Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ gym apollo của công ty tnhh tm đt hoàng quân tại thành phố quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 130 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

BẠCH THỊ THÙY ĐÔNG

NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ GYM
APOLLO CỦA CƠNG TY TNHH TM-ĐT
HỒNG QN TẠI QUẢNG NGÃI

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã chuyên ngành: 8340101

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021


Cơng trình này đƣợc hồn thành tại Trƣờng Đại học Cơng nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thành Long .................................................
Ngƣời phản iện 1: TS Bảo Trung ................................................................................
Ngƣời phản iện 2: TS Nguyễn Ngọc Long .................................................................
Luận v n thạc s đƣợc ảo vệ tại Hội đồng chấm ảo vệ Luận v n thạc s Trƣờng
Đại học Cơng nghiệp thành phố Hồ Chí Minh ngày 09 tháng 01 n m 2021
Thành phần Hội đồng đánh giá luận v n thạc s gồm:
1. PGS.TS Phạm Xuân Giang ............................. - Chủ tịch Hội đồng
2. TS Bảo Trung .................................................. - Phản iện 1
3. TS Nguyễn Ngọc Long ................................... - Phản iện 2
4. TS Ngô Quang Huân ....................................... - Ủy viên
5. TS Nguyễn Ngọc Hiền ................................... - Thƣ ký


CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƢỞNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


BỘ CƠNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên

: Bạch Thị Thùy Đông

MSHV: 18000195

Sinh ngày

: 01/07/81

Nơi sinh: Thành phố Quảng Ngãi

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
I. TÊN ĐỀ TÀI

Mã chuyên ngành: 8340101


: NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN

Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ GYM APOLLO CỦA CƠNG TY TNHH
THƢƠNG MẠI HỒNG QN TẠI THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 16/06/2020
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 16/12/2020
IV. NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Nguyễn Thành Long

NGƢỜI HƢỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20 …
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)

TRƢỞNG KHOA/VIỆN


LỜI CẢM ƠN

Để thực hiện nghiên cứu này tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm giúp đỡ của
các thầy cơ ạn è đồng nghiệp trong suốt q trình học và thực hiện luận v n.
Tôi xin chân thành cảm ơn thầy TS. Nguyễn Thành Long đã tận tình giúp đỡ cũng
nhƣ hƣớng dẫn tơi trong q trình thực hiện luận v n này.
Xin chân thành cảm ơn thầy TS. Nguyễn Anh Tuấn đã hƣớng dẫn và giúp đỡ tơi rất
nhiều trong q trình học tập và nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn Giáo sƣ, Phó giáo sƣ, Tiến s trong Hội đồng nhà trƣờng đã
đọc và góp ý cho luận v n của tôi.
Chân thành cảm ơn Quý thầy cơ của Trƣờng; Phịng Quản lý Sau đại học; Khoa
quản trị kinh doanh – Trƣờng Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh cùng các anh

chị em trong lớp CHQT8A đã giúp đỡ, góp ý và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực
hiện luận v n này.
Tôi xin chân thành cảm ơn BGĐ và các phòng an của cơng ty Hồng Qn đã chia
sẻ cho tơi những ý kiến hữu ích trong q trình làm luận v n.
Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã nhiệt tình tham gia phỏng vấn và trả lời rất
cụ thể các câu hỏi khảo sát giúp tơi hồn thành luận v n này.

i


TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

Mục đích của nghiên cứu này nhằm th m dò các yếu tố tác động hoặc ảnh hƣởng
đến ý định mua dịc
Df

105

Sig.

