Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.32 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I. (</b><i>2,0 điểm</i>)Cho hàm số
2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
<b>2.</b> Tìm m để đường thẳng
<b>Câu II. (</b><i>2,0 điểm</i>)
<i><b>1.</b></i> Giải phương trình
2 2 3
sin cos 2<i>x</i> <i>x</i>cos <i>x</i> tan <i>x</i>1 2sin <i>x</i>0
.
<b>2.</b> Giải hệ phương trình
3 2 2
2 2 2
4 1 2 1 6
2 2 4 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu III. </b><i>(1,0 điểm) </i>Tính tích phân
2
3
4
2sin 3 cos
sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu IV. (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, đáy ABC là tam giác đều,
hình chiếu của A trên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của <sub>A’B’C’. Mặt phẳng (BB’C’C) tạo</sub>
với (A’B’C’) góc 600. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
<b>Câu V. </b><i>(1,0 điểm)</i> Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1<sub>.Chứng minh rằng</sub>
1 1 1 9
1 <i>ab</i>1 <i>bc</i>1 <i>ca</i> 2<sub>.</sub>
<b>Câu VI. </b><i>(2,0 điểm)</i>
<b>1.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Biết phương trình
cạnh BC là
<b>2.</b> Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; -2; -2) và mặt phẳng
<b>Câu VII. (</b><i>1,0 điểm</i>) Gọi <i>z</i>1 và <i>z</i>2 là hai nghiệm phức của phương trình
2 1<i>i z</i> 4 2 <i>i z</i> 5 3 <i>i</i>0<sub>. </sub>
Tính
2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
<b> Hết </b>
<b>---Họ và tên thí sinh:………</b> <b>Số báo danh: ………...</b>
<b>Trường THPT Chuyên Trần Phú</b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2012-LẦN III</b>
<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>
<b>ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN III – KHỐI A – NĂM 2012</b>
(Biểu điểm gồm 04 trang)
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
<i><b>(2.0 điểm)</b></i>
<i>1.</i> <b>(1.0 điểm) </b><i>Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.</i>
* TXĐ: D = R\{2}.
*
2
7
' 0
2
<i>y</i>
<i>x</i>
. Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
<b>0.25</b>
* Hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận ngang y = 2. <b>0.25</b>
* Bảng biến thiên <b>0.25</b>
Giao Ox:
3
0
2
<i>y</i> <i>x</i>
.
Giao Oy:
3
0
2
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>0.25</b>
<i>2.</i> <b>(1.0 điểm) </b><i>Tìm m để đường thẳng …</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
2
2 6 2 3 0 *
2 3
2
2 2
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>0.25</b>
(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt và khác 2.
2 <sub>2</sub>
0
6 8 2 3 0 4 60 0
2 0
<i>g</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>g</i>
<sub></sub>
<sub> (luôn đúng).</sub>
<b>0.25</b>
Với điều kiện trên giả sử đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có hồnh độ
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Ta có </sub> 1 2
6
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Tại hai giao điểm kẻ hai tiếp tuyến song song khi và chỉ khi
' ' 4
<i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
.
<b>0.5</b>
<b>II. </b>
<b>(</b><i><b>2.0 điểm</b></i><b>)</b> <i>1.</i> <b>(1.0 điểm) </b><i>Giải phương trình…</i>
Điều kiện cos<i>x</i>0 <b>0.25</b>
2 2 3
sin cos 2<i>x</i> <i>x</i>cos <i>x</i> tan <i>x</i>1 2sin <i>x</i>0
2 2 3
sin 1 2sin<i>x</i> <i>x</i> 2sin <i>x</i> 1 2sin <i>x</i>0
2
2
2
sin 1
2sin sin 1 0 <sub>1</sub> 2
6
sin
2 <sub>5</sub>
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>.</sub>
<b>0. 25</b>
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm
5
2 ; 2
6 6
<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>
<b>0.25</b>
<i>2.</i> <b>(1.0 điểm) </b><i>Giải hệ phương trình… </i>
ĐK: <i>x</i>0<sub>. Nhận thấy (0; y) không là nghiệm của hệ phương trình. Xét </sub><i>x</i>0<sub>.</sub>
Từ phương trình thứ 2 ta có
2
2
1 1 1
2<i>y</i> 2<i>y</i> 4<i>y</i> 1 1
<i>x</i> <i>x x</i>
(1)
<b>0.25</b>
Xét hàm số <i>f t</i>
2
2
2
' 1 1 0
1
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> nên hàm số đồng </sub>
biến. Vậy
1 1
1 <i>f</i> 2<i>y</i> <i>f</i> 2<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>0.25</b>
Thay vào phương trình (1):
3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>0.25</b>
Vế trái của phương trình là hàm đồng biến trên
<i>x</i> <sub> và hệ phương trình có nghiệm </sub>
1
1;
2
<sub>.</sub>
<b>0.25</b>
<b>III. </b>
<b>(</b><i><b>1.0 điểm</b></i><b>)</b>
<i>Tính tích phân…</i>
2 2 2
3 3 3
4 4 4
2sin 3 cos cos 2sin 3 cos
sin sin sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0.25</b>
2 2 <sub>2</sub> 2
1 3 2 2 2
4
4 4 4
2
4
cos 1 1 1 1 1
sin 2 sin 2 sin 2 sin
1 1 1
cot
2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>xd</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0.25</b>
2 2
2 3 3
4 4
2sin 3 cos 2sin 3 7
sin 2 2
sin sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>0.25</b>
Vậy <i>I</i> <i>I</i>1 <i>I</i>2 2 2 3 . <b>0.25</b>
<b>IV. </b>
<b>(</b><i><b>1.0 điểm</b></i><b>)</b>
a
A'
C'
B'
C
B
A
M
H
M'
G
Gọi M,M’ lần lượt là trung điểm BC, B’C’ <sub>A’,</sub>
G, M’ thẳng hàng và AA’M’M là hình bình hành .
