Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.44 KB, 79 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc khái qt vai trị của gia đình và
kinh tế gia đình.
- Mục tiêu chơng trình và SGK cơng nghệ 6, những yêu cầu đổi mới phơng pháp
học tập.
- Häc sinh hứng thú học tập môn học.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cu SGK su tm ti liu về kinh tế gia đình và kiến thức gia đình.
- Tranh ảnh miêu tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.
- HS : Vë ghi , SGK , vë bµi tËp
<b> </b>III. Tiến trình dạy häc:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> <sub> </sub></b>’
<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tìm tòi và phát hiện kiến thức míi.</b>
<b>GV</b>: Giíi thiƯu bµi häc
- Gia đình là nền tảng của xã hội mỗi ngời
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trị của gia đình và </b>
<b>KTGĐ.</b>
<b>GV:</b> Vai trị của gia đình và trách nhiệm
của mỗi ngời trong gia đình?
<b>HS:</b> Gia đình là nền tảng của XH…
<b>GV</b>: KÕt ln
<b>GV</b>: Những cơng vic phi lm trong gia
ỡnh l gỡ?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ2. Tìm hiểu ch ơng trình môn CN6</b>
<b>GV: </b>Nêu mục tiêu chơng trình
<b>GV:</b> Nờu mt s kin thc liờn quan n
đời sống?
<b>HS:</b> Ăn, mặc, ở lựa chọn trang phục phù
hợp giữ gìn trang trí nhà ở, nấu ăn đảm bảo
dinh dỡng hợp vệ sinh chi tiêu hợp lý.
<b>GV</b>: Diễn giải lấy VD
<b>HS</b>: Ghi vở
<b>HĐ3. Tìm hiểu ph ơng pháp học tập</b>
<b>GV:</b> Thuyết trình kết hợp với diễn giải lÊy
VD
<b>HS:</b> Ghi vë
<b>4.Cđng cè:</b>
? Nêu vai trị của gia ỡnh v KTG?
<b>GV</b>: Chốt lại nội dung bài học
<b>Bài mở ®Çu</b>
<b>I. Vai trị của gia đình và kinh tế </b>
<b>gia đình.</b>
- Gia đình là tế bào của XH mỗi
ng-ời đợc ni dỡng GD chuẩn bị cho
t-ơng lai…
- T¹o ra nguån thu nhËp
- Sử dụng nguồn thu nhập làm cụng
vic ni tr gia ỡnh.
<b>II.Mục tiêu của ch ơng trình CN6 </b>
<b> Phân môn KTGĐ.</b>
<b>1.Kin thc</b>:Bit n mt s lĩnh
vực liên quan đến đời sống con ngời,
một số quy trỡnh CN.
<b>2.Kỹ năng:</b> Vặn dụng kiến thức vào
cuộc sống, lựa chọn trang phục, giữ
gìn nhà ở sạch sẽ..
<b>3. Thái độ</b>: Say mê học tập vận
dông kiÕn thøc vào cuộc sống tuân
theo quy trình công nghệ
<b>III. Ph ¬ng ph¸p häc tËp</b>
- SGK soạn theo chơng trình đổi mới
kiến thức ko truyền thụ đầy đủ trong
SGK mà chỉ trên hình vẽ
HS chuyển từ học thụ động sang chủ
động.
<b>5. H ớng dẫn học ở nhà.1</b><b><sub> </sub></b>
- Đọc bài 1
<b>Ngày soạn : 08/08/2011 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc nguồn gốc q trình sản xuất
tính chất cơng dụng của các loại vải.
- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, thực hành chọn các loại vải bằng
cách đốt sợi vải qua quá trình cháy, Tro sợi vải khi đốt.
- Häc sinh høng thó häc tËp m«n học.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK quy trình sản xuất sợi vải thiên nhiên
- Quy trình sản xuất sợi vải hoá học
- Mu cỏc loi vi
- Bỏt ng nc, diờm
HS: Chuẩn bị một số mẫu vải
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> <sub> </sub></b>/
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
GV: Em hãy nêu vai trị của gia đình và
kinh tế gia đình?
<b>3.T×m tòi phát hiện kiến thức mới</b>:
<b>GV:</b> Gii thiu bi hc Mỗi chúng ta ai
cũng biết những sản phẩm quần ỏo dựng
hng ngy u c may
<b>HĐ1. Tìm hiểu vải sợi thiên nhiên</b>
<b>GV</b>: Treo tranh hng dn hc sinh quan sát
hình 1 SGK em hãy kể tên cây trồng vật
ni cung cấp sợi dùng để dệt vải?
<b>HS:</b> Tr¶ lời
<b>GV:</b> Kết luận
<b>GV</b>: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi
bông?
<b>HS</b>: Quan sát hình vẽ trả lời
<b>GV</b>: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi
tơ tằm?
<b>HS</b>: Quan sát hình vẽ trả lời
<b>GV</b>: Th nghim vũ vi, t, nhỳng vo
n-c.
<b>HS</b>: Đọc SGK
<b>GV</b>: Nêu tính chất của vải thiên nhiên?
<b>HS:</b> D hỳt m, gi nhit tt
<b>HĐ2.Tìm hiểu vải sợi hoá học</b>
- Gia ỡnh l t bo của XH trong
đó mỗi ngời đợc ni dỡng và
GD…
<b>I.Ngn gốc, tính chất của các </b>
<b>loại vải.</b>
<b>1.Vải sợi thiên nhiên</b>.
<b>a. Nguồn gốc:</b>
- Vải sợi thiên nhiên có nguồn
- Vải sợi thiên nhiên có nguồn từ
ĐV lông cừu, lông vịt, tơ từ kén
tắm.
- S SGK
<b>b. Tính chất.</b>
- Vải sợi bông dễ hút ẩm thoáng
hơi, dễ bị nhàu, tro ít,dễ vỡ. Tờ
tằm mềm mại tro đen vón cơc dƠ
vì.
<b>GV</b>: Gỵi ý cho h/s quan sát hình1 SGK
<b>HS</b>: Chú ý quan sát
<b>GV:</b> Nêu nguồn gốc vải sợi hoá học?
<b>HS</b>: Từ chất xenlulô, gỗ, tre, nøa
<b>GV:</b> Vải sợi hoá học đợc chia làm mấy loại
<b>HS:</b> Đợc chia làm hai loại
<b>GV</b>: Nghiên cứu hình vẽ điền vào chỗ trống
SGK?
<b>HS:</b> Làm bài tập Nhận xét
<b>GV:</b> Kết luận
<b>GV</b>: Lm thớ nghim t vi
<b>HS:</b> quan sát kết quả rót ra kÕt ln
<b>GV</b>: Tại sao vải sợi hố học đợc dùng nhiều
trong may mặc
<b>HS</b>: Tr¶ lêi
<b>4. Cđng cè</b>
GV: chèt lại nội dung bài
- L t cht xenlul ca g tre
nứa và từ một số chất lấy từ than
ỏ du m.
+ Sợi nhân tạo.
+ Sợi tổng hợp.
<b>b. Tính chất vải sợi hoá học</b>
- Vi lm bng si nhõn tạo mềm
mại độ bền kém ít nhàu, cứng
trong nớc, tro bóp dễ tan.
<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ .2</b>’<b><sub> </sub></b>
- VỊ nhµ häc bµi và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần 3 SGK
<b>Ngày dy 08/08/2011 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc nguồn gốc q trình sản xuất
tính chất cơng dụng của các loại vải.
- Phân biệt đợc một số loại vảI thông thờng, thực hành chọn các loại vảI bằng
cách đốt sợi vảI qua quá trình cháy, Tro sợi vảI khi đốt.
- Häc sinh høng thó häc tËp m«n häc.
<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK quy trình sản xuất sợi vảI thiên nhiên
- Quy trình sản xuất sợi vảI hoá học
- Mu cỏc loi vi
HS: Chuẩn bị một số mẫu vải
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
GV: Em hÃy nêu nguồn gốc và tính chất
của vảI sợi thiên nhiên
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu bài học Mỗi chúng ta ai
cũng biết những sản phẩm quần áo dùng
hng ngy u c may
<b>HĐ3.Tìm hiểu vảI sợi pha;</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh xem một số mẫu vảI rồi
đặt câu hỏi Nguồn gốc của vảI sợi pha có từ
đâu?
<b>HS</b>: Tr¶ lêi
<b>GV</b>: Gọi một học sinh đọc nội dung SGK
<b>HS</b>: Lµm viƯc theo nhãm xem mÉu v¶I –
KÕt ln.
<i><b>GV</b></i><b>:</b> KÕt luận bổ sung
<b>HĐ4. Tìm hiểu cách phân biệt loại vải.</b>
<b>GV:</b> Chia nhóm
<b>HS</b>: Tập làm thử nghiệm
- Nhận xét điền vào nội dung SGK
<b>HS:</b> Đọc phần ghi nhớ SGK
- Có thể em cha biết
<b>4. Củng cố;</b>
<b>GV</b>: Chốt lại nội dung phần 3, II
<b>3. Vải sợi pha.</b>
<b>a.Nguồn gốc.</b>
- VI si pha sn xuất bằng cách
kết hơp hai hoặc nhiều loại sợi
khác nhau để khắc phục những u
và nhợc điểm của hai loại sợi vảI
này.
<b>b. TÝnh chÊt:</b>
Hút ẩm nhanh thống mát khơng
nhàu bền đẹp mau khơ ít phảI là
<b>II.Thử nghiệm để phân biệt </b>
<b>một số loại vải.</b>
<b>1. Điền tính chất một số loại vải</b>
<b>2.Thử nghiệm để phân biệt một</b>
<b>số loại vải.</b>
<b>3.Đọc thành phần sợi vảI trên </b>
<b>các băng vảI nhỏ đính trên áo </b>
<b>qn</b>.
* Ghi nhí SGK (9).
<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ .2</b>’<b><sub> </sub></b>
- VỊ nhµ học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần 3 SGK
<b>Ngày soạn : 10/08/2011 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc kháI niệm trang phục, các loại
- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thõn
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>-</b> GV: Chuẩn bị tranh ảnh về các loại trang phục, cách chọn vảI, màu sắc cho
phù hợp với bản thân
HS: Chuẩn bị một số mẫu vải
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cũ;</b>
<b>GV: </b>Em hÃy nêu nguồn gốc, tính chất
của vảI sợi pha?
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>- </b>VI sợi pha bằng cách kết hợp
hai hay nhiều loại sợi vảI khác
nhau để khắc phục u và nhợc
điểm…
<b>HĐ1.Tìm hiểu trang phục là gì?</b>
<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc phần 1
HS: Đọc phần 1 SGK
<b>GV</b>: Trang phục là gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ2. Tìm hiểu các loại trang phục</b>
<b>GV</b>: Quan sát hình vẽ nêu công dụng
của từng loại trang phục, trang phục
trẻ em, màu sắc
<b>HS</b>: TơI sáng, trang phục thể thao
<b>GV</b>: Em hÃy kể tên các trang phục
quần áo về mùa nóng và mùa lạnh?
<b>HS</b>: Mùa lạnh áo len, áo bông
<b>HĐ3. Tìm hiểu chức năng của trang </b>
<b>phục</b>
<b>GV</b>: Nêu chức năng bảo vệ của trang
phôc?
<b>HS</b>: Quần áo của công nhân dày.
Những ngời sống ở bắc cực giá rét,
quần áo dày ở vùng xích đạo quần áo
<b>GV</b>: Em hiểu thế nào là mặc đẹp?
<b>HS</b>:Mặc đẹp là phù hợp với hoàn cảnh
gia đình và xã hội
<b>4. Cđng cè.</b>
- Trang phục có chức năng bảo vệ cơ
thể và làm tơn vẻ đẹp của con ngời,
muốn lựa chon trang phục đẹp cần
phảI biết rõ đặc điểm cơ thể…
<b>trang phôc.</b>
<b>1.Trang phục là gì?</b>
- Trang phục gồm các loại quần
áo và một số vật dụng khác giầy,
mũ khăn
<b>2.Các loại trang phôc</b>
- Trang phôc theo thêi tiÕt: Trang
phôc mïa nãng, mïa l¹nh.
- Trang phục theo cơng dụng:
đồng phục, thể thao, bảo hộ lao
động…
- Trang phôc theo løa tuổi..
- Trang phục theo giới tính.
<b>3. Chức năng của trang phục</b>
a. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của
môI trêng.
b. Làm đẹp cho con ngời trong
mọi hoạt động
-Trang phục có chức năng bảo vệ
cơ thể làm đẹp cho con ngời, thể
hiện cá tính, trình độ văn hố,
nghề nghiệp của ngời mặc, cơng
việc và hồn cảnh sống…
<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> </sub>/</b>
- §äc phÇn cã thĨ em cha biÕt SGK
- Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục
không? Tại sao?
- Về nhà học bài đọc và xem trớc phần II lựa chon trang phục.
<b>************************************************</b>
<b>Ngµy dạy</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc khái niệm trang phục, các loại
trang phục, chức năng trang phục, biết cách lựa chọn.
- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân
<b>II.ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>
HS: Chuẩn bị một sè mÉu v¶i…
<b> III. TiÕn trình dạy học: </b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị;</b>
<b>GV: </b>Em h·y nêu nguồn gốc, tính chất của
vải sợi thiên nhiên?
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>H1. Tỡm hiu cỏch chịn vải, kiểu may;</b>
<b>GV</b>: Đặt vấn đề về sự đa dạng của cơ thể và
sự cần thiết phải lựa chn vi, kiu may
<b>GV</b>: Tại sao phải chọn vải và kiểu may quần
áo phù hợp?
<b>HS</b>: Chn vi, kiu may phự hợp nhằm che
khuyết điểm và tôn vẻ đẹp.
<b>GV: </b>XÐt VD 5 SGK
<b>HS</b>: NhËn xÐt
<b>GV:</b> Quan sát hình 1 SGK. Nhận xét của
kiểu may đến vóc dáng.
<b>HS</b>: NhËn xÐt
<b>GV:</b> Củng cố
<b>HĐ2.Tìm hiểu kiểu may.</b>
<b>GV:</b> Tại sao phải chọn vải may mặc phù hợp
với lứa tuổi?
<b>HS:</b> Phự hp vi điều kiện sinh hoạt, vui trơi
đặc điểm tính cách.
<b>GV:</b> Cđng cè
<b>HĐ3. Tìm hiểu sự đồng bộ của trang </b>
<b>phục;</b>
<b>GV:</b> Quan sát hình 1.8. Nhận xét sự đồng
bộ của trang phục?
<b>HS</b>: Trang phục đồng bộ tạo cảm giác hài
hoà, p mt.
<b>GV:</b> Củng cố.
<b>4. Củng cố.</b>
-<b> HS</b>: Đọc phần ghi nhí SGK.
- Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể và
làm tôn vẻ đẹp của con ngời, muốn lựa chon
trang phục đẹp cần phải biết rõ đặc điểm cơ
thể…
<b>II. Lùa chän trang phơc</b>.
<b>1. Chän v¶i kiĨu may phï hỵp</b>.
- Chọn vải, kiều may phù hợp với vóc
dáng cơ thể, nhằm che những khuyết
điểm, tôn thờ vẻ p.
<b>a. L ạ chọn vải.</b>
<b>b. Lựa chọn kiểu may</b>.
* Ngi cân đối: thích hợp với nhiều
loại trang phục.
* Ngêi cao gầy: chọn vải tạo cảm
giác béo ra.
* Ngi thấp bé: Mặc màu sáng tạo ra
cảm giác cân đối.
* Ngời béo lùn: Vải trơn, màu tối hoa
nhỏ, đờng may dọc.
<b>2. Chän kiĨu may phï hỵp víi løa </b>
<b>ti.</b>
<b>3. Sự đồng bộ của trang phục</b>.
- Tạo nên sự đồng bộ của trang phục
làm cho con ngời mặc duyên dáng,
lịch sự, tiết kiệm.
<b>IV. H íng dÉn vỊ nhà 2<sub> </sub>/</b>
- Đọc phần có thể em cha biÕt SGK
- Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục
không? Tại sao?
<b>**************************************************</b>
<b>Ngµy dạy</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc những kiến thức đã học về lựa
chọn trang phục, lựa chọn vải, kiểu may, phug hợp với bản thân, đạt yêu cầu thẩm mỹ
và chịn đợc một số vật dụng đi kèm theo phù hợp với trang phục đã chọn.
- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hp vi bn thõn
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị câu hỏi kiểm tra quả trình lựa chon trang phục, mẫu vật, tranh
ảnh
HS: Chuẩn bị một số mẫu vải
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị;</b>
<b>GV: </b>Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có anhe
h-ởng ntn đến vóc dáng ngời mặc? Mặc đẹp có
phụ thuộc vào kiểu mốt và vóc dỏng trang
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức míi</b>
<b>GV:</b> Giíi thiƯu bµi häc
<b>GV:</b> Nêu u cầu bài thực hành và các hoạt
động cần thiết trong giờ thực hành.
<b>GV</b>: Để có trang phục đẹp và hợp lý ta cần chú
ý đến những đặc điểm nào?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>Hoạt động: 1</b>
<b>GV</b>: nêu bài tập thực hành về chọn vải kiểu
may một bộ trang phục đi chơi.
<b>GV</b>: Tỡm c im vóc dáng của bản thân,
kiểu áo quần định may, chọn vải, chất liệu
<b>HS</b>: Ghi vµo tê giÊy
<b>GV</b>: Chọn một số vật dụng đi kèm sao cho hợp
với quần áo đã chọn.
HS: Tù chän mét sè vËt dơng kh¸c.
<b>GV:</b> Cã thể chịn vải cũng nh kiểu trang phục
cho cả mùa nóng và mùa lạnh.
<b>Hot ng 2:</b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh chia nội dung thảo
luận ở tổ thành 2 phần.
<b>HS:</b> Trình bày từng bài viết của mình trớc tổ.
<b>GV</b>: Sự lựa chọn của bạn đã hợp lý cha? Nếu
cha hợp lý thì sửa điểm nào?
- Mặc đẹp tạo cảm gíac gầy đi, béo
ra, cao lên, thấp xuống…
- Không chạy theo kiểu mốt cầu kỳ,
đắt tiền mà chọn kiểu mẫu quần áo
phù hợp với vóc dáng, lứa tui.
<b>I.Làm việc cá nhân</b>.
- c im vúc dỏng ca bn thõn
- Kiu ỏo qun nh may
- Chất liệu vải
- Màu sắc hoa văn
Mũ, Giầy, dép, khăn
<b>HS</b>: Nhận xÐt
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>GV</b>: Nhận xét về:
- Tinh thần làm việc
- Nội dung đạt đợc so với yờu cu
- Giới thiệu một số phơng án lựa chon hỵp lý.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Vận dụng tiết học, cách lựa chn trang phc
ti gia ỡnh.
<b>III. Đánh giá kết quả thùc hµnh</b>
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Đọc trớc bài 4 SGK Sử dụng và bảo quản trang phục
- Su tầm tranh ¶nh vỊ sư dơng trang phơc.
<b>Ngµy dạy:</b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc cách sử dụng trang phục hợp lý
với hoạt động, môi trờng và công việc
- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ
- Biết cách bảo quản trang phc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị, tranh ¶nh, mÉu vËt, b¶ng kÝ hiƯu b¶o qu¶n trang phục.
HS: Chuẩn bị một số mẫu trang phục
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>1. n nh t chc</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách sử dụng trang phục.</b>
<b>GV</b>: Mở bài; Sử dụng trang phục không phù
hợp và tác hại.
<b>GV:</b> Khi đi học em thờng mặc trang phục gì?
<b>HS</b>: Trang phục có màu sắc nhà nhặn.
<b>GV:</b> Khi đi lao động mồ hôi ra lấm bẩn em
thờng mặc ntn?
<b>HS</b>: Mặc vải mát dễ thấm mồ hôi, mu sm
hot ng.
<b>GV</b>: Điền bài tập SGK ( 19)
<b>I. Sử dụng trang phục.</b>
<b>1. Cách sử dụng trang phục</b>
<b>a. Trang phục phù hợp với hoạt </b>
<b>động.</b>
- Trang phục đi học bằng vải pha,
nhã nhặn kiểu may đơn giản dễ
mặc, dễ hoạt động.
<b>HS:</b> Vải sợi bông, màu sẫm, đơn giản, rộng
dép thấp hoặc giày ba ta.
<b>GV:</b> Trang phơc ntn phï hỵp víi lƠ héi, lễ
tân?
<b>HS:</b> Trang phục phù hợp với lễ hội truyền
thèng, lƠ phơc mỈc trong bi nghi lƠ
<b>GV:</b> Khi em đi dự buổi sinh hoạt văn nghệ
em thờng mặc ntn?
<b>HS</b>:Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Khi đọc bản Tun ngơn độc lập
<b>HS:</b> Quần áo kaki, dép cao su.
<b>GV:</b> Khi tiếp khách quốc tế Bác bắt các ng
chớ n mc ntn?
<b>HS:</b> Com lê, calavát ( trang trọng )
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách phối hợp trang phục</b>
<b>GV:</b> Cần biết cách phối hợp trang phục hợp lý
và có tính thẩm mü.
- Cho häc sinh quan s¸t tranh vỊ c¸ch phèi
hợp trang phục.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát
<b>GV:</b> Quan sát hình1.11 Nhận xét về sự phối
hợp vải hoa văn của áo và vải trên quần.
<b>HS:</b> Đa ra ý kiến nhận xét
<b>GV:</b> Giới thiệu vòng màu
<b>HS:</b> Quan sát tham khảo
<b>4. Củng cè:</b>
- Trang phục hợp lý có ý nghĩa rất quan trọng
- Trang phơc lƠ héi, lƠ t©n.
<b>b. Trang phơc phï hợp với môi </b>
<b>tr</b>
<b> ờng và công việc.</b>
<b>2.Cách phồi hợp trang phục</b>.
<b>a. Phối hợp vải hoa văn với vải </b>
<b>trơn.</b>
<b>b. Phối hợp màu sắc.</b>
- Cỏc sc khỏc nhau trong
cựng mt mu
- Giữa 2 màu cạch nhau trên vòng
màu.
