Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

so hoc 6 co giam tai tu tiet 25 den tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 9


Tiết: 25

<b>ƯỚC VÀ BỘI</b>



NS: 14 / 10 / 2011
NG: 19 /10/ 2011
<b>I/ Mục tiêu</b>:


<b>- KT: </b>HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.


- KN: HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và
bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.


- TĐ: HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>GV</b>: Bảng phụ, Phấn màu
<b>HS: </b>Bảng nhóm , thước
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1:Bài cũ:</b>
- Bài tập 134 SBT


a/ 3*5chia hết cho 3 ; b/ 7 *2 chia hết cho 9
c/ *63* chia hết cho 2, 3, 5, 9


- Trong câu a ta có 315<sub>3</sub>


ta nói: 315:bội của 3 ; 3: ước của 315


<b>HĐ2: Ước và bội</b>


- Khi nào a chia hết cho b? (b<sub>0)</sub>


- Giới thiệu ước và bội.
Củng cố:?1


-Muốn tìm ước, bội của1 số ta làm thế nào?
<b>HĐ3: Cách tìm ước và bội</b>


- Giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước của a:
Ư(a), tập hợp các bội của a: B(a).


- Để tìm bội của 7 em là như thế nào?
- Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.


- Nhận xét cách tìm của HS đưa kết luận lên
bảng phụ.


Củng cố: ?2 Tìm B(8) nhỏ hơn 40


- Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào?
- Như vậy muốn tìm Ư(a) làm như thế nào?
Củng cố: ?3 ; ?4


<b>HĐ4: Củng cố, luyện tập</b>
<b>- </b>Số 1 có bao nhiêu ước.


- Số 1 là ước của các số tự nhiên nào?
- Số 0 có là ước của số tự nhiên nàokhơng?


- Số 0 là bội của số tự nhiên nào?


Bài tập 111


Bài tập 112- Điền vào chỗ trống (bảng phụ)
bằng các cụm từ “bội của ...”; “ước của ...”
<b>-</b>Lớp 6A xếp hàng ba khơng có ai lẻ


hàng.Như vậy số học sinh 6A là...
-Số học sinh của khối xếp hàng 5, hàng7,
hàng 9 đều vừa đủ .Như vậy số HS là....
-Tổ 1 có 10 học sinh chia đều vào các nhóm.
Như vậy số nhóm là...


-32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp,
Như vậy số tốp là...


a/*

1;4;7

<sub> b/ *</sub>

0;9


62


<i>a b</i><sub>2 và 5 </sub> <sub>b = 0</sub>
630


<i>a</i> <sub>3và 9</sub> <sub> (a+6+3)</sub><sub>9</sub> <sub>a = 5</sub>
a<sub>b (b</sub><sub>0) nếu a = bk (k</sub><sub>N)</sub>


18 là bội của 3 không là bội của 4
4 là ước của 12 k0<sub> là ước của 15</sub>


Các nhóm trao đổi và nêu cách tìm


B(7)


B(7)=

0;7;14;21; 28


x 

0;8;16;24;32



Các nhóm trao đổi và nêu cách tìm
Ư(8) =

1;2; 4;8



HS trả lời


Ư(12) =

1; 2;3;4;8

;


Ư(1) =

 

1 ; B(1) =

0;1; 2;...


Chỉ có 1 ước là: 1


Là ước của mọi số tự nhiên
Số 0 k0<sub> là ước của bất kỳ số TN </sub>


nào.


0 là bội của mọi số tự nhiên (<sub>0)</sub>


HS giải
Bội của 3


Bội của 5; bội của 7; bội của 9
Ước của 10


Ước của 32; ước của 40



1/ <b>Ước và bội</b>
Nếu a <sub>b thì :</sub>
a: bội của b
b: ước của a


<b>2/Cách tìm ước và bội:</b>
Cách tìm: SGK


Bài tập 111


a/ Các bội của 4 ; 8; 20
Trường hợp các bội của 4
nhỏ hơn 30 là


0; 4;8;12;16;20; 24;28



Dạng tổng quát các số là bội
của 4: 4k(k<sub>N)</sub>


Bài tập 112
HS giải
<b>HĐ5: Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuần: 9


Tiết: 26

<b>SỐ NGUYÊN TỐ HỢP SỐ - BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>

NS: 15 / 10 / 2011NG: 19 /10/ 2011
<b>I/ Mục tiêu</b>:


<b>- KT: </b>HS nắm định nghĩa số nguyên tố , hợp số.



