Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề ôn tập môn kế toán hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.71 KB, 19 trang )

ĐỀ ƠN TẬP
KẾ TỐN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
(Có đáp án)
ĐỀ 1
Tại một đơn vị sự nghiệp -Có hoạt động sản xuất kinh doanh, tính thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, trong q I năm N -Có tình
hình như sau: (đvt: 1.000đ)
1. Ngày 5/1 Nhận dự toán kinh phí: Kinh phí hoạt động thường xuyên số
tiền 500.000; Kinh phí hoạt động khơng thường xun số tiền
300.000.
2. Ngày 6/1 Rút dự toán chi thường xuyên về quỹ tiền mặt 30.000
3. Ngày 15/1 Mua công cụ nhập kho từ nguồn khi được để lại, chưa trả
tiền người bán 8.000
4. Ngày 8/2 Thanh lý TSCĐ nguyên giá 200.000. Hao mòn lũy kế
180.000. Thu thanh lý 20.000 và thu tiền bán hồ sơ thầu 3.000 bằng
tiền gửi, chi thanh lý 10.000 chưa thanh tốn. Tài sản hình thành từ
nguồn NSNN cấp.
5. Ngày 20/2 Mua 1 TSCĐ hữu hình bằng quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp dùng cho hoạt động SXKD, giá mua 90.000, thuế 10%. Đơn vị
đã thanh toán bằng chuyển khoản. TSCĐ đưa ngay vào sử dụng.
6. Ngày 25/2 Thu hộ cho đơn vị cấp trên bằng tiền gửi 120.000
7. Ngày 5/3 Nhận tiền đặt cọc của công ty H bằng tiền gửi về việc thuê
thiết bị của đơn vị, số tiền 35.000
8. Ngày 10/3 Tính tốn tiền lương phải trả cho cán bộ viên chức ở các
bộ phận:
+Bộ phận trực tiếp sản xuất kinh doanh: 200.000
+Bộ phân hoạt động hành chính sự nghiệp: 300.000
9. Ngày 12/3 Tính tốn các khoản phải nộp theo lương theo quy định:
Đơn vị sử dụng lao động nộp 23% đối với hoạt động hành chính, 25%
đối với hoạt động SXKD; Người lao động phải nộp 8% đối với hoạt
động hành chính, 10% đối với hoạt động SXKD.




10. Ngày 13/3 Rút dự toán NSNN để chi lương cho bộ phận hành chính;
bộ phận SXKD chi bằng tiền gửi ngân hàng sau khi đã khấu trừ các
khoản phải nộp theo lương của người lao động
11. Ngày 15/3 Chuyển trả cơ quan bảo hiểm và cơng đồn cấp trên các
khoản đơn vị phải nộp theo lương, trong đó phải nộp theo lương của
bộ phận hành chính trả bằng dự toán NSNN cấp, phải nộp theo lương
bộ phận SXKD chuyển trả bằng tiền gừu ngân hàng.
12. Ngày 18/3 Công ty H thanh toán nốt tiền thuê thiết bị của đơn vị bằng
tiền gửi, giá trị hợp đồng thuê là 88.000
13. Ngày 20/3 Xuất kho sản phẩm bán cho công ty X, giá sản phẩm xuất
bán là 50.000, doanh thu (gồm thuế 10%) là 88.000, cơng ty X hẹn
thanh tốn vào tháng sau.
14. Ngày 25/3 Chi tiền mặt trả Nợ TK vay tháng trước cho đơn vị B, số
tiền 15.000
15. Ngày 31/3 cơng trình B hồn thành bàn giao đưa vào sử dụng, giá trị
quyết tốn 6.550.000. Giá trị khơng được duyệt quyết toán phải thu
hồi 150.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
ĐỀ 2
Tại một đơn vị HCSN A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
trong năm N -Có các nghiệp vụ phát sinh như sau (đvt: 1.000đ)
1. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt của đơn vị: 50.000.
2. Ngân sách cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền thực chi bằng tiền
mặt 100.000
3. Cho tiền gửi tạm ứng cho cán bộ A đi công tác, số tiền 40.000
4. Hoàn trả tiền cho đơn vị đặt cọc bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.
5. Mua vật liệu nhập kho bằng tiền mặt, dùng từ nguồn kinh phí viện trợ,
số tiền 10.000.



