Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi thu THPT Ba Dinh Thanh Hoa khoi AB lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.39 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN THI ĐẠI HỌC</b>
<b>Trường THPT Ba Đình Lần I- Năm học 2011-2012 - Mơn: Tốn, khối A-B </b>


<b> Thời gian làm bài: 180 phút</b>
<b>PHẦN CHUNGCHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:</b>


<b>Câu I</b>(2 điểm): Cho hàm số <i>y=x −</i>1


<i>x</i>+1 (C).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Gọi A,B là giao điểm của đường thẳng <i>y=</i>1


6<i>x</i> với đồ thị (C) .Tìm điểm M thuộc đường phân giác
của góc phần tư thứ nhất sao cho MA+MB nhỏ nhất.


<b>Câu II</b>(2 điểm): Giải phương trình : a. 2 cos 2<i>x</i>+4 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>+4 sin22<i>x −</i>3=0
b. <i>x</i>3+1=2<sub>√</sub>32<i>x −</i>1


<b>Câu III</b>(1 điểm): Giải hệ phương trình :


¿


4+9 .3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>=(4+9<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>)72<i>y − x</i>2+2


√2<i>y −</i>2<i>x</i>+4=3−2<i>x</i>
¿


¿{
¿



<b>Câu IV</b>(1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,AD = 2a,cạnh SA
vng góc với mặt phẳng (ABCD) .Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 600 .Trên cạnh SA lấy điểm
M sao cho AM=<i>a</i>√3


3 ,mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp SBCNM .


<b>Câu V</b>(1 điểm): Cho x,y,z là 3 số không âm thoả mãn <i>x</i>2


+<i>y</i>2+<i>z</i>2=3 .Tìm giá trị nhỏ nhất của:


<i>M</i>= <i>x</i>


3

1+<i>y</i>2+


<i>y</i>3


1+<i>z</i>2+
<i>z</i>3


1+<i>x</i>2


<b>PHẦN RIÊNG</b> : <b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần A hoặc B</b>


<i><b>A. Theo chương trình chuẩn.</b></i>


<b>Câu VIa</b>(2 điểm):


1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;-2),đường phân giác trong góc B,
đường cao xuất phát từ C lần lượt có phương trình: 2x + y +5 = 0 và x - y + 1 = 0.Tìm toạ độ các đỉnh B,C


và tính diện tích tam giác ABC.


2.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A(-2;1),và hai đường thẳng (d1) : x + 3y +8 = 0 ;


(d2) : 3x - 4y + 10 = 0.Viết phương trình đường trịn (C) có tâm thuộc đường thẳng (d1) đi qua điểm


A và tiếp xúc với đường thẳng (d2) .


<b>Câu VIIa</b>(1 điểm): Tìm số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển: 1<i>− x</i>


4


<i>−</i>1
<i>x</i>¿


<i>n</i>
<i>f</i> (<i>x</i>)=¿


biết n là số nguyên dương thoả
mãn điều kiện: <i>Pn</i>+5


<i>Pn−</i>2


=272<i>A</i>5<i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub>


<i><b>B.Theo chương trình nâng cao.</b></i>


<b>Câu VIb</b>(2 điểm):


1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy hãy viết phương trình tổng quát các cạnh của tam giác ABC biết trực


tâm H(1;0),chân đường cao hạ từ đỉnh B là điểm M(0;2) và trung điểm của cạnh AB là điểm N(3;1).


2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho M(0;2) và Hypebol (H) : <i>x</i>2
4 <i>−</i>


<i>y</i>2


1=1 . Lập phương trình tổng
quát của đường thẳng đi qua điểm M cắt (H) tại hai điểm A,B phân biệt sao cho <sub>3 MA</sub><i>− −−<sub>−5 MB</sub>−− −</i><sub>=0</sub><i>−</i>


<b>Câu VIIb</b>(1 điểm): Giải phương trình: 3<i>x</i>2


+1<sub>. 25</sub><i>x</i><sub>=6 .5</sub><i>x<sub>−</sub></i><sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


