Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Chuyen de BD HSG mon Toan L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.35 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các bài tốn tính chu vi- diện tích của một hình</b>


1Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vng cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính
chiều rộng hình chữ nhật.


2. Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm
và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vng và diện tích miếng bìa giảm


.


3.Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật là bao nhiêu ?


4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng cạnh 9cm. Biết chiều dài hình
chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?


5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét ?


6. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vng
có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?


7. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tính diện tích của
hình chữ nhật đó.


8. Tính diện tích của một miếng bìa hình vng biết cạnh hình vng bằng chiều
rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét
bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3.


9. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm
thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm . Tính diện tích hình chữ nhật đó.



10.Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó
biết diện tích hình chữ nhật bằng .


11. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình
chữ nhật đó biết diện tích hình chữ nhật bằng .


12. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm
thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13. Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5cm thì được một hình vng có chu vi
bằng 36cm. Tính diện tích của hình chữ nhật.


14. Người ta đã ghép 5 viên gạch hình vng để được một hình chữ nhật có chiều
rộng bằng cạnh viên gạch hình vng. Biết cạnh viên gạch bằng 9 cm. Tính diện tích hình
chữ nhật.


15.Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vng
có chu vi 100m. Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu ?


16. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hình chữ
nhật là bao nhiêu ?


17. Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Nếu tăng chiều rộng lên 3cm thì
diện tích băng giấy tăng thêm . Tính diện tích thực của băng giấy.


18 . Tính diện tích của một miếng bìa hình vng biết cạnh hình vng bằng chiều
rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét
bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3.



19.Một hình vng có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chu
vi bằng 56cm, chiều dài bằng 20 cm. Tính diện tích hình vng.


20.Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lên 4cm thì
diện tích băng giấy tăng thêm . Tính diện tích thực của băng giấy.


21. Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5cm thì được một hình vng có chu vi
bằng 36cm. Tính diện tích của hình chữ nhật.


<b>Các bài tốn tính qng đường - thời gian:</b>


1.Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phút. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phút. Hỏi
cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiêu phút?


2. Một người đi xe gắn máy được 120m trong phút. Vậy 45 giây người đó đi được
là bao nhiêu mét ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4.Đường từ nhà An đến trường phải đi qua nhà Cường. Khoảng cách từ nhà
Cường tới trường dài gấp 2 lần từ nhà Cường tới nhà An. An đi từ nhà đến nhà Cường hết 5
phút, mỗi phút đi được 60m. Quãng đường từ nhà An đến trường bao nhiêu mét ?


5.Ơ tơ chạy 3 chặng đường với thời gian khác nhau. Chặng thứ nhất ô tô chạy hết
giờ. Chặng thứ hai ô tô chạy hết 16 phút, chặng thứ ba hết giờ.


Hỏi ô tô chạy 3 chặng đó trong bao nhiêu phút?


6. Một người đi xe máy trong 9 giờ được 315 km. Hỏi người đó cứ đi như vậy thì 6
giờ đi được bao nhiêu ki-lơ-mét?


7. Một thùng có thể chứa được 200l nước. Cho ba vịi cùng chảy vào thùng đó. Vịi


thứ nhất chảy 4l nước trong 1 phút. Vòi thứ hai chảy 6l nước trong 1 phút. Vòi thứ ba chảy
10l nước trong 1 phút. T ính thời gian cả ba vòi cùng chảy để đầy thùng ?


<b>Các bài tốn tính tỉ lệ</b>


1.Tổng số nhãn vở của An và Bình là số nhỏ nhất có 3 chữ số. An và Bình mỗi bạn
đều cho bạn số nhãn vở của mình có. Hỏi sau khi cho cả hai bạn cịn lại bao nhiêu cái nhãn
vở?


2. Đàn vịt có 54 con, trong đó số vịt đang bơi trong ao. Số con vịt còn lại trên bờ là
bao nhiêu con ?


3. Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được một
số cam và quýt, còn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bán nốt.


Hỏi buổi sáng mẹ đã bán được tổng số bao nhiêu quả cam và quýt?


4. Biết can đựng 5l dầu, bằng lượng dầu có trong thùng và bằng lượng dầu trong bể
chứa. Tính tồn bộ lượng dầu có ở can, thùng và bề chứa.


5. Một phân xưởng sản xuất có 56 cơng nhân nam. Biết 4 lần số công nhân nam bằng
7 lần số công nhân nữ. Hỏi phân xưởng đó có tất cả bao nhiêu cơng nhân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7. Lan có tất cả 54 nhãn vở. Trong dịp sinh nhật Hoa, Lan đã tặng cho Hoa số nhãn
vở đó. Sau đó Hoa cho em số nhãn vở còn lại. Hỏi số nhãn vở của Hoa gấp mấy lần số
nhãn vở của em?


8.Khối 3 trường Tiểu học Lê Quý Đôn có 180 học sinh. Trong đó có số học sinh xếp
loại khá . Số học sinh xếp loại giỏi và loại trung bình bằng nhau, khơng có học sinh xếp loại
yếu kém. Hỏi khối 3 trường Lê Quý Đôn có bao nhiêu học sinh giỏi?



9. Cửa hàng lương thực vừa nhập về 145kg lạc. Khối lượng lạc nhập về bằng khối
lượng gạo và bằng một nửa khối lượng ngơ. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu
ki-lô-gam cả ba loại lạc, gạo. ngơ.


10.Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số , thương
bằng 1125 và số dư là số dư lớn có thể có.