6. Xuất kho sản phẩm bán cho công ty Y, giá sản phẩm xuất bán là
50.000, doanh thu (gồm thuế 10%) là 66.000, công ty Y hẹn 1 tháng sau
thanh tốn.
7. Cán bộ A thanh tốn tiền cơng tác phí, NNchi phí thực tế phát sinh
38.000 chi từ dự tốn NSNN cấp, số tạm ứng chi không hết nộp trả quỹ
tiền mặt.
8. Rút dự toán hoạt động thường xuyên (HĐTX) mua 1 TSCĐ hữu hình,
giá mua 500.000, chi phí vận chuyển 20.000 đã trả bằng dự toán NSNN.
9. Thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 120.000, hao mòn lũy kế 100.000. Thu
thanh lý 15.000 tháng sau đơn vị mua thanh toán, chi thanh lý 5.000 bằng
tiền gửi. Tài sản hình thành từ nguồn NSNN cấp.
10. Kiểm kê và phát hiện thừa vật tư trong kho chưa xác định nguyên
nhân, trị giá 10.000
11. Đơn vị tạm tính và chuyển thanh tốn thuế TNDN 60.000.
12. Tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương phải trả cho người lao
động tính cho chi thường xuyên là 200.000
13. Khấu trừ tạm ứng trên lương CBVC số tiền 5.000
14. Các khoản bảo hiểm, kinh phí cơng đồn người lao động phải nộp
18.000.
15. Rút dự tóa chuyển vào tài khoản ngân hàng để trả lương cho CBVC.
16. Số tiền thu phí đơn vị phải nộp Ngân sách 50.000
17. Chuyển tiền gửi kho bạc nộp tiền thu phí vào NSNN 50.000.
18. Cuối năm xác định và chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi để nộp bổ
sung thuế TNDN 15.000.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
ĐỀ 3
Tại một đơn vị HCSN A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
trong năm Y -Có các nghiệp vụ phát sinh như sau (đvt: 1.000đ):



1. Ngày 10/1 Nhận quyết định giao dự toán NSNN cho chi thường
xuyên 10.000.000.
2. Ngày 12/1 Rút dự toán thường xuyên về quỹ tiền mặt 100.000
3. Ngày 13/1 Phản ánh số thuế môn bài phải nộp 1.000
4. Ngày 15/1 Nộp thuế môn bài bằng tiền mặt 1.000
5. Ngày 25/2 Mua công cụ nhập kho từ NSNN cấp dùng cho hoạt động
thường xuyên, chưa trả tiền người bán 5.500
6. Ngày 16/3 Rút tạm ứng dự toán NSNN trả cho nhà thầu XDCB số tiền
3.000.000
7. Ngày 31/3 Nhận lãi tiền gửi bổ sung vào quỹ phúc lợi: 200.000
8. Ngày 10/4 Xuất sản phẩm bán cho công ty M. Giá xuất kho 90.000, giá
bán bao gồm thuế 110.000. Cơng ty M thanh tốn vào tiển gửi của đơn vị.
9. Ngày 6/5 Mua 1 TSCĐ hữu hình bằng quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp dùng cho hoạt động SXKD, giá mua 200.000, thuế 10%. Đơn vị
đã thanh toán bằng chuyển khoản.
10. Ngày 8/5 Thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 300.000. Tính đến thời điểm
thanh lý, tài sản đã sử dụng được 8 năm, tỷ lệ hao mòn 10%/năm. Thu
thanh lý 25.000 và tiền bán hồ sơ thầu 5.000 bằng tiền mặt, chi thanh lý
10.000 bằng tiền gửi. Tài sản hình thành từ nguồn NSNN cấp
11. Ngày 15/8 Nhận quyết định giao dự toán XDCB, số tiền 5.000.000
12. Ngày 20/8 Đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng số dự toán XDCB
3.000.000
13. Ngày 30/9 Cơn trình hồn thành bào giao đưa vào sử dụng, giá trị
quyết toán 12.000.000
14. Ngày 6/10 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền điện còn nợ tháng trước
phục vụ cho hoạt động SXKD, số tiền 10.000.000
15. Ngày 20/10 Tổng hợp tiền lương phải trả cho cán bộ viên chức ở các
bộ phận:

+ Bộ phận thu phí: 500
+ Bộ phận trực tiếp sản xuất kinh doanh: 5.000
+ Bộ phận hoạt động hành chính sự nghiệp: 15.000


