Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.08 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GDĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG LỚP 10</b>
<b>MƠN TỐN KHỐI A NĂM HỌC 2011-2012</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 180 phút)</b></i>
<i><b>Câu I. (2.0 điểm)</b></i>
Cho hàm số: y x 2 4x 3 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) .
2. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
2
x 4x 4 m 1
<i><b>Câu II. (2.0 điểm)</b></i>
<b>1.</b> Giải phương trình:
2 3x 2 3 6 5x 8 03 .
<b>2.</b> Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
3 x 1 m x 1 2 x 4 21
<i><b>Câu III. (2.0 điểm) </b></i>
<i><b> 1. Giải bất phương trình: </b></i>
2
51 2x x
1
1 x
<sub>. </sub>
2. Giải hệ phương trình :
2 2
4 2 2
x y 2x 3y 15 0
x y 2x 4y 5 0
<i><b>Câu IV. (3.0 điểm)</b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;-2), B(3;1), C(-2; 0). Tìm tọa độ điểm M
trên đường thẳng d có phương trình x y 1 0 sao cho: <i>MA</i> 3<i>MB MC</i> 10
uuur uuur uuur
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vng tại A và D có đáy lớn là CD,
đường thẳng AD có phương trình 3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình x – 2y = 0, góc tạo
bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450. Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình
thang bằng 24 và điểm B có hồnh độ dương.
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : <i>x</i>2
+<i>y</i>2<i>−</i>4<i>x −</i>2<i>y −</i>1=0 và đường
thẳng d : <i>x</i>+<i>y</i>+1=0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C)
hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900
<i><b>Câu V. (1.0 điểm) </b></i>
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x2y2z2 1. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
x y z 3 3
y z z x x y 2 <sub>.</sub>
<b>Câu</b> Ý <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
1 <b><sub> Khảo sát sự biến thiên của hàm số và vẽ đồ thị: </sub></b><sub>y x</sub>2 <sub>4x 3</sub>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
TXĐ: D = R .
Ta có: -2 2
<i>b</i>
<i>a</i> <sub>, </sub> 4<i>a</i>
-1
Hàm số nghich biến trên khoảng
x
y
-1
Đồ thị
f(x)=x^2-4x+3
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>2.Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi</b><i>x</i>
0,25
---0.25
<b>1.0</b>
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2
4 4 1 4 3 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Từ đồ suy ra ycbt 0<i>m</i> 1 1
<i>m</i> 1 1
0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
KL:...
<b>II</b> <b>1</b> <b><sub>3. Giải phương trình: </sub></b><sub>2 3x 2 3 6 5x 8 0</sub>3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b> <b>1.0</b>
Điều kiện:
6
x
5
( * )
Đặt:
3
3
2
u 3x 2 u 3x 2
v 6 5x
v 6 5x, v 0
0.25
Khi đó ta có hệ phương trình:
3 2
3 2
8 2u
2u 3v 8 v
3
5u 3v 8 <sub>5u</sub> <sub>3v</sub> <sub>8</sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>0.25</sub>
3 2 2
15u 4u 32u 40 0 u 2 15u 26u 20 0
2
u 2 0 (1)
15u 26u 20 0 (2)
0.25
u 2
<sub> ( Do phương trình ( 2 ) vơ nghiệm )</sub> x2<sub> ( Thỏa mãn ( * ))</sub>
<i>Kết luận:</i> Vậy tập nghiệm của phương trình là
0.25
<b>2</b>
<b>Tìm m để phương trình sau có nghiệm: </b>3 x 1 m x 1 2 x 4 21 <b>1.0</b>
Điều kiện: x 1 <sub>. Khi đó: </sub>
4
x 1 x 1
1 2 m 2
x 1 x 1
0.25
Đặt
4 x 1 4 2
t 1
x 1 x 1
Ta có:
2 2 2 2
x 1 x 1 2 0 1 0 1 t 1 1 0 1
x 1 2 2 x 1
<sub>.</sub>
Như vậy ta được phương trình
3t 2t m 2
với 0 t 1 <sub> và do đó (1) có </sub>
nghiệm
2
f t 3t 2t m
trên
t 0 1/3 1
f(t) 1/3
-1
0
Từ bảng biến thiên ta suy ra
1
* 1 m
3
.
KL: ...