- KN: HS nhận ra một số nguyên tố hay hợp số trong trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu
tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.


- TĐ:HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết hợp số.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>GV,HS: </b>Bảng ghi các số nguyên tố từ 2=> 100.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1:Bài cũ:</b>


<b>-</b> Thế nào là ước, bội của 1 số?
- Bài tập: 114


- Cách tìm Ư, B của a?


- Tìm các ước của a: bảng phụ
<b>a </b>2 3 4 5 6
Ư(a)


<b>HĐ2:Số nguyên tố hợp số</b>


- Mỗi só 2;3;5 có bao nhiêu ước? kể?
- Mỗi số 4;6 có bao nhiêu ước?
- GV giới thiệu số nguyên tố, hợp số.
- Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số ?
Củng cố: ?1



-Số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố? - Có phải là hợp
số?


- Kể các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
Củng cố: Bài tập115 - Giải thích?


<b>HĐ3: Lập bảng số ngun tố khơng vươt q 100</b>
- Đặt vấn đề xét xem từ 1=>100 có các số nguyên tố nào?
Hợp số nào?


- Treo bảng phụ:


- Tại sao trong bảng khơng có số 0, số 1?
- GV nêu cách làm.


- Cho biết các số nguyên tố <10
- GV hướng dẫn HS làm:


- Giữ lại 2- Loại bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại 3- Loại bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại 5- Loại bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại 7- Loại bội của 7 mà lớn hơn 7
- Các số còn lại là số nguyên tố


- Số nguyên tố chẵn là? Có bao nhiêu số ng.tố chẵn?
- Các số ngtố lớn hơn 5có tận cùng bằng các chữ số nào?
- Kể cặp số ng.tố hơn kém nhau 2 đơn vị?(1đơn vị?)
- Giới thiệu bảng số ng.tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.
<b>HĐ4: Củng cố</b>



- Chú ý: P ? N


- Dùng bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 để tìm?
3.4.5+6.7 là số nguyên tố hay hợp số?


- Muốn giải thích là số nguyên tố cần chứng minh?
- Muốn chứng minh là hợp số cần chứng minh?
Như vậy3.4.5+6.7 có ước nào khác chính nó? Khác1?


Cách chia thực hiện
được: 1;2;4


HS điền vào bảng


1;2 - 1;3 - 1;2;4 - 1;5 –
1;2;3;6


2 ước là 1 và chính nó
Nhiều hơn 2 ước
HS trả lời


Đọc vài lần định nghĩa
SGK


HS trả lời, giải thích
2;3;5;7


Số nguyên tố: 67
Hợp số:



312,213,435,417,3311


Vì 0;1 khơng là số
ngun tố cũng khơng là
hợp số


2,3,5,7


1 HS loại trên bảng lớn
Các HS khác loại trên
PHT


2(duy nhất)
1,3,7,9


3 và 5; 5 và 7; 11 và 13...
(2 và 3)


HS thực hiện


Chỉ có 2 ước là 1 và
chính nó.


Có 1 ước khác 1 và chính
số đó


Chia hết cho 2, hoặc 3


4 9
6 6


12 3


<b>1/ Số nguyên tố - Hợp số</b>
Đn: SGK


<b>2/ Bảng số nguyên tố </b>
<b>không vượt quá 100</b>
Các số nguyên tố bé hơn
100 là: 2;3;5;7;11;
13;17;19;23;29;
31;37;41;43;47;
53;59;61;67;71
73;79;83;89;97


83 <sub>P; 91</sub><sub>P; 15</sub><sub>N; P</sub>


<sub>N</sub>


Các số nguyên tố:
131;313;647


<b>HĐ5: Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần: 9


Tiết: 27

<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>



NS: 18/ 10/ 2011
NG: 21/ 10/ 2011
<b>I/ Mục tiêu</b>:



<b>- KT: </b>HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- KN: HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng luỹ thừa để
viết gọn dạng phân tích.