16. Ngày 25/10 Rút dự toán NSNN để chi lương cho bộ phận HCSN; Chi
lương bộ phận thu phí và bộ phận SXKD bằng tiền gửi. Lương được
thanh toán vào tài khoản của CBVC tại ngân hàng.
17. Ngày 30/10 Chi tiền mặt trả tiền điện phục vụ hoạt động thường
xuyên tháng này bằng nguồn NSNN cấp, số tiền 15.000
18. Ngày 15/11 Theo kết luận của kiểm toán Nhà nước, trong số chi
thường xuyên của đơn vị -Có 46.000 chi sai phải thu hồi nộp NSNN.
19. Ngày 30/11 Thu hồi lại số đã chi sai bằng tiền mặt
20. Ngày 5/12 Chuyển từ tài khoản tiền gửi nộp trả NSNN số đã thu hồi
theo kết luận của đàon kiểm tra.
21. Ngày 12/12 Chi tiền mặt 35.000 phục vụ hoạt động thường xuyên
bằng nguồn NSNN cấp.
22. Ngày 15/12 Đơn vị chuyển khoản từ nguồn thu phí được khấu trừ, để
lại để thanh tồn chi phí thuê trụ sở trong 3 năm là 120.000, đồng thời
hạch tốn chi phí th cho năm Y
23. Ngày 31/12 Bổ sung các quỹ từ thặng dư của các hoạt động: Hoạt
động sự nghiệp bổ sung quỹ PTHĐSN 300.000, Hoạt động SXKD bổ
sung quỹ phúc lợi 250.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
ĐỀ 4
A. Tài liệu tại một đơn vị sự nghiệp -Có hoạt động kinh doanh tính
thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ trong quý 2/N (đvt:
1.000đ):
I. Số dư đầu quý của một số tài khoản:
- Tạm ứng:

- Phải trả nhà cung cấp:
- Phải trả viên chức:
- Phải trả khác:
- Hao mòn TSCĐ:
- Nguồn vốn kinh doanh:
- Thặng dư lũy kế (dư -Có):
- Tài sản cố định hữu hình:

70.000
270.000
60.000
100.00
960.000
100.000
100.00
1.560.000


- Nguyên liệu:
- Sản phẩm:
- Tiền mặt:
- Phải thu khách hàng:
- Quỹ phúc lợi:
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp:
- Chi phí SXKD dở dang:
- Giá trị cịn lại của TSCĐ nguồn NSNN:
- Chi hoạt động thường xuyên:
- Công cụ:
- Dự toán chi hoạt động:
- Dự toán đầu tư XDCB:


350.000
160.000
150.000
150.000
350.000
300.000
80.000
600.000
250.000
70.000
1.300.000
650.000

II. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý:
1. Ngày 2/4 Người mua thanh tốn tồn bộ tiền hàng cịn nợ kỳ trước
vào tài khoản tiền gửi của đơn vị tại ngân hàng.
2. Ngày 3/4 Xuất kho vật liệu cho hoạt động SXKD 160.000, cho hoạt
động thường xuyên 150.000
3. Ngày 4/4 Tính ra tổng số tiền lương phải trả cho cán bộ, công chức
và công nhân sản xuất trong kỳ 360.000, trong đó cho cán bộ, cơng
chức hoạt động HCSN 300.000, bộ phận cơng nhân sản xt
60.000
4. Ngày 10/4 Trích các khoản phải nộp theo lương theo quy định
(Hoạt động sự nghiệp: Đơn vị 23%, người lao động 9%; Hoạt động
SXKD: Đơn vị 25%, người lai động 8%)
5. Ngày 13/4 Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận trực tiếp sản xuất kinh
doanh 270.000 (Tài sản hình thành từ nguồn vốn kinh doanh)
6. Ngày 21/4 Chi phí sử dụng dịch vụ mua ngoài sử dụng trực tiếp cho
hoạt động sản xuất đã trả bằng tiền tạm ứng (gồm cả thuế GTGT

10%) là 33.000
7. Ngày 25/4 Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ M đi công tác 10.000
8. Ngày 2/5 Xuất bán trực tiếp tại kho cho người mua 9.000 thành
phẩm SX trong kỳ, giá bán chưa thuế 70, thuế GTGT 10%. Tiền
hàng người mua sẽ thanh toán vào quý sau
9. Ngày 4/5 Chi phí quản lý hàng tiêu thụ đã chi bằng tiền mặt 10.000
10. Ngày 8/5 Rút dự toán kinh phí chi thường xuyên chi trả tiền sử
dụng dịch vụ cho nhà cung cấp 100.000


