Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.68 KB, 62 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. Mc ớch yờu cu:
<i><b>1. Mc ớch:</b></i>
+ Bớc đầu giúp học sinh làm quen với môn học Tin học, hình dung khái quát về môn học và rút ra
phơng pháp học tập bộ môn nµy.
+ Nắm đợc các khái niệm: Thơng tin, cơng nghệ thông tin
+ Nắm đợc các thành phần cơ bản của máy tính điện tử (MTĐT)
<i><b>2. Yêu cầu:</b></i>
+ Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trờng, của môn học.
+ Ra vào lớp đúng giờ, học sinh ghi chép bai đầy , cn thn.
<i><b> dựng dy hc:</b></i>
+ Bảng đen, phấn trắng.
+ Giáo án, giáo trình môn Tin học căn bản.
+ Mt số thiết bị ngoại vi của máy tính: Bàn phím, chuột, đĩa mềm, đĩa CD.
TUÇN 1
Tiết 1 – 2 BàI 1. Thông tin và tin học
<b>A. Mục đích - u cầu:</b>
1 - Mơc tiªu:
- Cung cÊp cho học sinh một số kiến thức cơ bản về ngµnh khoa häc Tin häc.
2 - KiÕn thøc:
- Khái quát sự ra đời và phát triển của máy tính.
- Khái niệm về: Tin học, thơng tin, vai trị của tin học đối với đời sống xã hội.
- Thái độ: Học sinh cần nhận thức đợc tầm quan trọng của mơn học qua đó có thái độ học tập
nghiêm túc.
<b>B. Các bớc lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
+ KiÓm diện:
<b>2. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài học.</b>
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY - TRề
<b>1. Thông tin là gì?</b>
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự
hiểu biết về thế giới xung quanh ta (Sù vËt,
sù kiƯn…) vµ vỊ chÝnh con ngêi.
GV: Đặt vấn đề về “thơng tin”
Xung quanh ta cã rÊt nhiỊu th«ng tin và những thông tin
này từ nhiều nguồn khác nhau. Để hiểu rõ thông tin là gì
chúng ta tìm hiĨu mét sè vÝ dơ.
- TiÕng trèng trêng sÏ b¸o cho em biết giờ ra chơi, hay
vào lớp.
- Ta đang đi ngã t đờng gặp đèn tín hiệu giao thông báo
màu đỏ cho ta biết không thể qua đờng.
- Xem dự báo thời tiêt trên TV ta có thể biết đợc khí hậu
ngay mai có thể nắng, ma…?
* Từ các ví dụ trên em nào cho biÕt th«ng tin cã ë xung
quanh ta kh«ng?
<b> - HS: Qua các ví dụ trên có ë xung quanh chóng ta.</b>
* Thơng tin có báo cho ta biết và hiểu đợc mọi điều
không?
<b>- HS: Thông tin báo cho chúng ta hiểu biết đợc mọi</b>
<b>điều xung quanh.</b>
<i>Mäi ®iỊu ở đây chính là thế giới xung quanh.</i>
<b>- HS: Đọc khái niƯm th«ng tin.</b>
Việc tiếp nhận, xử lí, lu trữ, truyền (trao
đổi) thông tin đợc gọi chung là hot ng
thụng tin.
Mô hình xử lí thông tin:
cỏc em đọc và tìm hiểu những kiến thức trong quyển sách
nghĩa là các em đã tiếp nhận thồng tin. Ta suy nghĩ giải
bài tập trong sách đó là ta đã xử lí thơng tin. Khi giải đợc
bài tốn đó thì các em nhớ đợc phơng pháp của bài tốn
đó nghĩa là các em đã lu trữ thông tin. Sau đó các em lại
so sánh kết quả, trao đổi cách làm với nhau trao đổi
thơng tin.
- GV: Đó chính là hoạt động thơng tin của con ngời.
- GV: Cho HS nêu hoạt động thơng tin là gì?
<b>- HS: HĐTT là việc tiếp nhận, xử lí, lu trữ và truyền</b>
<b>(trao đổi) thơng tin</b>
- GV: Cho HS lấy ví dụ khác về hoạt động thông tin.
<b>- HS: Tù lÊy 1</b><b> 2 vÝ dô</b>
- GV- Mỗi hành động việc làm của con ngời đều gắn liền
với hoạt động thông tin cụ thể.
Trong hoạt động thơng tin, xử lí thơng tin đóng vai trị
<b>HS nghe giảng bài ghi chộp bi y .</b>
Ta có mô hình xử lí th«ng tin:
+ Thơng tin vào là thơng tin trớc khi xử lí (TT cha đợc xử
lí).
+ Thơng tin ra là thơng tin nhận đợc sau xử lí (TT đã đợc
xử lí).
+ Xử lí chính là việc tiếp nhận thông tin.
<b>III. Hoạt động thông tin và tin học</b>
Một trong các nhiệm vụ chính của tin học là
nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông
tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy
tính điện tử .
GV-Hoạt động thông tin của con ngời đợc tiến hành trớc hết là
nhờ các giác quan và bộ não.
- HS đọc phần 3 SGK .
<b>C. Cđng cè vµ híng dÉn về nhà .</b>
- Tóm tắt nội dung chính của bài .
- Nhắc nhở học sinh học bài , làm bµi tËp SGK .
Mời 1 HS đọc bài đọc thêm : Sự phong phú của thơng tin .
Xử lí TT
Bài 2 : Thơng tin và biểu diễn thơng tin
<b>A. Mục đích - u cầu:</b>
1. KiÕn thøc:
- Khái niệm: Cho học sinh nắm đợc các dạng thông tin cơ bản, cách biểu diễn thông
tin trên máy tính điện tử.
2. Thái độ: Học sinh cần nhận thức đợc tầm quan trọng của môn học qua đó có thái độ
học tập nghiêm túc.
<b>B. Các bớc lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
+ KiĨm diƯn.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:
Câu hỏi: Thơng Tin là gì? Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về thơng tin và cách thức nmà
con ngời thu nhận thơng tin đó?
<b>3. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài mới.</b>
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY - TRề
<i><b>1. Các dạng thông tin</b><b>cơ bản</b></i>:
Các thông tin chÝnh trong tin häc cã 3
d¹ng :
Qua bài hơm trớc cúng ta đã học thì ta thấy thơng tin hết
sức phong phú và đa dng .
+ Dạng văn bản
+ Dạng hình ảnh
+ Dạng âm thanh .
<i>Lu ý</i> : Ba dạng thơng tin đã trình bày trong
SGK không phải là tất cả các dạng thông
tin .
Trong cuộc sống con ngời thờng thu nhận
thông tin dới dạng khác nhau: mùi vị ,
cảm giác ( nóng , lạnh, vui, buồn ….) Đối
với máy vi tính thì những thơng tin này nó
cha thc hin c .
- Đọc thông tin ở trên báo .
- Hình ảnh về bức ảnh đèn tín hiệu giao thông.
- Nghe một bản nhạc , tiếng trống trờng .
<b>GV</b>: Yêu cầu HS lấy ví dụ về thông tin:
<b>HS</b>: Suy nghĩ -> trả lời câu hỏi.
<b>GV: </b>Theo các em thì 3 dạng thông tin trên còn tồn tại các
thông tin khác không ?
<b>HS: </b>Có tồn tại các dạng thông tin khác.
<i><b>2. Biểu diễn thông tin</b></i>
<i><b>* Biu diễn thông tin: </b></i>là cách thể hiện
thông tin dới dạng cụ thể nào đó.
<i><b>* Vai trị của biểu diễn thơng tin: </b></i>Có vai
trị quan trọng đối với việc truyền và tiếp
nhân thông tin
<i><b>3. Biểu diễn thông tin trong máy tính</b></i>
Để máy tính có thể hiểu đợc thông tin
phải đợc thể hiện dới dạng dãy bit gồm 2
số 0 và 1.
VD: Mỗi dân tộc có hệ thống các chữ cái của
riêng mình để biểu diễn thơng tin dới dạng cơ bn .
Để tính toán chúng ta biểu diễn thông tin dới dạng
các con số và kí hiệu toán học
Các nốt nhạc dùng để biểu diễn một bản nhạc cụ
Ngời khiếm thính dùng nét mặt và cử động của
bàn tay đẻ thể hiện những điều muốn nói …
? Theo em biĨu diƠn th«ng tin cã thĨ hiƯn dới dạng
cụ thể nào không ?
Vy biu din thụng tin là cách thể hiện thông tin
d-ới dạng nào đó.
VD: Mơ tả hình dáng về một ngời xa lạ em có thể
hình dung về ngời đó .
Biểu diễn thông tin cho phép ta lu giữ và chuyển
giao thông tin .
Vy: biu din thụng tin có vai trị quyết định đối
với mọi hoạt động thơng tin của con ngời .
VD: C¸c tÊm bia tiÕn sĩ trong Văn Miếu Quốc Tử
Giám Hà Nội cho ta biết thông tin về sự kiện và con
ngời cách ta hằng trăm năm lịch sử .
