Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu dh va dap an mon ly chuyen NBK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Quảng Nam ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( Năm học 2010-2011)</b>
<b>Trường THPH chuyên Môn VẬT LÝ</b>


<b> Nguyễn Bỉnh Khiêm Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>Họ và tên: Mã đề: 004</b>
<b>Số báo danh:</b>


<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1. Một vật dao động điều hịa có phương trình: x = Acos(</b> <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> )(cm). Điều kiện ban đầu để phương
trên trở về dạng x = Asin( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> )(cm) là


A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. vật có li độ <i>A</i>

2


2 đang đi theo chiều dương D. vật có li độ


<i>A</i>

2


2 đang đi theo chiều âm


<b>Câu 2. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch: i = 5 cos(100</b> <i>π</i> t - <i>π</i><sub>3</sub> )(A). Những thời điểm tại đó cường
độ dịng điện trong mạch triệt tiêu là


A. t = 1


100<i>π</i>

[

(2<i>k</i>+1)
<i>π</i>


2+



<i>π</i>


3

]

s B. t =
1


100<i>π</i>

[

(2<i>k</i>+1)
<i>π</i>


2<i>−</i>


<i>π</i>


3

]

s


C. t = 1<i><sub>π</sub></i>

[

(2<i>k</i>+1)<i>π</i>


2+


<i>π</i>


3

]

s D. t =
1


<i>π</i>

[

(2<i>k</i>+1)
<i>π</i>


2<i>−</i>


<i>π</i>



3

]

s


<b>Câu 3. Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng trong một mơi trường </b>
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ của sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng của sóng
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi trường


D. phụ thuộc vào bước sóng


<b>Câu 4. Một lá thép rung động với chu kỳ 0,25% giây. Âm thanh do nó phát ra sẽ</b>
A. nghe được B. không nghe được
C. là siêu âm D. là sóng ngang


<b>Câu 5. Trong mạch dao động lý tưởng LC0, tần số dao động riêng f0. Muốn tần số dao động của mạch tăng 2 lần </b>
thì phải mắc thêm với C0 tụ C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?


A. C = 0,25C0, nối tiếp B. C = 3C0, song song
C. C = 0,33C0, nối tiếp D. C = 4C0, song song


<b>Câu 6. Trong mạch RLC có tần số f và hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều khơng đổi. Khi thay đổi R ta sẽ</b>


A. ULUR = const B. UCUR = const
C. <i>UC</i>


<i>UL</i>


= const D. ULUC = const



<b>Câu 7. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường tổng hợp tại tâm O của stato có đặc điểm</b>
A. Khơng đổi độ lớn cả phương chiều


B. Có độ lớn khơng đổi nhưng có giá quay quanh O với tần số bằng tần số của dòng điện
C. Có độ lớn thay đổi, có giá quay quanh O với tần số bằng tần số của dòng điện
D. Từ trường đều


<b>Câu 8. Cho mạch điện RLC nối tiếp có tần số xác định, trong đó CR</b>2<sub> = 16L đồng thời mạch cộng hưởng. Hiệu </sub>
điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch là U = 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu C và L là


A. UC = UL = 60V B. UC = UL = 30V
C. UC = 60V và UL = 30V D. UC = 30V và UL = 60V


<b>Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng LC0 tần số dao động riêng là f0. Muồn tần số dao động riêng của mạch </b>
giảm 2 lần thì phải mắc thêm với C0 một tụ điện C có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào


A. C = 0,25C0 , nối tiếp B. C = 3C0, song song
C. C = 0,33C0 , nối tiếp D. C = 4C0, song song


<b>Câu 10. Nếu năng lượng điện trường trong tụ điện dao động với chu kỳ T, dòng điện qua cuộn cảm một mạch sẽ</b>
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. càng tăng và tính đâm xuyên cũng tăng
C. càng giảm và tính đâm xuyên càng tăng
D. càng giảm và tính đâm xuyên cũng giảm