11. Ngày 10/5 Nhận viện trợ của dự án bằng tiền mặt , đã -Có chứng
từ ghi thu, số tiền 200.000
12. Ngày 23/5 Rút dự tốn kinh phí hoạt động thường xuyên 190.000,
trong đó mua dụng cụ hoạt động (đã nhập kho) trị giá 40.000,
thanh toán nợ phải trả cho người bán 150.000
13. Ngày 2/6 Chi tiền mặt thanh toán tổng số tiền điện, nước, điện
thoại phục vụ hoạt động thường xuyên bằng tiền mặt 50.000
14. Ngày 12/6 Chi phúc lợi cho CBVC của đơn vị bằng tiền mặt
340.000
15. Ngày 30/6 Kết chuyển chi phí và doanh thu, kết chuyển thặng dư
(thâm hụt) của hoạt động SXKD, biết thành phẩm nhập kho từ SX
trong kỳ số lượng 10.000 thành phẩm.
16. Ngày 30/6 Bổ sung quỹ khen thưởng 25%, quỹ phúc lợi 25%, quỹ
phát triển hoạt động sự nghiệp 50% từ số thặng dư của NV15.

B, Yêu cầu:
1. Phản ánh số dư đầu kỳ vào bảng cân đối số phát sinh.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Biết rằng chi phí
SXKD dở dang cuối kỳ là 100.000
ĐÁP ÁN:

NV1
Nợ
TK
Nợ TK 00822: 300.000
NV2
Nợ TK 111: 30.000
-Có TK 511: 30.000
NV3
Nợ TK 153:8.000
-Có TK 331: 8.000
Nợ TK 3373: 8.000

00821:

500.000


-Có TK 36632: 8.000
-Có 0141: 8.000
NV4
Nợ TK 214: 180.000
Nợ TK 36611: 20.000
-Có TK 211: 200.000
Nợ TK 112: 23.000
-Có TK 711: 23.000
Nợ TK 811: 10.000
-Có TK 331: 10.000
NV5
Nợ TK 211: 90.000
Nợ TK 133: 9.000

-Có TK 112: 99.000
Nợ TK 43141: 90.000
-Có TK 43142: 90.000
NV6
Nợ TK 112: 120.000
-Có TK 336: 120.000
NV7
Nợ TK 111: 35.000
-Có TK 348: 35.000
NV8
Nợ TK 611: 300.000
Nợ TK 642: 200.000
-Có TK 3341: 500.000
NV9
Nợ TK 61111: 300.000 x 23% = 69.000
-Có TK 332: 69.000
Nợ TK 154: 200.000 x 25% = 50.000
-Có TK 332: 50.000


Nợ TK 334: 8% x 300.000 + 10% x 200.000 = 44.000
-Có TK 332: 44.000
NV10
Nợ TK 112 556.000
-Có TK 511: 300.000 - 24.000 = 276.000
Nợ TK 334: 276.000 + 200.000 - 20.000 = 456.000
-Có TK 112: 456.000
-Có TK 008212: 276.000
NV11
Nợ TK 332(HCSN): 69.000

--Có TK 511: 69.000
Nợ TK 332(SXKD): 20.000
--Có 112: 20.000
-Có 0082: 69.000
NV12
Nợ TK 112: 53.000
Nợ TK 348: 35.000
-Có TK 531: 80.000
-Có TK 3331: 8.000
NV13
Nợ TK 632(X): 50.000
-Có TK 155: 50.000
Nợ TK 131(X): 88.000
-Có TK 531: 80.000
-Có TK 3331: 8.000
NV14
Nợ TK 3382(B): 15.000
-Có TK 111: 15.000
NV15
Nợ TK 211: 6.550.000
-Có TK 2412: 6.550.000


Nợ TK 3664: 6.550.000
-Có TK 36631: 6.550.000
Nợ TK 1388: 150.000
-Có TK 2412: 150.000
Nợ TK 3664: 150.000
-Có TK 3373: 150.000
-Có TK 0142: (150.000)

