Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TN ly thuyet chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề 1 : MẠCH DAO ĐỘNG - NĂNG LƯỢNG CỦA MẠCH DAO ĐỘNG</b>
<b>1. Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm:</b>


A. điện trở thuần R và cuộn cảm L. B. điện trở thuần R và tụ điện C.


C. cuộn cảm thuần L và tụ điện C. D. điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C.
<b>2. Chu kỳ dao động tự do của mạch LC có điện trở khơng đáng kể là:</b>


A. <b>C</b>


<b>L</b>
<b>2</b>
<b>T</b> 


B. <b>T</b><b>2</b> <b>LC</b><sub> </sub> <sub>C. </sub> <b>L</b>


<b>C</b>
<b>2</b>
<b>T</b> 


D. <b>2</b> <b>LC</b>


<b>1</b>
<b>T</b>





<b>3. Tần số dao động riêng của mạch LC được xác định bằng biểu thức</b>


<b>A. </b> <i>C</i>



<i>L</i>
<i>f</i> 2


. <b>B. </b> <i>f</i> 2 <i>LC</i> . <b>C. </b> <i>LC</i>


<i>f</i>  2


. <b>D. </b> <i>LC</i>


<i>f</i>

2
1

.
<b>4.Tần số dao động riêng của một mạch dao động lí tưởng có đặc điểm :</b>


A. Tần số tỉ lệ thuận với <i>L</i>và <i>C</i> B. Tần số tỉ lệ nghịch với <i>L</i>và <i>C</i>


C. Tần số tỉ lệ thuận với <i>L</i>và tỉ lệ nghịch với <i>C</i><sub> D. Tần số tỉ lệ thuận với </sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>C</sub></i> <sub>và tỉ lệ nghịch với</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>L</sub></i> <sub> </sub>
<b>5. Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q</b>0 và cường độ dòng điện cực đại


trong mạch là I0 thì tần số dao động của mạch là:


A. <b>0</b>


<b>0</b>


<b>I</b>


<b>Q</b>
<b>2</b>
<b>f</b>  


B. <b>0</b>


<b>0</b>
<b>Q</b>
<b>2</b>
<b>I</b>
<b>f</b>



C. <b>0</b>
<b>0</b>


<b>Q</b>
<b>I</b>
<b>2</b>
<b>f</b>  


D. <b>0</b>


<b>0</b>
<b>I</b>
<b>2</b>
<b>Q</b>
<b>f</b>




<b>6.Trong mạch LC , cường độ dòng điện i và điện tích q của một bản tụ biến thiên thế nào? </b>
<b> A. i cùng pha với q B. i ngược pha với q C. i sớm pha </b> <i>π</i>


2 so với q D. i trễ pha


<i>π</i>


2 so


với q


<b>6.1.Trong mạch LC , điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i biến thiên thế nào? </b>
<b> A. q cùng pha với i B. q ngược pha với i C. q sớm pha </b> <i>π</i>


2 so với i D. q trễ pha


<i>π</i>


2


so với i


<b>7. Trong mạch LC , cường độ dòng điện i và điện áp giữa hai bản tụ biến thiên thế nào? </b>
<b> A. cùng tần số , cùng pha </b> <b>B. cùng tần số , ngược pha </b>


<b> C. cùng tần số , lệch pha </b> <i>π</i><sub>2</sub> <b> </b> <b>D. cùng tần số , lệch pha </b> 2<sub>3</sub><i>π</i>
<b>8. Trong mạch LC có dao động điện từ tự do, những đại lượng biến thiên cùng pha là : </b>



A. điện tích q và điện áp u ở tụ B. Cường độ dòng điện i qua L và điện áp ở tụ
C. Cường độ dòng điện i qua L và điện tích ở tụ D. i , u , q đều biến thiên khác pha nhau


<b>9.Chọn phát biểu đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động:</b>
<b> A. Điện tích tụ điện biến thiên điều hồ với tần số góc </b>


1
<i>LC</i> <b><sub>. </sub></b>
<b> B. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian</b>


<b> C. Điện tích tụ điện biến thiên dao động điều hịa với tần số góc </b> <i>LC</i> <b>. </b>
<b> D. Điện tích biến thiên tuần hồn theo thời gian.</b>


<b>10. Cường độ dòng điện cực đại I</b>0 và điện áp cực đại U0 liên hệ nhau theo công thức nào ?


A. U0 = I0

LC B. U0 = I0

<i>L</i>


<i>C</i> C. I0 = U0

LC D. I0 = U0


<i>L</i>
<i>C</i>


<b>11.</b> Chọn câu SAI : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
<b>A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.</b>
<b>D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.</b>


<b>12. Ở tụ điện của một mạch dao động LC, năng lượng điện trường biến thiên điều hồ với tần số f thì năng </b>
lượng của mạch:



A. biến thiên điều hoà với tần số f/2. B. biến thiên điều hoà với tần số 2f.
C. không biến thiên. D. biến thiên điều hoà với tần số f.