- Hai mu tng phn i nhau.
- Mu trng đen với bất kỳ màu
nào?
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Häc thuéc bµi..
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc và xem kỹ phần II SGK
************************************************
<b>Ngày dy:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc cách sử dụng trang phục hợp lý
với hoạt động, môi trờng và công việc
- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ
- Biết cách bo qun trang phc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>:
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
Em hÃy nêu cách sử dụng trang phục?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách bảo quản trang </b>
<b>phục.</b>
<b>GV:</b> HÃy chọn các từ hoặc nhóm từ trong
bảng điền vào chỗ trống.
<b>HS</b>: Làm bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét
- a ra bng ph nhn xột ỳng.
<b>HĐ2. Tìm hiểu ph ơng pháp lµ:</b>
<b>GV:</b> Nêu những dụng cụ là quần áo trong
gia ỡnh?
<b>HS</b>: Bàn là, bình phun nớc, cầu là
<b>GV:</b> Cho hc sinh c phn b
<b>HS:</b> Đọc bài
<b>GV:</b> Nêu quy trình là quần áo?
<b>HS</b>: Trả lời câu hỏi
<b>GV:</b> Đa ra bảng ký hiệu giặt là - phân tích
<b>HS</b>: Chú ý quan sát
<b>GV:</b> Phải cất giữ quần áo NTN?
<b>HS:</b> Cất giữ ở nơi khô dáo sạch sẽ.
<b>GV</b>: Cho hc sinh c phn ghi nh SGK
<b>HS</b>: Đọc bài
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV:</b> đa ra một số kí hiệu ở câu hỏi 3.
- Các kí hiệu sau đây có ý nghĩa gì?
- Bảo quản quần áo gồm những công việc
chính nào?
- Trang phục phù hợp với HĐ
- Trang phục phù hợp với môi
tr-ờng.
<b>II. Bảo quản trang phục.</b>
<b>1.Giặt phơi</b>
<b>a. Quy trình giặt.</b>
- lấy, tách riêng, vò, ngâm, giữ
<b>2.Là (ủi).</b>
<b>a. Dụng cụ là:</b>
Bàn là. bình nớc. Cầu là
<b>b. Quy trình là</b>
SGK
<b>c.Ký hiệu giặt là.</b>
sgk
<b>3. Cất giữ.</b>
<b>* Ghi nhớ SGK:</b>
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VËn dơng bµi học vào cuộc sống
+ Giặt phơi
+ Là ( ủi )
+ CÊt gi÷
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài sau bài 5 chuẩn bị dụng cụ,
<b> I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc một số mũi khâu cơ bản
- Biết cách thao tác khâu các mũi khâu c bn
- Biết cách áp dụng khâu một số sản phẩm cơ bản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chun bị mẫu hồn chỉnh ba đờng khâu, bìa, kim khâu len, len mu, kim
ch, vi.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vải hình chữ nhật 8 x 15cm và 10 x 15cm
- Chỉ thờng, chỉ màu, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b> III. Tiến trình dạy häc: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>:
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV</b>: Vì sao phải sử dụng trang phục hợp
lý? Trang phục có ý nghĩa quan trọng
nh thế nào trong đời sống con ngời? Bảo
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khâu mũi th ờng</b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh xem hình1.14
SGK
<b>HS:</b> Chú ý quan sát
<b>GV:</b> Nhắc lại từng mũi may
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Thao tỏc mu để học sinh nắm
vững
<b>HS:</b> Thùc hµnh.
<b>HĐ2.Tìm hiểu khâu mũi đột mau:</b>
<b>GV:</b> Thực hiện trình tự nh bớc1
<b>HS:</b> Quan s¸t h×nh vÏ.
<b>GV:</b> Thực hành mẫu để học sinh quan
sát nm vng.
<b>HS:</b> Thực hành.
<b>HĐ3.Tìm hiểu khâu vắt:</b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>GV</b>: Giới thiệu trình tự khâu.
<b>HS: </b>Trả lời
<b>GV</b>: Khõu mu hc sinh tham kho
<b>HS:</b> Thực hành.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Đánh giá chất lợng 3 kiểu khâu của
học sinh.
- Rút kinh nghiệm chung.
- Thu các bài về nhà chấm điểm.
- S dng trang phục hợp lý có
thiện cảm của con ngời với mình,
giữ đợc vẻ đẹp độ bền và tiết kiệm
c chi tiờu may mc
- Bảo quản trang phục: Giặt, phơi,
là, cất giữ.
<b>I. Khâu mũi th ờng</b>
<b>1.Khâu mũi th êng ( mịi tíi ).</b>
- Vạch một đờng thẳng ở gia
mnh vi bng bỳt chỡ.
- Xâu chỉ vào kim vê một đầu cho
khỏi tuột.
- Tay trái cầm vải tay phải cầm
kim khâu từ phải sang trái
- Lên kim từ mặt trái vải
- Khâu song cần lại mịi tÕt mịi.
<b>2. Khâu mũi đột mau.</b>
- Lªn kim mịi thứ nhất cách mép
vải 8 sợi vải xuống kim lùi lại 4
canh sợi vải.
<b>3.Khâu vắt.</b>
- Gp mộp vi khâu lợc cố định
- Mép vải để phía trong ngời khâu
từ phải qua trái.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> . </sub></b>
a. Híng dÉn häc ë nhµ:
- Về nhà tập khâu các kiểu khâu trên vải.
( Khâu mũi thờng, khâu đột, khâu vắt ).
b. Chuẩn bị bài sau:
- GV: MÉu bao tay hoµn chØnh
- Tranh vÏ phãng to, mÉu giÊy, v¶i, kÐo, kim chØ, dây chun..
HS: Vải, kéo, kim chỉ, chun.
<b>Ngày dy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc: Vẽ tạo mẫu giấy bao tay trẻ sơ
sinh.
- BiÕt cách dùng kéo cắt mẫu bao tay trẻ sơ sinh.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Thc hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chun b mu bao tay hon chnh mt ụi.
- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vả chỉ thờng, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
- Trả bài một số mũi khâu cơ bản
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tòi ph¸t hiƯn kiÕn thøc míi:</b>
* <b>Hoạt động 1:</b>
<b>GV:</b> Treo tranh mẫu vẽ trên giấy và phân tích.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>GV:</b> Hớng dẫn cách thực hành cá nhân.
<b>HS:</b> Tự thực hành
<b>GV</b>: Dựng hình theo hình1.17 SGK
- Kẻ hình chữ nhËt ABCD cã c¹nh
AE = DG = 4,5 Cm phần cong đầu các ngãn
tay. R = 4,5 Cm.
<b>* Hoạt động 2:</b>
- Dïng kéo cắt mâuc giấy thực hành.
<b>GV:</b> Làm mẫu
<b>HS</b>: Quan sát làm theo sự hớng dẫn của giáo
viên.
<b>1.Vẽ và cắt mÉu giÊy.</b>
<b>4.Cđng cè:</b>
GV: NhËn xÐt bµi vÏ trên giấy và hình cắt trên
giấy của học sinh
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> . </sub></b>
a. H íng dÉn häc ë nhµ:
- Giữ lại hình cắt trên giấy để tiết 2 thực hành trên mẫu vải.
- Vẽ và căt trên mẫu giấy cho thuần thục.
b. ChuÈn bÞ bài sau:
- GV: Gang tay, mẫu vải, kim chỉ, kéo
HS: Vải, kéo, kim chỉ, chun.
<b>Ngày dy:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc: Vẽ tạo mẫu giấy bao tay tr s
sinh.
- Biết cách dùng kéo cắt mẫu bao tay trẻ sơ sinh.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chÝnh x¸c.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may n gin.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chun bị mẫu bao tay hồn chỉnh một đơi.
- Tranh phãng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vả chỉ thờng, kim khâu, kÐo thíc, bót ch×.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>:
GV: KiĨm tra sự chuẩn bị cho bài thực hành.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>.
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách cắt vải trên mẫu giấy.</b>
<b>GV</b>: Cắt vải theo mẫu giấy cho học sinh
quan sát.
<b>HS</b>: Chú ý quan sát.
<b>GV</b>: Hình thành từng bớc.
<b>HS:</b> Quan sát
<b>HĐ2.Quy trình thực hành.</b>
<b>GV:</b> Theo dõi học sinh gấp vải và áp mẫu
<b>HS</b>: Giấy vẽ.
<b>HS</b>: Thc hnh v hai ng phn.
<b>GV</b>: Quan sát hớng dẫn học sinh còn lúng
túng.
<b>HS</b>: Vẽ hoàn chỉnh thì cho cắt vải theo nét
- Mẫu giấy đã dựng và cắt hình chiếc
- Kim chỉ, vải
<b>2.Cắt vải theo mẫu giấy.</b>
- Xếp vải.
- Cắt từng lớp vải hoặc cắt hai lớp vải.
- Xếp úp hai mặt vải vào nhau mặt trái
vải ra ngoài.
- t mu giy lờn vi ghim c định.
- Dùng phấn vẽ lên bảng theo chu vi
mẫu giấy.
- Dùng phấn vẽ đờng thứ hai cách
đ-ờng thứ nhất 0.5 cm để trừ đđ-ờng may.
- Lấy kéo cắt theo đờng phần vẽ lần
sau.
<b>* Thùc hµnh:</b>
vẽ 2.
<b>HS:</b> Chú ý làm bài tập.
<b>HĐ3.Đánh giá.</b>
<b>GV</b>: Chn nhng mẫu vải đã cắt để học sinh
<b>GV</b>: Bỉ xung nhËn xÐt.
<b>4.Cđng cè:</b>
Bài khâu bao tay trẻ sơ sinh tiết hai dừng lại
ở bớc cắt vải theo mẫu giấy. Các em giữ bài
để tiết ba thc hnh khõu bao tay.
<b>* Đánh giá:</b>
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 5/<sub> </sub></b><sub>:</sub>
<b>a. H íng dÉn häc ë nhà:</b>
- Tập cắt vải theo một mẫu giấy khác.
<b>b.Chuẩn bị bài sau:</b>
- GV: Gang tay mẫu, kim chỉ, vải, kéo, chun.
- HS: Chuẩn bị vải, kim chỉ, kéo, dây chun.
**************************************************
<b>Ngày soạn : 15/08/2011 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh khâu đợc bao tay trẻ sơ sinh.
- Học sinh làm đợc bài thực hành.
- May hoàn chỉnh đợc một chiếc bao tay.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chun b mu bao tay hon chnh mt ụi.
- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vảI, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vảI chỉ thờng, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b> III. Tiến trình dạy häc: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>:
GV: KiĨm tra sù chn bị cho bài thực
hành.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>.
<b>HĐ1.Khâu bao tay:</b>
<b>-</b> Thc hin thao tỏc mu khõu
theo thứ tự đờng chu vi và
khâu viền cổ tay.
<b>GV:</b> Giới thiệu và thao tác.
<b>HS</b>: Quan sát
<b>GV:</b> Giới thiệu và thao t¸c
<b>HS</b>: Quan s¸t
- Mộu vảI đã cắt, kim chỉ, giõy chun.
<b>3.Khâu bao tay:</b>
<b>a.Khâu vòng ngoài bao tay:</b>
- úp hai mặt phảI vào nhau, xếp bằng
mép cắt, khâu theo mÐp phÊn.
Khâu mũi thờng, khi kết thúc đờng
khâu cần li mi ch khụng tut.
<b>b.Khâu viền mép vòng cổ tay:</b>
- Gấp mép viền cổ tay 1cm nên khâu
lợc trớc khi đính nếp gấp với mặt
nền.
<b>* </b>
<b>HĐ2.Thực hành</b>.
<b>GV:</b> Theo dõi học sinh thực hành.
<b>HS:</b> Thực hành khâu bao tay.
<b>GV:</b> Quan sỏt hc sinh cũn lỳng túng
uốn nắn các em cha khâu đúng kỹ thuật.
<b>GV:</b> Híng dÉn
<b>HS</b>: Quan s¸t
<b>GV:</b> Có thể dùng sợi đăng ten đính
trang trí vịng quanh cổ tay hoặc thêu
trang trí trớc khi khâu.
<b>4.Cđng cè.</b>
- <b>GV: </b>NhËn xÐt s¶n phÈm thực hành.
- Nhận xét tinh thần làm việc của học
sinh
- Thu bài chấm điểm.
<b>* Trang trí:</b>
<b>5. H ớng dẫn về nhà 5/<sub>.</sub></b>
<b>a.H ớng dẫn học ở nhà:</b>
- Cắt, khâu, bao tay và trang trí theo ý thích.
<b>b.Chuẩn bị bµi sau:</b>
- GV: Vá gèi, kim chØ, kÐo, phÊn may
- HS: V¶I kim chØ, kÐo.
<b> </b>
<b> Ngày day</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi học song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết
của vỏ gối theo kích thớc quy định.
- Cắt vảI theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.
- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ôn lại.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn gin.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vÏ vá gèi phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mẫu gối hoàn
chỉnh.
- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vảI, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị giấy bì,vảI, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ.</b>
<b>GV</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm tòi vẽ và cắt mẫu giấy các chi tiết</b>
<b>của vỏ gối.</b>
<b>GV:</b> Cho häc sinh quan s¸t mÉu gèi hoàn
chỉnh các chi tiết vỏ gối.
<b>HS:</b> Chú ý quan s¸t
<b>GV:</b> Treo tranh phãng to c¸c mÉu chi tiÕt cđa
<b>-</b> <b>Chuẩn bị</b>
( SGK )
<b>II. Quy trình thực hiện.</b>
vỏ gối, phân tích.
<b>HS:</b> Nghe, chú ý.
<b>GV:</b> Minh hoạ bảng
<b>HS:</b> Quan sát
<b>HS:</b> Thực hành trên giấy
<b>GV</b>: Gợi ý hớng dẫn.
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh căt mẫu giấy
<b>HS:</b> Thực hành.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách cắt vảI theo mẫu giấy.</b>
<b>GV:</b> Thao tác và hớng dẫn học sinh cắt trên
vải.
<b>HS</b>: Thực hành cá nhân.
<b>GV:</b> Gợi ý hớng dẫn từng bớc không để đờng
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Chốt lại nội dung bài.
- Nhn xột mu vỏ gối các em đã thực hành.
- Nhận xét giờ thc hnh.
<b>a.Vẽ các hình chữ nhật lên bảng.</b>
- V mt mặt vỏ gối 15x20cm đờng
may xung quanh cách đều 1cm.
- Vẽ hai mảnh vảI dới vỏ gối
14x15cm và 6x15cm vẽ đờng may
cách đều1cm và nẹp 2.5cm.
<b>b. C¾t mÉu giÊy</b>
- Cắt theo đúng nét vẽ tạo nên 3
mảnh giy ca v gi.
<b>2.Cắt vải theo mẫu giấy.</b>
- t mu giấy đã cắt theo chiều
dọc sợi vải, sau đó dùng phấn vẽ
xuống sợi vải.
<b>5. H íng dÉn ë nhà 3/<sub> . </sub></b>
- Tập thực hành trên giấy và bìa cắt trên vảI cho thuần thục.
- Chuẩn bị bài sau:
- Mu v gi ó khõu.
- Kim chỉ, kéo, vảI, phấn may
<b>Ngày day </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết
của vỏ gối theo kích thớc quy định.
- Cắt vảI theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.
- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ơn lại.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b> II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ vá gèi phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mÉu gối hoàn
chỉnh.
- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vảI, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị giấy bì,vảI, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>:
<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>
- Kiểm tra mẫu vảI đã cắt, kim chỉ, kéo,
phấn may.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách khâu vỏ gối.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh xem mẫu vỏ gi ó
khõu.
<b>HS:</b> Biết quy trình thực hiện khâu vỏ gối.
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh thao tác khâu theo
trình tự.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh quan sát theo hình
vẽ.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành cá nhân.
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh quan sát theo hình
vẽ.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>GV</b>: Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành cá nhân.
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh quan sát theo hình
vẽ.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành cá nhân.
<b>4. Củng cố</b>.
<b>GV:</b> Chốt lại nội dung bài.
<b>-</b> Tit hụm nay chỳng ta chỉ dừng
lại ở bớc khâu mặt tráI của vảI
các em dữ lại bài vẽ để tiết sau
hoàn thnh sn phm.
<b>a</b>.Khâu viền nẹp hai mảnh vảI
mặt dới vỏ gối.
- Gp np gi lc c nh.
- Khâu vắt nĐp hai m¶nh díi vá
gèi.
<b>b</b>.Đặt hai nẹp mảnh dới vỏ gối
chờm lên nhau 1cm điều chỉnh để
có kích thớc bằng mảnh trên vỏ
gối kể cả đờng may lợc cố định
hai đầu nẹp.
<b>c</b>. úp mặt phảI của mảnh vảI dới
vỏ gối khâu một đờng sung
quanh cánh mép vảI 0.8- 0.9cm.
<b>5. H íng dÉn ë nhµ 3/<sub> . </sub></b>
<b>* Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Về nhà tập thực hành trên vỏ gối khác.
* <b>Chuẩn bị bài sau;</b>
- GV: Vỏ gối trang trí hoàn thiện.
- HS: Vỏ gối đang khâu dở, kim chỉ, chỉ màu, len.
<b>Ngày dy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi học song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết
của vỏ gối theo kích thớc quy định.
- Cắt vảI theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.
- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ôn lại.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ vá gèi phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mÉu gối hoàn
chỉnh.
- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vảI, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị giấy bì,vảI, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>:
<b>2.KiÓm tra bài cũ.</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Phần 1.</b>
<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS</b>: Thực hành.
<b>Phần 2.</b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn
Thùc hµnh mÉu.
<b>HS</b>: Thực hành
<b>Phần 3.</b>
<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành
<b>Phần 4.</b>
Nhận xét bài của cả lớp.
<b>GV</b>: Chn cỏc bi hc sinh nhn xột
<b>HS:</b> Đánh giá: - Kích thớc
- Đờng khâu, nũi chỉ
- Trang trÝ
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giỏ cho im
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Chốt lại nội dung bài
Ct khâu vỏ gối hình chữ nhật là bài
thực hành tại lớp. Về nhà các em có
thể khâu gối với kích thớc to hơn để sử
dụng.
mÐp gÊp 2cm t¹o diỊm vỏ gối và chỗ
lồng ruột gối.
<b>g)</b> Hoàn thiện sản phẩm.
- Đính khuy bấm hoặc làm khuyết
vào nẹp ở vỏ gối cách hai đầu nẹp
3cm.
<b>5.Trang trí vỏ gèi</b>
- Dùng các đờng thêu để trang trí vỏ
gối.
<b>6. Đánh giá kết quả học tập.</b>
<b>IV. H ớng dẫn về nhµ 5<sub> . </sub>/</b>
<b>* Híng dÉn häc ë nhà:</b>
- Về nhà các em hÃy khâu vỏ gối với kích thớc khác.
- ứng dụng trong cuộc sống.
<b>* Chuẩn bị bài sau:</b>
<b>GV</b>: Câu hỏi và hệ thống ôn tập
<b>HS</b>: c v xem li tt c cỏc bi ó hc
<b>Ngày soạn : 30/08/2011 </b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vảI
th-ờng dùng trong may mặc.
- Biết cách lựa chọn vảI may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.
- Bit vn dụng một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc may mặc của bản
- Kỹ năng: Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thut, ct may n gin.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập
- HS : chuẩn bị ôn tập
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bng
1. n nh t chc:
2.Kiểm tra.
3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
Phần I:
GV: Chia nhóm thảo luận theo 4 nội
dung:
ND1: Các loại vảI thờng dùng trong may
mỈc.
ND2: Lùa chän trang phơc
ND3: Sư dơng trang phục.
ND4: Bảo quản trang phục
HS: Các nhóm thảo luận theo nội dung
phân công.
HS: Đại diện nhóm trả lời.
GV: Tổng kết bổ xung.
Phần II:
GV: Em hÃy nêu nguồn gốc các loại vải
HS: Trả lời
GV: Em hÃy nêu tính chất của các loại
vải.
HS: Trả lời
GV: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vảI
sợi thiên nhiên và vảI sợi hoá học.
HS: Trả lời.
GV: Em hóy nờu nguyờn liu sn xuất
các loại vảI từ động vật?
HS: Tr¶ lêi
4.Cđng cố:
GV: Chốt lại nội dung bài học
- Nguồn gốc
- Tính chất
- Quy trình sản xuất
GV: Nhận xét lớp.
- Lựa chọn trang phơc
- Sư dơng trang phơc
- B¶o qu¶n trang phơc
II. Th¶o ln tr íc líp .
+ Ngn gèc:
- Tõ TV, Bông lanh, gai, đay
- Từ ĐV; tơ tằm, cừu, vÞt…
- VảI len có độ co giãn lớn, giữ nhiệt,
thích hợp với quần áo mùa đơng, vảI
bơng, tơ tằm có độ hút ẩm cao, thống
mát dễ nhàu.
+ Quy trình sản xuất:
- Quả bông Thu hoạch Giị s¹ch
h¹t – Lo¹i bá chÊt bÈn – T¹o kén
thành sợi.
- VảI sợi tơ tằm
- Cây, lanh, gai; Vỏ SX tạo sợi dệt
vảI lanh gai.
+ Nguyờn liệu từ động vật.
- T»m kén. Nờu kén, kéo tơ rút
thành sợi.
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ 5/<sub> : </sub></b>
<b>+ Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Chuẩn bị ôn tập tiết 2.
<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>
GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập tiết 2.
HS: Chuẩn bị nội dung trả lời câu hái.
<b> </b>
<b> Ngµy dạy : </b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vảI
th-ờng dùng trong may mặc.
- Biết cách lựa chọn vảI may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.
- Bit vn dụng một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc may mặc của bản
- Kỹ năng: Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thut, ct may n gin.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Trò: chuẩn bị ôn tập
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cũ:
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
Phần I
GV: Nêu nguồn gốc các loại vải?
HS: Trả lời
HS: Nhận xét
GV: Bổ xung nhận xét
HS: Ghi vở
GV: Nêu quy trình sản xuất các loại vải
HS: Trả lời
GV: Nêu tính chất các loại v¶i?
