Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giao an on He lop 4 len 5 nam hoc 20122013 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.79 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 5</b></i>



Thứ ba ngày 6 tháng 08 năm 2012


TIẾNG VIỆT


<b>Ơn tập đọc bài Chú chó hay ghen tị</b>


<b>cảm thụ văn học bài 5</b>



<b>I,Mục tiêu.</b>


II, ,Các hoạt động dạy học.
1,Ổn định tổ chức
2, Tiến hành ôn tập


2, Ôn tập đọc và trả lời câu hỏi
<i>+,Ơn đọc bài: Chú chó hay ghen tị</i>


* Luyện đọc .


- Một học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK.


- Một HS đọc xuất xứ của trích đoạn truyện sau bài đọc


- GV ghi bảng các tiếng khó đọc . Cả lớp đọc đồng thanh, đọc khẽ.
- HS đọc nối tiếp đọc bài văn 2 –3 lượt.


- HS đọc theo nhóm đơi
Gọi hs đoc lại bài


* Làm bài tập: Khoanh vào đáp án đúng


1,Chó ghen tị với mèo điều gì?


Đáp án a, Mèo biết trèo nên được ngắm cảnh từ trên cao.
2,Chó ghen tị với đàn cá vàng vì điều gì?


Đáp án b, Cá biết bơi nên được sống trong nước mát.
3, Chó nghe được cá vàng và sẻ nói những gì?


Đáp án a, Ước gì mình có thể nằm dài trên bãi cỏ xanh như anh chó kia.
4, Nghe cá vàng và chim sẻ nói, Chó nhận ra điều gì?


Đáp án c, Cần phải biết q trọng những gì mình có.
II, Cảm thụ văn học


Tác giả đã sử dụng những từ ngữ hình ảnh nào để miêu tả tiếng hót của con
chim chiền chiện trong ba khổ thơ sau? cách sử dụng từ ngữ như thế có gì hay
Con chim chiền chiện


Bay vút ,vút cao
Lòng đầy yêu mến
Khúc hát ngọt ngào...
Chim bay chim sà
Lúa tròn bụng sữa


Đồng quê chan chứa
Những lời chim ca.
Bay cao, cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời...


* Cảm thụ văn học:


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cả lớp và GV chữa chung rồi đưa ra nhận định đúng:


- Tác giả đã sử dụng những từ ngữ, hình ảnh để miêu tả tiếng hót của con chim
chiền chiện trong ba khổ thơ đó là : Khúc hát ngọt ngào, chan chứa những lời chim
ca, tiếng hót làm xanh da trời.


- Cách sử dụng những từ ngữ đó có tác dụng ca ngợi tiếng hót của con chim chiền
chiện rất hay , bay bổng, ngọt ngào vang vọng cả cánh đồng , tiếng hót đầy cảm
xúc gắn bó với đồng quê Việt Nam, con người Việt Nam trong một bức tranh
thanh bình.


<b>3. Cđng cè dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học


- Chn bÞ bài giê sau.


TỐN

<b>Ơn tập bài 5</b>



<i><b>(Ơn từ bài tập 1 đến bài tập 7 sách ôn tập hè)</b></i>



<b>I,Mục tiêu:</b>


-,Củng cố lại các số lớn nhất, bé nhất
-,Ôn tập lại cách xem biểu đồ .



-, Củng cố lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số
-, Củng cố bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số


<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.


Bài 1 ( tr 76 ) - HS nêu yêu cầu của bài
- Hs nêu cách làm


- Hs làm bài và chữa bài.


- Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, số bé nhất có 4 chữ số khác nhau cùng chia
hết cho 2,3,5 là 9870 và 1230


- Tổng của chúng là : 9870 + 1230 = 1100
Bài 2 ( tr 76 ) - HS nêu yêu cầu của bài


- Hs nhìn vào biểu đồ trả lời các câu hỏi a, b, c
- Hs làm bài và chữa bài.


Bài 3 ( tr 77 ) - HS nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính


- Hs nêu cách l m - Hs l m b i v ch a b i.à à à à ữ à


63867
+ 7695
71562



59564
+ 36758
96322


26486
- 5927
10459
4672


x 89
42048
37376
415808



3746
x 405
18730
149840
1517130


785951 743
4295 1057
5801


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập 4 ( tr 77 ):
- GV cho HS đọc đề bài.


- HS làm bài rồi chữa bài, nhận xét kết quả làm bài của bạn. HS cùng GV chốt lại


kết quả đúng:


Bài giải:


Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là : 98765.