A’M’<sub> B’C’, AG</sub><sub>B’C’ </sub> <sub>B’C’</sub><sub>(AA’M’M).</sub>
Suy ra góc giữa (BCC’B’) và (A’B’C’) là góc giữa
A’M’ và MM’ bằng <i>M MA</i> ' 600<sub>.</sub>
<b>0.25</b>
Đặt x = AB. Ta có<sub>ABC đều cạnh x có AM là </sub>
đường cao.
3 3
' ', '
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AM</i> <i>A M A G</i>
.
Trong<sub>AA’G vng có AG = AA’sin60</sub>0<sub>= </sub>
3
2
<i>a</i>
;
0 3 3
' ' os60
2 3 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>A G</i><i>AA c</i> <i>x</i>
.
<b>0.25</b>
2 2
0 2
1 3 3 3 3 3
. .sin 60 ( )
2 4 4 2 16
<i>ABC</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>
.
<b>0.25</b>
2 3
. ' ' '
3 3 3 9
.
2 16 32
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>AG S</i><sub></sub>
.
<b>0.25</b>
<b>V.</b>
<i><b>(1.0 điểm)</b></i>
<i>Chứng minh bất đẳng thức...</i>
1 1 1 9 3
1 1 1 2 1 1 1 2
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<b>0.25</b>
Ta có 2 2 2 2 2 2
2 2
1 2 2 2 2 2
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub>.</sub>
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
2 2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub>.</sub>
<b>0.25</b>
Vậy
2 2
2 2 2 2
1
1 2
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub>.</sub>
Tương tự
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
,
1 2 1 2
<i>bc</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>bc</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>.</sub>
<b>0.25</b>
Cộng lại ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi
3
3
<i>a b c</i>
. <b>0.25</b>
<b>VI. </b>
<i><b>(2.0 điểm)</b></i> <b>1. (1.0 điểm) </b><i>Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC</i>
Đường thẳng AB đi qua M nên có phương trình <i>a x</i>
2 2 <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
0
2 2
3 4
7
cos 45
4 3
50
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Nếu 3a = 4b, chọn a = 4, b = 3 ta được
<b>0.50</b>
Nếu 4a = -3b, chọn a = 3, b = -4 được
<b>0.25</b>
<i>Nếu khơng kiểm tra M nằm ngoài AB trừ 0.25 điểm.</i>
<b>2. (1.0 điểm) </b><i>Viết phương trình mặt phẳng….</i>
Giả sử <i>nQ</i>
là một vecto pháp tuyến của (Q). Khi đó <i>nQ</i><i>nP</i>
Mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy và Oz tại <i>M</i>
0
0
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<b>0.25</b>
Nếu a = b thì <i>MN</i>
và <i>nQ</i> <i>u</i>
nên <i>nQ</i> <sub></sub><i>u n</i>, <i>P</i><sub></sub>
.
Khi đó mặt phẳng (Q):2<i>x y z</i> 2 0 <sub> và </sub>
<i>N</i>
(thỏa mãn)
<b>0.25</b>
Nếu a = - b thì <i>MN</i>
và <i>nQ</i> <i>u</i>
nên <i>nQ</i> <sub></sub><i>u n</i>, <i>P</i><sub></sub>
.
Khi đó mặt phẳng (Q):<i>y z</i> 0
<b>0.25</b>
cắt Oy, Oz tại <i>M</i>
<i><b>(1.0 điểm)</b></i> <i>Tính </i>
2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>....</i>
Có
2
' 4 2 <i>i</i> 2 1 <i>i</i> 5 3<i>i</i> 16
. Vậy phương trình có hai nghiệm phức <b>0.25</b>
1 2
3 5 1 1
,
2 2 2 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <b><sub> 0. 5</sub></b>
Do đó
2 2
1 2 9