Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

giao an Tin hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.68 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng I:



làm quen với tin học và máy tính điện tử



I. Mc ớch yờu cu:


<i><b>1. Mc ớch:</b></i>


+ Bớc đầu giúp học sinh làm quen với môn học Tin học, hình dung khái quát về môn học và rút ra
phơng pháp học tập bộ môn nµy.


+ Nắm đợc các khái niệm: Thơng tin, cơng nghệ thông tin
+ Nắm đợc các thành phần cơ bản của máy tính điện tử (MTĐT)
<i><b>2. Yêu cầu:</b></i>


+ Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trờng, của môn học.
+ Ra vào lớp đúng giờ, học sinh ghi chép bai đầy , cn thn.
<i><b> dựng dy hc:</b></i>


+ Bảng đen, phấn trắng.


+ Giáo án, giáo trình môn Tin học căn bản.


+ Mt số thiết bị ngoại vi của máy tính: Bàn phím, chuột, đĩa mềm, đĩa CD.


TUÇN 1


Tiết 1 – 2 BàI 1. Thông tin và tin học
<b>A. Mục đích - u cầu:</b>


1 - Mơc tiªu:



- Cung cÊp cho học sinh một số kiến thức cơ bản về ngµnh khoa häc Tin häc.
2 - KiÕn thøc:


- Khái quát sự ra đời và phát triển của máy tính.


- Khái niệm về: Tin học, thơng tin, vai trị của tin học đối với đời sống xã hội.


- Thái độ: Học sinh cần nhận thức đợc tầm quan trọng của mơn học qua đó có thái độ học tập
nghiêm túc.


<b>B. Các bớc lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


+ KiÓm diện:


<b>2. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài học.</b>


Tiến trình thùc hiƯn néi dung bµi häc.



NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY - TRề


<b>1. Thông tin là gì?</b>


Thông tin là tất cả những gì đem lại sự
hiểu biết về thế giới xung quanh ta (Sù vËt,
sù kiƯn…) vµ vỊ chÝnh con ngêi.


GV: Đặt vấn đề về “thơng tin”



Xung quanh ta cã rÊt nhiỊu th«ng tin và những thông tin
này từ nhiều nguồn khác nhau. Để hiểu rõ thông tin là gì
chúng ta tìm hiĨu mét sè vÝ dơ.


- TiÕng trèng trêng sÏ b¸o cho em biết giờ ra chơi, hay
vào lớp.


- Ta đang đi ngã t đờng gặp đèn tín hiệu giao thông báo
màu đỏ cho ta biết không thể qua đờng.


- Xem dự báo thời tiêt trên TV ta có thể biết đợc khí hậu
ngay mai có thể nắng, ma…?


<b>- </b>

<b>HS cho vÝ dô: thÊy chuån chuån bay thÊp </b><b> trời sắp</b>
<b>ma</b>


* Từ các ví dụ trên em nào cho biÕt th«ng tin cã ë xung
quanh ta kh«ng?


<b> - HS: Qua các ví dụ trên có ë xung quanh chóng ta.</b>


* Thơng tin có báo cho ta biết và hiểu đợc mọi điều
không?


<b>- HS: Thông tin báo cho chúng ta hiểu biết đợc mọi</b>
<b>điều xung quanh.</b>


<i>Mäi ®iỊu ở đây chính là thế giới xung quanh.</i>


<b>- HS: Đọc khái niƯm th«ng tin.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Việc tiếp nhận, xử lí, lu trữ, truyền (trao
đổi) thông tin đợc gọi chung là hot ng
thụng tin.


Mô hình xử lí thông tin:


cỏc em đọc và tìm hiểu những kiến thức trong quyển sách
nghĩa là các em đã tiếp nhận thồng tin. Ta suy nghĩ giải
bài tập trong sách đó là ta đã xử lí thơng tin. Khi giải đợc
bài tốn đó thì các em nhớ đợc phơng pháp của bài tốn
đó nghĩa là các em đã lu trữ thông tin. Sau đó các em lại
so sánh kết quả, trao đổi cách làm với nhau  trao đổi
thơng tin.


- GV: Đó chính là hoạt động thơng tin của con ngời.
- GV: Cho HS nêu hoạt động thơng tin là gì?


<b>- HS: HĐTT là việc tiếp nhận, xử lí, lu trữ và truyền</b>
<b>(trao đổi) thơng tin</b>


- GV: Cho HS lấy ví dụ khác về hoạt động thông tin.


<b>- HS: Tù lÊy 1</b><b> 2 vÝ dô</b>


- GV- Mỗi hành động việc làm của con ngời đều gắn liền
với hoạt động thông tin cụ thể.


Trong hoạt động thơng tin, xử lí thơng tin đóng vai trị


quan trọng nhất.


<b>HS nghe giảng bài ghi chộp bi y .</b>


Ta có mô hình xử lí th«ng tin:


+ Thơng tin vào là thơng tin trớc khi xử lí (TT cha đợc xử
lí).


+ Thơng tin ra là thơng tin nhận đợc sau xử lí (TT đã đợc
xử lí).


+ Xử lí chính là việc tiếp nhận thông tin.
<b>III. Hoạt động thông tin và tin học</b>


Một trong các nhiệm vụ chính của tin học là
nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông
tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy
tính điện tử .


GV-Hoạt động thông tin của con ngời đợc tiến hành trớc hết là
nhờ các giác quan và bộ não.


- HS đọc phần 3 SGK .


<b>C. Cđng cè vµ híng dÉn về nhà .</b>


- Tóm tắt nội dung chính của bài .


- Nhắc nhở học sinh học bài , làm bµi tËp SGK .



Mời 1 HS đọc bài đọc thêm : Sự phong phú của thơng tin .
Xử lí TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tn 2.</b>



TiÕt 3.



Bài 2 : Thơng tin và biểu diễn thơng tin
<b>A. Mục đích - u cầu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Khái niệm: Cho học sinh nắm đợc các dạng thông tin cơ bản, cách biểu diễn thông
tin trên máy tính điện tử.


2. Thái độ: Học sinh cần nhận thức đợc tầm quan trọng của môn học qua đó có thái độ
học tập nghiêm túc.


<b>B. Các bớc lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


+ KiĨm diƯn.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:


Câu hỏi: Thơng Tin là gì? Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về thơng tin và cách thức nmà
con ngời thu nhận thơng tin đó?


<b>3. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài mới.</b>

Tiến trình thực hiƯn néi dung bµi míi.




NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY - TRề


<i><b>1. Các dạng thông tin</b><b>cơ bản</b></i>:


Các thông tin chÝnh trong tin häc cã 3
d¹ng :


Qua bài hơm trớc cúng ta đã học thì ta thấy thơng tin hết
sức phong phú và đa dng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Dạng văn bản
+ Dạng hình ảnh
+ Dạng âm thanh .


<i>Lu ý</i> : Ba dạng thơng tin đã trình bày trong
SGK không phải là tất cả các dạng thông
tin .


Trong cuộc sống con ngời thờng thu nhận
thông tin dới dạng khác nhau: mùi vị ,
cảm giác ( nóng , lạnh, vui, buồn ….) Đối
với máy vi tính thì những thơng tin này nó
cha thc hin c .


- Đọc thông tin ở trên báo .


- Hình ảnh về bức ảnh đèn tín hiệu giao thông.
- Nghe một bản nhạc , tiếng trống trờng .



<b>GV</b>: Yêu cầu HS lấy ví dụ về thông tin:


<b>HS</b>: Suy nghĩ -> trả lời câu hỏi.


<b>GV: </b>Theo các em thì 3 dạng thông tin trên còn tồn tại các
thông tin khác không ?


<b>HS: </b>Có tồn tại các dạng thông tin khác.


<i><b>2. Biểu diễn thông tin</b></i>


<i><b>* Biu diễn thông tin: </b></i>là cách thể hiện
thông tin dới dạng cụ thể nào đó.


<i><b>* Vai trị của biểu diễn thơng tin: </b></i>Có vai
trị quan trọng đối với việc truyền và tiếp
nhân thông tin


<i><b>3. Biểu diễn thông tin trong máy tính</b></i>
Để máy tính có thể hiểu đợc thông tin
phải đợc thể hiện dới dạng dãy bit gồm 2
số 0 và 1.


 VD: Mỗi dân tộc có hệ thống các chữ cái của
riêng mình để biểu diễn thơng tin dới dạng cơ bn .


Để tính toán chúng ta biểu diễn thông tin dới dạng
các con số và kí hiệu toán học


Các nốt nhạc dùng để biểu diễn một bản nhạc cụ


thể .


 Ngời khiếm thính dùng nét mặt và cử động của
bàn tay đẻ thể hiện những điều muốn nói …


? Theo em biĨu diƠn th«ng tin cã thĨ hiƯn dới dạng
cụ thể nào không ?


Vy biu din thụng tin là cách thể hiện thông tin
d-ới dạng nào đó.


 VD: Mơ tả hình dáng về một ngời xa lạ em có thể
hình dung về ngời đó .


 Biểu diễn thông tin cho phép ta lu giữ và chuyển
giao thông tin .


Vy: biu din thụng tin có vai trị quyết định đối
với mọi hoạt động thơng tin của con ngời .


VD: C¸c tÊm bia tiÕn sĩ trong Văn Miếu Quốc Tử
Giám Hà Nội cho ta biết thông tin về sự kiện và con
ngời cách ta hằng trăm năm lịch sử .


Lu ý : Cùng 1 thông tin có thể có nhiều cách biểu diễn
khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dÃy bít (DÃy nhị phân). Trong hệ dếm nhị phân chỉ dùng 2


chữ số 0 và 1



VD: Bóng đèn có 2 trạng thái sáng và tối (tơng ứng với
1 là bóng đèn sáng (bật), 0 là tắt)


VÝ dụ:


Số<i><b>15</b></i>được biểu diễn trong m¸y tÝnh dưới dạng d·y
bit là: <i><b>00001111</b></i>


<i><b>C - Củng cố dặn dò:</b></i>



-

Hc bi nm c ni dung bi.



-

Trả lời các câu hỏi và học thc phÇn ghi nhí trong SGK.



---



---Tn 3


Tiết 5 Bài 3 : em có thể làm đợc nhũng gì nhờ máy tính điện tử


A. Mục đích – yêu cầu:


1. Mục tiêu: Cung cấp cho học sinh một số kiến thức về những khả năng làm việc của máy tính
đợc ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày.


2. Thái độ: Học sinh cần nhận thức đợc tầm quan trọng của mơn học qua đó cú thỏi hc tp
nghiờm tỳc.


B. Các bớc lên líp:



<b>1. ổn định lớp:</b>


+ KiĨm diƯn.


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


Câu hỏi: Em hÃy nêu một vài ví dụ minh hoạ việc có thể biểu diễn thông tin bằng nhiều cách đa dạng khác
nhau?


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.


NI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY - TRỊ


<i><b>1. Mét sè kh¶ năng của máy tính </b></i>
*Khả năng tính toán nhanh


* Tớnh tốn với độ chính xác cao
* Khả năng lu trữ ln


* Khả năng "làm việc" không mệt mỏi:


<b>GV</b>: a ra câu hỏi "Em hãy lấy ví dụ ma em biết mỏy tớnh
cú th lm c?


HS trả lời câu hỏi


? Máy tính có những khả năng u việt gì?
HS: thảo luận trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Có thể dùng máy tính điện tử vào </b>
<b>những việc gì?</b>


* Thực hiện các tính toán


* T ng hoỏ cỏc cơng việc văn phịng
* Hỗ trợ cơng tác quản lí


* Cơng cụ học tập và giải trí
* Điều khiển tự ng robot


* Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tun


Gv: Với những khả năng đó theo em máy tính có thể làm
đợc những việc gì?


HS: Th¶o ln nhãm - Đại diện nhóm trình bày.
GV phân tích cụ thể từng công việc.


<b>3. Máy tính và những điều cha thể</b>


- Năng lực t duy


- Phân biệt mùi vị, cảm giác




máy tÝnh cha thĨ thay thÕ hoµn toµn con
ngêi.



<b>Ghi nhí: SGK</b>


? Theo các em máy tính là cơng cụ tuyệt vời, vậy máy tính
có thể thay thế hồn tồn con ngi c khụng?


? Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính?
HS: suy nghĩ trả lời; GV rút ra kết luận


<i><b>C - Củng cố dặn dò</b></i>



?Nhng kh nng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?
Hãy lấy vài ví dụ về những gì có thể thực hiện với sự trợ giúp của máy tính.


- Học bài nắm đợc nội dung bài.


- Trả lời các câu hỏi và học thuộc phần ghi nhớ SGK trang 12
- Đọc bài đọc thờm 2


Nghiên cứu bài 4


<b>Tuần 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 6 </b> <b>Bài 4 : Máy tính và phần mềm máy tÝnh</b>


a. Mục đích - yêu cầu:


Mơc tiªu: Cung cÊp cho häc sinh kiÕn thøc vỊ máy tính và phần mềm máy tính.
b. CHUẩN Bị:



GV: giỏo án, Phịng máy vi tính.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK.
C. TIếN TRìNH TIếT HọC


1. ổn định lớp:
+ Kiểm diện:
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi: Giíi thiƯu nội dung bài mới.


Tiến trình thực hiện nội dung bài míi.



NộI DUNG GHI BảNG HOạT động của gv HOạT động của HS
<b>1. Mơ hình q trình ba b ớc. </b>


Để giúp con ngời trong q trình xử
lí thông tin, máy tính cần phải có
thành phần, bộ phận thực hiện chức
năng tơng ứng: thu nhận, xử lí,xuất
thơng tin đã xử lí.


<b>2. CÊu tróc chung của máy tính</b>
<b>điện tử.</b>


<i>Chơng trình máy tính là tập hợp các</i>
<i>câu lệnh mỗi câu lệnh hớng dẫn một</i>
<i>thao tác ụ thể cần thực hiện.</i>


Gv - phân tích từng bộ phận



+ Bộ xử lí trung tâm: CPU (viết tắt
<i>của tõ:</i> <b>central processing</b>
<b>unit)</b>lµ bé n·o cđa m¸y tÝnh thực


hiện các chức năng của máy tính nh:
tính toán, điều khiển


+ Bộ nhớ là nơi lu trữ các chơng
trình và dữ liệu có hai bộ nhớ: (quan
<i>sat hình SGK/16)</i>


Bộ nhớ trong: lu trữ trong
quá trình máy tính lµm viƯc. vÝ dơ
RAM - TT mất khi tắt máy


B nh ngoài: lu trữ lâu
dài: ví dụ ổ cứng, UBS, đĩa CD…
Đơn vị o dung lng b nh l byte


? Nêu quá trình sử lý thông tin trong
máy tính (bài 1)


Từ mô hình trên ta có mô hình quá
trình ba bớc:


(GV giới thiệu và viết lên bảng)


<i><b> NhËp  Xö lÝ  XuÊt</b></i>


(Input) (Ouput)


GV lấy và phân tích một số vÝ dơ:


Ví dụ: Khi giải bài tốn thì các
điều kiện bài toán đã cho (<i><b>Input</b></i>);
suy nghĩ, tính tốn, tìm tịi lời giải
(<i><b>xử lí</b></i>); đáp số của bài toán (<i><b>Uoput</b></i>).


GV cho Hs lÊy mät sè ví dụ
khác.


