Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.88 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> Hãy nhớ lại cấu tạo, tính chất và ứng dụng của:metan, </b>
<b>etilen, axetilen, benzen rồi hoàn thành bảng sau:</b>
Công thức
cấu tạo
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm cấu
tạo phân tử
Phản ứng
đặc trưng
Ứng dụng
chính
Có 4 liên kết
đơn Có 1 liên kết <sub>đơi</sub> Có 1 liên kết <sub>ba</sub>
3 liên kết
đơn xen kẽ 3
liên kết đơi
(mạch vịng)
Phản ứng thế Phản ứng
cộng
Làm nhiên
liệu và
nguyên liệu
trong công
nghiệp
Phản ứng
cộng
Phản ứng thế
Làm nhiên
liệu và
nguyên
liệu
Làm nhiên
liệu và nguyên
liệu trong
công nghiệp
<b>*Phản ứng thế với clo của metan: </b>
<b> CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>Cl + HCl</b>
<b>*Phản ứng cộng với dd brom của etilen: </b>
<b> CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>Br- CH<sub>2</sub>Br</b>
<b>*Phản ứng cộng với dd brom của axetilen: </b>
<b> CH CH + 2Br<sub>2</sub> CHBr<sub>2</sub> - CHBr<sub>2</sub></b>
<b>*Phản ứng thế với brom lỏng của benzen:</b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b>Cho các hiđrocacbon sau: </b>
<b> a. C<sub>3</sub>H<sub>8</sub></b>
<b> b. C<sub>3</sub>H<sub>6</sub></b>
<b> c. C<sub>3</sub>H<sub>4</sub> .</b>
<b>Viết CTCT của các chất trên.</b>
<i><b>Gợi ý: </b></i>
<i><b>- Chú ý đến hóa trị của các nguyên tố</b></i>
<i><b>-Triển khai mạch C dạng thẳng và dạng </b></i>
<i><b>vòng</b></i>
<i><b>- Sử dụng liên kết đơn hoặc liên kết đôi, </b></i>
<i><b>ba.</b></i>
<b> a. C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> b. C<sub>3</sub>H<sub>6</sub> c .C<sub>3</sub>H<sub>4</sub></b>
H<sub>2</sub>C
C H<sub>2</sub>
C H<sub>2</sub>
HC
C H
C H<sub>2</sub>
<i><b>Khi viết công thức </b></i>
<i><b>cấu tạo một hợp </b></i>
<i><b>chất hữu cơ cần </b></i>
<i><b>lưu ý điểm nào?</b></i>
C C
H C
H
H
<b>Bài tập 2 : Có ba lọ đựng riêng </b>
<b>biệt ba chất khí khơng màu là </b>
<b>CH<sub>4</sub> ; C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub> và C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b>. Bằng </b>
<b>phương pháp hóa học hãy </b>
<b>nhận biết các chất khí trên. </b>
<b>Viết PTHH xảy ra (nếu có).</b>
<i><b>Dựa vào TCHH đặc trưng của chất.</b></i>
<b>Muốn giải bài tập </b>
<b>nhận biết cần </b>
<b>dựa vào cơ sở </b>
<b>nào?</b>
<i><b>Giải: Dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch AgNO</b><b><sub>3</sub></b><b>/NH</b><b><sub>3</sub></b><b>, </b></i>
<i><b>nếu xuất hiện kết tủa vàng thì khí đó là C</b><b><sub>2</sub></b><b>H</b><b><sub>2.</sub></b></i>
<i><b>Dẫn hai khí cịn lại lần lượt qua dung dịch brom dư, </b></i>
<i><b>khí nào làm mất màu dung dịch brom là C</b><b><sub>2</sub></b><b>H</b><b><sub>4</sub></b><b> ; khí cịn </b></i>
