Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm). Cho biểu thức </b>
1 1 3
A :
x 3 x 3 x 3
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A >
1
3
c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất
<b>Câu 2: (1,5 điểm). Cho hai hàm số: y = x</b>2<sub> (P) và y = - 2x + 3 (D).</sub>
a. Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.
<b>Câu 3: (3 điểm). Cho phương trình : x</b>2<sub> - 2(m +1)x – 3 = 0 (*) (với m là tham số).</sub>
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm là -2. Tìm nghiệm cịn lại
c. Chứng tỏ rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m
d. Tìm điều kiện của m để PT (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10.
<b>Câu 4: (3 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Ba </b>
đương cao AE, BF, CK cắt nhau tại H. Tia AE, BF cắt đường tròn tâm O lần lượt tại I và
J.
a) Chứng minh tứ giác AKHF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh hai cung CI và CJ bằng nhau.
c) Chứng minh hai tam giác AFK và ABC đồng dạng với nhau
<b>Câu 5: (1 điểm). Khi quay tam giác ABC vuông tại C một vịng quanh cạnh góc vng </b>
AC cố định, ta được một hình nón. Biết rằng BC = 4dm, BCA <sub>bằng 30</sub>0<sub> . Tính diện tích </sub>
xung quanh và thể tích của hình nón
<b>III. đáp án – biểu điểm</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm). </b>
a) (0,75 điểm).
ĐKXĐ x0;x 9 (0,25 điểm).
x 3 x 3
1 1 3
A :
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
<sub></sub> <sub></sub>
.
x 3
3
=
6
x 3 x 3
x 3
3
A =
2
x 3 <sub>(0,5 điểm). </sub>
b) A >
1 2 1 2 1 3 x
0 0
3 x 3 3 x 3 3 3 x 3
(0,5 điểm).
3 x 0
Kết quả hợp với ĐKXĐ: 0 x 9 <sub> thì A > 1/3.</sub>
c)
2
A
x 3
<sub> đạt giá trị lớn nhất khi </sub> x 3 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
Mà x 3 3
2
x 0.
3 <sub>(0,25 điểm). </sub>
<b>Câu 1: (1,5 điểm). a) Đúng cho 1,0 điểm </b>
*) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2<sub> cho 0,25 điểm</sub>
Bảng một số giá trị tương ứng (x,y):
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = x2 <sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>
*) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 3 cho 0,25 điểm
Cho x = 0
Cho y = 0
3
2
đường thẳng AB
b) Đúng cho 1,0 điểm
Tọa độ giao điểm của đồ thị của hàm
số y = x2<sub> và đồ thị hàm số y = -2x + 3</sub>
là nghiệm của hệ phương trỡnh:
2
x + 2x - 3 = 0 1
<i>đ</i>
<i>đ</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 <sub>cho 0,25</sub>
2 2
x = -2x + 3
y = x
cho 0, 25
y = -2x + 3 y = x y = x
Phương trình (1) có a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0
Suy ra x1 = 1 ; x2 = - 3 cho 0,25 điểm
+ Với x1 = 1
a) (Cho 0,75 điểm) Với m = 0, ta có phương trình
x2 = 3 cho 0,25 điểm
b)(Cho 0,5điểm) Ta có ’ = (m + 1)2 + 3 > 0 với mọi m cho 0,25 điểm
Vậy phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m cho 0,25 điểm
-1 1 2
-2
-3 3
1
4
9
B
y
x
A
c) (Cho 0,75 điểm) Với x1 = -2, ta có:
2
5
4
cho 0,25 điểm
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
1 2
3
x .x 3
1 <sub> cho 0,25 điểm</sub>
3
2 <sub> cho 0,25 điểm</sub>
d) (Cho 1,0 điểm) T a có
<sub></sub> <sub></sub>
1 2
1 2
2 m 1
x x 2 m 1
1
1 <sub> cho 0,25 điểm </sub>
x<sub>1</sub>2 x<sub>2</sub>2 x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 2 2x .x<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub></sub>2 m 1 <sub></sub>2 6 4m2 8m 10
cho 0,25 điểm
Theo bài: x12 + x22 = 10
2
4m 8m 10 <sub>=10 cho 0,25 điểm</sub>
<b>Câu 3: (3 điểm). Vẽ hình đúng cho cho 0,25 điểm</b>
a) Cho 0,75 điểm
<b>b)</b> Cho 1,0 điểm
<b>c)</b> Cho 1,0 điểm
<b>Câu 4: (1 điểm). </b>