-Gv: giới thiệu mô hình máy tính của
thế hệ đầu tiên và máy tính ngày nay
(hình ¶nh SGK trang 15)


Nh vậy ta thấy máy tính ra đời ở thời
điểm khác nhau thì hình dáng kích
thớc khác nhau nhng có điểm chung
là gì?


? Nªu cÊu tróc chung của máy tính?


HS: Mô hinh quá trình xử lý thông
tin: TT vµo xư lý TT TT ra


Hs chó ý nghe và ghi bài


HS lấy ví dụ: khi giặt quần áo:
Quần áo bẩn, nớc, xà phòng (Input);
vò và giũ quần áo (xử lí); quần áo
sạch (Output)



- HS: quan sát 3 hình ảnh SGK / 15


Hs: cã cÊu tróc gièng nhau


CÊu tróc chung cđa m¸y tÝnh:
+ Bộ xử lí trung tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(B)


+ Thiết bị vào / ra:


Thiết bị vào (nhËp): bµn
phÝm, chuét…


 ThiÕt bị ra (xuất): màn
hình, máy in...


<b>D. Củng cố - Hớng dẫn về nhà.</b>
- Học thuéc néi dung bµi võa häc.
-Lµm bµi tËp 1/19 SGK


Gv- Các thành phần nêu trên hoạt
động dới sự hớng dấn của chơng
trình máy tính do con ngi lm ra.


+ Thiết bị vào ra


HS ghi bài.



Hs: chú ý nghe và ghi bài.


<b>Ngày 31/08/2009</b>
<b>Tuần 4</b>


<b>Tiết 7 Bài 4. MáY TíNH Và PHầN MềM MáY TíNH</b>


<b>3. Máy tính là công cụ xử lý</b>
<b>thông tin. (sgk)</b>


<b>4. Phần mềm và phân loại phần</b>
<b>mềm.</b>


Cu trỳc vt lớ ca mỏy tớnh gm 2
phần là phần cứng và phần mềm
* Phần mềm là các chơng trình đợc
cài đặt trên MT gọi là phần mềm.
* Phần cứng là toàn bộ các linh kiện,
thiết bị điện tử để lắp ráp nên MT.
- Phân loại phần mềm gồm 2 loại:
+ Phần mềm hệ thống.


+ PhÇn mỊm ứng dụng.


Gv - giới thiệu Máy tính là thiết bị
xử lí thông tin hiệu quả:


Nhận thông tin từ thiết bị
vào.



Xử lí và lu trữ thông tin
Đa thông tin ra.


GV - cho học sinh nghiên cứu phần
4 - tìm hiểu thế nào là phần mềm,
phân loại phần mềm?


Gv: Nêu một vài ví dụ về phÇn mỊm


- PhÇn mỊm hƯ thèng: Win Xp,
Linux…


PhÇn mỊm øng dơng: MS Office
(phần mềm soạn thảo), các phần
mềm Game


HS: Nghiờn cứu phần 3 quan sát mơ
hình hoạt động ba bớc của máy tính
SGK / 17


Hs: nghiªn cøu SGK


- Phần mềm là các chơng trình cđa
m¸y tÝnh. Cã hai loại: phần mềm hệ
thống và phần mền ứng dụng.


<b>D. Củng cố - Hớng dẫn về nhà.</b>


Nhắc lại phần ghi nhớ cuối bài. Học bài , trả lời câu hỏi và bài tập trong SGK.



Tuần 4

bài thực hành 1:

Làm quen một số thiết bị máy tính


Tiết 8.



<b>A. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Mục tiêu: Cho học sinh làm quen với các thiết bị máy tính.



- Thái độ: nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân


(loại máy thông dụng nhất hiện nay. Biết cách bật tắt MT. Làm quên với bàn phím và


chuột.



<b>B. Chn bÞ:</b>


GV: giáo án, Phịng máy vi tính.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK.
<b>C. TIếN TRìNH TIếT HọC </b>


1. ổ

n định lớp:


+ Kiểm diện



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>

2. Bµi míi: Giới thiệu nội dung bài mới.


Tiến trình thực hiện nội dugn bµi míi.



Nội dung

Hoạt động của GV

Hoạt động ca HS



<b>A. Phân biệt các bộ phận</b>
<b>của máy tính cá nh©n</b>


a) Các thiết bị nhập dữ liệu
cơ bản: Bàn phím, chuột.


b)Thân máy: bao gồm các
thiết bị nh CPU, RAM,
ROM nguồn điện… đợc
gắn trong bảng mạch chính
(Main board).


c) Các thiết bị xuất dữ liệu:
Màn hình - hiển thị kết quả
hoạt động của máy tớnh v
nhng giao tip gia ngi


và máy tính.


Mỏy in - đa dữ liệu ra giấy.
Loa - đa âm thanh ra ngoài.
d) Các thiết bị lu trữ: Đĩa
cứng, đĩa mềm, USB…


<b>B. Khởi động máy.</b>


<b>C. Lµm quen víi bµn </b>
<b>phím và chuột.</b>


<b>D. Tắt máy</b>


Gv: Nêu các thiết bị nhập dữ
liêu chímh của máy tính?


Gv- tin trong việc sử dụng
ngời ta chia bàn phím thành 5


vựng


+ Vùng phím chức năng: từ <i><b>F1 </b><b></b></i>


<i><b>F12</b></i> (<i>hàng trên cùng bàn phím)</i>


+ Vùng phím số <i><b>0 </b><b></b><b> 9</b></i> (<i>hàng thứ</i>
<i>2 hoặc vùng bên phải bàn phím</i>)
+ Vïng phÝm con trá: ;
tab, Home, end, …


+ Phím đặc biệt: Esc (thoát),
Print Sreen (in màn hình); Pause
(tạm dừng).


+ Vùng phím soạn thảo a  z
Chuột (Mouse) là thiết bị điều
khiển nhập dữ liệu đợc dùng
nhiều trong môi trờng giao diện.
Gv nói và thực hiện trên máy
bật công tắc màn hình và cơng
tắc trên thân máy


Gv quan sát và hớng dẫn hs khởi
động máy.


Gv - gióp häc sinh phân biệt
các nhóm phím và phân biệt
việc gâ mét phÝm với tổ hợp
phím chẳng hạn giữ phím <i><b>Shift</b></i>


và gõ kí ự bất kỳ hoặc gâ phÝm
<i><b>F</b></i> trong khi nhÊn gi÷ phím <i><b>All</b></i>
hoặc <i><b>Ctrl</b></i>


Gv yêu cầu học sinh di chuyển
chột và quan sát trên màn hình
Gv - Hớng dẫn HS - Nháy vào
nút <i><b>Start</b></i> chọn <i><b>Turn off</b></i>
<i><b>Computer</b><b> råi chän </b><b>Turn off</b><b>.</b></i>


Hs - ThiÕt bÞ nhËp dữ liêu cơ bản
của máy tính là bàn phím.


Hs quan sát trên bàn phím


Hs quan sát và thực hiện


Hs - thùc hiÖn theo yêu cầu của
giáo viên và nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(hoặc <i><b>Start</b><b></b><b> Sutdown</b><b></b><b> Sut down</b><b></b></i>


<i><b>Ok</b></i>


<b>D. Cđng cè</b>


Nh¾c lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.


<b>E. Nhận xét</b>



<i><b> </b></i>

Đánh giá, nhận xét giờ thực hành


TUầN 5

Chơng II: Phần mềm học tập



<b>TIT 9 + 10</b> <b> bài 5: Luyện tập chuột</b>
A. Mục ớch yờu cu:


1. Mục tiêu: Cho học sinh làm quen với các thao tác sử dụng chuột.


2. Đồ dùng học tập: Chuột, phòng máy



B. CHUẩN Bị:



- GV: Giỏo ỏn, phòng máy


- HS: Tập viết để ghi chép, SGK



C. TIÕN TRìNH TIếT HọC.



<b>1. </b>

<b>n nh lp:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>

không KT



<b>3. Bài mới: </b>

Giới thiệu nội dung bài mới.


Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.



<b>Ni dung</b> <b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Híng dÉn ban dÇu</b>


<i><b>1. C¸c thao t¸c chÝnh víi cht</b></i>
- Di chun cht



- Nh¸y chuét


- Nháy nút phải chuột
- Nháy đúp chuột


<i><b>2. LuyÖn tËp sử dụng chuột với </b></i>
<i><b>phần mềm MT</b></i>


GV: chia lớp thành 2 ca


thực hành (1/2 lớp), mỗi


ca thực hành 1 tiết.


GV: chia mỗi ca thành


từng nhóm nhỏ 2HS/1


máy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Møc 1: Lun tËp thao t¸c di
chun cht


Møc 2: Lun tËp thao t¸c nh¸y
cht


Mức 3: Luyện tập thao tác nháy
đúp chuột


Møc 4: LuyÖn tËp thao tác nháy
nút phải chuột


Mức 5: Luyện tập thao tác kéo thả
chuột



<b>II. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


1. Luyện tập


GV: thực hành thao tác


mẫu, giảng giải từng


b-ớc



GV thực hành mẫu


GV: quan sát HS thực


hành, hớng dẫn các sai


sót học sinh mắc phải



HS: quan sát



Mi hc sinh trc tip thực


hành trên máy tính đã dợc


phân cơng theo nhóm cỏc


ni dung ó c



<b>D. Củng cố: </b>



Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.


B. Nhận xét dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tuần</b></i>

: 6



<i><b>Tiết</b></i>

: 11 + 12

Bµi 6.

<b>Häc gâ mêi ngãn</b>




A. Mục đích – u cầu:


Mơc tiªu: Cho häc sinh làm quen với các thao tác sử dụng bàn phím.
Đồ dùng học tập: Bàn phím, phòng máy


+ Hc sinh bit và nắm đợc kỹ thuật gõ 10 ngón tay.


+ H×nh thành cho các em phản xạ gõ 10 ngón một cách có kỹ thuật.
+ Học sinh thực hành gõ một đoạn thơ mà HS thuộc.


B. chuẩn bị:


GV: Giáo án, Tranh vẽ minh hoạ, phòng máy.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK


C. Các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp:


- KiĨm diƯn


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót
3. Bµi míi: Giíi thiệu nội dung bài mới.


Tiến trình thực hiện nội dung bµi míi.



<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>I. Hớng dẫn ban dầu</b>


<i><b>1. Bàn phím máy tính gồm có</b></i>


- Hàng phím số


- Hàng phím trên
- Hàng phím cơ sở
- Hàng phím dới
- Hai phím có gai (F, J)


<b>2. ích lợi của việc gõ bàn </b>
<b>phÝm b»ng mêi ngãn</b>


- Tốc độ gõ nhanh hơn
- Gõ chính xác hơn


<b>3. T thÕ ngåi</b>
<b>4. Lun tËp</b>


a. Cách đặt tay và gõ phím
b. Luyện gõ các phím


c. Lun gâ các phím hàng trên
d. Luyện gõ các phím hàng dới.
e. Luyện gõ kết hợp các phím.
g. Luyện gõ các phím ở hàng số.
h. Luyện gõ kết hợp các phím kí
tự trên toàn bàn phím.


<b>II. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


GV: chia lớp thành 2 ca thực
hành (1/2 lớp), mỗi ca thực


hành 1 tiết.


GV: chia mỗi ca thành từng
nhóm nhỏ 2HS/1 máy.
GV: cho HS quan sát bàn
phím


? Các em quan sát thấy trên
bàn phím có những gì?
? Theo các em thì gõ bàn
phím 10 ngón có những u
điểm gì


GV: Rút ra kết luận


GV: hớng dẫn HS cách ngồi
làm việc


GV: hớng dẫn HS cách gõ
phím


GV: quan sát HS thực hành,
h-ớng dẫn các sai sót học sinh
mắc phải


HS: quan sát


HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi
HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi



HS: quan s¸t
HS: quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cơng theo nhóm các nội dung
đã đợc GV thực hành mẫu
GV: quan sát HS thực hành,
h-ớng dẫn các sai sót học sinh
mắc phi.


<b>D. Củng cố: </b>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.


<b>E. Nhận xét - dặn dò: </b>


- Nhận xét về sự chuẩn bị, thái độ học tập của học sinh.
- Dặn dị và chuẩn bị cho tiết học sau.


<b>Tn 7</b>



<b>TiÕt 13 & 14.</b>



<b>Bài 7. sử dụng phần mềm mario luyn gừ phớm</b>



<b>a. MụC ĐíCH - YÊU CầU:</b>


Bit cỏch khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ mời ngón.
Thực hiện đợc việc khởi động/thốt khỏi phần mềm. Biết cách đăng kí, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài
học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phím ở mức đơn giản nhất.



H×nh thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>B. CHUẩN Bị:</b>


Gv: Giáo án, Chuẩn bị phòng máy, bảng phụ
HS: Nghiên cứu trớc phần mềm.


<b>C. Tin trỡnh tiết học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


- KiĨm diƯn .


<b>2. Bµi míi:</b> Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bµi míi.


<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Giíi thiƯu phÇn mềm (SGK).</b>


<b>2. Luyện tập:</b>


a) Đăng ký ngời luyện tập


b) Nạp tªn ngêi lun tËp.


c) Thiết đặt các lựa chọn để luyện
tập.


d) Lùa chän bµi häc vµ møc lun
gâ bµn phím.



e) Luyện gõ bàn phím.


g) Thoát khỏi phần mềm.


Nhấn phÝm Q hc chän File ->
quit.


Giáo viên cần giới thiệu trực quan
màn hình làm việc của phần mềm
Mario trớc khi cho học sinh luyện
tập với phần mềm.


Giới thiệu các bài luyện tập và
yêu cầu học sinh thực hiện các bài
theo thứ tự bắt đầu từ bài luyện với
các phím ở hàng cơ sở.


Giỏo viờn thao tác mẫu (hoặc sử
dụng hình ảnh trực quan để giải
thích, hớng dẫn) hớng dẫn học sinh
khởi động, nhập tên để đăng kớ s
dng.


GV thực hiện thao tác mẫu và
h-ớng dẫn HS thùc hiÖn.


Hớng dẫn học sinh về cách đặt
mức độ kĩ năng cần đạt, chọn biểu
tợng ngời dẫn đờng bằng chuột...
Nên hớng dẫn học sinh lựa chọn


các bài học bắt đầu từ bài dễ rồi
nâng dần lên.


Giải thích cho học sinh về màn
hình của Mario tự động đánh giá
kết quả rèn luyện của học sinh.
Hớng dẫn HS lựa chọn bài học và
mức luyện gõ bàn phím.


Giáo viên nên hớng dẫn học sinh
về cách tự đánh giá kết quả, rút
kinh nghiệm về quá trình học tập
rèn luyện của bản thân nhờ sự
đánh giá tự động của phần mềm.
Đồng thời có thể tạo điều kiện,
phân vai để học sinh theo dõi, quan
sát đánh giá kết quả lẫn nhau tạo
khơng khí thi đua học tập.


Híng dÉn HS thao t¸c tho¸t khỏi
phần mềm.


HS: Chú ý quan sát


HS chú ý lắng nghe.


HS chó ý quan sát và
thực hiện.


HS: Quan sát và thực


hiện.


HS chó ý quan s¸t và
thực hiện.


HS chú ý lắng nghe.


HS chú ý quan sát.


HS ghi nội dung vào vớ.


<b>D. Củng cố:</b>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.