Trường THPT Ba Đình <b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN THI ĐẠI HỌC </b>


--- Lần I Năm học 2011-2012


<b> </b> Mơn: Tốn, khối A-B


Thời gian làm bài: 180 phút


Câu ý Nội dung(sơ lược) Điểm


I 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 1.0


a.Tập xác định : D = R \{-1}


b. Sự biến thiên


Giới hạn : <i>x −−</i>1


+¿<i><sub>y=− ∞</sub></i>
lim


¿


; <i><sub>x −−</sub></i>lim<sub>1</sub><i>−y</i>=+<i>∞</i> Vậy x = -1 là tiệm cận đứng


0.25
<i><sub>x −</sub></i>lim<sub>>+</sub><i><sub>∞</sub>y=1</i> ; <i><sub>x −− ∞</sub></i>lim <i>y=1</i> Vậy y = 1 là tiệm cận ngang


Ta có


<i>x+</i>1¿2
¿
¿
<i>y'</i>


=2
¿


<i>∀x ≠ −</i>1 Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(− ∞;−1) và (−1<i>;+∞)</i> .


0.25
Bảng biến thiên



x <i>− ∞</i> -1


+<i>∞</i>


<i>y'</i> <sub> +</sub> <sub> +</sub>
y +<i>∞</i>


1


1
<i>− ∞</i>


0.25


c.Đồ thị y


1


-1 0 1 x
-1


Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm hai tiệm cận I(-1;1) là tâm đối xứng.


0.25


2 1.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

¿
<i>y=</i>1



6<i>x</i>
<i>y=x −</i>1


<i>x</i>+1
¿{


¿


Giải ra ta được <i>A</i>(2<i>;</i>1


3) ; <i>B</i>(3<i>;</i>
1


2) (hoặc ngược lại)


Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là x - y = 0 (d)
Ta có (2 .1<i>−</i>1


3. 1)(3 . 1−
1


2. 1)>0 chứng tỏ A,B nằm về cùng một phía đối
với đường phân giác (d).


0.25


Gọi <i>A'</i><sub>(a ; b)</sub> <sub> là điểm đối xứng của A qua (d) khi đó:</sub>
¿



<i>A</i> <i>A</i>


---->.<i>−−u</i>=0


<i>'</i>
¿


( <i>−−<sub>u</sub></i>


là véc tơ chỉ phương của (d)) <i>⇔a+b −</i>7


3=0 (1) 0.25
Mặt khác trung điểm của <i>A A'</i> thuộc (d) nên tìm được : <i>a −b</i>+5


3=0 (2)
Từ (1) và (2) giải ra ta có toạ độ điểm <i>A'</i>(1


3<i>;</i>2) 0.25


Viết được phương trình tham số của <i>A'B</i> :


¿
<i>x=3+16t</i>
<i>y=</i>1


2<i>−</i>9<i>t</i>
¿{


¿



MA+MB nhỏ nhất khi M là giao điểm của <i>A'<sub>B</sub></i> <sub> và (d) nên toạ độ M là </sub>


nghiệm của hệ:


¿


<i>x − y</i>=0


<i>x</i>=3+16<i>t</i>


<i>y</i>=1


2<i>−</i>9<i>t</i>


¿{ {
¿


Giải ra ta có <i>M</i>(7
5<i>;</i>


7
5)


0.25


II 1 1.0


Phương trình đã cho tương đương với:
2 cos 2<i>x</i>(1+2 sin<i>x)+</i>4(1<i>−</i>cos22<i>x)−</i>3=0



<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)+1<i>−</i>4 cos22<i>x=0</i>


<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)+(1<i>−2 cos 2x</i>)(1+2 cos 2<i>x</i>)=0 <sub>0.25</sub>


<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)−(1<i>−</i>4 sin2<i>x</i>)(1+2 cos 2<i>x</i>)=0


<i>⇔</i>2 cos 2<i>x</i>(1+2sin<i>x</i>)−(1<i>−2 sinx</i>)(1+2 sin<i>x</i>)(1+2 cos 2<i>x</i>)=0 <sub>0.25</sub>


