả lời câu hỏi.


- Gọi Hs lên trình bày ý kiến, lớp nhận xét bổ sung.
<i>KL: Các bạn biết tưới cây, chăm cây, bắt sâu, nhổ cỏ...</i>
<i>Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và</i>
<i>hoa nơi cơng cộng làm cho trường (công viên), nơi em</i>
<i>sống thêm đẹp, thêm trong lành.</i>


* Thư giãn


<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Thảo luận BT2</b></i>


- Cho Hs làm việc theo cặp, gợi ý để HS thảo luận:
+ Các bạn đang làm gì?


+ Em tán thành việc làm nào? Tại sao?
- Gọi vài nhóm lên trình bày.


<i>KL: Nhắc nhở, khun ngăn bạn khơng phá hại cây là</i>
<i>hành động đúng.</i>


<i>Bẻ cành, đu cây là hành động sai.</i>



* Khơng đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại
cây và hoa nơi công cộng. Bảo vệ các lồi cây và hoa
là góp phần bảo vệ tài ngun thiên nhiên, góp phần
giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho hoạt động
bảo vệ và chăm sóc cây, VD: tiết kiệm nguồn nước
tưới, tiết kiệm lượng xăng dầu cho việc đi lại bảo vệ,
chăm sóc, …


Hát


Nhắc lại tựa.
- Quan sát
- Đàm thoại
- Lắng nghe.


- Quan sát tranh, đọc câu hỏi và
tự trả lời.


- Trình bày ý kiến => Nhận xét,
bổ sung.


- HS nghe


- Thảo luận và tô màu vào tranh.
- Lên trình bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>4’</b> -Lồng ghép GDSDNLTK&HQ: bảo vệ cây và hoa là
<i>góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, khơng khí</i>
<i>trong lành, mơi trường trong sạch, góp phần giảm các</i>
<i>chi phí về năng lượng phục vụ cho hoạt động này.</i>


- Cho Hs hát bài “Ra chơi vườn hoa”.


- Dặn xem trước BT3, 4.


- Thực hiện chăm sóc và bảo vệ cây.


-HS lắng nghe.


- Hát tập thể.


<i><b>Tuần: 31 </b></i>


<i><b>Tiết : 31</b></i>



<i><b>Ngày dạy: / / 2012 </b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


-GDSDNLTK&HQ: bảo vệ cây và hoa là góp phần bảo vệ tài ngun thiên nhiên,
khơng khí trong lành, mơi trường trong sạch, góp phần giảm các chi phí về năng lượng phục
vụ cho hoạt động này.


- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống con người.

<i><b>BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng. u thiên nhiên,
thích gần gũi với thiên nhiên.


- HS biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng
khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.



<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- VBT Đạo đức 1. Bài hát “Ra chơi vườn hoa”
- Tranh phóng to BT3.


- Giấy A4


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


<b>4’</b>


<b>1. Ổn định: </b>


Yêu cầu Hs hát bài “Ra chơi vườn hoa”
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Họat động 1: Làm việc cá nhân với SGK(BT3)</b>
- Giải thích yêu cầu bài 3.


- Gọi vài HS lên trình bày.


<i>KL: Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo mơi</i>
<i>trường trong lành là tranh 1, 2, 3, 4.</i>



<b>* H oạt động 2 : Thảo luận, đóng vai</b>


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Cho các nhóm lên đóng vai.


<i>KL: Khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn: nên</i>
<i>làm như vậy là góp phần bảo vệ mơi trường trong</i>
<i>lành, là thực hiện quyền được sống trong môi</i>
<i>trường trong lành. GDSDNLTK&HQ :Bảo vệ các</i>
<i>lồi cây và hoa là các em đã có thái độ ứng xử thân</i>
<i>thiện với môi trường.</i>


<i><b>Thư giản </b></i>


<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> </b>Xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và</i>
<i>hoa.( Phiếu HT khổ giấy A4)</i>


- Hướng dẫn các tổ thảo luận lập kế hoạch chăm sóc
và bảo vệ cây và hoa:


+ Nhận chăm sóc và bảo vệ cây và hoa ở đâu? Thời
gian nào?