<b>E. Nhận xét - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày 28/09/2009



<b>Tuần 8</b>


<b>Tiết 15 & 16</b>



<b>Bài 8: </b>

<b>quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời</b>



<b>A. Mục đích – Yêu cầu:</b>


- HS giải thích đợc hiện tợng ngày và đêm, hiện tợng nhật thực, nguyệt thực…
- HS biết cách sử dụng phần mềm và có thể chỉ rõ cụ thể trên cửa sổ của chơng trình.
- HS nghiêm túc thực hin ni quy phũng mỏy.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: nghiên cứu tài liệu; Chuẩn bị phòng máy; bảng phụ
HS: Nghiên cứu trớc phÇn mỊm.


<b>C. Tiến trình tiết học:</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


- KiĨm diƯn.


<b>2. Bµi míi: </b>Giíi thiƯu néi dung bµi míi.


TiÕn trình thực hiện nội dung bài mới



Ni dung ghi bảng

Hoạt động của GV và HS

Bổ sung



<b>1. C¸c lệnh điều khiển quan sát.</b>
<b>(SGK)</b>


<b>2. Thực hành. (SGK)</b>


Gv: Trỏi t của chúng ta quay xung quanh
Mặt Trời ntn? Vì sao lại có hiện tợng nhật
thực, nguyệt thực? Hệ Mặt Trời của chúng ta
có những hành tinh nào? Phần mềm mô
phỏng Hệ Mặt Trời sẽ giải đáp cho chỳng ta
cõu hi ú.


HS nghe và quan sát trên màn hình



Gv giới thiệu các lệnh điều khiển quan sát.
HS quan sát và ghi nhớ các lệnh


GV hớng dẫn HS thực hành.


HS thực hành.



<b>D. Củng cố và dặn dß</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét về sự chuẩn bị và tháI độ họctập của HS.
- Dặn dò HS về nhà học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.

<b>Ngày 05/10/2009</b>



<b>TuÇn 09</b>


<b>Tiết 17</b>

<b>bàI tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hs ôn lại các kiến thức về máy tính, thiết bị máy tính và chơng trình máy tính.


- HS biết phân biệt các dạng thông tin cơ bản của máy tính



- Củng cố kiến thức của chơng.



<b>B. Chuẩn bị:</b>



- GV: nghiên cứu tài liệu, ra hệ thèng bµi tËp


- HS: häc kÜ lÝ thuyÕt tõ đầu chơng.



<b>C. Tiến trình tiết học</b>


<b>Luyện tập</b>




GV treo bảng phụ ghi hệ thống bài tập.



GV yờu cu HS hoạt động nhóm làm các bài tập trên bảng phụ. Cả lớp chia làm 4 nhóm


thực hiện làm bài tập.



<b>I - Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:</b>
<b> 1. </b><i><b>Đối với máy tớnh bn nhc l:</b></i>


a. Một dạng thông tin b. Một dạng dành cho nhạc sỹ
c. Không phải là một dạng thông tin. d. Tất cả sai.


<b>2. </b><i><b>Nhỏy ỳp chut l:</b></i>


a. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái và thả tay ra.
b. Nháy hai lần cách nhau một ít phút.


<b>3. </b><i><b>Thiết bị nhập dữ kiệu cơ bản của máy tính là:</b></i>


a. Bàn phím b. chuột


c. Máy quét d. Tất cả các trờng hợp trên.
<b>4. Hàng phím cơ sở là:</b>


<b>a. Q W E R … U I O P</b>
<b>b. Z X C V … B N M ,</b>
<b>c. A S D F J K L ;</b>


<b>II - </b><i><b>Điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:</b></i>



a. Mỏy tớnh in tử cần có các bộ phận ……….
b. Có thể biến máy tính thành một th viện phong phú để chứa ………
c. Có ba giai doạn của q trình sử lí thơng tin là: ………
d. Ngày nay để hoạch tốn một cơng trình, ngời ta có thê nhờ: ………..
<b>D. Hng dn v nh.</b>


Học bài xem các bài bập


Học kĩ lí thuyết của chơng


Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết


Ngày 05/10/2009


<b>TUầN 09</b>


<b>TIếT 18</b> <b>KIểM TRA MộT TIếT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I – Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời em cho là đúng. Mỗi câu đúng 0.5 đ.


C©u 1: Những thông tin no cú th l kết quả phân loại học tập trong lớp (thông tin ra)?
A) Ngân học giỏi nhất lớp;


B) Thanh Thảo hay hát trong lớp;
C) Khải Hoàng HKII tiến bộ hơn HKI;
D) Trà My có nhiều áo đẹp;


E) Các bạn Nam học khá hơn các bạn nữ;
F) Tổ 2 có nhiều bạn học giỏi.


Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận được thông tin nào dưới đây?
A) Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;



B) Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị hơi thiêu ;
C) Rác bẩn vứt ngồi hành lang lớp học;


D) Bạn Ngân qn khơng đeo khăn qng đỏ.


Câu 3: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bit?


A) Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch;
B) Vì chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thơng tin


trong máy tính;


C) Vì máy tính khơng hiểu được ngơn ngữ tự nhiên;
D) Tất cả lí do trên đều đúng.


Câu 4: Thơng tin có thể giúp con người:


(A) Nắm được qui luật tự nhiên và do vậy trở nên mạnh mẽ hơn.
(B) Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh;


(C) Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trên thế giới;
(D) Tất cả các khẳng định trên đều đúng.


Câu 5: Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí
(thơng tin vào) để xếp loại các tổ cuối tuần?


A) Số lượng điểm 10; B) Số các bạn bị ghi tên vì đi học muộn;
C) Số các bạn mặc áo mµu ; D) Số các bạn bị cơ giáo nhắc nhở.
Câu 6: Cụm từ nào không thể dùng để mô tả bộ nhớ của máy tính ?



A) Một chương trình máy tính;
B) Một thiết bị phần cứng;


C) Là một thành phần được sử dụng để lưu trữ thông tin;
D) Thường được gọi là RAM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C) Bộ nhớ trong (RAM); D) Đĩa cứng;


Câu 8: Thành phần nào của máy tính có nhiệm vụ trực tiếp trong việc thực thi các lệnh của
một chương trình máy tính?


A) Đĩa cứng; B) Bộ xử lí;


C) Bộ nhớ; D) màn hình máy tính;


<b>II – Hãy ghép ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng.</b> <b>(1 đ)</b>


Cột A Nối yù Coät B


1) Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn
hình máy tính là


2) Ram cịn được gọi là


3) Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả
hoạt động của máy tính là


4) Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím
này em cung cấp thông tin vào cho máy tính là



a) Bộ nhớ trong
b) bàn phím
c) chuột
d) máy in
e) màn hình


f) bộ xử lí trung tâm


<b>B - Phần Tự Luận:</b> <b>(5 đ)</b>


Cãu 1: Thơng tin là gì? Có mấy dạng thơng tin cơ bản? Ngồi các dạng thơng tin đã nêu trong
bài học em hãy tìm xem cịn có dạng thơng tin nào khác nữa khơng? Lấy 1 ví dụ minh họa. (2 đ)
Cãu 2: Tại sao CPU có thể đợc coi nh là bộ não của máy tính? (1 đ)


Câu 3: Em hãy thực hiện các phép chuyển đổi các số sau thành dãy bit trong h nh phõn: (2 )
28=?


<b>Đáp án</b>
<b>A - Trắc nghiệm:</b>


Câu 1: A,C,E,F ; C©u 2: B ; C©u 3: D ; C©u 4: D ; C©u 5: C ; C©u 6: A
C©u 7: C ; C©u 8: B.


<b>II - </b> 1 - c 2 - a 3 - e 4 - b
<b>B - Phần tự luận:</b>


Câu 1: Xem SGK.
Câu 2: Xem SGK.


Câu 3: 28 = 00011100(2) ;



<b>Ngày 12/10/2009</b>



<b>Tuần 10</b>

<b>Chơng 3</b>

. Hệ điều hành



Tiết 19 & 2 0

Bài 9. vì sao cần có hệ điều hành



A.


<b> Mc ớch – Yêu cầu:</b>


_ Học sinh hiểu thế nào là hệ điều hành, nhiệm vụ của hệ điều hành. Từ đó biết đợc vì sao cần có hệ
điều hành.


_ Học sinh nêu đợc một số hệ điều hành phổ biến.


<b>B.ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS: Tập, viết để ghi chép, SGK.


<b>C. TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


1. ổn định lớp.
- Kiểm diện:


2. Bµi míi: Giíi thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bµi míi.


Nội dung ghi bảng Hoạt động của GV và HS KTBS



<b>1. C¸c quan s¸t</b>


* Quan s¸t 1(SGK)


* Quan s¸t 2(SGK)


* Nhận xét(SGK)


<b>2. Cái gì điều khiển máy tính làm viƯc</b>


HĐH điều khiển mọi hoạt động của
máy tính.


* Cơ thể HĐH thực hiện các công việc
sau:


- Điều khiển các thiết bị phần cứng
- Tổ chức việc thực hiện các chơng
trình phần mềm.


? Các em hÃy quan sát bøc tranh 1 trong
SGK ®a ra nhËn xÐt vỊ bức tranh này
HS quan sát tranh và đa ra nhận xÐt.
? C¸c em h·y quan s¸t bøc tranh 2 trong
SGK đa ra nhận xét về bức tranh này
HS quan sát tranh và đa ra nhận xét.
? Từ 2 nhận xét trên em nào có thể đa ra
nhận xét chung vai trò quan trọng của các
phơng tiện điều khiển qua các quan sát
trên?



HS đa ra nhận xét chung.


GV Kết luận Khái niệm về HĐH.


? Lấy thêm 1 số ví dụ khác trong cuộc
sống và trong xà hội tơng tự với hai quan
sát trên và đa ra nhận xét của mình?
HS: thảo luận nhóm.


HS: đa ra ý kiến của mình
GV: nhận xét rót ra kÕt luËn




Tất cả mọi hoạt động đều phải có sự điều
hành thì mới hoạt động đồng bộ và có hiệu
quả




Với máy tính cũng vậy  để điều khiển mọi
hoạt động của máy tính cần phải có HĐH
* Các dạng HĐH đang sử dụng trong MT
- HĐH đơn nhiệm: là hệ điều hành mà tại
một thời điểm chỉ thực hiện đợc 1 công
việc, vd: HĐH MS – DOS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

XP, Window Vista.



GV thuyết trình, giảng giải, phân tích và
nêu vd.


Yờu cu HS c ghi nh.


<b>D. Củng cố: </b>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.
Làm các bài tập 1,2,3,4,5 SKG


<b>E. Nhận xét, dặn dò:</b>


Nhn xột v s chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
Dặn dò v chun b cho tit hc sau.


Ngày 19/10/2009


<b>Tuần 11</b>


Tiết 21 & 22 <b><sub>bµi 9: hệ điều hành làm những việc gì</sub></b>


A. Mc ớch yêu cầu:


1. Mục tiêu: Cho học sinh thấy đợc tầm quan trọng của HĐH trong máy tính các cơng việc ca
HH


2. Đồ dùng học tập: SGK
B. Chuẩn bị:


- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: Tập viết để ghi chép, SGK


C. tiến trình tiết học:


1. ổn định lớp:
+ Kiểm diện.


2. Kiểm tra bài cũ: Cái gì điều khiển máy tính? Cơng việc đó đợc thực hiện nh thế nào?
? phần mềm là gì? Có mấy loại phần mềm? Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là gì?


3. Bµi mới: Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thực hiện néi dung bµi míi.


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>KTBS</b>


1. Hệ điều hành là gì?


- H iu hnh không phải là một thiết bị
đợc lắp ráp vào trong máy tính.


- Hệ điều hành là một chơng trình trên
máy tính (phần mềm) nên muốn có hệ
điều hành hành thì phải tiến hành cài đặt.
* L u ý: HĐH là phần mềm đầu tiên đợc
cài đặt trên MT. Tất cả các phần mềm


? Em hÃy phân biệt phần mềm và phần cứng?
HS trả lời


? Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là gì?
HS trả lời



? Nhớ lại bài học trớc em hÃy cho biết tại sao
máy tính cần có HĐH?


HS trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

khác chỉ có thể hoạt động đợc sau khi
máy tính đã đợc cài đặt HĐH


- Mỗi máy tính chỉ có thể sử dụng sau khi
đã đợc cài đặt tối thiểu 1 HĐH.


<b>2. NhiƯm vơ chÝnh của HĐH</b>


- Điều khiển phần cứng và tổ chức thực
hiệncác chơng trình.


- Cung cp giao din cho ngi dựng. Giao
diện là môi trờng giao tiếp cho phép con
ngời trao đổi thơng tin với máy tính trong
q trỡnh lm vic.


- Tổ chức quản lí thông tin tên m¸y tÝnh


* <b>Ghi nhí</b>: SGK


? Vậy HĐH có phải là một thiết bị đợc lắp ráp
vào máy tính giống nh bàn phím, chuột hay
máy in khơng?


HS tr¶ lêi


GV nhËn xét
Bài tập


Thảo luận hóm


<b>Hóy chn cõu tr li ỳng nht trong các câu </b>
<b>sau:</b>


Câu 1: Muốn máy tính hoạt động đợc thì phải:
A) Lắp ráp hệ điều hành vào


B) Cài đặt HĐH vào


C) Chỉ cần đĩa cứng và đĩa mm
D) T c sai


Câu2: Mỗi máy tính
A) Chỉ có thể cài một HĐH
B) Có thể cài nhiều HĐH


C) Ch có thể cài đợc HĐH Windows
D) A và B đúng.


Câu 3: Hãy điền vào chổ trống trong câu sau:
HĐH ...là một thiết bị đợc lắp ráp
trong máy tính.


<b>? Trong bài học trớc, HĐH máy tính nhiệm vụ </b>
<b>gì ?</b>



<b>HS trả lời.</b>
<b>GV nhận xét</b>


<b>GV: Cho HS quan sát hiện tợng tranh chấp tai </b>
<b>nguyên của máy tính.</b>


<b>?Vy gii quyết tình trạng tranh chấp tài </b>
<b>ngun của máy tính ta cần có giải pháp nào?</b>
<b>HS trả lời.</b>


<b>GV nhËn xÐt.</b>


<b>Cần phải có một hệ thống điều khiển, phối hợp</b>
<b>hoạt động của các tài nguyên, phân chia tài </b>
<b>nguyên cho các phần mềm hoạt động một cách </b>
<b>nhịp nhàng, hiệu quả. </b>


<b>-> Hệ Điều Hành</b>


<i><b>? Dựa vào phân tích trên, em có thể nêu được </b></i>
<i><b>nhiệm vụ nào của hệ điều hành? </b></i>


<b>HS tr¶ lêi</b>


<b>Học kì này các em học bao nhiêu mơn học?</b>
<b>Khi học các mơn đó, các em dùng riêng mỗi </b>
<b>mơn một quyển vở hay viết tất cả các môn vào </b>
<b>một quyển vở? Tại sao ? Để làm gì?</b>


<i><b>Máy tính là một cơng cụ xử lí thơng tin như </b></i>


<i><b>chúng ta đã biết và việc lưu trữ, xử lí các thơng </b></i>
<i><b>tin đó cho khoa học, chính xác chính là cơng </b></i>
<i><b>việc của hệ điều hành.</b></i>


<i><b>? Như vậy chúng ta có thể nêu ra một nhiệm vụ </b></i>
<i><b>nữa của hệ điều hành?</b></i>


<i><b>HS trả lời.</b></i>
<i><b>GV nhận xét</b></i>


<b>Th¶o luËn nhãm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B) Thiết bị hệ điều hành</b>
<b>C) phần cứng</b>


<b>D) A v B đều đúng</b>
<b>Câu 2: Hệ điều hành là</b>


<b>A) PhÇn mỊm ứng dụng của máy tính</b>
<b>B) Phần mềm tìm kiếm thông tin</b>
<b>C) Phần mềm hệ thống</b>


<b>D) Tt c khng nh trên đều sai.</b>


<b>C©u 3: Điền các cụm từ thích hợp sau đây: </b>


<i><b>thiết bi, phần mềm, chuột, chương trình, bàn </b></i>
<i><b>phím vào khoảng trống (…) trong các câu dưới</b></i>
<b>đây để được các câu đúng. </b>



<b>A) Các thiết bị nhập thơng tin cho máy tính </b>
<b>điện tử được hệ điều hành điều khiển là </b>
<b>………. và ………..</b>
<b>Hệ điều hành không phải là một </b>


<b>………. Được lắp ráp bên trong máy </b>
<b>tính điện tử mà là phần mềm mà là phần mềm </b>
<b>máy tính do con người viết ra.</b>


<b>D. Cđng cè: </b>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm HS cần ghi nhớ.