Lu ý : Cùng 1 thông tin có thể có nhiều cách biểu diễn
khác nhau
dÃy bít (DÃy nhị phân). Trong hệ dếm nhị phân chỉ dùng 2
chữ số 0 và 1
VD: Bóng đèn có 2 trạng thái sáng và tối (tơng ứng với
1 là bóng đèn sáng (bật), 0 là tắt)
VÝ dụ:
Số<i><b>15</b></i>được biểu diễn trong m¸y tÝnh dưới dạng d·y
bit là: <i><b>00001111</b></i>
-
-
---Tn 3
Tiết 5 Bài 3 : em có thể làm đợc nhũng gì nhờ máy tính điện tử
A. Mục đích – yêu cầu:
1. Mục tiêu: Cung cấp cho học sinh một số kiến thức về những khả năng làm việc của máy tính
đợc ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày.
2. Thái độ: Học sinh cần nhận thức đợc tầm quan trọng của mơn học qua đó cú thỏi hc tp
nghiờm tỳc.
B. Các bớc lên líp:
<b>1. ổn định lớp:</b>
+ KiĨm diƯn.
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
Câu hỏi: Em hÃy nêu một vài ví dụ minh hoạ việc có thể biểu diễn thông tin bằng nhiều cách đa dạng khác
nhau?
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.
NI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY - TRỊ
<i><b>1. Mét sè kh¶ năng của máy tính </b></i>
*Khả năng tính toán nhanh
* Tớnh tốn với độ chính xác cao
* Khả năng lu trữ ln
* Khả năng "làm việc" không mệt mỏi:
<b>GV</b>: a ra câu hỏi "Em hãy lấy ví dụ ma em biết mỏy tớnh
cú th lm c?
HS trả lời câu hỏi
? Máy tính có những khả năng u việt gì?
HS: thảo luận trả lời câu hỏi
<b>2. Có thể dùng máy tính điện tử vào </b>
<b>những việc gì?</b>
* Thực hiện các tính toán
* T ng hoỏ cỏc cơng việc văn phịng
* Hỗ trợ cơng tác quản lí
* Cơng cụ học tập và giải trí
* Điều khiển tự ng robot
* Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tun
Gv: Với những khả năng đó theo em máy tính có thể làm
đợc những việc gì?
HS: Th¶o ln nhãm - Đại diện nhóm trình bày.
GV phân tích cụ thể từng công việc.
<b>3. Máy tính và những điều cha thể</b>
- Năng lực t duy
- Phân biệt mùi vị, cảm giác
máy tÝnh cha thĨ thay thÕ hoµn toµn con
ngêi.
<b>Ghi nhí: SGK</b>
? Theo các em máy tính là cơng cụ tuyệt vời, vậy máy tính
có thể thay thế hồn tồn con ngi c khụng?
? Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính?
HS: suy nghĩ trả lời; GV rút ra kết luận
?Nhng kh nng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?
Hãy lấy vài ví dụ về những gì có thể thực hiện với sự trợ giúp của máy tính.
- Học bài nắm đợc nội dung bài.
- Trả lời các câu hỏi và học thuộc phần ghi nhớ SGK trang 12
- Đọc bài đọc thờm 2
Nghiên cứu bài 4
<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 6 </b> <b>Bài 4 : Máy tính và phần mềm máy tÝnh</b>
a. Mục đích - yêu cầu:
Mơc tiªu: Cung cÊp cho häc sinh kiÕn thøc vỊ máy tính và phần mềm máy tính.
b. CHUẩN Bị:
GV: giỏo án, Phịng máy vi tính.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK.
C. TIếN TRìNH TIếT HọC
1. ổn định lớp:
+ Kiểm diện:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi: Giíi thiƯu nội dung bài mới.
NộI DUNG GHI BảNG HOạT động của gv HOạT động của HS
<b>1. Mơ hình q trình ba b ớc. </b>
Để giúp con ngời trong q trình xử
lí thông tin, máy tính cần phải có
thành phần, bộ phận thực hiện chức
năng tơng ứng: thu nhận, xử lí,xuất
thơng tin đã xử lí.
<b>2. CÊu tróc chung của máy tính</b>
<b>điện tử.</b>
<i>Chơng trình máy tính là tập hợp các</i>
<i>câu lệnh mỗi câu lệnh hớng dẫn một</i>
<i>thao tác ụ thể cần thực hiện.</i>
Gv - phân tích từng bộ phận
+ Bộ xử lí trung tâm: CPU (viết tắt
<i>của tõ:</i> <b>central processing</b>
<b>unit)</b>lµ bé n·o cđa m¸y tÝnh thực
hiện các chức năng của máy tính nh:
tính toán, điều khiển
+ Bộ nhớ là nơi lu trữ các chơng
trình và dữ liệu có hai bộ nhớ: (quan
<i>sat hình SGK/16)</i>
? Nêu quá trình sử lý thông tin trong
máy tính (bài 1)
Từ mô hình trên ta có mô hình quá
trình ba bớc:
(GV giới thiệu và viết lên bảng)
<i><b> NhËp Xö lÝ XuÊt</b></i>
(Input) (Ouput)
Ví dụ: Khi giải bài tốn thì các
điều kiện bài toán đã cho (<i><b>Input</b></i>);
suy nghĩ, tính tốn, tìm tịi lời giải
(<i><b>xử lí</b></i>); đáp số của bài toán (<i><b>Uoput</b></i>).
GV cho Hs lÊy mät sè ví dụ
khác.
-Gv: giới thiệu mô hình máy tính của
thế hệ đầu tiên và máy tính ngày nay
(hình ¶nh SGK trang 15)
Nh vậy ta thấy máy tính ra đời ở thời
điểm khác nhau thì hình dáng kích
thớc khác nhau nhng có điểm chung
là gì?
? Nªu cÊu tróc chung của máy tính?
HS: Mô hinh quá trình xử lý thông
tin: TT vµo xư lý TT TT ra
Hs chó ý nghe và ghi bài
HS lấy ví dụ: khi giặt quần áo:
Quần áo bẩn, nớc, xà phòng (Input);
vò và giũ quần áo (xử lí); quần áo
sạch (Output)
- HS: quan sát 3 hình ảnh SGK / 15
Hs: cã cÊu tróc gièng nhau
CÊu tróc chung cđa m¸y tÝnh:
+ Bộ xử lí trung tâm
(B)
+ Thiết bị vào / ra:
Thiết bị vào (nhËp): bµn
phÝm, chuét…
ThiÕt bị ra (xuất): màn
hình, máy in...
<b>D. Củng cố - Hớng dẫn về nhà.</b>
- Học thuéc néi dung bµi võa häc.
-Lµm bµi tËp 1/19 SGK
Gv- Các thành phần nêu trên hoạt
động dới sự hớng dấn của chơng
trình máy tính do con ngi lm ra.
+ Thiết bị vào ra
HS ghi bài.
Hs: chú ý nghe và ghi bài.
<b>Ngày 31/08/2009</b>
<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 7 Bài 4. MáY TíNH Và PHầN MềM MáY TíNH</b>
<b>3. Máy tính là công cụ xử lý</b>
<b>thông tin. (sgk)</b>
<b>4. Phần mềm và phân loại phần</b>
<b>mềm.</b>
Cu trỳc vt lớ ca mỏy tớnh gm 2
phần là phần cứng và phần mềm
* Phần mềm là các chơng trình đợc
cài đặt trên MT gọi là phần mềm.
* Phần cứng là toàn bộ các linh kiện,
thiết bị điện tử để lắp ráp nên MT.
- Phân loại phần mềm gồm 2 loại:
+ Phần mềm hệ thống.
+ PhÇn mỊm ứng dụng.
Gv - giới thiệu Máy tính là thiết bị
xử lí thông tin hiệu quả:
Nhận thông tin từ thiết bị
vào.
Xử lí và lu trữ thông tin
Đa thông tin ra.
GV - cho học sinh nghiên cứu phần
4 - tìm hiểu thế nào là phần mềm,
phân loại phần mềm?
Gv: Nêu một vài ví dụ về phÇn mỊm
- PhÇn mỊm hƯ thèng: Win Xp,
Linux…
PhÇn mỊm øng dơng: MS Office
(phần mềm soạn thảo), các phần
mềm Game
HS: Nghiờn cứu phần 3 quan sát mơ
hình hoạt động ba bớc của máy tính
SGK / 17
Hs: nghiªn cøu SGK
- Phần mềm là các chơng trình cđa
m¸y tÝnh. Cã hai loại: phần mềm hệ
thống và phần mền ứng dụng.
<b>D. Củng cố - Hớng dẫn về nhà.</b>
Nhắc lại phần ghi nhớ cuối bài. Học bài , trả lời câu hỏi và bài tập trong SGK.
<b>A. Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>B. Chn bÞ:</b>
GV: giáo án, Phịng máy vi tính.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK.
