Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoa 9 HK II co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức.</i>


a. Chủ đề 1. Hiđrocacbon.


b. Chủ đề 2. Dẫn xuất hiđrocacbon.


c. Chủ đề 3. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
d. Chủ đề 4. Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.


<i>2. Kỹ năng. </i>


a. Nhận biết hóa chất. Viết phương trình hố học
b. Tính tốn theo PTHH.


<i>3. Thái độ.</i>


a. Xây dựng lịng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.


<b>II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b>TÊN CHỦ ĐỀ</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG</b>


<b>HIỂU</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>



<b>VẬN DỤNG</b>
<b>CAO</b>


<b>TỔNG</b>
<b>Chủ đề 1.</b>


Hiđrocacbon số hiđrocacbonCTCT của một
<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


1
2 điểm


(20%)


1
2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề 2</b>
Dẫn xuất
hiđrocacbon


- Phân biệt
được các chất
Rượu etylic,
axit axetic,
glucozơ,



protein.


- Tính
được
nồng độ
phần trăm
axit


axetic.
<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


1
2 điểm
(20%)
1
3 điểm
(30%)
2
5 điểm
(50%)
<b>Chủ đề 3</b>


Mối liên hệ
giữa các chất


etylen, rượu
etylic, axit



axetic


- Viết được các
PTHH thể hiện
mối liên hệ
giữa: etylen,
rượu etylic,
axit axetic, este
etyl axetat.


.


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


1
2 điểm
(20%)
1
2,0 điểm
(20%)
<b>Chủ để 4.</b>


Lập công thức
phân tử hợp
chất hữu cơ.


Xác đinh được


CTPT và viết
CTCT của H/C
hữu cơ.


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


1
1 điểm
(10%)
1
1 điểm
(10%)
<b>Số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>1</b>
<b>2,0 điểm</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>4,0 điểm</b>
<b>40%</b>
<b>1</b>
<b>3 điểm</b>
<b>30%</b>
<b>1</b>


<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>
<b> 5</b>
<b>10 điểm</b>
<b>100%</b>


<b>III. ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Câu 1 (2 điểm) </b>Viết công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau:
C2H6, C3H4


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C2H4


(1)


  <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub> (2) <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH </sub> (3) <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub>  (4) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COONa</sub>


<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt:
Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương trình hóa học xảy ra
(nếu có).


<b>Câu 4 (3,0 điểm)</b>


Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu
được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc).



a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.


b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.


<b>Câu 5 (1 điểm)</b>


Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6


gam H2O. Xác định cơng thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A


có một nhóm - OH.


<b>IV. HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1
(2,0 điểm)


Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất (1đ) 2 đ
2


(2,0 điểm) - Viết đúng các PTHH, ghi rõ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ) 0,5 x 4
= 2 đ
3


(2,0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
(3,0 điểm)



nCO2 =


8,4 <sub>0,375 (mol)</sub>


22,4 0,5


a. PTHH.


Na2CO3 + 2CH3COOH   2CH3COONa + H2O + CO2


0,5
b. nNa2CO3 = nCO2 = 0,375 (mol)


==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75 (g) 1,0
nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75 (mol)


==> C% dd CH3COOH =


0,75.60 .100% 15%


300  1,0


5
(1 điểm)


mC =


6,6.12 1,8(g)



44  0,125


mH =


3,6.1.2 <sub>0,4(g)</sub>


18  0,125


=> mO = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g) <sub>0,125</sub>
=> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. 0,125
Ta có tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8 <sub>0,125</sub>


=> x : y : z =


1,8 0,4 0,8<sub>:</sub> <sub>:</sub>


12 1 16 = 0,15 : 0,4 : 0,05
=> x : y : z = 3 : 8 : 1


0,125


=> CTPT là C3H8O. 0,125


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×