Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT DAI 8 CHUONG I D1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra chơng I</b>
<b>Môn : Đại số 8</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Đánh giá kết quả học của học sinh nhằm theo dõi quá trình học tập của học sinh,
đa ra các giải pháp kịp thời điều chỉnh phơng pháp dạy của thày, phơng pháp học
của trò, giúp học sinh tiến bộ và đạt đợc mục tiêu giáo dục.


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác học tập; tính cẩn thận, chính xác khoa học.
<b>II. Ma trận đề kiểm tra chơng I đại số lớp 8</b>


<b> </b>


<b> Cấp </b>
<b>độ</b>


<b> </b>
<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b>


<b>VËn dơng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Nhân đa thức</b>


Thc hin


-c phộp nhõn
n thc vi
a thức và đa
thức với đa
thức


Vận dụng
phép nhân
đa thức để
rút gọn biểu
thức, giải
bài toán tỡm
x,


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2


1,5 1,51


<i><b>3</b></i>
<i><b>3,0 điểm</b></i>


<i><b>30%</b></i>


<b>2. Hng ng thức</b>
<b>đáng nhớ</b>



Dùng các
hằng đẳng
thức khai
triển, rút
gọn đợc các
biểu thức
dạng đơn
giản


Sử dụng hằng
đẳng thức
đáng nhớ để
giải một số
bài tập về tỡm
GTLN,
GTNN
<i>S cõu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1


1,5 1,01


<i><b>2</b></i>
<i><b>2,5 điểm</b></i>


<i><b>25%</b></i>



<b>3. Phân tích đa </b>
<b>thức thành nhân </b>
<b>tử</b>


Biết thế nào
là phân tích
một đa thức
thành nhân
tử


Phân tích
đ-ợc đa thức
thành nhân
tử bằng các
phơng pháp
cơ bản trong
trờng hợp cụ
thể không
quá phức tạp
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1


0,5 3,02


<i><b>3</b></i>
<i><b>3,5 ®iĨm</b></i>



<i><b>35%</b></i>
<b>4. Chia ®a thøc</b>


Thực hiện
đ-ợc phép chia
đa thc mt
bin ó sp
xp


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
1,0


<i><b>1</b></i>
<i><b>1,0 ®iĨm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tỉng sè c©u</b></i>
<i><b>Tỉng sè ®iĨm</b></i>
<i><b>%</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5 ®iĨm</b></i>


<i><b>5%</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>2,5 ®iĨm </b></i>


<i><b>25%</b></i>


<i><b>5</b></i>
<i><b>7,0 điểm</b></i>


<i><b>70%</b></i>


<b>9</b>
<b>10 điểm</b>
<b>III. Đề bài</b>


<b>Kiểm tra chơng I</b>
<b>Môn : Đại sè 8</b>
Thêi gian lµm bµi : 45 phót
Bµi 1. (0,5 điểm) Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :


a/ 2xy(x2<sub>+ xy - 3y</sub>2<sub>)</sub>
b/ (x + 2)(3x2<sub> - 4x)</sub>


c/ (x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 8x - 20) : (x + 2)</sub>


Bµi 3. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau :


A = (x - 3)2<sub> - (x - 5)(x + 5)</sub>
Bµi 4. (1,5 điểm) Tìm x, biết :


(4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7


Bµi 5. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tö :
a/ x2<sub> - y</sub>2<sub> - 5x + 5y</sub>


b/ x2<sub> + x - 6</sub>


Bài 6. (1 điểm) Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc sau :
M = x2<sub> - 3x + 5</sub>
IV. Đáp án - Thang điểm


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>§iĨm</b>


<b>1</b> Phân tích đa thức thành nhân tử (thừa số) là biến đổi đa thức đó<sub>thành một tích của những đa thức.</sub> 0,5đ
<b>2a</b> 2xy(x


2<sub>+ xy - 3y</sub>2<sub>)</sub>


= 2xy. x2<sub> + 2xy . xy - 2xy. 3y</sub>2


= 2x3<sub>y + 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 6xy</sub>3 0,25®<sub>0,25®</sub>


<b>2b</b>


2


2 2


3 2 2


3 2



(x

2)(3x

4x)



x(3x

4x)

2(3x

4x)


3x

4x

6x

8x


3x

2x

8x











0,25®
0,5®
0,25®


<b>2c</b>


x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 8x - 20 x + 2</sub>


x3<sub> + 2x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> + x - 10 </sub>
0 + x2<sub> - 8x - 20</sub>


x2<sub> + 2x </sub>
0 - 10x - 20


10x - 20



0


VËy:

(x

3

3x

2

8x 12) : (x

2)

x

2

 

x 10



3 2 2


(x

3x

8x 12) : (x

2)

x

 

x 10



0,25®
0,5®
0,5®
0,25®


<b>3</b> A = (x - 3)2<sub> - (x - 5)(x + 5)</sub>
A = (x2<sub> - 6x + 9) - (x</sub>2<sub> - 25)</sub>
A = x2<sub> - 6x + 9 - x</sub>2<sub> + 25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A = - 6x + 34


<b>4</b>


(4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7


=> (4x2<sub> - 8x + x - 2) - (4x</sub>2<sub> + 2x - 6x - 3) =7</sub>
=> 4x2<sub> - 8x + x - 2 - 4x</sub>2<sub> - 2x + 6x + 3 =7</sub>
=> - 3x + 1 = 7


=> - 3x = 6
=> x = - 2
VËy x = - 2



0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®


<b>5a</b>


x2<sub> - y</sub>2<sub> - 5x + 5y</sub>
= (x2<sub> - y</sub>2<sub>) - (5x - 5y)</sub>
= (x - y)(x + y) - 5(x - y)
= (x - y)(x + y - 5)


0,5®
0,5®
0,5®


<b>5b</b>
2


2


2

x

x

6



x

3x

2x

6


(x

3x) (2x

6)


x(x

3) 2(x

3)



(x

3)(x

2)



 











0,5®
0,25®
0,25®
0,5®


<b>6</b>


M = x2<sub> - 3x + 5</sub>


2


2 3 3 9


M x 2.x. 5


2 2 4


 <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 


2


3 11 11


M x


2 4 4


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> víi mäi x</sub>


DÊu “=” cã khi vµ chØ khi


3
x


2





Vậy MinM =


11
4 <sub> tại </sub>


3
x


2




0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×