ĐỀ 2
NV1
Nợ 111: 50.000
-Có 112: 50.000
NV2
Nợ 111: 100.000
-Có 3371: 100.000
Nợ 0122: 100.000
NV3
Nợ 141: 40.000
-Có 112: 40.000
NV4
Nợ 348: 20.000
-Có 112: 20.000
NV5
Nợ 152: 10.000
-Có 111: 10.000
Nợ 3372: 10.000
-Có 36622: 10.000
Có 0042: 10.000
NV6
Nợ 632: 50.000


-Có 155: 50.000
Nợ 131(Y)
-Có 531: 60.000
Có 3331: 6.000
NV7
Nợ 111 2.000

Nợ 6111 38.000
-Có 141 40.000
Nợ 3371: 38.000
-Có 5111: 38.000
NV8
Nợ 211: 520.000
-Có 36611: 520.000
Có 008212: 520.000
NV9
Nợ 214: 100.000
Nợ 36611: 20.000
-Có 211: 120.000
Nợ 131: 15.000
-Có 711: 15.000
Nợ 811: 5.000
-Có 112: 5.000
NV10
Nợ 152: 10.000
-Có 3388: 10.000
NV11
Nợ 3334: 60.000
-Có 112: 60.000
NV12
Nợ 6111: 200.000
-Có 334: 200.000


NV13
Nợ 334: 5.000
-Có 141: 5.000

NV14
Nợ 334: 18.000
-Có 332: 18.000
NV15
Nợ 112: 177.000
-Có 511: 177.000
Nợ 334: 177.000
-Có 112: 177.000
Có 008212: 177.000
NV16
Nợ 3373: 50.000
-Có 3332: 50.000
NV17
Nợ 3332: 50.000
-Có 112: 50.000
NV18
Nợ 821: 15.000
-Có 3334: 15.000
Nợ 334: 15.000
-Có 112: 15.000
ĐỀ 3
NV1
Nợ TK 00821: 10.000.000
NV2
Nợ TK 111: 100.000
-Có TK 3371: 100.000
Có 0082: 100.000
NV3



Nợ TK 642: 1.000
-Có TK 3337: 1.000
NV4
Nợ TK 3337: 1.000
-Có TK 111: 1.000
NV5
Nợ TK 153 : 5.500
-Có TK 331: 5.500
NV6
Nợ TK 331: 3.000.000
-Có TK 511: 3.000.000
Có 0082: 3.000.000
NV7
Nợ TK 515: 200.000
-Có TK 4312: 200.000
NV8
Nợ TK 632: 90.000
-Có TK 155: 90.000
Nợ TK 112(M) 110.000
-Có TK 531: 100.000
-Có TK 3331: 10.000
NV9
Nợ TK 211: 200.000
Nợ TK 133: 20.000
-Có TK 112: 220.000
Nợ TK 43141: 200.000
-Có TK 43142: 200.000
NV10
Nợ TK 36611: 60.000
Nợ TK 214: 240.000

-Có TK 211: 300.000
Nợ TK 111: 30.000


-Có TK 711: 30.000
Nợ TK 811: 10.000
-Có TK 112: 10.000
NV11
Nợ TK 0092: 5.000.000
NV12
Có TK 00921: (3.000.000)
Có TK 00922: 3.000.000
NV13
Nợ TK 211: 12.000.000
-Có TK 241: 12.000.000
NV14
Nợ TK 331: 10.000
-Có TK 112: 10.000
NV15
Nợ TK 614: 500
Nợ TK 154: 5.000
Nợ TK 611: 15.000
-Có TK 334: 20.500
NV16
Nợ TK 112: 15.000
Có TK 511: 15.000
Nợ TK 334(HCSN): 15.000
-Có TK 112: 15.000
Nợ TK 334: 5.500
-Có TK 112: 5.500

NV17
Nợ TK 6111: 15.000
-Có TK 111: 15.000
Nợ TK 3371: 15.000
Có TK 511: 15.000
Có TK 0082: 15.000


NV18
Nợ TK 1388: 46.000
-Có TK 6111: 46.000
Nợ TK 511: 46.000
-Có TK 3388: 46.000
NV19
Nợ TK 111: 46.000
-Có TK 1388: 46.000
NV20
Nợ TK 3388: 46.000
-Có TK 112: 46.000
NV21
Nợ TK 6111: 35.000
-Có TK 111: 35.000
Nợ TK 3371: 35.000
-Có TK 511: 35.000
Có 0082: 35.000
NV22
Nợ TK 242: 120.000
-Có TK 112: 120.000
Nợ TK 6111: 120.000
-Có TK 242: 120.000