HS: Tr¶ lêi
HS: Để có trang phục đẹp cần chú ý vn
gỡ?
HS: Trả lời
HS: Khác nhận xét
GV: Bổ xung
HS: Ghi vë
GV: Sử dụng trang phục cần chú ý vấn đề
gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: B¶o qu¶n trang phơc gåm những công
việc nào?
HS: Trả lời
4.Củng cố:
GV: Nêu nguồn gốc, tính chất, quy trình
sản xuất các loại vải?
Nguồn gốc các loại vải.
<b>-</b> VảI sợi hoá học gồm
vảI sơI nhân tạo và vảI
+ VI si nhõn tạo có nguồn gốc
từ gỗ tre nứa, vảI sợi tổng hợp từ
than đá qua sử lý hoá học
+ Quy trình sản xuất.
- VI si nhõn to: T cht xen lu
lơ qua sử lý bằng hóa học, dùng
chất keo hoá học tạo sợi nhân tạo
- VảI sợi hoá học từ than đá, dầu
mỏ, chất dẻo polyete nóng chy
sợi tổng hợp.
- VảI sợi pha kết hợp u điểm của
hai hay nhiều sợi vải.
+ Tính chất.
- Chn vảI, chọn kiểu may phù
hợp với lứa tuổi, tạo dáng đẹp
lịch sự.
- Sự đồng bộ của trang phục.
+ Sử dụng trang phục
- Phù hợp với hoạt động môI
tr-ờng, cơng việc tạo trang nhã lịch
sự.
- B¶o qu¶n trang phục.
- Giặt phơI, là ủi, cất giữ
- Nguồn gốc.
- Tính chất.
- Quy trình sản xuất.
<b>5. H ớng dẫn về nhµ 2/<sub> : </sub></b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
- Ơn tập kỹ tồn bộ phần kiến thức đã học.
+ Chuẩn bị bài sau;
- Thầy hệ thống câu hỏi, đáp án, thang điểm
- Trò chuẩn bị kiểm tra 1tiết
****************************************************
<b> Ngµy dạy:</b>
- Kin thc: Thụng qua bi kim tra hết chơng giáo viên đánh giá đợc kết quả
- GV: Có những suy nghĩ bổ xung cho bài giảng hấp dẫn hơn, gây đợc hng thỳ
hc tp ca hc sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Cõu hi, ỏp ỏn, cỏch chm im
- Trũ: ễn tp chun b kim tra.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>Câu I</b>: Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
a. Sợi ...(1)..có nguồn gốc thực vật nh sợi quả cây...(2)...và có nguồn gốc động vật
nh con....(3)...
b. Sợi nhân tạo đợc sản xuất từ chất ..(4)... của...(5)...
c. Sợi tổng hợp đợc sản xuất bằng cách tổng hợp các chất..(6)..lấy từ...(7)...
d. Khi kết hợp 2 hoặc nhiều loại sợi khác nhau tạo thành...(8)...để dệt thành vải gọi
là vải...(9)...Vải pha thờng có những ...(10)...của các loại sợi thành phần
<b>Câu II</b>: Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B đễ hồn thành mỗi câu ở
cét A vµ ghi vµo cét tr¶ lêi cét C
Cét A Cét B Tr¶ lêi (C)
1.Trang phục có chức
năng
2.Vải có màu tối kẻ sọc
3.Ngời gầy nên mặc
4.Quần áo bằng vải sợi
bông
5.Quần áo cho trẻ sơ
sinh, tuổi mẫu giáo
a.làm cho ngời mặc có vẻ gầy đi
b.Nên chọn vải bông màu tơi
sáng
c.Bo vệ cơ thể và làm đẹp cho
con ngời
d.Vải kẻ sc ngang hoa to
e.L nhit 160o<sub>C</sub>
g.Nên chọn vải sợi tổng hợp,
màu sẫm
<b>Câu III: </b>Em hảy làm thực hành một trong các bớc của quy trình cắt khâu vỏ gối hình
chử nhật
<b>CõuI</b>: (2,5 ): Đúng mỗi ý 0,25đ
a. 1.Thiên nhiên; 2.Bông; 3.Tằm
b. 4.Xen lu lơ; 5.Gỗ, tre, nứa
c. 6. Hố học; 7.Than đá, dầu mỏ
d. 8.Sợi; 9.Pha; 10.u điểm
<b>CâuII</b>: (2,5 đ): Đúng mỗi câu đợc o,5 đ
1+c; 2+a; 3+d; 4+e; 5+b
<b>C©u III: ( 5 ®iĨm)</b>
Chuẩn bị dụng cụ ( 1 điểm)
Làm đúng quy trỡnh ( 2 im )
Đảm bảo yêu cầu và vệ sinh sạch sẻ ( 2 điểm )
<b>5. H ớng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Về nhà xem lại nội bài đã học.
- Đọc và xem trớc bài 8 SGK chuẩn bị tranh ảnh về nhà ở
để giờ sau học.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời,
biết đợc sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp
đồ đạc trong từng khu vực tạo sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên
trong gia đình.
- Biết vận dụng để xắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ góc học tập của mình.
- Gắn bó v yờu quý ni ca mỡnh.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
- Trò: Đọc trớc bài 8 SGK
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ.</b>
- Không kiểm tra
<b>3.Tỡm tũi phỏt hin kin thc mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trị của nhà ở đối </b>
<b>với đời sống con ng ời. </b>
<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh quan sát hình
2.1 ( SGK )
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>HS:</b> Nêu chức năng và vai trò của nhà ở
bảo vệ cơ thể, thoả mÃn nhu cầu cá nhân,
thoả mÃn nhu cầu sinh hoạt chung.
<b>HS:</b> Nhận xét
<b>GV:</b> Bổ sung tãm t¾t.
<b>HS:</b> Ghi vë.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc </b>
<b>hợp lý trong nhà ở.</b>
<b>GV:</b> Em hãy kể tên nhng sinh hot bỡnh
thng hng ngy ca gia ỡnh?
<b>HS</b>: ăn uống, học tập, tiếp khách, vệ
sinh, nghe nhạc, ngủ
<b>GV:</b> Chốt lại nội dung chính của mọi gia
đình, sự cần thiết phải bố trí khu vực sinh
hoạt.
<b>GV</b>: ở nhà em khu vực sinh hoạt đợc bố
trí nh thế nào? Tại sao lại bố trí nh vậy?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Sự phân chia khu vực cần tính tốn
hợp lý tuỳ theo diện tích nhà ở, phù hợp
với tính chất, cơng việc mỗi gia đình
cũng nh địa phơng để đảm bảo cho mọi
thành viên sống thoả mái, thuận tin.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Chốt lại nội dung bài
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời, nơi
<b>I. Vai trò của nhà ở đối với đời </b>
<b>sèng con ng ời. </b>
- Nhà ở là nơi chú ngụ của con ngời.
- Nhà ở bảo vệ con ngời tránh khỏi
những tác hại do ảnh hởng của tự
nhiên, m«i trêng.
- Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu cầu
về vật chất và tinh thần của con ngời.
<b>II) Xắp xếp đồ đạc hợp lý trong </b>
<b>1.Phân chia các khu vực sinh hoạt </b>
<b>trong nơi ở của gia đình.</b>
a) Chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách,
nên rộng rãi, thỏng mỏt, p.
b) Chỗ thờ cúng cần trang trọng.
c) Chỗ ngủ cần riêng biệt, yên tĩnh.
d) chỗ ăn uống gần bếp hoặc trong
bếp.
e) Khu vc bp cn sáng sủa, sạch sẽ.
f) Khu vực vệ sinh cần kín đáo.
sinh hoạt về tinh thần và vật chất của mọi
thành viên trong gia đình – cần xắp xếp
hợp lý.
<b>5.H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub></b>
<b>a. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VỊ nhµ häc bài theo vở ghi và trả lời các câu hỏi cuối bài
<b>b. Chuẩn bị bài sau</b>.
- Thy: Tranh nh v một số khu vực sinh hạot trong gia đình.
- Trị: Đọc và chuẩn bị tuần tiếp theo.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời,
biết đợc sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp
đồ đạc trong từng khu vực tạo sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên
trong gia đình.
- Biết vận dụng để xắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ góc học tập của mình.
- Gắn bó v yờu quý ni ca mỡnh.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
- Trò : Đọc trớc bài 8 SGK
<b>III. Tiến trình d¹y häc: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị:
GV: Nhà ở có vai trị nh thế nào đối với
3.Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc trong
từng khu vực.
GV: Đa ra hình ảnh về cách xắp xếp đồ
đạc hợp lý và không hp lý?
GV: Em hÃy chọn ra đâu là cách sắp xếp
hợp lý và đâu là cách sắp xếp không hợp
lý.
HS: Trả lời
GV: Cho hc sinh t sp xp dựng hc
tp trong cp sỏch.
HS: Sắp xếp tuần tù
GV: KÕt ln
HĐ2.Tìm hiểu một số cách bố trí, sắp xếp
đồ đạc trong nhà của ng ời việt nam.
GV: Cho học sinh quan sát hình 2.2.
HS: Nhắc lại cách phân chia khu vùc ë
h×nh 2.2
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời
- Bảo vệ con ngời tránh khỏi những
2. Sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực.
- Cách bố trí đồ đạc cần phải thuận
tiện, cóa tính thẩm mỹ song cũng lu ý
đến sự an toàn và để lau
trùi, quét dọn.
HS: Tr¶ lêi
GV: Em hãy nêu đặc điểm đồng bằng
sông cửu long?
HS: Hay bÞ lị lơt
GV: Đồ đạc nên bố trí nh th no?
HS: Tr li
GV: Em hÃy nêu một số nhà ở, ở thành
phố?
HS: Trả lời
GV: Cho hc sinh quan sát sơ đồ nhà ở
hình 2.6
HS: Tìm hiểu sự khác biệt giữa nhà ở
GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời, nơi
sinh hoạt về tinh thần và vật chất của mọi
thành viên trong gia đình – cần xắp xếp
hợp lý.
+ Nhà ở, ở đồng bằng bắc bộ
+ Nhà ở đồng bằng sông cửu long
- Nên sử dụng các đồ vật nhẹ có thể
gắn kết với nhau tránh thất lạc khi có
nớc lên.
b.Nhà ở thành phố thị xã, thị trấn.
+ Nhà ở tập thể trung c cao tầng.
+ Nhà ở độc lập phân chia theo cấp
nhà.
c. Nhµ ë miỊn nói:
5.H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub>
+ H íng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc vở ghi và phần ghi nhớ SGK
- Trả lời câu hỏi SGK
+ Chuẩn bị bµi sau:
- Thầy: Chuẩn bị phịng ở và chuẩn bị một số đồ đạc
- Trị: Cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình.
………
………
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về xắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà
ở.
- Biết cách xắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình.
- Giáo dục nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,sạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chun b mt phũng ở và một số đồ đạc
- Trò: Đọc trớc bài 9 SGK cắt bìa làm một số đồ đạc gia ỡnh
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
Hot ng ca thy v trũ Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cũ:
Em hÃy nêu một số nhà ở của ngời việt
nam?
- Nhà ở nông thôn
- Nhà ở bắc bộ
- Nh ở đồng bằng sông cửu long
- Nhà ở thành phố, th trn
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức míi.
GV: Giới thiệu bài học. ở tiết 8 chúng ta đã
đợc học cách xắp xếp đồ đạc hợp lý trong
gia đình. Và nắm đợc ý nghĩa của nó. Vậy
làm thế nào để sắp xếp đợc đồ đạc hợp lý
trong gia đình.
GV: Yêu cầu kiểm tra lại sơ đồ mặt bằng
phòng ở. Đồ đạc đã chuẩn bị ở nhà.
HS: Kiểm tra lại đồ đạc.
GV: Quan s¸t bao quát việc kiểm tra chuẩn
bị của học sinh.
GV: Căn cứ vào phòng ở và đồ đạc đã
chuẩn bị hớng dẫn học sinh cách bố trí đồ
đạc trong nhà.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của giáo viên
GV: Với vai trò định hớng uốn nắn cá nhân
phân nhóm.
HS: Các nhóm đại diện trình bày ý kiến.
GV: Bao quát chung
GV: Nêu nội dung cần đạt đối chiếu với nội
dung lý thuyết.
4.Cñng cè:
GV: Bài học trong 2 tiết, tiết 1 chúng ta
dừng lại ở phần trình bày ý kin sp xp
c.
- Nhà ở miền núi.
* Trình bµy ý kiÕn.
- Đồ đạc chuẩn bị: Cắt bìa (
Gi-ờng, tủ, bàn ghế, ti vi…)
- Các hoạt động cá nhân cơ bản
thực hiện.
5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/
+ Hớng dẫn học ở nhà:
- Tập sắp xếp đồ đạc ở nhà.
+ Chuẩn bị bài sau:
- GV: Phịng và một số đồ đạc
- HS: Mơ hình một số đồ đạc
………
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về xắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà
ở.
- Biết cách xắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình.
- Giáo dục nề nếp ăn ở gọn gàng, ngn np.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,sạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chun b một phòng ở và một số đồ đạc
- Trò: Đọc trớc bài 9 SGK cắt bìa làm một số đồ c gia ỡnh
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bng
1. n nh t chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
GV: Cn c vo s đồ SGK và các mơ hình
đồ đạc hớng dẫn học sinh cách sắp xếp.
* Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp
lý trong nhà ở.
HS: Từng nhóm bố trí sắp xếp đồ đạc.
GV: Định hớng, uốn nắn, đề xuất bổ xung
các giải pháp cho học sinh thực hiện.
HS: Mỗi nhóm sắp xếp song.
GV: Gọi đại diện nhóm khác bổ xung nhận
xét.
GV: Bỉ sung gãp ý.
GV: Chấm điểm đánh giá kết quả đạt đợc.
GV: Sử dụng ảnh một số kiểu sắp xếp đồ
đạc trong gia đình để học sinh quan sát.
HS: Quan sát tranh phân biệt các loại đồ
GV: NhËn xÐt sù chuÈn bị của các nhóm và
quá trình tham gia thực hành của cả lớp.
+ Nhóm 2:
+ Nhóm 3:
+ Nhóm 4:
5. H íng dÉn vỊ nhµ 4<sub> : </sub>/
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
- Về nhà tập sắp xếp đồ đạc ở gia đình.
+ Chuẩn bị bài sau:
- Thầy: Nghiên cứu hình 2.8 và 2.9.
- Trò: Đọc vµ xem tríc bµi 10.
- Chuẩn bị ý kiến về nhà sạch sẽ ngăn nắp.
- Các việc làm để có nh sch s ngn np.
Ngày soạn : 14/11/2008
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh biết đợc thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn
nắp.
- Biết cần phải làm gì để giữ cho nhà ở luôn sạch sẽ ngăn nắp.
- Vận dụng đợc một số cơng việc vào cuộc sống gia đình.
- Kỹ năng: Rèn luyện ý thức lao động có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở
ln sạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị một số hình ảnh về nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Trò: Đọc trớc bài 10 nghiên cứu SGK
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. n nh t chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 2.8
và hình 2.9.
HS: Em cú nhn xột gỡ v hai hình vẽ trên?
HS: Hình 2.8 ngồi sân quang đãng cây
cảnh đẹp mắt, trong nhà dép guốc, chăn
màm bàn ghế sách vở gọn gàng.
HS: NhËn xÐt.
I. Nhµ ë sạch sẽ ngăn nắp.
- Nh sch s ngn np là nhà ở
có mơi trờng sống sạch đẹp,
khẳng định sự chăm sóc và giữ
gìn bằng bàn tay con ngi.
GV: Bổ sung
HS: Hình 2.9 ngoài sân bõa b·i trong phßng
lén xén.
HS: NhËn xÐt.
GV: Bỉ xung
HS: Ghi vở.
HĐ2.Tìm hiểu cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp.
GV: Cho hc sinh c
HS: c bi.
GV:Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp có ý
nghĩa nh thế nào?
HS: Tr¶ lêi.
GV: NhËn xÐt
HS: Bỉ xung.
GV: Trong gia đình ai thng lm cụng vic
ni tr?
HS: ( Mẹ, Chị, Bà )…
GV: Nêu những sinh hoạt cần thiết trong
gia đình?
HS: Trả lời
GV: Em hÃy nêu công việc thờng làm hàng
ngày của em?
HS: Trả lời
GV: Tại sao phải dọn dẹp nhà ở thờng
xuyên?
HS: Trả lời
4.Củng cố:
GV: Nờu nhng cụng việc cần làm để giữ
nhà ở sạch sẽ ngăn np?
HS: Đọc phần ghi nhớ SGK
luôn có ý thức, mọi ngời nhìn ta
với con mắt trân trọng yêu quý và
thiện cảm.
II.Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
1.Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở
sạch sẽ ngăn nắp.
- Làm cho ngôi nhà đẹp đẽ ấm
cúng.
- Bảo đảm sức khoẻ.
- Tiết kiệm đợc thời gian sức lực
trong gia đình.
2.Các cơng việc cần làm để giữ
gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
a.Cần có nếp sống sinh hoạt nh
thế nào?
- Cần phải vệ sinh cá nhân gấp
chăn gối gọn gàng để các vận
dụng đúng nơi quy định.
b. Cần làm những công việc gì?
- Hàng ngày: Quét nhà, lau nhà
5. H íng dÉn vỊ nhµ2/<sub> : </sub>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
- Học thuộc vở ghi, trả lời câu hỏi SGK
- Tập sắp xếp c trong gia ỡnh.
+ Chun b bi sau:
Ngày soạn : 22/11/2008
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc mục đích của việc trang trí nhà
ở.
- Biết đợc cơng dụng của tranh ảnh, gơng, rèm nhà cửa trong trang trí nhà ở.
- Lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí nhà ở
- Kỹ năng: Giáo dục ý thức thẩm mỹ, ý thc lm p ca mỡnh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ SGK, ảnh nhà ở có trang trí
- Trò: Đọc trớc bài 11 nghiên cứu SGK
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy nêu những việc cần làm gi
gỡn nh sch s ngn np.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu tranh, ảnh.
GV: Cho học sinh xem một số tranh ảnh
HS: Nêu công dụng của tranh ảnh
HS: Có giá trị nghệ thuật
GV: Tóm tắt nội dung
GV: Tranh đợc treo ở khu vực nào trong
nhà?
HS: Tr¶ lời
GV: ở khu vực sinh hoạt chung nên trang trí
những loại tranh nào?
HS: Trả lời
HS: Em hÃy kể tên các loại tranh ảnh và
nêu màu sắc của tranh?
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập tình
huống.
HS: Thảo luận
GV: Gợi ý hớng dẫn.
GV: Cho học sinh quan sát hình 2.11 về
cách treo tranh.
HS: Nêu một số cách treo tranh ảnh.
HS: Trả lời.
HĐ2. Tìm hiểu g ơng.
GV: Em hóy nêu công dụng của gơng?
HS: Gơng dùng để soi, trang trí..
GV: Gơng làm cho căn phịng đẹp đẽ sáng
sủa.
GV: Cho học sinh quan sát ví trí treo gơng
hình 2.12.
GV: Chú ý tình huống để học sinh đề xuất.
4.Củng c:
GV: Chốt lại nội dung bài.
- Trang trí nhà ở có vai trò rất quan trọng
làm cho con ngời cảm thấy thoải mái vui
t-ơi, hạnh phúc.
- Vệ sinh cá nhân.
- Vt dng ỳng ni quy nh
- Hng ngy phi thu dn nh
ca.
I. Tranh ảnh.
1.Công dụng.
- Tranh ảnh thờng dùng để trang
trí nhà cửa làm đẹp cho căn nhà,
tạo sự vui tơi đầm ấm, thoải mái.
2.Cách chọn tranh ảnh.
a. Nội dung của tranh ảnh.
- Lựa chọn tranh ảnh tuỳ thuộc
vào ý thích chủ nhân v iu kin
kinh t gia ỡnh.
b. Màu sắc của tranh ảnh.
- Tranh phong cảnh màu sắc rực
rỡ sáng sủa.
c. Kích th ớc tranh ảnh phải cân
xứng hài hoà.
- Tranh to không nên treo ở
khoảng tờng nhỏ và ngợc lại
3.Cách trang trí tranh ảnh.
- Tranh nh c la chin và treo
hợp lý làm cho căn phòng đẹp đẽ,
ấm cúng tạo sự vui tơi thoải mái
êm dịu.
II. G ơng.
1.Công dụng:
- Gng dựng trang trớlm cho
cn phịng sạch sẽ sáng sủa.
2.Cách treo g ơng.
- G¬ng treo trên tờng phải to tạo
cảm giác sâu cho căn phòng
- Treo gơng trên bàn làm việc tạo
cảm giác Êm cóng ntiƯn sư dơng.
5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
- Học thuộc vở ghi
- Trả lời câu hỏi SGK, Tự trang trí nhà ở của mình.
+ Chuẩn bị bài sau:
GV: Một số ảnh đẹp về phịng ở.
………
………
Ngµy so¹n : 25/11/2008
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc mục đích của việc trang trí nhà
ở.
- Biết đợc cơng dụng của tranh ảnh, gơng, rèm nhà cửa trong trang trí nhà ở.
- Lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí nhà ở
- Kỹ năng: Giáo dục ý thức thẩm m, ý thc lm p ca mỡnh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ SGK, ảnh nhà ở có trang trí
- Trò: Đọc trớc bài 11 nghiên cứu SGK
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị:
GV: Em hÃy nêu công dụng của gơng và
tranh ảnh?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu rèm cửa.
GV: Em hÃy nêu những hiểu biết của em về
rèm cửa?
HS: Trả lời
GV: Rèm cửa có công dụng nh thế nào?
HS: Trả lêi.
GV: Bæ xung
GV: Chọn vải may rèm cần chú ý nhng
vn gỡ?
HS: Màu sắc chất liệu
GV: Cần chọn màu sắc và chất liệu vải nh
thế nào?
HS: Trả lời
GV: Bổ sung nhận xét.
