Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.39 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN THI ĐẠI HỌC</b>
<b>Trường THPT Ba Đình Lần I- Năm học 2011-2012 - Mơn: Tốn, khối A-B </b>
<b> Thời gian làm bài: 180 phút</b>
<b>PHẦN CHUNGCHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:</b>
<b>Câu I</b>(2 điểm): Cho hàm số <i>y=x −</i>1
<i>x</i>+1 (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Gọi A,B là giao điểm của đường thẳng <i>y=</i>1
6<i>x</i> với đồ thị (C) .Tìm điểm M thuộc đường phân giác
của góc phần tư thứ nhất sao cho MA+MB nhỏ nhất.
<b>Câu II</b>(2 điểm): Giải phương trình : a. 2 cos 2<i>x</i>+4 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>+4 sin22<i>x −</i>3=0
b. <i>x</i>3+1=2<sub>√</sub>32<i>x −</i>1
<b>Câu III</b>(1 điểm): Giải hệ phương trình :
¿
4+9 .3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>=(4+9<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>)72<i>y − x</i>2+2
√2<i>y −</i>2<i>x</i>+4=3−2<i>x</i>
¿
¿{
¿
<b>Câu IV</b>(1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,AD = 2a,cạnh SA
vng góc với mặt phẳng (ABCD) .Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 600 .Trên cạnh SA lấy điểm
M sao cho AM=<i>a</i>√3
3 ,mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp SBCNM .
<b>Câu V</b>(1 điểm): Cho x,y,z là 3 số không âm thoả mãn <i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>z</i>2=3 .Tìm giá trị nhỏ nhất của:
<i>M</i>= <i>x</i>
3
<i>y</i>3
<b>PHẦN RIÊNG</b> : <b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần A hoặc B</b>
<i><b>A. Theo chương trình chuẩn.</b></i>
<b>Câu VIa</b>(2 điểm):
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;-2),đường phân giác trong góc B,
đường cao xuất phát từ C lần lượt có phương trình: 2x + y +5 = 0 và x - y + 1 = 0.Tìm toạ độ các đỉnh B,C
2.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A(-2;1),và hai đường thẳng (d1) : x + 3y +8 = 0 ;
(d2) : 3x - 4y + 10 = 0.Viết phương trình đường trịn (C) có tâm thuộc đường thẳng (d1) đi qua điểm
A và tiếp xúc với đường thẳng (d2) .
<b>Câu VIIa</b>(1 điểm): Tìm số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển: 1<i>− x</i>
4
<i>−</i>1
<i>x</i>¿
<i>n</i>
<i>f</i> (<i>x</i>)=¿
biết n là số nguyên dương thoả
mãn điều kiện: <i>Pn</i>+5
<i>Pn−</i>2
=272<i>A</i>5<i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub>
<i><b>B.Theo chương trình nâng cao.</b></i>
<b>Câu VIb</b>(2 điểm):
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy hãy viết phương trình tổng quát các cạnh của tam giác ABC biết trực
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho M(0;2) và Hypebol (H) : <i>x</i>2
4 <i>−</i>
<i>y</i>2
1=1 . Lập phương trình tổng
quát của đường thẳng đi qua điểm M cắt (H) tại hai điểm A,B phân biệt sao cho <sub>3 MA</sub><i>− −−<sub>−5 MB</sub>−− −</i><sub>=0</sub><i>−</i>
<b>Câu VIIb</b>(1 điểm): Giải phương trình: 3<i>x</i>2
+1<sub>. 25</sub><i>x</i><sub>=6 .5</sub><i>x<sub>−</sub></i><sub>3</sub>
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
Trường THPT Ba Đình <b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN THI ĐẠI HỌC </b>
--- Lần I Năm học 2011-2012
<b> </b> Mơn: Tốn, khối A-B
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu ý Nội dung(sơ lược) Điểm
I 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 1.0
a.Tập xác định : D = R \{-1}
Giới hạn : <i>x −−</i>1
+¿<i><sub>y=− ∞</sub></i>
lim
¿
; <i><sub>x −−</sub></i>lim<sub>1</sub><i>−y</i>=+<i>∞</i> Vậy x = -1 là tiệm cận đứng
0.25
<i><sub>x −</sub></i>lim<sub>>+</sub><i><sub>∞</sub>y=1</i> ; <i><sub>x −− ∞</sub></i>lim <i>y=1</i> Vậy y = 1 là tiệm cận ngang
Ta có
<i>x+</i>1¿2
¿
¿
<i>y'</i>
=2
¿
<i>∀x ≠ −</i>1 Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(− ∞;−1) và (−1<i>;+∞)</i> .
