Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.69 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.- VI T CH CÁIẾ</b> <b>Ữ</b> (3đ)
1/ Viết đúng độ cao, rộng của mẫu chữ hiện hành
(không đúng độ cao trừ 0,5đ)
1 điểm
2/ Khoảng cách giữa các chữ trên cùng 1 dòng đều nhau 1 điểm
3/ Nét chữ mềm mại. 1 điểm
II.- VI T T , CÂU<b>Ế</b> <b>Ừ</b> (7đ)
1/ Viết đúng các chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in trừ 1đ, sai cở hoặc mẫu chữ trừ 0,5đ)
1,5 điểm
2/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ. 1,5 điểm
3/ Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ trừ 0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
4/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong cùng
một chữ ; khoảng cách giữa các từ trên một hàng tương
1,5 điểm
5/ Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, khơng mắc lỗi chính tả.
(Viết từ nhưng khơng ghi đủ chữ hoặc sai 1 chữ : trừ
0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ)
1,5 điểm
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI </b></i>
<i><b>VIẾT CHỮ ĐẸP CỦA HỌC SINH</b></i>
<i><b>BÀI 2 ( LỚP 1)</b></i>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng mẫu, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in trừ 1đ, sai cỡ hoặc mẫu chữ trừ 1đ)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ. 1,0 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau.
1,5 điểm
6/ Viết chữ có nét thanh, nét đậm 1,5 điểm
7/ Trình bày cân đối, sạch đẹp, khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ)
2,0 điểm
<b> Tổng cộng:</b> <b>10 điểm</b>
<b>BÀI 1 ( LỚP 2)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại.(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ) 1,5 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau.
2,0 điểm
6/Trình bày cân đối, sạch đẹp 1,0 điểm
7/Khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)
1,5 điểm
<b> Tổng cộng:</b> <b>10 điểm</b>
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI </b></i>
<i><b>VIẾT CHỮ ĐẸP CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>BÀI 2 ( LỚP 2)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại.(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ) 1,0 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau. 2,0 điểm
6/ Viết chữ có sáng tạo, mang phong cách riêng 1,0 điểm
7/ Trình bày cân đối, sạch đẹp, khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)
2,0 điểm
<b> Tổng cộng:</b> <b>10 điểm</b>
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI </b></i>
<i><b>VIẾT CHỮ ĐẸP CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>BÀI 1 ( LỚP 3)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại.(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ) 1,5 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau. 2,0 điểm
6/Trình bày cân đối, sạch đẹp 1,0 điểm
7/Khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)
1,5 điểm
<b> Tổng cộng:</b> <b>10 điểm</b>
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI </b></i>
<i><b>VIẾT CHỮ ĐẸP CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>BÀI 2 ( LỚP 3)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại.(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ) 1,0 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau.
2,0 điểm
6/ Viết chữ có sáng tạo, mang phong cách riêng 1,0 điểm
7/ Trình bày cân đối, sạch đẹp, khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)
2,0 điểm
<b> Tổng cộng:</b> <b>10 điểm</b>
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI </b></i>
<i><b>VIẾT CHỮ ĐẸP CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>BÀI 1 ( LỚP 4)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại.(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ) 1,5 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau.
2,0 điểm
6/Trình bày cân đối, sạch đẹp 1,0 điểm
7/Khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)
***********
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI </b></i>
<b>BÀI 2 ( LỚP 4)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại.
(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ)
1 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau. 2,0 điểm
6/ Viết chữ có sáng tạo, mang phong cách riêng 1,0 điểm
7/ Trình bày cân đối, sạch đẹp, khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)
***********
<b>BÀI 1 ( LỚP 5)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại.
(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ)
1,5 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau.
2,0 điểm
6/Trình bày cân đối, sạch đẹp 1,0 điểm
7/Khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)
***********
<b>BÀI 2 ( LỚP 5)</b>
1/ Viết đủ: không thừa, thiếu chữ.
sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1đ) (thiếu hoặc thừa
từ 1-2 chữ: -0,5đ, từ 3- 4 chữ: -1đ, trên 4 chữ: - 1,5 đ)
1,5 điểm
2/Ghi dấu đúng trọng âm và không bỏ dấu ngược.
( sai từ 1-2 chữ: -0,25đ, sai từ 3-4 chữ trừ 0,5đ…, sai
trên 9 chữ hoặc cả bài trừ tối đa 1đ)
1,0 điểm
3/ Viết đúng dáng chữ, cỡ chữ, cân đối về độ cao, rộng.
(Viết chữ in hoa trừ 1đ, sai mẫu, cỡ chữ hoặc độ cao
hay rộng trừ 0,5đ/yêu cầu)
1,5 điểm
4/ Viết liền mạch các con chữ trong cùng một chữ, nối
nét mềm mại
(thiếu nối nét hoặc nối nét không đều -1đ)
1 điểm
5/ Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ trong một
chữ tương đối đều nhau. 2,0 điểm
6/ Viết chữ có sáng tạo, mang phong cách riêng 1,0 điểm
7/ Trình bày cân đối, sạch đẹp, khơng mắc lỗi chính tả.
( sai 1 chữ : trừ 0,25đ/chữ, trừ tối đa 1,5đ)