Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.29 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>


Ngày soạn: 6/4/2018


Ngày giảng: Thứ 2, 9/4/2018


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A/ Tập đọc:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu ND bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật </b>
nguyền.


<b>2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. </b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức vượt khó trong học tập.</b>


<b>B/ Kể chuyện: </b>


Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Tranh minh hoạ trong SGK, Bảng phụ
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:(2') </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>



+ Gọi HS đọc TL bài “ Cùng vui
chơi”. Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: (62')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (2')</b>


- u cầu HS nói về những hình ảnh
trong tranh minh hoạ bài đọc, từ đó
giới thiệu bài.


<b>3.2.Hướng dẫn luỵên đọc: (22')</b>
a ,Đọc mẫu toàn bài- nêu cách đọc.
b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- GV viết bảng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti,
Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.


* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn
giọng đúng


* Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm



- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2, 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi về ND
bài.


- Lắng nghe.


- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc
trong SGK và nói về những hình ảnh đó.


- Theo dõi trong SGK
- Hai, ba HS nhìn bảng đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc, luyện đọc ngắt nghỉ.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 2, kết hợp
đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 3
- 2, 4 nhóm thi đọc .


- Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn.
- Nhận xét , bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.3. Tìm hiểu bài: (14')</b>


- Nhiệm vụ của bài thể dục là gì?



- Các bạn trong lớp thực hiện bài thể
dục như thế nào?


Giải nghĩa" gà tây"


- Vì sao Nen- li được miễn tập thể
dục?


- Vì sao Nen- li cố xin thầy cho được
tập như mọi người?


- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm
của Nen- li?


- Cho HS đặt câu với từ " chật vật"
- Tìm thêm một tên thích hợp đặt cho
câu chuyện


+ Câu chuyện nói lên điều gì?


<b>3.4. Luyện đọc lại: (8')</b>
- Cho HS thi đọc 3 đoạn .
- Yêu cầu HS đọc phân vai.


<b>Kể chuyện ( 18')</b>
<b>1.Giao nhiệm vụ: (1')</b>


- Kể lại từng đoạn câu chuyện bằng


lời một nhận vật


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:(17')</b>
- Gọi 1 HS kể mẫu


- Nhận xét, bổ sung


- Cho HS kể chuyện theo nhóm đơi


đọc đoạn 2 và 3.


- 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
+ Mỗi HS phải leo lên trên cùng một cái
cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà
ngang.


+ Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo lên như hai
con khỉ, xtác- đi thở hồng hộc, mặt đỏ như
gà tây; Ga- rô- nê leo dễ như không, tưởng
như có thể vác thêm một người nữa trên
vai.


- Đọc thầm đoạn 2 kết hợp quan sát tranh
trong SGK, trả lời:


+ Nen-li được miễn học thể dục vì bị tật từ
nhỏ – bị gù.


+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm được.


- Đọc thầm đoạn 2 và 3 kết hợp quan sát
tranh trong SGK, trả lời:


+ Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ
như lửa, mồ hôi ướt đầm trán. Thầy bảo
cậu xuống nhưng cậu vẫn cố sức leo. Cậu
rướn người lên, thế là nắm chặt được cái
xà.


- HS phát biểu:


+ VD: Quyết tâm của Nen-li./ Cậu bé can
đảm./ Nen-li dũng cảm./...


- Nối tiếp nêu ý kiến


*ý chính: Câu chuyện ca ngợi quyết tâm
vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
- 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- Một tốp (5 HS ) đọc theo vai( người dẫn
chuyện, thầy giáo, 3 HS cùng nói: Cố
lên!...)


- Cả lớp và GV nhận xét.


- Lắng nghe


- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời một
nhân vật.



- Cả lớp theo dõi.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mời một số em thi kể .


- GV và cả lớp bình chọn bạn kể đúng
yêu cầu, kể hấp dẫn nhất.


<b>4.Củng cố,dặn dị: (2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể
theo lời nhân vật.


nhân vật.


- 2, 3 HS thi kể trước lớp
- Bình chọn, tuyên dương.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.




---Ngày soạn: 7/4/2018
Ngày giảng: Thứ 3, 10/4/2018


<b>TOÁN</b>



<b> TIẾT 142: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết tính diện tích của hình chữ nhật. </b>


<b>2. Kĩ năng: Tính được diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.</b>
<b>3. Thái độ: HS tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
GV : Bảng phụ


HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b> - Hát , báo cáo sĩ số lớp.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- Nêu cách tính diện tích HCN?
- GV nhận xét


<b>3.Bài mới:(27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b>



- 2 , 3 HS nêu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe


- Gọi HS đọc bài toán. - 2HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm.
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+ Em hãy nêu tóm tắt bài tốn?


+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta
làm thế nào?


+ Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật?


- Trả lời.