- TĐ: HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng
linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>Bảng phụ
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1:Phân tích 1 số ra TS NT</b>
- Đặt vấn đề như SGK.


- Viết 300 về dạng tích của 2 thừa số lớn
hơn 1?


- Cứ làm tiếp tục như vậy đến hết.
- Có thể viết 300 về các dạng tích nào?
- Hãy nhận xét các thừa số trong tích cuối
cùng?


- Vậy phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là
gì?


- Tại sao khơng phân tích 2,3,5?



- Tại sao 6,50,100,... lại phân tích tiếp được?
- GV nêu 2 chú ý trên bảng phụ


- Số nào khơng phân tích ra thừa số ngun
tố được?


<b>HĐ2</b>: <b>Cách phân tích 1 số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố </b>


<b>- </b>Chú ý: Xét tính chia hết cho các số nguyên
tố từ nhỏ đến lớn 2,3,5,7,11,...


- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5
- Các số nguyên tố viết vào bên phải, các
thương viết bên trái.


- Viết gọn bằng luỹ thừa?
- So sánh với KQ ở sơ đồ cây?


C2<sub>: ? Phân tích 420 ra thừa số nguyên tố ?</sub>


GV kiểm tra 1=> 5 HS
<b>HĐ3:Củng cố</b>


Phân tích ra thừa số nguyên tố:
60, 1035


84, 400
285, 1000000
GV đưa bảng phụ:


120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 92<sub>.7</sub>


300 300


6 50 3 100
2 3 2 25 10 10
5 5 2 5 2 5
- HS viết các tích trong đó có tích
300 = 3.2.5.2.5


- Các thừa số trong tích này đều là số
nguyên tố


- HS trả lời - Đọc phần đóng khung
- Vì số ngun tố phân tích là chính số
đó


- Vì đó là các hợp số
- HS đọc lại 2 chú ý
- HS trả lời


- HS phân tích theo hướng dẫn của GV
300 2


150 2
75 3
25 5
5 5


1


300 = 2.2.3.5.5
= 22<sub>.3.5</sub>2


2 KQ giống nhau
HS đọc nhận xét SGK?
HS làm bài.


HS làm trên bảng


Các HS cịn lại chia 3 nhóm để làm


HS trao đổi theo nhóm, phát hiện chỗ
sai và sửa: 120 = 2.3.22<sub>= 2</sub>3<sub>.3.5</sub>


306 = 2.3.3.17 = 2.32<sub>.17</sub>


567 = (3.3)2<sub>.3.3.7 = 3</sub>4<sub>.7</sub>


<b>1/ Phân tích 1 số ra thừa</b>
<b>số ngun tố là gì?</b>
Đn: SGK


Chú ý: SGK


2/ Cách phân tích 1 số ra
thừa số nguyên tố:
Vd: 300 2



150 2
75 3
25 5
5 5
1
300 = 22<sub>.3.5</sub>2


Bài tập:125


Bài tập:126


<b>HĐ4: Dặn dò:</b>


Học bài.


Bài tập: 127,128, 129


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết: 28

<b><sub>(tt) LUYỆN TẬP </sub></b>

NG: 26/ 10/ 2011
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b> -</b> KT: Củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố


- KN: Dựa vào việc phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, HS có thể tìm được tập hợp các ước của 1 số cho trước
- TĐ: Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải
quyết các bài tập liên quan.


<b>II/ Chuẩn bị</b> <b>GV</b>: Bảng phụ, Phấn màu
<b>HS: </b>Bảng nhóm , thước
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Bài cũ</b>


- Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số
nguyên tố


- Bài tập 127


- Bài tập 128
<b>HĐ2: Luyện tập </b>
- Bài tập 159 SBT


- Bảng phụ: Phân tích ra thừa số nguyên
tố: 120; 900; 100000


- Các số a, b, c được viết dưới dạng gì?
- Hãy viết tất cả các ước của a ?


- Hướng dẫn HS cách tìm


- Phân tích ra thừa số nguyên tố?
- Chia hết cho các số nguyên tố nào ?
- Tập hợp các ước?