<b>E. Nhận xét, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày 26/10/2009


<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 23 & 24</b>

<b> Bài 11. tổ chức thông tin trong m¸y tÝnh</b>



A. Mục đích – u cầu:


1. Mục tiêu: Chức năng của máy tính là xử lí thơng tin nội dung bài cần cho học


sinh nắm đợc cách tổ chức thơng tin trên máy tính.



2. §å dïng häc tËp: SGK



B. chuÈn bÞ:




- GV: Giáo án, máy chiếu
- HS: tập viết để ghi chép, SGK.
<b>C. tiến trình tiết học:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


+ kiĨm diƯn


<b>2. KiĨm tra bµi cũ.</b>


<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu nội dung bài mới.
Tiến trình thùc hiƯn néi dung bµi míi.


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Bổ sung</b>


<b>1. Tệp tin (File)</b>: Là đơn vị cơ bản để lu
trữ thông tin trên thiết bị lu trữ


- Các tệp tin trên đĩa có thể là:
+ Cỏc tp tin hỡnh nh


+ Các tệp tin văn bản
+ Các tệp tin âm thanh
+ Các chơng trình


Cỏch t tên tệp tin (file):
Tên file gồm 2 phần:
Tên chính . Tên mở rộng
VD: baitap1.doc



? Cã mÊy d¹ng thông tin chính?
HS trả lời


GV nhận xét, có bao nhiêu dạng thông
tin thi tơng ứng chúng ta sẽ có các dạng
tệp tin trên máy tính các dạng tệp tin.
? Em nào có thể kể tên các dạng tƯp tin
HS tr¶ lêi


GV  NhËn xÐt  kÕt ln


Ngời ra trên máy tính cịn có 1 dạng tệp
tin nữa đó là các file chạy của các chơng
trình phần mềm đợc cài đặt trên máy
tính ví dụ nh biểu tợng chơng trình học
goc 10 ngón cũng là 1 dạng tệp tin.
? Các tệp tin cũng giống nh chúng ta có
rất nhiều quyển vở ghi các môn học vậy
làm thế nào đề phân biệt đợc các quyển
vở này?


HS tr¶ lêi


GV  nhận xét  Phải đặt tên cho các
quyển vở, tơng tự nh vậy để phân biệt
giữa các file trên máy tính chúng ta sẽ
đặt tên cho File.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Th mơc:</b>



*Th mục: dùng để quản lí thơng tin trên
máy tính.


Thơng tin trên điã đợc tổ chức theo cấu
trúc hình cây gồm các tệp tin và th mục.
Ví dụ: C:\


* Khi một th mục chứa các th mục con
bên trong, ta nói th mục ngồi là th mục
mẹ, th mục bên trong là th mục con.
* Th mục ngoài cùng (khơng có th mục
mẹ) đợc gọi là th mục gốc. Th mục gốc
là th mục đợc tạo ra đầu tiên trong đĩa.
* Các th mục con trong cùng một th
mục mẹ phảI có tên khác nhau.


<b>3. §êng dÉn.</b>


Đờng dân là dãy tên các th mục lồng
nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ
một th mục xuất phát nào đó và kết thúc
bằng th mục hoặc tệp tin để chỉ ra đờng
tới th mục hoặc tệp tin tơng ứng.


<b>4. C¸c thao t¸c chÝnh víi tƯp tin và</b>
<b>th mục.</b>


- Xem thông tin về các tệp tin và Th
mục



- Tạo mới
- Xoá
- Đổi tên
- Di chuyển
- Sao chép


? Em nào có thể nêu cách quản lí các
loại sách trong th viện?


GV nhận xét - > kết luận .


? các em hÃy tự tạo ra 1 cây th mục tơng
tự nh ví dụ trên.


(hot động nhóm) 5p
HS: Nộp kết quả
GV: nhận xét đánh giá


GV cho hs quan sát hình SGK giới thiệu
về biểu tợng của th mục và cách đặt tên
th mục


GV ®a ra các khái niệm về th mục


GV: thuyết trình, Lấy vd, giảng giải


GV: thuyết trình, Lấy vd, giảng giải


<b>D. Củng cè</b>




<i>Qua bài học các em cần nắm đợc các nội dung sau:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Nhận xét về sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS.</i>


<i>về nhà học bài, tr li cõu hi cui bi.</i>



<b>Ngày 9/11/2009</b>
<b>Tuần 13</b>


<b>tIết 25</b>

<b>bài 10: </b>

<b>hệ điều hành windows</b>



<b>A. Mc ớch - yờu cu:</b>


Mục tiêu: Giới thiệu cho học sinh làm quen với HĐH Windows
Đồ dùng học tập: SGK


B. Chuẩn bị:


- gv: Giáo án, tranh ¶nh


- hs: Tập viết để ghi chép, SGK
C. Tiến trình tiết học.


1. ổn định lớp:
+ Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.


3. Bµi míi: Giíi thiƯu néi dung bài mới.


Tiến trình thực hiện nội dung bài mới




<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>B sung</b>


<b>1. Màn hình làm việc chính của </b>
<b>Windows</b>


Gồm 3 phần chính


<b>a. Màn hình nền:</b> là bức tranh luôn hiển
thị trên toàn bộ màn hình làm nền cho
màn hình Windows.


<b>b. Mt vi biểu tợng chính</b> trên màn
hình là các chơng trình đợc cài đặt trên
máy tính hoặc các th mục, các file có
trong máy tính hay sử dụng đa ra mn
hỡnh lm vic chớnh.


<b>c. Thanh công việc:</b>


Là thanh ngang ë díi cïng cã nút chọn
(menu) Start.


? Quan sát hình ảnh trong phần a em hÃy
nêu em thấy những gì ở màn hình


Windows?
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Các biểu tợng chơng tr×nh</b>



- Mỗi biểu tợng có một chức năng riêng
có thể là để quản lí thơng tin trên máy
(th mục) nh My computer, My Document
-hay là biểu tợng của một chơng trình
ứng dụng nào đó. Ví dụ: Microsoft Word
để soạn thảo văn bản, Typing maste để
học gõ 10 ngón.


<b>* Cách mở chơng trình:</b> nháy đúp chuột
vào biểu tợng muốn mở  xuất hiện cửa s
lm vic ca cỏc biu tng.


<b>3. Nút Start và bảng chọn Start</b>


- Cách mở bảng chọn Start: kích chuột vào
chữ Start xuất hiện bảng chọn Start.


<b>4. Thanh công việc</b>


Nm ở đáy màn hình gồm có cả bảng
chọn Start, cho biết những chơng trình
đang đợc mở ra trên Windows.


<b>5. Cưa sỉ lµm viƯc</b>


- Thanh tiêu đề: có tên, các nút phóng to
thu nh, thoỏt


- Thanh bảng chọn chứa các bảng chọn:
File, Edit..



-Thanh cơng cụ chứa các biểu tợng
- Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách
kéo thả thanh tiêu


<b>Ghi nhớ: </b>sgk


GV cho hs quan sát sgk thuyết trình gi¶i
thÝch


? để mở chơng trình gõ 10 ngón các em
đã làm nh thế nào?


HS tr¶ lêi GV  cách mở các biểu tợng
ch-ơng trình tại màn hình nền.


GV cho hs quan sát SGK


? em thấy bảng chọn Start có những gì?
GV giải thích


? quan sỏt hỡnh cho biết các chơng trình
nào đang đợc mở?


Cho hs quan sát hình SGK giới thiệu về
các thành phần có trong cửa sổ làm việc


<b>D. Củng cố:</b>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ.


<b>E. Nhận xét, dặn dò</b>


Nhn xột vố s chun b, thỏi hc tp ca HS.


<b>Ngày 9/11/2009</b>
<b>Tuần 13</b>


<b>tIÕt 26</b> <b>Bµi tËp</b>


A. Mục đích – u cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Củng cố lại toàn bộ kiến thức của chơng trình.
<i><b>2. Vật liệu - Dụng cụ:</b></i>


- Bài tập, máy tính
B. Chuẩn bị:


- gv: giáo án, bảng phụ


- HS: Tập viết để ghi chép, SGK
D. Tiến trình tiết học


1. n nh lp:
2. Bi mi:


Nội dung


1. Ôn tập


- Giỏo viờn củng cố lại những kiến thức đã học


- Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học sinh
2. Luyện tập.


Bài1: Giả sử trong đĩa D có tổ chức thơng tin
đợc mơ tả trong hình bên:


a) Hãy viết đờng dẫn đến tệp tin Tinhoc7.doc


b) C©u th mơc Tin häc chø tƯp tin Van7.doc dóng hay sai?
c) Th mơc mĐ của th mục Văn là th mục nào?


d) Th mc Nhạc năm trong th mục Văn đúng hay sai?


Bài 2: Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc hai th mục giống nháu đợc hay không?
D. Cng c.


Nhắc lại trong tâm bà học
E. Nhận xét dặn dß.


Nhận xét về sự chuẩn bị và tháI độ học tập của học sinh.
Dặn dò và chuẩn bị cho tiết hc sau.


<b>Ngày 09/11/2009</b>
<b>Ngày 16/11/2009</b>
<b>Tuần 14</b>


<b>Tiết 27 & 28</b>

<b>bài thùc hµnh 2: Lµm quen víi windows xp</b>



A. Mục đích yờu cu:



1. Thực hiện các thao tác vào/ ra hệ thống


2. Làm quen với bảng chọn Start



3. Làm quen với biểu tợng, cửa sổ



B. CHUẩN Bị:



-GV:

giáo án, phòng m¸y.



-

hs:

Tập viết để ghi chép, SGK.



C. tiến trình dạy học.


1. ổ

n định lớp:



KiĨm diƯn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TiÕn tr×nh thùc hiƯn néi dung bµi míi.



Nội dung

Hoạt động của GV và HS

Bổ sung



<b>I. Híng dÉn ban dÇu</b>


<i><b>1. Khởi ng mỏy</b></i>


a) Đăng nhập phiên làm việc - Log On


b) Làm quen với bảng chọn Start.


c) Biểu tợng



d) Cửa sổ


e) Kết thúc phiên làm việc - Log Off
g) Ra khỏi hệ thống.


<i><b>Hớng dẫn thờng xuyên</b></i>


GV: chia lớp thành 2 ca thực hành (1/2
lớp), mỗi ca thực hành 1 tiết.


GV: chia mỗi ca thành từng nhóm nhỏ
2HS/1 máy.


GV: Khi ng mẫu
HS quan sát, ghi chép


GV giíi thiƯu cho HS mµn hình làm
việc của Windows. Hớng dẫn cho HS
cách đăng nhập vào phiên làm việc của
Windows.


HS chú ý quan sát, lắng nghe và ghi
chép.


GV thao tỏc cỏch khởi động nút Start,
mở bảng chọn Start .


Giíi thiƯu các khu vực trong bảng
chọn này.



HS quan sát và ghi chép.


GV giới thiệu các biểu tợng chính trên
màn hình, hớng dẫn HS thực hiện các
thao tác với các biểu tợng.


GV hớng dẫn HS mở một cửa sổ
ch-ơng trình, nhận biết các thành phần
chính của cửa sổ.


HS quan sát và ghi chép.


GV hớng dẫn HS thực hiện thao tác
thóat khỏi phiên làm việc.


HS quan sát và ghi chép.


GV hớng dẫn HS thực hiện các bớc tắt
máy tính.


Mi hc sinh trc tip thc hnh trờn
máy tính đã dợc phân cơng theo nhóm
các nội dung đã đợc GV thực hành
mẫu


GV: quan s¸t HS thực hành, hớng dẫn
các sai sót học sinh mắc phải


<b>D. Củng cố:</b>



Nhắc lại trọng tâm nội dung bài học.
<b>E. Nhận xét, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày 23/11/2009
Tuần 15


Tiết 29 & 30 <b>Bài thực hành 3. </b>

các thao t¸c víi th mơc



A. Mục đích – u cầu:


1. Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP


2. Biết sử dung My computer để xem nội dung các thu mục


3. Biết tạo th mục mới đổi tên, xoá th mục



B. Các bớc lên lớp:


1. ổ

n định lớp:


+ Kiểm diện:



<b>2. Bµi míi</b>

: Giíi thiệu nội dung bài thực hành.


Tiến trình thực hiện nội dung bµi thùc hµnh.



Nội dung Hoạt động của GV và HS Bổ sung


<b>I. Híng dÉn ban dÇu</b>


a) Sử dụng My Computer.(SGK)
b) Xem nội dung đĩa (SGK)
c) Xem nội dung thc mục (SGK)
d) Tạo th mục mới (SGK)
e)Đổi tên th mục (SGK)


g) Xóa th mục (SGK)
h) Tổng hợp (SGK)


<b>II. Híng dÉn thờng xuyên.</b>


GV: chia lớp thành 2 ca thực hành (1/2
lớp), mỗi ca thực hành 1 tiết.


GV: chia mỗi ca thành từng nhóm nhỏ
2HS/1 máy.


GV: Khi ng mu
HS quan sát, ghi chép


GV: thùc hiƯn c¸c thao t¸c mÉu
HS quan s¸t, ghi chÐp.


Mỗi học sinh trực tiếp thực hành trên máy
tính đã dợc phân cơng theo nhóm các nội
dung đã đợc GV thực hành mẫu


GV: quan s¸t HS thực hành, hớng dẫn các
sai sót học sinh mắc ph¶i


<b>D. Cđng cè.</b>


Nhắc lại trọng tâm bài thực hành và các kỹ năng học sinh cần thực hiện đợc.
<b>E. Nhận xột, dn dũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngày 30/11/2009</b>



<b>Tuần 16</b>



<b>Tiết số: 31 - 32</b>



bài thực hành 4:

Các thao tác với tƯp tin



I. Mục đích – u cầu:


Thực hiện đợc các theo tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin


II. Các bớc lên lớp:


<b>1. ổn định lớp:</b> <3 phút>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>không KT

3. Bài mới:



<b>Néi dung</b> <b>SP</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>I. Hớng dẫn ban dầu</b>



<i><b>1. Khi ng My computer</b></i>


* Mở cửa sổ My computer



* Më 1 th môc cã chøa Ýt nhÊt 1 tƯp tin


vÝ dơ nh th mục My Documents



<i><b>a. Đổi tên tệp tin</b></i>


<i><b>b. Xoá tệp tin</b></i>



<i><b>c. Sao chép tệp tin vào th mục khác</b></i>


<i><b>c. Di chuyển tệp tin vào th mục khác</b></i>




<i>10</i>



GV: chia lớp thành 2 ca thực hành (1/2


lớp), mỗi ca thực hành 1 tiết.



