Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.99 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 1: Cho ABC cã AD lµ phân giác trong của
góc A (D BC) vµ sinBsinC sin2 <i>A</i>
2 . H·y
chøng minh AD2<sub> BD.CD</sub>
Bi 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số: y = <i>x+</i>1
Bi 3: Tìm giá trị lớn nhÊt vµ nhá nhÊt cđa hµm
sè: y = x +
Bài 4: Cho x, y, z là ba số dơng
vµ x + y + z 1. Chøng minh
<i>x</i>2+
<i>y</i>+ 1
<i>y</i>2+
2
+ 1
<i>z</i>2<i></i>
Bi 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số: y = ln
2
<i>x</i>
<i>x</i> trên đoạn
3
Bài 6: Cho x, y, z lµ các số dơng thoả m·n:
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 8:Cho c¸c số nguyên dơng x, y, z thoả mÃn
xyz = 1. Chøng minh r»ng:
3 3 3 3 3 3
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Bài 9: Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và
điều kiện: (x + y)xy = x2<sub> + y</sub>2<sub> - xy. Tìm GTLN</sub>
cđa biĨu thøc A =
3 3
Bài 10: Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm
GTNN của biẻu thức:
A=
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
Bài 11: Cho x, y, z là các số thực dơng thay đổi
và thoả mãn điều kiện: xyz = 1.Tìm GTNN của
biểu thức:
P=
2 2 2
Bài 12: Cho x, y, z là ba số thực dơng thay đổi.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
Bài 13: Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M
thuộc miền trong của ABC có 3 góc nhọn đến
các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
2
+b2+c2
2<i>R</i> ; a, b, c là ba cạnh
ca , R l bán kính đờng trịn ngoại tiếp. Dấu
"=" xảy ra khi nào?
Giả sử x, y là hai số dơng thay đổi thoả mãn
điều kiện x + y = 5
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: S = 4
<i>x</i>+
1
4<i>y</i>
Bài 14: Gọi A, B, C là ba góc của ABC. Chứng
minh rằng để ABC đều thì điều kiện cần và đủ
1
cos2<i>A</i>
2+cos
2<i>B</i>
2+cos
2<i>C</i>
2<i>−</i>2=
1
4cos
<i>A − B</i>
2 cos
<i>B −C</i>
2 cos
<i>C − A</i>
2
Bài 15: Cho a ≥ b > 0. Chøng minh r»ng:
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Bài 15:
Giả sử a, b, c, d là bốn số nguyên thay đổi thoả
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>2+b+50
50<i>b</i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biÓu thøc: S = <i>a</i>
Bài 16: Cho ABC có diện tích bằng 3<sub>2</sub> . Gọi
a, b, c lần lợt là độ dài của các cạnh BC, CA, AB
và ha, hb, hc tơng ứng là độ dài các đờng cao kẻ từ
các đỉnh A, B, C của tam giác. Chứng minh rằng:
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>
1
<i>h<sub>a</sub></i>+
1
<i>h<sub>b</sub></i>+
1
<i>h<sub>c</sub></i>
Bi 17: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số:
y = sin5<sub>x + </sub>
bài 18: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhÊt
cđa hµm sè:
y = x6<sub> + </sub> <sub>4</sub>
Bi 19: Chøng minh r»ng:
<i>ex</i>+cos<i>x ≥</i>2+<i>x −x</i>
2
2 x R
Bài 20: Tìm các góc A, B, C của ABC để biểu
thức: Q = <sub>sin</sub>2<i><sub>A</sub></i>
+sin2<i>B −</i>sin2<i>C</i> đạt giá trị
nhỏ nhất.
Bài 21: Xác định dạng của ABC, biết rằng:
(<i>p− a)</i>sin2<i>A</i>+(<i>p −b</i>)sin2<i>B=c</i>sin<i>A</i>sin<i>B</i> trong
đó BC = a, CA = b, AB = c, p = <i>a+b</i>+<i>c</i>
2
Bài 22:Chøng minh r»ng nÕu x, y lµ hai sè thùc
tho¶ m·n hƯ thøc: x + y = 1 th× x4<sub> + y</sub>4<sub> </sub> 1
8
Bài 23: Cho ABC. Chøng minh r»ng nÕu
tgB
tgC=
sin2<i><sub>B</sub></i>
sin2<i>C</i> thì tam giác đó l tam giỏc
vuông hoặc cân.
Bi 24: Chứng minh rằng:
<i>Cn</i>0<i>Cn</i>1. ..<i>Cnn≤</i>
<i>−</i>2
<i>n−</i>1
n N, n 2
Xác định n để dấu "=" xảy ra?