HĐ2.Tìm hiểu mành.
GV: Mnh cú cụng dụng gì đối với đời sống
con ngời?
HS: Tr¶ lêi
GV: Em hãy nêu một số loại mành thờng
dùng ở địa phng em?
HS: Trả lời
4.Củng cố:
GV: Chốt lại nội dung bài.
- Trang trí nhà ở có vai trò rất quan trọng
làm cho con ngời cảm thấy thoải mái vui
t-ơi, hạnh phúc.
HS: Đọc phần ghi nhớ SGK.
- Gng dựng soi và trang trí
- Tranh ảnh dùng để trang trí.
III. Rèm cửa.
1.C«ng dơng:
- Rèm cửa tạo vẻ dâm mát che
khuất và tăng vẻ đẹp cho khu
nhà.
- Tác dụng: Cách nhiệt giữ ấm về
mùa đông, mát về mùa hè.
2.Chän v¶i may rÌm.
a.Màu sắc cần hài hồ, hợp với
màu tờng, màu cửa và các đồ vật
trong phòng… và phụ thuộc vào
sở thích cá nhân.
b. Chất liệu: Mềm, tạo đợc trạng
thái tự nhiên.
- Trạng thái tĩnh: Có độ rủ
- Trạng thái động:Kéo rèm mềm
mại rễ kộo, r nh hỡnh.
IV.Mành.
1.Công dụng:
- Che bt nng, giú, che khuất
làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng…
2.Các loại mành.
- Mành có nhiều loại và làm bằng
- Trúc, tre, nứa tre bớt nắng gió.
- Treo cửa ban công nối tiếp các
phòng.
5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/
- VỊ nhµ häc bài theo câu hỏi SGK, tập thu dọn và trang trí
nhà ở.
- Chuẩn bị bài sau: Thầy: tranh ảnh về hoa cây cảnh,
Trò: Su tầm ảnh về cây cảnh
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc ý nghĩa cảu cây cảnh, hoa,
trang trí nhà ở, một số hoa cây cảnh dùng trong trang trí.
- Biết lựa chọn đợc hoa, cây cảnh phù hợp với ngôi nhà và điều kiện kinh tế của
gia đình đạt yêu cầu thẩm mỹ.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và có ý thức trách nhiệm vi
cuc sng gia ỡnh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tranh ảnh về hoa và cây cảnh
- Trò: Su tầm về hoa và cây cảnh.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
Hot ng của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị:
GV: Khi chọn may rèm cần chỳ ý n
nhng c im gỡ?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu ý nghĩa của hoa và cây
cảnh trong trang trí nhà ở.
GV: Cho học sinh quan sát chậu hoa, cây
cảnh.
GV: Cây cảnh, hoa có ý nghĩa nh thế nào
trong trang trí nhà ở?
HS: Trả lời
GV: Em hÃy giải thích tại sao cây xanh
làm sạch không khí?
HS: Trả lời
GV: Việc trồng cây cảnh, cắm hoa có ích
lợi gì?
HS: Trả lời
GV: Nhà em có trồng hoa và cây cảnh
không?
HS: Trả lời.
HĐ2.Tìm hiểu một số cây cảnh và hoa
dùng trong trang trí nhà ở.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình2.14
GV: Em hÃy kể tên một số loại cây cảnh
thông dụng?
HS: Trả lêi.
GV: Các loại cây cảnh có đặc điểm gì?
HS: Ra hoa.
- Màu sắc cần hài hoà với màu tờng
và mµu cưa.
- Chất liệu tạo đợc trang thái tĩnh.
I.
ý nghĩa của hoa và cây cảnh trong
trang trÝ nhµ ë.
- Làm tăng vẻ đẹp của nhà ở.
- Bổ sung cho môi trờng bên trong
làm cho khụng khớ trong lnh.
- Cây xanh hút khí các boníc nhả khí
oxi làm sạch không khí.
- Trng cõy cảnh, cắm hoa, đem lại
niềm vui th giãn cho con ngời sau giờ
lao động học tập mệt mỏi- Trồng hoa
cây cảnh đem lại thu nhập cho con
ngi.
II.Một số cây cảnh và hoa dùng trong
trang trí nhà ở.
1.Cây cảnh:
a. Một số loại cây cảnh thông dụng.
- Cây lan, ngọc điểm
- Cây buồm trắng.
- Cây phát tài, cây lỡi hổ
- Cây có hoa, cây chỉ có lá, cây leo
cho bóng mát.
b. Vị trí trang trí cây c¶nh.
GV: Theo em những vị trí nào trong nhà
thờng đợc trang trí cây cảnh?
HS: Tr¶ lêi
GV: Bổ sung nhận xét
GV: Tại sao cần phải chăm sóc cây cảnh?
Chăm sóc cây cảnh NTN?
HS: Trả lời.
GV: Bổ sung nhËn xÐt.
4.Cđng cè:
GV: Có nên đặt cây cảnh trong phịng ngủ
khơng tại sao?
HS: Nên đặt cây cảnh ở phịng ngủ tại vì
cây thải khí oxi hút khí cỏcbonớc
sân, hành lang, trong phòng.
- Ngoi nh cõy cnh t ở cửa, bờ
t-ờng.
- Trong nhà: Cây cảnh đặt ở gúc nh
c. Chăm sóc cây cảnh.
- Chm súc cõy cnh giỳp cõy phỏt
triển tốt, giúp cho con ngời th giãn.
- Chăm sóc: Tới nớc, bón phân, đa ra
ngồi thay đổi khơng khí.
5.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK
- Lựa chọn cây cảnh trang trí cho phù hợp vi iu kin kinh
t gia ỡnh
- Chuẩn bị bài sau: Tranh ảnh về hoa trang trí.
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc ý nghĩa cảu cây cảnh, hoa,
trang trí nhà ở, một số hoa cây cảnh dùng trong trang trí.
- Biết lựa chọn đợc hoa, cây cảnh phù hợp với ngơi nhà và điều kiện kinh tế của
gia đình đạt yêu cầu thẩm mỹ.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và có ý thức trách nhim vi
cuc sng gia ỡnh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tranh ảnh về hoa và cây cảnh
- Trò: Su tầm về hoa và cây cảnh.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bài cũ:
GV: Em hÃy nêu ý nghĩa của hoa, cây
cảnh trong trang trí nhà ở.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu các loại hoa trong trang trí
nhà ở.
GV: Giới thiệu ảnh một số loại hoa tranh
SGK.
GV: Em hÃy kể tên các loại hoa thờng
- Hoa và cây cảnh làm tăng vẽ đẹp
- Môi trờng không khí trong lành.
- Con ngời gần gũi thiên nhiên và yêu
cuộc sống.
2.Hoa.
dùng trong trang trí
HS: Hoa tơi, hoa khô, hoa giả
GV: Em hÃy kể tên các loại hoa tơi thông
dụng?
HS: Trả lêi
GV: Bæ sung
GV: Cho học sinh xem tranh hoặc hoa
khơ đã chuẩn bị và hình 2.17a (SGK).
HS: Chú ý quan sát.
GV: Cho học sinh xem một số hoa giả đã
chuẩn bị và hình 2.17b (SGK).
GV: Em h·y nªu các nguyên liệu làm hoa
giả.
HS: Trả lời
GV: Ưu điểm cđa hoa gi¶?
HS: Tr¶ lêi
GV: Bỉ sung
GV:Trong gia đình em thờng trang trí hoa
ở những vị trí nào?
HS: Phßng khách, phòng ngủ.
GV: mi ni em va nờu hoa đợc trang
trí nh thế nào?
HS: Tr¶ lêi
GV: Bỉ sung.
GV: Cắm hoa vào dịp nào?
HS: Thờng xuyên vào dịp lễ tÕt.
4.Cñng cè:
GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
để củng cố bài học.
- Hoa tơi rất đa dạng và phong phú
trồng ở nớc ta và hoa nhập ngoại: Hoa
hồng, hoa cúc,hoa đào, hoa cẩm
ch-ớng.
- Hoa khô đợc cắm trong bình lãng
nh hoa giả.
- Hoa gi¶.
- Nguyên liệu vải lụa ni lông, giấy
mỏng, nhựa. Dây kim loại phủ nhựa
hoặc phủ bọc.
- Hoa gi p bền, dễ làm sạch nh
mới, phù hợp với những vùng hiếm
hoa tơi.
b) Các vị trí trang trí bằng hoa.
- Bình hoa đặt ở phịng khách, phải
cắm thấp toả trịn.
- B×nh hoa trang trÝ tđ têng, Ýt hoa cắm
thẳng hoặc nghiêng.
5. H ớng dẫn về nhà 2<sub> : </sub>/
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
- VỊ nhµ học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc phần có thể em cha biết SGK.
+ Chuẩn bị bài sau:
- Thầy: Dao, kéo, đế chơng, mút xốp, bình cắm hoa.
- Trị: Chuẩn bị bài 13: Cắm hoa trang trí.
- VËt liệu và dụng cụ cắm hoa.
Tiết: 28
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản,
dụng cụ, vật liệu cần thiết và quy trình cắm hoa.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở
hoặc ít nhất là làm đẹp cho phịng học ca mỡnh
- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Dao, kộo, chụng, mt s loại bình cắm hoa.
- Trị: Vật liệu và dụng cụ cắm hoa.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV:</b> Hoa có ý nghĩa nh thế nào trong đời
sng con ngi?
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV:</b> Bình cắm hoa thờng có hình dáng
ntn? Chất liệu ra sao?
<b>HS</b>: Bát, lÃng hoa cao thÊp kh¸c nhau.
<b>GV</b>: Bỉ sung.
<b>GV:</b> Ngời ta thờng dùng nhng dng c
no gi hoa
<b>HS</b>: Bàn chông, mút
<b>GV:</b> Bổ sung
<b>GV:</b> Để cắt cuống hoa và sửa cánh hoa
ngời ta thờng dùng những dụng cụ nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: NhËn xÐt bæ sung
<b>GV:</b> Cho häc sinh xem mét sè tranh ảnh
cắm hoa nghệ thuật.
<b>GV: </b>Ngi ta thng dựng nhng vt liu
no cm hoa?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên tắc cắm hoa cơ </b>
<b>bản.</b>
<b>GV:</b> Đa ra một số cánh cắm hoa không
hợp lý và hợp lý?
<b>GV:</b> Cách cắm hoa nào hợp lý hơn?
<b>HS:</b> Cỏc nhúm tho lun đại diện nhóm
trả lời câu hỏi.
<b>HS:</b> NhËn xÐt chÐo
<b>GV</b>: bỉ sung
<b>GV</b>: Cho häc sinh xem h×nh 2.20 SGK.
<b>HS:</b> Chó ý quan sát.
<b>GV</b>: Đa ra một số cách phối màu hoa và
lọ
<b>GV:</b> Cách chọn màu hoa và bình hợp lý
cha?
<b>HS</b>: Trả lời.
<b>GV:</b> Quan sát ngoài thiên nhiên các em
thấy vị trí các bông hoa nở ntn?
<b>HS:</b> Bông thấp, bông cao
<b>GV:</b> Cho học sinh xem tranh ảnh, cách
c¾m hoa.
<b>GV:</b> Vị trí các bơng hoa phụ thuộc vào độ
nở ntn?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>GV</b>: Xác định tỷ lệ đó ntn?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Bổ sụng đa ra hình vẽ và giải thÝch.
- Hoa dùng để trang trí nhà ở phịng…
làm cho căn nhà đẹp và lộng lẫy, tạo sự
vui tơi thoải mái cho con ngời mỗi khi
lao động và làm vic mt mi.
<b>I. Dụng cụ và vật liệu cắm hoa.</b>
<b>1.Dụng cụ cắm hoa.</b>
- Bình cắm hoa hình dáng kích cỡ đa
dạng, bát lÃng chất liệu gốm sứ thuỷ
tinh.
* Dụng cụ giữ hoa.
- Mút xốp hoặc bàn chông.
*Dng c để cắt tỉa hoa.
- Dao, kéo… sắc, mũi nhọn.
- B×nh phun nớc, dây kẽm uốn cành
lá băng dính.
<b>2.Vật liệu cắm hoa.</b>
- Hoa tơi, hoa khô, hoa giả.
- Các loại cành: Mi mô sa, thuỳ trúc,
mai.. các loại lá.
<b>II. Nguyên tắc cắm hoa cơ bản.</b>
<b>1.Chọn hoa và bình cắm phù hợp với</b>
<b>hình dáng màu sắc.</b>
- Hoa súng hợp với bình thấp.
- Hoa dơn: Bình cao.
- Trọng một bình có thể cắm nhiều loại
hoa.
<b>2.S cõn i v kớch th c gia cnh </b>
<b>hoa và bình cắm.</b>
- Hoa nở bông thấp, bông cao.
- Bông nở càng to cắm sát miệng bình,
nụ thì cắm cao hơn.
- Độ dài cành.
- Cành chính 1.
- Cµnh chÝnh 2.
- Cµnh phơ T.
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 2.22
<b>GV:</b> V trớ t bình hoa có phù hợp
khơng?
<b>HS:</b> Phï hỵp.
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV:</b> Em hÃy nêu vật liệu và dụng cụ cắm
hoa.
<b>HS:</b> - Bình hoa, nút xốp, bàn chông.
- Hoa tơi, hoa khô, cành lá.
<b>cần trang trí.</b>
- Góc nhỏ: Lọ cao.
- Bàn ăn: Bình hoa thấp, vừa.
<b>5.H ớng dẫn ở nhà :</b>
+ Hớng dẫn học ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bài sau:
- <b>GV</b>: Chuẩn bị dụng cụ, dao, kéo, bàn chông, bình.
- <b>HS:</b> Hoa, lá, cành.
Tiết: 29
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản,
dụng cụ, vật liệu cần thiết và quy trình cắm hoa.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở
hoặc ít nhất là làm đẹp cho phịng học của mình
- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Dao, kéo, đế chơng, một số loại bình cắm hoa.
- Trò: Vật liệu và dụng cụ cắm hoa.
<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chc</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> H:</b> Em hÃy nêu nguyên tắc cắm hoa cơ bản?
<b>3. t vn : </b>
ó từ lâu hoa trở thành ngời bạn không thể thiếu trong cuộc sống thờng nhật của
chúng ta. Hoa có mặt trong ngày sinh nhật, trong mỗi cuộc vui họp mạt ban bè hoa gợi
nhó tới những ngày tơi đẹp, hoa còn chia sẻ với chúng ta những mất mát đau thơng.
Với sự sáng tạo óc thẩm mỹ cùng với đôi bàn tay khéo léo chúng ta sẽ thực hiện đợc
những bình hoa đơn giản nhng đẹp để trang trí cho ngơi nhà của chúng mình.-
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>H:</b> Mn c¾m một bình hoa cần chuẩn bị
vật liệu và dụng cụ gì?
<b>HS:</b> Dao, kéo, bình hoa, lá cành.
<b>HĐ1.Tìm hiểu sự chuẩn bị:</b>
<b>GV</b>: Nêu cách bảo quản và giữ hoa cho
t-ơi lâu.
<b>GV:</b> Cắt hoa vào buổi sáng, nhúng vết cắt
<b>III. Quy trình cắm hoa.</b>
<b>1.Chuẩn bị.</b>
- Cắt hoa vào buổi sáng, tỉa bớt là
cho vào xô ngập nửa thân.
vµo níc nãng 1-2 phót
<b>HS:</b> NhËn xÐt.
<b>GV:</b> Bỉ xung.
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hiện.</b>
<b>GV:</b>Khi cắm một bình hoan cần cắm theo
quy trình thì sẽ đạt đợc hiệu quả.
<b>GV:</b> Gọi 2 hc sinh c mc 2 phn III.
<b>HS:</b> Đọc bài.
<b>GV:</b> Thao tác mẫu.
<b>HS:</b> Quan sát, khắc sâu lý thuyết.
<b>GV:</b> Cng cố chốt lại vấn đề.
<b>HS</b>: Ghi vë.
<b>4.Cñng cè:</b>
- <b>GV</b>: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK
- NhËn xÐt qu¸ trình chuẩn bị của lớp.
<b>2.Quy trình thực hiện.</b>
- Cần lựa chọn hoa, lá bình cắm
phù hợp với dạng cắm.
- Cắt cành và cắm các cành chính
trớc.
- Đặt bình hoa vào vị trí cần trang
trí.
<b>5.H ớng dẫn về nhµ :</b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
Học thuộc ghi nhớ, trả lời câu hỏi SGK đọc và xem trớc
bài 14 SGK.
+ Chuẩn bị bài sau:
GV: Dụng cụ và vật liệu cắm hoa.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
- Vn dng c nguyên tắc cơ bản để cắm đợc một lọ dạng thẳng, bình cao, cuối
giờ hồn thành sản phẩm.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở
hoặc ít nhất là làm đẹp cho phịng học của mình.
- Có thái yờu thớch b mụn.
- Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Dao, kộo, chụng, mt s loại bình cắm hoa.
- Trị: Vật liệu và dụng cụ cắm hoa, đọc phần cắm hoa dạng thẳng.
<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách cắm hoa dạng </b>
<b>thẳng đứng hình 2.24.</b>
<b>HS:</b> Chó ý quan s¸t.
<b>GV</b>: Giứi thiệu về góc độ cắm.
<b>HS:</b> Quan s¸t ghi vë
<b>GV:</b> Góc độ cắm của 3 cành chính.
<b>HS:</b> Chó ý quan s¸t.
<b>I. Cắm hoa dạng thẳng đứng.</b>
<b>1.Dạng cơ bản.</b>
<b>a) Sơ đồ cm hoa.</b>
<b>HĐ2. Tìm hiểu cách vận dụng:</b>
<b>GV:</b> Trên cơ sở dạng cắm hoa cơ bản giáo
viên hớng dẫn học sinh sự thay đổi góc độ
cắm.
<b>GV:</b> Em có suy nghĩ gì về sự thay đổi đó?
<b>HS</b>: Bố cục gọn, lọ hoa sinh động.
<b>GV:</b> Thao t¸c mÉu.
<b>HS</b>: Quan s¸t.
<b>HS:</b> Thao tác cắm hoa theo mẫu từng
nhóm.
<b>GV:</b> Gợi ý hớng dẫn các nhóm.
<b>HS</b>: Chú ý áp dụng nguyên tắc cắm hoa
cơ bản.
<b>HS</b>: Nhận xét chéo về cách cắm hoa.
<b>GV:</b> Bổ xung góp ý.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Chấm điểm bài của các nhóm.
- Nhận xét quá trình tham gia thực hành
của cả lớp.
- 2 Cành ngang miệng bình là 90o
- Cành chính thứ nhất nghiêng 10-15o
- Cành chính thứ hai nghiêng 45o
- Cành chính thứ 3 nghiêng 5o<sub>.</sub>
<b>b) Quy trình cắm hoa.</b>
- Hình 2.25 a,b,c,d.
- SGK.
<b>2.Dạng vận dụng:</b>
- Hình 2.26.
- Bố cục gọn, lọ hoa sinh động thay
đổi góc độ cành chính, thay đổi vật
liệu cắm.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
- Su tầm một số loại hoa ở địa phơng em cm hoa
nh.
+ Chuẩn bị bài sau:
- GV: Dụng cụ và vật liệu cắm hoa.
- HS: Vt liu và dụng cụ thực hành đọc trớc phần II cắm
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh vận dụng đợc nguyên tắc cơ bản để cắm
đợc một lọ dạng thẳng, bình cao, cuối giờ hồn thành sản phẩm.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở
hoặc ít nhất là làm đẹp cho phịng học của mình.
- Có thái độ u thích b mụn.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Dao, kộo, chụng, mt s loi bình cắm hoa.
- Trị: Vật liệu, 5 bơng hoa hồng và dụng cụ cắm hoa, đọc phần cắm hoa dạng
nghiờng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HS:</b> Mỗi tổ một nhóm thực hành.
<b>GV</b>: Kiểm tra phần chuẩn bị thực hành
của mỗi nhóm.
<b>H1.Tỡm hiu s cm hoa dạng </b>
<b>nghiêng.</b>
<b>GV</b>: Treo sơ đồ cắm hoa dạng nghiêng lên
bảng.
<b>GV:</b> Em có nhận xét gì về vị trí và góc
cm ca cỏc cnh chớnh?
<b>HS:</b> Ví trí các bông hoa trải rộng và thấp
so với miệng bình
<b>GV</b>: a ra gúc ca cỏc cnh.
<b>HS:</b> Quan sát ghi vở
<b>GV</b>: Đa phần chuẩn bị vật liệu và dụng cụ
lên bàn hớng dẫn học sinh cắm.
<b>HS:</b> Thực hành.
<b>GV:</b> Quan sát học sinh thực hành, chỉ
bảo.
<b>H2.Tỡm hiu vn dng cm hoa.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 2.30 Nêu
góc độ của cành chính so với dạng cơ
bản?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>GV:</b> Qua cách thay đổi trên em có nhận
xét gì?
<b>HS:</b> Bố cục thay đổi, dáng vẻ bình hoa
mềm mại hơn. Tạo thêm 1 mẫu mới
<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình 2.31.
Nêu góc độ của cành chính so với dạng c
bn.
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV</b>: Cho học sinh xem tranh minh hoạ
dạng cắm hoa nghiêng và thao tác mẫu.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát, thực hành.
<b>GV:</b> Đi từng nhóm uốn nắn.
<b>4. Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Để lọ hoa của các nhóm lên bàn, yêu
<b>HS:</b> tự đanhs giá nhận xét.
<b>GV:</b> Bỉ sung cho ®iĨm.
<b>II. Cắm hoa dạng nghiêng.</b>
<b>1. Dạng cơ bản.</b>
<b>a) S cắm hoa.</b>
- Sơ đồ cắm hoa hình 2.28.
- Cµnh chÝnh thứ nhất nghiêng 45o
- Cành chính thứ hai nghiêng 10-
15o<sub>.</sub>
- Cành chính thứ ba nghiêng 75o
<b>b) Quy trình cắm hoa.</b>
- Đặt bàn chông ở bên phải bình.