GV: chia mỗi ca thành từng nhóm nhỏ


2HS/1 m¸y.



GV: Khởi động mẫu


HS quan sát, ghi chép



GV: thao t¸c mẫu


HS quan sát, ghi chép



<b>II. Hớng dẫn thờng xuyên</b>



<i>27'</i>



Mi học sinh trực tiếp thực hành trên


máy tính đã dợc phân cơng theo nhóm


các nội dung đã đợc GV thực hành mẫu


GV: quan sát HS thực hành, hớng dẫn


các sai sót học sinh mắc phải



<b>4, NhËn xÐt </b>

<b> dặn dò: </b>

<i><2p></i>



<b>Ngaứy 7/11/2009</b>


<b>Tuan 17</b>




<b>Tit 33</b>

<b>Kim tra thc hành một tiết</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



-

Kiểm tra việc lắm bắt kiến thức của học sinh về các thao tác cơ bản khi tiếp xúc với


máy tínhnh: khởi động máy, thốt máy, thay đổi kích thớc của cửa sổ chơng trình,


đổi tên biểu tợng trên màn hình nền, th mục, tệp tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-

GV: Chuẩn bị phòng máy, đề bài (đề chung).



-

HS: Ôn lại kiến thức đã học



<b>III. Hoạt động dạy và học</b>



Giáo viên ra câu hỏi và yêu cầu mỗi HS 1 máy chuẩn bị 15 phút sau đó giáo viên


kiểm tra (GV hỏi thêm để đánh giỏ).



<b>Đề Bài: </b>



- To th mc theo ng dn sau: D:\ Tai Lieu Tin\ Tin hoc 7\ Bai thuc hanh 1


- Bổ sung th mục Tin hoc 6 vào th mục Tai lieu tin



- Sao chép một tệp tin bất kỳ từ ổ đĩa D



<b>Tiết 34</b>

<b>Ôn Tập</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>



-

Giúp HS ôn tËp kiÕn thøc cđa ch¬ng I, II, III.




-

HS có thể thực hiện đợc các thao tác đơn giản trên mỏy.



-

HS nghiêm túc ôn tập.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



-

Gv : nghiên cứu tài liệu, soạn bài.



-

HS: Học lý thuyÕt ch¬ng I, II, III.



<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c</b>



? Nêu các bớc sao chép tập tin?


Gọi HS trả lời.



HS khác nhận xét.


Gv nhận xét, cho điểm.



<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>



GV đa ra hệ thống câu hỏi ôn tập. Yêu cầu cả lớp chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 2


câu



Câu 1: a, Nêu các thành phần chính cấu tạo nên máy tính.



b, Hệ đếm nhị phân sử dụng các kí hiệu nào để biểu diễn.


Câu 2: Đổi số 11 hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2.



Đổi số 1101 hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10.



Câu 3: Nêu các khởi động và thoát khỏi hệ thống.



Câu 4: Nêu cách kích hoạt một biểu tợng trên màn hình nền.


Nêu cách đóng 1 ca s chng trỡnh



Câu 5: Nêu các thao tác tạo, sao chÐp th môc.



Câu 6: Nêu các thao tác di chuyển, đổi tên và xoá th mục.


Câu 7: Nêu các thao tác sao chép, di chuyển tập tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gọi đại diện các nhóm trình bày.



Sau khi mỗi nhóm trình bày, GV gọi đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét.



<b>Hoạt động 3: Củng cố dặn dò</b>



GV: Nh vậy chúng ta đã đợc ôn tập chơng I, II, III.


Về nhà các em học kĩ bài để tiết 30 kiểm tra.



<b>Ngày 14/12/2009</b>
<b>Tuần 18</b>


<b>Tiết 35 & 36</b>


<b>THI HỌC KÌ I</b>


<b>A – Phần trắc nghiệm:(6 đ)</b>



<b> I – Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời em cho là đúng. Mỗi câu đúng 0,5 đ.</b>


<b>Câu 1</b>

<b>:</b>

<b> Bộ nhớ là nơi:</b>




<b>A. điều khiển các chương trình có trong máy tính.</b>


<b>B. điều khiển các thiết bị của máy tính.</b>



<b>C. lưu các chương trình và dữ liệu.</b>



<b>D. điều khiển các hoạt động của máy tính.</b>


<b>Câu 2</b>

<b> : Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:</b>



<b>A. C:\TINHOC\KHOI6</b>

<b>B. C:/TINHOC/KHOI6</b>



<b>C. C:\TINHOC\KHOI6/</b>

<b>D. C:/TINHOC/KHOI6/</b>



<b>Câu 3: Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư </b>


mục mẹ của thư mục LOP 6A1 là:



<b>A. C:</b>

<b>B. LOP 6A1</b>

<b>C. TINHOC</b>

<b>D. KHOI6</b>



<b>Câu 4: Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 5: CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:</b>



<b>A. bộ nhớ trong.</b>

<b>B. bộ xử lý trung tâm.</b>



<b>C. thiết bị vào.</b>

<b>D. thiết bị ra.</b>



<b>Câu 6: Hệ điều hành tổ chức thông tin theo một cấu trúc hình cây gồm:</b>


<b>A. các tệp và thư mục.</b>

<b>B. các tệp tin</b>



<b>C. các chương trình.</b>

<b>D. các thư mục.</b>




<b>Câu 7: Các dạng thông tin cơ bản là:</b>



<b>A. văn bản, hình ảnh.</b>

<b>B. hình ảnh, âm thanh</b>



<b>C. văn bản, hình ảnh, âm thanh.</b>

<b>D. văn bản, âm thanh.</b>


<b>Câu 8: Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:</b>



<b>A. tính tốn.</b>

<b>B. làm việc khơng mệt mỏi.</b>



<b>C. lưu trữ.</b>

<b>D. tư duy.</b>



<b>II – Điền khuyết</b>

. (2 đ)



Điền các cụm từ thích hợp sau đây: tương tác, thiết bị, phần cứng, chương trình,


thơng tin, cài đặt, hệ điều hành, phần mềm, chuột, bàn phím vào khoảng trống (…)


trong các câu dưới đây để được các câu đúng.



A) Các thiết bị nhập thông tin cho máy tính điện tử được hệ điều hành điều


khiển là ... và ...



B) Hoạt động của máy tính điện tử cần có một chương trình điều khiển gọi


là ...



C) Hệ điều hành không phải là một ... của máy tính điện tử


mà là phần mềm máy tính do con người viết ra.



D) Hệ diều hành cần được ... trước trên máy tính


để có thể sử dụng các chương trình ứng dụng.




<b>B – Phần tự luận:</b>

(4 đ)



Câu 1: Tệp tin là gì? Đường dẫn là gì?

(1 đ)


Câu 2: Quan sát hình dưới đây (3 đ)



a) Hãy viết đường dẫn tới tệp tin

<b>Chuong1.txt.</b>



b) Câu “Thư mục TUNHIEN chứa tệp

tin


chuong1.txt” là đúng hay sai?



c) Thư mục mẹ của thư mục XAHOI là thư mục nào?


D:\



THUVIEN



TUNHIEN



XAHOI



NGOAINGU


TOAN



Chuong1.txt



DOANDOI



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HäC Kì II</b>



<b>Ch</b>




<b> ơng IV</b>

<b> : </b>

<b>Soạn thảo văn bản</b>



Ngày 28/12/2009
Tuần 20


Tiết 37&38

<b>Bài 13: làm quen với soạn thảo văn bản</b>



<b>A. Mc ớch - yờu cu:</b>


<i><b>- </b></i>Bớc đầu giúp học sinh làm quen với chơng trình soạn thảo văn bản, hình dung khái quát
về môn học và rút ra phơng pháp học thích hợp cho bộ môn này.


- HS nm c nhng thao tác cơ bản khi sử dụng phần mềm Microsoft Word.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- M¸y chiÕu projector.
- Gi¸o ¸n, sgk


C. Các bớc lên lớp:
<b>1. ổn định lớp:</b>
- Kiểm diện.


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu néi dung bµi míi.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>B sung</b>


<b>1. Văn bản và phần mềm soan thảo </b>
<b>văn bản</b>


a. Văn bản: là thông tin dới dạng chữ


viết.


VD: sách, báo


b. Phn mm son tho vn bản là phần
mềm Microsoft Word <b>(W).</b>


? Văn bản là thơng tin đợc thể hiện dới dạng
gì? nêu ví dụ v mt s loi vn bn?


? Để tạo ra 1 văn bản ta có thể thực hiện bằng
những cách nào?


HS: Bằng tay, máy chữ, máy vi tính.


? Nhận xét u và nhợc điểm của các cách trên?
theo em biện pháp nào hiệu quả nhất?


? Muốn chơi 1 trò chơi game trên máy tính thì
trớc tiên chúng ta phải làm gì?


HS: Cài đặt trò chơi trên MT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. Khởi động Word</b>


C1: Kích đúp vào biểu tợng chơng trình

<b>W </b>


trên màn hình nền.


C2: Start \ All programs \ Microsoft Word.



<b>3. Có gì trên cửa sổ Word?</b>


- Thanh tiờu .


- Thanh b¶ng chän: File, Edit…
- Thanh Standard.


- Thanh Formating.
- Vïng soạn thảo.


- Con trỏ soạn thảo, các thanh cuốn.


<i><b>a, Bng chọn:</b></i> thực hiện một lệnh nào đó ta
nháy chuột vào dịng lệnh đó


<i><b>b, Nút lệnh:</b></i> các nút lệnh thờng dùng nhất
đợc đặt trên các thanh công cụ, muốn thục
hiện lệnh nào ta chỉ cần kích chọn vào nút
lệnh đó.


<i><b>* Chú ý:</b></i> Ta có thể ra lệnh cho máy tính làm
1 cơng việc nào đó bằng nhiều phơng pháp
có thể sử dụng lệnh trong bảng chọn hoc
kớch vo nỳt chn.


<b>4. Mở văn bản</b>


Nháy vào nút lƯnh open.


C2: Trong b¶ng chän File chän lƯnh Open


xt hiƯn cđa sỉ Open  kÝch chän File cÇn
më råi kích nút open (quan sát gv thao tác)


<b>5. Lu văn bản</b>


Nháy vào nút lệnh Save hoặc vào bảng chọn
File chọn lƯnh Save xt hiƯn cđa sỉ Save
As  Trong File nam: nhập tên File kích
Save.


(quan sát sgk)


<i><b>* Lu ý:</b></i> Trong qua trình soạn thảo văn bản
phải luôn lu lại nội dung mói của File bàng
cách nh trên.


<b>6. Kết thúc</b>


Kích vào X trên góc phải của sổ Word


phần mềm soạn thảo.


HS trả lời, GV  nhËn xÐt  kÕt luËn


? Để khởi động biểu tợng chơng trình hay th
mục bất kỳ có ở màn hình nền của MT em
làm thế nào?


? Từ đó  muốn khởi động Word ta làm thế
nào?



? Nếu ko có BT chơng trình ở màn hình nền
thì khởi động W theo cách nào?


GV: Thao t¸c mÉu, HS quan sát.
GV: Mở cửa sổ Word.


HS: Quan sát hình SGK và hình minh họa.
GV: Thuyết trình giảng giải.


GV: Thao tác trên MT, giới thiệu các lệnh
New, Save, Open, Save as,


HS: Quan sát hình và ghi chép.


? HÃy quan sát hình bảng chọn và hình thanh
công cụ em có thấy sự liên quan giữa bảng
chọn và thanh công cụ không?


HS: trả lời, GV nhận xét chú ý
GV nêu vd cụ thể về lệnh tạo file


GV: cho HS quan sát hình SGK, thuyết trình
giảng giải


GV: Thao tác trên máy


GV: cho HS quan sát hình SGK, thuyết trình
giảng giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>* Lu ý:</b></i> nếu cha có thao tác lu lại nội dung
File đang mở m¸y tÝnh sÏ hái


Chän :


Yes: lu lại và thoát <i>(làm nh phần 4)</i>


No : Không lu và thoát
Cancel: không thoát nữa


? Thụng thờng để đóng bất kỳ 1 cửa sổ nào đó
ở Windows ta làm thế nào?


GV nh©n xÐt  kÕt luËn


<b>D. Củng cố:</b>


Nhắc lại trọng tâm bài vừa học.
Làm một số bài tập trên bảng phụ.
<b>E. Nhận xét, dặn dò: </b>


Nhn xét về sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
Dặn dị và chuẩn bị cho tiết học sau.


Ngµy giảng:4/1/2010


Tuần 21



Tiết 39

<b>Bài 14: SoạN THảO VĂN BảN ĐƠN GI¶N</b>



A. Mục đích – u cầu:



- HS hiểu thêm một số khái niệm về ký tự, dòng, trang, con trỏ soạn thảo, con trỏ chuột…
- Nắm đợc các quy tắc gõ văn bản trong Word, quy tắc gõ văn bản chữ việt.


B. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS: Tập viết để ghi chép, SGK
C. Các bớc lên lớp:


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>+ Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


C©u hái: Gọi 2 em HS lên bảng làm bài tập 4 vµ 5 SGK


<b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu néi dung bµi míi.</b>


Nội dung Hoạt động của GV & HS Bổ sung


<b>1. Các thành phần của văn bản</b>


a. Kớ t: l cỏc con số, chữ cái, kí hiệu …
b. Dịng: tập hợp các kí tự trên một đờng
ngang từ lề trái sang phải.


c. Đoạn: gồm nhiều câu liên tiếp, có liên
quan với nhau về nội dung thành một đoạn
văn bản.


d. Trang: Phần văn bản trên 1 trang in gọi là


1 trang.


<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>


L mt vch ng nhấp nháy liên tục trên
màn hình, xác định vị trí nhập nội dung văn
bản.


Lu Ý: Ph©n biƯt con trỏ soạn thảo với con trỏ
chuột.


<b>3. Quy tắc gõ văn bản trên Word</b>


+ Cỏc du ngt cõu (. ; , : ! ? ) phải đợc đặt
sát vào từ đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu
cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.


+ Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy
( [ < ‘ “ phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự
đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc
và các dấu đóng nháy tơng ứng ) ] > ’ ” phải
đợc đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của
từ ngay trớc nó.


+ Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
+ Nhấn phím Enter 1 lần để kết thúc đoạn
văn bản.


<b>4. Gâ văn bản chữ Việt</b>



gừ c vn bn ch Vit cần dùng
ch-ơng trình hỗ trợ gõ chữ Việt (Vietkey).


? Trong tiếng Việt em đã biết các thành
phần cơ bản nào của văn bản?


Gäi HS tr¶ lêi.
GV nhËn xÐt.


Dùa vµo sgk em h·y cho biÕt khi soạn thảo
văn bản cần phân biệt những thành phần
nào?


? Đặc điểm của các thành phần này là gì?
Gọi HS1 trả lời kí tự và dòng.


Gọi HS 2 trả lời đoạn và trang.


