Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 9 - 2012</b>
<b>Môn Vật lý (thời gian 90 phút)</b>


Câu 1: Tại hai điểm A và B cách nhau 6m có hai nguồn âm kết hợp cùng pha có tần số 250Hz, vận tốc truyền âm
trong khơng khí là 340m/s. Trong đoạn AB có bao nhiêu điểm âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất


A. Có 9 điểm âm to nhất và 10 điểm âm không nghe được
B. Có 8 điểm âm to nhất và 9 điểm âm khơng nghe được
C. Có 9 điểm âm to nhất và 8 điểm âm khơng nghe được
D. Có 7 điểm âm to nhất và 6 điểm âm không nghe được


Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp <i>t</i>11,75<i>s</i><sub> và </sub><i>t</i>22,5<i>s</i><sub>,</sub>
tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16<i>cm s</i>/ . Toạ độ chất điểm tại thời điểm <i>t</i>0<sub> là</sub>


A. 0 cm B. -8 cm C. -4 cm D. -3 cm


Câu 3. Cho prơtơn có động năng <i>KP</i> 2,5<i>MeV</i><sub> bắn phá hạt nhân </sub>
7


3<i>Li</i><sub> đứng yên. Biết </sub><i>mp</i> 1,0073<i>u</i><sub>, </sub><i>mLi</i> 7,0142<i>u</i><sub>,</sub>
4,0015


<i>X</i>


<i>m</i>  <i>u</i><sub>, </sub>1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ 2<sub>. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương</sub>


chuyển động hợp với phương chuyển động của prơtơn một góc  như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị
của  là:


A. 39,450. B. 41,350. C. 78,90. D. 82,70.
Câu 4: Chọn câu <b>đúng</b>



Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng phơtơn


Α. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng B. Tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
C. Của ánh sáng màu vàng nhỏ hơn của ánh sáng lam D. A, B, C, đều đúng


Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20Hz.
Tại một điểm M cách nguồn A, B lần lượt những khoảng là 25 cm và 30 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là


A. 20cm/s B. 25cm/s C. 16 cm/s D. 30cm/s


Câu 6: Pơlini 21084

<i>Po</i>

phóng xạ

<i>α</i>

và biến thành chì. Sau 30 ngày thì tỉ số giữa khối lượng chì và khối lượng
Polini có trong mẫu là 0,1595. Chu kỳ bán rã của Polini là


A. 170 ngày B. 160 ngày <b>C. 140 ngày</b> D. 150 ngày


Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng  1 400<i>nm</i>;
2 500<i>nm</i>; 3 750<i>nm</i>


    <sub>. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại</sub>


vân sáng?


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.


Câu 8: Cho ba linh kiện: điện trở thuần <i>R</i>60, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dịng điện trong mạch lần lượt là


1 2 cos(100 /12)( )



<i>i</i> 

<i>t</i>

<i>A</i> <sub> và </sub><i>i</i><sub>2</sub> 2 cos(100

<i>t</i>7 /12)( )

<i>A</i> <sub>. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối</sub>


tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức:


A. <i>i</i>2cos(100

<i>t</i>

/ 4) ( )<i>A</i> B. <i>i</i>2cos(100

<i>t</i>

/ 3) ( )<i>A</i>
C. <i>i</i>2 2 cos(100

<i>t</i>

/ 4)( )<i>A</i> D. <i>i</i>2 2 cos(100

<i>t</i>

/ 3) ( )<i>A</i>
Câu 9: Mạch dao động điện từ lí tưởng, cuộn dây có L = 2mH, tụ điện có C =

0,2



<i>π</i>

2

<i>μF</i>

. Khoảng thời gian từ lúc
hiệu điện thế cực đại Uo đến lúc hiệu điện thế trên tụ +

<i>U</i>

<i>o</i>


2



A. 2,43μs <b>B. 6,67μs</b> C. 25,38μs D. 64,62μs
Câu 10. Xét phản ứng

¿

+

<i>Y</i>



<i>X → e</i>

¿ phản ứng này


A. Không thu năng lượng và tỏa năng lượng B. Thu năng lượng


<b>C. Tỏa năng lượng</b> D. Có thể thu nhưng cũng có thể tỏa tùy theo khối lượng của các hạt nhân X và Y
Câu 11: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc
nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động
của mạch là 24MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là


A. 40 MHz. B. 30 MHz. C. 25 MHz. D. 35 MHz.
Câu 11. Chọn câu <b>sai</b> Biểu hiện tính chất hạt của ánh sáng


Α. Khả năng đâm xuyên B. Hiện tượng tán sắc


C. tác dụng ion hóa D. Tác dụng phát quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Α. 0,7mm B. 1mm C. 2,0mm D. 1,4mm