Tìm số bị chia của phép chia đó?


11. Biết tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm
dài bao nhiêu mét?


12. Một trại chăn nuôi có số vịt bằng số gà; số ngỗng bằng số vịt.


Hỏi trại chăn ni đó có bao nhiêu con ngỗng biết rằng số gà của trại đó là số lớn nhất có 3
chữ số.


<b>Các bài tốn về tiền Việt Nam</b>


1. Mẹ mua cho Bình 2 thước kẻ và 3 bút chì. Biết giá tiền một thước kẻ là 1500
đồng, giá tiền một bút chì là 2000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng
phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?


2. Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và 4 thước kẻ, giá tiền mỗi quyển vở là 3500 đồng,
giá tiền một thước kẻ là 1500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 20000 đồng. Cô bán hàng phải trả
lại mẹ số tiền là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị :</b>



1. Một quầy tập hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó cịn lại 6
thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc?


2. Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đã kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi.
Trên thực tế có đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ
chỗ?


4. Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ
nhất. Cà hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu ?


5. Một chiếc cầu dài 100m gồm có 5 nhịp. Trong đó 4 nhịp dài bằng nhau cịn nhịp
chính giữa thì dài hơn mỗi nhịp kia 10m. T ính nhịp chính giữa ?


6. 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có khối
lượng xi măng làbao nhiêu kilôgam ?


7. Một vườn cây ăn quả có 5 hàng cây hồng xiêm, mỗi hàng 12 cây và có 9 hàng cây
táo, mỗi hàng 18 cây. Hỏi vườn cây ăn quả đó có tất cả bao nhiêu cây?


8. Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số
sách như nhau. Số sách ở mỗi ngăn có là bao nhiêu quyển ?


9. Trong sân có 16 con ngan, số vịt nhiều gấp đôi số ngan và ít hơn số gà là 6 con.
Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt, ngan?


10 .Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bơng hoa. Như vậy Hồng
làm ít hơn Mai 5 bông và chỉ bằng một nửa số hoa của Tú.


11. Cứ hai bạn đấu với nhau thì được một ván cờ.



Hỏi có bốn bạn đấu với nhau thì được mấy ván cờ (mỗi bạn đều đấu với một bạn khác)?
Hỏi cả ba bạn làm được tất cả bao nhiêu bông hoa?


12. Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được một
số cam và quýt, còn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bán nốt. Hỏi buổi sáng mẹ đã bán
được tổng số bao nhiêu quả cam và quýt?


13. Một thùng đựng đầy dầu hỏa thì nặng 32 kg. Nếu thùng đựng một nửa số dầu hỏa
đó thì nặng 17kg. Hỏi khi thùng khơng đựng dầu thì nặng bao nhiêu ki-lô-gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15 .Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà
hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu ?


16 .Hùng có 20 viên bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 6 lần
số bi xanh; só bi vàng ít hơn số bi đỏ. Số bi vàng Hùng có là bao nhiêu ?


17. Túi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở túi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao
nhiêu ki-lô-gam gạo ở túi thứ nhất sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?


18 .Trong vườn có 35 cây gồm 3 loại vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng
số cây trong vườn, số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây vải?


<b>Các bài toán về trồng cây</b>


1. Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cây cả hai bên đường,
cây nọ cách cây kia 9m. Hỏi số cây phải trồng là bao nhiêu biết cổng trường có cây cịn cửa
nhà An khơng có cây?


2. Để đánh số thứ tự các trang của một quyển sách người ta đã phải dùng tất cả 87
chữ số. Cuốn sách đó có số trang là:



3. Để đánh số thứ tự các trang của một quyển sách người ta đã phải dùng tất cả 91
chữ số. Cuốn sách đó có số trang là:


4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
Tính số cọc cần đóng quanh thửa ruộng biết khoảng cách giữa hai cọc là 6dm.


5. Người ta đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vng có chu vi bằng chu vi hình
chữ nhật có chiều dài 92m, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính số cọc rào cần đóng biết rằng
cọc nọ cách cọc kia 4m.


6. Người ta chuẩn bị trồng các cột đèn xung quanh một sân vận động hình chữ nhật
có chiều dài 150m, chiều dài chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng khoảng cách giữa mỗi
đèn là 5m. Tính số cột đèn cần trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 3 :Một đội cơng nhân sửa đường ngày đầu sửa được 537m đường. Ngày thứ
hai đội sửa được ít hơn ngày đầu 24m và ít hơn ngày thứ ba 45m. Tính quãng
đường đội sửa được trong 3 ngày.


Bµi 4 :Một cửa hàng có 1245 cái áo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán số áo. Ngày
thứ hai cửa hàng bán số áo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng cịn lại bao
nhiêu cái áo?


Bµi 5:Một hình chữ nhật có chu vi bằng 54cm. Người ta tăng chiều rộng 8cm và
giữ nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích tăng lên .


Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.


Bµi 6 :Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm. Người ta kéo dài chiều rộng
5cm và giữ nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích tăng lên .


Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.


Bµi 7 :Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 26. Tìm số đó biết rằng
khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó khơng đổi.


Bµi 8 :Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
Em hãy giúp An tính tổng các số mà An vừa lập được.


Bµi 9 :An nghĩ ra một số biết rằng gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì
được 90.


Tìm số An nghĩ.


Bµi 10 :Giữa hai số lẻ 71 và 135 có bao nhiêu số lẻ?