GV: Cho HS quan sát trên MH con trỏ soạn
thảo và con trỏ chuột.


<i>CH: Con trỏ chuột và con trỏ soạn thảo vb</i>
<i>có những điểm gì khác nhau?</i>


HS: Quan sát trên MH và nhận xét.


? Để di chuyển con trỏ soạn thảo em cần
phải làm g×?


HS: Để di chuyển con trỏ soạn thảo chỉ cần


nháy chuột tại vị trí đó.


? Em hÃy nêu các quy t¾c gâ văn bản
trong Word?


HS: Xem SGK và trả lêi.
GV: ®a ra mét sè vÝ dơ gâ sai.
HS: quan sát và nhận biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

xem c trờn màn hình và in đợc chữ
Việt chúng ta còn cần chọn tính năng chữ
Việt của chơng trình gõ, phơng chữ tiếng việt
nh .VnTime, .VnArial ...


HS: Trả lời.


<b>Để có chữ Gõ (kiểu Telex)</b>
ă aw


â aa
đ dd
ª ee
ô oo


ơ ow hc [
uw hoặc ]


<b>Để có dấu </b>


HuyÒn f


S¾c s
Hái r
Ng· x
NỈng j
Xo¸ dÊu z


<b>D. Củng cố:</b>


Nhắc lại trọng tâm của bài học.
<b>E. Nhận xét, dặn dò.</b>


Nhn xột v s chun bị và thái độ học tập của HS.
Dặn dò và chun b cho tit hc sau.


Ngày 04/01/2009
Ngày 11/1/2009
Tuần 22


Tit 43 & 44

bài thực hành 5. văn bản đầu tiên của em


<b>A. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn một số nút lệnh.
- Bớc đầu tạo và l một văn bản chữ Việt đơn giản.


B. CHn bÞ:


GV: Phịng máy, máy chiếu đa năng.
HS: Tập viết để ghi chép, SGK
C. Các bớc lên lớp:



<b>1. ổn định lớp:</b>


- KiĨm diƯn.


<b>2. Bµi míi: </b>Giíi thiƯu néi dung bài mới.
Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.


Ni dung Hoạt động của GV và HS Bổ sung


<b>I. Híng dẫn ban đầu</b>


a. Khi ng Word v tỡm hiu cỏc thành
phần trên màn hình cuả Word (SGK).


b. Khởi động Vietkey


c. Soạn một văn bản đơn giản chữ Việt, lu


GV: chia líp thµnh 2 ca thùc hµnh (1/2 líp), mỗi
ca thực hành 1 tiết.


GV: chia mi ca thnh từng nhóm nhỏ 2HS/1 máy.
GV: Khởi động mẫu


HS quan s¸t, ghi chÐp
GV: thao t¸c mÉu


HS quan s¸t, ghi chÐp vµ thùc hiƯn.


GV: Hớng dẫn HS thao tác khởi động Vietkey.


HS quan sát và thực hiện.


GV: thao t¸c mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

lại trên máy tính. (SGK).


<b>II. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


GV theo dõi và hớng dẫn HS thực hiện.


Mi hc sinh trực tiếp thực hành trên máy tính đã
dợc phân cơng theo nhóm các nội dung đã đợc GV
thực hành mẫu.


<b>D. Cñng cè:</b>


Nhắc lại các thao tác đã thực hin trong bi thc hnh.


<b>E. Nhận xét, dặn dò</b>


Nhn xột về sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
Dn dũ v chun b cho tit hc sau.


Ngày 11/01/2010
Tuần 23


Tiết 45 & 46

<i><b>Bài 15: </b></i>

<b>chỉnh sửa văn bản</b>



I. Mục đích – u cầu:



- HS biÕt chØnh sưa văn bản qua các thao tác chọn, xoá, chèn, sao chép,
II. CHuẩn bị:


Máy chiếu Projector, bài soạn.
II. Các bớc lên lớp:


<b>1. </b>

<b></b>

<b>n nh lp:</b>


<b>2. Kim tra bi c: </b>



Câu 1:Trình bày quy tắc gõ văn bản trong W?


3. Bài mới:



Ni dung Hot ng ca gv v hs


<b>1. Xoá và chèn thêm văn bản:</b>



- Xoá một vài ký tự:



+ PhÝm Delete: xo¸ ký tự sau


con trỏ soạn thảo vb.



+ BackSpace: Xo¸ ký tự trớc


con trỏ soạn thảo vb.



- Xoá phần vb lớn hơn:



B1: Chọn phần vb cần xoá (Bôi đen)


B2: Nhấn phím BackSpace hoặc



ĐVĐ: Trong soạn thảo vb có nhiều đoạn vb



giống nhau thay v× viƯc gâ l¹i ta chØ cÇn thùc


hiƯn chøc năng sao chép của w,



<i>CH: Nhắc lại thao tác xoá tệp tin hoặc xoá th</i>


<i>mục?</i>



HS: Nêu các Cách xoá



GV: Giới thiƯu c¸ch xo¸ mét ký tù.





Thao t¸c mÉu.



HS: Quan sát và ghi chép.


GV: Giới thiệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Delete



<b>2. Chọn phần văn bản (Bôi đen)</b>



<i><b>Cỏch 1</b></i>

: Đa con trỏ chuột vào vị trí


đầu

Giữ phím Shift và dùng phím “

” di


chuyển đến cuối đoạn vb cần chọn.


<i><b>Cách 2</b></i>

: Đa con trỏ soạn thảo vào vị trí


đầu chọn và nháy chuột

Giữ phím


shift, đa con trỏ soạn thảo vào vị trí


cuối và nháy chuột.



<i><b>Cách 3</b></i>

: Nháy chuột vào vị trí đầu

kéo



thả chuột đến vị trí cuối phần vb cần


chọn.



<b>1. Hủ bá thao t¸c sai:</b>



C1: Nháy chuột vào biểu tợng trên


thanh công cụ.



C2: Edit

Undo



C3: ấn tổ hợp phím Ctrl+Z8



* Nếu huỷ bỏ nhầm để khôi phục lại:


+ C1: Nhấn biểu tợng



+ C2: Edit

Redo



+ C3: Ên tæ hợp phím ctrl+Y



<b>2. Sao chép</b>



+ Chọn phần vb cần sao chép.


+ Edit

copy hoặc nút lệnh copy


+ Đa con trỏ tới vị trí cần sao chép.


+ Edit

Paste hoặc nút lệnh Paste.



HS: 2 em lên thực hành xoá 1 đoạn vb.



<i>CH: Ngoài cách này ra còn có cách nào khác</i>


<i>không?</i>




HS: Thảo luận nhóm và trả lời.



GV: HÃy thử dùng phím Insert

Nêu công dụng


của nó.



HS: Chuyn ch chốn v ố.



GV: Lu ý HS khi soạn thảo, xoá cần chú ý phím


này.



GV: Hớng dẫn HS cách chọn đoạn vb


HS: ghi chép



<i>CH: Ngoài 2 cách trên em còn biết cách nào</i>


<i>khác không?</i>



HS: Thảo luận, nêu và thực hành trên máy

cả lớp


quan sát.



GV: Chuẩn xác



<i>CH: Hóy nêu những cách để huỷ bỏ thao tỏc</i>


<i>sai?</i>



HS: Thảo luận và trả lời



GV: Hớng dẫn theo từng cách.


HS: Quan sát và ghi chép.


GV: Giới thiệu và thao tác mẫu




<i>CH: Em hiểu thế nào là sao chép văn bản?</i>



<i>CH: HÃy nhắc lại cách sao chép tệp tin hoặc th</i>


<i>mục?</i>



HS: nhắc lại



GV: Giới thiệu cách sao chép đoạn vb trong W.


HS: Ghi chép và quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Cách 2:</b></i>



+ Chọn phần vb cần sao chép,


+ ấn Ctrl+C



+ Đa con trỏ tới vị trí cần sao chÐp.


+ Ên Ctrl+V



* Lu ý: có thể nháy nút copy 1 lần và


nháy nút Paste nhiều lần để sao chép


vào nhiều vị trí khác nhau.



<b>3. Di chun:</b>



+ Chän phÇn vb cần di chuyển.


+ Edit

Cut hoặc ấn Ctrl+X



+ Di chuyển con trỏ tới vị trí cần dán.


+ Edit

Paste hoặc ấn Ctrl+V




<i><b>Cách 2:</b></i>



+ Chọn phần vb cần di chuyển.


+ nút lệnh Cut (hình cái kéo)



+ Di chuyển con trỏ tới vị trí cần dán.


+ nút lệnh Paste.





Giới thiệu chú ý và thao tác mẫu.



<i>CH: Em hiĨu thÕ nµo vỊ di chun? di chun vµ</i>


<i>sao chÐp khác nhau nh thế nào?</i>



HS: Thảo luận và trả lời



GV: Giới thiệu cách di chuyển và thao tác mẫu.


HS: quan sát và ghi chép





vài em lên thực hiện trên m¸y



<b>3. Cđng cè:</b>



-

Gọi một số hs thao tác trên máy các thao tác vừa học.


Bài tập: Chọn phơng ỏn ỳng nht trong cỏc phng ỏn sau:




<b>Bài 4(SGK-T81)</b>



Ngày 18/01/2009
Tuần 24


TiÕt 47 & 48


Bµi thùc hµnh 6:

<i>: </i>

em tËp chỉnh sửa văn bản



I. Mc ớch yờu cu:


- Luyn các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản


- Luyện kỹ năng gõ văn bản tiếng Việt.



- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung


văn bản bằng các chc nngao chộp, di chuyn.



II. CHuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

M

áy chiếu Projector, bài soạn.


II. Các bớc lên lớp:


<b>1. </b>

<b></b>

<b>n nh lp:</b>

6A:

..



6B:

..


6C:

..


2.

<b>Kiểm tra bài cũ: </b>

Không



3. Bài mới:




Nội dung giáo viên và học sinh Bổ sung


<b>1- Khi ng W và tạo văn bản</b>
<b>mới.</b>


- Mở văn bản đã lu và sao chép,
chỉnh sửa nội dung văn bản.


<b>2- Mở văn bản đã lu và sao</b>
<b>chép, chỉnh sửa nội dung vb.</b>


- Mở văn bản có tên “<i>Bien</i>
<i>dep.doc</i>” đã lu trong bài trớc.
- Sao chép toàn bộ nội dung văn
bản <i>bien dep 1 </i>vào cuối vn bn


<i>bien dep.doc</i>


- Lu văn bản với tên cũ.


<b>3- Gõ tiếng việt kết hợp với sao </b>
<b>chép nd.</b>


- Gõ văn bản <i><b>Trăng ơi .</b></i>


- Cỏc cõu lp li dựng thao tác sao
chép để thực hiện.


GV: Yêu cầu HS khởi động Word và gõ nội dung
trong sgk-T84 cho vb mới, lu vb này có tên “<i>bien</i>


<i>dep 1</i>” sửa các li sau khi gừ sai.


HS: Lần lợt thực hành.


GV: Yêu cầu HS mở văn bản có tên “<i>Bien</i>
<i>dep.doc</i>” đã lu trong bài trớc.


HS: Thực hành


GV: Hớng dẫn thờng xuyên


GV: Hớng dẫn thờng xuyên
HS: thực hành gõ vb <i><b> Trăng ơi</b></i>


<b>4. Củng cố:</b>



Gv cho nội dung vb sai yêu cầu HS sửa lại cho ỳng trong 5 phỳt.



<b>5. Dặn dò:</b>



-

Hc thuc cỏc thao tỏc ó thc hnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ngày 01/02/2009</b>
<b>Tuần 25</b>


<b>Tiết 49 & 50</b>

<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>



<b>A. Mc ớch - yêu cầu:</b>


HS biết cách trình bày văn bản, định dạng kí tự, đạt những yêu cầu cần thiết nh gõ



rõ ràng, đẹp, nội dung dễ nhớ,…



<b>B.CHUÈN BÞ:</b>


GV: - Máy chiếu Projecter, giáo án, SGK.


HS: Tập viết ghi chộp, Sgk



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. </b>

<b></b>

<b>n nh lp.</b>



<b>2. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài mới.</b>


<b>Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.</b>



Nội dung Giáo viên và học sinh Bổ sung


<b>1. Định dạng văn bản:</b>



nh dng vb là thay đổi kiểu


dáng, vị trí của các kí tự, đoạn


văn,



- Có 2 loại định dạng:


+ Định dạng ký t.


+ nh dng on vb.



<i>? Theo em soạn thảo vb trên máy tính có u</i>


<i>điểm gì?</i>



HS: D sa chữa lỗi sai, trình bày kiểu chữ



đều, đẹp, chèn các hỡnh nh minh ho



<i>? Nếu có những đoạn vb giống nhau thì em</i>


<i>xử lí thế nào?</i>



HS: Thực hiện thao tác sao chép không cần


gõ lại.



<i>? Mun lm ni bật một câu nào đó trong</i>


<i>đoạn vb em làm tn?</i>



HS: Thay i kiu ch, mu ch,





</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Định d¹ng kÝ tù:</b>



- Định dạng ký tự là thay đổi


dáng vẻ của một hay một


nhóm ký tự.



- C¸c tính chất:



+ Phông chữ


+ Kiểu chữ


+ Cỡ chữ


+ Màu sắc



<b>a) Sử dụng các nút lệnh</b>




- Chn phần vb cần định dạng.


- Nháy chuột vào nút lệnh trên


thanh cơng cụ.



<b>b) Sư dơng hép tho¹i Font</b>



- Chọn phần vb cần định dạng.


- Format

Font (Chọn kiểu thích


hợp)



+ Font: ph«ng chữ


+ Size: cỡ chữ



+ Font color: màu chữ





OK



? Định dạng kí tự là gì?


HS: Trả lời



<i>? Tớnh cht ca định dạng ký tự? </i>

HS: Chỉ


trên thanh công cụ các nút định dạng ký tự.



<i>? Muốn định dạng 1 ký tự hay 1 nhóm ký tự</i>


<i>theo em cần làm th no?</i>



HS: Thảo luận và trả lời.




GV: Gii thiệu các nút lệnh định dạng và


thao tác mẫu.



HS: 1 vài em lên thực hành thay đổi kiểu


chữ, phơng chữ, màu chữ, cỡ chữ.



<i>? Ngồi ra cịn có định dạng nào khác</i>


<i>không?</i>



GV: Hớng dẫn HS vào các hộp thoại.



GV: Gii thiu cỏch sử dụng hộp thoại Font


để định dạng.





Thao t¸c mÉu



HS: Quan sát và ghi chép





1 vài em thực hành trên máy



<b>D - Củng cố</b>



-

Một số HS thực hiện các thao tác trên máy, cả lớp nhận xét.



-

Bµi tËp:




<i><b>Chọn đáp án đúng nhất trong các ý a, b, c, d</b></i>



<b>1. Trình bày văn bản còn gọi là:</b>



a. Định dạng văn bản.

b. Chỉnh sửa văn bản



c. Định dạng ký tự

d. Tất cả sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a. Đậm

b. Nghiêng

c. Có gạch dới

d. Tất cả sai


3. Nút lệnh

<i>I </i>

làm cho ký tự trở thành:



a. Đậm

b. Nghiêng

c. Có gạch dới

d. Đậm và nghiêng



<b>4. Nút lệnh B </b>

<i><b>I</b></i>

<b> làm cho ký tự trở thành:</b>



a. Đậm

b. Nghiêng

c. Có gạch dới

d. Đậm và nghiêng



<b>5. Tớnh cht ph bin ca nh dng ký t l:</b>



a. Chọn phông chữ, cỡ chữ


b. Chọn màu sắc, cỡ chữ



c. Chn cỏc kiu in nghiờng, đậm, gạch chân.


d. Tất cả đúng



<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Học và nắm đợc cách định dạng văn bản.


- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài.




<b>Ngµy 08/02/2009</b>
<b>TuÇn 26</b>


<b>TiÕt 51</b>


Bài 17

<i>: </i>

định dạng đoạn văn bản



<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>–


- HS biết cách định dạng đoạn văn bản đạt những yêu cầu nh căn lề, vị trí lề,


dùng các nút lệnh hoặc hộp thoại Paragraph.



<b>B. CHuÈn bÞ:</b>


GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu Projector, màn chiếu.
HS: tập viết để ghi chép, SGK


<b>C. C¸c bớc lên lớp:</b>


<b>1. </b>

<b></b>

<b>n nh lp:</b>



2.

<b>Kiểm tra bài cũ: </b>



- Cho đoạn văn bản:



+ Trỡnh by cỏch nh dạng Font chữ, các kiểu chữ in nghiêng, đậm của một đoạn


vb?



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

TiÕn tr×nh thùc hiƯn nội dung bài mới.




<b>Nội dung</b> <b>giáo viên và học sinh</b> <b>Bổ sung</b>


<b>1. Định dạng đoạn văn bản </b>



- Định dạng đoạn văn bản là thay


đổi cỏc tớnh cht nh:



+ Căn lề



+ Vị trí lề của cả đoạn vb so với


toàn trang vb.



+ Khoảng c¸ch lỊ cđa dòng đầu


tiên.



+ Khoảng cách giữa các dòng.


+ Khoảng cách giữa các đoạn.



<b>2. S dng các nút lệnh để nh</b>


<b>dng on vn bn.</b>



- Căn lề.



- Thay i l c on vn.



- GiÃn cách dòng trong đoạn văn.



<b>3. Định dạng đoạn văn bản bằng</b>


<b>hộp thoại Paragraph. </b>




-Format -> Paragraph... Sau đó chọn


các khoảng cách thích hợp trong các


ơ Before (trớc) và After (sau)



<i>? Tơng tự định dạng vb theo em định đạng</i>


<i>đoạn văn là gì?</i>



HS: Tr¶ lêi



GV: Giải thích lí do phải định dạng đoạn


văn bản, tính chất cơ bản của định dạng


đoạn văn bản.



HS: Quan sát trên MH và ghi chép.


GV:Chiếu một vb đã đợc định dạng



<i>? Hãy chỉ ra các t/c mà đoạn vb trên đã </i>


<i>đ-ợc định dạng?</i>



GV: Chiếu đoạn vb Biển đẹp (SGK) và cho


HS nhận xét.



? Vậy định dạng ký tự và định dạng đoạn


vb khác nhau ntn?



HS: Định dạng đoạn vb là tác động đến


toàn bộ đoạn vb, định dạng ký tự chỉ tác


động đến một hay một nhóm ký tự trong


đoạn vb đó.




GV: Cho hs quan sát thanh công cụ


Formating.



? Trên thanh công cụ này các nút lệnh nào


thờng dùng?



HS: Trả lời



GV: Giới thiệu và thao tác cho hs quan sát


công dụng của các nút lệnh.



GV: Trình bày hộp thoại

<b>Paragraph </b>



HS: Quan sát và ghi chép



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- HS đọc ghi nhớ-SGK-T90



- Các thao tác định dạng cho 1 đoạn vb có những thao tác nào?


- Trả lời câu hỏi 1 và 2 (SGK-T91)



- Hãy định dạng đoạn thơ sau theo yêu cầu

<i>(</i>

<i><b>Đôi mắt ngời Sơn Tây)</b></i>



<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Học bài nắm chắc các tính chất của định dạng vb để giờ sau thực hành.


- Trả lời các câu hỏi và bài tp trong SGK.



<b>Ngày 08/02/2009</b>
<b>Tuần 26 & 27</b>
<b>Tiết 52 & 53 </b>



Bài thực hành 7

:

em tập trình bày văn bản


<b>A. Mục đích yêu cầu.</b>–


- Luyện tập các kỹ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung và lu văn bản.


- Luyện tập các kỹ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.



<b>B. Chn bÞ:</b>


GV: Giáo án, phịng máy, máy projector.


HS: tập viết để ghi chép, SGK.



<b>C. TIÕn trình dạy học:</b>


<b>1. n nh:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>3. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài mới.</b>



Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.



nội dung giáo viên và học sinh Bổ sung


<b>1. Định dạng văn bản.</b>



- Tiờu đề có phơng chữ, kiểu


chữ, màu chữ khác với phần nội


dung.




- Tiêu đề căn giữa trang, các


đoạn nội dung căn thẳng 2 lề,


đoạn cuối cùng căn thẳng l


phi.



- Các đoạn nội dung có đầu


dòng thụt lề, kí tự đầu tiên có cỡ


chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm.


- Lu vb với tên cũ.



<b>2. Gừ v định dạng văn bản.</b>



GV: yêu cầu mở file “Bien dep” đã lu trong bài


trớc và trình bày nh sau:



HS: Thùc hành theo nội dung giáo viên yêu cầu.



GV: Hớng dẫn thờng xuyên



GV: Nêu yêu cầu



HS: Thc hnh theo nhúm ó đợc phân công


GV: Hớng dẫn thờng xuyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Gâ vµ lu vb.



<i><b>- </b></i>

Sử dụng các chức năng định


dạng văn bản để trình bày văn


bản trên sao cho đẹp và khoa


học.




tâm đến ngay đến việc trình bày mà có thể gõ


nội dung văn bản xong rồi mới định dạng.



<b>4. Cñng cè:</b>



- Yêu cầu HS lên định dạng đoạn vb gv đã soạn sẵn.



- Hỏi thêm về các nút lệnh định dạng và bảng chọn Paragraph.



<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Học và nắm chắc cỏc thao tỏc nh dng vb.



- Tập trình bày 1 bài thơ hoặc bài văn theo mẫu trong SGK văn häc líp 6



Bµi tËp



<b>Bài 1: </b>

Khoanh trịn các lựa chọn đúng trong các câu sau đây


a, Để mở văn bản đã đợc lu trên máy tính em sử dụng nỳt lnh :



Save

New



Open

Copy



b, Để lu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh:



Save

New



Open

Copy




c, Để mở văn bản mới em dùng nút lệnh:



Save

New



Open

Copy



<b>Bài 3:</b>

Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backscape


trong soạn thảo văn bản.



<b>Bài 4:</b>

Nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste



Ngày 15/02/2009


Tuần 27 -28



Tiết 54 - 55 & 56

Bµi tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HS có thể thao tác đợc trên máy để tạo một văn bản đơn giản. Tiến hành chỉnh sửa và định


dạng cho đoạn văn bản đó.



HS nghiªm tóc học tập.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV: nghiên cứu tài liệu, ra hƯ thèng bµi tËp


HS: häc kÜ lÝ thut từ đầu chơng.



<b>III. Hot ng dy v hc</b>


<b>Hot động 1: Luyện tập</b>




GV treo b¶ng phơ ghi hƯ thèng bµi tËp.



GV u cầu HS hoạt động nhóm làm các bài tập trên bảng phụ. Cả lớp chia làm 4 nhóm,


mỗi nhóm thực hiện 2 bài tập.



<b>Bài 1: </b>

Khoanh tròn các lựa chọn đúng trong các câu sau đây


a, Để mở văn bản đã đợc lu trên máy tính em sử dụng nút lệnh :



Save

New



Open

Copy



b, §Ĩ lu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh:



Save

New



Open

Copy



c, Để mở văn bản mới em dùng nót lƯnh:



Save

New



Open

Copy



<b>Bài 2</b>

: Khoanh trịn chữ cái đầu ca cỏc cõu ỳng:



A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung


văn bản.




B. Khi gừ ni dung vn bản, máy tính tự động xuống hàng dới khi con tr son tho ó ti


l phi.



C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong


nội dung văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.



D. Em có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vi phụng ch nht nh.



<b>Bài 3:</b>

Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backscape


trong soạn thảo văn bản.



<b>Bài 4:</b>

Nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste



<b>Bài 5:</b>

Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tơng ứng



Nỳt lnh

Tên

Sử dụng để



New


Open


Save


Print


Cut


Copy


Paste


Undo


Redo



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

:

………

..



:

………




:

………

.



:

………

.



<b>Bài 7: </b>

Hãy nêu các thao tác để dịnh dạng một phần văn bản với cỡ chữ 13.



<b>Bài 8:</b>

Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phơng chữ khác


nhau đợc khơng? Có nên dùng nhiều phông chữ khác nhau trong một đoạn văn không?


Theo em thì tại sao?



<b>Bài 9: </b>

Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau đây:


+

:



+

:


+

:


+

:


+



<b>Bài 10: </b>

Em chỉ chọn một phần của đoạn văn bản và thực hiện một lệnh định dạng đoạn


văn. Lệnh có tác dụng đối với ton b on vn bn khụng?



Bài 11: Nêu các thao tác sao chép phần văn bản.


Bài 12: Nêu các thao tác di chuyển phần văn bản.



Cỏc nhúm tho lun nhúm sau đó đại diện nhóm trình bày tại chỗ hoặc lên bảng làm.


Gv gọi đại diện các nhóm nhận xét, sửa sai nếu có.



GV chấm một số nhóm có kết quả nhanh và đúng




<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>A – Phần trắc nghiệm:(6 đ)</b>



<b> I – Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu của các câu trả lời em cho là đúng. Mỗi câu </b>


<i><b>đúng 0,5 đ.</b></i>



<b>Câu 1</b>

<b>:</b>

<b> Trong các chương trình dưới đây chương trình nào là chương trình soạn thảo </b>


văn bản?



<b>A. </b>

Microsoft Paint;

<b>B. </b>

Microsoft Word



<b>C. </b>

Mario.exe;

<b>D. </b>

Mouse Skill



<b>Câu 2</b>

<b> : Muốn đóng văn bản đang được mở, em có thể dùng lệnh nào dưới đây trong </b>


bảng chọn File?



<b>A. </b>

Leänh

<b>Close;</b>

<b>B. </b>

Leänh

<b>Save</b>



<b>C.</b>

<b> Lệnh Open;</b>

<b>D. Tất cả đều sai</b>



<b>Câu 3: Một chữ cái, chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím được gọi là: </b>


<b>A. </b>

Một kí tự;

<b>B. </b>

Một phơng chữ

;



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 4: Trong chương trình soạn thảo văn bản, chúng ta có thể xem dấu cách (được </b>


gõ vào bằng phím cách trên bàn phím) là một kí tự.



<b>A. Đúng.</b>



<b>B. </b>

Sai. Vì dấu cách khơng phải là chữ cái, chữ số, các dấu chấm câu, dấu ngắt câu


hay kí hiệu




<b>Câu 5: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: </b>



<b>A. </b>

Nhấn phím Enter;

<b>B. </b>

Phím Tab;



<b>C. </b>

Phím Caps Lock.

<b>D. </b>

Phím

Shift;



<b>Câu 6: Khi soạn thảo văn bản, em có thể xố nội dụng cũ, chèn thêm nội dung mới, </b>


sao chép hoặc di chuyển nội dung đã có đến một vị trí khác.



<b>A</b>

. Đúng.

<b>B. </b>

Sai



<b>Câu 7: Vơ tình em xóa một phần văn bản. Em có thể khơi phục lại nội dung đã bị </b>


xoá bằng cách nháy nút lệnh Undo.



<b>A. Đúng.</b>

B. Sai.



<b>Câu 8: Muốn định dạng đoạn văn bản, em có cần chọn cả đoạn văn bản không?</b>


<b>A. </b>

Cần

.



<b>B. không cần, chỉ cần đặt con trỏ soạn thảo trên đoạn văn đó.</b>



<b>II – Điền khuyết</b>

. (2 đ)



<b>Câu 1</b>

: Điền các tác dụng định dạng của các nút lệnh sau:


+

:

………

..



+

:

………



+

:

………

..



+

:

………

..



<b> Câu 2:</b>

<b> </b>

Điền từ hoặc cụn từ thích hợp vào chổ trống (...) để được câu đúng.


a) Phím

<b>Delete </b>

dùng để xố kí tự ... con trỏ soạn thảo;


b) Phím

<b>Backspace </b>

dùng để xố kí tự ... con trỏ soạn thảo;



<b>B – Phần tự luận:</b>

(4 đ)



Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Có mấy loại định dạng văn bản? (1 đ)


Câu 2: Nêu các thao tác sao chép phần văn bản? (1 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngµy 22/02/09


Tuần 28



Tieỏt 55 & 56



Bài 18

: trình bày trang văn bản và in



<b>A. mục tiêu</b>


- Bit c mt s kh nng trình bày trang văn bản của Word.


- Biết cách thực hiện các thao tác chọn hớng trang và đặt lề trang.


- Bit cỏch xem trc khi in.



<b>B. chuẩn bị</b>


Giáo án, máy chiếu Projector.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh:</b>




<b>+ </b>

kieồm diện



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>



<b>3. Bµi míi: </b>

Giới thiệu nội dung bài mới



<b>Tiến trình thực hiện nội dung bài mi.</b>



nội dung giáo viên và học sinh


1. Trình bày trang văn bản



- Chn hng trang: trang ng v


trang nm ngang.



- Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề


trên, lề dới.



GV: chiếu phần minh hoạ các kiểu trình bày trang


văn bản.



<i>CH: Em hÃy cho biết những cách trình bày trang </i>


<i>văn bản?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

* Lu ý: (SGK)



<b>2. Chọn hớng trang và đặt lề trang</b>



File

Page Setup

Margins



+ Portrait: Trang đứng



+ Landscape: Trang nằm ngang


+ Top: Trên



+ Bottom: dới


+ Left: Trái


+ Right: phải



<b>3. In văn bản</b>



- Chän híng trang.


- Đặt lề trang.



GV: Minh hoạ lề trang và lề đoạn văn cho hs


phân biệt rõ.



HS: Ghi thao tác chọn.



GV: Thao tác mẫu, mở bảng chọn

<b>page setup</b>

để


hs quan sỏt v d oỏn chc nng.



HS: Thảo luận và thao tác trên máy.



<i>CH: Nêu công dụng của các ô top, Left, Right, </i>


<i>Bottom?</i>



HS: Trả lời



GV: Giải thích và thao tác trên máy cho HS quan



sát.



HS: Lên thao tác



<i>CH: Theo em để in vb ta nháy vào nút lnh no?</i>



HS:



GV: Giới thiệu thao tác in và cách xem trang văn


bản trớc khi in.



HS: Ghi chép



GV: Giới thiệu chức năng của các ô trong Print


Preview



- G.thiệu cách in một phần của văn bản



<b>4. Củng cố:</b>



- Nêu sự khác biệt của lề trang và lề đoạn văn.


- HÃy liệt kê vài lệnh trình bày trang văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày 1/03/2009


Tuần 29



Tiết 57&58

Bài 19.

<b>tìm kiếm và thay thế</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- HS nm c nhng cỏch tìm và sửa lỗi nhanh chóng khi soạn thảo văn bản.


- Rèn các chức năng có sẵn của Word.



