Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DA HSG HUE 0708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH </b>
<b> THỪA THIÊN HUẾ KHỐI 12 THPT - NĂM HỌC 2006-2007 </b>
<b> </b>

<b><sub> </sub></b>



<b> </b>

<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N CH</b>

<b>Ấ</b>

<b>M</b>



<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>

<i><b>Mơn:</b></i>

<b>HỐ H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C ( vịng 2 )</b>


<b> </b>

Th

i gian làm bài : 150 phút



<b>Bài 1: 4,75 điểm 1. 1,5điểm 2. 2điểm 3. 1,25điểm </b>
<b>1. </b>Có 9 dạng liên kết Hydro giữa C2H5OH, C6H5OH và H2O


<b> I. ...O-H ...O-H ... II. ... O-H ...O-H ... III. ... O-H ...O-H ... </b>
C2H5 C2H5 C6H5 C6H5 H H
IV. ...O-H ...O-H ... V. ...O-H ...O-H ... VI. ...O-H ...O-H ...
C2H5 C6H5 C6H5 C2H5 C2H5 H
VII. ...O-H ...O-H ... VIII. ..O-H ...O-H ... IX. ...O-H ...O-H ...


H C2H5 C6H5 H H C6H5


Dạng bền nhất: <b>V </b> Dạng kém bền nhất: <b>IV</b>


<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i thích:</b></i> Liên kết hidro càng bền khi mật độđiện tích trên các nguyên tử tham gia
liên kết càng lớn. Dạng V bền vững nhất do C6H5- hút e nên nguyên tử O trong


C6H5OH có điện tích âm (δ -) nhỏ nhất và nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol


có có điện tích dương (δ +) lớn nhất. Ngược lại, trong C2H5OH do C2H5- đẩy e nên


nguyên tử O trong C2H5OH có điện tích âm (δ -) lớn nhất và nguyên tử H trong



nhóm -OH của C2H5OH có điện tích dương (δ+) nhỏ nhất.


<b> 0,5đ</b>


<b> 1đ</b>


<b>2. </b>Công thức isopren: CH2=C(CH3)CH=CH2


CH3
CTCT 4 polime: - Trùng hợp 1,2 - CH2-C -


CH=CH2<b> n </b>


- Trùng hợp 3,4 -CH-CH2-
C=CH2
CH3 n


- Trùng hợp 1,4 -H2C CH2- -H2C H
C = C C = C


H3C H n H3C CH2- n
dạng cis- dạng trans-


CH3
<b>CTCT Y: </b>


Vậy X đi từ 2 phân tử isopren và có 2 liên kết đơi. Quá trình tạo X.


CH2 CH3 CH2 CH3



H3C- C + CH-C=CH2 H3C- C CH-C=CH2
CH=CH2 CH2 HC CH2


Cộng hợp 1,4 Cộng hợp 3,4 CH2 (X)


<b> </b>
<b> 1,25đ</b>


<b> 0,75đ</b>


<b>3. </b>(A) C10H10 có độ chưa no bậc 6 tương ứng với hợp chất có 3 liên kết 3 để có thể


oxi hóa cho triaxit (B). (B) kém hơn (A) 3C nên 3 nối ba ở cuối mạch cho 3 mol CO2


khi oxi hóa.


CTCT A: HC C-CH2-CH-CH2-C CH
CH2-C CH


<b> 0,75đ</b>


<b> 0,5đ</b>



CH-H







CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: 3,25 điểm 1. 2,25điểm 2. 1điểm </b>
<b>1. Đặ</b>t CTTQ X: CxHy , ta có tỷ lệ:


nC : nH = 36/12: 7/1 = 3 : 7. Vậy CT nguyên: (C3H7)n X: C3nH7n


Ta có đk: y 2x+2 7n ≤ ≤ 6n + 2 ( n số chẵn) ⇒ <b>n = 2 </b>


Vậy <b>CTPT X:</b> C6H14 , <b>CTCT X:</b> CH3(CH2)4CH3 <i><b>(n-hexan)</b></i>




<b> 0,75đ</b>


<b> 0,25đ</b>


<b> 0,5đ</b>


<b> 0,25đ</b>


<b> 0,25đ</b>


<b> 0,25đ</b>


<b>2. </b>X là một aminoaxit Glu-Glu-Ala vì cacboxypeptidaza giải phóng ra Ala nên cuối
mạch chứa nhóm -COOH. Hai aminoaxit Glu. Glu ở giữa chứa nhóm -CONH2 dễ


tách NH3 khi thủy phân, cịn Glu cuối mạch có nhóm- NH2 tương tác với nhóm



-COOH cho lactam nên khơng cịn -NH2. Vậy cấu trúc của X.