<b>Câu 12. Trong thí nghiệm I âng với ánh sáng đơn sắc có tần số f. Nếu tiến hành thí nghiệm trong khơng khí thì </b>
khoảng vân đo được là 0,9mm, cịn nếu thí nghiệm trong chất lỏng (khơng làm thay đổi dụng cụ thí nghiệm) có
chiết suất n thì khoảng vân đo được là 0,6mm. Chiết suất n có giá trị là



A. 1,33 B. 1,5 C. 1,67 D. 2
<b>Câu 13. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì</b>


A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ


C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. Giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ


<b>Câu 14. Trong thí nghiệm I âng, khoảng cách từ vân trung tâm tới vân tối thứ k được tính bằng cơng thức</b>
A. x = k <i>λD</i>


<i>a</i> <b> (k = </b> <i>±</i>1<i>, ±</i>2 …) B. x = (k+


1


2 )


<i>λD</i>


<i>a</i> <b> (k = </b> <i>±</i>1<i>, ±</i>2 …)
C. x = (k- 1<sub>2</sub> ) <i>λD<sub>a</sub></i> <b> (k = </b> <i>±</i>1<i>, ±</i>2 …) D. x = (k- 1<sub>2</sub> ) <i>λD<sub>a</sub></i> <b> (k = </b> +1<i>,+</i>2 …)


<b>Câu 15. Trong thí nghiệm I âng về ánh sáng đơn sắc có: a = 0,5mm, D = 2m, </b> <i>λ</i> <b>= 0,5</b> <i>μ</i> m. Khoảng cách từ
vân sáng thứ tư bên phải đến vân tối thứ năm bên trái là


A. 15mm B. 17mm C. 18mm D. 20mm
<b>Câu 16. Chọn câu sai khi nói về sự tạo thành các dãy của quang phổ nguyên tử hidro</b>


A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K


B. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L
C. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo N
D. Vạch màu đỏ trong dãy Banme được tạo thành khi electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L


<b>Câu 17. Cho biết bước sóng ứng với ba vạch quang phổ của nguyên từ hidro trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại</b>
là: <i>λ</i><sub>1</sub> <b>= 1,875</b> <i>μ</i> m, <i>λ</i><sub>2</sub> <b>= 1,282</b> <i>μ</i> m, <i>λ</i><sub>3</sub> <b>= 1,093</b> <i>μ</i> m và vạch đỏ ( <i>H<sub>α</sub></i> ) trong dãy Banme là


<i>λ<sub>α</sub></i> = 0,656 <i>μ</i> m. Tìm bước sóng <i>λ<sub>β</sub></i> , <i>λ<sub>γ</sub></i> , <i>λ<sub>δ</sub></i> ứng với các vạch lam ( <i>H<sub>β</sub></i> ), chàm ( <i>H<sub>γ</sub></i> ), tím (


<i>H<sub>δ</sub></i> ) lần lượt là


A. <i>λ<sub>β</sub></i> = 0,886 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>γ</sub></i> = 0,634 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>δ</sub></i> = 0,21 <i>μ</i> m.
B. <i>λ<sub>β</sub></i> = 0,486 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>γ</sub></i> = 0,434 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>δ</sub></i> = 0,41 <i>μ</i> m.
C. <i>λ<sub>β</sub></i> = 0,386 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>γ</sub></i> = 0,134 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>δ</sub></i> = 0,41 <i>μ</i> m.
D. <i>λ<sub>β</sub></i> = 0,286 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>γ</sub></i> = 0,334 <i>μ</i> m, <i>λ<sub>δ</sub></i> = 0,31 <i>μ</i> m.
<b>Câu 18. Tìm khối lượng của </b> 84


210


Po có độ phóng xạ 2Ci. Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày, NA =
6,023.1023