<b>II. CHuÈn bị</b>


- Phòng máy, máy chiếu Projector.


- Giáo án, SGK



<b>III. TIến trình dạy học</b>


<b>1. n nh</b>

:



+ Kiểm diện.



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>3. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài mới</b>



<b>Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.</b>



<b>Nội dung</b>

<b>Giáo viên và học sinh</b>



<b>1. Tìm phần văn bản</b>



+ B1:

<i><b>Edit </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Find</b></i>

Xuất hiện hộp thoại

<i><b>Find </b></i>


<i><b>and Replace</b></i>

(tìm kiếm và thay thế)



+ B2: Gõ nội dung cần tìm vào ô

<i><b>Find what</b></i>


+ B3: Nháy vào nút lệnh

<i><b>Find Next</b></i>

nÕu


muèn t×m tiÕp




Đặt vấn đề: Khi viết bằng tay 1 vb hàng trăm


trang muốn tìm một từ nào đó rất lâu, nhng với


phần mềm soạn thảo vb thì việc này rất đơn


giản, hay muốn thay thế trong vb tất cả các từ


“học hành” thành “học tập” thì khơng cần viết


lại,...



GV: Mở vb “

<i>Bien dep</i>

” HS đã thực hiện giờ trớc


và giới thiệu hộp thoại Find (tìm kiếm)



HS: Theo dõi GV thao tác và ghi chép.


GV: Thao tác tìm từ “Biển đẹp”



GV: Gi¶i thích các nút lệnh:


<i><b>+ Find: Tìm kiếm</b></i>


<i><b>+ Replace: Thay thế</b></i>



<i><b>+ Go To: Nhy ti trang no ú.</b></i>





Yêu cầu HS thực hành tìm từ

<i><b>biển</b></i>

trong vb


<i><b>bien dep</b></i>



đã có trên máy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2. Thay thÕ</b>



+ Edit

Replace

xt hiƯn hép tho¹i Find



and Replace



+ Gõ nội dung cần thay thế vào ô

<i><b>Find </b></i>


<i><b>What</b></i>



+ Gõ nội dung thay thế vào ô

<i><b>Peplace With</b></i>


+ Nháy nỳt

<i><b>Replace</b></i>

thay th.



khác.





Từng nhóm nêu lại quy trình tìm kiếm vừa thực


hiện.



GV: Ngoài việc tìm kiếm phần mỊm cßn cho


phÐp em thay thÕ mét tõ hay một dÃy ký tự


bằng cách sử dụng hộp thoại Find and Replace


GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu



HS: Theo dõi và ghi chép



HS: Thay những từ

<i><b>biển</b></i>

<i><b>sông</b></i>





Nêu cách làm



<b>4. Củng cố</b>




- Nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replace.



- Để thay thế một cụm từ trong văn bản em cần làm những thao tác nào?



<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>



- Trả lời các câu hái trong SGK



- Chuẩn bị Bài 20:

<i><b>Thêm hình ảnh minh ho</b></i>



<b>Ngày 8/03/2009</b>


<b>Tuần 30</b>



<b>Tit 59 & 60</b>

<b>Bi 20. thêm hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS biết cách chèn hình ảnh vào văn bản để làm nổi bật và sinh động nội dung văn bản


hơn.



- Rèn kỹ năng sử dụng các chức năng chèn hình ảnh của Word cho HS.


<b>II. CHuẩn bị</b>


Phòng máy, máy chiếu Projector


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nội dung giáo viên và học sinh

<b>1. Chèn hình ảnh vào văn bản</b>



B1: Đa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần


chèn hình ảnh.



B2:

<b>Insert </b>

<b> Picture </b>



<b>+ From File</b>

: NÕu chèn hình ảnh từ


một File khác.



<b>+ Clip Art...:</b>

Nếu chèn các hình mẫu.



<b>* Lu ý: </b>



- Có thể chèn nhiều loại hình ảnh vào


bất kỳ vị trí nào trong vb.



- Có thể sao chép, di chuyển hình ảnh



<b>2. Thay đổi bố trí hình ảnh trên</b>


<b>trang văn bản</b>



<i><b>* Thao tác: </b></i>



<i><b>Format </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Picture (hình ảnh) hoặc</b></i>


<i><b>(AutoShape: hình vÏ)</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Layout</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> chän </b></i>

<i><b></b></i>


<i><b>OK.</b></i>



- In line with text (trên dịng văn bản):



Hình ảnh đợc xem nh là một ký tự đặc


biệt, đợc chèn ngày tại vị trí con tr


son tho.



- Square (trên nền văn bản):



t vn :



GV: Chiếu một số vb đã đợc chèn hình ảnh lên


MH cho HS quan sát.





Giíi thiƯu


HS: Quan s¸t



GV: Nêu các bớc thùc hiƯn vµ thao tác mẫu


trên máy



HS: Ghi chép và quan s¸t



GV: Yêu cầu HS mở một vb đã có trên máy và


thao tác theo sự hớng dẫn của giỏo viờn.



HS: Thao tác trên máy

nêu cách làm


GV: Hớng dẫn thờng xuyên



GV: Hớng dẫn HS cách bố trí hình ảnh trên vb






Thao tác mẫu trên máy



HS: Ghi chép và thao tác theo.





thực hành



GV: Hớng dẫn thờng xuyên



<b>4. Củng cố</b>



- Ghi nhớ: SGK



- Giải thích các kiểu bố trí trên bảng chọn

<b>Layout</b>

?


- HS thao tác chèn hình ¶nh vµ bè trÝ.



<b>5. Híng d· vỊ nhµ</b>



- Häc thc nội dung bài.



- Thực hành thành thạo (nếu nhà có MT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Ngày 15/03/2009</b>


<b>Tuần 31</b>



<b>Tiết 61,62 </b>

<b>Bµi thùc hµnh 8. </b>

<b>Em viết báo tờng</b>



<b>A. Mục tiêu</b>



- Rốn luyn k năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.


- Thực hành thao tác chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.



<b>B. CHn bÞ</b>


GV : Phòng máy, giáo án


HS: Tập viết để ghi chép, SGK.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định:</b>



KiĨm diƯn.



<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



<b>3. Thùc hµnh:</b>

<b>Giíi thiƯu néi dung bµi thùc hành.</b>


<b>Tiến trình thực hiện nội dung bài học.</b>



Nội dung Giáo viên và học sinh


<b>1. Trình bày văn bản và chèn</b>


<b>hình ảnh</b>



- Tạo văn bản Bác Hồ ở chiến


khu



- Trình bày văn bản.



- Chốn hỡnh ảnh để minh họa sao



cho phù hợp.



<b>2. ViÕt b¸o têng</b>



- HS soạn thảo bài báo tờng ó


chun b sn nh



- Trình bày và chèn hình ảnh sao


cho phù hợp.



GV: Yêu cầu HS t¹o vb và trình bày theo


mẫu.



HS: Thực hành



GV: Hớng dẫn thờng xuyên


HS: Thực hành



GV: Hớng dẫn thờng xuyên


HS: Thực hành



<b>D. Củng cố</b>



Nhắc lại trọng tâm bài thùc hµnh



<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Ngµy / / </b>



<b>TuÇn 32</b>




<b>Tiết 63,64 </b>

<b>Bài 21</b>

<b>. </b>

<b>trình bày cơ đọng bằng bảng</b>


<b>A. Mc tiờu</b>


HS biết cách tạo bảng và trình bày nội dung văn bản dới dạng bảng


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV : Phũng máy, máy Projector


HS : Tập viết để ghi chép, SGK.


<b>C. tin trỡnh dy hc</b>


<b>1. n nh:</b>


<b>2. Kim tra:</b>



- Trình bày các bớc chèn một hình ảnh vào đoạn văn bản?



- Khi chèn một hình ảnh vào đoạn văn có thể hình ảnh khơng đúng vị tró cần chèn,


có cách nào để hình ảnh đến đúng vị trí mong muốn khụng?



<b>3. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài mới.</b>


<b>Tiến trình thực hiện nội dung bài mới.</b>



<b>nội dung</b> <b>giáo viên và học sinh</b> <b>Bổ sung</b>


<b>1. Trình bày nội dung dới dạng </b>


<b>b¶ng</b>



<b>* Mục đích: </b>

Để làm cho văn


bản gọn hơn, dễ đọc hơn, dễ


so sánh hơn, dễ hiểu,...




<b>2. Tạo bảng</b>



Cách 1:



- Chọn nút lệnh Insert Table


trên thanh c«ng cơ.



- Nhấn và giữ nút trái chuột,


kéo thả để chọn số hàng, số


cột.



C¸ch 2: Table

Insert

Table


Chä sè hµng, sè cét

OK



<b>* NhËp nội dung vào các ô</b>



- Mun nhp ni dung vo ô


nào em để con trỏ soạn thảo


vào trong ơ đó.



<b>3. Thay đổi kích thớc của cột </b>


<b>hay hàng</b>



<b>4. Chèn thêm hàng hoặc cột</b>



a) Chèn thêm hàng: (SGK)


b) Chèn thªm cét:



Table

Insert

<b>Columns to the </b>



<b>left</b>

(ChÌn thªm cột vào bên



Gv: Cho HS quan sát trên MH 2 phần văn bản


đ-ợc trình bày theo 2 cách (nh SGK)



<i>CH: Em hÃy nhận xét về cách trình bày 2 phần </i>


<i>văn bản trên?</i>



HS: Lần lợt trả lời



GV: Trỡnh bày bằng bảng gọn hơn, dễ đọc hơn,


dễ so sánh hơn,.. Do đó em cần nắm đợc để khi


soạn thảo ứng dụng sao cho hợp lí.



GV: Giíi thiƯu các cách tạo bảng



HS: Quan sát gv thao tác trên MH và ghi chép



GV: Thao tác mẫu



HS: Lên bảng thao tác theo vở ghi



HS: Nhắc lại từng giai đoạn của cách tạo bảng


theo gợi ý của giáo viên



GV: Hng dẫn cách nhập nội dung vào các ô và


cách thay đổi kích thớc



HS: theo dâi vµ ghi chÐp


GV: Thao tác chèn thêm hàng



HS: Nói lại thao tác của GV


HS: Lên thao tác



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

trái) hoặc

<b>Columns to the </b>


<b>right</b>

(Chèn thêm cột vào bên


phải)

OK



<b>5. Xoá hàng, cột hoặc bảng</b>



<b>a) Xoá hàng: </b>



Table

Delete

Rows



<b>b) Xoá cột:</b>



Table

Delete

Columns



<b>c) Xoá bảng:</b>



Table

Delete

Table



<b>4. Cđng cè </b>



* Ghi nhí: SGK



- Tr¶ lời các câu hỏi trong SGK



- HS thao tác trên máy tạo bảng và các thao tác



<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>




1. Trình bày các cách tạo bảng bằng cách dùng nút lênh.


2. Trình bày cách tạo bảng dùng bảng chän Table



3. Nêu cách để di chuyển con trỏ soạn thảo từ ô này sang ô khác một cách nhất v lựi li ụ


trc ú.



4. Trả lời các câu hỏi cuối bài.



<b>Ngày 29/03/2009</b>
<b>Tuần 33</b>


<b>Tiết 65 </b> <b>Bài tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS thùc hiƯn c¸c thao tác tạo bảng, chỉnh kích thớc của hàng cột, chèn thêm hàng cột,
xoá hàng cột.


- Định dạng văn bản trong bảng


- Thực hiện nghiêm túc nội qui phòng máy.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: nghiên cứu bài; chuẩn bị bài tập cho HS; chuẩn bị phòng máy.
- HS: chuẩn bị bài míi.


<b>C. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>




? Nêu các bớc tạo bảng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bc 2: Nhn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hnàg và số cột cho bảng rồi thả nút
chuột.


GV nhn xột cho im.
<b>Hot ng 2: Thc hnh</b>


GV yêu cầu HS thự hiện các yêu cầu trong phiếu học tập.


<b>Phiếu học tập</b>



1, Tạo bảng gồm 5 cột, 10 hàng


2. Nhập các thông tin về STT, họ tên, điểm văn, điểm toán, điểm tin của 8 bạn học sinh trong tổ
của em giống mẫu sau:


Bảng điểm Học sinh tổ 1



<b>STT</b> <b>Họ tên</b> <b>Điểm Toán</b> <b>Điểm Văn</b> <b>Điểm Tin</b>


1
2
3
4


3, Định dạng cho phần văn bản trong các cột đợc cân đối, hợp lí.
4, Thay đổi độ rộng của các ct cho cõn i.


5, Chèn thêm cột ghi chú vào bên phải của cột điểm tin.


6, Xoá hàng cuối cùng của bảng.


7, Lu bài làm với tên là <b>Bang bieu</b>


HS thực hiện các yêu cầu trên phiếu học tập.
GV quan sát, hớng dẫn, uốn nắn cho HS.


Sau 15 phỳt yờu cầu HS1 đổi chỗ cho HS 2 thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết </b>–<b> Dặn dị</b>


GV chÊm bµi cđa 3 HS
Gv nhËn xÐt bi thùc hµnh.


TiÕt 66

Bµi thùc hành 9

<b>danh bạ riêng của em</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng
- Vận dụng các kĩ năng định dnạg để trình bày nội dung trong các ơ của bảng
- Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>C. Hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu cách thay đổi độ rộng của hàng , cột?


HS: Để thay đổi kích thớc của hàng hay cột ta đa con trỏ chuột vào đờng biên của cột (hay


hàng) cho đến khi con trỏ có dạng mũi tên 2 chiều và kéo thả chuột cho đến khi đợc kích thớc
nh ý.


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>Hoạt động 2: Học sinh thực hành</b>



GV đa ra yêu cầu của bài thực hành:


<b>HÃy tạo danh bạ riêng của em theo mẫu dới đây:</b>


<b>Họ và tên</b> <b>Địa chỉ</b> <b>Điện thoại</b> <b>Chú thích</b>


Lê Ngọc Mai 151 Đinh Công Tráng 7845551 Lớp 6H


Nhp xong ni dung em hóy chỉnh sửa, định dạng và trình bày cho bảng danh bạ
riêng của em.


GV quan sát, hớng dẫn, uốn nắn cho HS.
Sau 20 phút HS 1 đổi chỗ cho HS 2 thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết </b>–<b> Dặn dò</b>


GV chấm bài của 3 HS
GV nhận xét buổi thực hành.


Dặn dò: Chuẩn bị phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày 06/04/2009
Tuần 34



Tiết 67,68

<b>Bài thực hành tổng hợp.</b>

<b>Du lịch ba miền</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Thực hành tổng hợp các kiến thức mà các em đã học.


- Vận dụng các kĩ năng để trình bày nội dung trong bài thực hành.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: So¹n bài; chuẩn bị phòng máy.


HS: hc lớ thuyt, tp vit để ghi chép, SGK


<b>C. Hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


? Nªu các thao tác chèn hình ảnh vào trong văn bản? Các thao tác tạo bảng?


<b>Hot ng 2: Hc sinh thc hnh</b>



GV đa ra yêu cầu của bài thực hành. Bài thực hành tổng hợp Du lich ba miền (SGK/109)
GV quan sát, hớng dẫn, uốn nắn cho HS.


Sau 20 phỳt HS 1 đổi chỗ cho HS 2 thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết </b>–<b> Dặn dị</b>


GV chÊm bµi cđa 3 HS
GV nhËn xÐt bi thùc hµnh.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×