Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.89 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28 </b>



<i><b>Soạn: 28/3/2019 </b></i>



<i><b>Giảng:Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>.


1. Kiến thức: Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.


<i><b>-</b></i> Biết đổi đơn vị đo thời gian.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải tốn


3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- HS chữa bài tập số 4 SGK


- YC 2 hs trả lời: Muốn tính thời
gian ta làm thế nào?



<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 1’</b>
<b>2. H.dẫn Hs luyện tập 28’</b>


<b>*</b><i><b>Bài 1:</b></i> Y/cầu HS đọc đề bài, Gv
hướng dẫn HS bài toán yêu cầu so
sánh vận tốc của ô tô và xe máy.


<b>* Bài 2 : GV yêu cầu hS đọc đề bài</b>
- H.dẫn Hs tính vận tốc của xe máy
đơn vị đo bằng m/phút.


- Yc hs làm bài vào vở, hs lên bảng
làm.


- Gv nhận xét: Vận tốc của xe máy là
37,5 (km)


<b>*Bài 3: Y/cầu hs đọc đề bài, cho hs</b>
đổi đơn vị


- Gv nhận xét.


<b>*Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề bài,</b>


- 1 em


- 2 hs trả lời, lớp nhận xét.



<b>*Bài 1: - HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp</b>
làm vào vở.


Bài giải


4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi dược là:


135 : 3 = 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi được là:


135 : 4,5 = 30 (km)


Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy:
45 - 30 = 15 (km)


Đáp số: 15km.


<b>*Bài 2: Đọc yêu cầu đề bài, làm vào vở,</b>
lên bảng làm.


Bài giải


1250 : 2 = 625 (m/phút)
1giờ = 60 phút


Một giờ xe máy đi được là:
625 × 60 = 37500 (m)
37500 (m) = 37,5 (km)



<b>* Bài 3 - Hs đọc đề bài, HS đổi đơn vị</b>
15,75 km = 15 750 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hướng dẫn HS cách làm.


- Gv nhận xét, sửa chữa.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Về nhà xem lại bài.


<b>* Bài 4 - Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên</b>
bảng làm.


Bài giải


72 km/ giờ = 72 000 m/giờ
Thời gian để cá heo bơi 2400m là:


2400 : 72 000 = 30
1


( giờ)


30
1


(giờ) = 60 phút × 30
1


= 2 phút


Đáp số: 2 phút.
- Hs lắng nghe


<b></b>


<b>---Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức: Học sinh đọc trơi chảy lưu lốt các bài tập đã học từ học kì II của
lớp 5, , tốc độ đọc tối thiểu 115 chữ/ phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn;
thuọc 4-5 bài thơ, đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ
bản của bài thơ, bài văn.


- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm, dùng từ và đặt câu.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác ôn bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc, học thuộc lịng đã học từ học kì II lớp 5.
- Phiếu học tập to cho nội dung bài 2.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1 Kiểm tra bài cũ 3p.</b>



Y/c HS đọc tên bài to, bài văn, kịch đã học từ học
kì II


<b>2. Bài mới. </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài 1p</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học.
<b> </b><i><b>b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 10p</b></i>


-Y/c HS lên bốc thăm các bài tập đọc, học thuộc
lịng, sau đó chuẩn bị 1-2 phút, rồi đọc bài.


- Y/c đọc các bài từ học kì II.


- GV kết hợp hỏi nội dung bài đã học.( Đặt câu hỏi
về đoạn , nội dung bài hoặc nhân vật....)


- GV nhận xét đánh giá.


<b> </b><i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập 18p.</b></i>


Bài 2:


<i>- </i>GV phát phiếu học tập to cho từng nhóm 4.
- Y/c nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài.


-3- 4 em đọc tên bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÁC KIỂU CẤU TẠO CÂU</b> <sub>VD</sub>


<b>Câu đơn</b> …..


<b>Câu ghép</b>


<i><b>Câu ghép không dùng từ </b></i>
<i><b>nối</b></i>


……


<i><b>Câu ghép</b></i>
<i><b>dùng từ</b></i>


<i><b>nối</b></i>


Câu ghép
dùng quan hệ từ


……
Câu ghép dùng


cặp từ hô ứng


……
- GV gợi ý hướng dẫn HS xem lại cách lập bảng
thống kê và hoàn thành bài.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4 và báo
cáo.



- GV tổng kết hệ thống lại các bài đã học.
<b>3 . Củng cố dặn dò 3p.</b>


<b>- GV nhận xét tiết học. </b>


- Dặn HS ôn lại một số bài đã học để giờ sau kiểm
tra tiếp


- HS tự làm bài theo
nhóm, đại diện làm phiếu
to để chữa bài.


- HS làm việc cá nhân và
đại diện trình bày.


<i><b></b></i>


<b>---BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>TIẾT 28: TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh biết.</b>


1. Kiến thức: Chiến dịch Hồ Chí Minh, chiến dịch cuối cùng của cuộc k/chiến
chống Mĩ cứu nước, đỉnh cao của cuộc tổng tiến quân giải phóng miền Nam bắt
đầu ngày 26/ 4/1975 và kết thúc bằng sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc
Lập.



2. Kĩ năng: Biết được chiến dịch HCM toàn thắng, chấm dứt 21 năm chiến đấu,
hi sinh của dân tộc ta, mở ra thời kì mới: miền Nam được giải phóng, đất nước
thống nhất.


3. Thái độ: Giáo dục cho HS lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Ảnh tư liệu về đại thắng mùa xuân 1975


- Lược đồ để chỉ các địa danh ở miền Nam được giải phóng năm 1975.
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HĐ của GV HĐ của HS


<b>1 - Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Hiệp định Pa- ri được kí kết vào thời
gian nào, trong khung cảnh ra sao?
- Nêu ý nghĩa của hiệp định Pa – ri?
- Nhận xét, kl.


<b>2 - Bài mới.(30’)</b>


<i><b> * Hoạt động 1:</b></i> Làm việc cả lớp.


- 2HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc
Lập diễn ra như thế nào?



+Sự kiện quân ta tiến vào Dinh Độc
Lập thể hiện điều gì?


HS đọc nội dung SGK và tường thuật
lại cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh
Độc Lập.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Làm việc theo nhóm.
Gv giao nhiệm vụ và nêu câu hỏi cho
các nhóm thảo luận.


- Tìm hiểu ý nghĩa lịch sử của chiến
thắng ngày 30- 4-1975?


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Làm việc cả lớp.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận


GV giảng rút ra kết luận.