- Tính 2 số tự nhiên là 42 như vậy mỗi
thừa số quan hệ như thế nào với 42?
- Tìm Ư(42) làm như thế nào ?
- Tương tự đối với câu b.
- Bài tập 132



- Tâm xếp số bi đều vào các túi như vậy
số túi quan hệ ntn với tổng số bi ?
<b>HĐ3: Số lượng các ước của 1 số </b>
GV giới thiệu như SGK


<b>HĐ4: Giới thiệu hồn chỉnh </b>
Số 6 có Ư(6) =

1; 2;3;6


Ta có 6 = 1+2+3
Nên 6 là số hoàn chỉnh


225 = 32<sub>.5</sub>2


225 chia hết cho số nguyên tố 3,5
1800 = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> chia hết cho các số </sub>


nguyên tố 2;3;5


1050 = 2.3.52<sub>.7 chia hết cho các số </sub>


nguyên tố 2;3;5;7


3060 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17 chia hết cho các số </sub>


nguyên tố 2;3;5;17


Các số 4,8,11,20 là ước của a
Số 16 không là ước của a
HS cả lớp làm



KQ: 120 = 23<sub>.3.5</sub>


900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


100000 = 25<sub>.5</sub>5


Ư(a) =

1;5;13;65


Ư(b) =

1;2; 4;8;16;32


Ư(c) =

1;3;7;9; 21;63


HS hoạt động theo nhóm
Ư(51) =

1;3;17;51


Ư(75) =

1;3;5;15; 25;75


Ư(42) =

1; 2;3;6;7;14; 21; 42


Ư(40) =

1; 2;3;5;6;10;15;30


Mỗi thừa số là ước của 42


Phân tích 42 ra thừa số nguyên tố
Rồi tìm ước


số túi là ước của 28 bi
1 HS lên bảng


Các HS khác nhận xét


HS kiểm tra xem tập hợp các ước của
bài tập 129,130 đã đủ chưa


HS chọn số hoàn chỉnh trong 2 số:
12; 28



Cho số a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>


Mỗi số 4,8,16,11,20 có là ước
của a khơng? Vì sao?


Bài tập 159 SBT


Bài tập 129
a = 5.13
b = 25


c = 32<sub>.7</sub>


Bài tập 130
51 = 3.17
75 = 3.52


42 = 2.3.7
30 = 2.3.5
Bài tập: 131
DDS: a/ 1.42 = 42


2.21 = 42
3.14 = 42
6.7 = 42
b/ a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Bài tập 132


ĐS: 1,2,4,7,14,28 túi


Bài tập 133


111 = 3.37


Ư(111) =

1;3;37;111



*<b> HĐ5: Dặn dò </b>


Học bài và làm các bài tập 161; 162 SBT
<b> </b>Đọc “ Em có thể chưa biết”


Xem trước bài “Ước chung và bội chung”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết: 29 NG: 28 /10 /2011
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b> - KT:</b>HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp


- <b>KN</b>: HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, các bội rồi tìm phần tử
chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.


- <b>TĐ</b>: HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
<b>II/ Chuẩn bị</b>: <b>GV</b>:Bảng phụ, phấn màu


<b>HS</b>: Bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1: Bài cũ</b>



<b>- </b>Cách tìm ước của một số?


Tìm tập hợp các ước của 4,của 6,của 12
- Cách tìm bội của một số?


Tìm tập hợp các bội của 3, của 4, của 6


* <b>HĐ2: Ước chung</b>


Trong tập hợp các ước của 4 và 6 các số nào
giống nhau?


1 và 2 quan hệ như thế nào với 4;6?


Ta nói 1 và 2 là các ước chung của 4 và 6, và
được ký hiệu là:ƯC(4, 6) = {1, 2}


-Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì?
-Nếu a ⋮ x và b ⋮ x ta có nhận xét gì về x ?
Vậy x thuộc tập hợp nào?


-GV mở rộng: x ƯC(a, b, c) thì sao?
Trở lại bài cũ tìm ƯC(4, 6, 12)?


Củng cố: ?1 . Yêu cầu HS giải thích
GV: nhận xét và trình bày bài mẫu
* <b>HĐ3: Bội chung</b>


Trong tập hợp các bội của 4 và của 6 có chung số


nào ?