Câu 13: Đồng vị Pơlini 21084

<i>Po</i>

phóng xạ

<i>α</i>

và biến thành chì. Vào lúc t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và Polini
có trong mẫu là 7 : 1, sau đó 414 ngày tỉ lệ trên là 63 : 1. Chu kỳ bán rã của Polini là


A. 210 ngày B. 69 ngày C. 15 ngày D. 138 ngày


Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:


1 2 40 ( )


<i>u</i> <i>u</i> <i>acos</i> <i>t cm</i> <sub>, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là </sub><sub>30</sub><i><sub>cm s</sub></i><sub>/</sub> <sub>. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung</sub>
đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực
đại là:


A. 8,9 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 9,7 cm.


Câu 15 : Biểu thưc cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là

<i>i</i>

=

<i>I</i>

<i><sub>o</sub></i>

cos

(

100

<i>πt</i>

+

<i>π</i>



3

)

(

<i>A</i>

)

. Tính
từ thời điểm ban đầu, thời điểm thứ hai mà dịng điện có cường dộ tức thời bằng cường độ hiệu dụng là


A.

11



1200

<i>s</i>

B.

1



100

<i>s</i>

C.

9



800

<i>s</i>

D.

1



600

<i>s</i>



Câu 16: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (<i>n</i>1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một
lượng <sub>. Hiệu điện thế ban đầu của ống là :</sub>


A.


( 1)


<i>hc n</i>
<i>e</i> 




 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


( 1)


<i>hc n</i>
<i>en</i> 




 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>



<i>hc</i>


<i>en</i> <sub>.</sub> <sub>D. (</sub> 1)


<i>hc</i>


<i>e n</i>  <sub>.</sub>


Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều <i>u U</i> 2 cos100 ( )

<i>t V</i> . Khi giá trị hiệu dụng U = 100
V, thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là / 3<sub> và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là </sub>50 W<sub>. Khi điện áp</sub>


hiệu dụng <i>U</i>100 3 <i>V</i> , để cường độ dòng điện hiệu dụng khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở <i>R</i>0
có giá trị:


A. 73,2. B. 50. C. 100. D. 200.


Câu 18: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường <i>E</i> giữa hai bản tụ và cảm ứng từ <i>B</i> biến thiên điều hòa


<b>A. cùng pha.</b> B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.


Câu 19: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm điện tích trên tụ
có giá trị <i>q</i>6.109<i>C</i>thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là <i>i</i>3 3 <i>mA</i>. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH. Tần số góc
của mạch là:


A. 5.105<sub> rad/s.</sub> <sub>B. 25.10</sub>4<sub> rad/s.</sub> <sub>C. 25.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub>D. 5.10</sub>4<sub> rad/s.</sub>
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u

¿

200

<sub>√</sub>

2 cos

(

100

<i>πt</i>

+

<i>π</i>



6

)

(

<i>V</i>

)

vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 0,8A, điện áp tức thời
giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch

<i>π</i>




3

, điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

<i>π</i>



6

. Giá trị ZL, R, ZC bằng


A. R=150Ω; ZL =100Ω; ZC =200Ω; B. R=125Ω; ZL =125

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

Ω; ZC =250

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

Ω;
C. R=100Ω; ZL =200Ω; ZC =150Ω; D. R=150

<sub>√</sub>

3

Ω; ZL =375Ω; ZC =125Ω;
Câu 21. Chọn câu <b>Sai</b>


A. Khi Urani hấp thụ nơtrơn chậm thì phản ứng phân hạch xãy ra
B. Phản ứng phân hạch chỉ xãy ra theo một cách vỡ duy nhất


C. Năng lượng giải phóng bởi phản ứng phân hạch gọi là năng lượng hạt nhân


D. Muốn có phản ứng phân hạch dây chuyền xãy ra thì hệ số nhân nơtrôn k lớn hơn hoặc bằng 1
Câu 22: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?


A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. <b>B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.</b>
C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.