Bµi 11 :Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà hiệu các chữ số bằng 3.
Bµi 12 :Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 26. Tìm số đó biết
rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó khơng đổi.


Bµi 13 :Năm nay em 9 tuổi, chị 14 tuổi. Bạn hãy tính xem mấy năm trước tuổi
chị gấp đôi tuổi em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. D¹ng 1: TÝnh nhanh ( Rót thõa sè chung)


( y/c: TÝnh nhanh. TÝnh b»ng c¸ch thuận tiện nhất. Phân tích thành tích 2 thừa số. Phân tích
thành tích 2 thừa số rồi tính kết qu¶.)


* 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
* 24 x 5 + 24 x 4 + 24



* 217 x 45 + 50 x 217 + 207 x 5


* 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 + 456


* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - (12 x 65 + 12 x 3 + 2 x12)
* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - 12 x 65 - 12 x 3 - 2 x12
* 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213


* 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6


* 2007 x 16 - 2007 x 14 - 2007 x 2 + 2007
* 3 x 9 + 18 x 2 + 2 x 9 + 9


* ( 145 x 99 + 145) - ( 143 x 101 - 143 )
* 2006 x ( 43 x 10 - 2 x 43 x 5) + 100
* 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8


* 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
* 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18
* 2 x 5 + 5 x 7 + 9 x 3
* 15 : 5 + 27 : 5 + 8 : 5
* 99 : 5 - 26 : 5 - 14 : 5


B. D¹ng 2: TÝnh nhanh ( Mét vÕ b»ng kh«ng)
* ( 18 - 9 x 2) x ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )


* ( 7 x 8 - 56 ) : ( ...)
* ( ...) x ( 42 - 6 x 7 )


*( 12 x 6 - 12 x 4 - 12 x 2 ) x ( ...)


*(a x 7 + a x 8 - a x 15) : ( 1 + 2 + 3 + ... + 10)
*58 - 58 x( 6 + 54 - 60)


* 32 + 63 x a x ( a x 1 - a : 1) + 32 x 8 + 32
* ( 1 + 2 + 3 + 4 + .... + 9 ) x ( 21 x 5 - 21 - 4 x21)


* ( 9 x 7 + 8 x 9 - 15 x 9 ) : ( 1 + 3 + 5 + 7 + ...+ 17 + 19 )
* ( 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 20 ) x ( 56 x 3 - 72 : 9 x 21)


C. D¹ng 3: TÝnh nhanh ( ghÐp sè)


*5 x 20 x 4 x 2
* 94 + 87 + 81 - 71 - 77 - 84


D. D¹ng 4: TÝnh nhanh ( Tỉng d·y sè)


* 7 + 7 + 7 + 7 + ... + 7 - 777 ( Cã 111 sè 7 )
*2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18 - 20 + 22
*10 + 12 + 14 + 16 + ... + 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* 1999 - 2000 + 2999 - 3000 + 3999 - 4000 + 4999 - 5000 + 5999 – 1000
T×m X


* X x 5 + 122 + 236 = 633
* 320 + 3 x X = 620


* 357 : X = 5 d 7
* X : 4 = 1234 d 3


* 120 - ( X x 3 ) = 30 x 3


* 357 : ( X + 5 ) = 5 d 7


* 65 : x = 21 d 2
* 64 : X = 9 d 1


* ( X + 3) : 6 = 5 + 2
* X x 8 - 22 = 13 x 2


* 720 : ( X x 2 + X x 3 ) = 2 x 3
* X+ 13 + 6 x X = 62


* 7 x ( X - 11 ) - 6 = 757
* X + ( X + 5 ) x 3 = 75


* 4 < X x 2 < 10


* 36 > X x 4 > 4 x 1
* X + 27 + 7 x X = 187


* X + 18 + 8 x X = 99


* ( 7 + X ) x 4 + X = 108
* ( X + 15 ) : 3 = 3 x 8


* ( X : 12 ) x 7 + 8 = 36
* X : 4 x 7 = 252


* ( 1+ x) +( 2 + x) + ( 3 + x) + ( 4 + x ) + ( 5 + x) = 10 x 5
* ( 8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3 ) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24



<b>giải toán</b>


Bi 1 : Mt hỡnh ch nht cú chiu dài 250m, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính chu vi hình
chữ nhật đó ?


Bài 2: Bác Tâm ni 234 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà. Hỏi bác Tâm còn lại bao nhiêu
con gà ?


Bài 3 : Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng
chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị


Bài 4 : Bác Lan nuôi một số thỏ. Bác đã bán đi 1/7 số thỏ. Tính số thỏ ban đầu của nhà bác
Lan. Biết số thỏ còn lại là 42 con.


Bài 5: Có 12 xe ơ tơ chở lúa. Trong đó 7 xe đầu, mỗi xe chở 98 bao. 5 xe sau mỗi xe chở 78
bao. Hỏi 12 xe đã chở đợc tất cả bao nhiêu bao lúa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 7 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8 . Hỏi ông hơn Hà
bao nhiêu tuổi?


Bài8:Hiện nay bố 42 tuổi. Hai năm trớc tuổi con bằng 1/8 tuổi bố. Tính tuổi con hiện tại?
Bài9: Năm nay con 9 ti vµ b»ng 1/5 ti bè. TÝnh tỉng của 2 bố con sau 3 năm nữa?
Bài10:Tuổi Tý bằng1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố.Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm tuổi mỗi ngời?
Bài11: Năm ngoái mẹ An 30 m¬i ti, ti An b»ng 1/5 ti mĐ, ti em An b»ng 1/2 ti
An. Hái hiƯn nay em An bao nhiêu tuổi?