<i>⇔</i>(1+2sin<i>x</i>)(4 sin<i>x</i>cos 2<i>x+2 sinx −</i>1)=0


<i>⇔</i>(1+2sin<i>x</i>)(2sin 3<i>x −</i>2 sin<i>x</i>+2 sin<i>x −1</i>)=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>⇔</i>


sin<i>x=−</i>1
2
¿
sin 3<i>x=</i>1


2
¿
¿
¿
¿
¿


Giải ra ta được nghiệm của phương trình là:
<i>x=−π</i>


6+<i>k</i>2<i>π</i> ; <i>x=</i>


7<i>π</i>


6 +k2<i>π</i> <i>x=</i>
<i>π</i>
18+<i>k</i>


2<i>π</i>


3 <i>x=</i>
5<i>π</i>
18 +<i>k</i>


2<i>π</i>


3 (k<i>∈Ζ)</i>


0.25


2 1.0


<i>x</i>3+1=2√32<i>x −</i>1
Đặt 3


√2<i>x −</i>1=t<i>⇒</i>2<i>x −1=t</i>3<i>⇒t</i>3+1=2<i>x</i> . 0.25


Kết hợp với bài ra ta có hệ:


¿
<i>x</i>3+1=2t
<i>t</i>3<sub>+1</sub><sub>=2</sub><i><sub>x</sub></i>



¿{
¿


0.25


Trừ vế với vế,biến đổi ta được:


¿<i>x=t</i>
<i>x</i>3<sub>+1=2</sub><i><sub>t</sub></i>


¿
¿
¿


<i>x</i>2+xt+t2+2=0(VN)
¿


<i>x</i>3<sub>+1=2</sub><i><sub>t</sub></i>


¿
¿
¿
¿
¿


0.25


Giải ra ta có nghiệm của phương trình là: x = 1; <i>x=−</i>1<i>±</i>√5



2 <sub>0.25</sub>


III 1.0


¿


4+9 .3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>=(4+9<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>)72<i>y − x</i>2+2(1)


√2<i>y −</i>2<i>x</i>+4=3−2<i>x</i>(2)
¿{


¿


Điều kiện <i>y − x</i>+2<i>≥</i>0


Đặt <i>x</i>2<i>−2y=t</i> phương trình (1) trở thành : 4+9 .3<i>t</i>=(4+32<i>t</i>)72<i>−t</i>


<i>⇔</i>4+3<i>t</i>+2


=(4+32<i>t</i>)72<i>−t</i>


0.25


<i>⇔</i>4+3<i>t</i>+2


7<i>t</i>+2 =


4+32<i>t</i>
72<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3
7¿


2<i>t</i>
1
7¿


2<i>t</i>
+¿
3


7¿
<i>t</i>+2


=4¿
1


7¿
<i>t</i>+2


+¿


<i>⇔</i>4¿


(*)


Xét hàm số
3
7¿



<i>u</i>
1
7¿


<i>u</i>
+¿
<i>f</i>(u)=4¿


(u<i>∈R</i>) là hàm số nghịch biến nên từ (*)


f(t + 2) = f(2t) <i>⇔</i> t + 2 = 2t <i>⇔</i> t = 2


hay <i>x</i>2<i><sub>−2</sub><sub>y=2</sub></i> <i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub> <sub>thay vào (2) ta được</sub><sub> :</sub>


<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x+</i>2=3<i>−2x</i>




<i>⇔</i>


3−2<i>x ≥</i>0
3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>10</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>7=0</sub>


¿{


0.25


Giải hệ ta được nghiệm của hệ là:
¿
<i>x=1</i>


<i>y=−1</i>


2
¿{


¿


0.25


IV Ta có AD//(BCM) nên (BCM) cắt (SAD)
theo giao tuyến MN//AD S


SA<i>⊥</i>(ABCD) suy ra SA AB


H
do đó SBA=600 .


