Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân cư trú) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.8 KB, 3 trang )

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
______________________________
Thủ tục: Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền
lương, tiền công cho cá nhân cư trú)


- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền công, tiền lương cho cá nhân cư trú chuẩn bị tài liệu, lập tờ khai
hàng tháng và gửi và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày 20 của tháng sau.
+ Trường hợp số tiền thuế trên tờ khai nhỏ hơn 5 triệu đồng thì nộp tờ khai theo quý; thời hạn nộp tờ khai
theo quý chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau
- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế, qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
cho cá nhân cư trú) - mẫu 02/KK-TNCN
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế quản lý trực tiếp
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
cho cá nhân cư trú) - mẫu số 02/KK-TNCN, Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 của Bộ Tài
chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:


+ Luật Thuế Thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007
+ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008
+ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Mẫu số: 02/KK-TNCN
(Ban hành kèm theoThông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân cư trú)
Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]
[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý……… Năm ...……
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:……………………………………........
[03] Mã số thuế: -
[04] Địa chỉ: …………………………………….................................................
[05] Điện thoại:…………..[06] Fax:..........................[07] Email: .......................
A. THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG CỦA CÁ NHÂN CÓ KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
STT Chỉ tiêu ĐVT
Số lượng/Số
tiền
1 Tổng số lao động trong kỳ [08] Người
2 Tổng thu nhập trả cho lao động trong kỳ [09] VNĐ
3 Tổng số lao động thuộc diện khấu trừ thuế trong kỳ [10] Người
4 Tổng thu nhập trả cho lao động thuộc diện khấu trừ [11] VNĐ
5 Tổng số người phụ thuộc được giảm trừ [12] Người
6 Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [13] VNĐ
B. THU NHẬP TỪ TIỀN CÔNG, TIỀN THÙ LAO CỦA CÁ NHÂN KHÔNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO
ĐỘNG
STT Chỉ tiêu ĐVT
Số lượng/Số

tiền
1 Tổng số lao động trong kỳ. [14] Người
a Tổng số lao động thuộc diện khấu trừ 10% [15] Người
b Tổng số lao động thuộc diện khấu trừ 20% [16] Người
2 Tổng thu nhập trả cho lao động trong kỳ. [17] VNĐ
a Tổng thu nhập trả cho lao động đã khấu trừ 10% [18] VNĐ
b Tổng thu nhập trả cho lao động đã khấu trừ 20% [19] VNĐ
3 Tổng số thuế khấu trừ trong kỳ. [20] VNĐ
a Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ 10%. [21] VNĐ
b Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ 20%. [22] VNĐ
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

×