.000

Total Variance Explained

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of
Squared Loadings

Rotation Sums of

Squared Loadings

% of
% of
% of
Comp
Varianc Cumula
Varianc Cumula
Varianc Cumula
onent Total
e
tive % Total
e
tive % Total
e
tive %
1

4.957 33.046 33.046 4.957 33.046 33.046 2.879 19.195 19.195

2

2.011 13.408 46.454 2.011 13.408 46.454 2.716 18.104 37.299

3

1.686 11.240 57.694 1.686 11.240 57.694 2.259 15.062 52.361

4


1.412

5

.729

4.858 71.966

6

.630

4.197 76.163

7

.576

3.842 80.005

8

.563

3.753 83.758

9

.487


3.247 87.005

10

.444

2.959 89.965

11

.397

2.644 92.608

12

.346

2.307 94.915

9.414 67.108 1.412

9.414 67.108 2.212 14.747 67.108

105


13

.314


2.092 97.007

14

.299

1.992 99.000

15

.150

1.000 100.000

Rotated Component Matrixa
Component
1
TH3

.816

TH2

.780

TH4

.770


TH1

.700

2

CQ4

.842

CQ3

.799

CQ1

.746

CQ2

.620

3

4

.651

QC3
QC2


.807

QC4

.801

QC1

.793

DV4

.830

DV2

.787

DV3

.779

106


6.5.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy.

Bartlett's Test of Approx.
Sphericity
Square

.790

Chi- 278.52
6

Df

6

Sig.

.000

Total Variance Explained

Initial Eigenvalues
Compon
% of
Cumulati
Total Variance
ent
ve %
1

2.622


65.540

65.540

2

.559

13.982

79.522

3

.455

11.375

90.897

4

.364

9.103

100.000

Component
Matrixa

Component
1
YD2

.833

YD1

.825

YD3

.792

YD4

.788

107

Extraction Sums of Squared
Loadings

Total
2.622

% of
Cumulati
Variance
ve %

65.540

65.540


6.6 Phân tích hồi qui đa biến
Model Summaryb

Model

R

1

.830a

Adjusted R Std. Error of
R Square
Square
the Estimate
.690

.683

DurbinWatson

.34165

1.623


a. Predictors: (Constant), DV, QC, CQ, TH
b. Dependent Variable: YD

ANOVAa

Model
1

Sum of
Squares

Mean
Square

df

Regressio
n

50.569

4

Residual

22.761

195

Total


73.330

199

a. Dependent Variable: YD
b. Predictors: (Constant), DV, QC, CQ, TH

108

F

12.642 108.308

.117

Sig.
.000b


Coefficientsa
Standardi
zed
Unstandardized Coefficie
Coefficients
nts
Std.
Error

B


1

-.235

.184

-1.279

.202

QC

.091

.033

.116 2.774

.006

.907 1.103

TH

.317

.038

.367 8.377


.000

.832 1.203

CQ

.293

.037

.350 8.011

.000

.833 1.200

DV

.316

.038

.365 8.356

.000

.835 1.197

a. Dependent Variable: YD


Biểu đồ Histogram

Biểu đồ Normal P-P Plot

109

t

Sig.

Tolera
nce

Model
(Consta
nt)

Beta

Collinearity
Statistics

VIF


Biểu đồ Scatter

110



6.7 Phân tích ANNOVA
6.7.1 Kiểm định khác biệt về Ý định mua dịch vụ của khách hàng theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances

F

Sig.

t-test for Equality of Means

t

df

Y Equal
.091 .764 .111
D variances
assumed
Equal
variances
not
assumed

95% Confidence
Std.

Interval of the
Sig. Mean Error
Difference
(2- Differe Differen
Lower Upper
tailed) nce
ce

198

.911 .01031

.09264 -.17237

.19299

.115 129.826

.909 .01031

.08990 -.16755

.18818

6.7.2 Kiểm định khác biệt về Ý định mua dịch vụ của khách hàng theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
YD Based on Mean


df1

df2

Sig.

1.018

2

197

.363

Based on Median

.800

2

197

.451

Based on Median
and with adjusted
df

.800


2 187.285

.451

Based on trimmed
mean

.918

2

.401

111

197


ANOVA
YD
Sum of
Squares
Between Groups

Mean
Square

df

.405


2

.203

Within Groups

72.925

197

.370

Total

73.330

199

F
.547

Sig.
.579

6.7.3 Kiểm định khác biệt về Ý định mua dịch vụ của khách hàng theo nghề
nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic

YD

df1

df2

Sig.