<b>Bài tập 3 :</b>
<b>Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml </b>
<b>Bài tập 4:</b> <b>Đốt cháy hoàn tồn 11,2 lít khí etilen tạo ra sản </b>
<b>phẩm gồm CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O.</b>
<b>a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.</b>
<b>b) Tính thể tích khí oxi cần dùng (Biết các thể tích khí đo ở </b>
<b>điều kiện tiêu chuẩn).</b>
a)Phương trình phản ứng:
b)-Số mol etilen:
-Theo phản ứng:
-Thể tích O<sub>2</sub> cần dùng là:
0
2 4
<i>t</i>
2 4
0
2 4 3 2 2 2 2 2
1 3
0, 5 1, 5
<i>t</i>
<i>C H</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
<i>mol</i> <i>mol</i>
<i>mol</i> <i>mol</i>
2(dktc)
<i>O</i>
<b>Bài tập 5: Đốt cháy 3 gam chất </b>
<b>hữu cơ A thu được 8,8 gam khí </b>
<b>CO<sub>2 </sub>và 5,4gam H<sub>2</sub>O.</b>
<b>a/ Trong chất hữu cơ A có </b>
<b>những nguyên tố nào?</b>
<b>b/ Biết phân tử khối của A nhỏ </b>
<b>hơn 40. Tìm cơng thức phân </b>
<b>tử của A</b>
= 5,4 g
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i>
= 8,8 g
<i><b>CO</b><b><sub>2</sub></b></i>
Tóm tắt:
<i><b>A</b></i>
a.A có những
nguntớ ?
< 40
<i><b>A</b></i>
b. CTPT A?
a)
=
<b>C</b>
44 =
<i><b>8,8 </b><b>X </b><b>12</b></i>
44 = 2,4 ( g)
<b>H</b>
18 =
<b>5,4X 2</b>
18 = 0,6 ( g)
<i><b>=>A chỉ chứa hai nguyên tố là C và </b></i>
<i><b>H</b></i>
<b> Bài toán đốt cháy hợp chất hữu cơ</b>
<b>Bài 4/SGK-tr133.</b>
<i><b>Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A </b></i>
<i><b>thu được 8,8 gam khí CO</b><b><sub>2</sub></b><b>, </b></i>
<i><b>5,4gam H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i>
<i><b>a/ Trong chất hữu cơ A có những </b></i>
<i><b>nguyên tố nào?</b></i>
<i><b>b/ Biết phân tử khối của A nhỏ </b></i>
<i><b>hơn 40. Tìm công thức phân tử </b></i>
<i><b>Muốn tìm cơng thức </b></i>
<i><b>phân tử của hợp </b></i>
<i><b>chất hữu cơ ta tìm </b></i>
<i><b>theo những bước </b></i>
<i><b>chung nào?</b></i>
= 5,4 g
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i>
= 8,8 g
<i><b>CO</b><b><sub>2</sub></b></i>
Cho biết
= 3 g
<i><b>A</b></i>
a.A có những
n.tớ ?
< 40
<i><b>A</b></i>
b. CTPT A?
b)
<i><b>- Gọi công thức của A là CxHy ta có:</b></i>
=
<b>(2,4 : 12)</b>
<b>(0,6 : 1)</b>
0,6
= 1
3
=
<i><b>- Cơng thức của A có dạng: (CH</b><b><sub>3</sub></b><b>)</b><b><sub>n</sub></b></i>
<i><b> (12+ 3)n < 40 => 15n < 40 => n < 2,67</b></i>
<i><b>Nếu n =1 => công thức CH</b><b><sub>3</sub></b><b> (loại vì </b></i>
<i><b>khơng đảm bảo hố trị C ).</b></i>
<i><b> n = 2 ; M</b><b><sub>A</sub></b><b> = 30 < 40 => A là C</b><b><sub>2</sub></b><b>H</b><b><sub>6</sub></b></i>
<i><b> </b></i>
-<b>Làm các BT còn lại trong SGK và làm thêm </b>
<b>bài tập số 1, 2,3 trang 47 SBT.</b>