Bài 12:Ông năm nay hơn chấu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện
nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?


Bài 13:Mẹ năm nay hơn con 21 tuổi, sau hai năm nữa tuổi con bằng 1/8 tuổi mẹ. Hỏi hiện


nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi?


Bài 14: Hiện nay Mẹ hơn con 25 tuổi, sau 3năm n÷a ti con b»ng 1/6 ti mĐ. Hái hiƯn
nay con bao nhiªu ti, mĐ bao nhiªu ti?


Bài 15: Trong đợt sơ kết học kỳ I vừa qua, chất lợng lớp 3A chia làm 3 loại: Giỏi, Khá,
Trung bình. Biết 1/2 số học sinh giỏi bằng 1/3 số học sinh khá. Số học sinh trung bình bằng
một nữa số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Biết tổng số học sinh của lớp 3A là 30
em?


Bài 16: Tìm sè bÞ chia cđa mét phÐp chia hÕt biÕt sè chia là số lớn nhất có một chữ số;
th-ơng là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.


Bài 17: Trong đợt sơ kết học kỳ I vừa qua, chất lợng lớp 3A chia làm 3 loại: Giỏi, Khá,
Trung bình. Biết 1/2 số học sinh giỏi bằng 1/3 số học sinh khá. Số học sinh trung


bình gấp đơi số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Biết tổng số học sinh của lớp 3A là
27 em?


Bµi 18: Tìm số bị chia của 1 phép chia có d biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số.
Th-ơng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và số d là số d lớn nhất có thể có


Bài19: Tìm số bị chia của 1 phép chia cã d biÕt sè chia lµ sè lín nhất có 1 chữ số. Thơng là
số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số d lµ sè d nhá nhÊt cã thĨ cã


Bài 20: Khi thực hiện phép nhân 9294 với 8 Minh sơ ý đã viết nhầm thừa số 9294 thành
9924. Nh vậy tích tăng lên bao nhiêu đơn vị.


Bài 21: Khi thực hiện phép nhân 2345 với 7 Minh sơ ý đã viết nhầm thừa số 7 thành thừa
số9. Nh vy tớch tng lờn bao nhiờu n v.



Bài 22: Tìm thơng của 1 phép chia biết số bị chia là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Số chia
bằng 7 và số d bằng 2 .


Bài 23: Tìm sè chia cđa 1 phÐp chia biÕt sè bÞ chia là số nhỏ nhất có 5 chữ số. Thơng là số
lớn nhất có 1 chữ số và số d b»ng 208 .


Bài 24:Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều rộng là 35m .tính chiều dài.
Bài 25: Viên gạch lát nhà hình vng có chu vi 104cm .Tính cạnh viên gạch đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 30:Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con
bằng tuổi mẹ?


Bµi 31:Tuổi Tùng bằng tuổi của bố và bằng tuổi của mẹ. Biết Tùng 4 tuổi. Vậy tuổi bố
hơn tuổi mẹ là bao nhi êu ?


Bµi 33:Năm nay (2009) Hoa 10 tuổi và Hoa hơn em 5 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số
tuổi hai chị em bằng 25 tuổi.


Bµi 34: Hiện tại tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là 20 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi mẹ
hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu?


Bµi 36: Hiện nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi con bng
tui m?


<b>Giải các bài toán sau :</b>


<b>Bi 1: Để lát 6 căn phòng ngời ta dùng đến 2550 viên gạch. Hỏi để lát 8 căn phòng </b>
nh vậy cần phải dùng đế bao nhiêu viên gạch ?



<b>Bµi 2 : Mét tê giÊy HCN cã chiỊu dµi 20 cm, chiều rộng 8 cm. Cắt đi một hình vơng </b>
có cạnh là 9 cm. Hỏi mảnh giấy còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng ti mét vuông ?


<b>Bi 3 : Một khu đất HCN có chiều rộng dài 6m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính </b>
chu vi của khu đất đó ?


<b>Bài 4 : Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm. Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật </b>
đó lên 4cm thì diện tích tăng lên 24cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ?


<b>Bài 5 : Một tờ giấy màu có diện tích bằng diện tích hình vngcó cạnh là 80 mm. </b>
Chiều rộng HCN là 4cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó ?


<b>Bài 6 : Một mảnh vờn trồng 3 loại hồng xiêm, táo,cam. Trong đó : trồng 15 hàng </b>
hồng xiêm, mỗi hàng 6 cây. trồng 12 hàng táo, mỗi hàng 9 cây. trồng 18 hàng cam, mỗi
hàng 7 cây. Hỏi mảnh đất đó trồng tất cả bao nhiêu cây ?


<b>Bài 7 : Một ô tô vận chuyển hàng. 5 chuyến đầu mỗi chuyến chở 125 kg, 8 chuyến </b>
sau mỗi chuyến chở 110 kg. Hỏi ô tô đã chở đợc tất cả bao nhiêu kilôgam hàng ?


<b>Bài 8 : Trong một buổi đồng diễn thể dục. Khối lớp 3 có 162 HS đợc xếp mỗi hàng </b>
có 9 HS. Khơí lớp 4 có 147 HS đợc xếp mỗi hàng 7 HS. Hỏi xếp đợc tất cả bao nhiêu hàng
tất cả ?