A. 0,115mg B. 0,444mg C. 276mg D. 383mg


<b>Câu 19. Hạt </b> <i>α</i> có khối lượng 4,0015u, biết số Avogadro NA = 6,02.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, 1u = 931MeV/c</sub>2<sub>, mp = 1,0073u,</sub>
mn = 1,0087u, e = 1,6.10-19<sub>C. Năng lượng tỏa ra khi giải phóng được 1mol khí hêli là</sub>


A. 2,7.1012<sub>J B. 4,5.10</sub>12<sub>J </sub>
C. 2,7.1010<sub>J D. 4,5.10</sub>10<sub>J </sub>



<b>Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân: </b> 13<i>H</i> + 12<i>H</i> <i>→</i> <i>α</i> + n + 17,6MeV


Biết số Avogadro NA = 6,02.1023<sub>mol</sub>-1<sub>. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là </sub>
A. 423,808.102<sub>J B. 503,272.10</sub>2<sub>J </sub>


C. 423,808.109<sub>J D. 503,272.10</sub>9<sub>J </sub>


<b>Câu 21. Một vật dao động điều hịa có phương trình: x = 2cos(</b> <i>π</i> t - <i>π</i>


3 )(cm). Lúc t = 0, vật có li độ


A. 1cm, đi theo chiều dương. B. -1cm, đi theo chiều dương.
C. 0,866cm, đi theo chiều âm. D. -0,866cm, đi theo chiều âm.


<b>Câu 22. Một con lắc đơn treo trong thang máy có chu kỳ T khi thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh</b>
dần đều với gia tốc 0,1g (g là gia tốc trọng trường) thì chu kỳ con lắc lúc đó là:


A. T/<sub> = 0,95T B. T</sub>/<sub> = 1,05T C. T</sub>/<sub> = 0,91T D. T</sub>/<sub> = 1,1T</sub>


<b>Câu 23. Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi dao động ở mặt đất. Khi đưa con lắc lên mặt trăng có gia tốc trọng </b>
trường bằng 60% gia tốc trọng trường trên mặt đất thì chu kỳ con lắc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. tần số nhỏ hơn tần số âm mà tai ta nghe được.
B. cường độ âm rất lớn gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số lớn hơn 20KHz.


D. thể truyền được trong mọi môi trường nhưng nhanh hơn âm mà tai ta nghe được.
<b> Câu 25. Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định. Bước sóng của sóng tính bằng:</b>
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng. B. khoảng cách giữa hai nút sóng.



C. hai lần chiều dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp


<b>Câu 26. Mạch điện AM nối tiếp MB. Giữa AM có điện trở R = 80</b> <i>Ω</i> và cuộn dây thuần cảm L = 318mH.
Giữa MB có tụ điện. Tần số dòng điện 60Hz, UAB = 200V. Dịng điện qua mạch là 2A thì hiệu đện thế UMB là
A. 240V B. 200V C. 120V D. 360V


<b>Câu 27. Mạch điện RLC nố tiếp. Khi tần số dịng điện có giá trị f0 thì cảm kháng và dung kháng của mạch lần </b>
lượt 20 <i>Ω</i> và 30 <i>Ω</i> . Khi tần số dịng điện có giá trị f thì mạch có cộng hưởng. Chọn câu đúng sau đây
A. f < f0 B. f > f0 C. f = f0 D. còn tùy thuộc vào điện trở của mạch.
<b>Câu 28. Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ có dạng: u = U0cos(</b> <i>ω</i> t - <i>π</i>


6 )(V)




uC = U0Ccos( <i>ω</i> t - <i>π</i>


2 )(V) thì có thể nói:


A. mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i
B. mạch có tính dung kháng nên u chậm pha hơn i
C. mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i


D. không thể kết luận được u và i cái nào nhanh pha hơn


<b>Câu 29. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ </b> ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub>quay 3000 vịng/phút, có 20 cực</sub>
nam châm điện (10 cực Nam và 10 cực Bắc). Roto quay với tốc độ bằng


A. 5 vòng/s B. 50 vòng/s C. 150 vòng/s D. 300 vòng/s
<b>Câu 30. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Biết đèn sáng </b>


khi hiệu điện thế giữa hai đầu không nhỏ hơn 155,56V. Trong 1s, đèn sáng lên và tắt bao nhiêu lần?