- Cắm hoa cành chính1= 1,5( D+h)
Nghiêng trái 45o<sub>.</sub>
- Cắm hoa cành chính2 nghiêng
10-15o<sub>.</sub>
- Cắm hoa cành chính 3 nghiêng
- Lá phụ nghiêng trớc hoa nhỏ sau
bông chính.
<b>2.Dạng vận dơng.</b>
<b>a) Thay đổi góc độ của cành </b>
<b>chÝnh</b>.
- Cµnh chÝnh 1 nghiêng 75o
- Cành chính 2 nghiêng 45o<sub>.</sub>
- Cành chính 3 nghiªng 2-3o<sub>.</sub>
<b>b) Bỏ bớt 1 hoặc 2 cành chính </b>
<b>thay i di cnh chớnh.</b>
- Cành chính 1 nghiêng 75o<sub>.</sub>
- Cành chính 2 nghiêng 45o<sub>.</sub>
- Lá phụ che kín miệng bình.
- Học sinh cần chú ý:
+ Bố cục
+ Uốn cành.
+ Sửa cánh hoa.
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>
- V nhà tự su tầm hoa để cắm
- Chuẩn bị: GV: Các loại hoa dạng khác nhau, dụng cơ lä thÊp,
miƯng réng, dao kÐo.
- Học sinh đọc trớc phần III cắm hoa dạng toả tròn, mỗi nhóm
mang 1 lọ thấp, dao kéo, các loại hoa.
TiÕt: 32
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh vận dụng đợc nguyên tắc cơ bản để cắm
đợc một lọ dạng thẳng, bình cao, cuối giờ hồn thành sản phẩm.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở
hoặc ít nhất là làm đẹp cho phịng học của mình.
- Có thái độ u thích bộ mơn.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Dao, kÐo, lä hoa thÊp, miƯng déng.
- Trị: Vật liệu, 5 bông hoa hồng và dụng cụ cắm hoa, c phn cm hoa dng
nghiờng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Em hÃy nêu quy trình cắm hoa dạng
nghiêng.
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức míi.</b>
- Lu ý: Hai màu hoa có vị trí cạnh nhau
trong bảng màu – tranh nhã, lịch sự. Hai
màu đối nhau tạo dáng vẻ lich sự, rực rỡ,
vui ti.
<b>HS:</b> Mỗi tổ một nhóm thực hành.
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
<b>H1.Tỡm hiu s cm hoa.</b>
<b>GV:</b> Treo sơ đồ cắm hoa dạng tròn lên
bảng.
<b>HS:</b> Em có nhận xét gì về độ dài các cành
chính? vị trí các bơng hoa?
<b>HS</b>: Độ dài các cạnh bằng nhau, các bông
hoa toả đều ra xung quanh.
<b>GV:</b> Bổ sung, phõn tớch s cm hoa.
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình cắm hoa.</b>
<b>GV</b>: Bày dụng cụ và vật liệu lên bàn: Hoa
lá, bình thấp.
Hớng dẫn học sinh cắm theo quy trình.
<b>HS:</b> Quan sát ghi vào vở
<b>GV:</b> Cho học sinh xem ảnh cắm hoa dạng
toả tròn
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>1) S cm hoa.</b>
<b>2.Quy trình cắm hoa.</b>
- Cắm 1 bông chính 3 giữa bình.
- Cắm 4 bông chính 1 làm cành
chính.
- Cắm 4 bông cành chính 2 có
chiều dài = D.
- Cắm xen những cành cúc các
màu vào xung quanh.
- Cắm thêm lá dơng xỉ toả ra xung
quanh.
<b>GV:</b> Thao tác mẫu
<b>HS</b>: Thao tác cắm hoa theo mẫu
<b>GV:</b> Quan sát uốn nắn từng nhóm học
sinh.
<b>4.Củng cố.</b>
<b>HS:</b> bày bình hoa lên bàn
<b>GV: </b>Gi i din nhúm nhận xét
<b>HS:</b> tự đánh giá nhận xét.
<b>GV:</b> Bæ sung cho ®iĨm.
- Phèi mµu hoa.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Về nhà xem lại các dạng cắm hoa đã học, tự sáng tác mẫu
cắm hoa mới để trang trớ cho nh ca mỡnh.
* Chuẩn bị bài sau:
- GV: Hoa và dụng cụ cắm hoa.
- Tranh ảnh về các dạng cắm hoa tự do.
- HS: Đọc trớc phần IV cắm hoa dạng tự do.
- Mỗi nhóm chuẩn bị hoa và dụng cụ cắm hoa cho bài cắm
hoa dạng tự do.
Tiết: 33
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh vận dụng đợc nguyên tắc cơ bản để cắm
đợc một lọ hoa theo ý thớch.
- Sau tiết học hoàn thành sản phẩm
- ng dng để cắm một lọ hoa trang trí cho nhà ở thêm đẹp
- Có thái độ u thích bộ mơn.
- Kü năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Dao, kÐo, lä hoa thÊp, miƯng déng.
- Trị: Vật liệu, 5 bông hoa hồng và dụng cụ cắm hoa, đọc phn cm hoa t do.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách cắm hoa dạng tự </b>
<b>do.</b>
<b>GV:</b> Chia nhóm vào vị trí thực hành các
nhóm thực hành cắm 1 lọ hoa dạng tự do.
<b>GV:</b> Giới thiệu một số tranh ảnh nghệ
thuật.
<b>HS:</b> Quan sát tham khảo.
<b>HS:</b> Thao tác cắm hoa theo mẫu sáng tạo
<b>GV:</b> Quan sát hớng dẫn và góp ý.
<b>4.Cđng cè:</b>
- Các nhóm bày hoa của mình lên bàn.
- <b>GV</b> cho học sinh tự nhận xét đánh giá
cho im.
- Thu dọn chỗ thực hành.
<b>IV. Cắm hoa dạng tự do.</b>
* Quy trình thực hành.
<b>B</b>
<b> ớc 1:</b>
- Vật liệu dụng cụ không giới hạn.
- Vận dụng cách cắm hoa cơ bản.
<b>B</b>
<b> ớc 2:</b>
- NhËn xÐt giê thùc hµnh.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ/<sub> : </sub></b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:
- Về nhà tự cắm hoa theo ý thích của mình.
- GV: Câu hỏi ôn tập học kú i
- HS: Đọc lại tất cả các bài đã học ở chơng II.
- Trả lời câu hỏi ở cuối mi bi.
Tiết: 34
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Học sinh nắm đợc các nội dung chính đã học
- Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở,
- Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
- Cắm hoa trang trÝ.
- Hiểu đợc bổn phận và trách nhiệm của bản thân đối với cuộc sơng gia đình.
- Nâng cao kỹ năng việc thực hiện các cơng việc góp phần giữ gỡn nh sch s
ngn np.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Trò: Đọc lại các bài ở chơng II.
- Trả lời câu hỏi ở cuối mỗi bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
1. ổn định t chc:1/<sub> </sub>
2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
GV: Chia lớp thành 3 nhãm vµ cư nhãm
trëng, th ký.
HS: Chia lµm 4 nhóm.
HĐ1: Câu hỏi ôn tập
Cõu1: Nh cú vai trị nh thế nào đối với
cuộc sơng con ngời?
HS: Nhãm 1 th¶o ln.
Câu2: Cần phải làm gì để nhà ở gọn gàng
ngăn nắp?
HS: Nhãm 2 th¶o luËn.
Câu3: Cách trang trí nhà ở bằng một số đồ
vật, trang trí nhà ở thế nào cho đẹp?
HS: Nhãm 3 th¶o luËn
- Nhóm trởng điều khiển hoạt động
nhóm.
- Th ký ghi ý kiến nhóm.
Đáp án
- Nhà ở là nơi chú ngụ của con
ng-ời.
- Bảo vệ con ngời tránh khỏi tác
hại của tự nhiên.
- Đáp ứng nhu cầu về vật chất và
tinh thần của con ngời.
- Lm cho ngụi nh, đẹp đẽ ấm
cúng.
- Bảo đảm sức khoẻ, tiết kiệm, sc
lc, thi gian.
- Cần có nếp sống sạch sẽ ngăn
nắp, giữ gìn vệ sinh cá nhân, gấp
chăn mµn gän gµng.
- Cần chọn, tranh ảnh, rèm cửa,
mành phù hợp với căn phòng.
- Màu sắc tờng và đồ vật trong nhà
tạo cảm giác hài hoà.
4.Cđng cè:
GV: NhËn xÐt giê «n tËp
- Kết quả hoạt động của các nhóm
trang trí, phù hợp với điều kiện
kinh tế gia đình.
5. H íng dÉn häc ë<b> nhµ :</b>
+ Hớng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kỹ chơng II.
- Học và trả lời tất cả các câu hỏi cịn lại để giờ sau ơn tập tiếp.
TiÕt: 35
<b>I. Mục tiêu:</b>- Nh tit 1
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Trò: Đọc lại các bài ở chơng II.
- Trả lời câu hỏi ở cuối mỗi bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
1. ổn nh t chc:
2.Kim tra bi c:
- Khụng kim tra.
3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
GV: Chia lớp thành 3 nhãm vµ cư nhãm
trëng, th ký.
HS: Chia lµm 4 nhóm.
HĐ1: Câu hỏi ôn tập
Cõu3: Cỏch trang trớ nh bằng một số đồ
vật, trang trí nhà ở thế nào cho đẹp?
HS: Nhãm 3 th¶o luËn
Câu4: Khi cắm hoa cần đảm bảo nguyên
tắc cơ bản và tuân theo quy trình nào?
HS: Thảo luận trả lời
GV: NhËn xÐt bỉ sung
4.Cđng cè:
GV: NhËn xÐt giê «n tËp
- Kết quả hoạt động của các nhóm
- Nhóm trởng điều khiển hoạt động
nhóm.
- Th ký ghi ý kiÕn nhãm.
- Cần chọn, tranh ảnh, rèm cửa,
mành phù hợp với căn phòng.
- Màu sắc tờng và đồ vật trong nhà
tạo cảm giác hài hoà.
- Trang trí nhà ở phù hợp với vị trí
trang trí, phù hợp với điều kiện
kinh tế gia đình.
- Chọn hoa và bình phù hợp về
hình dáng, màu sắc, sự cân đối về
kích thớc bình hoa và cành cắm,
phù hợp với vị trí cần trang trí.
- Quy trỡnh cm.
- Lựa chọn bình hoa
- Cắt cắm cành chÝnh
- Cµnh phơ
5. H íng dÉn häc ë nhµ:
+ Híng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kỹ chơng II.
TiÕt: 36
<b>I. Mơc tiêu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của chơng II.
- Đánh giá quá trình dạy học của giáo viên
- ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều chỉnh
phng phỏp cho phự hp.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.
- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. n nh t chc:1/<sub> </sub>
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:
<b>Đề bài:</b>
Cõu<b>1. Em hóy in tỡm t để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu </b>
<b>sau đây:</b>
a, Nh l t m gia ỡnh, là nơi thoả mãn những nhu cầu của con ngời
về...và...
b, Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo ...cho các thành viên trong
gia đình, ...thời gian dọn dẹp, tìm một dụng cụ cần
thiÕt ...cho nhµ ë.
c, Ngồi cơng cụ để ...và ..., gơng cịn tạo cảm giỏc
lam cn phũng ...v... thờm.
d, Những màu ...có thể làm cho căn phòng nhỏ hẹp có vẻ rộng hơn.
e, Khi trang trÝ mét lä hoa cÇn chó ý chän hoa và bình cắm hài hoà
về...và...
Cõu <b>2 Hóy tr lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột ỳng v S vo ct </b>
<b>sai</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Nếu sai, tại sao</b>
1. Chỗ ngủ, nghỉ thờng bố trí ở nơi
riêng biệt yên tĩnh
2. Nh cht, mt phịng khơng thể bố
trí gọn gàng thuận tiện đợc
3. Cây cảnh và hoa đem lại vẻ đẹp dễ
thơng cho căn phịng
4 Để cắm một bình hoa đẹp, khơng cần
chú ý về sự cân đối, về kích thớc giữa
cành hoa và bình cắm
5. Kê đồ đạc trong phòng cấn chú ý lối
đi để dễ dàng đi lại
Câu 3. Em hãy cắm một bình hoa theo ý của mình. Trong tác phẩm vừa thực
hiện em đã áp dụng những nguyên tắc cắm hoa no ?
<b>Phần II: Đáp án</b>
Câu 1: (4đ)
a.Vt cht, tinh thn c.Soi, trang trí, sáng sủa, rộng rãi
b.Sức khoẻ, tiết kiệm, tăng vẻ đẹp d.Sáng; e.Hình dáng, màu sắc
Câu 2: (3đ)
Mục 2: S Vì có thể sống thoải mái trong căn hộ 1 phịng nếu biết bố trí các khu vực và
kê đồ đạc trong từng khu vực
C©u 3: (3®)
-Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng và màu sắc
-Sự cân đối về kích thớc giữa cành hoa và bình cắm
-Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần cắm
<b>4. Cđng cè:</b>
GV: Thu bµi, nhËn xÐt giê thi
TiÕt: 37
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng
ngày.
- Mơc tiªu dinh dìng cơ thĨ.
- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng
một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mựa.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị.
- Không kiểm tra.
3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
GV: Đạm độngvật có trong thực phẩm
nào?
HS: Tr¶ lời, thịt cá, trứng tôm cua.
GV: Đạm ở thực vật có trong thực phẩm
nào?
HS: Đậu lạc vừng.
GV: Nờn s dụng chất đạm nh thế nào cho
hợp lý?
HS: Tr¶ lêi.
GV: Cho học sinh đọc 1b SGK ( 67).
HS: Đọc thầm
GV: Nêu thức ăn của Prôtêin
HS: Trả lời.
Gv: Bổ sung.
H2.Tỡm hiu chất đ ờng bột ( Gluxít)
GV: Chất đờng bột có trong thực phẩm
nào?
HS: Tr¶ lêi.
GV: Chất đờng bột có vai trị nh thế nào
đối với cơ thể?
HS: Tr¶ lời.
HĐ3.Tìm hiểu các chất béo.
I. Vai trũ ca cỏc cht dinh d ỡng.
1.Chất đạm ( Prôtêin ).
a) Nguån cung cÊp.
- Đạm có trong thực vật và động
vật.
- Nên dùng 50% đạm thực vật và
động vật trong khẩu phần n hng
ngy.
b) Chức năng của chất dinh d ỡng.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội
tiết.
- Tu bổ những hao mòn cơ thể.
- Cung cấp năng lợng cho cơ thể.
2) ChÊt ® êng bét ( GluxÝt ).
a) Nguån cung cÊp.
- Chất đờng có trong: Keo, mía.
- Chất bột có trong: Các loại ngũ
cốc.
b) Vai trß.
- Cung cấp năng lợng chủ yếu cho
cơ thể, liên quan đến quá trình
chuyển hố prơtêin và lipít.
3) Chất béo.
GV: Chất béo có trong thực phẩm nào?
HS: Trả lời giáo viªn bỉ sung.
4.Cđng cè.
- Em hãy nêu vai trị của chất đạm, chất
đ-ờng bột, chất béo.
- Có trong mỡ động vật
- Dầu thực vật
- Là nguồn cung cấp năng lợng
quan trọng, là dung mơi hồ tan
các vitamin, tăng sức đề kháng cho
cơ thể.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
+ Híng dÉn häc ë nhà.
- Học bài theo câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bài sau.
- Thầy: Đọc sách báo tìm hiểu các loại vitamin
- Học sinh: Đọc SGK và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết: 38</b>
Bài 15:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trị các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng
ngày.
- Môc tiªu dinh dìng cơ thĨ.
- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng
một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thớch hp vi tng mựa.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.
<b> III. TiÕn tr×nh d¹y häc: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị.
- Em hãy nêu nguồn gốc cung cp v chc
nng ca cht m.
3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu vai trò của các chất dinh d -
ỡng.
GV: Em hÃy kể tên các loại vitamin mà
em biết?
HS: Trả lời.
Gv: Vitamin A cú trong thực phẩm nào?
vai trò của Vitamin A đối với cơ thể.
HS: Trả lời
GV: KÕt luËn
GV: Vitamin B gåm những loại nào?
HS: B1, B2, B6, B12
GV: Vitamin B1 Có trong thực phẩm nào?
HS: Trả lời
Gv: Vitamin C có trong thực phẩm nào?
vai trò của cơ thể?
HS: Trả lời
GV: Vitamin D có trong thực phẩm nào?
vai trò của cơ thể?
HS: Trả lời.
- Cú trong ng vt v thc vật.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
I. Vai trò của các chất dinh d ỡng.
4) Sinh tố ( Vitamin).
a) Nguån cung cÊp.
+ Vitamin A. Cà chua, cà rốt, gấc,
xoài, đu đủ, da hấu…
Giúp tăng trởng bảo vệ mắt, xơng
nở, bắp thịt phát triển, tăng sức đề
khỏng c th.
+ Vitamin B. B1 có trong cám gạo,
men bia, thịt lợn, thịt gà, thịt vịt
Điều hoà thần kinh
GV: Chất khoáng gồm những chất gì?
HS: Trả lời
GV: Bổ sung
GV: Ngoài nớc uống còn có nguồn nớc
nào cung cấp cho cơ thể?
HS: Trả lời
GV: Bổ sung
GV: Chất xơ có trong thực phẩm nào?
HS: Trả lời
Gv: Bổ xung
HĐ2. Tìm hiểu giá trị dinh d ỡng của các
nhóm thức ăn.
GV: Em hÃy kể tên các nhóm thức ăn.
HS: Trả lời
GV: ý nghĩa của các nhóm thức ăn là gì?
HS: Trả lời
Gv: Tại sao phải thay thế thức ăn, nên
thay thế bằng cách nào?
4. Củng cố.
- Em hÃy kể tên các loại Vitamin.
5.Chất khoáng.
a) Canxi phèt pho
c) ChÊt s¾t
6. N íc .
- Nớc trong rau, trái cây, thức ăn
hàng ngày.
7. Chất xơ.
- Có trong rau xanh, trái cây, ngũ
cốc.
II. Giá trị dinh d ỡng của các nhóm
thức ăn.
1) Phân nhóm thức ăn.
a) Cơ sở khoa học
b) ý nghĩa
2) Cách thay thế thức ăn lẫn nhau.
- Phải thờng xuyên thay thế món
ăn để giá trị dinh dỡng thay đổi.
- Vitamin A, B, C, D.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
+ Híng dÉn häc ë nhà.
- Học bài theo câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bài sau.
- Thầy: Đọc sách báo liên quan đến nhu cầu dinh dỡng.
- Học sinh: Đọc SGK và chuẩn bị III.
TiÕt: 39
Bài 15:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng
ngày.
- Mơc tiªu dinh dìng cơ thĨ.
- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng
một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ cht thớch hp vi tng mựa.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.
<b> III. TiÕn trình dạy học: </b>
Hot ng của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định t chc:
2.Kiểm tra bài cũ.
- Có mấy nhóm thức ăn? Giá trị dinh dỡng
của từng nhóm nh thế nào?
3.Tỡm tũi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu chất đạm.
GV: Cho học sinh quan sát ngời gày rồi
đặt câu hỏi. Ngời đó có phát triển bình
th-ờng khơng? Tại sao?
HS: Tr¶ lêi
GV: Bỉ sung
GV: Cơ thể thừa đạm s ra sao?
HS: Tr li
HĐ2.Tìm hiểu chất đ ờng bột.
GV: Tại sao trong lớp học có những bạn
không nhanh nhĐn?
HS: Tr¶ lêi
GV: Bỉ sung
GV: Thừa đờng bột cơ thể s ra sao?
HS: Tr li
HĐ3.Tìm hiểu chất béo
GV: Thiếu chất béo cơ thể con ngời sẽ ra
HS: Trả lời
GV: Thõa chÊt bÐo c¬ thĨ con ngêi sÏ ra
sao?
HS: Tr¶ lêi
4.Cđng cè:
GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
Nhận xét giờ học
a) Thiếu đạm.
- Thiếu đạm cơ thể suy nhợc chậm
phát triển trí tuệ.
b) Thừa đạm.
- Thừa đạm gây ngộ độc cho cơ
thể.
2. ChÊt ® êng bét.
a) ThiÕu.
- Thiếu đờng bột cơ thể ốm yếu,
đói mệt.
b) Thõa
a) Thiếu chất béo khả năng chống
đỡ bệnh tật kém.
b) Thõa chÊt bÐo, bông to, tim có
mỡ dễ bị nhồi máu cơ tim
C th địi hỏi phải có đầy đủ
chất dinh dỡng, mọi sự thừa thiếu
đều có hại cho sức khoẻ.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị bài sau:
<b>GV:</b> Quan sát tháp dinh dỡng và tìm hiểu phần có thể trẻ
em cha biết SGK ( 75 ).
<b>HS:</b> Xem tríc bµi 16 vƯ sinh an toµn thùc phÈm.
TiÕt: 40
Bµi 16:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Qua bài này học sinh hiĨu thÕ nµo lµ vƯ sinh an toµn thùc phÈm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phÈm
- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của
bản thân và cộng ng, phũng chng ng c thc n.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16
- Trò: Đọc SGK bài 16 vệ sinh an toàn thực PhÈm.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cũ:
dỡng trong bữa ăn hàng ngày?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu vệ sinh an toàn thùc phÈm
GV: Em h·y cho biÕt vÖ sinh thùc phÈm là
gì?
HS: Trả lời
GV: Ghi bảng
GV: Theo em thế nào là nhiễm trùng thực
phẩm?
HS: Trả lời
GV: Em hÃy nêu một số loại thực phẩm
dễ bị h hỏng.
HS: c ni dung các ơ màu 3.14 ( SGK).
GV: Qua đó chúng ta thấy ăn chín, uống
sơi là quan trọng.
- Thùc phẩm chi nên ăn gọn trong ngày
HS: Quan sát h×nh 3.15 ( SGK)
GV: Qua quan sát em thấy cần phải làm gì
để trãnh nhiễm trùng thực phẩm?
