Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra lại lần 1 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.37 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN I – MÔN TOÁN LỚP 2

Trường tiểu học Phấn Mễ 1

Năm học 2010-2011
Thời gian: 40 phút

Họ và tên : ………………………………………………Lớp 2……
Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI
Bài 1.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chín trăm mười lăm:……….

- Ba trăm bảy mươi mốt:…………

- Năm trăm hai mươi tư:……..

- Tám trăm: ……………………...

b) Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
100;…………; 300;………….; 500;………….; 700;…………..; …………..;1000.
Bài 2: Tính nhẩm:
2 x 5 = …..

4 x 6 = …..



16 : 2 = …..

20 : 5 = …..

3 x 4 = …..

5 x 3 = …..

21 : 3 = …..

16 : 4 = …..

Bài 3: Đặt tính rồi tính :
a) 45 + 16

b) 31 - 14

c) 234 + 152

d) 548 - 215

…………….

…………….

……………

………… …


…………….

…………….

…………….

…………….

……………

…………….

…………….

…………….

Bài 4. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : a = 30 cm; BC = 15 cm;
AC = 35 cm.
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Phấn Mễ I


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA LẠI LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 2 * NĂM HỌC 2010-2011
Bài 1: (2điểm)
a) 1 điểm, viết đúng 1 số được 0,25 điểm.
b) 1 điểm, viết đúng 1 số được 0,2 điểm.

Bài 2: (2 điểm)
- Tính đúng kết quả 1 phép tinh được 0,25 điểm.
Bài 3: (4 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 1 điểm.
Bài 4: 2 (điểm)
- Ghi đúng lời giải cho 0,5 điểm : Chu vi hinh tam giác ABC là :
- Ghi đúng phép tính cho 1 điểm :
- Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm :
Tổng toàn bài : 10 điểm

30 + 15+ 35 = 80 (cm)
Đáp số : 80 cm


PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN I – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2

Trường tiểu học Phấn Mễ I

Năm học 2010-2011
Thời gian: 40 phút

Họ và tên : ………………………………………….Lớp 2…….
Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI
PHẦN I - KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
Học sinh bốc thăm tên bài đọc, đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong SGK các bài tập đọc - học
thuộc lòng đã học từ tuần 28 - tuần 34 (Tốc độ 50 tiếng / phút).
2. Đọc hiểu (4 điểm):
A. Hãy đọc thầm đoạn văn sau :
BÁC HỒ RÈN LUYỆN THÂN THỂ
Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm
tập luyện. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác cũng chọn những ngọn núi cao
nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc :
- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Theo Đầu nguồn
B. Dựa theo nội dung của bài, khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Câu chuyện này kể về việc gì ?
a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
c. Bác Hồ tập leo núi với bàn chân không.
2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào ?
a.Dậy sớm, luyện tập
b. Chạy, leo núi, tập thể dục
c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.
3. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
a. Leo - Chạy
b. Chịu đựng - rèn luyện
c. Luyện tập - rèn luyện
4 . Bộ phận in đậm trong câu “Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét” trả lời
cho câu hỏi nào dưới đây?
a. Vì sao ?
b. Để làm gì ?

c. Khi nào ?
PHẦN II. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)


1. Chính tả: (Nghe - viết)
Giáo viên đọc, học sinh nghe - viết bài Hoa mai vàng (trang 145 sách Tiếng Việt 2, tập 2)

2. Tập làm văn:
Dựa vào những câu gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để nói về
một loài cây mà em thích.
Gợi ý : 1. Đó là cây gì, trồng ở đâu ?
2. Hình dáng cây như thế nào ?
3. Cây có ích lợi gì ?

Trường Tiểu học Phấn mễ I

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA LẠI LẦN 1
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 * NĂM HỌC 2010-2011
PHẦN I. ĐỌC (10 ĐIỂM)


1. Đọc tành tiếng:(6 điểm)
HS đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học từ tuần 28- 34, tốc độ
50 tiếng/phút. Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc, GV cho 6 điểm. Nếu mắc lỗi nào
GV tự trừ điểm.
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi ý cho 1 điểm.
Ý 1 : Khoanh vào a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
Ý 2 : Khoanh vào c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh
Ý 3 : Khoanh vào c. Luyện tập - rèn luyện

Ý 4 : Khoanh vào b. Để làm gì ?
PHẦN II. VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả:(5 điểm)
Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ đúng hình thức một đoạn văn cho 5
điểm.Nếu mắc lỗi GV tự chiết điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn ngắn khoảng 4-5 câu theo câu hỏi gợi ý về một loài cây mà em
thích cho 5 điểm.



×