Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1/ Kiến thức</b>
Tính chất hóa học của hiđro
<b>2/ Kĩ năng</b>
Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất của hiđro
<b>II. Trọng tâm</b>
Tính chất hóa học của hiđro
<b>III. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
1. Kiểm tra bài cũ : Trong tiết
2. Bài mới :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: làm bài tập
Bài 3/109
- Cho HS làm bài
Bài 4/109
- Yêu cầu phân tích đề
Bài 6/109
Yêu cầu phân tích đề
Bài tập thêm:
1/ Hồn thành phản ứng sau:
a/ Fe2O3 + ……..
0
<i>t</i>
<sub>Fe + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
b/ Ag2O + H2
0
<i>t</i>
<sub>…….. + …….</sub>
c/ ……… + H2
0
<i>t</i>
<sub> Hg + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2/ Cho 4,8g Magie tác dụng với
dung dịch axit HCl tạo MgCl2 và khí
H2
a/ Viết PTHH
b/ Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc
c/ Dẫn lượng khí sinh ra ở trên qua
20g bột CuO đun nóng. Tính khối
- Các nhóm thảo luận làm bài
tập
m(Cu)
- m(CuO) <sub></sub> n(CuO) <sub></sub> n(Cu)
n(H2)
V(H2)
- V(H2) n(H2)
- V(O2) n(O2)
Xác định chất dư, tính gam
nước dựa vào chất phản ứng hết
- Đại diện hoàn thành phản ứng
Phân tích đề
b/ m(Mg) <sub></sub> n <sub></sub> n(H2) V
c/ n(CuO) và n(H2) xác định
chất dư, dựa vào chất đủ để tính
khối lượng Cu
Bài 4/109
H2 + CuO
0
<i>t</i>
<sub>Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
0,6mol 0,6mol 0,6mol
nCuO = 48/80 = 0,6mol
a/ mCu = 0,6.64 = 38,4g
b/ V (H2) = 22,4.0,6= 13,44lit
Bài 6/109
2H2 + O2
0
<i>t</i>
<sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
0,125mol 0,25mol
n(H2) = 8,4/22,4 = 0,375mol
n(O2) = 2,8/22,4 = 0,125mol
ta có: 0,375/2 > 0,125 => H2 dư
m(H2O) = 0,25.18 = 4,5g
Bài tập thêm
1/
a/ Fe2O3 + 3H2…
0
<i>t</i>
<sub>2Fe + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
b/ Ag2O + H2
0
<i>t</i>
<sub>2Ag…+ H</sub><sub>2</sub><sub>O..</sub>
c/ …HgO…… + H2
0
<i>t</i>
<sub> Hg + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2/
Mg + 2HCl <sub></sub> MgCl2 + H2
0,2mol 0,2mol
n(Mg) = 4,8/24 = 0,2 mol
b/ V(H2) = 0,2.22,4 =4,48lit
c/ H2 + CuO
0
<i>t</i>
lượng đồng sinh ra.
- Yêu cầu phân tích đề 0,2mol 0,2moln(CuO) = 20/80 =0,25mol
theo số mol đề cho và PT, ta thấy CuO
dư
mCu = 0,2.64=12,8g
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà:</b>
- Xem lại tính chất hóa học của hiđro