A. 50 lần B. 100 lần
C. 150 lần D. 200 lần


<b>Câu 31. Một cuộn thuần cảm L khi mắc với tụ điện có điện dung C1 thì thu được sóng có bước sóng</b> <i>λ</i><sub>1</sub> = 60m,
khi mắc với tụ điện có điện dung C2 thì thu được sóng có bước sóng <i>λ</i>2 = 80m. Hỏi khi mắc với C1 //C2 thì thu


được bước sóng là:


A. 48m B. 20m C. 100m D. 140m
<b>Câu 32. Chọn câu đúng. Trong mạch dao động có sự biến thiên giữa</b>


A. điện trường và từ trường B. hiệu điện thế và cường độ điện trường


C. điện tích và dịng điện D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
<b>Câu 33. Bức xạ có bước sóng trong khoảng 10</b>-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m là</sub>


A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy được C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
<b>Câu 34. Chọn câu đúng. Hiện tượng liên quan đến giao thoa ánh sáng là</b>


A. màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phịng B. ánh sáng bị phân tán màu sắc khi chiếu qua lăng kính.
C. vệt sáng trên tường khi chiếu bằng đèn pin D. bóng đen in trên tường khi ánh sáng gặp vật chắn sáng
<b>Câu 35. Một tế bào quang điện có cơng thốt là A. Chiếu vào tế bào quang điện nầy một bức xạ có bước sóng</b>


<i>λ</i><sub>1</sub> thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện có giá trị đúng bằng A. Khi chiếu một bức xạ có
bước sóng <i>λ</i><sub>2</sub> thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện có giá trị bằng 5A. Tương quan giữa


<i>λ</i><sub>1</sub> và <i>λ</i><sub>2</sub> là



A. <i>λ</i>1 = 3 <i>λ</i>2 B. <i>λ</i>1 = 2 <i>λ</i>2 C. <i>λ</i>1 = 1/2 <i>λ</i>2 D. <i>λ</i>1 = 1/3 <i>λ</i>2


<b>Câu 36. Một chất phóng xạ sau 1 năm, độ phóng xạ giảm 3 lần. Hỏi độ phóng xạ giảm bao nhiêu lần sau 2 năm</b>
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12


<b>Câu 37. Cơng thức sai khi muốn tính độ phóng xạ là</b>
A. H = - dN


dt B. H =
dN


dt C. H = <i>λ</i> N D. H = H0 <i>e− λt</i>


<b>Câu 38. Bắn hạt </b> <i>α</i> <b> vào hạt nhân </b> 147<i>N</i> đứng yên, ta có phản ứng: <i>α</i> + 147<i>N</i> <i>→</i> 178<i>O</i> + p


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Wp = 17


18 ƯW<i>α</i> , WN =


1


60 ƯW<i>α</i> B. Wp =


1


60 ƯW<i>α</i> , WN =


17


18 ƯW<i>α</i>



C. Wp = 17<sub>18</sub> ƯW<i><sub>α</sub></i> , WN = <sub>18</sub>1 ƯW<i><sub>α</sub></i> D. Wp = <sub>60</sub>1 ƯW<i><sub>α</sub></i> , WN = <sub>18</sub>1 ƯW<i><sub>α</sub></i>


<b>Câu 39. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, quả cầu có khối lượng m = 200g. Biết sau những khoảng</b>
thời gian bằng nhau 0,2s thì động năng của quả cầu đạt giá trị cực đại. Lấy g = <i>π</i>2 <sub>= 10m/s</sub>2<sub>, độ cứng của lò xo</sub>