<b>C. TIếN TRìNH TIếT HọC </b>
<b>A. Phân biệt các bộ phận</b>
<b>của máy tính cá nh©n</b>
a) Các thiết bị nhập dữ liệu
cơ bản: Bàn phím, chuột.
c) Các thiết bị xuất dữ liệu:
Màn hình - hiển thị kết quả
hoạt động của máy tớnh v
nhng giao tip gia ngi
và máy tính.
Mỏy in - đa dữ liệu ra giấy.
Loa - đa âm thanh ra ngoài.
d) Các thiết bị lu trữ: Đĩa
cứng, đĩa mềm, USB…
<b>B. Khởi động máy.</b>
<b>C. Lµm quen víi bµn </b>
<b>phím và chuột.</b>
<b>D. Tắt máy</b>
Gv: Nêu các thiết bị nhập dữ
liêu chímh của máy tính?
Gv- tin trong việc sử dụng
ngời ta chia bàn phím thành 5
+ Vùng phím chức năng: từ <i><b>F1 </b><b></b></i>
<i><b>F12</b></i> (<i>hàng trên cùng bàn phím)</i>
+ Vùng phím số <i><b>0 </b><b></b><b> 9</b></i> (<i>hàng thứ</i>
<i>2 hoặc vùng bên phải bàn phím</i>)
+ Vïng phÝm con trá: ;
tab, Home, end, …
+ Phím đặc biệt: Esc (thoát),
Print Sreen (in màn hình); Pause
(tạm dừng).
+ Vùng phím soạn thảo a z
Chuột (Mouse) là thiết bị điều
khiển nhập dữ liệu đợc dùng
nhiều trong môi trờng giao diện.
Gv nói và thực hiện trên máy
bật công tắc màn hình và cơng
tắc trên thân máy
Gv quan sát và hớng dẫn hs khởi
động máy.
Gv - gióp häc sinh phân biệt
các nhóm phím và phân biệt
việc gâ mét phÝm với tổ hợp
phím chẳng hạn giữ phím <i><b>Shift</b></i>
Gv yêu cầu học sinh di chuyển
chột và quan sát trên màn hình
Gv - Hớng dẫn HS - Nháy vào
nút <i><b>Start</b></i> chọn <i><b>Turn off</b></i>
<i><b>Computer</b><b> råi chän </b><b>Turn off</b><b>.</b></i>
Hs - ThiÕt bÞ nhËp dữ liêu cơ bản
của máy tính là bàn phím.
Hs quan sát trên bàn phím
Hs quan sát và thực hiện
Hs - thùc hiÖn theo yêu cầu của
giáo viên và nêu nhận xét.
(hoặc <i><b>Start</b><b></b><b> Sutdown</b><b></b><b> Sut down</b><b></b></i>
<i><b>Ok</b></i>
<b>D. Cđng cè</b>
Nh¾c lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.
<b>E. Nhận xét</b>
<b>TIT 9 + 10</b> <b> bài 5: Luyện tập chuột</b>
A. Mục ớch yờu cu:
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Híng dÉn ban dÇu</b>
<i><b>1. C¸c thao t¸c chÝnh víi cht</b></i>
- Di chun cht
- Nh¸y chuét
- Nháy nút phải chuột
- Nháy đúp chuột
<i><b>2. LuyÖn tËp sử dụng chuột với </b></i>
<i><b>phần mềm MT</b></i>
Møc 1: Lun tËp thao t¸c di
chun cht
Møc 2: Lun tËp thao t¸c nh¸y
cht
Mức 3: Luyện tập thao tác nháy
đúp chuột
Møc 4: LuyÖn tËp thao tác nháy
nút phải chuột
Mức 5: Luyện tập thao tác kéo thả
chuột
<b>II. Hớng dẫn thờng xuyên</b>
1. Luyện tập
A. Mục đích – u cầu:
Mơc tiªu: Cho häc sinh làm quen với các thao tác sử dụng bàn phím.
Đồ dùng học tập: Bàn phím, phòng máy
+ Hc sinh bit và nắm đợc kỹ thuật gõ 10 ngón tay.
+ H×nh thành cho các em phản xạ gõ 10 ngón một cách có kỹ thuật.
+ Học sinh thực hành gõ một đoạn thơ mà HS thuộc.
B. chuẩn bị:
GV: Giáo án, Tranh vẽ minh hoạ, phòng máy.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK
C. Các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp:
- KiĨm diƯn
2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót
3. Bµi míi: Giíi thiệu nội dung bài mới.
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>I. Hớng dẫn ban dầu</b>
<i><b>1. Bàn phím máy tính gồm có</b></i>
- Hàng phím trên
- Hàng phím cơ sở
- Hàng phím dới
- Hai phím có gai (F, J)
<b>2. ích lợi của việc gõ bàn </b>
<b>phÝm b»ng mêi ngãn</b>
- Tốc độ gõ nhanh hơn
- Gõ chính xác hơn
<b>3. T thÕ ngåi</b>
<b>4. Lun tËp</b>
a. Cách đặt tay và gõ phím
b. Luyện gõ các phím
c. Lun gâ các phím hàng trên
d. Luyện gõ các phím hàng dới.
e. Luyện gõ kết hợp các phím.
g. Luyện gõ các phím ở hàng số.
h. Luyện gõ kết hợp các phím kí
tự trên toàn bàn phím.
<b>II. Hớng dẫn thờng xuyên</b>
GV: chia lớp thành 2 ca thực
hành (1/2 lớp), mỗi ca thực
GV: chia mỗi ca thành từng
nhóm nhỏ 2HS/1 máy.
GV: cho HS quan sát bàn
phím
? Các em quan sát thấy trên
bàn phím có những gì?
? Theo các em thì gõ bàn
phím 10 ngón có những u
điểm gì
GV: Rút ra kết luận
GV: hớng dẫn HS cách ngồi
làm việc
GV: hớng dẫn HS cách gõ
phím
GV: quan sát HS thực hành,
h-ớng dẫn các sai sót học sinh
mắc phải
HS: quan sát
HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi
HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi
HS: quan s¸t
HS: quan s¸t
cơng theo nhóm các nội dung
đã đợc GV thực hành mẫu
GV: quan sát HS thực hành,
h-ớng dẫn các sai sót học sinh
mắc phi.
<b>D. Củng cố: </b>
Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.
<b>E. Nhận xét - dặn dò: </b>
- Nhận xét về sự chuẩn bị, thái độ học tập của học sinh.
- Dặn dị và chuẩn bị cho tiết học sau.
<b>a. MụC ĐíCH - YÊU CầU:</b>
Bit cỏch khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ mời ngón.
Thực hiện đợc việc khởi động/thốt khỏi phần mềm. Biết cách đăng kí, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài
học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phím ở mức đơn giản nhất.
H×nh thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>B. CHUẩN Bị:</b>
Gv: Giáo án, Chuẩn bị phòng máy, bảng phụ
HS: Nghiên cứu trớc phần mềm.
<b>C. Tin trỡnh tiết học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
- KiĨm diƯn .
<b>2. Bµi míi:</b> Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bµi míi.
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giíi thiƯu phÇn mềm (SGK).</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
a) Đăng ký ngời luyện tập
b) Nạp tªn ngêi lun tËp.
c) Thiết đặt các lựa chọn để luyện
tập.
d) Lùa chän bµi häc vµ møc lun
gâ bµn phím.
e) Luyện gõ bàn phím.
g) Thoát khỏi phần mềm.
Nhấn phÝm Q hc chän File ->
quit.
Giáo viên cần giới thiệu trực quan
màn hình làm việc của phần mềm
Mario trớc khi cho học sinh luyện
tập với phần mềm.
Giới thiệu các bài luyện tập và
yêu cầu học sinh thực hiện các bài
theo thứ tự bắt đầu từ bài luyện với
các phím ở hàng cơ sở.
Giỏo viờn thao tác mẫu (hoặc sử
dụng hình ảnh trực quan để giải
thích, hớng dẫn) hớng dẫn học sinh
khởi động, nhập tên để đăng kớ s
dng.
GV thực hiện thao tác mẫu và
h-ớng dẫn HS thùc hiÖn.
Hớng dẫn học sinh về cách đặt
mức độ kĩ năng cần đạt, chọn biểu
tợng ngời dẫn đờng bằng chuột...
Nên hớng dẫn học sinh lựa chọn
Giải thích cho học sinh về màn
hình của Mario tự động đánh giá
kết quả rèn luyện của học sinh.
Hớng dẫn HS lựa chọn bài học và
mức luyện gõ bàn phím.
Giáo viên nên hớng dẫn học sinh
về cách tự đánh giá kết quả, rút
kinh nghiệm về quá trình học tập
rèn luyện của bản thân nhờ sự
đánh giá tự động của phần mềm.
Đồng thời có thể tạo điều kiện,
phân vai để học sinh theo dõi, quan
sát đánh giá kết quả lẫn nhau tạo
khơng khí thi đua học tập.
Híng dÉn HS thao t¸c tho¸t khỏi
phần mềm.
HS: Chú ý quan sát
HS chú ý lắng nghe.