<b>Bài 9 : Ngời ta chuyển 64 tạ muối lên vùng cao. Ba chuyến đầu mỗi xe chở đợc 8 tạ . </b>
Còn lại chia đều cho 4 xe. Hỏi mỗi chuyến xe sau chở đợc bao nhiêu tạ muối ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 11 : Ngời ta định chứa 63L dầu vào 7 thùng, nhng thực tế mỗi thùng chứa ít hơn dự </b>
định là 2L. Hỏi phải cần bao nhiêu thùng nh vậy mới đựng hết 63L dầu ?


<b>Bài 12 : Có 220 M vải trong đó 1/2 số vải là vải hoa, 1/4 số vải là vải xanh, còn lại là</b>


vải trắng. Tính số vải trắng ?


<b>Bài 13 : Một cửa hàng có 80 xe đạp. bán ngày 1 đợc 1/5 số xe đạp.Bán ngày thứ hai </b>
đợc 1/8 số xe đạp còn lại. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đập ?


<b>Bài 14 : Một cô xếp sách vào tủ th viện. 1/3 tủ sách 1 bằng 1/5 tủ sách 2 và bằng 245 </b>
quyển. Hỏi cả hai tủ xếp đợc tất cảc bao nhiêu quyển sách?


<b>Bài 15 : Ngời ta chở thóc bằng 2xe. 1/3 xe thứ nhất bằng 1/5 xe thứ 2và bằng </b>
1tạ25kg. Hổi 2 xe đó chở đợc bao nhiêu tạ thóc ?


<b>Bài 16 : Một ơ tơ đi trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi đợc 36km, giờ thứ 3 đi đợc 1/3 quãng</b>
đờng của 2 giờ đầu. Hổi ô tơ đó đã đi đợc qng đờng dài bao nhiêu kilômét ?


<b>Bài 17 : Một ô tô chở hàng lên núi, khi leo dốc mất 5 giờ, mỗi giờ đi đợc 30km. Khi </b>
về đi hết 3 giờ. Hỏi lúc về 1giờ ô tô đi đợc bao nhiêu km ?


<b>Bài 18 : Hng chạy 1 phút đợc 90 m và chạy trong 8 phút. Với quãng đờng nh vậy Hà </b>
chạy trong 6 phút. Hỏi Hà chạy 1 phút đợc bao nhiêu mét ?


<b>Bài 19 : Tìm hai số biết rằng tổng của hai số là 847. Nếu tăng sốhạng thứ 2 lên 2 lần đợc </b>
tổng mới là1061.


Vßng 24


<b>Bài 1 : Một ngời nơng dân ni bị sữa. Ntgày đầu vắt đợc 150l sữa bò. Ngày thứ hai vắt </b>
ợc bằng ngày đầu. Số sữa vắt đợc chia đều vào 5 thùng giống nhau. Hỏi mỗi thùng đựng
đ-ợc bao nhiêu lít sữa bị ?


<b>Bài 2 : Một cửa hàng bán ngày đầu đợc 25 bao gạo, ngày thứ hai bán đợc 45 bao gạo, mỗi </b>


bao gạo nặng 8 kg. Hỏi cửa hàng đó đã bán c bao nhiờu yn go?


<b>Bài 3 :Chia 648 kg gạo nếp vào 8 thùng, chia 540 kg tẻ vào 5 thùng. Hỏi 1 thùng gạo tẻ hơn</b>
1 thùng gạo nếp bao nhiêu ki lô gam ?


<b>Bi 4 : Mt ca hàng ngày đầu bán đợc 240 m vải. Ngày thứ hai bán đợc bằng 1/2 ngày </b>
đầu.Ngày thứ ba bán đợc số vải bằng 1/2 cả hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán
đợc bao nhiêu mét vải ?


<b>Bài 5 : Để đồng diễn thể dục nhà trờng để 27 em học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi với 648 </b>
học sinh thì xếp đợc bao nhêu hàng nh vậy ?


<b>Bài 6 : Bác An mua 56 quả táo và 98 quả cam. các loại quả đó đợc chia vào các túi. Mỗi túi </b>
táo có 8 quả, mỗi túi cam có 7 quả. Hỏi bác An đã mua bao nhiêu túi ?


<b>Bµi 7 : Trong mét bi chµo cê, khèi líp 3 xÕp 5 hµng, mỗi hàng có 35 em. Khối lớp 2 xếp </b>
7 hàng, mỗi hàng có 30 em. Hỏi cả hai khối lớp 2 và ôpcs tất cả bao nhiêu em ?


<b>Bi 8 : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một cạnh hình vng có diện tích là 81cm2, </b>
chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 10 : Có một số lít dầu , nếu chia mỗi thùng 9 lít dàu thì đợc 8 thùng d 8 lít. Hỏi nếu chia</b>
vào các thùng đựng đợc 7 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng ?


<b>Bài 11: Với 5 chữ số 0, 1 , 2, 3, 4 viết đợc bao nhiêu số có 2 chữ số?</b>
Bài 12: Với 3 chữ số 0, 1 , 2, viết đợc bao nhiêu số có 3 chữ số?


Bài 13: Với 4 chữ số 1 , 2, 3, 4 viết đợc bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?


Bài 14: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 7. Một học sinh lại đem chia số


A cho 7 và đợc kết quả là 45 d 2. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?


Bài 15: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 8. Một học sinh lại đem chia số
A cho 8và đợc kết quả là 81. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?