A. 50N/m B. 100N/m C. 150N/m D. 200N/m


<b>Câu 40. Một vật dao động điều hịa có phương trình: x = 2cos(2</b> <i>π</i> t - <i>π</i><sub>2</sub> )(cm). Thời điểm đầu tiên ở đó thế
năng của vật bằng 1/3 lần động năng của nó là:


A. 1/12s B. 5/12s C. 7/12s D. 11/12s
<b>II. Phần riêng (10 câu)</b>


<b> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b> A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41. Mạch điện từ dao động tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L. Tích điện cho tụ điện đến giá trị Q0 thì dịng</b>
điện cực đại qua mạch là I0. Bước sóng mạch dao động phát ra là


A. <i>c</i>2<i>π Q</i>0
<i>I</i>0


B. 2 <i>π</i> c

<i>Q</i>0


<i>I</i><sub>0</sub> C. 2 <i>π</i> c


<i>I</i>0


<i>Q</i><sub>0</sub> D.



<i>c</i>2<i>π I</i><sub>0</sub>
<i>Q</i>0




<b>Câu 42. Theo mẫu nguyên tử Bo đối với nguyên tử hdro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về các quỹ đạo có </b>
mức năng lượng thấp hơn tạo ra n vạch quang phổ. Giá trị của n là


A. n = 4 B. n = 3 C. n = 2 D. n = 12
<b>Câu 43. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng quang điện. </b>


A. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dịng quang điện triệt tiêu
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giũa anot và catot của tế bào quang điện bằng 0
C. Cường độ dòng quang điện bão hịa khơng phụ thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích


D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng chùm ánh sáng kích thích
<b>Câu 44. Các mức năng lượng của nguyên tử hidro có dạng En = -</b> 13<i>,</i>6


<i>n</i>2 (eV) trong đó n là số tự nhiên1, 2, 3…


Khi cung cấp cho nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản một photon có năng lượng 6eV hoặc 12,75eV thì nguyên
tử hấp thụ photon có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng


A. M B. N C. P D. Q


<b>Câu 45. Chọn câu đúng. Một prôton (mp) vận tốc</b> ⃗<i>v</i> bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( <sub>3</sub>7<i>L<sub>i</sub></i> ). Phản ứng tạo ra 2


hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc bằng nhau v/<sub> và cùng hợp với phương tới của prơton 1 góc 60</sub>0<sub>. Giá trị </sub>
của v/<sub> là:</sub>



A. v/<sub> = </sub> <i>mxv</i>
<i>mp</i>


B. v/<sub> = </sub> <i>mpv</i>

3


<i>m<sub>x</sub></i> C. v/ =
<i>m<sub>p</sub>v</i>


<i>mx</i>


D. v/<sub> =</sub>
<i>mxv</i>

3


<i>mp</i>


<b>Câu 46. Một vật dao động điều hòa có li độ: x = Acos(4</b> <i>π</i> t + <i>π</i> <b>)(cm). Thời gian để vật qua vị trí cân bằn </b>
lần thứ 2008 là


A. 501,9s B. 502s C. 1003,8s D. 1004s


<b>Câu 47. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 10</b> 2cos(50t- 3<sub>4</sub><i>π</i> )(cm) và x2 = A2 cos50t(cm). Biết dao động
tổng hợp của chúng là: x = 10cos(50t- <i>π</i>


2 )(cm). Giá trị của A2 là


A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 17cm


<b>Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm A, B trên mặt nước là 11cm. </b>
Hai điểm A và B gần như đứng yên và giữa chúng còn 8 điểm đứng yên khác. Tần số dao động của hai nguồn là


13Hz. Vận tốc truyền của sóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 49. Cho dòng điện xoay chiều tần số f chạy vào 1 cuộn dây thuần cảm L = </b>
0, 6


 <sub>H. Tại thời điểm t, cường độ</sub>
qua cuộn dây I và hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là 60 6V, tại thời điểm t2 cường độ là 6 A và hiệu điện thế 2
đầu cuộn dây là 60 2V. Cho u = U0cos2<sub>f t (V). Biên độ dòng điện là </sub>