- HS phân tích bài tốn.
Tóm tắt:


Chiều dài : 4 dm
Chiều rộng : 8 cm
Chu vi : … cm ?
Diện tích :…. cm2<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS làm bài vào nháp. Bài giải
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng 4dm = 40 cm


- Cho HS nhận xét Diện tích của hình chữ nhật là:
- GV nhận xét 40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>



- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo Chu vi của hình chữ nhật là:


cặp. (40 + 8) x 2 = 96 (cm)


Đáp số: 320 cm2
96 cm
*Củng cố về tính chu vi và diện tích


của hình chữ nhật.


- Lắng nghe.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- GV gắn bảng phụ đã vẽ hình


- 2HS đọc bài.Cả lớp đọc thầm


- Cả lớp quan sát hình vẽ trên bảng phụ
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tính được diện tích H ta
làm thế nào?


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.



A 8 cm B
10 cm


D C M
8 cm


P 20 cm N
- Làm vào vở.


- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng .
- Cho HS khác nhận xét.


Bài giải


a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
- GV nhận xét bài làm của HS 20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>
- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo


cặp.


b. Diện tích hình H là:


80 + 160 = 240 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a, 80 cm2<sub> ; 160cm</sub>2
- Củng cố về tính diện tích HCN



b, 240 cm2
2 HS nhắc lại.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm.
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật
đó ta làm thế nào?


- HD HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở.


- Cho 1 HS làm trên bảng phụ


- HS phân tích bài tốn và nêu tóm tắt
Tóm tắt:


Chiều rộng : 5cm


Chiều dài : gấp đơi chiều rộng
Diện tích : … cm2 <sub>?</sub>


Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
- Gọi HS khác nhận xét . 5 x 2 = 10 (cm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét chung. 10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>


<b>4.Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi,
diện tích HCN.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
có ý thức học tập tốt


- Dặn HS chu.ẩn bị bài: Diện tích
hình vng.


Đáp số: 50 (cm2<sub>)</sub>
- 2 HS nhắc lại.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>---CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)</b>
<b>TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Nghe-Viết bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt s / x ; inh / in.


<b>2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4').</b>


GV đọc : lên lớp, lên núi, làm việc, la liệt
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.


<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn viết chính tả:</b>
* Đọc bài chính tả.


+ Câu nói của thầy giáo đặt sau dấu câu
nào?


+ Những chữ nào trong bài chính tả cần
viết hoa?


* Đọc từ khó cho HS viết ra bảng con
- Quan sát sửa lỗi chính tả.



* Đọc cho HS viết bài vào vở


- Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu
* Chấm, chữa bài:


- Chấm 6 bài, nhận xét từng bài
3.3.Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Bài 2: Viết tên riêng của các bạn HS </b>


- Hát


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra
nháp.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe, theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài chính tả


+ Đặt sau dấu hai chấm, trong ngoặc
kép


+ Những chữ đầu bài,đầu đoạn văn,
đầu câu và tên riêng của người Nen- li.
- Viết từ khó ra bảng con


Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc,
rạng rỡ



- Viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong bài “ Buổi tập thể dục”
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>Bài 3a: Điền vào chỗ trống s hay x?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Treo bảng phụ viết sẵn bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Cho 1 HS lên bảng làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>4.Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài tập 3b.


- 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc
thầm.



- Làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng chữa bài
* Lời giải:


Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê,
Nen-li


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Làm bài vào VBT, nhận xét bài trên
bảng.


* Lời giải:


a) nhảy xa- nhảy sào- sới vật.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 29: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS biết đưa ra các biên pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.</b>
Biết đưa ra ý kiến đúng ,sai.


<b>2. Kĩ năng: Ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.</b>



<b>3. Thái độ: Sử dụng tiết kiệm nước; bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV :


HS : VBT Đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Nếu khơng có nước, cuộc sống con
người sẽ như thế nào ?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


- Báo cáo sĩ số.
- 2, 3 HS trả lời
- Nhận xét. Bổ sung


<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3



- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm rồi làm
bài vào VBT đạo đức.


- Gọi HS trình bày trước lớp.


- HS nghe


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.


* Nhận xét tình hình nước nơi em ở
hiện nay và đánh dấu cộng vào ô
trống em cho là phù hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn
nước.


- Các nhóm khác trao đổi và bổ sung.
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay
nhất.


- GV nhận xét KQ các hoạt động của các
nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen
cả lớp là những người bảo vệ môi trường
tốt.


- HS nghe


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>



- GV chia lớp thành 4 nhóm , yêu cầu các
nhóm làm BT 4- VBT.


- Các nhóm thảo luận,đánh giá ý kiến
của BT4 và giải thích lý do .


- Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày .
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung.
<b>*GV kết luận:</b>


- Các việc làm đúng: ý c , đ.
- Các việc làm sai : ý a , b , d.


- HS lắng nghe
<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai</b>


đúng.


- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến
cách chơi, luật chơi: Trong thời gian 3
phút, các nhóm phải liệt kê các việc làm để
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy.


