Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

CO2 DD KIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.04 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM</b>



<b>Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075


mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2


C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2


<b>Câu 2. Hấp thu hết CO</b>2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:Cho từ từ


dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí
thốt ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung


dịch A chứa?


A. Na2CO3 B. NaHCO3


C. NaOH và NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3


<b>Câu 3. Dẫn 5,6 lít CO</b>2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung


dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5


<b>Câu 4. (Đại học khối A năm 2007). Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO</b>2 (đktc) vào 2,5 lít


dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là?


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04



<b>Câu 5. Hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO</b>2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?


A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa
C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa


<b>Câu 6. Hấp thụ 0,224lít CO</b>2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa.


Gía trị của m là?


A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g


<b>Câu 7. (Đại học khối B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II,</b>
được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M,
khối lượng muối khan sau phản ứng là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. Thổi CO</b>2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên


trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?


A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g
C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985g đến 3,251g


<b>Cõu 9. Sục 2,24 lít (đktc) CO</b>2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2


0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hồn tồn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g


<b>Cõu 10. Sục 4,48 lít (đktc) CO</b>2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2



0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g


<b>Cõu 11. Hấp thụ 3,36 lít SO</b>2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M.


Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3 g


<b>Câu 12. Cho 6,72 lit khí CO</b>2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100


ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:


A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g


<b>Câu 13. Hấp thụ hết 0,672 lít CO</b>2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M.


Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g


<b>Câu 14. Cho 0,012 mol CO</b>2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối


lượng muối được là?


A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96 g


<b>Cõu 15. Hấp thụ 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản


ứng đợc dd X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 d, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO</b>2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng



dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam


C. Giảm 16,8gam D. Gỉam 6,8g


<b>Câu 17. Cho 0,14 mol CO</b>2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận


thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch


còn lại giảm bao nhiêu?


A. 1,84g B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam


<b>Câu 18. Cho 0,14 mol CO</b>2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận


thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch


còn lại tăng là bao nhiêu?


A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16g D. 6,48 gam


<b>Câu 19. V lít khí CO</b>2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn


nhất của V là?


A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72


<b>Câu 20. Dẫn 8,96 lit CO</b>2 (đktc) vào V lit dd Ca(OH)2 1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V



là:


A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 C. < 0,4 D. >=0,4


<b>Câu 21. Thổi V ml (đktc) CO</b>2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía


trị V là:


A. 44.8 hoặc 89,6 B. 44,8 hoặc 224
C. 224 D. 44,8


<b>Câu 22. Thổi V lit (đktc) CO</b>2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ


kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A. 3,136 B. 1,344


C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12


<b>Câu 23. Dẫn V lít CO</b>2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. A,C đúng


<b>Câu 24. Hấp thụ toàn bộ x mol CO</b>2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam


kết tủa. gía trị x?


A. 0,02 mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol
C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol


<b>Câu 25. Tỉ khối hơi của X gồm CO</b>2 và SO2 so với N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua



500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hịa Ba(OH)2


thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60
C. 30 và 70 D. 20 và 80


<b>Câu 26. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N</b>2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch


Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi


của hỗn hợp X so với H2.


A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21


<b>Câu 27. Hấp thụ hết V lít CO</b>2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam


Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là?


A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M


Bài 28: Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dung dịch KOH
0,200M. Khối lượng của muối tạo thành là:


A.1,38 gam. B. 2gam C. 1gam D. 1,67 gam


Bài 29: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam
kếttủa. Các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Trị số của V là:



A. 1,68 lít B. 2,80 lít C. 2,24 lít hay 2,80 lít D. 1,68 lít hay 2,80 lít


Bài 30: Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vơi có hịa tan 3,7 gam
Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 31. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng
độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là:


A. 0,3M B.0,4M C. 0,5M D. 0,6M


Bài 32: Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. (a), (b)


Bài 33: Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2
0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 16,275 gam B. 21,7 gam C.54,25 gam D. 37,975 gam


Bài 34: Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc) gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hịa tan
0,03 mol Ba(OH)2, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
A là:


A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. (a), (b) D. 30,72%; 69,28%


Bài 35: Sục 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C (mol/l).
Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:


A. 0,16M B. 0,16M và 0,2M C. 0,24M D. (a), (c)


Bài 36: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa


0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và
CO2


Bài 37: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung
dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5


Bài 38: Hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa


Bài 39: .Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết
tủa. Gía trị của m là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 40: Thổi CO2 vào dd chứa 0,02mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên
trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94 C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến
3,152g


Câu 41. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận
thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung
dịch còn lại giảm bao nhiêu?