Based on Mean

2.028

3

196

.111

Based on Median

1.540

3

196

.205

Based on Median
and with adjusted df


1.540

3 182.542

.206

Based on trimmed
mean

2.009

3

.114

112

196


ANOVA
YD
Sum of
Squares

Mean
Square

df


F

Between
Groups

2.503

3

.834

Within
Groups

70.827

196

.361

Total

73.330

199

Sig.

2.309


.078

6.7.4 Kiểm định khác biệt về Ý định mua dịch vụ của khách hàng theo thu
nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
YD Based on Mean

df1

df2

Sig.

.615

2

197

.541

Based on Median

.543

2


197

.582

Based on Median and
with adjusted df

.543

2

193.406

.582

Based
mean

.598

2

197

.551

on

trimmed


113


ANOVA
YD
Sum of
Squares

Mean
Square

df

Between
Groups

1.233

2

.617

Within
Groups

72.097

197

.366


Total

73.330

199

114

F
1.685

Sig.
.188


PHỤ LỤC 7 BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CƠNG TY HỒNG QN GIAI ĐOẠN 2016-2018

115


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của ộ trƣởng BTC)

Công ty TNHH ĐT-TM Hồng Qn

Đơn vị tính: triệu đồng

STT


Chỉ tiêu



Số năm
2016

Số năm
2017

Số năm
2018

(1)

(2)

(3)

(5)

(5)

(6)

1 Doanh thu án hàng và cung cấp dịch vụ

1


5,860,000

8,320,000

8,760,000

2 Các khoản giảm trừ và doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV
3 (10 = 01 - 02)

2

802,000

1,230,000

1,340,000

10

5,058,000

7,090,000

7,420,000

4 Giá vốn hàng án
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV
5 (20= 10-11)


11

1,200,000

1,860,000

1,530,000

20

3,858,000

5,230,000

5,890,000

6 Doanh thu hoạt động tài chính

21

7 Chi phí tài chính

22

480,000

370,000

330,000


23

480,000

370,000

330,000

9 Chi phí quản lý kinh doanh

24

652,000

962,000

970,000

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
10 (30 = 20 +21 - 22 - 24)

30

2,726,000

3,898,000

4,590,000

11 Thu nhập khác


31

120,000

132,000

138,600

12 Chi phí khác
Lợi nhuận khác
13 (40 = 31 - 32)
Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
14 (50 = 30 - 32)

32

8

Trong đó có chi phí lãi vay

-

-

-

-

-


-

40

120,000

132,000

138,600

50

2,726,000

3,898,000

4,590,000

15 Chi phí thuế

51

376,000

350,000

365,000

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

16 (60 = 50 - 51)

60

2,350,000

3,548,000

4,225,000

116


LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN

I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC:
Họ và tên: Bạch Thị Thùy Đơng ............................. Giới tính: Nữ ..............................
Ngày, tháng, n m sinh: 01/07/81 ............................ Nơi sinh: Quảng Ngãi ................
Email: ..................... Điện thoại: 0915747279 .............
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
N m 1999 - Học cấp 3 tại trƣờng THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi
N m 2003 - Học tại trƣờng Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại – TP HCM
N m 2007 - Học tại trƣờng ĐH Ngoại Ngữ Đà Nẵng – TPHCM
III. Q TRÌNH CƠNG TÁC CHUN MƠN:

Thời gian

Nơi cơng tác

Cơng việc đảm nhiệm


2003-2006

CTY Pataya Việt Nam-TPHCM

2006-2008

CTY
Ngãi

2009-2011

CTY PepsiCo Việt Nam – TPHCM

2011- Nay

CLC Thể Dục Thể Hình Hữu Vƣơng – Chủ Câu Lạc Bộ
Quảng Ngãi

Technip

Nhân viên hành chính

Consortium-Quảng Nhân viên hậu cần
Trợ lý Giám Đóc

XÁC NHẬN CỦA

Tp. HCM, ngày ......... tháng .......... Năm 20...


CƠ QUAN / ĐỊA PHƢƠNG

Ngƣời khai

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên)

117



×