Câu 23. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 220V. Cuộn thứ cấp có
cường độ dịng điện 1,5A chạy qua và có điện áp giữa hai đầu dây là 110V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 30. Số
vòng dây của cuộn sơ cấp và cường độ dịng điện chạy qua nó. Bỏ qua hao phí điện năng trên máy


A.Ns=60 vịng; Is = 0,75 A B. Ns=50 vòng; Is = 0,25 A
C. Ns=80 vòng; Is = 0,65 A D. Ns=90 vòng; Is = 0,55 A
Câu 24. Tia phóng xạ nào sau đây có thể xun qua lá nhơm dày cỡ milimet?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Khơng có tia phóng xạ nào qua được lá nhôm dày cỡ milimet



Câu 25: Dưới tác dụng của bức xạ

, hạt nhân C12 biến thành 3 hạt

. Biết <i>m</i> 4,0015<i>u</i>, <i>mC</i> 11,9968<i>u</i><sub>,</sub>


2


1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ <sub>, </sub><i>h</i><sub></sub>6,625.1034<i>Js</i>


, <i>c</i>3.108<i>m s</i>/ <sub>. Bước sóng dài nhất của photon </sub>

<sub> để phản ứng có thể xảy ra là:</sub>


A. 3,01.10-14<sub> m.</sub> <sub>B. 1,7.10</sub>-13<sub> m.</sub> <sub>C. 2,96.10</sub>-14<sub> m.</sub> <sub>D. 2,96.10</sub>-13<sub> m.</sub>
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>


Α. Khi qua vị trí cân bằng do vận tốc của vật cực đại nên gia tốc của vật cũng cực đại
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều
C. Vectơ vận tốc đổi chiều khi vật đi qua vị trí biên


D. Khi vật chuyển động về phía biên âm thì vận tốc của vật có giá trị âm


Câu 27. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng 100g, độ cứng 100N/m dao động thẳng đứng với biên độ 2cm.
Lấy

<i>π</i>

2<sub> = 10; g =10m/s</sub>2<sub>. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là</sub>


A.

1



30

<i>s</i>

B.

2



15

<i>s</i>

C.

2



5

<i>s</i>

D.

3


10

<i>s</i>


Câu 28: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây <b>Sai:</b>


A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Tuần hồn theo khơng gian.
C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. D. Tuần hoàn theo thời gian.


Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình <i>x</i>1<i>A</i>cos(<i>t</i>1)<sub> và </sub><i>x</i>2 <i>A</i>cos(<i>t</i>2)<sub>. Kết quả nào</sub>
sau đây khơng chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp <i>A</i>0<sub>:</sub>


A. <i>A</i>0<i>A</i> 2<sub>, khi </sub>21 / 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>A</i><sub>0</sub><i>A</i>(2 3)<sub>, khi </sub>21 / 6<sub>.</sub>


C. <i>A</i>0<i>A</i><sub>, khi </sub>21 2 / 3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>A</i><sub>0</sub><i>A</i> 3<sub>, khi </sub>21 / 3<sub>.</sub>


Câu 30: Một trong các phân hạch của Urani 23592

<i>U</i>

là sinh ra hạt 4295

<i>Mo</i>

và 13957

<i>La</i>

đồng thời kèm theo một
số hạt nơtrôn và electron. Số hạt n và e mới sinh ra là


A. 1n và 1e B. 2n và 7e C. 7n và 2e D. 2n và 2e


Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 /<i>N m</i>. Lấy  2 10<sub>. Vật</sub>


được kích thích dao động điều hịa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế
năng là:


A. 1/20 s. B. 1/15 s. C. 1/30 s. D. 1/60 s.


Câu 32: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm
1


<i>t</i> <sub> tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm </sub><i>t</i>2  <i>t</i>1 2<i>T</i> <sub> thì tỉ lệ đó là</sub>



A. 4k/3. B. k + 4. C. 4k. D. 4k+3.


Câu 33: Điều nào sau đây là <b>chưa đúng</b> khi nói về quang điện trở?


A. Khi khơng được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 106.
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.


D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.


Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực
căng của sợi dây là 1,0025<i>N</i> . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy <i>g</i>10 /<i>m s</i>2,  2 10. Cơ năng dao động của vật
là:


A. 25. 10-4<sub> J.</sub> <sub>B. 25. 10</sub>-3<sub> J.</sub> <sub>C. 125.10</sub>-5<sub> J.</sub> <sub>D. 125. 10</sub>-4<sub> J.</sub>


Câu 35: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m, với góc tới 450. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là <i>nd</i>  2<sub>, </sub><i>nt</i> 3<sub>. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:</sub>


A. 17cm. B. 12,4 cm. C. 60 cm. D. 15,6 cm.


Câu 36: Câu 1. Chọn câu <b>đúng </b>Ánh sáng đơn sắc khơng


A. bị lệch khi đi qua lăng kính B. gây ra hiện tượng giao thoa
C. Đổi màu khi đi qua lăng kính D. Gây hiện tượng quang điện
Câu 37: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:


A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.