Số cây nơng trường Hịa Bình trồng là :
( 98765 – 1123) : 2 = 48821 (cây).


Số cây nông trường Chiến Thắng trồng là :
48821 + 1123 = 49944 ( cây).


Đáp số : 48821 cây ; 49944 cây.


Bài tập 5 ( tr 78 ): Thay mỗi chữ bằng chữ số thích hợp để được phép tính đúng
( chữ khác nhau thay bởi chữ số khác nhau).


- GV cho HS đọc đề bài.


- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
- HS cùng GV chốt lại kết quả đúng.
aba Phép tính đúng là : 110
x c x 2
abc 202


Các số đó là : a = 1 ; b = 0 ; c là số tự nhiên > 1 < 10
Bài tập 6 ( tr 78 ):


- GV cho HS đọc đề bài.



- HS làm bài rồi chữa bài, nhận xét kết quả làm bài của bạn. HS cùng GV chốt lại
kết quả đúng:


Bài tập 7 ( tr 78 ): Khoanh vào chữ đặt trước hình thích hợp.
- GV cho HS đọc đề bài.


- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
- HS cùng GV chốt lại kết quả đúng :
Hình có diện tớch ln nht l hỡnh D
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- ChuÈn bÞ bài giê sau.


TIẾNG VIỆT


<b>Ơn chính tả bài 4: Hồng hơn trên sơng Hương</b>



<b>I,Mục tiêu:</b>


-, Hs viết chính tả bài Hồng hơng trên sơng Hương
-, Viết đúng chính tả rõ ràng sạch đẹp


-, Điền vào chỗ trống các phụ âm, các dấu phù hợp


<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a,Ôn viết chính tả.



-,Gv đọc bài Hồng hơn trên sông Hương
H? Tác giả tả sông Hương như thế nào?


Hs luyện viết những chữ cần viết hoa và từ khó dễ lẫn vào bảng con
Gv đọc cho hs viết bài


-,Đọc soát lại lỗi
-,Thu một số bài chấm
-,Nhận xét chữa bài.
Làm bài tập chính tả.
b,Làm bài tập chính tả.
- Bài tập 1


Hs nêu yêu cầu bài 1 : Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
Hs đọc thầm đoạn văn 1lần


Tìm các chữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Hs làm bài và chữa bài


Chốt lại lời giải đúng:


Lũ nhỏ...<b>tr</b>ị...<b>ch</b>uyện ...<b>r</b>íu ran


<b>R</b>óc.... <b>r</b>ách nước...<b>ch</b>ảy miên man <b>s</b>uốt ngày.
Người cười...<b>r</b>úc rích vui thay


Rinh ..<b>r</b>ích tiếng.. <b>r</b>úc rích vui thay
Ríu ...<b>r</b>a....<b>r</b>íu....<b>r</b>ít đến trường


<b>R</b>âm...<b>r</b>an cười nói trên đường vui ..<b>s</b>.ao


Tiếng vỗ tay nghe ....<b>r</b>.ào....<b>r</b>.ào


<b>R</b>ộn ....<b>r</b>àng tiếng ..<b>tr</b>ống...<b>x</b>ôn....<b>x</b>ao trong đầu
Tiếng....<b>s</b>.áo réo...<b>r</b>ắt nơi đâu


Ra ....<b>r</b>ả tiếng ..<b>.ch</b>ú ve ....<b>s</b>ầu ngân vang.
( Theo toán tuổi thơ )


2,a,Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :


-...úng tơi phải đăng kí tạm...ú tại...ụ sở ủy ban với vị phó ...ủ
tịch vì ông tạm thời phụ ...ách công tác hộ khẩu...ong thời gian đồng ...í
cơng an đi học...nên huyện.


-...ong cuộc họp...ù bị,...ú tôi...ịnh...ọng tuyên bố


phải...ấn...ỉnh tổ chức, giữ vững lập trường, nâng cao...uyền thống...anh
của xã nhà.


b Điền vào chỗ trống ăt, ăc, ăn hoặc ăng:


-Anh ta trông chín ch ...nhưng hơi kh...khổ.


-Chủ tọa bỗng c...ngang lời phát biểu của tổ trưởng, cả phòng họp im
ph...ph...


-Một cảnh tượng đ...biệt bày ra trước m...:những thân cây b...ct nh
v...mỡnh kờu r...r...