0.25
Bảng biến thiên
x <i>− ∞</i> -1
+<i>∞</i>
<i>y'</i> <sub> +</sub> <sub> +</sub>
y +<i>∞</i>
1
1
<i>− ∞</i>
0.25
c.Đồ thị y
1
-1 0 1 x
-1
Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm hai tiệm cận I(-1;1) là tâm đối xứng.
0.25
2 1.0
¿
<i>y=</i>1
6<i>x</i>
<i>y=x −</i>1
<i>x</i>+1
¿{
¿
Giải ra ta được <i>A</i>(2<i>;</i>1
3) ; <i>B</i>(3<i>;</i>
1
2) (hoặc ngược lại)
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là x - y = 0 (d)
Ta có (2 .1<i>−</i>1
3. 1)(3 . 1−
1
2. 1)>0 chứng tỏ A,B nằm về cùng một phía đối
với đường phân giác (d).
0.25
Gọi <i>A'</i><sub>(a ; b)</sub> <sub> là điểm đối xứng của A qua (d) khi đó:</sub>
¿
<i>A</i> <i>A</i>
---->.<i>−−u</i>=0
<i>'</i>
¿
( <i>−−<sub>u</sub></i>
là véc tơ chỉ phương của (d)) <i>⇔a+b −</i>7
3=0 (1) 0.25
Mặt khác trung điểm của <i>A A'</i> thuộc (d) nên tìm được : <i>a −b</i>+5
3=0 (2)
Từ (1) và (2) giải ra ta có toạ độ điểm <i>A'</i>(1
3<i>;</i>2) 0.25
Viết được phương trình tham số của <i>A'B</i> :
¿
<i>x=3+16t</i>
<i>y=</i>1
2<i>−</i>9<i>t</i>
¿{
¿
MA+MB nhỏ nhất khi M là giao điểm của <i>A'<sub>B</sub></i> <sub> và (d) nên toạ độ M là </sub>
nghiệm của hệ:
¿
<i>x − y</i>=0
<i>x</i>=3+16<i>t</i>
<i>y</i>=1
2<i>−</i>9<i>t</i>
¿{ {
¿
Giải ra ta có <i>M</i>(7
5<i>;</i>
7
5)
0.25
II 1 1.0
Phương trình đã cho tương đương với:
2 cos 2<i>x</i>(1+2 sin<i>x)+</i>4(1<i>−</i>cos22<i>x)−</i>3=0
<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)+1<i>−</i>4 cos22<i>x=0</i>
<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)+(1<i>−2 cos 2x</i>)(1+2 cos 2<i>x</i>)=0 <sub>0.25</sub>
<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)−(1<i>−</i>4 sin2<i>x</i>)(1+2 cos 2<i>x</i>)=0
<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)−(1<i>−2 sinx</i>)(1+2 sin<i>x</i>)(1+2 cos 2<i>x</i>)=0 <sub>0.25</sub>
<i>⇔</i>(1+2sin<i>x</i>)(4 sin<i>x</i>cos 2<i>x+2 sinx −</i>1)=0
<i>⇔</i>(1+2sin<i>x</i>)(2sin 3<i>x −</i>2 sin<i>x</i>+2 sin<i>x −1</i>)=0
<i>⇔</i>
sin<i>x=−</i>1
2
¿
sin 3<i>x=</i>1
2
¿
¿
¿
¿
¿
Giải ra ta được nghiệm của phương trình là:
<i>x=−π</i>
6+<i>k</i>2<i>π</i> ; <i>x=</i>
6 +k2<i>π</i> <i>x=</i>
<i>π</i>
18+<i>k</i>
2<i>π</i>
3 <i>x=</i>
5<i>π</i>
18 +<i>k</i>
2<i>π</i>
3 (k<i>∈Ζ)</i>
0.25
2 1.0
<i>x</i>3+1=2√32<i>x −</i>1
Đặt 3
√2<i>x −</i>1=t<i>⇒</i>2<i>x −1=t</i>3<i>⇒t</i>3+1=2<i>x</i> . 0.25
Kết hợp với bài ra ta có hệ:
¿
<i>x</i>3+1=2t
<i>t</i>3<sub>+1</sub><sub>=2</sub><i><sub>x</sub></i>
¿{
¿
0.25
Trừ vế với vế,biến đổi ta được:
¿<i>x=t</i>
<i>x</i>3<sub>+1=2</sub><i><sub>t</sub></i>
¿
¿
¿
<i>x</i>2+xt+t2+2=0(VN)
¿
<i>x</i>3<sub>+1=2</sub><i><sub>t</sub></i>