HS: Tr¶ lêi
4.Cđng cè:
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK
- Tóm tắt nội dung bài học
I.Tìm hiểu vệ sinh an toµn thùc
phÈm.
- Vệ sinh thực phẩm là giữ cho
thực phẩm không bị nhiễm khuẩn,
nhiễm độc, ngộ độc thực phẩm.
1.Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm
- Thực phẩm bị vi khuẩn có hại
xâm nhập khơng cịn đợc tơi, có
mùi lạ, màu sắc biến màu.
*KL: Sự xâm nhập của vi khuẩn có
hại vào thực phẩm đợc gọi là
nhiễm trùng thực phẩm.
VD: Thùc phÈm dễ bị h hỏng, nh
thịt lợn, gà, vịt
* S xâm nhập của chất độc vào
thực phẩm, gọi là sự nhiễm độc
thực phẩm.
2.ảnh h ởng của nhiệt độ i vi vi
khun.
- SGK
3.Biện pháp phòng và tránh nhiễm
trùng thực phẩm tại nhà.
- Giữ vệ sinh ăn uống, vƯ sinh n¬i
chÕ biÕn.
- Thực phẩm phải đợc nấu chín.
- Thức ăn đậy cẩn thận và bảo
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 5/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhà quan sát ở nhà mình có thực hiện dùng các biện
pháp vệ sinh an toàn thực phẩm không?
- Đọc và xem trớc phần II và III SGK
Tiết: 43
Bµi 16:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Qua bài này học sinh hiĨu thÕ nµo lµ vƯ sinh an toµn thùc phÈm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phÈm
- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của
bản thân và cộng đồng, phòng chống ngộ độc thức ăn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16
Hot động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị:
GV: NhiƠm trïng thùc phÈm là gì? em
hÃy nêu biện pháp phòng tránh nhiễm
trùng thực phẩm?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới
HĐ1.Tìm hiểu biện pháp an toàn thực
phẩm.
GV: Em hÃy cho biết an toàn thực phẩm
là gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: Em hãy cho biết nguyên nhân từ đâu
mà bị ngộ độc thức ăn?
HS: Tr¶ lêi
GV: Gia đình em thờng mua sắm những
loại thực phẩm gì?
HS: Thực phẩm tơi sng, thc phm úng
hp.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình1.36
phân loại thực phẩm.
HS: Trả lời
GV: Trong gia đình em thực phẩm đợc
chế biến ở đâu?
HS: Tr¶ lêi
GV: Gọi học sinh đọc phần 2 SGK trang
(78 ).
HĐ2.Tìm hiểu biện pháp phòng tránh
nhiễm trùng.
GV: Gi học sinh đọc phần 1 SGK
GV: Phân tích.
GV: Gọi học sinh đọc phần 2 SGK
GV: Phân tích bổ sung.
4.Cđng cè.
- GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nh
SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố bài học
GV: Tại sao phải giữ gìn vệ sinh thực
phẩm
HS: Đọc phần có thể em cha biÕt SGK.
- NhiÔm trïng thùc phÈm lµ sù s©m
nhËp cđa vi khuÈn cã h¹i vào thực
phẩm.
- Để phòng tránh, phải vệ sinh ăn uống,
thực phẩm phải nấu chín.
- Thc n y cẩn thận.
- Thức ăn phải đợc bảo quản.
II. An toàn thực phẩm.
- An toàn thực phẩm là giữ cho thực
phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm
độc, biến chất.
- Bị ngộ độc là do ăn phải thức ăn
nhiễm độc.
1. An toàn thực phẩm khi mua sắm.
Để đảm bảo an toàn khi mua sắm cần
phải biết chọn thực phẩm tơi ngon,
không quá hạn sử dụng, không bị ôi,
-ơn…
2.An toµn thùc phÈm khi chÕ biÕn và
bảo quản.
III. Bin phỏp phũng trỏnh nhim trựng,
nhim độc, thực phẩm.
1.Nguyên nhân ngộ độc thức ăn.
2.Các biện pháp phòng tránh ngộ c
thc n.
- Cần giữ vệ sinh nơi nấu nơng và vƯ
sinh nhµ bÕp.
5<b>.H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>
- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 17 SGK.
Tiết: 44
bảo quản chất dinh DƯỡng trong chế biến món ăn
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Học sinh hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong
khi chế biến món ăn.
- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng khơng bị mất đi trong q trình
chế biến thực phẩm.
- áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn
dinh dỡng tt cho sc kho v th lc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 17, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 17
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị:
GV: Muốn đảm bảo an toàn thực phẩm
cần lu ý những yếu t no?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu cách bảo quản chất dinh
d
ỡng khi chuẩn bÞ chÕ biÕn.
GV: Cho học sinh Quan sát hình 3.17
SGK và đọc các chất dinh dỡng ghi trên
đó.
GV: Biện pháp bảo quản các chất dinh
d-ỡng trong thịt, cá là gì?
HS: Trả lời
GV: Ti sao tht cỏ khi đã thái,pha không
đợc rửa lại?
GV: Cho häc sinh quan sát hình 3.18 SGK
GV: Em hÃy cho biết các loại rau, củ, quả
thờng dùng? Rau, củ, quả trớc khi dùng
cần phải làm gì?
HS: Trả lời.
GV: Cho học sinh quan sát hình 3.19
SGK.
GV: Đối với các loại hạt khô cần bảo
quản nh thế nào?
HS: Trả lời
4.Củng cè:
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
Gỵi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
I. Bảo quản chất dinh d ỡng khi
chuẩn bị chế biến.
1.Thịt, cá.
- Thịt cá khi mua về là phải chế
vitamin, chÊt kho¸ng dƠ tan trong
níc.
2.Rau, củ, quả, đậu hạt t ơi .
- Tuỳ từng loại rau, củ, quả, có
cách gọt rửa khác nhau
- Rau củ quả ăn sống nên rửa, gọt
trớc khi ăn.
3.Đậu hạt khô, gạo.
- Các loại hạt khô nh : Đậu hạt
khô, cho vào lọ, chum đậy kín
- Gạo: Bảo quản trong chum,
vại
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc Phần II bảo quản chất dinh dỡng trong khi
chế biến.
Tiết: 45
Bài 17: bảo quản chất dinh DƯỡng trong chế biến món ăn
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong
khi chế biến món ăn.
- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng khơng bị mất đi trong q trình
chế biến thực phẩm.
- áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn
dinh dỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 17, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 17
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bng
1. n nh t chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu cách bảo qu¶n chÊt dinh
d
ìng trong khi chÕ biÕn.
GV: Khi chế biến món ăn cần chú ý điều
gì?
HS: Lu ý:
- Cho thùc phÈm vµo luéc hay nÊu khi nớc
sôi
- Khi nu trỏnh o nhiu
- Không nên đun lại thức ăn nhiều lần
GV: Khi un núng nhit quá cao một
số loại chất đạm thờng dễ tan vào trong
n-ớc. Nên khi luộc thịt gà… Khi sôi nên vặn
nhỏ lửa.
GV: ở nhiệt độ cao sinh tố A trong chất
béo sẽ phân huỷ và chất béo sẽ bị biến
mất.
GV: Chất tinh bột dễ tiêu hơn trong quá
trình đun nấu. Tuy nhiên ở nhiệt độ cao
tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dỡng
sẽ bị tiêu huỷ hồn tồn.
GV: Do đó nớc luộc thực phẩm nên sử
dụng
II. B¶o qu¶n chÊt dinh d ìng trong
1.Tại sao phải quan tâm bảo quản
chất dinh d ỡng trong khi chế biến
món ăn?
- Thực phẩm đun nấu quá lâu sẽ
mất nhiều sinh tố và chất khoáng.
Nh sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP
- Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tè:
A,D,E,K.
2.
ả nh h ởng của nhiệt độ đối với
thành phần dinh d ỡng.
a) Cht m.
b) Chất béo.
c) Chất đ ờng bột
d) Chất khoáng.
- Khi đun nấu chất khoáng sẽ tan
một phần trong níc.
c) Sinh tè.
4.Cđng cè:
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK, phần có thể em cha biết để củng cố
bài học.
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>
- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 18 các phơng pháp chế biến thực phẩm.
Tiết: 46
Bài 18: các phơng pháp chế biến thùc phÈm
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.
- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử
dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
<b>II.Chuẩn bị ca thy v trũ:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18
<b> III. Tiến trình dạy học:</b>
Hot ng ca thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu ph ơng pháp chế biến thực
phẩm cã sư dơng nhiƯt
GV: Nhiệt độ có tác dụng gì trong chế
biến món ăn:
HS: To<sub> làm cho thực phẩm chín mềm, dễ</sub>
tiêu hoá
GV: Bằng quan sát thực tế ở gia đình,
trong mơi trờng nớc ngời ta thờng chế
biến những món ăn nào?
HS: Mãn luộc, nấu, kho
GV: Em hÃy trình bày hiểu biết của em về
món luộc.
GV: Dẫn dắt hình thành khái niệm.
HS: Lấy vÝ dơ
GV: Lu ý các món luộc phải đợc chấm vi
GV: Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu
kỹ thuật.
GV: Em hÃy kể tên một vài món ăn mà
I.Ph ơng pháp chế biến thùc phÈm
cã sư dơng nhiƯt.
1.Lµm chÝn thùc phÈm trong n íc.
a) Luéc:
* K/N: Là phơng pháp làm chín
thực phẩm trong mơi trờng nớc.
- Trong một thời gian cần thiết để
thực phẩm chín mềm.
VD: Nh su hào, bắp cải, su su
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật
b) Nấu
- Là phối hợp nhiều nguyên liệu
ĐV và TV cã thªm gia vị trong
môi trờng nớc.
c) Kho:
em biết?
HS: Trả lời
GV: Nêu quy trình thực hiện.
GV: Nêu khái niệm
HS: Đọc khái niệm SGK
GV: Em hóy mụ t cỏch đồ sơi ở gia đình
em?
HS: Tr¶ lêi
GV: Bổ sung và cho học sinh đọc quy
trình (SGK).
GV: Món hấp, đồ phải đảm bảo u cầu
kỹ thuật gì?
HS: Trả lời, đọc yêu cầu SGK.
4.Củng cố:
GV: Gọi 1-2 hc sinh c phn ghi nh
SGK
GV: Nêu câu hỏi cđng cè bµi häc
trong lợng nớc vừa phải với vị mặn
đậm đà.
2.Ph ơng pháp làm chín thực phẩm
bằng hơi n c ( Hp , ).
- K/N là phơng pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng của hơi nớc.
- Thực phẩm phải chín mềm, dáo
nớc
- Hơng vị th¬m ngon
- Màu sắc đặc trng của món ăn
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b><sub>- VỊ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuèi bµi</sub>
- Về nhà đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau học
tiếp
TiÕt: 47
Bµi 18: các phơng pháp chế biến thực phẩm ( Tiếp )
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.
- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử
dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>/<b><sub> </sub></b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Em hÃy nêu phơng pháp chế biến
thực phẩm có sử dụng nhiệt?
HS2: Nêu phơng pháp làm chín thực phẩm
bằng hơi nớc?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thøc míi.
HĐ1. Tìm hiểu ph ơng pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
GV: Cho học sinh xem hình 3.22 ( SGK)
và đa ra một số ví dụ về món nớng.
GV: Gia đình em cú lm mún nng
khụng?
HS: Trả lời
GV: Dẫn dắt hình thành khái niệm.
3) Ph ơng pháp làm chín thực phẩm
b»ng søc nãng trùc tiÕp cđa lưa.
GV: Ngời ta thờng làm món nớng nh thế
nào?
HS: Đọc quy tr×nh SGK
HĐ2.Tìm hiểu ph ơng pháp làm chín thực
phẩm trong chất béo.GV: Cho học sinh
đọc khái niệm ( SGK).
GV: Em hãy trình bày cách rán một món
ăn ở gia đình em?
HS: Tr¶ lêi
GV: Cho học sinh đọc quy trình thực hiện
và yêu cầu kỹ thuật ( SGK).
GV: Gia đình em hay chế biến những món
rang no?
HS: Trả lời.
GV: Nêu khái niệm
HS: Đọc quy trình thực hiện và yêu cầu kỹ
GV: Nêu khái niệm
GV: Em hãy kể tên những món xào mà
gia đình em hay làm?
HS: Tr¶ lêi
GV: Cho học sinh đọc phần quy trình
(SGK).
4.Cđng cè:
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh
SGK
GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học
- Quy trình thực hiện.
+ Làm sạch nguyên liệu thực phẩm
+ Để nguyên hoặc cắt thái thực
phẩm phù hợp.
+ Tẩm ít gia vÞ 30/
+ Nớng vàng đều 2 mặt
+ Trình by mún n
+ Yờu cu k thut
4) Ph ơng pháp làm chín thực phẩm
trong chất béo.
a) Rán.
- Khái niệm:
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật.
b) Rang.
- Khái niệm
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật
c) Xào.
- Khái niệm
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật
- Thực phẩm chín mềm, khơng dai.
- Thực phẩm, thực vật chín tới.
- Cịn lại ít nớc sốt, vị vừa ăn
- Giữ đợc màu tơi.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- V nh c và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau hc
tip.
<b>Tiết: 48</b>
Bài 18: các phơng pháp chế biến thùc phÈm ( TiÕp )
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.
- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và khơng sử
dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: §äc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bµi 18
<b> III. Tiến trình dạy häc: </b>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bài cũ:
- Không kiểm tra
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới
HĐ1 Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biÕn
thùc phÈm kh«ng sư dơng nhiƯt.
GV: Em hãy kể tên một số món ăn khơng
sử dụng nhiệt để chế biến.
HS: Tr¶ lêi
GV: Thực phẩm nào đợc sử dụng để chộn
dầu giấm?
HS: Tr¶ lêi.
GV: Quy trình thực hiện nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Khi làm cần có những yêu cầu kỹ
thuật nào?
HS: Trả lời
GV: Chộn hỗn hợp là phơng pháp làm nh
thế nào?
HS: Trả lời
GV: Quy trình thực hiện nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Khi thực hiện cần có những yêu cầu
kỹ thuật nào?
HS: Trả lời
HS: Trả lời
.Củng cố:
GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh
SGK
GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học
1.Trộn dầu giấm.
- Là cách làm cho thực phẩm bớt
mùi vị chính ( thờng là mùi hăng).
* Quy trình thực hiện
- ( SGK).
* Yêu cầu kỹ thuật
- ( SGK).
2.Trộn hỗn hợp.
- Pha trn cỏc thc phẩm đã đợc
làm chín bằng các phơng pháp
khác nhau.
Quy trình thực hiện
* Yêu cầu kỹ thuật.
- Giòn, ráo nớc
3.Muối chua.(K/ Dy)
- a) Muối xổi.
b) Muối nén.
- Là cách làm thực phẩm lên men
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- V nh c v xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau học
tip.
Tiết52: B i 19
TH : chế biến món ăn - trộn dầu giấm rau xà lách
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: Thơng qua bài học, học sinh biết đợc món rau xà lách trộn dầu giấm.
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.
- Chế biến đợc món ăn với u cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp v sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: SGK, Rau xà lách, hành, dấm
Hot ng ca thy và trị Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu quy trình.
GV: Phân công cụ thể và giao trách nhiệm
cho từng thành viên.
GV: Gọi học sinh nhắc lại quy trình thực
hiện món ăn, giáo viên theo dõi bổ sung
và nhấn mạnh những điểm cần lu ý
GV: Nêu các quy trình thực hiện
HS: Đọc SGK
GV: Thực hành mẫu học sinh quan sát
HS: Thực hành dới sù gi¸m s¸t cđa häc
sinh.4.Cđng cè:
- Các tổ trình bày sản phẩm, tự nhận xét
đánh giá sản phẩm của mình, dọn dẹp vệ
- GV: Nhận xét, rút kinh nghiệm về hơng
vị dầu giấm, cỏch trỡnh by a rau.
I. Quy trình thực hiện.
1.Chuẩn bị: Sơ chế nguyên liệu.
- Rau xà lách nhặt sạch tách tõng
l¸.
- Thịt lơn thái lát mỏng ớp gia vị.
- Xo tht ln cho ra a.
- Hành tây thái nhỏ ngâm giấm,
đ-ờng.
- C chua ct lỏt chn gim ng.
- Ta hoa t.
2.Chế biến.
- Làm nớc trộn dầu giấm.
Cho 3 thìa xúp giấm + 1 thìa xúp
đờng + 1/2 thìa cà phê muối khuấy
tan với tiêu, tỏi đã phi vàng.
- Trén rau:
Cho xà lách + hành tây + cà chua
vào một khay to đổ hỗn hợp dầu
gim vo trn u tay.
3.Trình bày sản phẩm.
- Xp hn hợp xà lách vào đĩa,
chọn 1 ít lát cà chua bày sung
quanh trên đẻ hành tây, trên cùng
là thịt lợn bày vào đĩa rau, trang trí
rau thơm, ớt tỉa hoa.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> </sub></b><sub>- Thực hiện trộn dầu giấm chỉ nên thực hiện trớc bữa ăn 5</sub>/
- Có thể chỉ trộn dầu giấm cà chua, hành tây, xà lách không
cần thịt bò.
TTiết: 53
Bài 20: TH chê biến món ăn - trộn hỗn hợp rau muống
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Thụng qua bi học, học sinh biết đợc món rau muống trộn dầu
giấm.
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.
- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình nhng mún n ngon, hp v sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: SGK, Rau muống, hành, dấm
- Trũ: c SGK bài 20, Rau, dấm, đờng…
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức:
2.KiĨm tra bµi cị:
GV: KiĨm tra sù chn bị của học sinh
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Giới thiƯu bµi thùc hµnh.
GV: Phân cơng các tổ nhóm thực hành,
yêu cầu thực hành theo đúng quy trình,
ỳng k thut ch bin
HĐ2. Tìm hiểu quy trình thực hành.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thao tác quy
trình chuẩn bị sau:
- Rau muống: Nhặt bỏ lá và cọng già, cắt
- Thịt tôm: rửa sạch, ngâm vào nớc mắm
pha tranh + tái + ít cho ngÊm gia vÞ.
- ThÞt lc: Thái lát mỏng ngâm vào nớc
mắm cùng với tôm.
- Củ hành khô: bóc vỏ rửa sạch, thái lát
mỏng ngâm vào nớc giấm.
- Rau thơm: Nhặt rửa sạch, cắt nhỏ.
HS: Thực hiện dới sự giám sát của giáo
viên
GV: Hớng dẫn học sinh làm nớc trộn.
Trộn tranh + tỏi + ớt + đờng + giấm,
khuấy đều, pha chế ngon, vừa miệng, độ
chua cay, ngọt mặn hợp khẩu v.
HS: Thực hành dới sự giám sát của giáo
viên.
GV: Hớng dẫn học sinh, vớt rau muống,
hành để ráo nớc, trộn đều rau muống và
hành, cho vào đĩa, xếp thịt và tơm lên
trên, sau đó rới đều nc trn nm.
HS: Thực hành dới sự giám sát của giáo
viên.
GV: Yờu cu hc sinh trỡnh by sn phm
sáng tạo, màu sắc hấp dẫn, giữ đợc màu
sắc đặc trng của nguyên liệu.
4.Cñng cè.
GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vệ sinh an toàn lao động của các
nhóm trong khi thực hành.
GV: ChÊm sản phẩm của các tổ.
II. Quy trình thực hành.
1) Chuẩn bị:
- SGK
2) Chế biến.
* Làm nớc trộn nộm.
- SGK
* Trộn nộm.
- SGK
3) Trình bày sản phẩm.
- Ri rau thm v lạc lên trên đĩa
nộm, cắt ớt, tỉa hoa trên cùng.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và xem trớc phần thực hành tự chọn
Chuẩn bị rau cải, muối, nồi… để giờ sau thực hành luộc rau.
Tiết: 54
Bµi 20: TH: chÕ biến món ăn - trộn hỗn hợp rau muống
<i><b>( Luộc rau cải )</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Thụng qua bài học, học sinh biết đợc món rau cải luộc
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.
- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an tồn thực phẩm.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình nhng mún n ngon, hp v sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Trò: Đọc SGK bài 20, Rau, muèi, nåi
<b> III. TiÕn tr×nh d¹y häc: </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Giới thiệu bài thùc hµnh.
GV: Phân cơng các tổ nhóm thực hành,
u cầu thực hành theo đúng quy trình,
đúng kỹ thuật ch bin
HĐ2. Tìm hiểu quy trình thực hành.
GV: Hớng dẫn häc sinh:
- Nhặt bỏ rau già, úa, giập và rửa sạch
- Đun nớc sơi, bỏ vào một ít muối, sau đó
cho rau vào đảo đều.
- Đợi nớc sơi tiếp, đảo thêm vài lần cho
rau chín đều.
- Sau khi rau chín tới, vớt ra rổ sạch và
trình bày vo a.
HS: Thực hành dới sự giám sát của giáo
viªn
GV: Lu ý các loại rau quả đều có cách
luộc giống nhau, tuỳ theo tình chất của
mỗi loại mà thời gian luộc có khác nhau.
Các loại rau quả mềm, ít xơ thì thời gian
luộc nhanh hơn. Rau luộc khá bổ dỡng vì
có muối khống và sinh tố của rau hồ tan
4.Cđng cè.
GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vệ sinh an tồn lao động của các
nhóm trong khi thực hành.
GV: Chấm sản phẩm của các tổ.
I. Nguyên liệu.
- Chọn rau tơi, không sâu, úa.
II. Quy trình thực hiện.
- SGK
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 21
Chuẩn bị bữa ăn hợp lý trong gia đình., chuẩn bị tranh, ảnh một số
bữa ăn.
<b>uÇn: 26 </b>
TiÕt: 51
Bài 21: tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình
- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý.
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.
- Hiểu đợc tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý.
- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa
ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>
- GV: SGK, thc n cỏc ba n hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trũ: c SGK bi 21,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bng
1. n nh t chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
GV: n l nhu cầu thiết yếu để con ngời
tồn tại.
HĐ1.Tìm hiểu thế nào là bữa ăn hợp lý.
