Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3</b>



<b>NĂM HỌC 2011 – 2012.</b>



<i><b>Môn: Toán. Lớp 1.1</b></i>



<b>I. Phần trắc nghiệm (6điểm).</b>



<b>Bài 1:</b>

đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống (1điểm).
<b>Câu 1: 18 – 3 = 15</b>


<b>Câu 2: 10 + 5 – 2 = 13</b>
<b>Câu 3: 70 – 60 = 20</b>


<b>Câu 4: Số liền trước của số 18 là số 17</b>


<b>Bài 2:</b>

điền vào chỗ chấm (2điểm).


<b>Câu 1: điền dấu thích hợp >, <, = vào chỗ chấm.</b>
10 + 8 … 15 + 3


<b>Câu 2: điền dấu tính thích hợp vào chỗ chấm.</b>
10 … 5 = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3</b>

: Nối phép tính với kết quả thích hợp (1 điểm).





<b>Bài 4</b>

: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng (2điểm).
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính 40 cm + 20 cm là:</b>


A. 60 cm B. 60 C. 50 cm


<b>Câu 2: Các số 10, 40, 70, 60 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là</b>
A. 70, 60, 40, 10. B. 10, 40, 60, 70.


C. 40, 60, 70, 10. D.40, 70, 10, 60.
<b>Câu 3: kết quả của phép tính 18 – 3 + 3 là</b>


A. 15 B. 18 C. 16
<b>Câu 4: hình bên có mấy đoạn thẳng?</b>


A. 8 đoạn thẳng.
B. 9 đoạn thẳng.
C. 7 đoạn thẳng.


<b>II. Phần tự luận: (4điểm).</b>



14
16
18
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5: An có 20 viên bi, Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên</b>
bi?


Bài giải


...
...


...
<b>Bài 6: Hoa gấp được 16 cái thuyền, Hoa cho bạn 5 cái thuyền. Hỏi hoa còn lại bao</b>
nhiêu cái thuyền?


Bài giải


...
...
...


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Mơn: Tiếng việt – Đọc hiểu. Lớp 1</b></i>


Câu 1: Nối chữ cho phù hợp ( 2 điểm ).


( Mỗi câu nối đúng được 0,25 điểm )


Câu 2: Điền vào chỗ chấm ( 2 điểm)
Chim én bận đi …âu
Hôm …ay về mở hội
…ượn bay như dẫn …ối
Rủ mùa xuân cùng về.


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3</b>



cái


tập màu xanh



thể dục


chiếc xe đạp cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NĂM HỌC 2011 – 2012.</b>



<i><b>Môn: Tiếng việt – Chính tả. Lớp 1</b></i>



<b>I.</b>

<b>Chính tả - tập chép: (7 điểm)</b>



<b>-</b> Giáo viên chép bài lên bảng cho học sinh viết vào giấy ô ly theo cỡ chữ nhỏ
đã học.


<b>-</b> Bài viết :


Bàn tay mẹ


Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt
một chậu tã lót đầy.


<b>II.</b>

<b>Bài tập ( 2 điểm ):</b>


Điền c hay k:



<b>Gà …on xâu …im thước …ẻ lá …ọ</b>



Biểu điểm:


I. Chính tả:



<b>-</b> Viết sai dấu thanh, âm, vần mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
<b>-</b> Sai độ cao tồn bài trừ 0,5 điểm.


<b>-</b> Khơng tính điểm viết hoa ở đầu câu.
II. Bài tập:


<b>-</b> Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×