<b>3. Củng cố dặn dò</b>



- GV nhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ tư ngày 8 tháng 08 năm 2012


TỐN


<b>Ơn tập bài 5</b>



<i><b>(Ơn từ bài tập 8 đến bài tập 13 sách ôn tập hè)</b></i>



<b>I,Mục tiêu:</b>


-,Củng cố lại cách giá trị của biểu thức


-,Ơn tập lại cách tính chu vi của hình bình hành .


-, Ơn tập cộng trừ, nhân, chia phân số . Giải được các bài toán về phân số.


<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.


Bài tập 8 ( tr 78 ): Tính giá trị của biểu thức.
- GV cho HS đọc đề bài.


- Bài u cầu gì? ( Tính giá trị của biểu thức về số tự nhiên)


- GV yêu cầu HS nói cách tính của biểu thức khơng có dấu ngoặc đơn mà có các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia ?.



- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
Bài tập 9 ( tr 79 ):


- GV cho HS đọc đề bài:


- HS làm bài rồi chữa bài, nhận xét kết quả làm bài của bạn. HS cùng GV chốt lại
kết quả đúng.


Bài giải :


Độ dài đáy của tấm bìa :
117 : 9 = 13 (dm)


Chu vi tấm bìa đó là :
(13 + 11) x 2 = 48 ( dm)
Đáp số : 48 dm.


Bài tập 10 ( tr 79 ):
- GV cho HS đọc đề bài.


- HS làm bài rồi chữa bài, nhận xét kết quả làm bài của bạn. HS cùng GV chốt lại
kết quả đúng:


Bài giải :


3 tấn 400 kg = 3400 kg


Tổng số thóc bác Hùng thu hoạch trong 2 năm là :
3400 x 2 = 6800 ( kg)



Tổng số phần bằng nhau là :
8 + 9 = 17 ( phần)


Số thóc bác Hùng thu hoạch năm ngối là :
6800 : 17 x 8 = 3200 ( kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp số : 3200 kg ; 3600 kg..
Bài tập 11( tr 80 ): Đố vui.
- GV cho HS đọc đề bài.


- GV cho HS nói ý hiểu của mình về cách chia mảnh đất rồi vẽ hình thể hiện điều
đó. HS và GV cùng đưa ra kết luận đúng.


Bài tập 12 ( tr 80 ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- GV cho HS đọc đề bài.


- GV cho HS làm bài rồi chữa bài. HS và GV cùng đưa ra kết luận đúng:
Bài tập 13 ( tr 81 ): Tính.


- Bài yêu cầu gì? ( Tính giá trị của biểu thức về phân số)


- GV u cầu HS nói cách tính của biểu thức khơng có dấu ngoặc đơn mà có các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia ?.


- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.


- Yêu cầu HS quy đồng ra giấy nháp trước khi làm vào vở.


3. Cđng cè dỈn dò



- GV nhận xét giờ học <b>.</b> Chuẩn bị giờ sau.


TIẾNG VIỆT


<b>Ôn luyện từ và câu bài 5</b>



<b>I,Mục tiêu:</b>


-,Gạch bỏ các từ có tiếng " chí " khơng cùng nhóm.
-,Tìm từ điền vào chỗ trống


-, Ơn tập câu khiến và câu kể.
-, Giải ô chữ.


<b>II, Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.


Bài 1, Hs nêu yêu cầu của bài


- Gạch dưới từ có tiếng chí khơng cùng nhóm nghĩa với tiếng <i>chí </i>trong từ
cịn lại :


- Hs làm bài và chữa bài. GV chốt lại đáp án đúng
Ý chí, chí lí, chí hướng, chí khí, quyết chí


Bài 2, Hs nêu yêu cầu của bài: Chọn từ có tiếng lạc điền vào chỗ trống:
- Hs làm bài và chữa bài. GV chốt lại đáp án đúng



a, Bài văn bị điểm kém vì đã viết...lạc đề...


b,Từ khi có điện thoại, chúng ta...liên lạc...với nhau thật dễ dàng.
c, Cần phải đấu tranh chống các tập quán...lạc hậu...


d, Cần phải giữ gìn cẩn thận, không để hồ sơ...thất lạc...
e, Chị ấy sống rất ...lạc quan...yêu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-...
-...
b,Có hai trường hợp câu trên là câu khiến. Đó là khi ai nói với ai ?
-...
-...
- Hs làm bài và chữa bài. GV chốt lại đáp án đúng


Bài 4, Điền tiếng thích hợp vào mỗi vịng trịn xung quanh sao cho ghép với tiếng


<b>dũng </b>ở giữa sẽ tạo thành từ.