Bài 25: Chứng minh rằng ABC đều khi và chỉ
khi
¿
<i>a=</i>2<i>b</i>cos<i>C</i>
<i>a</i>2=<i>b</i>
3
+<i>c</i>3<i>− a</i>3
<i>b+c −a</i>
¿{
¿
Bài 26: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định, liên
tục và cùng nhận giá trị trên đoạn [0; 1]. Chứng
minh rằng:
0
1
<i>f</i>(<i>x</i>)<i>g</i>(<i>x</i>)dx
2
<i>≤</i>
0
1
<i>f</i>(<i>x</i>)dx
0
1
<i>g</i>(<i>x</i>)dx
Bài 27: Cho ba sè bÊt kú x, y, z. Chøng minh
r»ng:
+xy+<i>y</i>2+
Bài 28: Cho ABC có 3 góc thoả mÃn điều kiện
sau: sinA + cosA + sinB - cosB + sinC - cosC =
Chứng minh rằng: ABC là tam giác vuông.
Bài 30: Chøng minh r»ng:
2 cos<i>x+</i>cot gx+3<i>x −</i>3<i>π</i>
2 >0
víi x
2
Bi 31: Tuỳ theo giá trị của tham sè m, h·y t×m
GTNN cđa biĨu thøc:
P = (x + my - 2)2<sub> + </sub>
+<i>α −</i>1<i>≥ αx</i> . Từ đó
chứng minh rằng với ba số dơng a, b, c bất kỳ thì:
3
<i>b</i>3+
<i>b</i>3
<i>c</i>3+
<i>c</i>3
<i>a</i>3<i>≥</i>
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>b</i>
<i>c</i>+
Bài 33: BiÕt c¸c sè a, b, c tho¶ m·n:
¿
<i>a</i>2
+<i>b</i>2+c2=2
ab+bc+ca=1
¿{
¿
. Chøng minh <i>−</i>4
3<i>≤ a ≤</i>
4
3 ;
<i>−</i>4
3<i>≤ b ≤</i>
4
3 ; <i>−</i>
4
3<i>≤ c ≤</i>
4
3
Bài 34: Cho ABC có độ dài các cạnh là a, b, c
và diện tích S thoả mãn:S = (c + a - b)(c + b - a).
Chứng minh rằng: tgC = 8
15 .
Bài 35: Chứng minh bất đẳng thức:
1
√2
dx
<i>π</i>
4
Bài 36: Cho c¸c sè x, y tho¶ m·n: x 0, y 0
và x + y = 1. HÃy tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức: P = <i>x</i>
<i>y</i>+1+
<i>y</i>
<i>x</i>+1
Bài 37: Cho các số x, y thay đổi thoả mãn điều
kiện x 0, y 0 và x + y = 1. Hãy tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = 3x<sub> + 9</sub>y<sub>.</sub>
Bài 38: Hai góc A, B của ABC thoả mÃn điều
kiện: tg <i>A</i>
2+tg
<i>B</i>
2=1 . Chøng minh r»ng:
3
4<i>≤</i>tg
<i>C</i>
2<1
Bài 39: Chøng minh r»ng:
Bài 40: Cho x, y, z lµ những số dơng. Chøng
minh r»ng:
Bài 41: Cho sinx + siny + sinz = 0. Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cđa biĨu thøc:
P = sin2<sub>x + sin</sub>4<sub>y + sin</sub>6<sub>z </sub>
Bài 42: Cho a, b, c > 0. Chøng minh r»ng:
<i>a</i>
<i>a+b</i>+
<i>b</i>
<i>b+c</i>+
<i>c</i>
<i>c</i>+<i>a</i><
<i>a</i>
<i>b+c</i>+
<i>b</i>
<i>c</i>+a+
<i>c</i>
<i>a+b</i>
Bài 43: Giả sử x, y, z là những số dơng thay đổi
thoả mãn điều kiện:x + y + z = 1.Hãy tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức:
P = <i>x</i>
<i>x</i>+1+
<i>y</i>
<i>y</i>+1+
<i>z</i>
<i>z</i>+1
Bài 44: T×m giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm
số: y = sinx - cos2<sub>x + </sub> 1
2
Bài 45: Chøng minh r»ng nÕu: cosB + cosC =
<i>b</i>+c
<i>a</i> th× ABC vuông. Thì ABC là tam giác
u
Bi 46: Cho c¸c sè x1, x2, y1, y2, z1, z2 thoả mÃn
các điều kiện: x1x2 > 0 x1z1 <i>y</i><sub>1</sub>2 x2z2
<i>y</i>22
Chøng minh r»ng:
Bài 47: Với a, b, c là ba số thực dơng thoả mãn
đẳng thức: ab + bc + ca = abc.
Chøng minh r»ng:
+2<i>a</i>2
ab +
<i>c</i>2
+2<i>b</i>2
bc +
<i>a</i>2
+2<i>c</i>2
ca <i>≥</i>
Bài 48: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của
một tam giác và S là diện tích tam giác đó, hãy
xác định dạng của tam giác nếu:
1) S = 1
4(<i>a+b − c</i>)(<i>a− b+c</i>)
2) S =
36 (<i>a+b+c</i>)
2
x2<sub> + (2a - 6)x + a - 13 = 0 víi 1 a <+</sub> <i><sub>∞</sub></i>
Tìm a để nghiệm lớn của phơng trình nhận giá trị
lớn nhất.