<b> 0,5đ</b>


<b> 0,5đ</b>


<b>Bài 3: 4,25 điểm 1. 3,25điểm 2. 1điểm </b>
<b>1. </b>


<b> 1đ</b>





n


OH


+ CuO


O


Ni, t0 <sub>+ Cu + H</sub>


2O


O


+ 6KMnO<sub>4</sub> + 9H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 5HOOC(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub>COOH



+ 6MnSO<sub>4</sub> + 3K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 9H<sub>2</sub>O


5


n HOOC(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub>COOH + n H<sub>2</sub>N(CH<sub>2</sub>)<sub>6</sub>NH<sub>2</sub>


- OC(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub>CONH(CH<sub>2</sub>)<sub>6</sub>NH - + (2n -1)H<sub>2</sub>O


xt, t0


p


Cl
+Cl<sub>2</sub>,Fe


(1:1)


CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>CH2


CH<sub>3</sub> <sub>xt, t</sub>0


p


n <sub>+ 4H</sub><sub>2</sub>



+ HCl
Cl


+ NaOH


OH


+ NaCl
OH


+ 3H2


OH
Ni,t0


t0


C NH CHCOOH
H H O H CH2 CH3


CH2CONH2


CH2


CH2


O=C


O


N C C N CH


CH3COOH +PCl5 CH3COCl +HCl + POCl3


CH CH + H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub>CHO
CH3CHO +1/2O2 CH3COOH


800C
Hg2+
Mn2+


t0C


CH CH CH2=CH-C CH
CH<sub>2</sub>=CH -C CH + 3H<sub>2</sub> nC<sub>4</sub>H<sub>10</sub>


NH<sub>4</sub>Cl,CuCl


4500C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Điều chế: Axit 2,4-điclophenoxi axetic </b>


<b>* Điều chế: Axit p-isopropylbenzoic </b>


<b>* Điều chế: Aspirin </b>


<b> 0,75đ</b>


<b> 0,75đ</b>



<b> 0,75đ</b>


<b> 1đ</b>


nC<sub>4</sub>H<sub>10</sub> CH t0, <sub> p</sub>xt <sub>4</sub> + CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub>
CH3COOH + Cl2 CH2ClCOOH + HCl


3CH CH


as
1:1
C
6000C


2CH3COOH (CH3CO)2O + H2O
+P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


Cl
+Cl2,Fe


(1:1)


OH
+NaOH


OH
+2Cl2,Fe Cl


Cl



+ClCH2COOH + NaOH


O-CH COONa2


Cl
Cl


+HCl


O-CH2COOH


Cl
Cl


COCCl3


AlCl3


+CH3CH=CH2


CH(CH3)2


+CH<sub>3</sub>COCl


COCH3


CH(CH3)2


+3Cl<sub>2</sub> +3NaOH



CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
+NaOH


COONa
CH(CH3)2


+HCl COOH
CH(CH3)2


AlCl3


-CHCl3


+NaOH


H2SO4


OH <sub>ONa</sub>


+CO2, 1500,p


+ H+


COOH
OH


COOH


OCOCH3



+(CH3CO)2O


CH<sub>2</sub>COOH


OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>


+ PCl<sub>5</sub>


CH<sub>2</sub>COCl
OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>


+ POCl<sub>3</sub> + HCl


1000


<b>(D)</b>


CH<sub>2</sub>Cl
OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub>CN
OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>


OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>


+ KCN


+2H<sub>2</sub>


+ KCl


CH<sub>2</sub>CN
OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>


Pt, t0


CH<sub>2</sub>CN
OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub>COOH
OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>
+H<sub>3</sub>O+


t0 + NH4
+


<b>(A)</b>


<b>(B)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4: 3,25 điểm </b>



Do A khi ankyl hóa bằng ankan ( CH3)3CH tạo B. Chứng tỏ A là anken.
Đặt CTTQ A: CnH2n (n 2) ≥