Tổ chức cho hs làm bài tập dưới dạng trò chơi tiếp sức .Tìm các tiếng ghép với
tiếng <b>dũng </b>để tạo thành từ.


Hs đọc lại các từ mình tìm được.


Bài 5,Giải ơ chữ và viết lại từ ở hàng dọc :* Hàng ngang là những từ còn thiếu
trong câu sau :


1,Thương người như thể ...thân t h ư ơ n g



2,Lá lành đùm lá ... r á c h


3,Một con ngựa đau cả...bỏ cỏ t à u
4,Ăn quả nhớ kẻ trồng ... c â y


5,Con...cháu thảo h i ề n


6,...thầy đố mày làm nên. k h ô n g


7, Đoàn...là sức mạnh k ế t


8, Đi một ngày đàng...một sàng khôn. h ọ c


9,...nước nhớ nguồn. u ố n g


10,...vóc học hay ă n


11,Có...mài sắt có ngày nên kim. c ô n g
*,Từ hàng dọc :...


3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học. Về ơn lại bài.
TỐN


<b>Ơn tập bài 5</b>



<i><b>(Ơn từ bài tập 14 đến bài tập 20 sách ôn tập hè)</b></i>



<b>I,Mục tiêu:</b>



-, Ôn tập về phân số: Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
-, Đổi các số đo : khối lượng, diện tích, thời gian.
-, Tìm thành phần chưa biết.


-, Làm được các bài toán đố về phân số : Tính chu vi, diện tích chữ nhật.


<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.


Bài tập 14 ( tr 81 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chiều dài hình chữ nhật đó là:
: = ( m)


Chu vi hình chữ nhật đó là :
( + ) x 2 = (m)


Đáp số : m


Bài tập 15( tr 81 ): Tính


- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.


- GV lưu ý HS tính giá trị của biểu thức khơng có dấu ngoặc đơn, chỉ có nhân và
chia, ta thực hiện từ trái sang phải.


Bài tập 16 ( tr 82 ): Đố vui



- GV cho HS đọc đề bài : Một hình vng có chu vi là 1m. Hỏi hình vng đó có
diện tích là bao nhiêu ?


- HS làm bài rồi chữa bài, nhận xét kết quả làm bài của bạn. HS cùng GV chốt lại :
Đáp số : m2<sub>.</sub>


Bài tập 17 ( tr 82 ): Tính :


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.


- GV lưu ý HS tính giá trị của biểu thức khơng có dấu ngoặc đơn, mà có cộng, trừ,
nhân và chia, ta thực hiện nhân, chia trước; cộng, trừ sau.


- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
- HS cùng GV chốt lại kết quả đúng.
Bài tập 18 ( tr 82 ):


- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- GV cho HS đổi các số đo ra giấy nháp trước khi khoanh vào bài.


- HS cùng GV chốt lại kết quả đúng.
Đáp án : a – C ; b – B ; c – C ; d – D.
Bài tập 19 ( tr 83 ): Tìm X


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
- HS cùng GV chốt lại kết quả đúng.


X +


4
6<sub> = </sub>


6


5 <sub>X - </sub>


4
7<sub> = </sub>


15
20
X x


2
7<sub> - </sub>


2
3<sub> = </sub>


1
2
X x


2


7<sub> = </sub>
1
2<sub> + </sub>



2
3
X x


2


7<sub> = </sub>
7
6<sub> </sub>
X =


7
6 <sub> : </sub>


2
7
X =


49
12


X :
5
4<sub> + </sub>


4
5<sub> = 2</sub>
X :


5



4<sub> = 2 - </sub>
4
5
X :


5


4<sub> = </sub>
6
5
X =


6
5<sub> x </sub>


5
4
X =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 20 ( tr 83 ): GV hướng dẫn cho HS về nhà làm : Đây là bài tốn thuộc loại
tốn tìm một số khi biết hiệu và tỉ số của chúng. Muốn biết được số tiền mua gạch
men để lát kín hội trường thì ta phải tìm được diện tích nền của hội trng.


3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học


- ChuÈn bÞ giê sau.


Thứ sáu ngày 10 tháng 8 năm 2012


TIẾNG VIỆT


<b>Kiểm tra lần 2</b>



<b>I,Mục tiêu.</b>


-, Kiểm tra kiến thức HS đã học lớp 4 và đã ôn tập trong 4 tuần hè.


-,Rà soát lại những kiến thức Hs cịn hổng để củng cố, ơn tập tiếp cho các em.


<b>II, ,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Bài kiểm tra.