A. 2 A B. 2 2A C. 2A D. 1A


<b>Câu 50. Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều có tần số f xác định, UAB = U, ổn định. </b>
Khi R đạt giá trị R0 thì cơng suất mạch AB cực đại là


A. Pmax =
2


0


<i>U</i>


<i>R</i> <sub> B. Pmax = </sub>


2


0
2


<i>U</i>



<i>R</i> <sub> C. Pmax = </sub>


2


0
2<i>U</i>


<i>R</i> <sub> D. Pmax = </sub>


2
2
0


<i>U</i>
<i>R</i> <sub> </sub>


<b>B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>


Câu 51. Mạch điện từ dao động tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L. Tích điện cho tụ điện đến giá trị Q0 thì
dịng điện cực đại qua mạch là I0. Bước sóng mạch dao động phát ra là


A. <i>c</i>2<i>π Q</i>0


<i>I</i>0


B. 2 <i>π</i> c

<i>Q</i>0


<i>I</i><sub>0</sub> C. 2 <i>π</i> c


<i>I</i><sub>0</sub>



<i>Q</i><sub>0</sub> D.


<i>c</i>2<i>π I</i><sub>0</sub>


<i>Q0</i>


<b>Câu 52. Theo mẫu nguyên tử Bo đối với nguyên tử hdro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về các quỹ đạo có </b>
mức năng lượng thấp hơn tạo ra n vạch quang phổ. Giá trị của n là


A. n = 4 B. n = 3 C. n = 2 D. n = 12
<b>Câu 53. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng quang điện. </b>


A. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dịng quang điện triệt tiêu
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giũa anot và catot của tế bào quang điện bằng 0
C. Cường độ dòng quang điện bão hịa khơng phụ thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích


D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng chùm ánh sáng kích thích


<b>Câu 54. Một thanh AB đồng chất mỏng tiết diện đều, chiều dài</b><i> l </i>có thể quay quanh một trục nằm ngang tại đầu
A của thanh. Nếu thanh được thả nhẹ từ vị trí thẳng đứng thì vận tốc dài của đầu B khi qua vị trí cân bằng là
A.

<sub>√</sub>

3gl <i><b> </b></i> B.

<sub>√</sub>

6 gl <i> </i> C. ❑


3 gl


2 <i> </i>D. <i> </i>




gl
3


<b>Câu 55.Chọn câu đúng. Một prôton (mp) vận tốc</b> ⃗<i>v</i> bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( <sub>3</sub>7<i>L<sub>i</sub></i> ). Phản ứng tạo ra 2


hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc bằng nhau v/<sub> và cùng hợp với phương tới của prơton 1 góc 60</sub>0<sub>. Giá trị </sub>
của v/<sub> là:</sub>


A. v/<sub> = </sub> <i>mxv</i>
<i>mp</i>


B. v/<sub> = </sub> <i>mpv</i>

3


<i>m<sub>x</sub></i> C. v/ =
<i>m<sub>p</sub>v</i>


<i>mx</i> D. v/ =
<i>mxv</i>

3


<i>m<sub>p</sub></i>


<b>Câu 56. Một vật dao động điều hòa có li độ: x = Acos(4</b> <i>π</i> t + <i>π</i> <b>)(cm). Thời gian để vật qua vị trí cân bằn </b>
lần thứ 2008 là


A. 501,9s B. 502s C. 1003,8s D. 1004s


<b>Câu 57. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10 nó đạt vận tốc góc 250rad/s. Góc mà </b>
bánh xe quay được trong thời gian đó là


A. 1250rad B. 2500rad C. 500rad D. 7500rad


<b>Câu 58. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm A, B trên mặt nước là 11cm. </b>


Hai điểm A và B gần như đứng yên và giữa chúng còn 8 điểm đứng yên khác. Tần số dao động của hai nguồn là
13Hz. Vận tốc truyền của sóng là