- Em hãy kể về con người, sự việc trong
đại thắng mùa xuân 1975 mà em biết?
GV giảng và củng cố bài học


<b>3. Củng cố dặn dò:(5’) </b>


- Nêu suy nghĩ của em về sự kiện ngày
30/ 4/ 1975


- GV nhận xét bài học.



- Chuẩn bị bài: <i>Hoàn thành thống nhất </i>
<i>đất nước.</i>


- HS thuật lại .


+Xe tăng 843 của đ/c Bùi Quang Thận đi
đầu húc vào cổng phụ và bị kẹt lại. Xe
tăng 390 do đ/c Vũ Đăng Toàn chỉ huy
đâm thẳng vào cổng chính Dinh Độc
Lập...


+ Chứng tỏ quân địch đã thua trậnvà cách
mạnh đã thành cơng.


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo
luận nd bài.


- HS thảo luận nhóm đơi.


+ Là 1 chiến cơng hiển hách đi vào lịch
sử dân tộc ...


+ Đã đánh tan quân xâm lược Mĩ và quân
đội Sài Gòn


+ Từ đây hai miền Nam Bắc được thống
nhất.


- Các nhóm báo kq thảo luận.


- HS liên hệ thực tế kể lại.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- 1 HS nêu.


<b>--- </b>
<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP GIƯA HỌC KÌ II ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Đọc trơi chảy, lưu lốt các bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115
tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa của bài thơ, bài văn.


- Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng
những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.


- Tạo lập được các câu ghép (BT 2)


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đặt câu.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+14 phiếu ghi tên các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.
+ 4 phiếu ghi tên các bài Tập đọc có yêu cầu HTL


- Viết sẵn BT 2 lên bảng.
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


? Em nào có thể kể tên một số bài tập đọc
và HTL từ tuần 19 đến tuần 27?


- Nhận xét.
<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : 1’</b>


- Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài Tập
đọc và HTL.


- GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.


<b>2. Kiểm tra Tập đọc và HTL: (Khoảng</b>
1/5 số HS trong lớp) 10’


- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của
phiếu.


- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
- Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH
<b>3. Làm bài tập : 18’</b>


<b>*Bài tập 2</b>



- Yc hs đọc Yc của bài, yêu cầu HS làm
vào vở BT ?


- HS đọc lần lượt từng câu văn, làm vào
vở.


- GV phát ba tờ phiếu đã chuẩn bị cho 3
HS làm


- HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét
nhanh.


Những HS làm vào giấy dán lên bảng lớp
và trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận những
HS làm bài đúng.


- Gv nhận xét, chốt ý.
<b>C/ Củng cố – dặn dò : 3’</b>


- Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm
tra chưa đạt về chuẩn bị bài .


- Một vài em kể.


- Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
- Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu
hỏi



- Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc và
làm vào vở BT…


- Lần lượt Hs đọc câu văn của mình.
a) Tuy máy móc ………<i><b>chúng điều</b></i>
<i><b>khiển kim đồng hồ chạy, /chúng rất</b></i>
<i><b>quan trọng./</b></i>


b) Nếu mỗi ….<i><b>chiếc đồng hồ sẽ</b></i>
<i><b>hỏng./ sẽ chạy khơng chính xác./</b></i>


c) Câu chuyện…..<i><b>và mọi người vì</b></i>
<i><b>mỗi người.</b></i>


- Nhận xét câu văn của bạn


<i><b></b></i>
<i><b>---Giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU. </b>


1. Kiến thức: HS biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một
thời gian.


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
3. Thái độ: HS biết vận dụng voà thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: - Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS chữa BT4- 144


- YC 2 hs trả lời Muốn tính thời gian ta
làm thế nào?


- Gv nhận xét .
<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn Hs luyện tập 28’</b>


<b>*Bài </b> <b>1: Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv</b>
hướng dẫn HS bài toán yêu cầu chuyển
động cùng chiều hay ngược chiều nhau?
- Gv giải thích : khi ơ tơ gặp xe máy thì cả
ơ tơ và xe máy đi hết quãng đường 180
km từ hai chiều ngược nhau …


- Mỗi giờ 2 ô tô đi được bao nhiêu km?
- Sau mỗi giờ hai ô tô gặp nhau?


- Gv nhận xét


<b>* Bài 2 : GV yêu cầu hS đọc đề bài</b>
- nêu yêu cầu của bài toán



- Yc hs nêu cách làm tự làm bài vào vở,
hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét


<b>*Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài, h.dẫn HS</b>
cách làm, chú ý Hs đổi đơn vị đo quãng
đường theo m hoặc đơn vị đo vận tốc
m/phút.


- Gv nhận xét, sữa chữa.
<b>C/Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu Hs nêu lại cách tính vận tốc….
- Hướng dẫn bài tập về nhà..BT4


- 1 em


- 2 hs trả lời, lớp nhận xét.


<b>Bài 1: - HS đọc đề bài, lên bảng</b>
làm,lớp làm vào vở.


Bài giải


Sau mỗi giờ cả hai xe ô tô đi được
quãng đường là:


50 + 42 = 92 (km)



Thời gian để hai ô tô gặp nhau là:
276 : 92 = 3 (giờ)


Đáp số: 3 giờ.
<b>Bài 2: - Hs đọc đề bài , nêu cách</b>
tính và làm vào vở, hs lên bảng
làm.


Bài giải


Thời gian đi của ca nô là:
11giờ 15phút - 7giờ 30phút =


= 3giờ 45phút = 3,75giờ
Quãng đường đi được của ca nô là:


12 × 3,75 = 45 (km )


<b>Bài 3: - Hs đọc đề bài, làm vào vở,</b>
lên bảng làm.


Bài giải
15 km = 15 000 m
Vận tốc chạy của ngựa là:
15 000 : 22 = 750 (m/phút)
Đáp số: 750m/phút.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Luyện từ và câu</b>



<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GHK II (tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Đọc trơi chảy, lưu lốt các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115
tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa của bài thơ, bài văn.


- Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn
(BT 2)


Hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm, sử dụng liên kết câu.
3. Thái độ: HS yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2
+14 phiếu ghi tên các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.


+ 4 phiếu ghi tên các bài Tập đọc có yêu cầu HTL
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A/ Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài : 1’</b>


- Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài


Tập đọc và HTL.


- GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.


<b>2. Kiểm tra Tập đọc và HTL: (Khoảng</b>
1/5 số HS trong lớp) 15’


- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của
phiếu.


- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
<b>3. Làm bài tập : 16’</b>


<b>*Bài tập 2 </b>


-Yc 2hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu
HS đọc thầm lại đoạn văn trả lời cau
hỏi làm vào vở BT ?


H : Từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả
đối với quê hương?


H : Điều gì đã gắn bó tác giả đối với q
hương?


H : Tìm các câu ghép trong bài?
H: Tìm các từ được lặp lại?


H: Tìm các từ ngữ có tác dụng thay thế


để liên kết câu?


- Yc Hs nối tiếp nhau lần lượt đại diên


-Một vài em kể.


- Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
- Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu
hỏi


- Hs đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm
nêu Yc trao đổi nhóm đơi trả lời các
câu hỏi.


- Đại diện nhìn nêu kết quả


- … đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ
nhớ thương mảnh liệt, day dứt..


……. Những kỉ niệm của tuổi thơ …
+ Tất cả 5 câu trong bài đều là câu
ghép ….


+ Các từ “tôi, mảnh đất” lặp lại ….
Đ1. Mảnh đất cọc cằn (c2) thay cho
làng quê tôi (c1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trả lời câu hỏi.


- Gv nhận xét chốt lại ý đúng.


<b>C/ Củng cố – dặn dò : 3’</b>


- Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm
tra chưa đạt về chuẩn bị bài .


(c4,c5) thay mảnh đất quê hương (c3)
- Nhận xét câu văn của bạn


- HS lắng nghe.
<b></b>


<i><b>---Giảng:Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 138: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU. Giúp HS:</b>


1. Kiến thức: HS biết giải tốn chuyển động cùng chiều.
- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng giải toán chuyển động.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: - Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- YC hs làm bài tập 4 SGK.
- Gv nhận xét .


<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn Hs luyện tập 28’</b>
- Y/c HS nhắc lại công thức tính
vận tốc, quãng đường, thời gian
<b>* Bài tập 1: Y/cầu HS đọc đề bài,</b>
Gv hướng dẫn HS.


H: Có mấy chuyển động đồng thời,
chuyển động cùng chiều hay ngược
chiều?


- Lúc khởi hành xe máy cách xe
đạp bao nhiêu km?


- Yc hs lên bảng làm…


- Gv nhận xét.


<b>* Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài</b>


- hs lên làm, lớp nhận xét.


<b>BT1: - HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp</b>
làm vào vở.



Bài giải


a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
36 – 12 = 24 (km)


Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
48 : 24 = 2 (giờ)


Đáp số: 2 giờ.


b) Sau 3 giờ xe đạp và xe máy cách nhau
là:


12 × 3 = 36 (km)


Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
36 – 12 = 24 (km)


Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
36 : 24 = 1,5 (giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- nêu yêu cầu của bài toán


- Yc hs nêu cách làm tự làm bài
vào vở, hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét.


<b>*Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề bài,</b>
hướng dẫn HS cách làm:



- Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy
bao nhiêu km?


- Sau mỗi giờ ơ tơ gần xe máy bao
nhiêu km?


- Ơ tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ:


- Gv nhận xét, sữa chữa.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Y/c Hs nêu lại cách tính vận
tốc….


- H.dẫn bài tập về nhà xem lại bài.


vở, hs lên bảng làm.
Bài giải


Quãng đường báo gấm chạy trong 25
1


giờ
là:


120 × 25
1


= 4,8 (km)


Đáp số : 4,8km.
- Lớp nhận xét.


-Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.
Bài giải


Thời gian xe máy đi trước ô tô là:
11giờ 7phút – 8giờ 37phút = 2giờ 30phút


Quãng đường ô tô cách xe máy là:
36 x 2,5 = 90 (km)


Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là:
54 – 36 = 18 (km)


Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là :
90 : 18 = 5 (giờ)


Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc:
11giờ 7phút + 5giờ =16giờ 7phút
Đáp số: 16giờ 7phút.
- HS nêu


<b></b>


<b>---Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP GHKII</b> <b>( Tiết 4 )</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>



1Kiến thức: HS nghe- viết đúng chính tả bài Bà cụ bàn hàng nước chè tốc độ
viết khoảng 100 chữ/ phút.


- Viết được một đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình của một cụ già; Biết chọn
những nét tiêu biểu để miêu tả.


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết chính tả.


3. Thái độ: HS có ý thức tự giác ơn bài, và rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Một số tranh ảnh về các cụ già.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC.</b>


<b>Giáo viên</b>

<sub>Học sinh</sub>



<b>1. Kiểm tra bài cũ 5p.</b>


- Y/c HS đọc bài : Ca dao về lao động sản xuất
- Nêu một chi tiết mà em thích trong bài.


<b>2. Bài mới. </b>


<i> a) Giới thiệu bài 1p</i><b>. GV nêu mục đích yêu cầu </b>
của giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> b) Hướng dẫn HS luyện đọc</i> 5’.


- GV tiếp tục kiểm tra 1 số em đọc bài kết hợp trả
lời câu hỏi.



<i><b> c) Hướng dẫn HS viết chính tả 20p.</b></i>


- GV đọc bài viết.


- HS đọc thầm lại nội dung bài và nêu tóm tắt nội
dung bài.


- Hướng dẫn HS luyện viết tiếng khó: tuổi giời;
tuồng chèo;bảy chục;..


- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi..<i><b> </b></i>
<i><b>3. Bài tập 7p.</b></i>


Một HS nêu yêu cầu bài.


- Đoạn văn các em vừa viết tả ngoại hình hay tính
cách bà cụ?


- Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình?


- Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào?
* GV hướng dẫn HS viết bài.


- HS đọc đoạn văn mình vừa viết.
- GV và HS nhận xét chữa bài.
<b>3 . Củng cố dặn dò 3p.</b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dương những em tích


cực tham gia hoạt động.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Luyện viết thường xuyên để rèn chữ , giữ vở.


- HS đọc cá nhân.


- HS đọc thầm nội dung bài
và tóm tắt nội dung bài.
- HS luyện viết nháp và
bảng lớp.


- HS luyện viết bài vào vở.


- HS thảo luận trả lời.


- Hs viết bài.


- HS đọc đoạn văn mình
vừa viết.



<b> Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: HS đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115
tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn


văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


-Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết các câu. Biết dùng các từ ngữ thích
hợp để liên kết câu theo yêu cầu của bt2


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng sử dụng liên kết câu.


3. Thái độ: Có ý thức dùng từ ngữ thích hợp để liên kết các câu trong bài văn.
<b>II. ĐDDH: </b>


<b> + GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung ôn tập (tài liệu HD).</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: 5' </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

câu ghép có dùng cặp quan hệ từ.
<b>2.Bài mới 27'</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>tìm các biện pháp liên kết câu.</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Giáo viên kiểm tra kiến thức lại.
<b>-</b> Nêu những biện pháp liên kết
câu mà các em đã học?