Bài 16: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 9. Một học sinh lại đem chia số
A cho 9 và đợc kết quả là 95.Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?


<b>Bài tập</b>
<b>Bài1: Tìm x:</b>


(x + 37) + 19 =65 80 –(x – 23) = 65 X x 3 x 4 = 84
(x – 36) + 17 =60 5 x (x – 7) = 25 327 – X x 5 = 232
(x -19) – 20 =36 (x -16) : 9 =32 72 : X + 58 = 67
75 –(x + 8) = 60 42 : ( X x 3) = 7 450 – X + 278 = 309
x : 8 = 36(dư 2) 168 – x < 168 – 166 X + 147 – 275 = 98
x : 5 =16(dư 2) x + 302 < 304 -302 X – 179 + 29 = 400
x : 9 =25(dư 8) x : 3 < 5 -2 X – 2 x 4 = 88
4 x X + 12 = 96 426 + X x 5 = 651 X + 42 + 79 =300
1000 – X : 2 = 965


<b>Bài 2: Tìm một số tự nhiên biết rằng lấy 1207 cộng với số đó rồi bớt đi 285 đơn vị thì được</b>
số mới là 9000.


<b>Bài 3: Tìm một số tự nhiên biết số đó chia cho 2 rồi cộng với 37 thì được 51.</b>
<b>Bài 4: Tìm một số tự nhiên, biết số đó giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thì được 37.</b>
<b>Bài 5: Tìm một số tự nhiên, biết số đó gấp lên 5 lần rồi chia cho 7 thì được 55.</b>


<b>Bài 6: Tìm một số tự nhiên, biết số lớn nhất có ba chữ số trừ x rồi cộng với 76 thì được số </b>
nhỏ nhất có ba chữ số.



<b>Bài 7: Tìm một số tự nhiên, biết số đó cộng với số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số rồi chia cho 2 </b>
thì được số chẵn lớn nhất có hai chữ số.


<b>Bài 8: Cho các dãy số sau:</b>


a/ 45 ; 46 ; 47 ; 48 ;…. e/ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ;… k/ 1 ; 4 ; 7 ; 10 …
b/ 37 ; 39 ; 41 ; …. g/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ;…. l/ 1 ; 4 ; 16 ; 64 …
c/ 60 ; 62 ; 64 ;…. h/ 1 ; 2 ; 6 ; 24 ;…. m/ 1 ; 3 ; 9 ; 27 …


d/ 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8; …. i/ 2 ; 4 ; 8 ; 16 ;… n/ 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 24 …
p/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 … q/ 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 … r/ 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 …
t/ 2 ; 20 ; 56 ; 110 ; 182 …


Hãy điền thêm vào mỗi dãy số 3 số nữa và giải thích tại sao lại điền các số đó?
<b>Bài 9: Tính nhanh các dãy số sau:</b>


a/ 11+ 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20
b/ 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24 + 26 + 28
c/ (6 x 7 x 8 x 9 x 10) x (12 – 3 x 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

g/ (27 – 9 x 3) : (8 + 162 x 3)
h/ 16 x 7 : 7


i/ 45 : 9 x 9


k/ 78 x 2 + 78 + 78 x 7
l/ 16 x 2 + 8 x 3 + 8 + 8 + 8
m/ 167 x 7 + 167 x 2 + 167



<b>Bài 10: Tìm số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 7 và hiệu các chữ số cũng là 7.</b>
<b>Bài 11: Hiệu giữa số nhỏ nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là bao nhiêu?</b>
<b>Bài 12: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Một trong hai số đó là số nhỏ nhất có </b>
ba chữ số. Tìm số thứ hai?


<b>Bài 13 :</b>


a/ Hiệu giữa số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là bao nhiêu?
b/ Tổng của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có ba chữ số là bao nhiêu?
<b>Bài 14: Tìm hai số có tích là 12 và thương giữa hai số đó là 3.</b>


<b>Bài 15: Tìm hai số có tích là 36, cịn hiệu của hai số là 0.</b>


<b>Bài 16: Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó và hiệu các chữ số của số đó </b>
đều là 2.


<b>Bài17:Tìm phép chia có số chia bằng số thương và bằng chữ số hàng đơn vị sủa số bị chia.</b>
<b>Bài 18: Tìm số có hai chữ số, biết số đó gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị của nó?</b>


<b>Bài 19: Một phép chia có số bị chia là 143, số thương là 8, số dư là số dư lớn nhất có thể </b>
có. Tìm số chia của phép chia đó?


<b>Bài 20: Một phép chia có số bị chia là 1021, số thương là 5, số dư là số dư lớn nhất có thể </b>
có. Tìm chia của phép chia đó?


<b>Bài 21: Một phép chia có số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm </b>
số bị chia?


<b>Bài 22: Một phép chia có số chia là 9, thương là 126, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm</b>
số bị chia?



<b>Bài 23: Hùng có 16 que tính, Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhưng có ít hơn Hải 3 </b>
que tính. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu que tính?


<b>Bài 24: Lan có ít hơn Hồng 6 nhãn vở, Hồng có ít hơn Đào 7 nhãn vở, Đào có 26 nhãn vở. </b>
Hỏi Lan có bao nhiêu nhãn vở?


<b>Bài 25: Có ba đoạn dây dài tổng cộng 96 m. Đoạn thứ nhất dài 42 m, đoạn thứ hai ngắn </b>
hơn đoạn thứ nhất 24 m. Hỏi đoạn thứ ba dài bao nhiêu mét?