Và SA BC


AB BC (gt) N


suy ra BC (SAB) (1) M


<i>⇒</i>BC<i>⊥</i>BM .Nên tứ giác BMNC
là hình thang vng


có BM là đường cao A D


C



0.25


Tính được SA=<i>A</i>




<i>B</i>tan 600


=<i>a</i>√3
Tính được MN=❑SM . AD


SA =


4<i>a</i>


3 ; BM




=2<i>a</i>√3/3
Tính được <i>S</i>BCNM=


❑10<i>a</i>2√3


9 (đvdt); 0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ (1) ta có (BCNM) (SAB)


Kẻ SH BM chứng minh được SH (BCNM); tính được SB = 2a;


do AM = BM/2 nên


ABM=300 , ¸SBH=300 ,SH = a


0.25


Tính được <i>V</i>=1


3SH .<i>S</i>BCNM=10<i>a</i>
3


√3


27 (đvtt) <sub>0.25</sub>


V 1.0


<i>M</i>= <i>x</i>


3

1+<i>y</i>2+


<i>y</i>3


1+<i>z</i>2+
<i>z</i>3


1+<i>x</i>2


Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho 3 số ta có:


<i>x</i>3


2

<sub>√</sub>

1+<i>y</i>2+


<i>x</i>3


2

<sub>√</sub>

1+<i>y</i>2+


1+<i>y</i>2


4√2 <i>≥</i>
3<i>x</i>2


2√2


0.25


<i>y</i>3
2

1+<i>z</i>2+


<i>y</i>3
2

1+<i>z</i>2+


1+<i>z</i>2
4√2<i>≥</i>


3<i>y</i>2
2√2
<i>z</i>3



2

<sub>√</sub>

1+<i>x</i>2+


<i>z</i>3


2

<sub>√</sub>

1+<i>x</i>2+


1+<i>x</i>2


4√2<i>≥</i>
3<i>z</i>2


2√2 0.25


Cộng vế với vế ,và thay <i>x</i>2


+<i>y</i>2+<i>z</i>2=3 biến đổi ta có <i>M ≥</i> 3


√2 0.25


Dấu bằng xảy ra khi


¿
<i>x</i>3
2

1+<i>y</i>2=


1+<i>y</i>2
4√2
<i>y</i>3


2

<sub>√</sub>

1+z2=


1+z2


4√2
<i>z</i>3


2

<sub>√</sub>

1+x2=
1+x2


4√2
<i>x</i>2+<i>y</i>2+z2=3


<i>⇔x</i>=<i>y=z=1</i>
¿{ {{


¿
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>M</i>= 3


√2


0.25


VIa 1 1.0


Đường thẳng AB đi qua A nhận véc tơ chỉ phương của đường cao xuất
phát từ C làm véc tơ pháp tuyến có phương trình tổng qt là:


1(x-1)+1(y+2) = 0 hay x + y + 1 = 0 .
Toạ độ B là nghiệm của hệ:



¿
<i>x+y+1=0</i>
2<i>x</i>+<i>y</i>+5=0


¿{
¿


hay B(-4;3)


0.25


Gọi <i>A'</i> <sub> là điểm đối xứng của A qua đường phân giác trong góc B thì</sub>
<i>A'</i> <sub>thuộc BC và phương trình đường thẳng </sub> <i><sub>A A</sub>'</i> <sub>là:1(x-1) - 2(y + 2) = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi I là giao điểm của đường thẳng <i>A A'</i> <sub> và đường phân giác trong góc </sub>


B thì toạ độ I là nghiệm của hệ:


¿
<i>x −</i>2<i>y −</i>5=0


2<i>x</i>+<i>y</i>+5=0
¿{


¿


hay I(-1;-3)
I là trung điểm của <i>A A'</i> <sub>nên </sub> <i><sub>A</sub>'</i> <sub>(-3;-4)</sub>


Đường thẳng BC là đường <i>B A'</i> <sub>đi qua</sub> <i><sub>B , A</sub>'</i> <sub>có phương trình là: </sub>



7x + y + 25 = 0 . Toạ độ C là nghiệm của hệ:


¿
<i>x − y</i>+1=0
7<i>x+y+</i>25=0


¿{
¿



hay <i>C</i>(<i>−13</i>


4 <i>;</i>
<i>−</i>9


4 )


0.25


Tính được BC=√450
4 =


15√2


4 ; <i>d</i>(<i>A ,</i>BC)=3√2 do đó
<i>S=</i>1


2BC.<i>d</i>(<i>A ;</i>BC)=
45



4 (đvdt) <sub>0.25</sub>


VIa 2 1.0


Gọi I là tâm của đường tròn (C) do I thuộc (d1) nên <i>I</i>(<i>−3a −8; a)</i>


0.25
Theo bài ra ta có:




1− a¿2
<i>−</i>2+3<i>a</i>+8¿2+¿


¿


<i>d</i>(<i>I ; d</i><sub>2</sub>)=IA<i>⇔</i>

|

3(−3<i>a−</i>8)−4<i>a+10</i>


√9+16

|

=√¿


0.25


Giải được a = -3 ; I(1;-3)


0.25
Tính được R = 5 .Phương trình đường tròn là: <i>y</i>+3¿


2



=25
<i>x −1</i>¿2+¿


¿


0.25
VII


a


1.0
<i>P<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub>


<i>Pn−</i>2


=272<i>A</i>5<i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub> ĐK: n >2 , <i>n∈N</i>


Thay công thức, đưa đến phương trình: <i>n</i>2+9<i>n −252=0</i>


<i>⇔</i>


<i>n=12</i>
¿
<i>n</i>=−21


¿


<i>⇔n=12</i>
¿
¿


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Với n = 12 thì


<i>−</i>1¿<i>k</i>
¿
<i>x</i>4


+1
<i>x</i>¿


<i>k</i>
1¿12<i>−k</i>¿
<i>C</i><sub>12</sub><i>k</i> ¿
1<i>− x</i>4<i><sub>−</sub></i>1


<i>x</i>¿


12


=

[

1−(<i>x</i>4+1
<i>x</i>)

]



12


=


<i>k</i>=0


12



¿
<i>f</i>(<i>x)=</i>¿


Xét khai triển <i>x</i>


4


+1
<i>x</i>¿


<i>k</i>
<i>g(x)=¿</i>


0<i>≤ k ≤</i>12<i>, k∈N</i>


Số hạng tổng quát của khai triển là:
1
<i>x</i>¿


<i>i</i><sub>=C</sub>
<i>k</i>
<i>i<sub>x</sub></i>4<i>k −</i>5<i>i</i>
<i>x</i>4


¿<i>k −i</i>¿
<i>Ck</i>


<i>i</i>
¿
0<i>≤i ≤ k ≤</i>12<i>, k ,i∈N</i>



0.25


Để tìm số hạng chứa <i>x</i>8 <sub> ta phải tìm k và i sao cho: </sub>


¿
<i>i , k∈N</i>
0<i>≤i ≤ k ≤</i>12


4<i>k −</i>5<i>i=8</i>


<i>⇔</i>


¿<i>i , k∈N</i>
0<i>≤i ≤ k ≤</i>12
4(k −2)=5<i>i</i>


¿{ {
¿




Xảy ra các trường hợp:
¿
<i>i</i>=0
<i>k</i>=2
<i>;</i>
¿<i>i=4</i>


<i>k=7</i>


<i>;</i>
¿<i>i=8</i>
<i>k</i>=12
¿{


¿


0.25


Vậy số hạng cần tìm là: (C122 .C20<i>− C</i>127 .C47+C1212.C128 )<i>x</i>8=−27159<i>x</i>8


0.25


VIb 1 1.0


Đường thẳng AC vng góc với HM nhận véc tơ <sub>HM</sub><i>− −−</i><sub>(−</sub><sub>1;</sub><sub>2)</sub> làm véc tơ
pháp tuyến và đi qua M có phương trình tổng quát là:


1(x - 0) - 2(y - 2) = 0 hay x - 2y + 4 = 0 .