<b>A - Kiểm tra đọc :</b>


<b> I- §äc thµnh tiÕng</b>


<b> II- Đọc thầm và làm bài tập</b>( 5 điểm). Bài:


<b> Con chuồn chuồn nước. </b>TV 4 T 2 Trang 127


* Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1. Bài văn trên chú chuồn chuồn được miêu tả bằng mấy hình ảnh so sánh ? Là
những câu nào ?


a. Có 3 hình ảnh so sánh .
b. Có 4 hình ảnh so sánh .
c. Có 5 hình ảnh so sánh .



Các câu có hình ảnh so sánh là :


...
...
...
...
2. Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay ?


a. Tác giả kết hợp tả được một cách rất tự nhiên phong cảnh làng quê.
b. Tác giả tả chú chuồn chuồn nước rất đẹp ở làng quê Việt Nam.
c. Tác giả tả được đầu, thân và cánh của chú chuồn chuồn rất đẹp.


3. Câu nào là câu kể Ai là gì ? trong những câu thơ sau. Gạch một gạch dưới vị
ngữ trong câu vừa tìm được.


a. Tớ là chiếc xe lu.
b. Người tớ to lù lù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Gạch dưới trạng ngữ chỉ thời gian trong những câu sau :
a. Bấy giờ ong mới buông dế ra, đứng rũ bụi, vuốt râu và thở.


b. Hằng năm, cứ vào cuối thu, lòng tôi lại nao nức những kỉ niệm mơn man của
buổi tựu trường.


<b>B Kiểm tra viết</b>


1. Chính tả nghe viết (5 điểm) – 15 phút bài<b>: Ông Trạng thả diều.</b>


- Viết từ : “ Vào đời ... nghe giảng nhờ”


2. Tập làm văn ( 5 điểm) – 35 phút


Viết một đoạn văn tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích nhất.


- GV quan sát HS làm bài


- Hết giờ thu bài chấm
3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ kiểm tra.


TOÁN


<b>Kiểm tra lần 2</b>



<b>I,Mục tiêu.</b>


-, Kiểm tra kiến thức HS đã học lớp 4 và đã ôn tập trong 4 tuần hè.


-,Rà sốt lại những kiến thức Hs cịn hổng để củng cố, ôn tập tiếp cho các em.


<b>II, ,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Bài kiểm tra.


<b>A- PhÇn kiĨm tra tr¾c nghiƯm</b>


<i><b> Khoanh trịn vào chữ cái trớc kết quả đúng</b></i>



1) Ch÷ sè 5 trong sè 435 869 chØ


A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000


2) Ph©n sè 3


5 b»ng ph©n sè nào dới đây:


A. 30


18 B.
18


30 C.
12


15 D.


9
20


3) PhÐp trõ 9


18 -
4


18 có kết quả là :


A. 5



18 B.
13


18 C. 5 D.


36
18


4) 37 m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2


A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790


5) Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
a) 7


12 ...
7


13 b)
10


18 ...
11


18 c)
5


8 ...
10



16 d)
70


71 ...1


6) Trong c¸c sè 45; 39 ; 172 ; 270 :
a. Các số chia hết cho 2


là :...
b. Các số chia hÕt cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. C¸c sè võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 5
là:...


d Các số vừa chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
là:...


7) Trung bình cộng của 3 sè: 72 ; 234 ; 210 lµ:


A. 127 B. 172 C. 271 D. 258


8) Viết vào chỗ trống cho thích hợp.
Trong hình bình hành ABCD có:


a) Cạnh AB b»ng c¹nh:...
b) C¹nh AD b»ng c¹nh:...
c) C¹nh AB song song víi c¹nh:...
d) C¹nh AD song song víi c¹nh:...


9) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 25 dm, chiều cao là 17 dm là:


A. 452 dm2<sub> </sub> <sub>B. 542 dm</sub>2 <sub>C. 425 dm</sub>2


10) Bè h¬n con 28 ti. Ti cđa con b»ng 1


5 ti bè. TÝnh tuổi mỗi ngời.


A. Tuổi bố là 28 tuổi con là 6
B. Ti bè lµ 28 ti con lµ 7
C. Ti bè lµ 35 ti con lµ 7
D. Ti bè lµ 42 ti con lµ 7


<b>B -PhÇn kiĨm tra tù ln</b>


1) TÝnh
2


3 -
4
7


3
2 +


1
3


3


11 : 3



2
5 x


1
6


2) T×m X
3


2 : X =
2


7
2


5 + X =
3


2


3. Hai cửa hàng bán đợc 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán đợc, biết rằng
số gạo cửa hàng thứ nhất bán đợc bằng 3


4 số gạo bán đợc của cửa hng th hai.