Bài 50: x, y là hai số thay đổi luôn luôn thoả mãn
điều kiện: x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1</sub>
Xác định các giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu
thức:
A = <i><sub>x</sub></i>
2+sin
2
<i>x</i> trªn
<i>π</i>
2
Bài 51: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
<i>k</i>sin<i>x</i>+1
cos<i>x</i>+2 nhá h¬n -1
Bài 52: Cho ABC. Chøng minh r»ng:
cosAcosBcosC 1
8 . Dấu "=" xảy ra khi nào?
Bài 53: Chứng minh bất đẳng thức:
<i>n</i>
<n víi n N, n > 2
Bài 54: Cho ABC là một tam giác bất kỳ. CMR
với x ta đều có:
1 + 1
2 <i>x</i>
2
cosA + x(cosB + cosC)
Bài 55: Chøng minh r»ng:
2
Bài 56: Chøng minh r»ng víi 5 sè a, b, c, d, e bÊt
kú, bao giê ta còng cã:
a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + e</sub>2<sub> a(b + c + d + e)</sub>
Bài 57: Cho a 6, b -8, c 3. Chứng minh
rằng với x 1 ta đều có:
x4<sub> - ax</sub>2<sub> - bx c </sub>
Bài 57: Cho a > b > 0; x > y, x N, y N.
Chøng minh r»ng: <i>a</i>
<i>x</i>
<i>−bx</i>
<i>ax</i>
+<i>bx</i>>
<i>ay− by</i>
<i>ay</i><sub>+b</sub><i>y</i>
Bài 58: Cho x, y
<i>π</i>
4
1<i>−</i>tgx . tgy
Bài 60: Chøng minh r»ng:
1
1+
1
1
Bài 61: H·y biÖn luËn giá trị nhỏ nhất của
F = (x - 2y + 1)2<sub> + (2x + ay + 5)</sub>2<sub> theo a</sub>
Bài 62: Chøng minh r»ng nÕu a, b, c lµ ba cạnh
của một tam giác thì:
ab + bc + ca > 1
2 (a2 + b2 + c2)
Bài 63: Chøng minh r»ng víi 4 sè thùc bÊt kú x1,
x2, x3, x4 ta lu«n cã:
a) <i>x</i>1
2
+<i>x</i><sub>2</sub>2+<i>x</i><sub>3</sub>2+<i>x</i>2<sub>4</sub><i>≥</i>
b)
Bài 64: Cho a > 0. Chøng minh r»ng:
xn<sub> + (a - x)</sub>n<sub> 2</sub>
Bài 65: Chøng minh r»ng: x, y, z ta cã:
19x2<sub> + 54y</sub>2<sub> + 16z</sub>2<sub> + 36xy - 16xz - 24yz 0 </sub>
Bài 66 Cho a3<sub> > 36 vµ abc = 1. </sub>
Chøng minh r»ng:
<i>a</i>2
3+b
2
+<i>c</i>2>ab+bc+ca
Bài 67: Chøng minh r»ng nÕu x > 0, n Z+<sub> ta</sub>
lu«n cã:
ex<sub> > 1 + </sub> <i>x</i>
1<i>!</i>+
<i>x</i>2
2<i>!</i>+
<i>x</i>3
Bài 68: Chứng minh bất đẳng thc:
<i></i>
4<
<sub>0</sub>2<i></i>
dx
5<i></i>3cos<i>x</i><<i></i>
Bi 69: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số:
y = sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x + sinxcosx + 1 </sub>
Bi 70:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
f(x) = 5cosx - cos5x trên đoạn
4<i>;</i>
<i></i>
4
f(x) = 2sin2<sub>x + 4sinxcosx + </sub>
Bài 72: Chứng minh rằng với x > 0, ta đều có:
<i>x −x</i>
3
6 <sin<i>x</i><<i>x</i>
Bài 73: Chứng minh rằng phơng trình sau có
đúng 1 nghiệm:
x5<sub> - x</sub>2<sub> - 2x - 1 = 0 </sub>
Bi 74: Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa hµm sè:
y =
+1
+log<sub>3</sub><i><sub>− x</sub></i>2
2
+1)
bài 75: Chøng minh nÕu a, b, c > 0 th×:
<i>a</i>
<i>b+c</i>+
<i>b</i>
<i>c</i>+a+
<i>c</i>
<i>a+b≥</i>
3
2
Bài 76: Cho ABC cã ba gãc nhän. Chøng minh
r»ng:
tgA + tgB + tgC = tgAtgBtgC
Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = tgA
+ tgB + tgC
Bi 77: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
f(x) =
Bài 78: Chứng minh đẳng thức:
12
1 . 3+
22
3 .5+
32
5. 7+. ..+
<i>n</i>2
(2<i>n−</i>1)(2<i>n+</i>1)=
<i>n(n+</i>1)
2(2<i>n+</i>1)
¸p dơng CMR:
12
1 . 3+
22
3 .5+
32
5. 7+. ..+
10022
2003 . 2005>250
Bài 79: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhÊt
cđa hµm sè:
y = 3 cos
4
<i>x+</i>4 sin2<i>x</i>
3 sin4<i><sub>x</sub></i>
+2 cos2<i>x</i>
Bài 80: Cho biểu thức P = cosA + cosB + cosC,