Có TK 0142: 120.000
Nợ TK 3373: 120.000
-Có TK 514: 120.000
NV23
Nợ TK 4211: 300.000
-Có TK 4314: 300.000
Nợ TK 4212: 250.000
-Có TK 4312: 250.000


ĐỀ 4
1. Phản ánh số dư đầu kỳ vào bảng cân đối số phát sinh
Số dư bên Nợ:
- Tạm ứng: 70.000
- TSCĐ hữu hình: 1.560.000
- Nguyên liệu: 350.000
- Sản phẩm: 160.000
- Tiền mặt: 150.000
- Phải thu khách hàng: 150.000
- Chi phí SXKD dở dang: 80.000
- Chi hoạt động thường xuyên: 250.000
- Cơng cụ: 70.000
=> Z= 2.840.000
Số dư bên có:
- Phải trả nhà CC: 270.000
- Phải trả viên chức: 60.000
- Phải trả khác: 100.000
- Hao mòn TSCĐ: 960.000
- Nguồn vốn kinh doanh: 100.000
- Thặng dư lũy kế: 100.000

- Quỹ phúc lợi: 350.000
- Quỹ phát triển HĐSN: 300.000
- Giá trị còn lại của TSCĐ nguồn NSNN: 600.000
=> Z= 2.840.000
1) Định khoản nghiệp vụ phát sinh trong quý
NV1
Nợ TK 112: 150.000
-Có TK 131: 150.000
NV2
Nợ TK 154: 160.000
Nợ TK 6111: 150.000
-Có TK 152: 310.000
NV3


Nợ TK 6111: 300.000
Nợ TK 6421: 60.000
-Có TK 334: 360.000
NV4
HĐSN
Nợ TK 334: 27.000
-Có TK 332: 27.000
Nợ TK 6111: 69.000
-Có TK 332: 69.000
SXKD
Nợ TK 334: 15.000
-Có TK 332: 15.000
Nợ TK 6111: 4.800
-Có TK 332: 4.800
NV5

Nợ TK 6423: 270.000
-Có TK 214: 270.000
NV6
Nợ TK 154: 30.000
Nợ TK 133: 3.000
-Có TK 141: 33.000
NV7
Nợ TK 141: 10.000
-Có TK 111: 10.000
NV8
Nợ TK 131 693.000
-Có TK 531: 630.000
-Có TK 3331: 63.000
NV9
Nợ TK 6428: 10.000
-Có TK 111: 10.000
NV10
Nợ TK 61112: 100.000


-Có TK 511: 100.000
Có 008212: 100.000
NV11
Nợ TK 111: 200.000
-Có TK 3372: 200.000
Nợ TK 0042: 200.000
NV12
Nợ TK 153: 40.000
-Có 36612: 40.000
Nợ TK 331: 150.000

-Có TK 511: 150.000
Có TK 008212: 190.000
NV13
Nợ TK 6111: 50.000
-Có TK 111: 50.000
Có TK 0082: 50.000
Nợ TK 3371: 50.000
-Có TK 511: 50.000
NV14
Nợ TK 43121: 340.000
-Có TK 334: 340.000
Nợ TK 334: 340.000
-Có TK 111: 340.000
NV15
Giá thành SX= 80.000 (ĐK) + 535.000(TK) - 100.000(CK)= 515.000
Z= 515.000/10.000 = 51,5
*Chi phí trong kỳ khơng bao gồm chi phí quản lý hàng tiêu thụ (NV9)*

Nợ TK 632: 463.500
-Có TK 155: 463.500


Nợ TK 155: 515.000
-Có TK 154: 515.000
Kết chuyển chi phí
Nợ TK 9112: 473.500
-Có TK 632: 463.500
-Có TK 642: 10.000
Nợ TK 531: 630.000
-Có TK 9112: 630.000

Kết chuyển thặng dư
Nợ TK 9112: 156.500
-Có TK 4212: 156.500
NV16
Nợ TK 4212: 156.500
-Có TK 4311: 39.125
-Có TK 4312: 39.125
-Có TK 4314: 78.250

Chúc các bạn thi tốt



×