Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1. ( 2điểm)</b>
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3 5
15
5 3
<sub> b) </sub> 11
<b>Bài 2. ( 1,5điểm)</b>
Giải các phương trình sau:
a) x3<sub> – 5x = 0 b) </sub> <i>x</i><sub></sub>1 3<sub></sub>
<b>Bài 3. (2điểm)</b>
Cho hệ phương trình :
2 5
3 0
<i>x my</i>
<i>x y</i>
<sub> ( I )</sub>
a) Giải hệ phương trình khi m = 0 .
b) Tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm ( x; y) thoả mãn hệ thức:
<b> </b>
m+1
x - y + 4
m-2
<b>Bài 4. ( 4,5điểm). </b>
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường trịn tâm O đường kính AM=2R.
a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành.
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua AB. Chứng minh tứ giác AHBN
nội tiếp được trong một đường tròn.
c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng.
d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và đường tròn
ngoại tiếp tứ giác AHBN.
<b>Hướng dẫn:</b>
<b>Bài 1: Rút gọn </b>
a)
3 5
15
5 3
<sub> = </sub>
3 5
15. 15.
5 3<sub> b) </sub> 11
2 2
11 1 3
=
3 5
15. 15.
5 3<sub> = </sub> 11
= 3 + 5 = 8 = 3
<b>Bài 2. Giải các phương trình sau:</b>
a) x3<sub> – 5x = 0 b) </sub> <i>x</i><sub></sub>1 3<sub></sub> <sub> (1)</sub>
<sub>x(x</sub>2<sub> – 5) = 0 ĐK : x –1 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<sub>x (x </sub> 5<sub>)(x </sub> 5<sub>) = 0 (1) </sub> <sub> x – 1 = 9</sub>
n
/ =
=
M
K
O
H <sub>E</sub>
N
C
B
A
n
m
/
/ =
=
M
K
O
H <sub>E</sub>
N
C
B
A
Vậy: S =
a) Khi m = 0 ta có hệ phương trình:
2 5 2,5 2,5
3 0 3.2,5 0 7,5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
b)
2 5 1
3 0 2
<i>x my</i>
<i>x y</i>
<sub>. Từ (2) suy ra: y = 3x thay vào (1) ta được: 2x + 3mx = 5</sub>
2 5
3 <i>x</i> 3<i>m</i> 2
<sub>. Do đó: y = </sub>
15
3<i>m</i>2
m+1
x - y + 4
m-2
5 15 1
4
3 2 3 2 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b><sub> (*)</sub></b>
<b> Với </b>
2
3
<i>m</i>
và m 2, (*) 10
Do a + b + c = 5 + (– 7) + 2 =0 nên m1 = 1 (TMĐK), m2 = 0,4 (TMĐK)
<b>Bài 4: </b>
a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành.
<sub>90</sub>0
<i>ABM</i> <sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O)) </sub> <i>BM</i> <i>AB</i>
H là trực tâm tam giác ABC <i>CH</i> <i>AB</i>
Do đó: BM // CH
Chứng minh tương tự ta được: BH // CM
Vậy tứ giác BHCM là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn.
<i>ANB</i><i>AMB</i><sub> (do M và N đối xứng nhau qua AB)</sub>
<i>AMB</i><i>ACB</i><sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (O)) </sub>
H là trực tâm tâm giác ABC nên AH BC, BK AC nên <i>ACB</i><i>AHK</i><sub> (K = BH </sub>
AC)
Do đó: <i>ANB</i><i>AHK</i><sub>.</sub>
Vậy tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn.
c) Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng.
Tứ giác AHBN nội tiếp (câu b) <i>ABN</i> <i>AHN</i><sub>. </sub>
Mà <i>ABN</i> 900<sub> (do kề bù với </sub><i>ABM</i> 900<sub>, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))</sub>
Suy ra: <i>AHN</i> 900<sub>.</sub>
Chúng minh tương tự tứ giác AHCE nội tiếp <i>AHE</i><i>ACE</i>900
Từ đó: <i>AHN AHE</i> 1800 <sub>N, H, E thẳng hàng.</sub>
d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưịng trịn (O) và
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN.
n
m
/ =
=
M
K
O
H <sub>E</sub>
N
C
B
A
AM = AN (tính chất đối xứng) nên đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AHBN
bằng nhau <sub> S</sub><sub>viên phân AmB </sub><sub>= S</sub><sub>viên phân AnB </sub>
AB = <i>R</i> 3 <i>AmB</i>1200 <sub> S</sub><sub>quạt AOB</sub><sub> = </sub>
2 0 2
0
.120
360 3
<i>R</i> <i>R</i>
<i>AmB</i> 1200 <i>BM</i> 600 <i>BM</i> <i>R</i>
O là trung điểm AM nên SAOB =
2
1 1 1 1 3
. . . . 3.
2 <i>ABM</i> 2 2 4 4
<i>R</i>
<i>S</i> <i>AB BM</i> <i>R</i> <i>R</i>
S<sub>viên phân AmB </sub> = S<sub>quạt AOB</sub> – S<sub>AOB </sub>
=
2
3
<i>R</i>
–
2 <sub>3</sub>
4
<i>R</i>
=
2
4 3 3
12
<i>R</i>
Diện tích phần chung cần tìm :
2. Sviên phân AmB = 2.
2
4 3 3
<i>R</i>
=
2
4 3 3
6
<i>R</i>