4. Một mảnh vờn hình chữ nhật có nưa chu vi l 90 mÐt, chiỊu réng kÐm chiỊu dµi à
20 mÐt.


a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vờn đó.



b) Tính diện tích của mảnh vờn đó ra đơn vị mét vuông.
- GV quan sỏt HS làm bài


- Hết giờ thu bài chấm
3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ kiểm tra.


TIẾNG VIỆT


<b>Chữa bài kiểm tra lần 1</b>



<b>I,Mục tiêu.</b>


-, GV nêu đáp án chữa bài.


-, Nhận xét những ưu điểm, khuyết điểm của HS trong bài kiểm tra.


<b>II, ,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Chữa bài kim tra.


<b>A,Mụn Ting Vit</b>


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Đọc thầm và làm bài tập</b> (5 điểm)


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài văn rồi khoanh tròn vào chữ cái trớc ý


trả lời đúng nhất với bài tập trắc nghiệm và làm bài tập bán trắc nghiệm, đáp án nh
sau:


<i><b>C©u 1:</b></i>b/ 0,5®iĨm ; Viết được các hình ảnh so sánh : 1 im. <i><b>Câu 2:</b></i>a /0,5 điểm ;


<i><b>Câu 3:</b></i>a ; d ; e /1,5 điểm;


<i><b>Câu 4:</b></i>Gch c di trng ng câu a : 0,5 điểm. Câu b cho 1 điểm.
II. KIĨm tra viÕt (10 ®iĨm)


<b>1/ Chính tả</b> (5 điểm)


- Giáo viên đọc trớc một lợt, đọc theo từ, cụm từ có nghĩa cho học sinh viết <i>(đọc</i>
<i>2 lợt).</i> Sau khi học siinh viết xong đọc toàn bài cho học sinh soỏt li.


<i><b>b. Đánh giá, cho điểm</b></i>


<i><b> </b></i> - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn cho
5 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, không viết hoa
đúng qui định) trừ 0,5 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn...
thì tồn bài trừ 1 điểm.


<b>2/ Tập làm văn (</b>5 điểm)


<i><b> a. Yêu cầu</b></i>



- Viết đợc bài văn tả con vật nuụi trong nhà em (có đủ ba phần: mở bài, thân
bài, kết bài) đúng yêu cầu, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên;


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả;


- Biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật, các quan hệ từ để liên kết câu, ý,
đoạn...trong quá trình tả;


- Biết lồng cảm xúc chân thực, phù hợp;
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.


<i><b> b. §¸nh gi¸</b></i>


- Điểm 5: Bài đạt tốt các yêu cầu trên. Tuỳ theo các mức độ sai sót về ý, về diễn
đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 điểm


<i>(nhiỊu bµi mÉu gièng nhau không chấm).</i>


<b>B,Mụn toán 4</b>


A- Phn kim tra trc nghim ( 5 điểm)
câu 1: 0,5 điểm - đáp án D


câu 2: 0,5 điểm - đáp án B
câu 3: 0,5 điểm - đáp án A
câu 4: 0,5 điểm - đáp án B


câu 5: 0,5 điểm - điền đúng mỗi dấu cho 0,1 điểm đúng cả cho 0,5 điểm.
câu 6: 0,5 điểm - đúng mỗi ý cho 0,1 điểm đúng cả 4 ý cho 0,5 điểm.
câu 7: 0,5 điểm - đáp án B



câu 8: 0,5 điểm - đúng mỗi ý cho 0,1 điểm đúng cả 4 ý cho 0,5 điểm.
câu 9: 0,5 điểm - đáp án


câu 10: 0,5 điểm - đáp án C


B Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm)


cõu 1: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.


Câu 2: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. ( mỗi bớc tính 0,25 điểm)
Câu 3: ( 1,5 điểm)


- Lý luận hoặc vẽ sơ đồ để chỉ ra đợc tổng số gạo là 7 phần bằng nhau ( cho 0,5
điểm).


- Tính đợc số gạo ngày thứ nhất ( 0,5 điểm)
- Tính đợc số gạo ngày thứ 2 ( 0,5 điểm)
Câu 4: ( 1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tính đúng chiều rộng ( 0,5 điểm)
- Tính đúng diện tích ( 0,5 điểm)


HS chữa bài vào vở
3, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

×