- HS làm việc theo nhóm 4.


- Các nhóm điền nhanh vào VBT
những yêu cầu từng cột cho phù hợp.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả


làm việc


- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi


*Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý.
Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ
có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng
hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước
không bị ơ nhiễm.


<b>4. Củng cố, dặn dị: (2')</b>


- Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước?


- Nhận xét tiết học , khen ngợi HS có ý
thức bảo vệ nguồn nước, tiết kiệm nước.
- Dặn HS nhắc nhở mọi người cùng tham
gia bảo vệ nguồn nước, tiết kiệm nước.


- HS nghe và ghi nhớ .


- 1,2 HS nêu
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.

---Ngày soạn: 8/4/2018


Ngày giảng: Thứ 4, 11/4/2018


<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết được quy chế tính diện tích hình vng khi biết số đo cạnh của </b>
nó.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vng theo đơn vị đo diện tích</b>
xăng - ti - mét vng.


<b>3. Thái độ: HS có ý thức cẩn thận khi làm bài .</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Nêu cách tính diện tích CN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
- HS + GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.1. Giới thiệu quy tắc tính diện tích </b>
<b>hình vng.</b>



- u cầu HS nắm được quy tắc.
- Cho HS quan sát hình vng


- Hát- báo cáo sĩ số.
+ 1-2 HS nêu


+ 1-2 HS nêu


- Nhận xét- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Quan sát
+ Hình vng ABCD gồm bao nhiêu ô


vuông ?


- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm được 9 ơ


vng ?


- HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hướng dẫn cách tính


+ Các ơ vuông trong HV được chia
làm mấy hàng ?


- Chia làm 3 hàng



+ Mỗi hàng có bao nhiêu ơ vng ? - Mỗi hàng có 3 ơ vng
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ơ vng. - Hình vng ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ơ vng)
+ Mỗi ơ vng có DT là bao nhiêu ? - là 1cm2


+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? - 9cm2


+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thước đo, báo cáo
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? 3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>
- GV 3cm x 3cm = 9cm2<sub>; 9cm</sub>2<sub> là diện </sub>


tích của HV ABCD.


- Lắng nghe.
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm


như thế nào ?


- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Yêu cầu HS nhắc lại. - Nhiều HS nhắc lại


<b>3.3. Thực hành</b>


<b>Bài 1: Điền vào ô trống (theo mẫu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi hình vng: 5 x 4 = (20cm)
Diện tích là : 5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


+ GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi hình vng: 10 x 4 = 40 (cm)


- Củng cố về diện tích và chu vi hình


vng .
<b>Bài 2:</b>


Diện tích là: 10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>
- Lắng nghe.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS phân tích bài tốn


- Cho HS tóm tắt bài tốn


Tóm tắt


Cạnh dài : 80 m m
Diện tích : ... cm2<sub> ?</sub>
- Hướng dẫn HS làm bài


- Yêu cầu làm vào vở


- Nhận xét, chốt bài giải đúng


- Lắng nghe.


Cả lớp làm bài vào vở
1 HS làm bài vào bảng phụ


Bài giải
Đổi 80mm = 8 cm



Diện tích của tờ giấy hình vng là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


- Củng cố về tính DT hình vng


Đáp số: 64 cm2
- Lắng nghe.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc bài toán . - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải
- Cho HS phân tích bài tốn


- Cho HS tóm tắt bài tốn
- HS nêu cách làm


Cạnh của hình vng là :
20 : 4 = 2 (cm )


Diện tích hình vng là :
- Mời 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp


làm vào nháp


2 x 2 = 4 (cm )
Đáp số : 4 cm2
- GV nhận xét



<b>4. Củng cố,dặn dị: (2') </b>


- Nêu quy tắc tính diện tích HV.
- Về nhà chuẩn bị bài:Luyện tập .


- 1,2 HS .


- Lắng nghe.


<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 58:LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu các từ mới trong bài. Hiểu nội dung bài:Tính đúng đắn và sức </b>
thuyết phục của Bác trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.


<b>2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ đúng sau dấu câu.</b>
<b>3.Thái độ: HS có ý thức tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


GV : Sử dụng ảnh Bác Hồ đang tập thể dục trong SGK.
HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1’)</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>



<b>- Báo cáo sĩ số.</b>
- Gọi HS đọc bài " Buổi học thể dục"


và trả lời câu hỏi nội dung.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài :</b>
<b>3.2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc mẫu tồn bài, tóm tắt nội
dung, hướng dẫn đọc


b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- 3 HS đọc 3 đoạn và trả lời câu hỏi về ND
mỗi đoạn.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- HS theo dõi trong SGK.


- Quan sát ảnh Bác Hồ dang tập thể dục
trong SGK.


* Đọc từng câu


- Theo dõi sửa lỗi phát âm.


- Bài chia làm mấy đoạn?