Các số 0; 12; 24; ...gọi là bội chung của 4 và 6 và
được ký hiệu là:BC(4,6)={0,12,24,.. }


-Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì?
Nếu x ⋮ a và x ⋮ b ta có nhận xét gì về x ?
Vậy x thuộc tập hợp nào?


GV mở rộng : Khi nào x<sub>BC(a;b;c) ?</sub>


Trở lại bài cũ.Tìm BC(3, 4, 5)?


Củng cố: ?2 .Chú ý tìm tất cả các trường hợp .Y/c
HS thảo luận nhóm nhỏ và giải thích? (tìm tập
hợp Ư(6)và điền hợp lý).


*<b> HĐ4: Chú ý</b>


<b>-</b> Tập hợp ƯC(4;6) tạo thành bởi các phần tử nào
của các tập hợp Ư(4) và Ư(6) ?


GV giới thiệu minh họa bằng hình vẽgiao của 2
tập hợp Ư(4) và Ư(6)


- GV giới thiệu ký hiệu 
* <b>HĐ5: Củng cố</b>


1/ Điền tên một tập hợp vào ô vuông
a/ B(4) ... = BC (4,6)



-b/ A = {3,4,6} B = {4,6} Tìm A B.
-c/ M = {a,b} N = {c} Tìm M N ?


2 HS lên bảng trả lời và
thực hiện


Số 1 và 2.


1 và 2vừa làƯ(4)vừa
làƯ(6)


HS theo dừi
HS trả lời


x là ước của a và b
Vậy x <sub> ƯC(a;b)</sub>


Thì a ⋮ x và b ⋮ x
và c ⋮ x


{1; 2; 4}


HĐ cá nhân ?1. đứng tại
chỗ trả lời


Có số 0, 12, 24, ..
HS theo dõi bài
HS trả lời



X là bội của a và b
x BC(a,b)
x<sub>a; x</sub><sub>b; x</sub><sub>c</sub>
0, 12, 24,...


HS thảo luận nhóm nhỏ
rồi trả lời


Tạo bởi hai phần tử
chung : 1 và 2.


HS theo dõi , ghi bài


HS lên bảng điền vào
chỗ trống


HS tìm giao của hai tập
hợp


Ư(4) =

1; 2; 4

; Ư(6) =

1;2;3;6


Ư(12) =

1;2;3;4;6;12



B(4) =

0;4;8;12;16; 20;24;...


B(6) =

0;6;12;18; 24;...



B(3)=

0;3;6;9;12;15;18;21;24;...


<b>1/ Ước chung:</b>


- Định nghĩa: SGK/31



(Học phần đóng khung trong sgk )
- Ký hiệu tập hợp các ước chung
của a và b : ƯC(a,b)


-Chú ý:


x ƯC(a,b) nếu a ⋮ x và b
⋮ x


- Mở rộng :


x <sub>ƯC(a;b;c) Nếu a</sub>x; bx; cx


<b>2/ Bội chung:</b>


- Định nghĩa: SGK/31


(Học phần đóng khung trong
SGK)


- Ký hiệu: Tập hợp các bội chung
của a và b: BC(a,b)


- Chú ý:


x BC(a,b) nếu x ⋮ a và x
⋮ b


- Mở rộng :



x BC(a,b,c) nếu x ⋮ a , x ⋮
b và x ⋮ c


3/ <b>Giao của hai tập hợp</b>


- Định nghĩa: SGK (Phần in đậm )
-Ký hiệu giao của hai tập hợp A và
B là A B.


-Vớ dụ : Ư(4) Ư(6) = ƯC(4;6)
<b>.</b>3<b> </b>.1 <b> .</b>4


.6 .2
<b>1.</b>


a/ B(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào ơ trống:
a/ a ⋮6 và a ⋮ 5 vậy a thuộc?


b/ 200 ⋮ b và 50 ⋮ b vậy b thuộc?
c/ c ⋮ 5 ,c ⋮ 7 và c ⋮ 11 vậy c thuộc
- Bài tập 134sgk / 53(đề bài trên bảng phụ)


3 HS lên bảng trình bày
HS lên bảng điền kí hiệu
thích hơp


<b>2.</b>



a/ a BC(6; 5)
b/ b ¦C (200; 50)
c/ c BC(5; 7; 11)
<b>134.sgk</b>


g;b;c;i điền ký hiệu 


a; d;e;h điền ký hiệu 
* <b>HĐ6: Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần: 10