HS chó ý quan sát và
thực hiện.
HS: Quan sát và thực
HS chó ý quan s¸t và
thực hiện.
HS chú ý lắng nghe.
HS chú ý quan sát.
HS ghi nội dung vào vớ.
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.
<b>E. Nhận xét - dặn dò: </b>
<b>A. Mục đích – Yêu cầu:</b>
- HS giải thích đợc hiện tợng ngày và đêm, hiện tợng nhật thực, nguyệt thực…
- HS biết cách sử dụng phần mềm và có thể chỉ rõ cụ thể trên cửa sổ của chơng trình.
- HS nghiêm túc thực hin ni quy phũng mỏy.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Gv: nghiên cứu tài liệu; Chuẩn bị phòng máy; bảng phụ
HS: Nghiên cứu trớc phÇn mỊm.
<b>C. Tiến trình tiết học:</b>
<b>1. ổn định lớp</b>
- KiĨm diƯn.
<b>2. Bµi míi: </b>Giíi thiƯu néi dung bµi míi.
<b>1. C¸c lệnh điều khiển quan sát.</b>
<b>(SGK)</b>
<b>2. Thực hành. (SGK)</b>
Gv: Trỏi t của chúng ta quay xung quanh
Mặt Trời ntn? Vì sao lại có hiện tợng nhật
thực, nguyệt thực? Hệ Mặt Trời của chúng ta
có những hành tinh nào? Phần mềm mô
phỏng Hệ Mặt Trời sẽ giải đáp cho chỳng ta
cõu hi ú.
HS nghe và quan sát trên màn hình
Gv giới thiệu các lệnh điều khiển quan sát.
HS quan sát và ghi nhớ các lệnh
<b>D. Củng cố và dặn dß</b>
- Nhận xét về sự chuẩn bị và tháI độ họctập của HS.
- Dặn dò HS về nhà học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
<b>TuÇn 09</b>
<b>Tiết 17</b>
<b>I - Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:</b>
<b> 1. </b><i><b>Đối với máy tớnh bn nhc l:</b></i>
a. Một dạng thông tin b. Một dạng dành cho nhạc sỹ
c. Không phải là một dạng thông tin. d. Tất cả sai.
<b>2. </b><i><b>Nhỏy ỳp chut l:</b></i>
a. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái và thả tay ra.
b. Nháy hai lần cách nhau một ít phút.
<b>3. </b><i><b>Thiết bị nhập dữ kiệu cơ bản của máy tính là:</b></i>
a. Bàn phím b. chuột
c. Máy quét d. Tất cả các trờng hợp trên.
<b>4. Hàng phím cơ sở là:</b>
<b>a. Q W E R … U I O P</b>
<b>b. Z X C V … B N M ,</b>
<b>c. A S D F J K L ;</b>
<b>II - </b><i><b>Điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:</b></i>
a. Mỏy tớnh in tử cần có các bộ phận ……….
b. Có thể biến máy tính thành một th viện phong phú để chứa ………
c. Có ba giai doạn của q trình sử lí thơng tin là: ………
d. Ngày nay để hoạch tốn một cơng trình, ngời ta có thê nhờ: ………..
<b>D. Hng dn v nh.</b>
<b>TUầN 09</b>
<b>TIếT 18</b> <b>KIểM TRA MộT TIếT</b>
I – Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời em cho là đúng. Mỗi câu đúng 0.5 đ.
C©u 1: Những thông tin no cú th l kết quả phân loại học tập trong lớp (thông tin ra)?
A) Ngân học giỏi nhất lớp;
B) Thanh Thảo hay hát trong lớp;
C) Khải Hoàng HKII tiến bộ hơn HKI;
D) Trà My có nhiều áo đẹp;
E) Các bạn Nam học khá hơn các bạn nữ;
F) Tổ 2 có nhiều bạn học giỏi.
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận được thông tin nào dưới đây?
A) Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B) Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị hơi thiêu ;
C) Rác bẩn vứt ngồi hành lang lớp học;
D) Bạn Ngân qn khơng đeo khăn qng đỏ.
Câu 3: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bit?
A) Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch;
B) Vì chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thơng tin
trong máy tính;
C) Vì máy tính khơng hiểu được ngơn ngữ tự nhiên;
D) Tất cả lí do trên đều đúng.
Câu 4: Thơng tin có thể giúp con người:
(A) Nắm được qui luật tự nhiên và do vậy trở nên mạnh mẽ hơn.
(B) Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh;
(C) Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trên thế giới;
(D) Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 5: Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí
(thơng tin vào) để xếp loại các tổ cuối tuần?
A) Số lượng điểm 10; B) Số các bạn bị ghi tên vì đi học muộn;
C) Số các bạn mặc áo mµu ; D) Số các bạn bị cơ giáo nhắc nhở.
Câu 6: Cụm từ nào không thể dùng để mô tả bộ nhớ của máy tính ?
A) Một chương trình máy tính;
B) Một thiết bị phần cứng;
C) Là một thành phần được sử dụng để lưu trữ thông tin;
D) Thường được gọi là RAM.
C) Bộ nhớ trong (RAM); D) Đĩa cứng;
Câu 8: Thành phần nào của máy tính có nhiệm vụ trực tiếp trong việc thực thi các lệnh của
một chương trình máy tính?
A) Đĩa cứng; B) Bộ xử lí;
C) Bộ nhớ; D) màn hình máy tính;
<b>II – Hãy ghép ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng.</b> <b>(1 đ)</b>
Cột A Nối yù Coät B
1) Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn
hình máy tính là
2) Ram cịn được gọi là
3) Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả
hoạt động của máy tính là
4) Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím
này em cung cấp thông tin vào cho máy tính là
a) Bộ nhớ trong
b) bàn phím
c) chuột
d) máy in
e) màn hình
f) bộ xử lí trung tâm
<b>B - Phần Tự Luận:</b> <b>(5 đ)</b>
Cãu 1: Thơng tin là gì? Có mấy dạng thơng tin cơ bản? Ngồi các dạng thơng tin đã nêu trong
bài học em hãy tìm xem cịn có dạng thơng tin nào khác nữa khơng? Lấy 1 ví dụ minh họa. (2 đ)
Cãu 2: Tại sao CPU có thể đợc coi nh là bộ não của máy tính? (1 đ)
Câu 3: Em hãy thực hiện các phép chuyển đổi các số sau thành dãy bit trong h nh phõn: (2 )
28=?
<b>Đáp án</b>
<b>A - Trắc nghiệm:</b>
Câu 1: A,C,E,F ; C©u 2: B ; C©u 3: D ; C©u 4: D ; C©u 5: C ; C©u 6: A
C©u 7: C ; C©u 8: B.
<b>II - </b> 1 - c 2 - a 3 - e 4 - b
<b>B - Phần tự luận:</b>
Câu 1: Xem SGK.
Câu 2: Xem SGK.
Câu 3: 28 = 00011100(2) ;
A.
<b> Mc ớch – Yêu cầu:</b>
_ Học sinh hiểu thế nào là hệ điều hành, nhiệm vụ của hệ điều hành. Từ đó biết đợc vì sao cần có hệ
điều hành.
_ Học sinh nêu đợc một số hệ điều hành phổ biến.
<b>B.ChuÈn bÞ:</b>
- HS: Tập, viết để ghi chép, SGK.
<b>C. TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>
1. ổn định lớp.
- Kiểm diện:
2. Bµi míi: Giíi thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bµi míi.
Nội dung ghi bảng Hoạt động của GV và HS KTBS
<b>1. C¸c quan s¸t</b>
* Quan s¸t 1(SGK)
* Quan s¸t 2(SGK)
* Nhận xét(SGK)
<b>2. Cái gì điều khiển máy tính làm viƯc</b>
HĐH điều khiển mọi hoạt động của
máy tính.
* Cơ thể HĐH thực hiện các công việc
sau:
- Điều khiển các thiết bị phần cứng
- Tổ chức việc thực hiện các chơng
trình phần mềm.
? Các em hÃy quan sát bøc tranh 1 trong
SGK ®a ra nhËn xÐt vỊ bức tranh này
HS quan sát tranh và đa ra nhận xÐt.
? C¸c em h·y quan s¸t bøc tranh 2 trong
SGK đa ra nhận xét về bức tranh này
HS quan sát tranh và đa ra nhận xét.
? Từ 2 nhận xét trên em nào có thể đa ra
nhận xét chung vai trò quan trọng của các
phơng tiện điều khiển qua các quan sát
trên?
HS đa ra nhận xét chung.
GV Kết luận Khái niệm về HĐH.
? Lấy thêm 1 số ví dụ khác trong cuộc
sống và trong xà hội tơng tự với hai quan
sát trên và đa ra nhận xét của mình?
HS: thảo luận nhóm.