C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.


Câu 38: Người ta tạo ra hai điểm S1 và S2 trên mặt nước hai nguồn kết hợp, cùng biên độ nhưng ngược pha có biên
độ 4cm. Điểm M thuộc đường trung trực của hai nguồn sẽ dao động với biên độ bằng


A. 0 B. 4cm C. 8cm D. 10cm


Câu 39: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.


Câu 40: Một phơtơn có năng lượng

, truyền trong một mơi trường với bước sóng <sub>. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh</sub>


sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó là:


A. <i>n c</i> /(

 

<i>h</i> ). B. <i>n c</i> /( )



. <b>C. </b><i>n hc</i> /( )



<b>.</b> D. <i>n</i>



/( )<i>hc</i> .


Câu 41: Một sợi dây đàn hồi dài 60<i>cm</i>, tốc độ truyền sóng trên dây 8 /<i>m s</i>, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động
theo phương ngang với tần số <i>f</i> thay đổi từ 80<i>Hz</i> đến 120<i>Hz</i>. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số
có thể tạo sóng dừng trên dây?


A. 15. B. 8. <b>C. </b>7<b>.</b> D. 6.


Câu 42. Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu bỏi ánh sáng đơn sắc có bước sóng

<i>λ</i>

. Màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe 1,2m, 7 vân sáng trên màn với hai vân sáng ngồi cùng cách nhau 2,16mm. Bước sóng của
ánh sáng là



A. 0,6

<i>μm</i>

B. 0,55

<i>μm</i>

C. 0,65

<i>μm</i>

D. 0,48

<i>μm</i>



Câu 43. Chọn câu trả lời <b>đúng </b>Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
Α. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng bằng khơng
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 44. Chọn câu trả lời <b>đúng </b>về máy biến thế


Α. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Cuộn sơ cấp là cuộn được nối với nguồn điện xoay chiều
C. Cuộn thứ cấp là cuộn được nối với nguồn điện xoay chiều
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng


Câu 45. Urani , 238<sub>U là chất phóng xạ và biến thành hạt nhân chì </sub>206<sub>Pb với chu kỳ bán rã T =4,6.10</sub>9<sub>năm. Có một loại </sub>
đá ban đầu chỉ chứa 238<sub>U nhưng đến nay trong mẫu đá chứa cả </sub>238<sub>U và </sub>206<sub>Pb với tỉ lệ khối lượng </sub>

<i>m</i>

<i>U</i>


<i>m</i>

<i>Pb</i>


=37

. Tuổi
mẫu đá là


A. 2.108<sub>năm</sub> <sub>B. 5.10</sub>6<sub>năm</sub> <sub>C. 6.10</sub>9<sub>năm</sub> <sub>D. 8.10</sub>10<sub>năm</sub>


Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều <i>u U</i> 0cos100<i>t V</i>( )<sub>vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu</sub>
dụng của tụ điện C, điện trở R là <i>UC</i> <i>UR</i> 80<i>V</i><sub>, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là </sub>/ 6<sub> và trễ pha hơn điện áp</sub>


cuộn dây là / 3<sub>. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:</sub>


A. <i>U</i>109,3<i>V</i> . B. <i>U</i>80 2<i>V</i>. C. <i>U</i>160<i>V</i> . D. <i>U</i> 117,1<i>V</i> .


Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn


là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38

<i>m</i> 

0,76

<i>m</i>. Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho
vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?


A.

<i>λ</i>

=0,6

<i>μm</i>

. B.

<i>λ</i>

=0,49

<i>μm</i>

. C.

<i>λ</i>

=0,42

<i>μm</i>

. <b>D. </b>

<i>λ</i>

=0

<i>,</i>

55

<i>μm</i>

<b>.</b>


Câu 48: Sự phóng xạ và sự phân hạch khơng có cùng đặc điểm nào sau đây:


A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. <b>D. xảy ra một cách tự phát</b>.


Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình

<i>x</i>

=

5 cos

<i>⁡</i>

(

8

<i>πt</i>

)

(cm) thời gian để vật đi được một
quãng đường 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu là


A. 1/8s B. 3/4s C. 2/5s D. 1/6s


Câu 50: Một vịng dây có diện tích S=100 cm2 và điện trở <i>R</i>0, 45, quay đều với tốc độ góc

100<i>rad s</i>/ trong một
từ trường đều có cảm ứng từ <i>B</i>0,1<i>T</i> xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vịng dây và vng góc với các đường sức
từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vịng dây khi nó quay được 1000 òng<i>v</i> là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×