+ Bằng những việc làm cụ thể nào? Ai phụ trách
từng việc?


- Yêu cầu từng tổ đăng kí và trình bày kế hoạch
hành động của mình.



<i>KL: Mơi trường trong lành giúp các em khoẻ mạnh</i>
<i>và phát triển. Các em cần có các hành động bảo vệ</i>
<i>và chăm sóc cây và hoa.</i>


<b>3. Tổng kết dặn dò:</b>


-Liên hệ GDSDNLTK&HQ: bảo vệ cây và hoa là
chúng ta đã góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,
bảo vệ bầu khơng khí trong lành, mơi trường trong
sạch, góp phần giảm các chi phí về năng lượng phục
vụ cho hoạt động này.


Hát tập thể.


- HS đọc và Làm BT3
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.


- Thảo luận, chuẩn bị đóng vai theo
yêu cầu BT4.


- Từng nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Cả lớp nghe


- Ghi vào phiếu.


- Đại diện tổ trình bày.
- Lớp trao đổi, bổ sung..
Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Dặn: Đọc nhiều lần cho thuộc đoạn thơ. Thực hiện
gìn giữ mơi trường XSĐ như kế hoạch vừa đăng kí
của tổ mình.


- Chuẩn bị tiết sau tham quan thư viện. -Đọc thơ cùng GV.-Lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Tuần: 32 </b></i>


<i><b>Tiết : 32</b></i>



<i><b>Ngày dạy: / / 2012 </b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Biết chấp hành luật lệ giao thông là bảo đảm an tồn cho mình và cho người khác..
- Rèn kĩ năng quan sát, tính cẩn thận khi tham gia giao thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Thái độ đồng tình và có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng cho tốt. Nhắc nhỡ những
ai chưa thực hiện tốt luật giao thông.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


- Một số câu hỏi trắc nghiệm cho hoạt động 3.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>3’</b>


<b>30’</b>



<b>2’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


Hãy kể những loại đường giao thông mà em biết?
Khi đi trên các loại đường giao thông em chấp
hành luật lệ giao thơng như thế nào?


Đó chính là nội dung bài hơm nay.
<b>2. Tìm hiểu bài: </b>


<b>* Họat động 1: Tìm hiểu các loại đường giao</b>
<i>thông.</i>


- Chia lớp 4 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu 1 loại
đường:


+ Kể tên các phương tiện giao thơng đi trên đường
đó.


+ Để tránh tai nạn xảy ra khi tham gia ta chú ý điều
gì?


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác đặt
câu hỏi thêm.


- Nhận xét, bổ sung.


<b>* H oạt động 2 : Học luật giao thông.</b>



-Phát Luật giao thông cho các nhóm (mỗi nhóm 6-8
em).


- Gọi 1 số HS TLCH
- Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Làm BT trắc nghiệm</b></i>
- Ghi sẵn các câu hỏi lên bảng phụ.
- Treo lên, đọc cho Hs chọn đúng sai.
- Nhận xét, kết luận.


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Dặn: Học và thực hiện đúng luật giao thông.
<i> </i>


Kể


Nhóm 1: Đường thuỷ.
Nhóm 2: Đường sắt.
Nhóm 3: Đường khơng.
- Nhóm 4: Đường bộ,


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
-Mỗi nhóm cử nhóm trưởng đọc cho
các bạn nghe.


-TLCH, lớp nhận xét.



- Đúng giơ thẻ đỏ, sai giơ thẻ xanh.
Nghe đọc chọn câu đúng, sai.


<i><b>Tuần: 33 </b></i>


<i><b>Tiết : 33</b></i>



<i><b>Ngày dạy: / / 2012 </b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Nắm được nội dung của mỗi điều Bác Hồ dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Có thái độ học tập tốt để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.
<i><b>II. TÀI LIỆU </b></i>


- Một số câu hỏi trắc nghiệm cho hoạt động 3.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>2’</b> <b>1. Giới thiệu bài:</b>


Để xứng đáng cháu ngoan của Bác Hồ các em phải


làm gì? - Vâng lới cha mẹ học giỏi, làm tốt 5điều BH dạy.
* Các em đã biết 5 điều BH dạy nhưng các em chưa


có thời gian tìm hiểu. Hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu.