- HS tiếp nối đọc từng câu trong bài.
- 3 đoạn


* Đọc từng đoạn trước lớp - 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn trước lớp.
- Gắn bảng phụ hướng dẫn cách ngắt


hơi, nghỉ hơi.


- 2 HS đọc câu vừa hướng dẫn.


+ Em hãy đặt câu vói từ bồi bổ?


- 2 HS nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa
từ .


VD: Bố mẹ em rất chăm lo bồi bổ sức khoẻ
cho ông bà.


* Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
* Đọc thi giữa các nhóm.


* Đọc đồng thanh


- 2 nhóm thi đọc.


- Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.


<b>3.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


+ Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc?


- HS đọc thầm bài văn, trao đổi, trả lời câu
hỏi:


+ Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng
phải có sức khoẻ mới làm thành cơng.


+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của
mỗi người yêu nước ?


+ Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước
yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả
nước mạnh khoẻ.


+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời
kêu gọi tồn dân tập thể dục” của Bác
Hồ ?


- Em sẽ làm gì sau khi đọc bài Lời kêu
gọi tồn dân tập thể dục của Bác Hồ?


+ Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân


thể./Sức khoẻ là vốn quý, muốn làm việc gì
thành cơng cũng phải có sức khoẻ./Rèn
luyện để có sức khoẻ khơng phải là chuyện
riêng của mỗi. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài học giúp em hiểu điều gì?


mạnh./...


<b>* ý chính: Hiểu nội dung bài:Tính đúng đắn</b>
và sức thuyết phục của Bác trong lời kêu
gọi toàn dân tập thể dục.


3.4. Luyện đọc lại :


- Gọi HS khá, giỏi đọc diễn toàn bài -
Gọi vài HS thi đọc


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS thi đọc


<b>4.Củng cố,dặn dị:</b>


- Bài học hơm nay Bác Hồ khuyên
mọi ngời điều gì?


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS đọc
tốt.


- Về nhà tiếp tục đọc lại bài và chuẩn


bị bài sau.


- Cả lớp và GV nhận xét. Bình chọn.


- Bác kêu gọi mọi người dân thường xuyên
tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà



<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 57:THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết phân loại được một số cây cối, con vật quan sát được.</b>
Biết ích lợi của động, thực vật đối với đời sống con người.


<b>2.Kĩ năng: Khái quát hoá đặc điểm chung của động vật, thực vật.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ động vật, thực vật.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Tranh ảnh về động vật, thực vật. Mẫu cây.
HS : Giấy ,Bút .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


+ Nêu đặc điểm chung của động vật và thực vật?
- Nhận xét , bổ sung


<b>3.Bài mới: (29’)</b>
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Các hoạt động :


<b>*Hoạt động 1: Đi thăm thiên nhiên</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho từng
nhóm, phân khu vực quan sát cây cối xung
quanh trường cho mỗi nhóm.


- Các nhóm quan sát cây cối ở khu vực được
phân công, ghi chép đầy đủ số liệu, đặc điểm,
tên của các loài cây quan sát được.


- Quan sát, giúp đỡ các nhóm làm việc.


- 2 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*Hoạt động 2: Báo cáo kết quả</b>


- Cho HS trở về lớp.


- Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả quan
sát được khi đi thực tế.


- GV nhận xét, bổ sung


- Nhận xét, biểu dương nhóm báo cáo tốt, quan
sát được nhiều cây cối và phân loại chính xác.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2’)</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học .


- Nhắc HS về nhà quan sát và chỉ ra các bộ phận
bên ngoài của các cây , con vật đã gặp.


trưởng.
- Về lớp.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả quan sát được của nhóm
mình.


- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 29: ÔN CHỮ HOA T (Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Viết tương đối nhanh chữ hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng. </b>
- Biết viết tên riêng và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch sẽ.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Mẫu chữ T


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b><sub></sub>1’)
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra
bảng con


- Nhận xét.
<b>3.Bài mới</b><sub></sub>28’)
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>



<b>3.2.Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
a. Luyện viết chữ hoa


- u cầu HS tìm các chữ hoa có trong
bài.


- Giới thiệu mẫu chữ T ( Tr )


- Viết mẫu lên bảng, kết hợp nhắc lại
cách viết.


- Cho HS viết chữ hoa T, Tr , S vào
bảng con


- Quan sát chỉnh sửa.


- Hát.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp:
Thăng Long, Thể dục


- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- HS tìm và nêu: T ( Tr ), S , B.
- Quan sát mẫu chữ T, nhận xét cách
viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Luyện viết từ ứng dụng


- Gắn từ ứng dụng “ Trường Sơn” lên
bảng, gọi HS đọc.


- Giúp HS hiểu từ ứng dụng : Trường
Sơn là dãy núi kéo dài suốt miền Trung
( gần 1000 km). Trong kháng chiến
chống Mỹ đường mịn Hồ Chí Minh
chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con
đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh
Mĩ...