CnH2n + C4H10 Cn+4H2n+10


%H (A) = .100


14
2


<i>n</i>
<i>n</i>


= ; %H (B) = .100%
58
14
10
2
+
+
<i>n</i>
<i>n</i>


Theo gt, ta có: %H (A) + 1,008% = %H (B)


. <i><b>V</b><b>ậ</b><b>y A:</b></i> C8H16 và <b>B</b>: C12H26


- Quá trình Rifominh từ dầu mỏ cho A và A chuyển thành D. Suyra D là aren. Dựa
vào các điều kiện của bài tốn ta có thể suyra CTCT các hợp chất.



<i><b>ptp</b><b>ư</b><b>: </b></i>


<b>(A) (B) </b>


<b>(D) (E) </b>
<b> (K) </b>
<b> (F) </b>
<b> (G) </b>
<b> (H)</b>
<b> 1,5đ</b>
<b> 1,75đ</b>
Ni. t
8
1
.


2 <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


+ <i>n</i>
CH
NO
%
100
CH
COO
+3H
Al

<b>(E)</b>
+ HCl


OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>
<b>(F)</b>
N
CH<sub>2</sub>


-OCH<sub>3</sub>
OCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>O


CH<sub>3</sub>O


N
CH2


CH3O


CH<sub>3</sub>O


OCH3
OCH3
Pd-C
1900
NH
O=C
CH<sub>2</sub>


-OCH<sub>3</sub>
OCH
CH<sub>3</sub>O



CH<sub>3</sub>O


NH
O=C


CH<sub>2</sub>


-2


P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
CH COCl


OCH3


OCH3


CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>
OCH3


OCH3


+


CH<sub>3</sub>O
CH3O


<b>(D)</b> <b>(B)</b>


3



<b>(F)</b>


N
CH<sub>2</sub>


-OCH<sub>3</sub>
OCH
CH<sub>3</sub>O


CH<sub>3</sub>O 3


Cl3
7
008
,
1
100
7
100
58
14
10
+
<i>n</i>
<i>n</i>


H<sub>3</sub>C-C=CH-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


3 CH3



+ CH(CH<sub>3</sub>)<sub>3</sub> (CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>CH-CH-CH<sub>2</sub>-CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
C(CH<sub>3</sub>)<sub>3</sub>


AlCl3


CH<sub>3</sub>


H<sub>3</sub>C + HNO<sub>3</sub> dd H2SO4dd


2


CH<sub>3</sub>


H<sub>3</sub>C + <sub>2</sub>O


CH<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>


H<sub>3</sub>C Ni,t0 H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub>


H


+ 12KMnO4 + 18H2SO4


CH<sub>3</sub>


3


COOH
COOH



+ 6K2SO4 + 12MnSO4 +28H2O


5 5


COOH
COOH


COONa
COONa


+2NaOH <sub>+2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
COONa


Na


+2NaOH t +2Na2CO3
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> </b>
<b>Bài 5: 4,5 điểm 1. 2,25 điểm 2. 2,25 điểm </b>


<b>1. Đặ</b>t CTTQ E: CxHyOz


n = 0,12mol m = 1,44gam; m = 0,14gam m = 0.96gam.
Ta có tỷ lệ: x: y: z = 6:7:3 ⇒ CTN E: (C6H7O3)n


Theo gt: n : n = 1: 3. Vậy E có 3 chức este, Suyra E có 6 ngtử oxi (n = 2).


Vậy CTPT E: <b>C12H14O6. ( M= 254). Vậy E: </b>(RCOO)3 R/


<b>pt:</b> (RCOO)3R/ + 3NaOH 3RCOONa + R/(OH)3 (1)


Từ (1) n = n = 0,1 mol


n = 0,3mol . Do tỷ lệ n : n = 1:3. Vậy R/ có 3 ngtử C.
Vậy <b>CTCT Rượu:</b> <b>CH2OH-CHOH-CH2OH </b>( Glyxerin)


Ta có: m = 254.0,1 +12 - 0,1.92 = 28,2gam
Từ (1): M = 28,2/0,3 = 94 ⇒ R = 27 ( <b>C2H3-</b>)
Vậy <b>CTCT E: CH2=CH-COOCH2</b>