HS: đa ra ý kiến của mình
GV: nhận xét rót ra kÕt luËn
Tất cả mọi hoạt động đều phải có sự điều
hành thì mới hoạt động đồng bộ và có hiệu
quả
Với máy tính cũng vậy để điều khiển mọi
hoạt động của máy tính cần phải có HĐH
* Các dạng HĐH đang sử dụng trong MT
- HĐH đơn nhiệm: là hệ điều hành mà tại
một thời điểm chỉ thực hiện đợc 1 công
việc, vd: HĐH MS – DOS.
XP, Window Vista.
GV thuyết trình, giảng giải, phân tích và
nêu vd.
Yờu cu HS c ghi nh.
<b>D. Củng cố: </b>
Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.
Làm các bài tập 1,2,3,4,5 SKG
<b>E. Nhận xét, dặn dò:</b>
Nhn xột v s chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
Dặn dò v chun b cho tit hc sau.
Tiết 21 & 22 <b><sub>bµi 9: hệ điều hành làm những việc gì</sub></b>
A. Mc ớch yêu cầu:
1. Mục tiêu: Cho học sinh thấy đợc tầm quan trọng của HĐH trong máy tính các cơng việc ca
HH
2. Đồ dùng học tập: SGK
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: Tập viết để ghi chép, SGK
1. ổn định lớp:
+ Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ: Cái gì điều khiển máy tính? Cơng việc đó đợc thực hiện nh thế nào?
? phần mềm là gì? Có mấy loại phần mềm? Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là gì?
3. Bµi mới: Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện néi dung bµi míi.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>KTBS</b>
1. Hệ điều hành là gì?
- H iu hnh không phải là một thiết bị
đợc lắp ráp vào trong máy tính.
- Hệ điều hành là một chơng trình trên
máy tính (phần mềm) nên muốn có hệ
điều hành hành thì phải tiến hành cài đặt.
* L u ý: HĐH là phần mềm đầu tiên đợc
cài đặt trên MT. Tất cả các phần mềm
? Em hÃy phân biệt phần mềm và phần cứng?
HS trả lời
? Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là gì?
HS trả lời
? Nhớ lại bài học trớc em hÃy cho biết tại sao
máy tính cần có HĐH?
HS trả lêi
khác chỉ có thể hoạt động đợc sau khi
máy tính đã đợc cài đặt HĐH
- Mỗi máy tính chỉ có thể sử dụng sau khi
đã đợc cài đặt tối thiểu 1 HĐH.
<b>2. NhiƯm vơ chÝnh của HĐH</b>
- Điều khiển phần cứng và tổ chức thực
hiệncác chơng trình.
- Cung cp giao din cho ngi dựng. Giao
diện là môi trờng giao tiếp cho phép con
ngời trao đổi thơng tin với máy tính trong
q trỡnh lm vic.
- Tổ chức quản lí thông tin tên m¸y tÝnh
* <b>Ghi nhí</b>: SGK
? Vậy HĐH có phải là một thiết bị đợc lắp ráp
vào máy tính giống nh bàn phím, chuột hay
máy in khơng?
HS tr¶ lêi
Thảo luận hóm
<b>Hóy chn cõu tr li ỳng nht trong các câu </b>
<b>sau:</b>
Câu 1: Muốn máy tính hoạt động đợc thì phải:
A) Lắp ráp hệ điều hành vào
B) Cài đặt HĐH vào
C) Chỉ cần đĩa cứng và đĩa mm
D) T c sai
Câu2: Mỗi máy tính
A) Chỉ có thể cài một HĐH
B) Có thể cài nhiều HĐH
C) Ch có thể cài đợc HĐH Windows
D) A và B đúng.
Câu 3: Hãy điền vào chổ trống trong câu sau:
HĐH ...là một thiết bị đợc lắp ráp
trong máy tính.
<b>? Trong bài học trớc, HĐH máy tính nhiệm vụ </b>
<b>gì ?</b>
<b>HS trả lời.</b>
<b>GV nhận xét</b>
<b>GV: Cho HS quan sát hiện tợng tranh chấp tai </b>
<b>nguyên của máy tính.</b>
<b>?Vy gii quyết tình trạng tranh chấp tài </b>
<b>ngun của máy tính ta cần có giải pháp nào?</b>
<b>HS trả lời.</b>
<b>GV nhËn xÐt.</b>
<b>Cần phải có một hệ thống điều khiển, phối hợp</b>
<b>hoạt động của các tài nguyên, phân chia tài </b>
<b>nguyên cho các phần mềm hoạt động một cách </b>
<b>nhịp nhàng, hiệu quả. </b>
<b>-> Hệ Điều Hành</b>
<i><b>? Dựa vào phân tích trên, em có thể nêu được </b></i>
<i><b>nhiệm vụ nào của hệ điều hành? </b></i>
<b>HS tr¶ lêi</b>
<b>Học kì này các em học bao nhiêu mơn học?</b>
<b>Khi học các mơn đó, các em dùng riêng mỗi </b>
<b>mơn một quyển vở hay viết tất cả các môn vào </b>
<b>một quyển vở? Tại sao ? Để làm gì?</b>
<i><b>Máy tính là một cơng cụ xử lí thơng tin như </b></i>
<i><b>? Như vậy chúng ta có thể nêu ra một nhiệm vụ </b></i>
<i><b>nữa của hệ điều hành?</b></i>
<i><b>HS trả lời.</b></i>
<i><b>GV nhận xét</b></i>
<b>Th¶o luËn nhãm</b>
<b>B) Thiết bị hệ điều hành</b>
<b>C) phần cứng</b>
<b>D) A v B đều đúng</b>
<b>Câu 2: Hệ điều hành là</b>
<b>A) PhÇn mỊm ứng dụng của máy tính</b>
<b>B) Phần mềm tìm kiếm thông tin</b>
<b>C) Phần mềm hệ thống</b>
<b>D) Tt c khng nh trên đều sai.</b>
<b>C©u 3: Điền các cụm từ thích hợp sau đây: </b>
<i><b>thiết bi, phần mềm, chuột, chương trình, bàn </b></i>
<i><b>phím vào khoảng trống (…) trong các câu dưới</b></i>
<b>đây để được các câu đúng. </b>
<b>A) Các thiết bị nhập thơng tin cho máy tính </b>
<b>điện tử được hệ điều hành điều khiển là </b>
<b>………. và ………..</b>
<b>Hệ điều hành không phải là một </b>
<b>………. Được lắp ráp bên trong máy </b>
<b>tính điện tử mà là phần mềm mà là phần mềm </b>
<b>máy tính do con người viết ra.</b>
<b>D. Cđng cè: </b>
Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.
<b>E. Nhận xét, dặn dò:</b>
Ngày 26/10/2009
<b>Tuần 12</b>
A. Mục đích – u cầu:
- GV: Giáo án, máy chiếu
- HS: tập viết để ghi chép, SGK.
<b>C. tiến trình tiết học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
+ kiĨm diƯn
<b>2. KiĨm tra bµi cũ.</b>
<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thùc hiƯn néi dung bµi míi.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Bổ sung</b>
<b>1. Tệp tin (File)</b>: Là đơn vị cơ bản để lu
trữ thông tin trên thiết bị lu trữ
- Các tệp tin trên đĩa có thể là:
+ Cỏc tp tin hỡnh nh
+ Các tệp tin văn bản
+ Các tệp tin âm thanh
+ Các chơng trình
Cỏch t tên tệp tin (file):
Tên file gồm 2 phần:
Tên chính . Tên mở rộng
VD: baitap1.doc
? Cã mÊy d¹ng thông tin chính?
HS trả lời
GV nhận xét, có bao nhiêu dạng thông
tin thi tơng ứng chúng ta sẽ có các dạng
tệp tin trên máy tính các dạng tệp tin.
? Em nào có thể kể tên các dạng tƯp tin
HS tr¶ lêi
GV NhËn xÐt kÕt ln
Ngời ra trên máy tính cịn có 1 dạng tệp
tin nữa đó là các file chạy của các chơng
trình phần mềm đợc cài đặt trên máy
tính ví dụ nh biểu tợng chơng trình học
goc 10 ngón cũng là 1 dạng tệp tin.
? Các tệp tin cũng giống nh chúng ta có
rất nhiều quyển vở ghi các môn học vậy
làm thế nào đề phân biệt đợc các quyển
vở này?
HS tr¶ lêi
GV nhận xét Phải đặt tên cho các
quyển vở, tơng tự nh vậy để phân biệt
giữa các file trên máy tính chúng ta sẽ
đặt tên cho File.
<b>2. Th mơc:</b>
*Th mục: dùng để quản lí thơng tin trên
máy tính.
Thơng tin trên điã đợc tổ chức theo cấu
trúc hình cây gồm các tệp tin và th mục.
Ví dụ: C:\
* Khi một th mục chứa các th mục con
bên trong, ta nói th mục ngồi là th mục
mẹ, th mục bên trong là th mục con.
* Th mục ngoài cùng (khơng có th mục
mẹ) đợc gọi là th mục gốc. Th mục gốc
là th mục đợc tạo ra đầu tiên trong đĩa.
* Các th mục con trong cùng một th
mục mẹ phảI có tên khác nhau.