¿
¿
¿
¿
¿
0.25
Giải ra ta có nghiệm của phương trình là: x = 1; <i>x=−</i>1<i>±</i>√5
2 <sub>0.25</sub>
III 1.0
¿
4+9 .3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>=(4+9<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>)72<i>y − x</i>2+2(1)
√2<i>y −</i>2<i>x</i>+4=3−2<i>x</i>(2)
¿{
¿
Điều kiện <i>y − x</i>+2<i>≥</i>0
Đặt <i>x</i>2<i>−2y=t</i> phương trình (1) trở thành : 4+9 .3<i>t</i>=(4+32<i>t</i>)72<i>−t</i>
<i>⇔</i>4+3<i>t</i>+2
=(4+32<i>t</i>)72<i>−t</i>
0.25
<i>⇔</i>4+3<i>t</i>+2
7<i>t</i>+2 =
4+32<i>t</i>
72<i>t</i>
3
7¿
2<i>t</i>
1
7¿
2<i>t</i>
+¿
3
7¿
<i>t</i>+2
=4¿
1
7¿
<i>t</i>+2
+¿
<i>⇔</i>4¿
(*)
Xét hàm số
3
7¿
<i>u</i>
1
7¿
<i>u</i>
+¿
<i>f</i>(u)=4¿
(u<i>∈R</i>) là hàm số nghịch biến nên từ (*)
f(t + 2) = f(2t) <i>⇔</i> t + 2 = 2t <i>⇔</i> t = 2
hay <i>x</i>2<i><sub>−2</sub><sub>y=2</sub></i> <i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub> <sub>thay vào (2) ta được</sub><sub> :</sub>
<i>⇔</i>
3−2<i>x ≥</i>0
3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>10</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>7=0</sub>
¿{
0.25
Giải hệ ta được nghiệm của hệ là:
¿
<i>x=1</i>
2
¿{
¿
0.25
IV Ta có AD//(BCM) nên (BCM) cắt (SAD)
theo giao tuyến MN//AD S
SA<i>⊥</i>(ABCD) suy ra SA AB
H
do đó SBA=600 .
Và SA BC
AB BC (gt) N
suy ra BC (SAB) (1) M
<i>⇒</i>BC<i>⊥</i>BM .Nên tứ giác BMNC
là hình thang vng
có BM là đường cao A D
C
0.25
Tính được SA=<i>A</i>
❑
<i>B</i>tan 600
=<i>a</i>√3
Tính được MN=❑SM . AD
SA =
4<i>a</i>
3 ; BM
❑
=2<i>a</i>√3/3
Tính được <i>S</i>BCNM=
❑10<i>a</i>2√3
9 (đvdt); 0.25
Từ (1) ta có (BCNM) (SAB)
Kẻ SH BM chứng minh được SH (BCNM); tính được SB = 2a;
ABM=300 , ¸SBH=300 ,SH = a
0.25
Tính được <i>V</i>=1
3SH .<i>S</i>BCNM=10<i>a</i>
3
√3
27 (đvtt) <sub>0.25</sub>
V 1.0
<i>M</i>= <i>x</i>
3
<i>y</i>3
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho 3 số ta có:
2
<i>x</i>3
2
1+<i>y</i>2
4√2 <i>≥</i>
3<i>x</i>2
2√2
0.25
<i>y</i>3
2
<i>y</i>3
2
1+<i>z</i>2
4√2<i>≥</i>
3<i>y</i>2
2√2
<i>z</i>3
2
<i>z</i>3
2
1+<i>x</i>2
4√2<i>≥</i>
3<i>z</i>2
2√2 0.25
Cộng vế với vế ,và thay <i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>z</i>2=3 biến đổi ta có <i>M ≥</i> 3
√2 0.25
Dấu bằng xảy ra khi
¿
<i>x</i>3
2
1+<i>y</i>2
4√2
<i>y</i>3
2
1+z2
4√2
<i>z</i>3
2
4√2
<i>x</i>2+<i>y</i>2+z2=3
<i>⇔x</i>=<i>y=z=1</i>
¿{ {{
¿
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>M</i>= 3
√2
0.25
VIa 1 1.0
Đường thẳng AB đi qua A nhận véc tơ chỉ phương của đường cao xuất
phát từ C làm véc tơ pháp tuyến có phương trình tổng qt là:
1(x-1)+1(y+2) = 0 hay x + y + 1 = 0 .