<b>-</b> Em hãy nêu đặc điểm của từng
biện pháp liên kết câu?



<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý
tìm kỹ trong đoạn văn từ ngữ sử dụng
biện pháp liên kết câu.


<b>-</b> Giáo viên giao việc cho từng
nhóm tìm biện pháp liên kết câu và
làm trên phiếu.


Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


<b>Hoạt động 2: Điền từ thích hợp để</b>
<b>liên kết câu.</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Giáo viên phát giấy bút cho 3 –
4 học sinh làm bài.


Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>3. Củng cố.3'</b>


<b>-</b> Nêu các phép liên kết đã học?
<b>-</b> GV NXtiết học


<b>-</b> Dặn dò VN chuẩn bị bài sau.


1 học sinh đọc toàn bài văn yêu cầu
bài, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Liên kết câu bằng phép lặp,


phép thế, phép lược, phép nối.


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


<b>-</b> Ví dụ: Phép lặp: dùng lặp lại
trong câu những từ ngữ đã xuất hiện ở
câu đứng trước.


<b>-</b> 1 học sinh nhìn bảng đọc lại.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.


Học sinh làm trên phiếu theo nhóm.
<b>-</b> Các em trao đổi, thảo luận và
gạch dưới các biện pháp liên kết câu
và nói rõ là biện pháp câu gì?


<b>-</b> Đại diện nhóm dán bài lên bảng
lớp và trình bày kết quả.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu, suy nghĩ
làm bài cá nhân, điền từ ngữ thích hợp
vào chỗ trống để liên kết câu.


<b>-</b> Ví dụ: a) Nhưng b) Chúng
c) Nắng – ánh nắng. Lư – lừ – chi.
- 1 hS nêu


- Lắng nghe




<i><b>---Giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2019</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 139: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết
cho : 2,3,5,9.


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc viết số, so sánh STN.
3. Thái độ: HS biết áp dụng vào trong cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: - Bảng phụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- YC hs làm bài tập 4 SGK.
- Gv nhận xét .


<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn Hs ôn tập 28’</b>


- Yêu cầu hS tự làm bài rồi chữa các bài
tập.



<b>* Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, </b>
- Cho Hs đọc số rồi nêu giá trị của chữ
số 5 trong mỗi số trên..


- Gv nhận xét.


<b>* Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài</b>
tự làm vào vở, HS lên bảng làm.


-- Gv nhận xét.


<b>*Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng</b>
dẫn HS cách làm, tự làm vào vở.


<b> </b>
<b> </b>


<b>*Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài</b>
- Gv nhận xét, sữa chữa.


*Bài 5: Y/cầu hS nêu dấu hiệu chia hết
cho 2,3,5,9.


- Yc hs tự làm vào vở..
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Hướng dẫn bài tập về nhà.xem lại bài.



- hs lên làm, lớp nhận xét.


- HS đọc đề bài, làn lượt Hs đọc số
nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi
số trên..


70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ;
472 036 953


- Hs đọc đề bài ,nêu cách tính và tự
làm vào vở, hs lên bảng làm.


a) 998; 999; 1000.
b) 98; 100 ;102.
c) 77; 79 ;81


- Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên
bảng làm.


1000 > 997 ; 53 796 > 53 800
6987 < 10 690 ; 217 690 > 217
689


7500: 10 = 750 ; 68 400 = 684 x
100


- HS tự làm bài rồi nêu kết quả.
a) 3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
b) 3762 ; 3726 ;2763 ;2736



- HS nêu dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9.


tự làm vào vở HS lên bảng làm.
a) 243 ; b) 207 ;c) 810 ; d) 465


<i><b></b></i>


<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GHK II (tiết 6)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115
tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa của bài thơ, bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm, đọc hiểu, sử dụng liên kết câu.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2
+14 phiếu ghi tên các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.


+ 4 phiếu ghi tên các bài Tập đọc có yêu cầu HTL
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. KTBC</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài : 1’</b>


- Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài
Tập đọc và HTL.


- GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.


<b>2. Kiểm tra Tập đọc và HTL: (Khoảng</b>
1/5 số HS trong lớp) 15’


- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của
phiếu.


- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
<b>3. Làm bài tập : 16’</b>


<b>*Bài tập 2 </b>


-Yc 2hs đọc YC và nội dung của BT2.
- YC HS làm việc nhóm đơi.


- Yc Hs nối tiếp nhau lần lượt đại diên
trả lời câu hỏi.


- Gv nhận xét chốt lại ý đúng.



<b>C/ Củng cố – dặn dò : 3’</b>


- Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm
tra chưa đạt về chuẩn bị bài .


-Một vài em kể.


- Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
- Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu
hỏi


- Hs đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm
nêu Yc trao đổi nhóm đơi trả lời các
câu hỏi.


- Đại diện nhìn nêu kết quả


- … đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ
nhớ thương mảnh liệt, day dứt..


……. Những kỉ niệm của tuổi thơ …
+ Tất cả 5 câu trong bài đều là câu
ghép ….


+ Các từ “tôi, mảnh đất” lặp lại ….
Đ1. Mảnh đất cọc cằn (c2) thay cho
làng quê tôi (c1)


Đ2. mảnh đất quê hương tôi (c3) thay


mảnh đất cọc cằn (c2), mảnh đất ấy
(c4,c5) thay mảnh đất quê hương (c3)
- Nhận xét câu văn của bạn


---<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GHK II (tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng
115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa của bài thơ, bài văn.


- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HK II (BT 2)
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm, lập dàn ý bài văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2
- Viết sẵn dàn ý bài văn miêu tả” Tranh làng Hồ”.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b> Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : 1’</b>


- Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài


Tập đọc và HTL.


- GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.


<b>2.Kiểm tra Tập đọc và HTL: (Khoảng</b>
1/5 số HS trong lớp) 10’


- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của
phiếu.


- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
- Nhận xét.


<b>3. Làm bài tập : 16’</b>
<b>*Bài tập 2</b>


-Yc 2 hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu
của đề bài.


- Yêu cầu HS mở mục lục sách tìm
nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả
đã học trong 9 tuần đầu?


- Gv nhận xét chốt lại ý đúng.


<b>*Bài tập 3 : Yêu cầu HS đọc Yc đề bài,</b>
HS nối tiếp nhau cho biết em chọn dàn ý
cho bài miêu tả



- GV nhân xét.


- Dán dàn ý của bài văn Tranh làng Hồ,
Yc hs đọc lại


<b>3. Củng cố – dặn dò :</b> <b>3’ </b>


- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh yêu cầu
dàn bài đã chọn


- Một vài em kể.


- Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
- Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu
hỏi


- Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc của
đề bài


HS mở mục lục sách tìm nhanh tên
các bài tập đọc là văn miêu tả đã học
trong 9 tuần đầu, sau đó nêu kết quả.
- Bài: <i>Phong cảnh đền Hùng, Hội</i>
<i>thổi cơm thi ở Đồng Vân, Tranh làng</i>
<i>Hồ</i>.


- HS đọc Yc đề bài, HS nối tiếp nhau
cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu
tả.



- HS viết dàn ý vào vở BT.


- lần lượt HS đọc dàn ý bài văn, nêu
chi tiết hoặc câu văn mình thích.
- lớp nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


<b>---Đạo đức</b>


<b>TIẾT 28: LUYỆN TẬP VỀ BÀI TÔN TRỌNG PHỤ NỮ</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức:


- Cần phải tơn trọng phụ nữ và vì sao cần phải tôn trọng phụ nữ


- Học sinh biết trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng khơng phân biệt trai, gái.


2. Kĩ năng: - Học sinh biết thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ
nữ trong cuộc sống hằng ngày.


3. Thái độ: - Có thái độ tơn trọng phụ nữ.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- GV + HS: - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện ca ngợi người phụ nữ Việt
Nam.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC.</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Em hãy nêu một số việc làm thể hiện sự tôn trọng
phụ nữ ?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: (28')</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Thực hành</b>


<b>a/ Hoạt động 1: (10,’<sub>) Xử lí tình huống (BT3, sgk)</sub></b>


- GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm xử lí 1 tình huống.
*GVKL:


- Chọn trưởng nhóm cần phải xem khả năng tổ chức
công việc, khả năng hợp tác với các bạn khác trong
cơng việc. Khơng nên chọn Tiến chỉ vì lí do bạn là
con trai.


- Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình.
Bạn Tuấn nên lắng nghe các bạn nữ phát biểu.
<b>b/ Hoạt động 2: (8’) Làm BT4,sgk</b>


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.


*GVKL: Những ngày 8/3, 20/10 và tổ chức Hội


Phụ nữ, Câu lạc bộ các nữ doanh nhân là dành riêng
cho phụ nữ.


<b>c/ Hoạt động 3: (8</b>’<sub>) Ca ngợi người phụ nữ Việt</sub>


Nam (BT5, sgk)


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc BT3.
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm lên trình
bày.


- Các nhóm khác bổ sung ý
kiến.


- 1 HS đọc BT4.


- HS làm việc theo nhóm
đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv chia 3 nhóm, tổ chức thi hát, đọc thơ hoặc kể
chuyện về một người phụ nữ mà em yêu mến, kính
trọng.



*GVKL: ...


* Nêu lại những việc làm thể hiện sự tôn trọng phụ
nữ ? cần phờ phỏn những quan điểm gỡ đối với phụ
nữ ?


<b>3.Củng cố, dăn dò: (2')</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS từng nhóm lần lượt
trình bày, nhóm nào không
nêu ra được thì nhóm đó
thua.


* Nhường chỗ cho phụ nữ
khi đi xe ô tô, không để phụ
nữ làm việc nặng, ... cần phê
phán quan điểm trọng nam
khinh nữ.


- HS lắng nghe.


<b>---BUỔI CHIỀU: </b>


<b>Khoa học</b>


<b>TIẾT 55: SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Sau bài học, HS có khả năng :


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Trình bầy khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ
quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i><b> HS nắm bắt và kể tên một số động vật đẻ trừng và đẻ con.</b>


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Nêu cao tính tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Hình trang 112,113 SGK.


- Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và động vật để con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


HĐ của GV HĐ của HS


1. Kiểm tra bài cũ.(5’)


<b> - Kể tên một số loại cây được mọc ra từ bộ phận</b>
của cây mẹ?


- Nhận xét, kl.
2. Bài mới.(30’)


<b> HĐ1</b><i><b>. Giới thiệu bài</b></i><b>. </b>


<b> HĐ2</b><i> .Sự sinh sản của động vật(8’).</i>



* Mục tiêu: Giúp HS trình bầy khía qt về sự
sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh
sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.


* Cách tiến hành.:


<b> Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


HS đọc mục bạn cần biết trang 112 SGK.
<b> Bước 2 : Làm việc cả lớp.</b>


- Đa số động vật được chia thành mấy giống?
Đó là những giống nào?


- Tinh trùng hoặc trứng của động vật được sinh


- Một số HS nêu.


2 HS đọc.


- HS theo dõi trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ra từ cơ quan nào? Cơ quan đó thuộc giống nào?
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là
gì?


- Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát triển
thành gì?


- Động vật có nhữnh cách sinh sản nào?



* GV kết luận: - Đa số động vật chia thành hai
nhóm: đực và cái.


- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo
thành hợp tử gọi là sự thụ tinh.


- Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành
cơ thể mới, mang những đặc tính của cả bố lẫn
mẹ.


HĐ3:<i><b>Các cách sinh sản của động vật.</b></i>


* Mục tiêu: HS biết dược các cách sinh sản
khác nhau của động vật.
* Cách tiến hành:


Bước 1.<i><b> Làm việc theo cặp.</b></i>


2 hs cùng qs hình t.112 SGK, chỉ vào từng hình
và nói với nhau con nào được nở ra từ trứng, con
nào được đẻ ra đã thành con.


Bước 2: <i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>


- Từng cặp trình bầy kết quả quan sát.


* GV kết luận: Những loài động vật khác nhau
thì có cách sinh sản khác nhau: có lồi để trứng,
có lồi sinh con.



<b>HĐ4</b><i> . Trị chơi “ Thi nói tên những con vật đẻ</i>
<i><b>trứng, những con vật đẻ con ”.</b></i>


* Mục tiêu: HS kể được tên một số động vật đẻ
trứng và một số động vật đẻ con.


* Cách tiến hành.:


<b> GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 10 bạn lên </b>
xếp thành hai hàng dọc, lần lượt các thành viên
trong hai đội lên viết vào hai cột trên:


Tên các động vật đẻ
trứng


Tên các động vật đẻ
con


……….. ………


- Trong cùng một thời gian đội nào viết được
nhiều tên các con vật và viết đúng nhiều nhất thì
đội đó thắng cuộc.


- GV - HS nhận xét đánh giá và tuyên dương
đội thắng cuôc.


<b> 3. Củng cố, dặn dò.(3’)</b>



-Tinh trùng hoặc trứng của
động vật được sinh ra từ cơ
quan sinh dục. Con cái có cơ
quan sinh dục cái tạo ra
trứng. Con đực có cơ quan
sinh dục đực tạo ra tinh
trùng.