- Cho HS tập viết bảng con.
- Quan sát chỉnh sửa.


c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu nghĩa của câu ứng dụng:
+ Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương
của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ
em là lứa tuổi măng non như búp trên
cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn,
chăm học.


- Cho HS tập viết bảng con: Trẻ em.
<b>3.3. Hướng dẫn viết bài vào vở</b>
- Nêu yêu cầu viết



- Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu
<b>3.4. Chấm, chữa bài: </b>


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
<b>4. Củng cố, dặn dò</b><sub></sub>2’)


- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà.


- 1 HS đọc : Trường Sơn
- Lắng nghe


- HS tập viết 2 lượt


- 2 HS đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe.


- HS tập viết 2 lượt


- Viết bài vào vở tập viết theo yêu cầu
của GV


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


---Ngày soạn: 9/4/2018


Ngày giảng: Thứ 5, 12/4/2018


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 144: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết tính diện tích hình vng.</b>


<b>2.Kĩ năng: Vận dung quy tắc làm bài tập thành thạo.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ .


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 tiết
trước


+ Nêu quy tắc tính chu vi , diện tích


hình vng ?


- Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1 :Tính diện tích hình vng có </b>
cạnh là: 7cm; 5cm.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS viết phép tính và KQ
trên bảng con.


- Nhận xét , chốt lại KQ đúng.


* Củng cố tính diện tích hình vng.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Hướng dẫn HS giải bài tốn.
+ Muốn tính diện tích mảng tường
được ốp thêm, ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài . GV và
cả lớp nhận xét.



<b>Bài 3: (Ý b dành cho HS KG trả lời </b>
miệng sau khi đã làm song ý a)
- Gọi HS đọc bài toán.


- Gắn bảng phụ, yêu cầu HS quan sát
hình vẽ, đọc số đo các cạnh của mỗi
hình.


- Hướng dẫn HS làm bài.


- Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ, gắn
lên bảng.


- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng


- 1 em lên bảng làm bài
- 2, 3 HS nêu.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe


- 1 HS đọc ,lớp đọc thầm.
- HS áp dụng quy tắc để tính.


a.Diện tích hình vng là: 7 x7 = 49(cm2<sub>)</sub>
b.Diện tích hình vng là: 5 x 5 =25(cm2<sub>)</sub>
- 2 HS nhắc lại quy tắc.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS phân tích bài tốn.


- Tính diện tích mối viên gạch.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải:


Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100(cm2
Diện tích 9 viên gạch là:


100 x 9 = 900(cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 900 cm2


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát hình vẽ, đọc số đo các cạnh
trên mỗi hình.


- Làm bài vào vở


- 1 HS làm bài trên bảng phụ.
- Nhận xét


Bài giải:


a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>



Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3 ) x 2 = 16(cm)
Diện tích hình vng EGHI là:


4 x 4 = 16(cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS so sánh Diện tích và chu
vi hình chữ nhật ABD với diện tích và
chu vi hình vng EGHI.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Củng cố quy tắc tính chu vi, diện tích
hình CN và hình vng.


- Nhắc HS về nhà tiếp tục học thuộc
quy tắc tính chu vi, diện tích hình CN
và hình vng.


4 x 4 = 16( cm)


b. So sánh diện tích 2 hình ABCD và
EGHI


- DT hình chữ nhật ABCD < diện tích
hình vng EGHI .


Chu vi hình chữ nhật ABCD = chu vi
hình vng EGHI.



- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 29:TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO - DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Mở rộng vốn từ về thể thao. Dấu phẩy.</b>


<b>2.Kĩ năng: Kể được đúng tên một số mơn thể thao. Tìm đúng các từ nói về kết quả</b>
thi đấu.


<b>3.Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS làm miệng bài tập 2 (tr 85)


- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Hãy kể tên các môn thể thao bắt </b>
đầu bằng những tiếng: Bóng, chạy, đua,
nhảy.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS đọc kết quả .


- Nhận xét đúng / sai.


- 2 em làm bài miệng
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Từng HS làm bài cá nhân. Sau đó, trao
đổi theo nhóm.


- Nối tiếp trình bày.
- Nhận xét , bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV giải thích thêm về một số mơn thể
thao bằng lời mơ tả.


<b>Bài 2: Trong truyện vui (SGK) có một </b>
số từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể
thao, em hãy ghi lại các từ ngữ đó
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và truyện
vui Cao cờ .


- Gọi HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại
các từ ngữ nói về KQ thi đấu thể thao.
- Gọi 1 HS đọc lại truyện vui.


+ Anh chàng trong truyện có cao cờ
khơng? Anh ta có thắng ván nào trong
cuộc chơi không ?


+ Truyện đáng cười ở điểm nào?


<b>Bài 3: Chép các câu (SGK) vào vở. Nhớ</b>
đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và 3 câu văn.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- Mời HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu HS đọc lại 3 câu văn sau khi
đã diền đầy đủ các dấu phẩy.