Đường thẳng BM đi qua M nhận véc tơ <sub>HM</sub><i>− −−</i><sub>(−</sub><sub>1;</sub><sub>2)</sub> làm véc tơ chỉ
phương có phương trình tham số là:


¿
<i>x=−t</i>
<i>y=2+2t</i>


¿{
¿



B(-t;2+2t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

và A thuộc AC nên A(2a - 4;a) .Mặt khác N là trung điểm AB nên
¿


2<i>a −</i>4<i>− t</i>
2 =3
<i>a+</i>2+2t


2 =1


<i>⇔</i>


¿<i>t</i>=−2
<i>a</i>=4


¿{
¿


0.25


Vậy A(4;4) ; B(2;-2); <sub>AB</sub><i>− −</i> <sub>(−</sub><sub>2</sub><i><sub>;−6)</sub></i>


Viết được phương trình của đường thẳng AB là:3x - y - 8 = 0


0.25
Đường thẳng BC đi qua B và vng góc với AH nhận <sub>AH</sub><i>− −−</i><sub>(−</sub><sub>3</sub><i><sub>;−</sub></i><sub>4</sub><sub>)</sub> làm


véc tơ pháp tuyến có phương trình là:3x + 4y + 2 = 0



Kết luận: 0.25


VIb 2 1.0


Đường thẳng (d) đi qua M cắt (H) tại 2 điểm phân biệt A,B không thể song
song với trục tung do đó (d):y = kx + 2


Toạ độ giao điểm của (d) và (H) là nghiệm của hệ:


¿
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>y</i>2=4


<i>y=</i>kx+2
¿{


¿



0.25


Hay phương trình: (4<i>k</i>2<i>−</i>1)<i>x</i>2+16 kx+20=0(<i>∗</i>) có hai nghiệm phân biệt


<i>⇔</i>


<i>Δ'</i>>0
<i>k</i>2<i>≠</i>1
4


<i>⇔</i>



¿|<i>k</i>|<√5
2


|<i>k</i>|<i>≠</i>1
2
¿{


0,25


Khi đó (*) có hai nghiệm pb <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub>:</sub>


¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>= <i>−</i>16<i>k</i>


4<i>k</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


<i>x</i>1<i>x</i>2=


20
4<i>k</i>2<i>−</i>1
¿{


¿


Theo bài ra <sub>3 MA</sub><i>− −−</i> <i><sub>−5 MB</sub>−− −</i><sub>=0</sub><i>−</i> nên 3<i>x</i><sub>1</sub>=5<i>x</i><sub>2</sub> <sub> (hoặc </sub> 5<i>x</i><sub>1</sub>=3<i>x</i><sub>2</sub> tương tự)


0.25


Giải ra ta được k = 1 hoặc k = - 1



khi đó phương trình đường thẳng cần tìm là:x + y - 2 = 0 ;x - y + 2 = 0 0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b 3<i>x</i>2


+1<sub>. 25</sub><i>x</i><sub>=6 .5</sub><i>x<sub>−</sub></i><sub>3</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3 .3</sub><i>x</i>2


. 52<i>x<sub>−6 . 5</sub>x</i><sub>+3=0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3</sub><i>x</i>2


.52<i>x<sub>−</sub></i><sub>2. 5</sub><i>x</i><sub>+1=0</sub> <sub> </sub>
Đặt 5<i>x</i><sub>=t</sub> <sub> (t > 0)</sub>


0.25
Phương trình trở thành: 3<i>x</i>2


.t2<i><sub>−</sub></i><sub>2.</sub><i><sub>t</sub></i>


+1=0


Có <i>Δ'</i>=1−3<i>x</i>2<i>≤0</i> với mọi x 0.25


Nên phương trình có nghiệm khi
¿
<i>Δ'</i>=0
<i>t</i>= 1


3<i>x</i>2
¿{


¿



0.25






<i>⇔</i>


1−3<i>x</i>2=0
5<i>x</i>= 1


3<i>x</i>2


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>2=0
5<i>x</i>


= 1
3<i>x</i>2


<i>⇔x=0</i>
¿
¿{




Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình.


0.25



...HẾT...
Chú ý:Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×