+ Gọi là sự thụ tinh.


+Hợp tử phân chia nhiều lần
và phát triển thành cơ thể
mới. Cơ thể mới có đặc tính
của bố mẹ.


-Bằng cách đẻ trứng hoặc đẻ
con.


- HS quan sát hình và thảo
luận cặp đơi.


- HS trình bầy


+ĐV đẻ trứng: Gà, vịt, chim,
rằn, rùa, cá,...


+ĐV đẻ con : Chuột, voi, hổ,
mèo, chó, lợn,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét chung tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau <i><b>“Sự sinh sản của </b></i>
<i><b>cơn trùng”.</b></i>


bảng.
<b>--- </b>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾT 1 TUẦN 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Ôn tập về quãng đường, vận tốc, thời gian.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng giải toán về


3. Thái độ: HS biết áp dụng vào trong cuộc sống.quãng đường, vận tốc, thời
gian.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: - Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>


+ Muốn tính vận tốc, thời gian, quãng
đường ta làm như thế nào?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>B.Bài mới:</b>



1. Giới thiệu - Ghi đầu bài.
2. Thực hành


- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.


- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1: (8’)</b>


Bác Hà đi xe máy từ quê ra phố với vận
tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3
giờ. Hỏi nếu bác đi bằng ơ tơ với vận tốc
50 km/giờ thì sau bao lâu ra tới thành
phố?


<b>Bài tập 2: (8’)</b>


Một người đi xe đạp với quãng đường
dài 36,6 km hết 3 giờ. Hỏi với vận tốc
như vậy, người đó đi quãng đường dài 61
km hết bao nhiêu thời gian?




- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.



- HS lắng nghe.


- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên chữa bài


<i><b>Bài giải :</b></i>


Quãng đường từ quê ra thành phố
dài là:


40  3 = 120 (km)


Thời gian bác đi bằng ô tô hết là:
120 : 50 = 2,4 (giờ)


= 2 giờ 24 phút.
Đáp số: 2 giờ 24


phút
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên chữa bài


<i><b>Bài giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 3: (8’) Một người đi bộ được</b>


14,8 km trong 3 giờ 20 phút. Tính vận
tốc của người đó bằng m /phút?




<b>Bài tập4: (8’)</b>


Một xe máy đi một đoạn đường dài 250
m hết 20 giây. Hỏi với vận tốc đó, xe
máy đi quãng đường dài 117 km hết bao
nhiêu thời gian?


<b>4. Củng cố dặn dò. (3’)</b>


- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.


Thời gian để đi hết quãng đường dài
61 km là: 61 : 12,2 = 5 (giờ)
Đáp số: 5 giờ.
- HS đọc kĩ đề bài.


- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên chữa bài


<i><b>Bài giải :</b></i>


Đổi: 14, 8 km = 14 800 m
3 giờ 20 phút = 200 phút.



Vận tốc của người đó là:
14800 : 200 = 74 (m/phút)
Đáp số: 74
m/phút.


- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên chữa bài


<i><b>Bài giải :</b></i>


Đổi: 117 km = 117000m


117000 m gấp 250 m số lần là:
117000 : 250 = 468 (lần)


Thời gian ô tô đi hết là:
20  468 = 9360 (giây) = 156 phút


156 phút = 2,6 giờ = 2 giờ 36
phút.


Đáp số: 2 giờ 36 phút.
- HS chuẩn bị bài sau.




<i><b>---Giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2019</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Tiết 140. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố lại cách đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so
sánh các phân số.


2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các
phân số.


3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học và làm bài.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


- \Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Giáo viên </b>

<b>Học sinh</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ. 3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

số ta làm như thế nào?
<b>2. Bài mới. 29’</b>


<i> HĐ:</i> <i><b>Giới thiệu bài. </b></i>GV nêu mục đích yêu cầu giờ
học.


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>



<b>Bài1. HS nêu yêu cầu bài tập và tự thực hiện nội </b>
dung bài tập.


- Củng cố lại cách viết phân số.
<b>Bài 2 : HS tự làm bài vào vở</b>


- Khi rút gọn một phân số ta phải nhận được một
phân số mới NTN?


- GV và HS nhận xét bài làm.


<b>Bài 3: Y/c HS đọc kĩ bài rồi tìm cách làm.</b>
- GV hướng dẫn HS tìm MSC bé nhất.
- GV chốt lại kết quả đúng


<b>Bài 4: GV y/c của bài và làm bài vào vở.</b>


- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số hoặc
cùng tử số ta làm như thế nào?


- GV và HS nnhận xét chữa bài.


Bài 5: HS nêu yêu cầu cầu bài và nêu cách làm.
- Gv hướng dẫn cách làm.


HS và GV nhận xét chữa bài .
3. Củng cố, dặn dò. 3’


- GV nhận xét chung tiết học.



- Dặn HS về ôn bài và xem trước bài sau.


- HS tự làm bài rồi chữ
bài.


- HS làm bài.


- HS tự giải sau đó trao
đổi với bạn cách làm và
kết quả.


- HS làm bài vào vở.
- HS nêu .


- Đại diện HS lên bảng
làm bài.


- HS lên bảng làm.


---


<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 8)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Củng cố cho HS cách viết văn tả người.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết văn tả người.



3. Thái độ: Có ý thức dùng từ ngữ thích hợp để liên kết các câu trong bài văn.


<b>II. ĐDDH: </b>Bảng phụ<b> </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: 5' </b>


Giáo viên gọi học sinh nêu cấu tạo bài
văn tả người.


<b>2.Bài mới 27'</b>
<b>* GTB: 1’</b>


<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài.</b>


- 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Giáo viên gọi HS giới thiệu
người định tả..


- HS làm bài


- Giáo viên nhận xét, đánh giá HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3'</b>



<b>-</b> GV NXtiết học


<b>-</b> Dặn dò VN chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> 4 - 5 em.
- Viết bài vào vở.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>---SINH HOẠT LỚP TUẦN 28</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thông qua tiết sinh hoạt giúp HS thấy được mặt tiến bộ và những tồn tại cần
khắc phục ở các mặt HĐ trong tuần 28


- Có ý thức tự rèn luyện bản thân về mọi mặt trong tuần 29
<b>II. ĐD DH: Các tổ tự chuẩn bị ý kiến của mình.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Tổ chức lớp:


2/ Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS, nhắc nhở chung.


3/ Dạy bài mới:GT bài :GV nêu mục đích
yêu cầu tiết học.