<b>III</b> <b>1</b>
. Giải bất phương trình:
2
1
1 x
<b><sub>. </sub></b>
<b>1.0</b>
2
2
2
2 2
1 0
51 2 0
51 2
1 1 0
1
51 2 0
51 2 (1 )
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.25
<b> </b>
1
1 52; 1 52
1
( ; 5) (5; )
1 52; 1 52
<i>x</i>
1 52; 5 1; 1 52
<i>x</i>
0.25
<b>2</b>
<b> Giải hệ: </b>
2 2
4 2 2
x y 2x 3y 15 0
x y 2x 4y 5 0
<b>1.0</b>
x 1 y 2 4 x 1 4 y 2 5
x 1 y 2 10
u x 1
v y 2
<sub>.</sub>
Ta có hpt
2
2 2
u v 10 u v 2uv 10
uv 4 u v 5 uv 4 u v 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
u v 10
uv 45
<sub> hoặc </sub>
u v 2
uv 3
u 3
<sub> hoặc </sub>
u 1
v 3
0.5
u 3
)
v 1
<sub> Tìm được 2 nghiệm ( x; y ) = ( 2; 1) và ( x; y ) = ( -2; 1)</sub>
u 1
)
<sub> Tìm được nghiệm ( x; y ) = ( 0; 5)</sub>
<i>Kết luận:</i> Hệ phương trình có 3 nghiệm:
<b>IV</b> <b>1 Tìm tọa độ điểm M ...</b> <b>1.0</b>
Gọi điểm M thuộc d có tọa độ M = (m; m+1),ta có :
3 ( 10; 4)
<i>MA</i> <i>MB MC</i> <i>m</i> <i>m</i>
uuur uuur uuur
2
3 10
10 4 100
14 8 0
7 41
7 41
<i>MA</i> <i>MB MC</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
uuur uuur uuur
Vậy có hai điểm M thỏa mãn bài tốn <i>M</i> (7 41;8 41),<i>M</i>
0.5
<b>2 Tìm phương trình BC</b> <b>1.0</b>
Tọa độ D là nghiệm của hệ:
3 0 0
(0;0)
2 0 0
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>D</i> <i>O</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
véc tơ pháp tuyến của đường thẳng AD và BD lần lượt là <i>n</i>1(3; 1), (1; 2) <i>n</i><sub>2</sub>
r uur
suy ra cosADB =
0
1
45 (1)
2 <i>ADB</i> <i>AD</i><i>AB</i> 0.25
Vì góc giữa đường thẳng BC và AB bằng450 <i>BCD</i>450 <i>BCD</i><sub> vuông cân tại B, </sub>
suy ra DC = 2AB. Theo bài ra ta có
2
1 3
( ) 24
2 2
<i>ABCD</i>
<i>AB</i>
Suy ra AB =4 ,BD =4 2
0.25
Gọi B(b; b/2), b>0
2
2
8 10
( )
5
4 2
4 <sub>8 10</sub>
( )
5
<i>b</i> <i>loai</i>
<i>b</i>
<i>BD</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>tm</i>
<sub> Tọa độ B = </sub>
8 10 4 10
( ; )
5 5
<i>B</i> 0.25
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC là: <i>n</i>
r
Phương trình đường thẳng BC là 2x + y - 4 2 = 0 0.25
<b>3 Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C) hai tiếp</b>
<b>tuyến hợp với nhau góc 900</b>
<b>1.0</b>
.+ (C) có tâm I(2 , 1) và bán kính R =
+ <i>A , B</i>
<i>A</i>^<i><sub>M B</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
¿ là các tiếp điểm ) suy ra : MI=MA .
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính R/<sub> = </sub>
¿
(<i>x −</i>2)2+ (<i>y −</i>1)2=12
<i>x</i>+<i>y</i>+1=0
<i>↔</i>
¿<i>x</i>=
<i>∨</i>
¿<i>x</i>=<i>−</i>
¿{
¿
Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu bài tốn có tọa độ nêu trên.
<b>V</b>
<b> CM: </b> 2 2 2 2 2 2
x y z 3 3
y z z x x y 2
<b>1.0</b>
Ta có 2 2 2
x x
y z 1 x <sub>. Ta cần chứng minh: </sub>
2
2
x 3 3x
1 x 2 <sub>.</sub>
0.25
Thật vậy, áp dụng BĐT Cơ-si ta có:
2 2 2 2 2 2x 1 x 1 x 8
2x 1 x 2x 1 x 1 x
3 27
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2 2
2 x 3 3x x 3 3x
x 1 x 1
1 x 2 y z 2
3 3
Tương tự:
2 2
2 2 2 2
y 3 3y z 3 3z
2 , 3
x z 2 x y 2 <sub>0.5</sub>
Do đó:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y z 3 3 3 3
x y z
y z x z x y 2 2 <sub>.</sub>
Dấu “=” xảy ra
3
x y z
3
.