<b>30’ 2. Tìm hiểu bài: </b>


<b>* Họat động 1: Hiểu nội dung 5 điều BH dạy.</b>


- Gọi 1 Hs đọc 5 điều BH dạy TNNĐ. - 1 em đọc.
- Chia lớp làm 5 nhóm, giao mỗi nhóm tìm hiểu 1


điều. Cho ví dụ?


- Các nhóm thảo luận và trình bày.
- Các nhóm trình bày, Gv chốt phân tích thêm từng


điều cho Hs hiểu.


- Cho Hs thi đua đọc thuộc 5 điều BH dạy.


- Thi đua: CN, tổ
<b>* H oạt động 2 : Văn nghệ (hát, KC, đọc thơ) về Bác.</b>


- Chia lớp 3 nhóm (theo dãy). Yêu cầu mỗi nhóm có
đủ 3 thể loại để thi đua với nhau.


- Thảo luận nhóm, chọn tiết mục cho
đủ các thể loại.


- u cầu mỗi nhóm trình diễn.


- Tổng kết cuộc thi. Tun dương nhóm trình diễn
hay, đủ thể loại.



- Từng nhóm trình diễn.
<b>3’</b> <b>3. Nhận xét, dặn dị:</b>


<b> Nói thêm về tình cảm của BH đối với nhi đồng </b>


-Giáo dục tình cảm đối với BH cho Hs. - Lắng nghe.
- Dặn: Học tập tốt để xứng đáng là cháu ngoan BH.


<i><b>Tuần: 34 </b></i>


<i><b>Tiết : 34</b></i>



<i><b>Ngày dạy: / / 2012 </b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Biết lợi ích của việc cần làm để giữ sạch mơi trường xung quanh.


- Biết giữ vệ sinh xung quanh trường, lớp, nhà ở và những nơi cơng cộng.


- Có thái độ khơng đồng tình với những ai tiêu cực trong việc bảo vệ môi trường..
<i><b>II. TÀI LIỆU VÀ ĐỒ DÙNG DH</b></i>


- Tranh, ảnh Hs đang quét dọn vệ sinh trường, lớp.


- Tranh ảnh mọi người đang trồng cây hay đang dọn vệ sinh chuồng trại, ...
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>5’</b>


<b>25’</b>


<b>5’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Cho 3 Hs lên kể về việc gìn giữ vệ sinh nơi em ở
hay ở trường lớp.


<i>KL : Việc giữ vệ sinh nơi ở, trường học chính là</i>
<i>giữ sạch mơi trường xung quanh ta. Việc giữ vệ sinh</i>
<i>mơi trường có lợi ích gì chính là nội dung bài học</i>
<i>hơm nay..</i>


<b>2. Tìm hiểu bài: </b>


<b>* Họat động 1: Tìm hiểu về việc bảo vệ mơi trường</b>
<i>qua tranh.</i>


- Treo từng tranh để tìm hiểu về việc bảo vệ môi
trường.


VD:


+ Tranh 1: VS trường lớp.
+ Tranh 2: VS đường phố.
+ Tranh 3: VS chuồng trai, ....



-Vấn đáp, khai thác tranh và cho nêu nội dung đang
được dọn dẹp VS là ở đâu?


Chốt ý: Mọi người dù ở đâu cũng đều giữ môi
trường sạch đẹp.


- Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà, trường
học, cơng cộng có lợi ích gì?


<b>* H oạt động 2 : Nêu những việc làm góp phần bảo vệ</b>
<i>mơi trường.</i>


- Cho Hs nêu những việc cần làm BVMT..


- u cầu giải thích vì sao nên hoặc khơng làm việc
đó.


- Chia lớp thành các nhóm (theo dãy), mỗi dãy chọn 1
vài bạn đóng vai 1 tiểu phẩm.