Tiết: 30

<b>LUYỆN TẬP</b>



NS: 23/ 10 /2011
NG: 28 /10 /2011
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>- KT: </b>HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về ƯC và BC của hai hay nhiều số.
- KN: Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
- TĐ : Vận dụng vào các bài toán thực tế.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


<b>GV</b>:Bảng phụ, phấn màu


<b>HS</b>: Bảng nhóm ., Làm các bài tập về nhà
III/ Tiến trình dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng



* <b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>:


Ước chung của hai hay nhiều số là gì? x
ƯC(a, b) khi nào?


-Giải bài tập 169a, 170a.


Bội chung của hai hay nhiều số là gì? x
BC(a, b) khi nào?


-Giải bài tập 169b, 170b


2 HS lên bảng trả lời câu
hỏi và làm bài tập


Kết quả: 169


a/ 8 ƯC(24;30) vì 24 ⋮ 8; 30
٪8;


b/ 240 BC(30;40) , vì 240 ⋮ 30
và 240 ⋮ 40


170 a/ ƯC(8;12) = {1; 2; 4};
b/ BC(8;12) ={0; 24; 48; ...}
* <b>HĐ2: Luyện tập</b>


Dạng bài tập liên quan đến tập hợp:



* Bài 136/SGK Gọi 2 em lên bảng làm bài
-Gọi em thứ ba viết tập hợp M là giao của hai
tập hợp A và B? Y/c nhắc lại thế nào là giao
của hai tập hợp.


-Gọi em khác lên dùng ký hiệu con để thể hiên
mối quan hệ giữa ba tập hợp A, B, M.


* Bài tập 137: GV nêu đề bài lên bảng bằng
bảng phụ.


Các nhóm làm trên bảng phụ (GV lấy vài bảng
sửa)


Bài tập 175/SBT:


Đề bài ghi sẵn ở bảng phụ
Một học sinh đọc đề.
Một em lên bảng làm.


* Bài 138/SGK có đề trên bảng phụ, GV Y/c
một em đọc đề bài. Hoạt động nhóm.


Tại sao cách chia a và c lại thực hiện được,
cách chia b không thực hiện được.


Trong cách chia trên,cách chia nào có số bút
và số vở ở mỗi phần là ít nhất? Nhiêù nhất?


Hai HS lên bảng


HS3 lên bảng


M A; M B


HS làm bài trên bảng
nhóm


Bài175:


.a/A có: 11 + 5 = 16 (PT)
P có 7 + 5 = 12 (phần tử)
A B có 5 phần tử.
.b/ Nhóm HS đó có:
11 + 5 + 7 = 23(người)


Hoạt động theo nhóm học
tập.


* <b>Bài 136/SGK</b>:


A = {0;6;12;18;24;30;36}
B = {0;9;18;27;36}.


M = A B.; M = {0;18;36}


M A; M B


*<b>Bài tập 137/SGK</b>:
a/ A B = {cam, chanh}



b/ A B = là tập hợp các học sinh
vừa giỏi văn vừa giỏi toán của lớp.
c/ A B = B


d/ A B = <i>Φ</i>
e/ N N* <sub>= N</sub>*


* <b>Bài175sgk</b>:


.a/ A có: 11 + 5 = 16 (PT)
P có 7 + 5 = 12 (phần tử)
A B có 5 phần tử.
.b/ Nhóm HS đó có:
11 + 5 + 7 = 23(người)
Dạng 2: Phân chia
3) Củng cố:


Bài tập thêm: (treo bảng phụ) Một lớp học có 24 nam và 18 nữ, có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và nữ
được phân phối đều vào các tổ, cách chia nào có ít học sinh nhất trong mỗi tổ.


Giải: Số cách chia tổ là số ước chung của 24 và 18: ƯC(24; 18) = {1; 2; 3; 6}


Vậy có 4 cách chia tổ. Cách chia thành 6 tổ thì có HS ít nhất trong mỗi tổ.Và (24:6) + (18:6) = 7(HS) Mỗi tổ có 4
nam và 3 nữ.


4) Dặn dò:


</div>

<!--links-->

×