<b>3. §êng dÉn.</b>
Đờng dân là dãy tên các th mục lồng
nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ
một th mục xuất phát nào đó và kết thúc
bằng th mục hoặc tệp tin để chỉ ra đờng
tới th mục hoặc tệp tin tơng ứng.
<b>4. C¸c thao t¸c chÝnh víi tƯp tin và</b>
<b>th mục.</b>
- Xem thông tin về các tệp tin và Th
mục
- Tạo mới
- Xoá
- Đổi tên
- Di chuyển
- Sao chép
? Em nào có thể nêu cách quản lí các
loại sách trong th viện?
GV nhận xét - > kết luận .
? các em hÃy tự tạo ra 1 cây th mục tơng
tự nh ví dụ trên.
(hot động nhóm) 5p
HS: Nộp kết quả
GV: nhận xét đánh giá
GV cho hs quan sát hình SGK giới thiệu
về biểu tợng của th mục và cách đặt tên
th mục
GV ®a ra các khái niệm về th mục
GV: thuyết trình, Lấy vd, giảng giải
GV: thuyết trình, Lấy vd, giảng giải
<b>Ngày 9/11/2009</b>
<b>Tuần 13</b>
<b>tIết 25</b>
<b>A. Mc ớch - yờu cu:</b>
Mục tiêu: Giới thiệu cho học sinh làm quen với HĐH Windows
Đồ dùng học tập: SGK
B. Chuẩn bị:
- gv: Giáo án, tranh ¶nh
- hs: Tập viết để ghi chép, SGK
C. Tiến trình tiết học.
1. ổn định lớp:
+ Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bµi míi: Giíi thiƯu néi dung bài mới.
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>B sung</b>
<b>1. Màn hình làm việc chính của </b>
<b>Windows</b>
Gồm 3 phần chính
<b>a. Màn hình nền:</b> là bức tranh luôn hiển
thị trên toàn bộ màn hình làm nền cho
màn hình Windows.
<b>b. Mt vi biểu tợng chính</b> trên màn
hình là các chơng trình đợc cài đặt trên
máy tính hoặc các th mục, các file có
trong máy tính hay sử dụng đa ra mn
hỡnh lm vic chớnh.
<b>c. Thanh công việc:</b>
Là thanh ngang ë díi cïng cã nút chọn
(menu) Start.
? Quan sát hình ảnh trong phần a em hÃy
nêu em thấy những gì ở màn hình
Windows?
HS trả lời
<b>2. Các biểu tợng chơng tr×nh</b>
- Mỗi biểu tợng có một chức năng riêng
có thể là để quản lí thơng tin trên máy
(th mục) nh My computer, My Document
-hay là biểu tợng của một chơng trình
ứng dụng nào đó. Ví dụ: Microsoft Word
để soạn thảo văn bản, Typing maste để
học gõ 10 ngón.
<b>* Cách mở chơng trình:</b> nháy đúp chuột
vào biểu tợng muốn mở xuất hiện cửa s
lm vic ca cỏc biu tng.
<b>3. Nút Start và bảng chọn Start</b>
- Cách mở bảng chọn Start: kích chuột vào
chữ Start xuất hiện bảng chọn Start.
<b>4. Thanh công việc</b>
Nm ở đáy màn hình gồm có cả bảng
chọn Start, cho biết những chơng trình
đang đợc mở ra trên Windows.
<b>5. Cưa sỉ lµm viƯc</b>
- Thanh tiêu đề: có tên, các nút phóng to
thu nh, thoỏt
- Thanh bảng chọn chứa các bảng chọn:
File, Edit..
-Thanh cơng cụ chứa các biểu tợng
- Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách
kéo thả thanh tiêu
<b>Ghi nhớ: </b>sgk
GV cho hs quan sát sgk thuyết trình gi¶i
thÝch
? để mở chơng trình gõ 10 ngón các em
đã làm nh thế nào?
HS tr¶ lêi GV cách mở các biểu tợng
ch-ơng trình tại màn hình nền.
GV cho hs quan sát SGK
? em thấy bảng chọn Start có những gì?
GV giải thích
? quan sỏt hỡnh cho biết các chơng trình
nào đang đợc mở?
Cho hs quan sát hình SGK giới thiệu về
các thành phần có trong cửa sổ làm việc
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ.
Nhn xột vố s chun b, thỏi hc tp ca HS.
<b>Ngày 9/11/2009</b>
<b>Tuần 13</b>
<b>tIÕt 26</b> <b>Bµi tËp</b>
A. Mục đích – u cầu:
Củng cố lại toàn bộ kiến thức của chơng trình.
<i><b>2. Vật liệu - Dụng cụ:</b></i>
- Bài tập, máy tính
B. Chuẩn bị:
- gv: giáo án, bảng phụ
- HS: Tập viết để ghi chép, SGK
D. Tiến trình tiết học
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Nội dung
1. Ôn tập
- Giỏo viờn củng cố lại những kiến thức đã học
Bài1: Giả sử trong đĩa D có tổ chức thơng tin
đợc mơ tả trong hình bên:
a) Hãy viết đờng dẫn đến tệp tin Tinhoc7.doc
b) C©u th mơc Tin häc chø tƯp tin Van7.doc dóng hay sai?
c) Th mơc mĐ của th mục Văn là th mục nào?
d) Th mc Nhạc năm trong th mục Văn đúng hay sai?
Bài 2: Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc hai th mục giống nháu đợc hay không?
D. Cng c.
Nhắc lại trong tâm bà học
E. Nhận xét dặn dß.
Nhận xét về sự chuẩn bị và tháI độ học tập của học sinh.
Dặn dò và chuẩn bị cho tiết hc sau.
<b>Ngày 09/11/2009</b>
<b>Ngày 16/11/2009</b>
<b>Tuần 14</b>
<b>Tiết 27 & 28</b>
A. Mục đích yờu cu:
<b>I. Híng dÉn ban dÇu</b>
<i><b>1. Khởi ng mỏy</b></i>
a) Đăng nhập phiên làm việc - Log On
b) Làm quen với bảng chọn Start.
c) Biểu tợng
d) Cửa sổ
e) Kết thúc phiên làm việc - Log Off
g) Ra khỏi hệ thống.
<i><b>Hớng dẫn thờng xuyên</b></i>
GV: chia lớp thành 2 ca thực hành (1/2
lớp), mỗi ca thực hành 1 tiết.
GV: chia mỗi ca thành từng nhóm nhỏ
2HS/1 máy.
GV: Khi ng mẫu
HS quan sát, ghi chép
GV giíi thiƯu cho HS mµn hình làm
việc của Windows. Hớng dẫn cho HS
cách đăng nhập vào phiên làm việc của
Windows.
HS chú ý quan sát, lắng nghe và ghi
chép.
GV thao tỏc cỏch khởi động nút Start,
mở bảng chọn Start .
Giíi thiƯu các khu vực trong bảng
chọn này.
HS quan sát và ghi chép.
GV giới thiệu các biểu tợng chính trên
màn hình, hớng dẫn HS thực hiện các
thao tác với các biểu tợng.
GV hớng dẫn HS mở một cửa sổ
ch-ơng trình, nhận biết các thành phần
chính của cửa sổ.
HS quan sát và ghi chép.
GV hớng dẫn HS thực hiện thao tác
thóat khỏi phiên làm việc.
HS quan sát và ghi chép.
GV hớng dẫn HS thực hiện các bớc tắt
máy tính.
Mi hc sinh trc tip thc hnh trờn
máy tính đã dợc phân cơng theo nhóm
các nội dung đã đợc GV thực hành
mẫu
GV: quan s¸t HS thực hành, hớng dẫn
các sai sót học sinh mắc phải
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại trọng tâm nội dung bài học.
<b>E. Nhận xét, dặn dò</b>
Ngày 23/11/2009
Tuần 15
Tiết 29 & 30 <b>Bài thực hành 3. </b>
A. Mục đích – u cầu:
Nội dung Hoạt động của GV và HS Bổ sung
<b>I. Híng dÉn ban dÇu</b>
a) Sử dụng My Computer.(SGK)
b) Xem nội dung đĩa (SGK)
c) Xem nội dung thc mục (SGK)
d) Tạo th mục mới (SGK)
e)Đổi tên th mục (SGK)
<b>II. Híng dÉn thờng xuyên.</b>
GV: chia lớp thành 2 ca thực hành (1/2
lớp), mỗi ca thực hành 1 tiết.
GV: chia mỗi ca thành từng nhóm nhỏ
2HS/1 máy.
GV: Khi ng mu
HS quan sát, ghi chép
GV: thùc hiƯn c¸c thao t¸c mÉu
HS quan s¸t, ghi chÐp.
Mỗi học sinh trực tiếp thực hành trên máy
tính đã dợc phân cơng theo nhóm các nội
dung đã đợc GV thực hành mẫu
GV: quan s¸t HS thực hành, hớng dẫn các
sai sót học sinh mắc ph¶i
<b>D. Cđng cè.</b>
Nhắc lại trọng tâm bài thực hành và các kỹ năng học sinh cần thực hiện đợc.