Toạ độ B là nghiệm của hệ:
¿
<i>x+y+1=0</i>
2<i>x</i>+<i>y</i>+5=0
¿{
¿
hay B(-4;3)
0.25
Gọi <i>A'</i> <sub> là điểm đối xứng của A qua đường phân giác trong góc B thì</sub>
<i>A'</i> <sub>thuộc BC và phương trình đường thẳng </sub> <i><sub>A A</sub>'</i> <sub>là:1(x-1) - 2(y + 2) = 0 </sub>
Gọi I là giao điểm của đường thẳng <i>A A'</i> <sub> và đường phân giác trong góc </sub>
B thì toạ độ I là nghiệm của hệ:
¿
<i>x −</i>2<i>y −</i>5=0
2<i>x</i>+<i>y</i>+5=0
¿{
¿
hay I(-1;-3)
I là trung điểm của <i>A A'</i> <sub>nên </sub> <i><sub>A</sub>'</i> <sub>(-3;-4)</sub>
Đường thẳng BC là đường <i>B A'</i> <sub>đi qua</sub> <i><sub>B , A</sub>'</i> <sub>có phương trình là: </sub>
7x + y + 25 = 0 . Toạ độ C là nghiệm của hệ:
¿
<i>x − y</i>+1=0
7<i>x+y+</i>25=0
¿{
¿
hay <i>C</i>(<i>−13</i>
4 <i>;</i>
<i>−</i>9
4 )
0.25
Tính được BC=√450
4 =
15√2
4 ; <i>d</i>(<i>A ,</i>BC)=3√2 do đó
<i>S=</i>1
2BC.<i>d</i>(<i>A ;</i>BC)=
45
4 (đvdt) <sub>0.25</sub>
VIa 2 1.0
Gọi I là tâm của đường tròn (C) do I thuộc (d1) nên <i>I</i>(<i>−3a −8; a)</i>
0.25
Theo bài ra ta có:
1− a¿2
<i>−</i>2+3<i>a</i>+8¿2+¿
¿
<i>d</i>(<i>I ; d</i><sub>2</sub>)=IA<i>⇔</i>
√9+16
0.25
Giải được a = -3 ; I(1;-3)
0.25
Tính được R = 5 .Phương trình đường tròn là: <i>y</i>+3¿
2
=25
<i>x −1</i>¿2+¿
¿
0.25
VII
a
1.0
<i>P<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub>
<i>Pn−</i>2
=272<i>A</i>5<i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub> ĐK: n >2 , <i>n∈N</i>
Thay công thức, đưa đến phương trình: <i>n</i>2+9<i>n −252=0</i>
<i>⇔</i>
<i>n=12</i>
¿
<i>n</i>=−21
¿
<i>⇔n=12</i>
¿
¿
Với n = 12 thì
<i>−</i>1¿<i>k</i>
¿
<i>x</i>4
+1
<i>x</i>¿
<i>k</i>
1¿12<i>−k</i>¿
<i>C</i><sub>12</sub><i>k</i> ¿
1<i>− x</i>4<i><sub>−</sub></i>1
<i>x</i>¿
12
=
12
=
12
¿
<i>f</i>(<i>x)=</i>¿
Xét khai triển <i>x</i>
4
+1
<i>x</i>¿
<i>k</i>
<i>g(x)=¿</i>
0<i>≤ k ≤</i>12<i>, k∈N</i>
Số hạng tổng quát của khai triển là:
1
<i>x</i>¿
<i>i</i><sub>=C</sub>
<i>k</i>
<i>i<sub>x</sub></i>4<i>k −</i>5<i>i</i>
<i>x</i>4
¿<i>k −i</i>¿
<i>Ck</i>
<i>i</i>
¿
0<i>≤i ≤ k ≤</i>12<i>, k ,i∈N</i>
0.25
Để tìm số hạng chứa <i>x</i>8 <sub> ta phải tìm k và i sao cho: </sub>
¿
<i>i , k∈N</i>
0<i>≤i ≤ k ≤</i>12
4<i>k −</i>5<i>i=8</i>
<i>⇔</i>
¿<i>i , k∈N</i>
0<i>≤i ≤ k ≤</i>12
4(k −2)=5<i>i</i>
¿{ {
¿
Xảy ra các trường hợp:
¿
<i>i</i>=0
<i>k</i>=2
<i>;</i>
¿<i>i=4</i>
<i>k=7</i>
¿
0.25
Vậy số hạng cần tìm là: (C122 .C20<i>− C</i>127 .C47+C1212.C128 )<i>x</i>8=−27159<i>x</i>8
0.25
VIb 1 1.0
Đường thẳng AC vng góc với HM nhận véc tơ <sub>HM</sub><i>− −−</i><sub>(−</sub><sub>1;</sub><sub>2)</sub> làm véc tơ
pháp tuyến và đi qua M có phương trình tổng quát là:
1(x - 0) - 2(y - 2) = 0 hay x - 2y + 4 = 0 .