A. 26m/s B. 26cm/s C. 27,6m/s D. 27,6cm/s
<b>Câu 59. Cho dòng điện xoay chiều tần số f chạy vào 1 cuộn dây thuần cảm L = </b>


0, 6


 <sub>H. Tại thời điểm t, cường độ</sub>
qua cuộn dây I và hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là 60 6V, tại thời điểm t2 cường độ là 6 A và hiệu điện thế 2
đầu cuộn dây là 60 2V. Cho u = U0cos2<sub>f t (V). Biên độ dòng điện là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 60. Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều có tần số f xác định, UAB = U, ổn định. </b>
Khi R đạt giá trị R0 thì cơng suất mạch AB cực đại là


A. Pmax =
2


0


<i>U</i>


<i>R</i> <sub> </sub>


B. Pmax =
2


0
2



<i>U</i>


<i>R</i> <sub> </sub>


C. Pmax =
2


0
2<i>U</i>


<i>R</i> <sub> </sub>


D. Pmax =
2
2
0


<i>U</i>
<i>R</i> <sub> </sub>


<b>ĐÁP ÁN- </b>
<b>mã đề: </b>
<b>004</b>
<b>Thi thử </b>
<b>Đại học 2010-2011</b>


<b>Câu 1</b> <b>D</b> <b>Câu 21</b> <b>A</b> <b>Câu 41</b> <b>Â</b>


<b>Câu 2</b> <b>A</b> <b>Câu 22</b> <b>A</b> <b>Câu 42</b> <b>B</b>



<b>Câu 3</b> <b>C</b> <b>Câu 23</b> <b>C</b> <b>Câu 43</b> <b>C</b>


<b>Câu 4</b> <b>A</b> <b>Câu 24</b> <b>C</b> <b>Câu 44</b> <b>B</b>


<b>Câu 5</b> <b>C</b> <b>Câu 25</b> <b>D</b> <b>Câu 45</b> <b>C</b>


<b>Câu 6</b> <b>C</b> <b>Câu 26</b> <b>C</b> <b>Câu 46</b> <b>A</b>


<b>Câu 7</b> <b>B</b> <b>Câu 27</b> <b>B</b> <b>Câu 47</b> <b>B</b>


<b>Câu 8</b> <b>B</b> <b>Câu 28</b> <b>B</b> <b>Câu 48</b> <b>B</b>


<b>Câu 9</b> <b>B</b> <b>Câu 29</b> <b>A</b> <b>Câu 49</b> <b>B</b>


<b>Câu 10</b> <b>A</b> <b>Câu 30</b> <b>B</b> <b>Câu 50</b> <b>B</b>


<b>Câu 11</b> <b>A</b> <b>Câu 31</b> <b>C</b> <b>Câu 51</b> <b>A</b>


<b>Câu 12</b> <b>B</b> <b>Câu 32</b> <b>D</b> <b>Câu 52</b> <b>B</b>


<b>Câu 13</b> <b>D</b> <b>Câu 33</b> <b>D</b> <b>Câu 53</b> <b>C</b>


<b>Câu 14</b> <b>D</b> <b>Câu 34</b> <b>A</b> <b>Câu 54</b> <b>A</b>


<b>Câu 15</b> <b>B</b> <b>Câu 35</b> <b>A</b> <b>Câu 55</b> <b>C</b>


<b>Câu 16</b> <b>C</b> <b>Câu 36</b> <b>C</b> <b>Câu 56</b> <b>A</b>


<b>Câu 17</b> <b>B</b> <b>Câu 37</b> <b>B</b> <b>Câu 57</b> <b>A</b>



<b>Câu 18</b> <b>B</b> <b>Câu 38</b> <b>B</b> <b>Câu 58</b> <b>B</b>


<b>Câu 19</b> <b>A</b> <b>Câu 39</b> <b>A</b> <b>Câu 59</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

×