<b>13. Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với chu kì T thì năng lượng điện trường </b>
ở tụ điện:


A. biến thiên điều hồ với chu kì T/2. B. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
C. khơng biến thiên. D. biến thiên điều hoà với chu kì T.
<b>14. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hổ giữa : </b>


A. điện trường và từ trường B. điện áp và cường độ điện trường


C. điện tích và dịng điện D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
<b>15. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian
với cùng tần số.


B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha
nhau 2




.


C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.


D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.



<b>16. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 F</b>
. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


A. 10 rad / s .5 B. 2.10 rad / s .5 C. 4.10 rad / s .5 D. 5.10 rad / s .5


<b>17. Một mạch dao động LC với cuộn dây L = 10mH và tụ điện C = 4</b>F, tần số của mạch là:


A. f = 795,7 kHz B. f = 7850 Hz C. f = 795,7 Hz D. f = 12,56.10 – 4 <sub>Hz</sub>


<b>18. Một mạch dao động với L = 250mH và C = 9</b> <i>μ</i> F . chu kì dao động của mạch là :
A. 9,42ms B. 9,42s C. 7,63s D. 8,5s


<b>19. Một mạch dao động LC có tụ C=10</b> – 4<sub>/</sub><sub></sub><sub> F, Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm l</sub>


A. L = 3,18.10-3<sub> H B. L =3,18.10</sub>-2<sub> H</sub> <sub> </sub> <sub>C. L = 3,18 H</sub> <sub>D. L =1,59 H</sub>


<b>20. Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = 0,318 mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ điện phải </b>
có điện dung là:


<b> A. 3,18.10</b>-6<sub>F </sub> <sub>B. 3,18.10</sub>-5<sub>F</sub> <sub>C. 6,37.10</sub>-6<sub>F</sub> <sub> D. . 6,37.10</sub>-4<sub>F</sub>


<b>21. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm </b>L 10 H 6 và một tụ điện mà điện dung thay đổi từ


10


6, 25.10 F


đến 10 F8 . Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.



<b>22. Mạch dao động có C = 0,318.10</b>-9<sub>F và cường độ dịng điện trong mạch có dạng i = 0,005sin</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>10</sub>5<sub>t (A) </sub>


.Độ tự cảm của mạch là


A. 31,8mH B. 0,318H C. 6,36mH D. 0,636H
<b>Chủ đề 2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>1. Chọn câu trả lời đúng: Điện trường xoáy là? </b>


<b>A. là điện trường do điện tích dứng yên gây ra. </b>
<b>B. một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.</b>


<b>C. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.</b>
<b>D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.</b>


<b>2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Trường xốy là trường có đường sức khép kín.</b>
<b>3.Ở đâu xuất hiện điện từ trường </b>


A. xung quanh một điện tích đứng yên B. xung quanh chỗ có tia lửa điện


C. xung quanh một ống dây điện D. xung quanh một dịng điện khơng đổi


<b>4. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống : “ Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một </b>
trường duy nhất gọi là …………”


A. từ trường B. điện trường C. điện từ trường tĩnh D. điện từ trường
<b>5. Thuyết điện từ Mắc –xoen đề cập đến vấn đề gì? </b>


A. Tương tác của điện trường với điện tích


B. Tương tác của từ trường với dòng điện


C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích


D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường
<b>6. Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>


A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ
trường.


B. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một điện trường xốy.
C. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là c = 3.10 8 <sub> m/s.</sub>


D. Điện trường biến thiên và từ trường là hai trường riêng biệt độc lập với nhau.
<b>7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?</b>


A. Điện trường xốy được hình thành khi cho dịng điện chạy qua dây dẫn
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian , nó sinh ra một điện trường xoáy.


C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường có đường sức là khép kín
D. Điện trường xốy là điện trường mà đường sức là đường cong kín.


<b>8. Sóng điện từ có thể hình thành từ:</b>


A. Điện tích tự do đang dao động điều hoà. B. Sét, tia lửa điện.
C. Ăng-ten của đài phát thanh, truyền hình. D. Cả A,B,C.
<b>9. Chọn câu SAI về sóng điện từ:</b>


A. Có thể hình thành từ một điện tích dao động điều hồ.



B. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hồ vng pha nhau.


C. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hồ theo phương vng góc nhau.
D. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hoà cùng pha nhau.