Đường thẳng BM đi qua M nhận véc tơ <sub>HM</sub><i>− −−</i><sub>(−</sub><sub>1;</sub><sub>2)</sub> làm véc tơ chỉ
phương có phương trình tham số là:
¿
<i>x=−t</i>
<i>y=2+2t</i>
¿{
¿
B(-t;2+2t)
và A thuộc AC nên A(2a - 4;a) .Mặt khác N là trung điểm AB nên
¿
2<i>a −</i>4<i>− t</i>
2 =3
<i>a+</i>2+2t
2 =1
<i>⇔</i>
¿<i>t</i>=−2
<i>a</i>=4
¿{
¿
0.25
Vậy A(4;4) ; B(2;-2); <sub>AB</sub><i>− −</i> <sub>(−</sub><sub>2</sub><i><sub>;−6)</sub></i>
Viết được phương trình của đường thẳng AB là:3x - y - 8 = 0
0.25
Đường thẳng BC đi qua B và vng góc với AH nhận <sub>AH</sub><i>− −−</i><sub>(−</sub><sub>3</sub><i><sub>;−</sub></i><sub>4</sub><sub>)</sub> làm
véc tơ pháp tuyến có phương trình là:3x + 4y + 2 = 0
Kết luận: 0.25
VIb 2 1.0
Đường thẳng (d) đi qua M cắt (H) tại 2 điểm phân biệt A,B không thể song
song với trục tung do đó (d):y = kx + 2
Toạ độ giao điểm của (d) và (H) là nghiệm của hệ:
¿
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>y</i>2=4
<i>y=</i>kx+2
¿{
¿
0.25
Hay phương trình: (4<i>k</i>2<i>−</i>1)<i>x</i>2+16 kx+20=0(<i>∗</i>) có hai nghiệm phân biệt
<i>⇔</i>
<i>Δ'</i>>0
<i>k</i>2<i>≠</i>1
4
<i>⇔</i>
¿|<i>k</i>|<√5
2
|<i>k</i>|<i>≠</i>1
2
¿{
0,25
Khi đó (*) có hai nghiệm pb <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub>:</sub>
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>= <i>−</i>16<i>k</i>
4<i>k</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
<i>x</i>1<i>x</i>2=
20
4<i>k</i>2<i>−</i>1
¿{
¿
Theo bài ra <sub>3 MA</sub><i>− −−</i> <i><sub>−5 MB</sub>−− −</i><sub>=0</sub><i>−</i> nên 3<i>x</i><sub>1</sub>=5<i>x</i><sub>2</sub> <sub> (hoặc </sub> 5<i>x</i><sub>1</sub>=3<i>x</i><sub>2</sub> tương tự)
0.25
Giải ra ta được k = 1 hoặc k = - 1
khi đó phương trình đường thẳng cần tìm là:x + y - 2 = 0 ;x - y + 2 = 0 0.25
b 3<i>x</i>2
+1<sub>. 25</sub><i>x</i><sub>=6 .5</sub><i>x<sub>−</sub></i><sub>3</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3 .3</sub><i>x</i>2
. 52<i>x<sub>−6 . 5</sub>x</i><sub>+3=0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3</sub><i>x</i>2
.52<i>x<sub>−</sub></i><sub>2. 5</sub><i>x</i><sub>+1=0</sub> <sub> </sub>
Đặt 5<i>x</i><sub>=t</sub> <sub> (t > 0)</sub>
0.25
Phương trình trở thành: 3<i>x</i>2
.t2<i><sub>−</sub></i><sub>2.</sub><i><sub>t</sub></i>
+1=0
Có <i>Δ'</i>=1−3<i>x</i>2<i>≤0</i> với mọi x 0.25
Nên phương trình có nghiệm khi
¿
<i>Δ'</i>=0
<i>t</i>= 1
3<i>x</i>2
¿{
¿
0.25
<i>⇔</i>
1−3<i>x</i>2=0
5<i>x</i>= 1
3<i>x</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>2=0
5<i>x</i>
= 1
3<i>x</i>2
<i>⇔x=0</i>
¿
¿{
Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình.
0.25
...HẾT...
Chú ý:Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.