<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Củng cố về các mơn thể thao và dấu
phẩy. Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà xem lại bài tập.


c. Đua: đua thuyền, đua ngựa, đua xe
đạp, đua mô tô, đua voi,...


d. Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào,...
- Lắng nghe.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm , làm bài cá
nhân vào VBT.


- 2, 3 HS phát biểu ý kiến.


* Đáp án: được, thua, khơng ăn, thắng,
hồ.


- Cả lớp đọc thầm lại, trả lời câu hỏi:
+ Anh này đánh cờ kém, không thắng
ván nào.


+Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận
là mình thua.



- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào VBT


- 3 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt<b>, SEA</b>
Games 22 đã thành công rực rỡ.


b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải
năng tập thể dục.


c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em
cần học tập và rèn luyện.


- 2 HS đọc.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT)</b>


<b>TIẾT 58:LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. </b>
Làm đúng các bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn: s/x , in/ inh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: SGK, tranh.


HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


- GV đọc: nhảy xa, nhảy sào, sới vật,
xiếc, đua xe.


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn viết chính tả:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu bài chính tả
- Gọi HS đọc lại


+ Vì sao mỗi người dân phải luyện tập
thể dục?


* Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài chính tả,


tập viết những từ dễ mắc lỗi ra nháp để
ghi nhớ khi viết bài.


b. Đọc cho viết bài vào vở


- Quan sát , uốn nắn tư thế ngồi viết.
- Đọc cho HS soát lại bài


c.Chấm, chữa bài


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ chấm s / x.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và truyện
vui " Giảm 29 cân"


- Yêu cầu làm bài vào vở bài tập
- Gắn bảng phụ, mời 1 HS lên làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi HS đọc lại truyện vui.


-+ Câu chuyện vui trên gây cười ở điểm
nào?


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>
- Nhận xét giờ học.



- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra
nháp theo lời đọc của GV


- Lắng nghe.
- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- 2 em đọc lại bài viết, lớp đọc thầm.
+ Luyện tập thể dục để bồi bổ sức
khoẻ. Có sức khoẻ thì làm việc gì cũng
thành cơng.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
VD : giữ gìn, mạnh khoẻ, cả nước
- Viết bài vào vở


- Soát lại bài.
- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào VBT
- 1em lên bảng chữa bài
- Nhận xét


* Lời giải:


bác sĩ- mỗi sáng- xung quanh- thị
ra sao- sút.



- 2 em đọc lại truyện vui


+ Anh béo muốn gầy đi nên sáng nào
cũng cưỡi ngựa chạy quanh thị xã. Kết
quả , không phải anh ta gầy đi mà con
ngựa anh ta cưỡi sút 20 cân vì phải
chịu sức nặng của anh ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhắc HS về nhà sốt lại lỗi trong bài
chính tả; nhớ kể lại truyện vui.


- Thực hiện ở nhà.

---Ngày soạn: 10/4/2018


Ngày giảng: Thứ 6, 13/4/2018


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:Biết cách cộng các số trong phạm vi 100 000( Đặt tính và tính đúng)</b>
<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng vào giải tốn có lời văn bằng hai phép tính.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Tính diện tích hình vng có cạnh
là: a. 4 cm b. 8 cm


- Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2.Hướng dẫn thực hiện phép </b>
<b>cộng</b>


<b> 45732 +36194</b>


- GV viết phép tính lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
cách tính


- Mời 1 HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét.


- Cho HS nhắc lại


- Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ,


ta làm thế nào?


<b>3.3. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng làm bài tập
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc phép tính


- Nêu cách đặt tính và cách tính


- 1 em lên bảng thực hiện phép tính., cả lớp
làm ra giấy nháp.


- Nhận xét


+ 45732<sub>36194</sub> <b>2 cộng 4 bằng 6, viết 6<sub>3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1</sub></b>
81926 <b>7 cộng 1 bằng 8 thêm1 bằng 9, </b>


<b>viết 9</b>


<b>5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1</b>
<b>4 cộng 3 bằng 7 thêm 1 bằng</b>


<b> 8, viết 8</b>


- 2, 3 HS nhắc lại


* Muốn cộng hai số có nhiều chữ số, ta viết
các số hạng sao cho các chữ số ở cùng hàng
đều thẳng cột với nhau , rồi viết dấu cộng ,
kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho HS làm vào SGK. Mời 2 HS
lên bảng làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố cộng hai số có nhiều chữ
số.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Bài tập có mấy yêu cầu?


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở


- GV yêu cầu HS nhận xét.
* Củng cố cách đặt tính và tính.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.



- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ
nhật


- u cầu HS làm bài ra nháp.
- Mời 1 HS nêu miệng kết quả


* Củng cố tính diện tích HCN.
<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Gắn băng giấy kẻ sơ đồ tóm tắt BT.
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+ Muốn tính được độ dài đoạn đường
AD ta phải tìm độ dài đoạn đường
nào trước?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Cho HS làm bài trên bảng phụ
- GV và cả lớp nhận xét .


- Làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng chữa bài


+ 64827<sub>21957</sub> + 86149<sub>12735</sub> + 72468 ...<sub> 6829 ...</sub>
86784 98884 79297 ...
- Lắng nghe.



- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- 2 yêu cầu: đặt tính và tính.
- Nêu cách đặt tính.


- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) 18257 + 64439 52819 + 6546


+ 18257<sub>64439</sub> + 52819<sub> 6546</sub>


82696 59365


b) 35046 + 26734 2475 + 6820
+ 35046 + 2475
26734 6820
61780 9295
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- 1 em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS nêu.


- Cả lớp làm bài ra nháp.Nhận xét bài trên
bảng.


Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54(cm2<sub>)</sub>



Đáp số: 54 cm2
- Lắng nghe.


- 2 HS đọc , lớp đọc thầm.


- Quan sát sơ đồ , nhắc lại bài tốn
- Phân tích bài tốn.Nêu cách làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4.Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm xem lại các BT
đã chữa và chủnn bị bài sau.


Bài giải:


Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000(m)


2000m = 2 km.
Độ dài đoạn đường AD là:


2 + 3 = 5 ( km)


Đáp số: 5 km.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>---TẬP LÀM VĂM</b>


<b>TIẾT 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:Biết dựa vào bài văn miệng tuần trước viết một đoạn văn ngắn (6câu) </b>
kể lại một trận thi đấu thể thao. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng giúp người đọc hình
dung được trận đấu.


<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu, kĩ năng trình bày một bài văn.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện thể dục thể thao.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: SGK.


HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em
đã được xem, được nghe.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài :</b>



<b>3.2. Hướng dẫn HS viết bài:</b>
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài.


+ Trước khi làm bài viết em cần chú ý
điều gì?





+ Em đã được xem những trận thi đấu
thể thao nào?


- Gv nhắc nhở HS trước khi viết bài:


Hát


- 2 , 3 HS kể


- Nhận xét, bổ sung.


- HS nghe


* Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần
trước, hãy viết một đoạn văn ngắn
( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu
thể thao mà em đã có dịp xem.


- 2 HS đọc gợi ý .



+ Cần xem lại những câu hỏi gợi ý . đó
là những nội dung cơ bản cần kể, người
viết vẫn có thể linh hoạt, khơng phụ
thuộc vào gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành
câu, giúp người nghe hình dung được
trận đấu.


+ Nên viết vào giấy nháp những ý
chính trước khi viết vào vở.


- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- GV thu chấm một số bài, nhận xét
chung .


- Gọi HS đọc bài văn viết rõ ràng, đủ
ý, viết thành câu, kể tự nhiên.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS có bài viết hay.


- Nhắc nhở một số HS viết bài chưa
đạt yêu cầu hoàn chỉnh bài viết.


- Lắng nghe



- HS lựa chọn trận môn thể thao nào đã
được xem thực hành viết bài tập làm
văn vào vở.


- HS làm bài vào vở.
- Chấm bài.6 HS


- 2 HS đọc bài trước lớp.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 58:THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( Tiếp theo)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS biết được những đặc điểm chung của những động vật, thực vật </b>
đã học.


<b> 2. Kĩ năng: Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật</b>
đã học.


<b> 3. Thái độ: HS u thích mơn học, u thích thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi </b>
trường.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV : Tài liệu, SGK



HS : Rễ cây và 1 số cây, tranh ảnh.
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


- Nêu đặc điểm của các loại thú rừng
- Nhận xét, bổ sung


<b>3. Bài mới: (28)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS thảo luận , </b>
<b>trình bày kết quả đi thăm quan:</b>
- Y/c HS trình bày kết quả trong
nhóm và thảo luận về đặc điểm
chung của động vật, thực vật.


- Y/c HS thảo luận trước lớp câu hỏi:
+ Nêu những đặc điểm chung của
thực vật?


- 2, 3 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Nêu những điểm khác nhau của
thực vật ?



+ Nêu đặc điểm chung của động vật?
+ Nêu những điểm khác nhau của
động vật?


+ Nêu đặc điểm chung của động vật
và thực vật?


- GV nhận xét và kết luận
- Cho HS liên hệ


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Nêu đặc điểm chung của động vật
và thực vật?


- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài ,Chuẩn bị bài giờ
sau.


- Chúng khác nhau về hình dạng, độ lớn.
- Cơ thể gồm 3 phần: đầu, mình và cơ
quan di chuyển.


- Khác nhau về hình dạng, độ lớn.


- Đều là những cơ thể sống và gọi chung
là sinh vật.


- HS lắng nghe.



- Liên hệ thực tế về cách chăm sóc, bảo
vệ động vật, thực vật


- HS nêu
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.