<b>E. Nhận xột, dn dũ.</b>
I. Mục đích – u cầu:
<b>1. ổn định lớp:</b> <3 phút>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>không KT
<b>Néi dung</b> <b>SP</b> <b>Phơng pháp</b>
-
-
-
-
-
-
-
-
<b>Ngày 14/12/2009</b>
<b>Tuần 18</b>
<b>Tiết 35 & 36</b>
Ngày 28/12/2009
Tuần 20
Tiết 37&38
<b>A. Mc ớch - yờu cu:</b>
<i><b>- </b></i>Bớc đầu giúp học sinh làm quen với chơng trình soạn thảo văn bản, hình dung khái quát
về môn học và rút ra phơng pháp học thích hợp cho bộ môn này.
- HS nm c nhng thao tác cơ bản khi sử dụng phần mềm Microsoft Word.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- M¸y chiÕu projector.
- Gi¸o ¸n, sgk
C. Các bớc lên lớp:
<b>1. ổn định lớp:</b>
- Kiểm diện.
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu néi dung bµi míi.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>B sung</b>
<b>1. Văn bản và phần mềm soan thảo </b>
<b>văn bản</b>
a. Văn bản: là thông tin dới dạng chữ
VD: sách, báo
b. Phn mm son tho vn bản là phần
mềm Microsoft Word <b>(W).</b>
? Văn bản là thơng tin đợc thể hiện dới dạng
gì? nêu ví dụ v mt s loi vn bn?
? Để tạo ra 1 văn bản ta có thể thực hiện bằng
những cách nào?
HS: Bằng tay, máy chữ, máy vi tính.
? Nhận xét u và nhợc điểm của các cách trên?
theo em biện pháp nào hiệu quả nhất?
? Muốn chơi 1 trò chơi game trên máy tính thì
trớc tiên chúng ta phải làm gì?
HS: Cài đặt trò chơi trên MT.
<b>2. Khởi động Word</b>
C1: Kích đúp vào biểu tợng chơng trình
C2: Start \ All programs \ Microsoft Word.
<b>3. Có gì trên cửa sổ Word?</b>
- Thanh tiờu .
- Thanh b¶ng chän: File, Edit…
- Thanh Standard.
- Thanh Formating.
- Vïng soạn thảo.
- Con trỏ soạn thảo, các thanh cuốn.
<i><b>a, Bng chọn:</b></i> thực hiện một lệnh nào đó ta
nháy chuột vào dịng lệnh đó
<i><b>b, Nút lệnh:</b></i> các nút lệnh thờng dùng nhất
đợc đặt trên các thanh công cụ, muốn thục
hiện lệnh nào ta chỉ cần kích chọn vào nút
lệnh đó.
<i><b>* Chú ý:</b></i> Ta có thể ra lệnh cho máy tính làm
1 cơng việc nào đó bằng nhiều phơng pháp
có thể sử dụng lệnh trong bảng chọn hoc
kớch vo nỳt chn.
<b>4. Mở văn bản</b>
Nháy vào nút lƯnh open.
C2: Trong b¶ng chän File chän lƯnh Open
<b>5. Lu văn bản</b>
Nháy vào nút lệnh Save hoặc vào bảng chọn
File chọn lƯnh Save xt hiƯn cđa sỉ Save
As Trong File nam: nhập tên File kích
Save.
(quan sát sgk)
<i><b>* Lu ý:</b></i> Trong qua trình soạn thảo văn bản
phải luôn lu lại nội dung mói của File bàng
cách nh trên.
<b>6. Kết thúc</b>
Kích vào X trên góc phải của sổ Word
phần mềm soạn thảo.
HS trả lời, GV nhËn xÐt kÕt luËn
? Để khởi động biểu tợng chơng trình hay th
mục bất kỳ có ở màn hình nền của MT em
làm thế nào?
? Từ đó muốn khởi động Word ta làm thế
nào?
? Nếu ko có BT chơng trình ở màn hình nền
thì khởi động W theo cách nào?
GV: Thao t¸c mÉu, HS quan sát.
GV: Mở cửa sổ Word.
HS: Quan sát hình SGK và hình minh họa.
GV: Thuyết trình giảng giải.
GV: Thao tác trên MT, giới thiệu các lệnh
New, Save, Open, Save as,
HS: Quan sát hình và ghi chép.
? HÃy quan sát hình bảng chọn và hình thanh
công cụ em có thấy sự liên quan giữa bảng
chọn và thanh công cụ không?
HS: trả lời, GV nhận xét chú ý
GV nêu vd cụ thể về lệnh tạo file
GV: cho HS quan sát hình SGK, thuyết trình
giảng giải
GV: Thao tác trên máy
GV: cho HS quan sát hình SGK, thuyết trình
giảng giải
<i><b>* Lu ý:</b></i> nếu cha có thao tác lu lại nội dung
File đang mở m¸y tÝnh sÏ hái
Chän :
Yes: lu lại và thoát <i>(làm nh phần 4)</i>
No : Không lu và thoát
Cancel: không thoát nữa
? Thụng thờng để đóng bất kỳ 1 cửa sổ nào đó
ở Windows ta làm thế nào?
GV nh©n xÐt kÕt luËn
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại trọng tâm bài vừa học.
Làm một số bài tập trên bảng phụ.
<b>E. Nhận xét, dặn dò: </b>
Nhn xét về sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
Dặn dị và chuẩn bị cho tiết học sau.
A. Mục đích – u cầu:
- HS hiểu thêm một số khái niệm về ký tự, dòng, trang, con trỏ soạn thảo, con trỏ chuột…
- Nắm đợc các quy tắc gõ văn bản trong Word, quy tắc gõ văn bản chữ việt.
B. ChuÈn bÞ:
- HS: Tập viết để ghi chép, SGK
C. Các bớc lên lớp:
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>+ Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
C©u hái: Gọi 2 em HS lên bảng làm bài tập 4 vµ 5 SGK
<b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu néi dung bµi míi.</b>
Nội dung Hoạt động của GV & HS Bổ sung
<b>1. Các thành phần của văn bản</b>
a. Kớ t: l cỏc con số, chữ cái, kí hiệu …
b. Dịng: tập hợp các kí tự trên một đờng
ngang từ lề trái sang phải.
c. Đoạn: gồm nhiều câu liên tiếp, có liên
quan với nhau về nội dung thành một đoạn
văn bản.
d. Trang: Phần văn bản trên 1 trang in gọi là
<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>
L mt vch ng nhấp nháy liên tục trên
màn hình, xác định vị trí nhập nội dung văn
bản.
Lu Ý: Ph©n biƯt con trỏ soạn thảo với con trỏ
chuột.
<b>3. Quy tắc gõ văn bản trên Word</b>
+ Cỏc du ngt cõu (. ; , : ! ? ) phải đợc đặt
sát vào từ đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu
cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
+ Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy
( [ < ‘ “ phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự
đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc
và các dấu đóng nháy tơng ứng ) ] > ’ ” phải
đợc đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của
từ ngay trớc nó.
+ Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
+ Nhấn phím Enter 1 lần để kết thúc đoạn
văn bản.
<b>4. Gâ văn bản chữ Việt</b>
gừ c vn bn ch Vit cần dùng
ch-ơng trình hỗ trợ gõ chữ Việt (Vietkey).
? Trong tiếng Việt em đã biết các thành
phần cơ bản nào của văn bản?
Gäi HS tr¶ lêi.
GV nhËn xÐt.
Dùa vµo sgk em h·y cho biÕt khi soạn thảo
văn bản cần phân biệt những thành phần
nào?
? Đặc điểm của các thành phần này là gì?
Gọi HS1 trả lời kí tự và dòng.
Gọi HS 2 trả lời đoạn và trang.
GV: Cho HS quan sát trên MH con trỏ soạn
thảo và con trỏ chuột.
<i>CH: Con trỏ chuột và con trỏ soạn thảo vb</i>
<i>có những điểm gì khác nhau?</i>
HS: Quan sát trên MH và nhận xét.
? Để di chuyển con trỏ soạn thảo em cần
phải làm g×?
HS: Để di chuyển con trỏ soạn thảo chỉ cần
? Em hÃy nêu các quy t¾c gâ văn bản
trong Word?
HS: Xem SGK và trả lêi.
GV: ®a ra mét sè vÝ dơ gâ sai.
HS: quan sát và nhận biết.
xem c trờn màn hình và in đợc chữ
Việt chúng ta còn cần chọn tính năng chữ
Việt của chơng trình gõ, phơng chữ tiếng việt
nh .VnTime, .VnArial ...
HS: Trả lời.
<b>Để có chữ Gõ (kiểu Telex)</b>
ă aw
â aa
đ dd
ª ee
ô oo
ơ ow hc [
uw hoặc ]
<b>Để có dấu </b>
HuyÒn f
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại trọng tâm của bài học.
<b>E. Nhận xét, dặn dò.</b>
Nhn xột v s chun bị và thái độ học tập của HS.