A. 1,84 gam B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam
Câu 42.Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận
thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung
dịch còn lại tăng là bao nhiêu?


A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16 gam D. 6,48 gam



Câu 43: Câu 19. V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa.
Giá trị lớn nhất của V là?


A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72


Câu 44. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía
trị V là:


A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8


Câu 45. Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị V là:


A.3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12


Câu 46. Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết
tủa. V bằng:


A. 3,36 lít B. 3,36 lít và 6,72 lít
C. 2,24 lít và 4,48 lít D. 2,24 và 3,36 lít


Câu 47. Hấp thụ tồn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam
kết tủa. gía trị x?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 48. Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua
500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hịa Ba(OH)2
thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là?


A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80



Câu 49. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch
Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi


của hỗn hợp X so với H2.


A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21


<b>Câu 50:</b> (<i>ĐH A - 2009) </i>Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch


chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,182 .<b>B. </b>3,940.


<b>C. </b>1,970. <b>D. </b>2,364.


<b>Câu 51:</b> (<i>ĐH A - 2008) </i>Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch


hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>19,70. <b>B. </b>17,73.


<b>C. </b>9,85. <b>D. </b>11,82.


<b>Câu 52:</b> (<i>ĐH A - 2007) </i>Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch


Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,032. <b>B. </b>0,048.



<b>C. </b>0,06. <b>D. </b>0,04.


<b>Câu 53:</b> Quá trình thổi CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự là


<b>A. </b>NaHCO3 , Na2CO3 <b>B. </b>Na2CO3 và NaHCO3


<b>C. </b>Na2CO3 <b>D. </b>Không đủ dữ kiện xác định.


<b>Câu 54:</b> Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2 <b>B. </b>CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 55:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,25


mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm


<b>A. </b>Chỉ có CaCO3 <b>B. </b>Chỉ có Ca(HCO3)2


<b>C. </b>Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 <b>D. </b>Không đủ dữ kiện để xác định.


<b>Câu 56:</b> Hấp thụ hoàn tồn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu


được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là


<b>A. </b>a > b <b>B. </b>a < b


<b>C. </b>b < a < 2b <b>D. </b>a = b


<b>Câu 57:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết



tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A. </b>11,2 lít và 2,24lít <b>B. </b>3,36 lít


<b>C. </b>3,36 lít và 1,12 lít <b>D. </b>1,12 lít và 1,437 lít


<b>Câu 58:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2


0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,344l lít <b>B. </b>4,256 lít


<b>C. </b>1,344l lít hoặc 4,256 lít <b>D. </b>8,512 lít


<b>Câu 59:</b> Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu


được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là


<b>A. </b>26,5g <b>B. </b>15,5g


<b>C. </b>46,5g <b>D. </b>31g


<b>Câu 60:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình


chứa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>8,4g và 10,6g <b>B. </b>84g và 106g


<b>C. </b>0,84g và 1,06g <b>D. </b>4,2g và 5,3g



<b>Câu 61:</b> Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch


Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>18,8 <b>B. </b>1,88


<b>C. </b>37,6 <b>D. </b>21


<b>Câu 62:</b> Cho 112 ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2 ta


thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch nước vôi là


<b>A. </b>0,05M <b>B. </b>0,005M


<b>C. </b>0,015M <b>D. </b>0,02M


<b>Câu 63:</b> Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g


kết tủa. V có giá trị là


<b>A. </b>0,448 lít <b>B. </b>1,792 lít


<b>C. </b>0,75 lít <b>D. </b>0,448 hoặc 1,792 lít.