*HĐ1: NX hoạt động của tuần 28


+Cho cả lớp hát, sau đó yều cầu từng tổ báo
cáo tình hình hoạt động của tổ


+Lớp trưởng tập hợp ý kiến chung.


Nhận xét hoạt động của lớp, sau đó báo cáo
GV.


+GV nhận xét hoạt động chung của lớp, rút
ra những ưu khuyết điểm chính, nêu hướng
khắc phục


...
...
...
...
...
...
...
...
...


- Hát


- HS chú ý lắng nghe.


- Lần lượt từng tổ báo cáo theo


các nội dung đã chuẩn bị:


Nề nếp học tập, rèn luyện đạo
đức, ý thức đội viên, truy bài…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...
...
...
*HĐ2: Đưa ra phương hướng tuần 29


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
*HĐNT: Nhận xét buổi sinh hoạt,yêu cầu
HS cố gắng thực hiện tốt nội quy.


HS về thực hiện trong tuần tiếp
theo.


<b></b>



<b>---BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Địa lý</b>


<b>TIẾT 28: CHÂU MĨ (TIẾP THEO)</b>


<b>I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, HS:</b>


1. Kiến thức: Biết phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư. Trình bầy được
một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật của Hoa


2. Kĩ năng: Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì.
3. Thái độ: HS có ý thức học và tìm hiểu nội dung bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>- Bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu.</b>


- Tranh ảnh hoặc tư liệu về hoạt động kinh tế của châu Mĩ.
<b>III. CÁC HĐ DẠY - HỌC.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>


- Nêu đặc điểm địa hình châu Mĩ?


- Kể tên những dãy núi và đồng bằng lớn của



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

châu Mĩ?
- Nhận xét, kl.
<b>B/ Bài mới:(30’) </b>


<i>a) Giới thiệu bài</i>. Giới thiệu qua bản đồ


<i>b) Tìm hiểu bài.</i>


<b>3. Dân cư châu Mĩ.</b>


<b> HĐ1:</b><i><b> Làm việc cá nhân.</b></i>


Bước 1: HS dựa vào bài 17 và trả lời câu hỏi:
+ Châu Mĩ đứng thứ mấy về dân số trong các
châu lục?


+ Người dân từ các châu lục nào đã đến châu
Mĩ để sinh sống?


+ Dân cư châu Mĩ sống tập trung chủ yếu ở
đâu?


* GV hệ thống lại nội dung: Châu Mĩ đứng
thứ ba về dân số trong các châu lục và phần
lớn dân cư châu Mĩ là dân nhập cư.


<b>4. Hoạt động kinh tế. </b>


<b> HĐ2: </b><i><b>Làm việc theo nhóm.</b></i>



* Bước 1: HS quan sát hình 4 SGK thảo luận
các câu hỏi:


+ Nêu tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung
Mĩ và Nam Mĩ.


+ Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ,
Trung Mĩ và Nam Mĩ?


+ Kể tên một số ngành cơng nghiệp chính ở
Bắc Mĩ, Trung Mĩ và nam Mĩ?


* Bước 2: Đại đại các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


- GV giảng kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế
phát triển, cơng, nơng nghiệp hiện đại; cịn
Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế đang
phát triển, sản xuất nông phẩm nhiệt đới và
công nghiệp khai khống.


<b>HĐ3: </b><i><b>Làm việc theo cặp đơi.</b></i>


Bước1: HS quan sát bản đồ thế giới và chỉ vị
trí của hoa kì và thủ đơ Oa-sinh-tơn trên bản
đồ?


Tl về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì?



- 3 HS trả lời.


+ Đứng thứ ba trong các châu lục.
+ Chủ yếu là người nhập cư từ các
châu lục khác đến: Châu Âu, Á,
châu Phi


+ Tập trung ở ven biển và miền
Đơng.


- Nhóm trửơng điều khiển nhóm
thảo luận bài.


+ Bắc Mĩ: Lúa mì, bơng, lợn, bị
sữa, cam, nho


+ Trung Mĩ và Nam Mĩ: Chuối, cà
phê, mía, bơng, bị cừu.


+ Bắc Mĩ: Kinh tế rất phát triển,
hiện đại, kĩ thuật cao.


+ Trung Mĩ và Nam Mĩ: Đang phát
triển, chủ yếu là CN khai thác
khoáng sản để xuất khẩu.


+ Điện tử, hàng khơng , vũ trụ, khai
thác khống sản.


- Đại diện nhóm trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bước2: một số HS lên bảng trình bầy kết quả
làm việc trước lớp.


GV giảng và kl: Hoa Kì nằm ở bắc Mĩ, là
một trong những nước có nền kinh tế phát
triển nhất thế giới. Hoa kì nổi tiếng về sản
xuất điện, máy móc, thiết bị với cơng nghệ
cao và nơng phẩm như lúa mì,thịt,rau.
C/ Củng cố - Dặn dò:(5’)


- Nêu vị trí giới hạn của Hoa Kì?
- GV nhận xét giờ học.


- Xem lại bài, chuẩn bị giờ sau <i><b>"</b><b> Châu Đại </b></i>
<i><b>Dương và châu Nam Cực ”</b></i>


- HS lên bảng trình bầy


+ Hoa Kì thuộc Bắc Mĩ, giáp với
ĐTD, Ca- na- đa, TBD, Mê – hi- cơ.
Diện tích lớn thứ tư thế giới, khí hậu
ơn đới. Dân số đứng thứ ba thế giới.
- 3 HS trả lời.


---
<b>Khoa học</b>


<b>TIẾT 56: SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng :</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Xác định quá trình phát triển của một số con côn trùng (bướm cải,
ruồi, gián) . Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Vận dụng kiến thức và những hiểu biết về quả trình phát triển của
cơn trùng để có biện pháp tiêu diệt những cơn trùng có hại đối với cây cối, hoa
màu và đối với sức khoẻ con người.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Nêu cao tính tự giác bảo vệ cơn trùng có lợi trong nơng nghiệp và có
tính tự giác tiêu diệt những con trùng có hại.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
- Hình trang 112,113 SGK.


- Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và động vật để con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ.(5’)


- Đa số động vật chia làm mấy giống? Là
những giống nào?


- Kể tên một số động vật đẻ trừng và động
vật đẻ con mà em biết?


- Nhận xét, kl.
2. Bài mới.(30’)



<b> HĐ1</b><i><b>. Giới thiệu bài</b></i><b>. </b>
<b> HĐ2</b><i> . Làm việc với SGK.</i>


* Mục tiêu: Giúp HS : + Nhận biết dược
quá trình phát triển của bướm cải qua
hình ảnh.