<b>---KĨ NĂNG SỐNG – SINH HOẠT TUẦN 29</b>
<b>chủ đề 6 : Kĩ năng quản lí thời gian</b>
<b>I.Mục tiờu:</b>


- Qua bài HS biết làm việc đúng giờ, biết tiết kiệm thời giờ.
- Gi¸o dục HS cã ý th cứ làm việc, học tập đúng giờ, khoa học.
- BT cần làm: bài 1,2,3,4.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc </b>
Tranh ở SGK


<b>III. Các hoạt động d¹y häc</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1.KTBC: </b>


- Em nhận lời cho bạn mượn cuốn truyện
hay, nhưng khi đi học em lại qn. Lúc đó,
em sẽ làm gì?


- GV gọi HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1.Hoạt động 1: Làm việc cá nhân (BT2)</b>
- HS đọc yêu cầu của BT2.


- HS làm bài sau đó trình bày bài làm của
mình.


- Gv cùng Hs nhận xét chốt cách chọn đúng
- Gv hỏi thêm Hs:


+ <i>Tại sao em lại cho rằng việc đó gây tiêu </i>
<i>tốn thời gian?</i>


<b>KL: Thời giờ là vàng ngọc. Vì vậy, chúng ta</b>
cần sử dụng quỹ thời gian một cách hợp lí,
tránh những việc làm gây tiêu tốn thời gian.


- 2 Hs nªu ý kiÕn
- Hs nhËn xÐt


- HS đọc yêu cầu của BT2


- HS lm bi cá nhân rồi trỡnh by bi
lm ca mình tríc líp.


- HS chọn: ý 1,2,3,5,6.
- Hs nªu ý kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2.2.Hoạt động 2: T×m hiĨu trun: </b><i><b>Thỏ và </b></i>


<i><b>rùa chạy thi (BT3)</b></i>


- Yêu cầu HS c truyện ở BT3.


- Gv phân tích giúp Hs hiểu nội dung truyện
+ Thá vµ rïa c·i nhau vỊ việc gì?


+ Chúng giải quyết tranh luận bằng cách
nào?


+ Trên đờng chạy, thỏ đã làm gì?
+ Rùa chạy nh th no?


+ Kết quả cuộc đua ra sao?


+ Em có nhận xét gì về cách sử dụng thời
gian của rïa vµ thá?


<b>- GV chốt: + Rùa biết sử dụng thời gian một </b>
cách hợp lí, hiệu quả.


+ Thỏ chưa biết tiết kiệm thời
giờ, sử dụng thời gian một cách phung phí.
<i><b>* Hs liªn hƯ thùc tÕ</b></i>


+ Em đã bao giờ phung phí thời gian cha?
+ Em làm gì để tiết kiệm thời gian?


<b>*KÕt luËn: Thời gian là thứ tài sản mà ai </b>
<i>cũng được chia đều d ù bạn là một học sinh </i>



<i>giỏi hay học sinh kém. Sự khác biệt là do </i>
<i>những người thành công trong cuộc sống </i>
<i>biết cách sử dụng và quản lí thời gian.</i>
<b>2.3.Hoạt động 3</b>


- HS đọc yêu cầu của BT4.
- Gv hướng dẫn các em làm


- HS tự suy nghĩ và lập một thời gian biểu
cho mình trong ngày, trong 3 ngày.


- GV giúp đỡ HS.


- Gọi vài HS đọc thời gian biểu của mình
trước lớp.


- GV cùng HS phân tích kĩ từng thời gian
biểu của HS, tìm ra điểm hợp lí, điểm chưa
hợp lí cần chỉnh sửa.


- Trao đổi: + Khi làm việc đúng giờ, em thấy
thế nào?


+ Khi làm việc đúng giờ, em làm
việc có tốt hơn khơng? Con người có thấy
thoải mái hơn không?


- HS liên hệ: ý 2 của bài giao về nhà thực
hiện, báo cáo kết quả cho GVCN vào bài


sau.


<b>GVKL: Ghi nhớ/25(SGK).</b>
-Vài HS đọc


- 3 HS đọc truyện ở BT3. Cả lớp đọc
thầm.


- CÃi nhau xem ai chạy nhanh hơn.
- Chúng giải quyết tranh luận bằng
cách thi chạy.


- Thỏ vừa chạy vừa bắt bớm, hái hoa
- Rùa nỗ lực chạy


- Rùa giành chiến thắng
- Hs bày tỏ ý kiến


- Hs liên hệ bản thân


- 3 Hs nhắc lại ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu của BT4.


- HS tự suy nghĩ và lập một thời gian
biểu cho mình trong ngày, trong 3
ngày.


- HS đọc thời gian biểu của mình
trước lớp.



- Hs trả lời


-Vài HS đọc Ghi nhớ/25(SGK
<i>Thời gian là thứ tài sản mà ai cũng </i>
<i>được chia đều d ù bạn là một học </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn chuẩn bị bài sau
<b>* SINH HOT</b>


<b>1. Nhn xột tỡnh hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


*Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...


<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×