Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra lai lan 1 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.26 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng TiĨu PhÊn MƠ I</b>


<b>đề kiểm tra lại lần 1</b>


<b>môn đọc - hiểu lớp 4 * năm học 2011- 2012</b>


<b>Hä vµ tên:</b>..<b>Lớp</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>1. Đọc thành tiếng: (5 ®iÓm): </b>


- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 chữ trong bài Tập đọc ở SGK Tiếng Việt 4,
tập 2 (do GV lựa chọn).


- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu.
<b>2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm). </b>


<b>§i xe Ngùa</b>


Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hoàng đa tôi từ chợ quận trở về. Anh là con
của chú T Khởi, ngời cùng xóm, nhà ở đầu cầu sắt. Nhà anh có hai con ngựa, con Ơ với
con Cú. Con Ô cao lớn, chạy buổi sáng chở đợc nhiều khách và khi cần vợt qua xe khác
để đón khách, anh chỉ ra roi đánh gió một cái tróc là nó chồm lên, cất cao bốn vó, sải dài,
và khi tiếng kèn anh bóp tị te tị te, thì nó qua mặt chiếc trớc rồi. Còn con Cú, nhỏ hơn,
vừa thấp lại vừa ngắn, lơng vàng nh lửa. Nó chạy buổi chiều, ít khách, nó sải thua con, Ơ
nhng nớc chạy kiệu rất bền. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt lóc cóc, đều đều thiệt dễ
thơng. Tơi thích nó hơn con Ơ, vì tơi có thể trèo lên lng nó mà nó khơng đá. Mỗi lần về
thăm nhà, tôi thờng đi xe của anh. Anh cho tôi đi nhờ, không lấy tiền. Thỉnh thoảng đến
những đoạn đờng vắng, anh trao cả dây cơng cho tôi ... Cầm đợc dây cơng giựt giựt cho
nó chồm lên, thú lắm.



Theo Ngun Quang s¸ng


<b>Khoanh trịn chữ cái trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây: </b>
1. ý chính của bài văn là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Nãi về cái thú đi xe ngựa.


2. Cõu "Thnh thong đến những đoạn đờng vắng, anh trao cả dây cơng cho tơi." thuộc
kiểu câu gì?


a. C©u kĨ.
b. C©u khiÕn.
c. C©u hái.


3. Chủ ngữ trong câu "Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc, đều đều thiệt dễ
<i>thơng." là những từ ngữ nào? </i>


a. C¸i tiÕng vã cđa nã.


b. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng.


c. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc, đều đều.


4. Câu "Cịn con Cú, nhỏ hơn, vừa thấp lại vừa ngắn, lông vàng nh lửa." Có mấy tính từ.
a. Hai tính từ ( đó là ...)


b. Ba tính từ ( đó là ...)
b. Bốn tính từ ( đó là ...)



<b>Trêng TiĨu PhÊn MƠ I</b>


<b> kim tra li ln 1</b>



<b>môn chính tả - tlv lớp 4 * năm học 2011- 2012</b>


<b>Họ và tên:</b>..<b>Lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> bi</b>
<b>1. Chính tả: (5 điểm): </b>


Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Con chim chiền chiện” (4 khổ thơ cuối: từ
Chim ơi, chim nói… đến Làm xanh da trời…Tiếng Việt 4 - Tập 2. Trang 148).


<b>2. TËp làm văn: (5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trờng Tiểu học Phấn mÔ I</b>


<b>Hớng dẫn chấm bài kiểm tra lại lần 1</b>
<b> Môn tiếng việt lớp 4 * năm học 2011- 2012</b>
I. Kiểm tra đọc: (10 im):


1. Đọc thành tiếng:( 6 điểm)


- c ỳng ting , đúng từ: 2 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ có nghĩa :1 điểm
- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Đọc thầm và làm bài tập; (4 điểm)



ỳng c 4 câu đợc 4 điểm ( mỗi câu đúng: 1,5 điểm) (câu1:c; câu 2: a; câu 3: b
câu 4 : b )


II. KiĨm tra viÕt: (10 ®iĨm):


<b> 1. Chính tả:(5 điểm) Đạt các yêu cầu sau:</b>


- Chép đúng số chữ trong đoạn văn trong 15 phút cho 2 điểm.