<b>Câu 64:</b> Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa


thu được là


<b>A. </b>78,8g <b>B. </b>98,5g



<b>C. </b>5,91g <b>D. </b>19,7g


<b>Câu 65:</b> Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ


kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:


<b>A. </b>3,136 <b>B. </b>1,344


<b>C. </b>1,344 hoặc 3,136 <b>D. </b>3,36 hoặc 1,12


<b>Câu 66:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2


0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hồn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>8,512 lít <b>B. </b>2,688 lít


<b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>Cả A và B đúng


<b>Câu 67:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn


vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>10,85g <b>B. </b>16,725g


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 68:</b> Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là


<b>A. </b>250 ml <b>B. </b>500 ml


<b>C. </b>125 ml <b>D. </b>175 ml



<b>Câu 69:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn


vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>10,85 gam <b>B. </b>16,725 gam


<b>C. </b>21,7 gam <b>D. </b>32,55 gam


<b>Câu 70:</b> Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung


dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,75 <b>B. </b>1,5


<b>C. </b>2 <b>D. </b>2,5


<b>Câu 71:</b> Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên


trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?


<b>A. </b>0 gam đến 3,94g <b>B. </b>0,985 gam đến 3,94g


<b>C. </b>0 gam đến 0,985g <b>D. </b>0,985 gam đến 3,152g


<b>Câu 72:</b> Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M.


Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là


<b>A. </b>9,5gam <b>B. </b>13,5g



<b>C. </b>12,6g <b>D. </b>18,3g


<b>Câu 73:</b> Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch


A . Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Gía trị m


bằng


<b>A. </b>19,7g <b>B. </b>15,76g


<b>C. </b>59,1g <b>D. </b>55,16g


<b>Câu 74:</b> Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M.


Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. </b>2,5g <b>D. </b>3g


<b>Câu 75:</b> Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng


được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và


tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là


<b>A. </b>19,7g và 20,6g <b>B. </b>19,7gvà 13,6g


<b>C. </b>39,4g và 20,6g <b>D. </b>1,97g và 2,06g


<b>Câu 76:</b> Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối



lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?


<b>A. </b>Tăng 13,2gam <b>B. </b>Tăng 20gam


<b>C. </b>Giảm 16,8gam <b>D. </b>Giảm 6,8gam


<b>Câu 77:</b> Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết


tủa. Gía trị lớn nhất của V là


<b>A. </b>1,12 <b>B. </b>2,24


<b>C. </b>4,48 <b>D. </b>6,72


<b>Câu 78:</b> Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được


10g kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>3,36 lít


<b>C. </b>4,48 lít <b>D. </b>Cả A, C đều đúng.


<b>Câu 79:</b> Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc) X qua


500ml dung dịch Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung


hòa dung dịch Ba(OH)2 thừa. Thành phần % số mol mỗi khí trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>50% và 50% <b>B. </b>40% và 60%



<b>C. </b>30% và 70% <b>D. </b>20% và 80%.


<b>Câu 80:</b> Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam


Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V và x lần lượt là


<b>A. </b>4,48lít và 1M <b>B. </b>4,48lít và 1,5M


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 81:</b> (<i>ĐH A - 2007) </i>Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H = 81%.
Toàn bộ CO2 được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dung dịch


X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. </b>550 <b>B. </b>810


<b>C. </b>650 <b>D. </b>750


<b>Câu 82:</b> Cho m gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác


dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư


thu được 41,4g kết tủa.. Giá trị của m là


<b>A. </b>20g. <b>B. </b>21g.


<b>C. </b>22g. <b>D. </b>23g.


<b>Câu 83:</b> Cho 28g hỗn hợp X (CO2 và SO2) có = 1,75 lội chậm qua 500ml dung dịch hỗn



hợp NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. </b>54,25. <b>B. </b>52,25.


<b>C. </b>49,25. <b>D. </b>41,8.


<b>Câu 84:</b> Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2


đều thu được 0,05 mol kết tủa. Số mol Ca(OH)2 trong dung dịch là


<b>A. </b>0,15 <b>B. </b>0,2.


<b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,05.


<b>Câu 85:</b> Dẫn 5,6 lít khí CO2 (đkc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH a mol/l. Dung


dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là


<b>A. </b>1,75. <b>B. </b>2.


<b>C. </b>1,5 <b>D. </b>2,5.


<b>Câu 86:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết


tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu sẽ là


<b>A. </b>tăng 3,04g .<b>B. </b>giảm 3,04g


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×