Dặn dò và chun b cho tit hc sau.
Ngày 04/01/2009
Ngày 11/1/2009
Tuần 22
Tit 43 & 44
- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn một số nút lệnh.
- Bớc đầu tạo và l một văn bản chữ Việt đơn giản.
B. CHn bÞ:
GV: Phịng máy, máy chiếu đa năng.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK
C. Các bớc lên lớp:
<b>1. ổn định lớp:</b>
- KiĨm diƯn.
<b>2. Bµi míi: </b>Giíi thiƯu néi dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.
Ni dung Hoạt động của GV và HS Bổ sung
<b>I. Híng dẫn ban đầu</b>
a. Khi ng Word v tỡm hiu cỏc thành
phần trên màn hình cuả Word (SGK).
b. Khởi động Vietkey
c. Soạn một văn bản đơn giản chữ Việt, lu
GV: chia líp thµnh 2 ca thùc hµnh (1/2 líp), mỗi
ca thực hành 1 tiết.
GV: chia mi ca thnh từng nhóm nhỏ 2HS/1 máy.
GV: Khởi động mẫu
HS quan s¸t, ghi chÐp
GV: thao t¸c mÉu
HS quan s¸t, ghi chÐp vµ thùc hiƯn.
GV: Hớng dẫn HS thao tác khởi động Vietkey.
GV: thao t¸c mÉu
lại trên máy tính. (SGK).
<b>II. Hớng dẫn thờng xuyên</b>
GV theo dõi và hớng dẫn HS thực hiện.
Mi hc sinh trực tiếp thực hành trên máy tính đã
dợc phân cơng theo nhóm các nội dung đã đợc GV
thực hành mẫu.
<b>D. Cñng cè:</b>
Nhắc lại các thao tác đã thực hin trong bi thc hnh.
<b>E. Nhận xét, dặn dò</b>
Nhn xột về sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
Dn dũ v chun b cho tit hc sau.
Ngày 11/01/2010
Tuần 23
Tiết 45 & 46
I. Mục đích – u cầu:
- HS biÕt chØnh sưa văn bản qua các thao tác chọn, xoá, chèn, sao chép,
II. CHuẩn bị:
Máy chiếu Projector, bài soạn.
II. Các bớc lên lớp:
Ni dung Hot ng ca gv v hs
-
Ngày 18/01/2009
Tuần 24
TiÕt 47 & 48
I. Mc ớch yờu cu:
II. CHuẩn bị:
Nội dung giáo viên và học sinh Bổ sung
<b>1- Khi ng W và tạo văn bản</b>
<b>mới.</b>
- Mở văn bản đã lu và sao chép,
chỉnh sửa nội dung văn bản.
<b>2- Mở văn bản đã lu và sao</b>
<b>chép, chỉnh sửa nội dung vb.</b>
- Mở văn bản có tên “<i>Bien</i>
<i>dep.doc</i>” đã lu trong bài trớc.
- Sao chép toàn bộ nội dung văn
bản <i>bien dep 1 </i>vào cuối vn bn
<i>bien dep.doc</i>
- Lu văn bản với tên cũ.
<b>3- Gõ tiếng việt kết hợp với sao </b>
<b>chép nd.</b>
- Gõ văn bản <i><b>Trăng ơi .</b></i>
- Cỏc cõu lp li dựng thao tác sao
chép để thực hiện.
GV: Yêu cầu HS khởi động Word và gõ nội dung
trong sgk-T84 cho vb mới, lu vb này có tên “<i>bien</i>
HS: Lần lợt thực hành.
GV: Yêu cầu HS mở văn bản có tên “<i>Bien</i>
<i>dep.doc</i>” đã lu trong bài trớc.
HS: Thực hành
GV: Hớng dẫn thờng xuyên
GV: Hớng dẫn thờng xuyên
HS: thực hành gõ vb <i><b> Trăng ơi</b></i>
-
<b>Ngày 01/02/2009</b>
<b>Tuần 25</b>
<b>Tiết 49 & 50</b>
<b>A. Mc ớch - yêu cầu:</b>
<b>B.CHUÈN BÞ:</b>
Nội dung Giáo viên và học sinh Bổ sung
-
-
<b>Ngµy 08/02/2009</b>
<b>TuÇn 26</b>
<b>TiÕt 51</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>–
<b>B. CHuÈn bÞ:</b>
GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu Projector, màn chiếu.
HS: tập viết để ghi chép, SGK
<b>C. C¸c bớc lên lớp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>giáo viên và học sinh</b> <b>Bổ sung</b>
<b>Ngày 08/02/2009</b>
<b>Tuần 26 & 27</b>
<b>Tiết 52 & 53 </b>
<b>B. Chn bÞ:</b>
<b>C. TIÕn trình dạy học:</b>
nội dung giáo viên và học sinh Bổ sung
<b>A. mục tiêu</b>
<b>B. chuẩn bị</b>
nội dung giáo viên và học sinh
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. CHuÈn bị</b>
<b>III. TIến trình dạy học</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
nội dung giáo viên và học sinh
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>B. CHn bÞ</b>
Nội dung Giáo viên và học sinh
<b>nội dung</b> <b>giáo viên và học sinh</b> <b>Bổ sung</b>
<b>Ngày 29/03/2009</b>
<b>Tuần 33</b>
<b>Tiết 65 </b> <b>Bài tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS thùc hiƯn c¸c thao tác tạo bảng, chỉnh kích thớc của hàng cột, chèn thêm hàng cột,
xoá hàng cột.
- Định dạng văn bản trong bảng
- Thực hiện nghiêm túc nội qui phòng máy.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: nghiên cứu bài; chuẩn bị bài tập cho HS; chuẩn bị phòng máy.
- HS: chuẩn bị bài míi.
? Nêu các bớc tạo bảng?
Bc 2: Nhn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hnàg và số cột cho bảng rồi thả nút
chuột.
GV nhn xột cho im.
<b>Hot ng 2: Thc hnh</b>
GV yêu cầu HS thự hiện các yêu cầu trong phiếu học tập.
1, Tạo bảng gồm 5 cột, 10 hàng
2. Nhập các thông tin về STT, họ tên, điểm văn, điểm toán, điểm tin của 8 bạn học sinh trong tổ
của em giống mẫu sau:
<b>STT</b> <b>Họ tên</b> <b>Điểm Toán</b> <b>Điểm Văn</b> <b>Điểm Tin</b>
1
2
3
4
3, Định dạng cho phần văn bản trong các cột đợc cân đối, hợp lí.
4, Thay đổi độ rộng của các ct cho cõn i.
5, Chèn thêm cột ghi chú vào bên phải của cột điểm tin.
7, Lu bài làm với tên là <b>Bang bieu</b>
HS thực hiện các yêu cầu trên phiếu học tập.
GV quan sát, hớng dẫn, uốn nắn cho HS.
Sau 15 phỳt yờu cầu HS1 đổi chỗ cho HS 2 thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết </b>–<b> Dặn dị</b>
GV chÊm bµi cđa 3 HS
Gv nhËn xÐt bi thùc hµnh.
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng
- Vận dụng các kĩ năng định dnạg để trình bày nội dung trong các ơ của bảng
- Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Nêu cách thay đổi độ rộng của hàng , cột?
HS: Để thay đổi kích thớc của hàng hay cột ta đa con trỏ chuột vào đờng biên của cột (hay
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
GV đa ra yêu cầu của bài thực hành:
<b>HÃy tạo danh bạ riêng của em theo mẫu dới đây:</b>
<b>Họ và tên</b> <b>Địa chỉ</b> <b>Điện thoại</b> <b>Chú thích</b>
Lê Ngọc Mai 151 Đinh Công Tráng 7845551 Lớp 6H
Nhp xong ni dung em hóy chỉnh sửa, định dạng và trình bày cho bảng danh bạ
riêng của em.
GV quan sát, hớng dẫn, uốn nắn cho HS.
Sau 20 phút HS 1 đổi chỗ cho HS 2 thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết </b>–<b> Dặn dò</b>
GV chấm bài của 3 HS
GV nhận xét buổi thực hành.
Dặn dò: Chuẩn bị phần thực hành tiếp theo.
Ngày 06/04/2009
Tuần 34
Tiết 67,68
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Thực hành tổng hợp các kiến thức mà các em đã học.
- Vận dụng các kĩ năng để trình bày nội dung trong bài thực hành.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: So¹n bài; chuẩn bị phòng máy.
HS: hc lớ thuyt, tp vit để ghi chép, SGK
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Nªu các thao tác chèn hình ảnh vào trong văn bản? Các thao tác tạo bảng?
GV đa ra yêu cầu của bài thực hành. Bài thực hành tổng hợp Du lich ba miền (SGK/109)
GV quan sát, hớng dẫn, uốn nắn cho HS.
Sau 20 phỳt HS 1 đổi chỗ cho HS 2 thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết </b>–<b> Dặn dị</b>
GV chÊm bµi cđa 3 HS
GV nhËn xÐt bi thùc hµnh.