- Viết đúng cở chữ , mẫu chữ theo yêu cầu ( CKT&KN) cho 1 điểm.
- Viết hoa đúng 1 điểm.


- Chữ viết đẹp , rõ ràng, khoảng cách các chữ hợp lí cho 1 điểm.
<b>2. Tập làm văn:(5 điểm) Đạt các yêu cầu sau đợc 5 điểm:</b>


-Viết đợc một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài; bài viết đủ 3 phần ( mở bài,
thân bài, kết bài) theo yêu cầu đã học( độ dài bài viết khoảng 12 câu trở lên).


- Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ


<b> PHỊNG GD& ĐTphó l¬ng</b>


<b> Trêng TiĨu häc Phấn mễ 1</b>

<b> </b>

<b>kiểm tra lại lần 1 </b>



<b>môn to¸n LỚP 4. NĂM HỌC: 2011 - 2012</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</b></i>



<b>Hä vµ tên học sinh:.. Lớp </b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Bi 1:</b> Khoanh vào chữ số đặt trớc câu trả lời đúng ở mỗi bài tập dới đây:
a, Chữ số 4 trong 234 568 chỉ:


A. 4; B. 40; C. 4 000; D. 40 000;


<i><b>b, Ph©n sè </b></i> 3


4 <i><b> b»ng phân số nào dới đây:</b></i>


A. 20


15 ; B.
15


20 ; C.
15


12 ; D.
12


15 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 4


6 ; B.
6



4 ; C.
4


4 ; D.
6


6 ;


d, Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2<sub> 35dm</sub>2 <sub>= </sub>………<sub>.dm</sub>2là:


A. 135; B. 1 035; C. 13 500; D. 135 000;
<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


a) 3


4+
2


7 b)
4


5<i>−</i>


1
3


<b>Bµi 3: TÝnh råi rót gän:</b>
a, 15



20+
1
5<i>×</i>


5


4 b,
5


6<i></i>


1
2:


3
2


<b>Bài 4: Giải bài toán:</b>


Mt sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Tính diện tích chiều rộng sõn vn ng ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phòng giáo dục phú lơng


<b>Hớng dẫn chấm bài kiểm tra lại lần I</b>
<b>Môn toán lớp 4. năm học 2011 - 2012</b>
<b>B</b>


<b> i 1: </b> (2,5 điểm) Mỗi lần khoanh đúng ở mỗi ý a, c, d, đợc 0,5 điểm; riêng ý b, đợc 1
điểm.



Kết quả: a,

C

b, B c, A d, A
<b>Bài 2: (2 điểm) Tính đúng kết quả mỗi bài đợc 1 điểm.</b>


KÕt qu¶: a, 3


4+
2
7=
21
28+
8
28=
29
28 b,
4
5<i>−</i>
1
3=
12
15 <i>−</i>
5
15=
7
15


<b>Bài 3: (3 điểm) Tính đúng và rút gọn kết quả tính ở mỗi bài đợc 1,5 điểm.</b>
Cụ thể là:


a, 15



20+
1
5<i>×</i>
5
4=
15
20+
5
20=
20


20=1 (Khơng rút gọn đợc trừ 0,5 điểm)


b, 5


6<i>−</i>
1
2:
3
2=
5
6<i>−</i>
2
6=
3
6=
1


2 (Không rút gọn c tr 0,5 im)



<b>Bài 4: (2,5 điểm)</b>


- Vit cõu tr lời giải thích tính đúng chiều rộng của sân vận động đợc 1 điểm.
- Viết câu trả lời giải thích tính đúng diện tích của sân vận động đợc 1 im.
- Vit ỏp s ỳng c 0,5 im.


<b>Bài giải:</b>


Chiu rng của sân vận động là:
120 : 2 = 60 (m)


Diện tích của sân vận động là:
120 X 60 = 7200 (m2)


Đáp số : 7200 m2


<b>Tổng điểm toàn bài: 10 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Từ 0,75 điểm thành 1 điểm. Ví dơ: 4,75 ®iĨm = 5 ®iĨm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×