<b>Bài 26: Hồng có 27 quyển truyện nhi đồng, Lan có 19 quyển truyện nhi đồng, Huệ có hơn </b>
Lan 12 quyển truyện nhi đồng. Hỏi Huệ nhiều hơn Hồng bao nhiêu quyển truyện nhi đồng?
<b>Bài 27: Dũng có 32 viên bi, Dũng mua thêm 16 viên. Hùng có 38 viên bi, Hùng cho bạn </b>
cùng lớp hết 12 viên bi. Hỏi sau cùng ai nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 28: An có 27 viên bi, Bình có 10 viên bi. Nếu An cho Bình 6 viên bi thì An cịn nhiều </b>
hơn Bình bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 29: Tuổi của Ba hơn tổng số tuổi của An và Bình 12 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi của Ba </b>
hơn tổng số tuổi của An và Bình là bao nhiêu tuổi?


<b>Bài 30: Tổng số tuổi của ba, mẹ, Hồng là 83 tuổi. Tuổi ba cộng tuổi Hồng bằng 48 tuổi, </b>
Hồng kém mẹ 23 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người?


<b>Bài 31: Hiện nay an 14 tuổi,Việt kém An 5 tuổi. Hỏi 6 năm nữa Việt bao nhiêu tuổi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 33:Tổng số tuổi của ông, bố và Dũng là 108 tuổi, tổng tuổi của ông và bố là 99 tuổi, </b>
tổng tuổi bố và Dũng là 44 tuổi. Hỏi mổi người bao nhiêu tuổi?


<b>Bài 34: Hai lớp 3A và 3B tham gia phong trào thu gom giấy vụn. Lớp 3B thu được 34 kg </b>


và nếu lớp 3A thu thêm 6 kg thì 3A thu kém lớp 3B 7 kg. Hỏi lớp 3A thu được bao nhiêu
ki-lô-gam giấy vụn


<b>BÀI TẬP LỚP 3 </b>
I/ MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ


<b>Bài 1: Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau:</b>
a/ Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3.


b/ Chữ số hàng chục của số đó là 7.


<b>Bài 2: Viết tất cả các số có các chữ số giống nhau trong từng trường hợp sau: </b>
a/ Số đó có hai chữ số.


b/ Số đó có ba chữ số.


c/ Số đó có hai chữ số và lớn hơn 25.
d/ Số đó có ba chữ số và bé hơn 521.


<b>Bài 3: Từ hai chữ số 3 và 7 viết tất cả các số có hai chữ số.</b>
Cũng hỏi như vậy với hai chữ số 5 và 0.


<b>Bài 4: Từ 3 chữ số 3; 4; 5 viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau ( mỗi chữ số không lặp </b>
lại). Có bao nhiêu số như thế?


Cũng hỏi như vậy với ba chữ số 3; 5 và 0.


<b>Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ( số lẻ được hiểu là số chia cho 2 và </b>
dư 1). Có bao nhiêu số như thế?



Cũng hỏi như vậy đối với số có hai chữ số đều là số chẵn( số chẵn được hiểu là số chia
hết cho 2 ).


<b>Bài 6: Từ 5 chữ số 1; 0 ; 1 ; 0 ; 1. Hãy viết tất cả các số có 5 chữ số mà mỗi số có đủ mặt 5 </b>
chữ số đã cho?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 8: Tìm chữ số x biết rằng từ 3 chữ số x ; 1 ; 5 ta chỉ có thể lập được 6 số có hai chữ số</b>
( mỗi chữ số có thể lặp lại).


<b>Bài 9: Số 540 thay đổi thế nào nếu:</b>
a/ Xoá bỏ chữ số 0?


b/ Xoá bỏ chữ số 5?


c/ Thay chữ số 4 bởi chữ số 8?


d/ Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau?
<b>Bài 10: Số 45 thay đổi thế nào nếu:</b>


a/ Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
b/ Viết thêm chữ số 2 vào bên trái của số đó ?


c/ Viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số 4 và chữ số 5 ?
<b>Bài 11: Các chữ số a ; b ; c của số abc có điều kiện gì nếu:</b>


a/ Giá trị số đó khơng đổi khi đọc số đó từ trái sang phải hay ngược lại ?


b/ Giá trị của số đó khơng đổi khi thay chữ số a bởi chữ số b, chữ số b bởi chữ số c, chữ số
c bởi chữ số a ?



<b>Bài 12: Cho các số cừa lớn hơn 1000 vừa bé hơn 2000. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong </b>
các số đã cho?


<b>Bài 13: Tìm x, biết:</b>


a/ x là số liền sau của số 99.
b/ x là số liền trước của 999.
c/ x là số có 3 chữ số bé hơn 105.
d/ x là số có 2 chữ số lớn hơn 95.


<b>Bài 14: Tìm chữ số x trong từng trường hợp sau:</b>
a/ Số đó có hai chữ số?


b/ số đó có ba chữ số?


c/ Số đó có ba chữ số lẻ khác nhau?
d/ Số đó có ba chữ số chẵn khác nhau?


<b>Bài 15: a/ Từ 3 chữ số 5 ; 0 ;7 lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau, rồi viết các số lập </b>
được đó theo thứ tự tăng dần. Số lớn nhất là số nào? Số bé nhất là số nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 16: Viết tất cả các số có hai chữ số theo thứ tự tăng dần, biết tổng của hai chữ số của nó</b>
bằng 10.