- Cơ thể con ngời tự bản thân nó có những
địi hỏi về chất ( thức ăn) để duy trì sự
sống, sự tồn tại và phát triển. Nếu cung
cấp cho cơ thể đầy đủ chất dinh dỡng
thông qua con đờng ăn uống thì ta xẽ có
một sức khoẻ dồi dào..
Trong bữa ăn có sự phối hợp những thành
phần có đầy đủ chất dinh dỡng cần thiết
và theo tỷ l thớch hp.
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức,
bữa ăn hợp lý cần những thành phần nào?
HS: Tr¶ lêi
GV: Cho ví dụ về cấu tạo một bữa n
th-ng ngy ca gia ỡnh.
HS: Nhận xét
HĐ2.Tìm hiểu cách phân chia số bữa ăn
trong ngày.
GV: Nờu vn ngoài việc cấu tạo thực
đơn của bữa ăn, việc phân chia số bữa ăn
trong ngày có vai trị nh thế nào đối với
đời sống con ngời?
HS: Tr¶ lời
GV: Thông thờng mỗi ngày chúng ta ăn
bao nhiêu bữa?
HS: Trả lời.
GV: mi vựng phự hp vi sinh hoạt
họ bố trí thời gian và bữa ăn trong ngày có
thể khơng giống nhau, điều kiện kinh tế
cũng ảnh hởng đến vấn đề này. Các em có
1.ThÕ nào là bữa ăn hợp lý?
- Chn thc phm thuộc các
nhóm dinh dỡng để kết hợp thành
một bữa ăn hồn chỉnh ( nhóm giàu
chất đạm, giàu chất đờng bột, giàu
chất béo, giàu khoáng chất và
vitamin).
- Ví dụ:
Món ăn
- Đậu sốt cà
chua
- Tôm rang
- Bắp cải luộc
Chất dinh dỡng
- Đờng, bột, béo
- Đạm, khoáng
- Vitamin, sơ
- Khoáng, sơ
2.Phân chia số bữa ăn trong ngµy.
thể phân biệt đợc bữa nào là bữa chính,
bữa phụ trong ngày.
4 Cđng cè:
- ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức,
đủ năng lợng, đủ chất dinh dỡng… là điều
kiện cần thiết để đảm bảo sức khoẻ và góp
phần tăng tuổi thọ.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và đọc SGK hiểu thế nào là bữa ăn hợp lý? Liên
hệ bữa ăn hợp lý gia đình.
- Về nhà chuẩn bị tiết 2 phần III nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý
trong gia đình.
TiÕt: 52
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý.
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.
- Hiểu đợc tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý.
- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa
ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hp v sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: SGK, thực đơn các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bài 21,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1. ổn định t chc:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS: Thế nào là bữa ăn hợp lý?
HS: Phân chia số bữa ăn trong ngày có tác
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
H1.Tỡm hiu nguyờn tắc tổ chức bữa ăn
trong gia đình.
GV: Em hãy nêu ví dụ về một bữa ăn hợp
lý trong gia ỡnh.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 3.24
- Bữa ăn hợp lý sẽ đảm bảo cung
cấp đầy đủ cho cơ thể năng lợng và
các chất dinh dỡng.
- ăn uống đúng bữa, đúng giờ,
đúng mức, đủ năng lợng, đủ chất
dinh dỡng, để đảm bảo sức khoẻ và
góp phần tăng tuổi thọ.
III Nguyên tắc tổ chức bữa ăn
trong gia đình.
1.Nhu cầu của các thành viên trong
gia đình.
- T thc vµo løa ti, giíi tÝnh
thĨ trạng và công việc của mỗi
ng-ời có những nhu cầu dinh dỡng
VD: Tr em ang ln cn nhiều
loại thực phẩm để phát triển cơ thể.
- Ngời lớn đang làm việc, phụ nữ
có thai…
2. §iỊu kiƯn tài chính.
( SGK ).
GV: Em hÃy nhắc lại giáẳcị dinh dỡng của
4 nhóm thức ăn?
HS: Nhắc lại
4 Cñng cè:
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
- ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức,
đủ năng lợng, đủ chất dinh dỡng… là điều
kiện cần thiết để đảm bảo sức khoẻ và góp
phần tăng tuổi thọ.
mua thùc phÈm.
3. Sự cân bằng chất dinh d ỡng
- Chọn mua thực phẩm hợp lý.
4 Thay đổi món ăn.
- Thay đổi món ăn trong ngày.
- Thay đổi phơng pháp chế biến.
- Thay đổi hình thức trình bày.
<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ 3<sub> : </sub>/</b>
- Về nhà học và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- V nh ụn tập toàn bộ phần chế biến thức ăn để giờ sau kiểm tra
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chơng III .
- Đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh.
- Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn đến việc học của mình
- Rót kinh nghiƯm, bỉ sung kÞp thời những tồn tại cần khắc phục của học sinh
( cách học ).
- Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của giáo viên (
cách dạy ).
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK chơng III Nấu ăn trong gia đình câu hỏi và đáp án trọng
tâm
- HS: «n tËp chuÈn bÞ vật liệu để thực h nhà
<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức </b>:<b> </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: Không kiểm tra.
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>
Cho HS nh ững thực phẩm phù hợp bữa ăn trong gia ỡnh
Ví dụ:
Món ăn
- Đậu sốt cà chua
- Tôm rang
- Bắp cải luộc
- Cà muối
Chất dinh dỡng
- Đờng, bột, béo
- Đạm, khoáng
- Vitamin, sơ
- Khoáng, sơ
- Giỏo viên nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
Thu bài về nhà chấm
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài Quy trình tổ chức bữa ăn.
<b>TuÇn: 27 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh hiểu đợc nguyên tắc xây dựng thực
đơn.
- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý
theo quy trình cơng nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục
vụ và thu dọn trớc, trong, và sau khi ăn.
- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách
nhiệm với cuộc sống gia đình.
- u thích cơng việc, thích tìm tòi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa
ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng phớ.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: SGK, thc n các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bài 22,
<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3.Tỡm tũi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thực đơn là gì?</b>
<b>GV:</b> Để hiểu rõ thực đơn là gì chúng ta s
quan sỏt hỡnh v (SGK).
<b>GV:</b> Em hÃy kể tên những món ăn trong
hình?
<b>HS:</b> Kể tên.
<b>GV:</b> Phõn tớch cu to các món ăn mà học
sinh vừa liệt kê. Ghi lại những món ăn đó
dự định sẽ đợc phục vụ trong bữa cỗ, tiệc
hay bữa thờng ngày đó chính là thực đơn.
<b>GV:</b> Vậy theo em thực đơn là gì?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát thực đơn
mu.
<b>HS:</b> Nhận xét
<b>Gv</b>: Kết luận.
<b>HĐ2. Tìm hiểu nguyên tắc x©y dùng </b>
2/
<b>18/</b>
<b>20/</b>
<b>I Xây dựng thực đơn.</b>
<b>1. Thực đơn là gì?</b>
<b>thực đơn.</b>
<b>GV:</b> Trớc hết phải biết xây dng thc n
cho ba n no?
- Bữa tiệc
- Bữa cỗ.
- Bữa ăn thờng.
<b>GV:</b> Bữa cơm thờng ngày em ăn những
mãn g×?
<b>HS:</b> Các món ăn thờng ngày gồm 3 đến 4
món.
<b>GV:</b> Kh¸i qu¸t
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phn ghi nh
SGK
Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi SGK
- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm
gì?
<b>3/</b>
<b>2. Nguyờn tc xõy dng thc n</b>
a. Thc n có số lợng và chất lợng
món ăn phù hợp với tính chất của
bữa ăn.
- Phải căn cứ vào tính chất của bữa
ăn ( Tiệc, cỗ hay ăn thờng) Ta mới
đặt cơ sở để xây dựng thực đơn.
- Một số món thờng có trong thực
đơn.
+ Mãn canh
+ Các món rau, củ, quả.
+ Các món nguội
+ Các món xào, rán
+ Các món mặn
+ Các món tráng miệng
b) Thc đơn phải đủ các loại món
ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
c) Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu
về mặt dinh dỡng của bữa ăn và
hiệu quả kinh tế.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem tríc phÇn II SGK
<b>Tn: 28 </b>
- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh hiểu đợc nguyên tắc xây dựng thực
đơn.
- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý
theo quy trình cơng nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục
vụ và thu dọn trớc, trong, và sau khi ăn.
- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách
nhiệm với cuộc sống gia đình.
- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa
ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí.
- GV: SGK, thực đơn các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trũ: c SGK bi 22,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>HS1:</b> Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải
làm gì?
<b>HS2:</b> Khi xõy dng thc n cn phi
tuõn theo những ngun tắc nào?
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách lựa chọn thực </b>
<b>phẩm cho thực đơn.</b>
<b>GV:</b> Trong tiết 1 ta đã nghiên cứu thực
đơn là gì và thấy đợc ý nghĩa của việc xây
dựng thực đơn.
<b>GV:</b> Căn cứ vào đâu để lựa chọn thc
phm cho thc n?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Mua bao nhiêu thực phẩm cho một
bữa ăn?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Yờu cu học sinh trao đổi thảo luận
- C¸c nhãm trình bày.
<b>GV:</b> Lu ý i vi thc n thng ngy
cần lu ý:
+ Giá trị dinh dỡng của thực đơn.
+ Đặc điểm của những ngời trong gia đình
+ Ngân quỹ gia ỡnh
<b>GV:</b> Tổ chức bữa tiệc, bữa liên hoan theo
hình thức nào?
+ Ta phục vụ hay có ngời phục vụ
+ Thành phần của những ngời tham dự ra
sao?
+ Thời gian nh thế nào?
<b>HS:</b> Vận dụng tại lớp
<b>GV:</b> Kết luận
<b>4. Cùng cố:</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh nhắc lại cách lựa chän
thùc phÈm:
2/
<b>8/</b>
<b>30/</b>
<b>3/</b>
- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải
xây dựng thực đơn.
- Khi xây dựng thực đơn cần tuân
theo 3 nguyên tắc.
+ Thực đơn có số lợng và chất lợng
món ăn phù hợp với tính chất của
bữa ăn.
+ Thực đơn phải đủ các loại món
ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
+ Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu
về mặt dinh dỡng.
<b>II. Lựa chọn thực phẩm cho thực</b>
<b>đơn.</b>
- Căn cứ vào loại thực phẩm trong
thực đơn để mua thực phẩm.
- Mua thực phẩm phải tơi ngon.
- Số thực phẩm phải đủ dùng.
<b>1. Đối với thực đơn th ờng ngày.</b>
a) Nên chọn đủ các loại thực phẩm
cần thiết cho cơ thể trong một
ngày.
b) Khi chuẩn bị thực đơn cần quan
tâm đến số ngời, tuổi, tình trạng
sức khoẻ.
- Thực phẩm lựa chọn phải đầy đủ
chất dinh dỡng, vệ sinh.
<b>2.Đối với thực đơn dùng trong </b>
<b>các bữa liên hoan chiêu đãi.</b>
+ Đối với thực đơn thờng ngày
+ Thực đơn dùng trong bữa cỗ, bữa tiệc,
bữa liên hoan.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bµi.
- Yêu cầu học sinh liên hệ những kiến thức đã học để biết cách lựa chọn
<b>Tn: 28 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp cơng việc hợp lý
theo quy trình cơng nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục
vụ và thu dọn trớc, trong, và sau khi ăn.
- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách
nhiệm với cuộc sống gia đình.
- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa
ăn ngon, bổ, ít tốn kộm v khụng lóng phớ.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: SGK, thực đơn các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bi 22,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>HS1:</b> Lựa chọn thực phẩm nh thế nào cho
thực đơn thờng ngy?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách chế biến món ăn.</b>
<b>GV</b>: Nêu khái niệm
<b>GV:</b> Khi lựa chọn thùc phÈm tríc khi cho
vµo chÕ biÕn thµnh mãn ăn ta phải làm gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Lấy ví dụ
<b>GV:</b> Luộc thịt gà là phơng pháp chế biến
nh thế nào?
<b>HS:</b> Là phơng pháp làm chín thực phẩm
trong nớc.
<b>GV:</b> Tại sao phải trình bày món ăn?
<b>HS</b>: Trả lời
2/
<b>8/</b>
<b>20/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>
- Chn thực phẩm là khâu rất quan
trọng trong việc tạo nên chất lợng
của thực đơn, cần phải mua thực
phẩm tơi ngon, vừa đủ dùng và tuỳ
thuộc vào s ngi d ba.
<b>III. Chế biến món ăn.</b>
<b>1. Sơ chế thực phẩm.</b>
- Sơ chế thực phẩm là khâu chuẩn
bị trớc khi chế biến.
- Làm sạch thực phẩm
- Pha chế thực phẩm
- Tẩm ớp thực phẩm.
<b>2. Chế biến món ăn.</b>
VD: Thực đơn có món thịt gà luộc.
- Phơng pháp chế bin l luc tht
g.
<b>3.Trình bày món ăn ( Hình 3.25).</b>
<b>HĐ2. Tìm hiểu cách bày bàn và thu </b>
<b>dọn sau khi ăn.</b>
<b>GV:</b> Hình thức trình bày bàn ăn phụ thuộc
vào yếu tố nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Trình bày bàn ăn và bố trí chỗ ngồi
cho khách phụ thuộc vào tính chất của
bữa ăn.
<b>GV</b>: to ba n thêm chu đáo, lịch sự,
ngời phụ vụ cần có thái độ nh thế nào?
<b>4. Cđng cè:</b>
<b>GV:</b> Cđng cè l¹i cách chế biến món ăn và
trình bày bàn, thu dọn sau khi ăn
- Tăng giá trị mỹ thuật
- Hấp dẫn.
<b>IV. Bày bàn và thu dọn sau khi </b>
<b>ăn.</b>
<b>1.Chuẩn bị dụng cô:</b>
- Căn cứ vào thực đơn và số ngời
để tính số bàn ăn và các loại bát…
- Cần chọn dng c p.
<b>2.Bày bàn ăn.</b>
- Mún n a ra theo thực đơn…
- Hài hoà về màu sắc và hơng vị
- Cỏch b trớ ch ngi hp lý
<b>3.Cách phục vụ và thu dọn sau </b>
<b>khi ăn.</b>
<b>a) Phục vụ:</b>
- Cần niềm nở, vui tơi, tôn trọng
quý khách..
<b>b) Dọn bàn ăn.</b>
- SGK
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Học sinh học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi cuối bài
- Chun b bi thc hnh xõy dựng thực đơn
<b>TuÇn: 29 </b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thờng ngày
- Biết cách xây dựng thực đơn dựng cho ba c, ba liờn hoan.
- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực
tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chun bị danh sách các món ăn thờng ngày trong gia đình, bữa liên hoan, bữa
tiệc, bangr cơ cấu thực hin ba n thng ngy.
- Trò: Đọc SGK bài 23,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>HS1:</b> Mn tỉ chèt tốt bữa ăn, cần phải
làm gì?
<b>HS1:</b> Nờu nhng im cần lu ý khi xây
dựng thực đơn?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thực đơn dùng cho bữa </b>
<b>ăn hàng ngày.</b>
<b>GV:</b> Giíi thiƯu bµi thùc hµnh
<b>GV:</b> Em hãy cho biết thực đơn là gì?
<b>HS: </b>Tr¶ lêi
2/
<b>8/</b>
<b>30/</b>
- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải
xây dựng thực đơn.
- Thực đơn có chất lợng và số lợng
món ăn phù hợp.
- Thực đơn phải có đủ các loại món
ăn chính.
- Thực đơn phải đảm bảo nhu cầu
dinh dỡng.
<b>GV:</b> Em hãy cho biết nguyên tắc cơ bản
khi xây dựng thực đơn thờng ngày cho gia
ỡnh l gỡ?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát h×nh 3.26
SGK
<b>GV:</b> Gia đình em thờng dùng những món
ăn gì trong ngày
<b>GV:</b> Nêu ví dụ, cho học sinh thực hành cá
nhân mỗi học sinh lập thực đơn cho gia
đình dùng trong một ngày làm tại lớp nộp
cho giáo viên nhận xét, đánh giá
<b>4. Cñng cè:</b>
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá bài thực hành về
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
toàn thực phẩm.
NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh vµ thu bµi
vỊ nhà chấm
<b>3/</b>
<b>1. Số món ăn.</b>
- Trong bữa ăn thờng có từ 3 4
món.
<b>2.Các món ăn.</b>
- 3 Món chính: Canh, mặn, xào.
- 1 hoặc 2 món phụ.
<b>3. Yêu cầu </b>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà xem lại nội dung xây dựng thực đơn tổ chức bữa ăn hàng
ngày đọc và xem trớc phần II xây dựng thực đơn cho bữa liên hoan, bữa
cỗ chuẩn bị cho tiết sau
<b>TuÇn: 29 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thờng ngày
- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào t/ tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chun b danh sỏch cỏc món ăn thờng ngày trong gia đình, bữa liên hoan, bữa
tiệc, bảng cơ cấu thực hiện bữa ăn thờng ngy.
- Trò: Đọc SGK bài 23,
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Tỡm tũi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách lên thực đơn cho </b>
<b>bữa liên hoan, bữa cỗ.</b>
<b>GV:</b> Cho häc sinh quan sát hình 3.27
SGK danh mục món ăn trong các bữa liên
hoan hay bữa cỗ.
- Qua quan sỏt hỡnh 3.27 SGK em hãy
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Cho học sinh thực hành theo nhóm,
mỗi nhóm xây dựng một thc n
Các nhóm thực hành dới sự quan sát chỉ
bảo của giáo viên
<b>T/g</b>
<b>2 </b>
<b>30</b>
<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>II. Thc n cho ba liờn hoan </b>
<b>hay ba c.</b>
<b>1. Số món ăn.</b>
- Có từ 4 đến 5 món ăn tuỳ vào
điều kin c s vt cht, ti
chớnh...
2<b>. Các món ăn.</b>
a) Thực đơn thờng đợc kê theo các
<b>4. Cñng cè:</b>
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá bài thực hành về
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
tồn thực phẩm.
NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh vµ thu bµi
vỊ nhµ chÊm
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>
VỊ nhà học bài và xem lại
- Đọc và xem trớc bài ụn tp chng III
8
5
- Các món canh hoặc súp
- Các món rau, củ, quả
- Các món nguội
- Các món xào, rán
- Các món mặn
- Các món tráng miệng
- Trò: Đọc SGK bài 23,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Tỡm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách lên thực đơn cho </b>
<b>bữa liên hoan, bữa cỗ.</b>
<b>GV:</b> Cho häc sinh quan sát hình 3.27
SGK danh mục món ăn trong các bữa liên
hoan hay bữa cỗ.
- Qua quan sỏt hình 3.27 SGK em hãy
nhớ lại bữa cỗ, bữa liên hoan mà gia đình
em tổ chức.
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Cho học sinh thực hành theo nhóm,
mỗi nhóm xây dựng mt thc n
Các nhóm thực hành dới sự quan sát chØ
2/
<b>38/</b>
<b>I</b>
- Các món tráng miệng<b> I. Thực </b>
<b>đơn cho ba liờn hoan hay ba </b>
<b>c.</b>
<b>1. Số món ăn.</b>
bảo của giáo viên
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Nhn xột ỏnh giá bài thực hành về
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
tồn thực phẩm.
NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh vµ thu bµi
vỊ nhµ chÊm
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>
VỊ nhµ häc bµi vµ xem lại
- Đọc và xem trớc bài 24
<b>3/</b>
điều kiện cơ sở vật chất, tài
chính...
<b>2. Các món ăn.</b>
a) Thc n thng đợc kê theo các
loại món chính, món phụ, món
tráng ming v ung.
- Các món canh hoặc súp
- Các món rau, củ, quả
- Các món nguội
- Các món xào, rán
- Các món mặn
<b>Tuần: 24 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách tỉa hoa bằng rau, củ, quả.
- Thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản, thông dụng để trang trí món ăn.
- u thích cơng việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, dao, rau, củ, quả.
- Trò: Đọc SGK bài 24,
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra
<b>3.Tỡm tũi phỏt hin kin thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu chung về cách tỉa hoa</b>
<b>GV:</b> Ngời ta hay dùng những nguyên liệu
nào để tỉa hoa.
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>GV;</b> Chỉ ra những loại rau, củ, quả có đặc
tính khơng bở, khơng nhũn, dễ uốn cong.
<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình
3.28 rồi đặt câu hỏi.
<b>GV:</b> Cần những dụng cụ nào để tỉa hoa?
<b>HS:</b> Tr¶ lời
<b>GV</b>: Giới thiệu các hình thức tỉa hoa
<b>H2.Tỡm hiu cỏch thực hiện tỉa hoa.</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu bài học và gọi học sinh
đọc phần 4 SGK.
<b>GV:</b> Thao tác mẫu cách tỉa hoa đồng tiền
bằng ớt.
<b>HS:</b> Chó ý quan s¸t
<b>HS:</b> Thùc hiƯn díi sù gi¸m s¸t, híng dÉn
cđa gi¸o viên.
<b>GV:</b> Thao tác mẫu cách tỉa hoa hồng bằng
cà chua, häc sinh quan s¸t .
<b>HS:</b> Thao t¸c díi sù híng dẫn của giáo
viên
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV:</b> nhn xột ỏnh giỏ gi thực hành của
học sinh về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu,
an tồn vệ sinh lao động.
2/
<b>10/</b>
<b>29/</b>
<b>2/</b>
<b>I. Giíi thiệu chung.</b>
<b>1.Nguyên liệu, dụng cụ tỉa hoa</b>
<b>a)Nguyên liệu:</b>
- Các loại rau, củ , quả: Hàng lá,
hành củ, cà chua, da cht.
<b>b) Dơng cơ tØa hoa</b>.
- Dao b¶n to, máng, dao nhỏ mũi
nhọn...
<b>2.Hình thức tỉa hoa.</b>
- Dạng phẳng, dạng nổi thành hình
khối, tỉa tạo thành hình hoa lá...