+ Xác định được giai đoạn gây hại của
bứơm cải.


+ Nêu được một số biện pháp phòng


- Một số HS nêu.


2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chống côn trùng phá hoại hoa màu.
* Cách tiến hành.:


<b> Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


Các nhóm quan sát H1,2,3,4,5 trang 114
SGK và mơ tả quả trình sinh sản của
bướm cải và chỉ ra đâu là trứng, sâu,
nhộng và bướm.


<b> Bước 2 : Làm việc cả lớp.</b>


Các nnhóm trìng bầy kết quả thảo luận.
- Bướm thường đẻ trứng vào mặt trên


hay mặt dưới của lá rau cải?


- Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển,
bướm cải gây thiệt hại nhất?


- Trong trồng trọt có thể làm gì để giảm
thiệt hại do cơn trùng gây ra đối với cây
cối, hoa màu?


* GV kl: - Bướm cải thường đẻ trừng
vào mặt dưới của lá rau cải. Trứng nở
thành sâu. Sâu ăn lá….


- Để giảm thiệt hại cho hoa màu do cô
trùng gây ra, trong trồng trọt người ta
thường áp dụng biện pháp: Bắt sâu, phun
thuốc trừ sâu…


HĐ3:<i><b> Quan sát và thảo luận.</b></i>


* Mục tiêu: HS biết:+ So sánh tìm ra
được sự giống nhau và khác nhau giữa
chu trình sinh sản của ruồi và gián.
+ Nêu được đặc điểm chung về sự sinh
sản của côn trùng.


+ Vận dụng những hiểu biết về vịng đời
của ruồi và gián để có biện pháp tiêu diệt
chúng.
* Cách tiến hành:



Bước 1.<i><b> Làm việc theo nhóm.</b></i>


GV giao nhiệm vụ cho các nhóm và thảo
luận trên phiếu giao bài:


Ruồi Gián
So sánh chu trình sinh sản


- Giống nhau
- Khác nhau
Nơi đẻ trứng
Cách tiêu diệt


<b> Bước 2: </b><i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>


- Đại diện từng nhóm bào cáo kết quả


- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.


- HS trả lời.
+Hình 1: Trứng


+Hình 2: Sâu (ấu trùng)
+Hình 3: Nhộng


+Hình 4: Bướm
+ Mặt dưới.



+Giai đoạn sâu, sâu ăn lá rau rất
nhiều.


+Bắt sâu, bắt bướm, phun thuốc
trừ sâu....




- HS quan sát hình và thảo luận
cặp đơi.


- HS trình bầy


+ Giống nhau: Cùng đẻ trứng.
+ Khác nhau: Trứng gián nở ra
con. Trứng ruồi nở ra dịi-
nhộng-ruồi con.


+Giữ vệ sjnh mơi trường, chuồng
trại chăn nuôi sạch sẽ, phun thuốc
diệt ruồi, gián,..


- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thảo luận


GV - HS theo dõi chữa bài.


* GV kết luận: + Tất cả các côn trùng đẻ


trứng.


* Gv yêu cầu HS vẽ sơ đồ vịng đời của
một lồi cơn trùng vào vở.


<b> 3. Củng cố, dặn dị.(5’)</b>


- Cơn trùng sinh sản vào mùa nào? Chúng
gây hại gì?


- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau <i><b>“Sự sinh sản </b></i>
<i><b>của ếch”.</b></i>


<b>--- </b>
<b>Bác Hồ với những bài học về đạo đức lối sống</b>


<b>Bài 8: CÂU HÁT VÍ DẶM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:Cảm nhận rõ tình u sâu sắc của Bác Hồ với những làn điệu dân
ca nói riêng, quê hương, đất nước nói chung


2. Kĩ năng:Nhận thấy được việc trân trọng, giữ gìn những giá trị văn hóa dân
tộc là một cách thể hiện tình yêu quê hương, đất nước


3. Thái độ: Biết cách thể hiện tình yêu quê hương đất nước bằng những việc
làm vụ thể



<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống – Bảng phụ ghi
mẫu Thẻ chơi trò chơi - Phiếu học tập ( theo mẫu trong tài liệu)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KT bài cũ 5’


- Khi đất nước ta thống nhất, nhân dân ta sống cuộc sống
như thế nào?


- GV nhận xét
B.Bài mới :


a.Giới thiệu bài: Câu hát ví dặm.
b.Các hoạt động


1. Hoạt động 1:


- GV đọc câu chuyện “ Câu hát ví dặm ” cho HS nghe.
HDHS làm phiếu học tập. Khoanh trịn vào trước đáp án
đúng


1. Đồng chí Mai Tư và Minh Huệ đã hát những thể loại dân
ca nào?


a) Hát dặm, hát ví phường vải, hát ru miền Trung


b) Hát xoan, hát quan họ


c) Hát ca trù, hị Huế


2. Bác Hồ đã làm gì khi nghe những câu hát ấy?
a) Phê bình các đồng chí hát sai


- 2 HS trả lời


-HS lắng nghe


-HS làm phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b) Nhắc lời bài hát, sửa lại cho đúng
c) Hát lại những câu đó.


3. Những việc làm trên của Bác thể hiện điều gì?
a) Bác yêu dân ca, yêu quê hương đất nước


b) Bác mong muốn thế hệ trẻ giữ gìn văn hóa dân tộc
c) Cả a và b


2.Hoạt động 2:


+ Viết ra giấy và đọc cho nhau nghe những câu hát trong
bài sau khi đã được Bác Hồ góp ý


+ Câu chuyện trên có ý nghĩa gì?


+ Chia sẻ cảm nhận của em về khơng khí buổi biểu diễn


mừng thọ Bác 79 tuổi.


.Hoạt động 3: Thực hành, ứng


dụng--Chia sẻ với bạn một thể loại dân ca em đã học hoặc đã tìm
hiểu


+ Em thích nhất làn điệu dân ca nào? Vì sao?


+Tiết âm nhạc hơm nay các em học một bài dân ca. Đến giờ
ra chơi, một bạn trong lớp đã hát “chế” bài dân ca vừa học.
Là thành viên trong lớp, em hãy đưa ra lời khuyên cho bạn.
3.Củng cố, dặn dị:


+ Câu chuyện trên có ý nghĩa gì?
Nhận xét tiết học


-HS thực hiện theo
yêu cầu


- HS trả lời cá nhân
Thảo luận nhóm 2
- Chia sẻ trong nhóm
-HS trả lời cá nhân
-HS trả lời cá nhân
- Thảo luận nhóm 2
và trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×