Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II</b>
<b> Họ và tên:……… Môn : TOÁN lớp 7</b>
<b> Lớp: 7A………..</b>
<b>Bài 1 :(1đ) </b>Cho tam giác ABC biết:<b> </b><i>A</i>300<b><sub>, </sub></b><i>B</i> 1000<b><sub>. </sub></b><sub>Tính </sub><i>C</i> <sub> ?</sub>
<b>Bài 2 :(2đ) </b>Cho hình vẽ:
Chứng minh: <sub>MNH = </sub><sub>MKH. </sub>
<b>Bài 3 :</b>(<b>2,5đ)</b> Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm M, N sao cho BM = CN.
Chứng minh: <sub>ABM = </sub><sub>ACN ?</sub>
<b>Bài 4 :</b>(<b>1,5đ)</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài AC?
<b>Bài 5 :</b>(<b>3,0đ)</b> Cho Ot là tia phân giác của <i>xOy</i> (<i>xOy</i> là góc nhọn). Lấy điểm M thuộc Ot, vẽ
MA vuông góc với Ox, MB vuông góc với Oy (A <sub> Ox; B</sub><sub> Oy). Chứng minh :</sub>
a) MA = MB.
b) Tia OM cắt AB tại I. Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
<b>---KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II</b>
<b> Họ và tên:……… Mơn : TỐN lớp 7</b>
<b> Lớp: 7A………..</b>
<b>Bài 1 :(1đ) </b>Cho tam giác ABC biết: <i>A</i>300<b><sub>, </sub></b><i>B</i> 1000<b><sub>. </sub></b><sub>Tính </sub><i>C</i> <sub> ?</sub>
Chứng minh: <sub>MNH = </sub><sub>MKH. </sub>
<b>Bài 3 :</b>(<b>2,5đ)</b> Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm M, N sao cho BM = CN.
Chứng minh: <sub>ABM = </sub><sub>ACN ?</sub>
<b>Bài 4 :</b>(<b>1,5đ)</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài AC?
<b>Bài 5 :</b>(<b>3,0đ)</b> Cho Ot là tia phân giác của <i>xOy</i> (<i>xOy</i> là góc nhọn). Lấy điểm M thuộc Ot, vẽ
MA vuông góc với Ox, MB vuông góc với Oy (A <sub> Ox; B</sub><sub> Oy). Chứng minh :</sub>
a) MA = MB.
b) Tia OM cắt AB tại I. Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
2
1
K
H P
N
M
2
1
K
H P
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Tổng ba góc</b>
<b>của một tam</b>
<b>giác. </b>
<b>(3tiết)</b>
HS biết tính sô
đo các góc của
tam giác dựa
vào định lí
tổng 2 góc của
1 tam giác
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 11,54%</i>
<i>Số </i>
<i>câu:1(Câu1)</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 11,54%</i>
<b>2. Hai tam</b>
<b>giác bằng</b>
<b>nhau.</b>
<b>(12 tiết)</b>
HS biết chứng
minh hai tam
giác bằng nhau
dựa vào các
trường hợp
bằng nhau của
hai tam giác.
-Vận dụng các
trường hợp
bằng nhau của
2 tam giác để
c/m các đoạn
thẳng bằng
nhau, các góc
bằng nhau.
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 4,5 </i>
<i> Tỉ lệ: 46,15 %</i>
<i>Số </i>
<i>câu:1(Câu2)</i>
<i>Số điểm: 2,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 44%</i>
<i>Số </i>
<i>câu:1(Câu3)</i>
<i>Số điểm: 2,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 56%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 4,5</i>
<i>Tỉ lệ: 46,15</i>
<i>%</i>
<b>3. Các tam</b>
<b>giác đặc biệt.</b>
<b>(7 tiết + 4 tiết)</b>
HS hiểu định lí
Py – ta – go và
tính được độ
dài một cạnh
của tam giác
HS vận dụng
được các
trường hợp
bằng nhau của
hai tam giác
vuông để c/m 2
tam giác vuông
bằng nhau
HS vdụng
thành thạo các
trường hợp
bằng nhau của
hai tam giác
vuông để c/m
1 đường thẳng
là đường trung
trực của 1
đoạn thẳng
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm 4,5</i>
<i>Tỉ lệ: 42,31 %</i>
<i>Số câu 1(Câu 4)</i>
<i>Số điểm 1,5đ</i>
<i>Số câu1(Câu </i>
<i>5a)</i>
<i>Số điểm 2,0đ</i>
<i>Tỉ lệ: 45%</i>
<i>Số câu 1(Câu </i>
<i>5b)</i>
<i>Số điểm 1,0đ</i>
<i>Tỉ lệ: 22%</i>
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm 4,5</i>
<i>Tỉ lệ: 42,31 </i>
<i>%</i>
<i>Tổng số câu: 6</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>10</i>
<i>Tỉ lệ: 100 %</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm 1,25</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm:4,5</i>
<i>Tỉ lệ: 45%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Tổng số câu:</i>
<i>6</i>
<i>Tổng điểm:</i>
<i>10</i>
<i>Tỉ lệ: 100 %</i>