<b>Bài 17: Tìm số x bé nhất hoặc lớn nhất trong trường hợp sau:</b>
a/ x < 1000


b/ x > 99


c/ 35 < x < 505



<b>BÀI TẬP </b>
So sánh m với n biết:


a/ m là số lớn nhất có hai chữ số, n là số bé nhất có ba chữ số.
b/ m = 100 x 3 + 10 x 7 + 5 và n = 375.


c/ m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100.


<b>Bài 2: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi </b>
6 chữ số để được số có ba chữ số:


a/ Lớn nhất? Số đó là số nào?
b/ Bé nhất? Số đó là số nào?


<b>Bài 3: Tìm x, biết x là số có 3 chữ số và: 15 < x < 105</b>
<b>Bài 4: Tìm y, biết ylà số có 4 chữ số và: y + 1000 < 2004</b>


II/ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DÃY SỐ
<b>Bài 5: Viết thêm 3 số nữa vào mỗi dãy số sau:</b>


a/ Dãy các số chẵn: o ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; …
b/ Dãy các số lẻ: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; …
c/ Dãy các số tròn chục: 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; …


Bài 6: Hãy nêu “Quy luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa:


a/ 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … b/ 45 ; 40 ; 35 ; 30 ; … c/ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; …
<b>Bài 7: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; …. Hỏi:</b>



a/ Số hạng thứ 20 là số nào?


b/ Số 93 có ở trong dãy trên khơng? Vì sao?


<b>Bài 8: Cho dãy số: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;… ; 59 ; 60. Trong đó:</b>
a/ Có bao nhiêu số chẵn?


b/ Có bao nhiêu số lẻ?


c/ Có bao nhiêu số có tận cùng là 5?
<b>Bài 9: Có bao nhiêu số :</b>


a/ Có một chữ số? b/ Có hai chữ số? c/ Có ba chữ số?
<b>Bài 10: Có bao nhiêu số chẵn:</b>


a/ Có một chữ số? b/ Có hai chữ số? c/ Có ba chữ số?
Cũng hỏi như vậy với số lẻ?


<b>Bài 11: Có bao nhiêu số:</b>


a/ Gồm hai chữ số có tận cùng là 1?
b/ Gồm ba chữ số có tận cùng là 2 ?


c/ Gồm ba chữ số trong đó chỉ có một chữ số 5?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a/ Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0 ?


b/ Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 0 ?


<b>Bài 13: Khi đánh số trang của một quyển sách dày 150 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số.</b>


<b>Bài 14: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0km là cột mốc thứ nhất </b>
và cứ sau 1km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km, … đến B có cột mốc ghi số
102km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường
AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào?


<b>Bài 15: Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn . Các bạn xếp xen kẽ:</b>
bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ, …, cuối cùng là 1 bạn nữ.
Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?


<b>Bài 16: Người ta xếp các ống nước như sau: </b>


( Hàng thứ nhất trên cùng có 1 ống, hàng thứ hai có 2 ống, hàng thứ ba có 3 ống, …)
a/ Nếu xếp như vậy đến hàng dưới cùng có 5 ống thì đã xếp được tất cả bao nhiêu ống?
b/ Nếu có 21 ống nước được xếp như vậy thì xếp được mấy hàng và hàng dưới cùng có bao
nhiêu ống?


III/ TÌM SỐ THEO CÁC ĐIỀU KIỆN VÀ CÁC CHỮ SỐ CỦA NĨ
<b>Bài 17: Tìm số có 2 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14.</b>


<b>Bài 18: Tìm số có 2 chữ số biết hiệu các chữ số của nó bằng 5.</b>
<b>Bài 19: Tìm số có 2 chữ số biết tích các chữ số của nó bằng 12.</b>
<b>Bài 20: Tìm số có 2 chữ số biết thương các chữ số của nó bằng 3.</b>
<b>Bài 21: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14.</b>


<b>Bài 22: Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng </b>
chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.


<b>Bài 23: Tìm số có 2 hoặc 3 chữ số, biết tích các chữ số của nó bằng 6 và số đó bé hơn 146.</b>
<b>Bài 24: Tìm số có hai chữ số, biết hai chữ số của nó hơn kém nhau 2 đơn vị và gấp kém </b>
nhau 2 lần.



<b>Bài 25: Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kém nhau 4 lần và </b>
chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8.


<b>Bài 26: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 85, biết rằng số viết bởi 2 chữ số của số phải tìm theo</b>
thứ tự ngược lại bằng số phải tìm.


<b>Bài 27: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó không đổi khi đọc các chữ số theo thứ tự ngược</b>
lại và chữ số 6 ở hàng chục bằng tổng hai chữ số cịn lại.


<b>Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số </b>
mới gấp 9 lần số đã cho.


<b>Bài 29: Tìm số có có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được </b>
số mới kém số phải tìm là 331 đơn vị.


<b>Bài 30: Viết thêm chữ số 3 vào bên phải của một số, ta được số mới hơn số phải tìm là 273 </b>
đơn vị. Tìm số đó?


<b>Bài 31: Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số có 3 chữ số khác nhau là A. Từ hai chữ số </b>
2, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm số A và B, biết hiệu giữa A và B
là 750.


<b>Bài 32: Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ chữ</b>
số hàng trăm và chữ số hàng chục cho nhau thì số đó khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 34: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số hợp bởi chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục hơn</b>
số hợp bởi chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 11, hơn nữa biết chữ số hàng đơn vị
lớn hơn 6.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×