<b>10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ : </b>


A. mang năng lượng B. là sóng ngang C. bị phản xạ khi gặp vật cản D. truyền được trong
chân không


<b>11. Chọn câu đúng về sóng điện từ : </b>


A.Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng
B.Điện tích dao động khơng thể bức xạ ra sóng điện từ


C.Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng
D.Tần số của sóng điện từ bằng nửa tần số của điện tích dao động


<b>12. Chọn câu sai về sự lan truyền sóng điện từ :</b>


A. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường rắn ,lỏng khí và cả trong chân khơng .
B. Khi truyền, sóng điện từ khơng mang theo năng lượng.


C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ<i>E</i>và<i>B</i>ln vng góc nhau và vng góc với phương truyền sóng.
D. Khi lan truyền, sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
<b>13.Chọn câu SAI về sóng điện từ : </b>


A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang



C. Sóng điện từ cũng tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa nhau
D. Sóng điện từ được sử dụng nhiều trong thông tin liên lạc


<b>14. Chọn câu sai vể việc sử dụng sóng điện từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Sóng điện từ được sử dụng trong vơ tuyến định vị (rađa).


C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin vũ trụ hoặc dùng để liên lạc dưới nước.
D. Sóng điện từ được sử dụng để nội soi trong việc khám chữa bệnh.


<b>15. Sóng điện từ</b>


A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.


B. là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.


C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.


<b>16.Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay là sóng dọc


B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất


C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ ln ln bằng vận tốc của ánh sáng


D. Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong cả môi trường vật chất lẫn chân không
<b>Chủ đề 3. THƠNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SĨNG ĐIỆN TỪ</b>



<b>1. Thiết bị nào sau đây có một máy phát và một máy thu sóng vơ tuyến ?</b>


A. máy thu hình B. máy điện thoại bàn C. máy điện thoại di động D. cái điều khiển ti vi
<b>2. Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài là để:</b>


A. thay đổi tần số của sóng tới. B. thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch LC
C. thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch LC D. thay đổi điện trở trong mạch LC


<b>3. Trong việc nào sau đây , ta dùng sóng điện từ để truyền tải thơng tin : </b>
A. nói chuyện bằng điện thoại bàn B. xem truyền hình cáp
C. xem băng video D. điều khiển tivi từ xa


<b>4. Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây : </b>


A. mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
<b>5. Trong sơ đồ khối của máy thu vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây : </b>


A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
<b>6. Sự chọn sóng ở máy thu vơ tuyến dựa vào hiện tượng:</b>


A. cảm ứng điện từ B. cộng hưởng C. lan truyền sóng điện từ D. tự cảm
<b>7. Biến điệu sóng điện từ là gì? </b>


A. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên D. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
<b>8. Trong máy thu sóng điện từ , bộ phân có vai trị ngược với vai trị của mạch biến điệu trong máy phát sóng là </b>


A. mạch chọn sóng B. mạch tách sóng C. anten thu D. bộ phận khuếch đại cao tần
<b>9.Angten của máy thu thanh có nhiệm vụ nào sau đây?</b>



A. Phát sóng điện từ B. Thu sóng điện từ C. Tách sóng D. Cả thu và phát sóng điện từ
<b>10. Để truyền tín hiệu có tần số thấp ( âm tần ) đi xa , ta dùng cách nào? </b>


A. tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi B. đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi
C. gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi D. đưa tín hiệu vào máy phát cực mạnh rồi truyền đi
<b>11. Chọn câu SAI về thông tin vô tuyến : </b>


A. Để sóng điện từ có thể truyền đi xa , ta phải dùng sóng cao tần


B.Tại máy phát sóng , dao động âm tần được khuếch đại rồi đưa ra anten để phát đi xa
C.Micrô là bộ phận biến đổi dao động âm thanh dao động điện


D. Tại máy thu sóng , có mạch tách sóng để tách dao động âm tần ra khỏi sóng cao tần
<b>12.Sóng vơ tuyến dùng điều khiển sự hoạt động của các con tàu vũ trụ là : </b>


A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng trung


<b>Chủ đề 1: </b>


<b>1C</b> <b>2B</b> <b>3D</b> <b>4B</b> <b>5B</b> <b>6C</b> <b>6.1D 7C</b> <b>8A</b> <b>9A</b> <b>10B</b> <b>11B</b> <b>12A</b> <b>13A</b> <b>14D</b>


<b>15D</b> <b>16A</b> <b>17C</b> <b>18A</b> <b>19A</b> <b>20A</b> <b>21B</b> <b>22A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1C</b> <b>2C</b> <b>3B</b> <b>4D</b> <b>5D</b> <b>6D</b> <b>7A</b> <b>8D</b> <b>9B</b> <b>10D</b> <b>11A</b> <b>12B</b> <b>13A</b> <b>14D</b> <b>15B</b>
<b>16D</b>


<b>Chủ đề 3: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×