Nội dung tiểu phẩm là một hành động BVMT (đúng
hoặc sai)


- Cho từng nhóm lên thực hiện.


- Hướng dẫn Hs bình chọn nhóm có nội dung và đóng
vai hay nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>



<b>-Giáo dục HS có ý thức giữ gìn VS trường lớp, nhà ở,</b>


- 3 HS kể.


- Quan sát tranh


- TLCH của GV.


-Ở trường, công cộng, ở nhà, ...
- Khơng khí trong lành.


- Nhà cửa khơng ruồi, muỗi.


- Đảm bảo được sức khỏe, tránh
được nhiều bện tật.


-HS nêu: Trồng cây, chăm sóc cây,
khơng vứt rác bừa bãi. Đi tiêu tiểu
đúng nơi qui định, không vứt xác
súc vật bừa bãi.


- Thảo luận nhóm.


- Chọn tiểu phẩm và phân vai.
- Từng nhóm đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Thực hiện hành vi đúng góp phần BVMT.
<i> </i>


<i><b>Tuần: 35 </b></i>




<i><b>Tiết : 35 </b></i>


<i><b>Ngày dạy: / / 2012</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Củng cố lại kiến thức đã học ở các bài “Cảm ơn và xin lỗi”, “Chào hỏi và tạm biệt”,
“Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Thể hiện cách ứng xử trong các tình huống cụ thể.


- Đồng tình với những bạn có hành vi đúng, nhắc nhở, khuyên ngăn những bạn có hành
vi sai.


<i><b>II. TÀI LIỆU </b></i>


- Một số câu hỏi (tình huống) cho Hs chơi hái hoa..
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b> <b>A. Ổn định:</b> Hát


<b>30 B. Ôn luyện: </b>


*Giới thiệu, ghi tựa. - Lập lại tựa.


* Khởi động:


- Yêu cầu Hs hát: Ra vườn hoa chơi, chim vành



khuyên. - Hát tập thể.


Hỏi: Từng bài hát khuyên các em điều gì? (gợi ý
thêm).


- Nêu yêu cầu: Chào hỏi, lễ phép, không hái hoa
và cảm ơn, xin lỗi là nội dung của 3 bài ĐĐ hôm
nay ôn.


- TLCH: Không hái hoa, chào hỏi lễ
phép.


<b>* Họat động 1: Đóng vai</b>


- Ghi các tình huống vào giấy (thăm).


Chia lớp thành các nhóm, cho đại diện mỗi nhóm
lên chọn 1 tình huống (bóc thăm) để thảo luận
đóng vai.


- Chia nhóm, cử đại diện lên bóc thăm.
- Thảo luận , đóng vai..


- Đóng vai trước lớp.
- Cho từng nhóm lên đóng vai


- Nhận xét chung.


- Lớp nhận xét.


<b>* H oạt động 2 : Chơi hái hoa.</b>


- Ghi nội dung các câu hỏi vào giấy làm thành
bông hoa (mỗi bông hoa 1 câu hỏi). Nội dung trả
lời thể hiện được cách chào hỏi phù hợp và các
việc làm nhằm chăm sóc và bảo vệ cây, hoa nơi
cơng cộng. Treo các bông hoa lên cành.


- Chuẩn bị hái hoa.


- Chia lớp thành 2 – 4 đội (theo dãy) thi đua hái
hoa và trả lời câu hỏi..


- Thi đua thực hiện.


-Đội 1 hỏi đội 2, đội 2 hỏi đội 3...
- Nêu tiêu chí để phân thắng thua.


+ Trong thời gian 1’30”, TL xong câu hỏi.


+ Lần 1: trả lời đủ,đúng đánh giá A/câu, sai hoặc
thiếu không đánh giá


- Nhận xét bổ sung.


- Tổng kết số lượng A để phân thắng bại giữa đội - Chọn đội thắng cuộc.
<b>4’</b> <b>3. Củng cố , dặn dò :</b>


<b>- Hỏi để chốt lại các nội dung chính của từng bài</b>
ôn.



- Dặn: Thực hiện tốt các nội dung vừa ôn trong
cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×