<b>II. Thực hiện mẫu.</b>
<b>1. Tỉa hoa từ quả ớt, cà chua</b>
+ Tỉa hoa đồng tiền:
- Chọn quả ớt thon dài, màu đỏ tơi
- Dùng kéo mũi nhọn, cắt từ trên
đỉnh nhọn của quả ớt xuống gần
cuống ớt.
- Lõi ớt bỏ bớt hột, tỉa nhị hoa,
ngâm ớt đã tỉa hoa vào trong nớc.
+ Tỉa hoa hồng.
- Dïng dao c¾t ngang gần cuống
quả cà chua..
- Lng phn v c chua dày 0.1cm
đến 0.2 cm từ cuống theo dạng
vịng trơn ốc , cuộn vịng từ dới
lên...
<b>5. h íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Hoc sinh từng bàn tự đánh giá nhận xét sản phẩm của bạn
- Nhận xét rút kinh nghiệm
- VỊ nhµ tù thực hành thao tác lại cho thành thục.
<b>Tuần: 24</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách tỉa hoa bằng rau, củ, quả.
- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực
tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, dao, rau, củ, quả.
- Trò: Đọc SGK bài 24,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cách TH tỉa hoa.</b>
<b>GV:</b> Phát nguyên liệu và dụng cụm cho
- Nhắc lại yêu cầu kỷ luật
- Kiến thức về yêu cầu chuẩn bị thực hành
của học sinh.
<b>GV:</b> Tõ qu¶ da cht ngêi ta cã thĨ tØa
đ-ợc rất nhiều các hình tợng khác nhau.
<b>GV:</b> Giới thiệu hình 33.2
<b>HS:</b> Đọc SGK.
<b>GV:</b> Nêu một số yêu cầu trớc khi thao
tác.
+ Yêu cầu về nguyên liệu: Chọn quả da to
võa, Ýt hét, th¼ng.
+ Yêu cầu về kỹ thuật: Các lát da phải chẻ
đều nhau, sau khi tỉa song ngâm nớc sách
5 phút để dáo sản phẩm sẽ cứng và tơi lâu.
<b>GV</b>: Thao t¸c mÉu, häc sinh quan sát
<b>HS:</b> Thực hiện dới sự hớng dẫn của giáo
viên.
<b>GV:</b> Gọi học sinh đọc SGK.
<b>GV:</b> Thao t¸c, häc sinh quan sát
<b>HS:</b> Thực hiện dới sự giám sát của giáo
viên.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Đánh giá tiết thực hành.
Cho tng bn ỏnh giá sản phẩm của
nhau.
<b>GV:</b> ChÊm s¶n phÈm, rót kinh nghiƯm.
Häc sinh thu dän dơng cơ, vËt liƯu.
2/
<b>2/</b>
<b>36/</b>
<b>3/</b>
<b>III. Thùc hiƯn mÉu</b>
<b>2) TØa hoa tõ qu¶ d a chuét.</b>
<b>a) TØa 1 lá và 3 lá.</b>
* Tỉa một lá:
- Dùng dao cắt một cạnh quả da...
- Cắt lát mỏng theo cạnh xiên, cắt
dính nhau từng hai lá một- tách 2
lát dính rẽ ra thành hình lá.
* Ba lá: Cắt lát mỏng theo cạch
xiên và cắt dính nhau 3 lá một
xếp xoè 3 lát hoặc cuộn lát giữa lại.
<b>b) Tỉa cành lá ( Hình 3.33)</b>
- Ct mt cnh quả da thành hình
tam giác, cắt nhiều lát mỏng dính
với nhau tại đỉnh nhọn A của tam
giác.
<b>c) TØa bã lóa.</b>
- SGK
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà các em tự tỉa hoa trang trí bằng các loại quả
- Đọc và xem trớc bài thu nhập của gia đình.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu: tiền , hiện vật do lao
động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
- Biết các nguồn thu nhập trong gia ỡnh, bng tin, bng hin vt.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, Tranh ảnh các ngành nghề trong xã hội, kinh tế trong
gia đình.
- Trß: Đọc SGK bài 25,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kh«ng kiĨm tra.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thu nhập gia đình là gì.</b>
<b>GV:</b> những phần tiền và hiện vật nhận đợc
hoặc có đợc của các thành viên trong gia
đình một cách thờng xuyên từ các hoạt
động lao động chính là thu nhập của gia
đình. Muốn có thu nhập con ngời phải lao
động.
<b>GV:</b> Vậy em hiểu thế nào là lao động,
mục ớch ca lao ng l gỡ?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ2.Tìm hiểu các h×nh thøc thu nhËp</b>.
<b>GV:</b> Cã hai h×nh thøc thu nhËp chÝnh,
b»ng tiỊn vµ b»ng hiƯn vËt.
<b>GV</b>: Cho häc sinh quan sát hình 4.1 bổ
sung thêm các khoản thu: TiỊn phóc lỵi,
tiỊn hu trÝ – tiỊn trỵ cÊp xà hội.
<b>GV:</b> Giải thích các hình thức thu nhập
trên.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình 4.2
điền tiếp vào ô sản phẩm còn trống.
<b>GV:</b> Da vo hỡnh 4.1 và 4.2 em hãy cho
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>GV:</b> Bỉ sung
<b>4.Cđng cè.</b>
<b>GV:</b>Thu nhập của gia đình là gì? có
những loại thu nhập nào?
2/
<b>8/</b>
<b>30/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Thu nhập của gia đình.</b>
- Thu nhập của gia đình là tổng các
khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật
do lao động của các thành viên
trong gia ỡnh to ra.
<b>II. Các hình thức thu nhập.</b>
<b>1. Thu nhËp b»ng tiÒn.</b>
- Tiền lơng: Mức thu nhập này tuỳ
thuộc vào kết quả lao động của mỗi
ngời.
- Tiền thởng: Là phần thu nhập bổ
sung cho ngời lao động tt.
- Tiền lÃi bán hàng, tiền tiết kiệm,
các khoản tiền trợ cấp xà hội, tiền
bán sản phẩm.
<b>2.Thu nhập b»ng hiƯn vËt.</b>
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
và phần có thể em cha biết SGK.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Hc thuc phn I, II SGK, đọc và xem trớc phần III, IV.
<b>TuÇn: 31 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc thu nhập của các hộ gia đình ở việt nam.
- Biết cách để làm tăng thu nhập của gia đình.
- Xác định đợc những việc học sinh có thể làm để giúp đỡ gia đình.
<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>
- Chun b bi son, SGK, Tranh ảnh các ngành nghề trong xã hội, kinh tế trong
gia ỡnh.
- Trò: Đọc SGK bài 25,
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>HS1:</b> Thu nhập của gia đình l gỡ?
<b>HS2:</b> Có những loại thu nhập nào?
<b>3.Tỡm tũi phỏt hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thu nhập của các loại </b>
<b>hộ gia đình ở việt nam.</b>
<b>GV:</b> Em hãy kể tên các loại hộ gia đình ở
việt nam mà em biết.
<b>GV:</b> Gọi 1 học sinh đọc mục a,b,c,d,e
( 126) và điền vào chỗ trống.
<b>GV:</b> Em hãy liên hệ xem gia đình mình
thuộc hộ nào trong các hộ trên.
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
2/
<b>8/</b>
<b>20/</b>
<b>10/</b>
<b>HS1:</b> Thu nhập của gia đình là
tổng các khoản thu bằng tiền hoặc
bằng hiện vật lao động của các
thành viên trong gia đình tạo ra.
<b>HS2: </b>Thu nhËp b»ng tiỊn
Thu nhËp b»ng hiÖn vËt
<b>III. Thu nhập các loại hộ gia </b>
<b>đình ở việt nam.</b>
<b>1. Thu nhập của gia đình cơng </b>
<b>nhân viên chức.</b>
a) TiỊn l¬ng, tiÌn thëng.
b) L¬ng hu, l·i tiÕt kiƯm
e) Häc bỉng
d) Trỵ cÊp x· héi, l·i tiÕt kiƯm
<b>2. Thu nhập của gia đình sản </b>
<b>xt</b>.
a) Tranh s¬n mài, khảm trai, khăn
thêu...
b) Khoai, sắn, ngô, lợn, gà...
c) Rau, hoa, quả...
d) Cá, tôm, hải sản.
e) Muối
<b>HĐ2: Tìm hiểu biện pháp tăng thu </b>
<b>nhập gia đình.</b>
<b>GV:</b> Em hãy kể tên các nghề phụ để làm
tăng thêm thu nhập trong gia đình?
<b>HS</b>: Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Định hớng theo 2 ý góp phần đáng
kể tăng thu nhập cho gia ỡnh.
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Đặt câu hỏi
Em cú th lm gì để giúp đỡ gia đình trên
mảnh vờn?
Em có thể giúp đỡ gia đình chăn ni
khơng?
Em hãy liệt kê những cơng việc mình đã
làm để giúp đỡ gia ỡnh.
<b>3/</b>
<b>dịch vụ.</b>
a) Tiền lÃi
b,c Tiền công
<b>IV. Bin phỏp tng thu nhập gia </b>
<b>đình.</b>
<b>1. Phát triển kinh tế gia đình </b>
<b>bằng cách làm thêm nghề phụ.</b>
a) Tăng năng xuất lao động, tăng
ca sắp xếp làm tăng giờ.
b) Làm KT ph, lm gia cụng ti
gia ỡnh.
c) Dạy thêm, bán hµng.
<b>2. Em có thể làm gì để góp phần </b>
<b>tăng thu nhập cho gia đình?</b>
- Tiết kiệm ( khơng lãng phí )
- Chi tiêu hợp lý ( đủ – khoa học )
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài, học phần ghi
nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 26
………
<b>TuÇn: 32 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc chi tiêu trong gia đình là gì?
- Biết đợc các khoản chi tiêu trong gia đình là gì.
- Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia đình.
<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 26,
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiƯu bµi häc.</b>
- Hàng ngày con ngời có nhiều hoạt
2/
+ Tạo ra của cải vật chất cho xà hội.
+ Tiêu dùng những của cải vËt chÊt cđa x·
héi.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách chi tiêu trong gia </b>
<b>đình</b>
<b>GV:</b> Em hiểu chi tiêu trong gia đình là gì?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>HĐ3.Tìm hiểu về các khoản chi tiêu </b>
<b>trong gia đình.</b>
<b>GV:</b> Mỗi em có 5 phút để hồn thành các
câu sau về gia đình.
- Mơ tả nhà ở
- Quy mụ gia ỡnh
- Nghề nghiệp từng thành viên
- Phơng tiện đi lại cảu từng ngời.
- Tờn cỏc mún n thng dùng ở gia đình.
- Tên các sản phẩm may mặc.
- Mọi ngời đợc chăm sóc sức khoẻ.
<b>HS:</b> Lµm bµi .
<b>GV:</b> Kết luận
<b>GV:</b> Giải thích nhu cầu về văn hoá tinh
thần là những nhu cầu nghỉ ngơi giải trí,
học tËp, xem phim...
<b>GV:</b> Gia đình em phải chi những khoản gì
cho nhu cầu về văn hố tinh thần?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> KÕt luËn
<b>4.Cñng cè.</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh
SGK.
Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi 1,2 SGK
<b>10/</b>
<b>25/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chi tiêu trong gia đình.</b>
- Chi tiêu trong gia đình là các chi
phí để thoả mãn nhu cầu về vật
chất và văn hoá tinh thần của các
thành viên trong gia đình từ nguồn
thu nhập của họ
<b>II. Các khoản chi tiêu trong gia </b>
<b>đình.</b>
<b>1.Chi cho nhu cÇu vËt chÊt.</b>
- Sự chi tiêu trong gia đình khơng
giống nhau vì nó phụ thuộc vào
quy mơ gia đình, tổng thu nhập của
từng gia đình, nó gồm các khoản
chi nh ăn mặc, ở nhu cầu đi lại và
chăm sóc sức khoẻ.
<b>2. Chi tiªu cho nhu cầu văn hoá </b>
<b>tinh thần.</b>
- Chi cho nhu cầu văn hoá tinh
thần: học tập, giao tiếp, giải trí,
tham quan.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần III, IV SGK.
<b>TuÇn: 32 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc chi tiêu trong gia đình là gì?
- Biết đợc các khoản chi tiêu trong gia đình là gì.
- Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia ỡnh.
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 26,
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>HS1:</b> Chi tiêu trong gia đình là gì?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu chi tiêu của các loại hộ </b>
<b>gia đình ở việt nam.</b>
<b>GV:</b> Nhắc lại hình thức thu nhập của các
hộ gia đình ở thành phố và nơng thơn.
<b>GV</b>: Dẫn dắt sự khác nhau về hình thức
thu nhập đó sẽ ảnh hởng đến chi tiêu cảu
gia đình.
<b>GV:</b> Vậy theo em, mức chi tiêu của gia
đình thành phố có gì khác so với mức chi
tiêu của gia đình nơng thụn.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Đánh dấu x vào các cột ở b¶ng 5
SGK ( 129).
<b>HĐ2: Tìm hiểu cách cân đối thu, chi </b>
<b>trong gia ỡnh.</b>
<b>GV:</b> Trình bày khái niệm
<b>HS:</b> Đọc vÝ dô SGK ( 130-131).
<b>GV:</b> Em hãy cho biết, chio tiêu nh 4 hộ
gia đình ở trên đã hợp lý cha?
<b>HS;</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Chi tiêu hợp lý là phải thoả mãn nhu
cầu thiết yếu của gia đình.
<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình 4.3 sgk
dồi đặt câu hỏi.
<b>GV:</b> Em quyết định mua hàng khi nào
trong 3 trờng hợp: Rất cần – cần – cha
cần.
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>GV:</b> Bản thân em đã làm gì để tiết kiệm
chi tiờu cho gia ỡnh?
<b>HS:</b> Liên hệ bản thân trả lêi
<b>4.Cñng cè.</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
2/
<b>5/</b>
<b>18/</b>
<b>15/</b>
<b>3/</b>
- Chi tiêu trong gia đình là các chi
phí để thoả mãn nhu cầu về vật
chất và văn hoá tinh thần của các
thành viên trong gia đình từ nguồn
thu nhập của họ..
<b>III. Chi tiêu của cỏc loi h gia </b>
<b>ỡnh vit nam.</b>
<b>Hộ gđ</b>
<b>Nhu</b>
<b>Cầu</b>
<b>Nông thôn</b> <b>Thành phố</b>
<b>Tự </b>
<b>cấp</b> <b>Mua chi trả</b> <b>Tự cấp</b> <b>Mua chi </b>
<b>trả</b>
ăn uống x x
May mặc x x
ở ( nhà,
x x x
Đi lại x x x
BV sức
khoẻ x x
Hoc tËp x x
NghØ ng¬i x x
<b>IV. Cân đối thu, chi trong gia </b>
<b>đình</b>.
KN: Đảm bảo cho thu nhập gia
ỡnh phi ln hn tng chi
<b>1.Chi tiêu hợp lý.</b>
<b>a) ở thành thị</b>
<b>b) ở nông thôn.</b>
<b>2.Bin phỏp cõn i thu, chi.</b>
<b>a) Chi tiêu theo kế hoạch.</b>
<b>b) TÝch luü.</b>
- TiÕt kiÖm chi
Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi ci bµi
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 27 Chuẩn bị: giấy, bút, thớc.
<b>Tuần: 33 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xác định đợc mức thu
và chi của gia đình trong một tháng, một năm.
- Có ý thức giúp đỡ gia ỡnh v tit kim chi tiờu.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 27, chuẩn bút mực, bút chì
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh cđa häc
sinh.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách xác định thu nhập </b>
<b>của gia đình.</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh thực hành với từng
nội dung.
<b>GV:</b> Phân công cho từng nhóm.
+ Nhúm 1: Lp phng ỏn thu, chi cho gia
đình ở thành phố.
+ Nhóm 2.Lập phơng án thu, chi cho gia
+ Nhóm 3: Cân đối thu chi cho gia đình
em với mức thu nhập 1 tháng.
<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh thực hành theo
từng nội dung.
<b>HS:</b> Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả
<b>GV:</b> Nhận xét
<b>GV:</b> Hng dn hc sinh làm bài tập 1
SGK tính tổng thu nhập gia đình trong
một tháng.
<b>GV</b>: Híng dÉn häc sinh tÝnh tæng thu
2/
<b>3/</b>
<b>35/</b> <b><sub>I. Xác định thu nhập của gia </sub></b>
<b>ỡnh.</b>
Bớc 1: Phân công bài tập thực
hành.
Bớc 2: Thực hành theo từng nội
dung.
Bớc 3: Trình bày kết quả.
Bớc 4: NhËn xÐt.
Bµi tËp TH.
a) Gia đình em có 6 ngời sống ở
thành phố. ông nội làm ở cơ quan
nhà nớc mức lơng tháng là 900000
đồng. Bà nội đã nghỉ hu với mức
l-ơng 350000 đồng trên một tháng.
- Bố là công nhân ở một nhà máy
mức lơng tháng là 1000000 đồng
mẹ là giáo viên mức lơng tháng là:
800000 đồng. Chị gái học THPT và
em học lớp 6.Em hãy tính tổng thu
nhập trong 1 tháng.
nhập của gia đình trong 1 nm.
<b>HS:</b> Thực hiện tính tổng thu nhập trong 1
năm dới sự chỉ bảo của giáo viên.
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Nhận xét ý thức chuẩn bị, ý thức làm
việc của học sinh.
<b>GV:</b> Đánh giá kết quả đạt đợc của học
sinh sau đó cho điểm.
<b>3/</b>
đợc 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là
1,5 tấn, số còn lại mang ra chợ bán
với giá: 2000đồng /Kg.
Tiền bán rau quả và các sản phẩm
khác là. 1000000đồng. Em hãy
tính tổng thu nhập bằng tiền của
gia đình em trong một năm.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ Xem lại bài thực hành và làm tiếp bài thực hành
- Đọc và xem trớc phần II và III SGK.
<b>Tuần: 33 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xác định đợc mức thu
và chi của gia đình trong một tháng, một năm.
- Có ý thức giúp đỡ gia đình và tit kim chi tiờu.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 27, chuẩn bút mực, bút chì
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách xác định chi tiêu </b>
<b>của gia đình.</b>
<b>GV:</b> cho học sinh tính tốn các khoản thu
nhập trong một tháng và một năm của mỗi
gia đình rồi dựa vào đó giáo viên hớng
dẫn học sinh tính các khoản chi tiêu của
mỗi gia đình trong một tháng rồi tính ra
- Nh chi cho ăn, mặc...
- Học tập
- Chi cho đi lại
- Chi cho vui trơi, giải trí..
<b>HS:</b> Thực hiện tính các khoản chi dới sự
giám sát chỉ bảo của giáo viên.
<b>H2: Tỡm hiu cỏch cõn i thu, chi</b>.
2/
<b>3/</b>
<b>20/</b>
<b>15/</b>
<b>3/</b>
<b>II. Xác định chi tiêu của gia </b>
<b>đình.</b>
- Chi cho ăn, mặc, ở: mua gạo, thịt;
mua quần áo, giày dép; trả tiền
điện, điện thoại, nớc; mua đồ dùng
- Chi cho học tập: Mua sách vở, trả
học phí, mua báo, tạp chí...
- Chi cho việc đi lại: Tau xe, xăng..
- Chi cho vui chơi...
- Chi cho ỏm hiếu hỉ...
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh cách tính cân đối
thu, chi theo các ý a,b,c.
<b>HS:</b> Thùc hiện dới sự giám sát chỉ bảo
của giáo viên.
<b>GV:</b> NhËn xÐt bµi thùc hµnh
<b>4.Cđng cè.</b>
<b>GV:</b> NhËn xÐt ý thøc chuẩn bị, ý thức làm
việc của học sinh.
<b>GV:</b> ỏnh giỏ kết quả đạt đợc của học
sinh sau đó cho điểm.
Bµi tËp.
a) Gia đình em có 4 ngời, mức thu
nhập 1 tháng là 2000000 đồng ( ở
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và tính tốn lại các khoản thu nhập của gia đình.
- Đọc và xem trớc phần ơn tập để giờ sau thực hành.
………
<b>Tn: 34 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Thơng qua phần ôn tập, học sinh nhớ lại các phần nội dung đã đợc
học trong chơng IV và một số kiến thức trọng tâm của chơng III.
- Nắm vững kiến thức thu, chi và nấu ăn trong gia đình
- Vận dụng một số kiến thức đã học vào cuộc sng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. ổn nh t chc</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV:</b> Phân công học sinh «n tËp.
Mỗi tổ 4 học sinh đợc phân 2 câu tơng
ứng với số th tự ở chơng III v chng IV.
<b>GV:</b> Cho học sinh thảo luận nhóm.
<b>GV:</b> Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực
phẩm?
<b>HS:</b> Trả lêi c©u hái
<b>GV</b>: Yêu cầu học sinh đọc SGK
2/
<b>5/</b>
<b>15/</b>
<b>15/</b>
<b>3/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Vai trò của các chất dinh d ỡng.</b>
- Cht m
- Cht béo
- Chất khoáng
- Chất xơ
+ Thùc phÈm nguån cung cÊp chất
dinh dỡng nuôi sống cơ thể.
<b>HS:</b> Trình bày khái niệm.
<b>GV:</b> Cú th thy phn tớch lu trong mỗi
gia đình là vơ cùng cần thiết và quan
trọng. Muốn có tích luỹ phải biết cân đối
thu chi.
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá cho điểm từng
nhóm.
<b>4. Cđng cè.</b>
- Nhận xét đánh giá giờ ơn tập
<b>GV:</b> gỵi ý HS trả lời một số câu hỏi
? Thu nhập của gia đình là gì và có những
loại thu nhập nào?
? Hãy kể tên các loại thu nhập của gia
đình em.s
<b>2.Các hình thức thu nhập</b>
<b>3.Chi tiêu trong gia đình</b>
<b>4.Các khoản chi tiêu trong gia </b>
<b>đình</b>
<b>5.Cân đối thu chi trong gia đình</b>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bµi vµ ôn tập toàn bộ câu hỏi câu hỏi chơng III
và IV chuẩn bị thi học kỳ II.