<b> CH2=CH-COOCH </b>


<b> CH2=CH-COOCH2 </b><i>(có thể giải cách khác nhanh hơn)</i>


<b> 1,25đ</b>


<b> 1,25đ</b>


<b>2.</b>CTCT A: CH2=CH-COOH (x mol), 2 đồng phân đơn chức là este :


2 đồng phân: HCOOCH=CH2 (y mol); este vòng H2C-C=O (z mol)


H2C-O


CH2=CH-COOH + NaOH CH2=CH-COONa + H2O (2)
HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + CH3CHO (3)
H2C-C=O + NaOH HOCH2-CH2-COONa (4)


H2C-O


<i><b>H</b><b>ỗ</b><b>n h</b><b>ợ</b><b>p h</b><b>ơ</b><b>i (D):</b></i> CH3CHO, H2O(h).


CH3CHO+2AgNO3 +2NH3 +H2O CH3COONa +2Ag +2NH4NO3 (5)
<i><b>Ch</b><b>ấ</b><b>t r</b><b>ắ</b><b>n (B):</b></i> CH2=CH-COONa; HCOONa; HOCH2-CH2-COONa


CH2=CH-COONa + NaOH (r) CH2=CH2 + Na2CO3 (6)
HCOONa + NaOH (r) H2 + Na2CO3 (7)
HOCH2-CH2-COONa + NaOH CH3-CH2-OH + Na2CO3 (8)
<i><b>H</b><b>ỗ</b><b>n h</b><b>ợ</b><b>p h</b><b>ơ</b><b>i (F):</b></i> C2H4; H2, C2H5OH (G)


<b>Hỗn hợp (N) : C</b>2H4 + H2 C2H6 (9)
(G) : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (10)


Từ (3,5): <b>y</b> = 0,1<i>mol</i>


108
6
,
21
2


1 <sub>=</sub> <sub>; T</sub><sub>ừ</sub><sub> (3,7): n = 0,1</sub><i><sub>mol</sub></i>
Từ (9). Độ giảm = n (pứ)


Mp = 8.2 = 16 = ( do mP = mN )


Ta có: nP = n N - 0,05 = x + 0,1 - 0,05 = (x + 0,05) mol; mN = (28x + 0,2)gam



Suyra MP = = 16 <b>x</b> = 0,05 mol<b> </b>


Từ (4,8,10): <b>z</b> = . Vậy: <b>x = 0,05mol (m = 3,6 gam) </b>
<b> y = 0,1mol</b> <b>(m</b> <b>= 7,2 gam) </b>
<b> z = 0,1mol</b> <b>(m</b> <b>= 7,2 gam) </b>


<b> 1đ</b>
<b> </b>
<b> 1,25đ</b>
H
CH
H
C <sub>H</sub>
CO O
(R
R


CO R CO


E NaOH
RCOONa
RCOONa
H
=
=0
22 H
t
t
t
Ni. t


0
+
<i>x</i>
⇒ ⇒
<i>n</i>
<i>n</i> =
<b>CH</b>
<b>HC</b>

0
1
2 =
22
<b>CH</b>


3C-C=CH -CH2 -CH -CH3
3 CH3


+O3 phân <sub>H</sub><sub>3</sub><sub>C-CH -CH</sub><sub>2</sub><sub> -CHO</sub> <sub>+ H</sub><sub>3</sub><sub>C -CO - CH</sub><sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> <b>(M)</b>


3C -CO - CH3 + 3I2 + 4NaOH CH3COONa + 3NaI + CHI3 + 3H2O


2


COO)<sub>3</sub>R/


/<sub>(OH)</sub>
3


/<sub>(OH)</sub>
3
2 2
2
<i>mol</i>
05
,
4
,
12
,
1
2
<i>P</i>
<i>N</i>
<i>P</i>
<i>P</i> <i>m</i>
<i>m</i>
0
0
0
0
05
,
2
,
0
28<i>x</i>+


<i>mol</i>


1
,
4
,
12
,
<b>2=CHCOOH</b>
<b>OOCH=CH2</b>
<b>2-C=O</b>


<b>CH2-O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×