Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.4 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>.</b>


<b>Hãy tính giá trị của c¸c biểu thức sau tại x = - 1 ; y = 1. </b>


<b> a) -9x4y </b>


<b> b) 3x3(-3)xy </b>


<b> </b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<i><b>Câu 1.</b></i> <b>Trả lời</b>


<b> a)Thay x = - 1 ; y = 1 vào biểu thức - 9x4y, ta có : </b>


<b> - 9.(-1)4.1 = - 9.1.1 = - 9</b>


<b> VËy biĨu thøc cã gi¸ trị là - 9</b>


<b>b) Thay</b> <b>x = - 1 ; y = 1 vào biểu thức 3x3(-3)xy , ta có :</b>


<b> 3.(-1)3<sub>.(- 3).(-1).1 = 3.(-1).(-3).(-1).1 = - 9</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 3 x y x;2 3
5


<i><b>Câu 2:</b></i><b> Cho các biểu thức đại số:</b>



8x5y3z; 3 – 2y;


10x+ y;








2

1

3


2x

y x;



2



2x2y;


2y; <sub>10;</sub>


x.


<b>Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:</b>


<b>NHĨM 1: Những biểu </b>


<b>thức có chứa phép cộng, </b>
<b>phép trừ</b>


<b>NHĨM 2: Những biểu </b>



<b>thức cịn lại</b>


5(x + y);


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


8x5y3z; <sub></sub> 3 x y x;2 3


5








2

1

3


2x

y x;



2



2x2y;


2y; 10;
3 – 2y; <sub>10x+ y;</sub>


5(x + y);



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1) ĐƠN </b>
<b>TH C:Ứ</b>


<b>1S</b>


<b>Ố</b> <b> 1BI NẾ</b> <b>TÍCH GI A CÁC S VÀ CÁC BI NỮ</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b>


3 x y x;

2 3


5



8x5y3z;

2x

2

y; 2y;



10;

x;



<b>NHOÙM 2:</b>


 


 
 


2 1 3


2x y x;


2
<b>TIẾT 53. ĐƠN THỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2</b>


<b>2</b>


<b>a)</b> <b>x y</b>
<b>5</b> 


<b>c) 15,5</b>


<b> </b>

7



g)



xy



<b>e) 0</b>
<b>b) 2x3y2z3xy2</b>


<i><b>Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?</b></i>


<i><b>là đơn thức không</b></i>


4xy


5



<b>f)</b>





d) <b>5</b>  x x<b>2</b>



<b>Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Đơn thức thu gọn.</b></i>

<b> x</b>

<b>5</b>

<b>y</b>

<b>3</b>

<b>z</b>



<b>Mộ ốt s</b> <b>M<sub>l n dưới dạng luỹ thừa </sub><sub>ầ</sub></b> <b>ỗi bi n ế</b> <b>cĩ m t m t ặ</b> <b>ộ</b>
<b>với số mũ nguyên dương</b>

<b> 8</b>



<b>Hệ số</b> <b><sub>PhÇn biÕn</sub></b>


<b>2) ĐƠN TH C THU GỌN:Ứ</b>


<b>Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của </b>
<b>một số với các biến , mà mỗi biến đã đ ợc nâng </b>
<b>lên lũy thừa với số mũ ngun d ơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3) BẬC CỦA MỘT ĐƠN </b>
<b>TH C:Ứ</b>

<b> </b>

<b>8 x</b>

<b>5 </b>

<b>y</b>

<b>3 </b>

<b>z</b>



<b> Sè mị lµ 5</b>


<b> Sè mị lµ 3</b>


<b>Sè mũ là 1</b>


<b>Tổng các số mũ của các biến là 9</b>


<b>Đơn thức có bậc là 9</b>



<b>Bc ca n thc cú hệ số khác 0 là tổng số </b>
<b>mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:</b>


<b>y</b>


<b>x</b>

<b>2</b>


<b>x</b>

<b>6</b>

<b>x</b>

<b>2</b>


<b>x</b>

<b>6</b>

<b>) (</b>



Nhân 2 đơn thức:

<b>-5 x</b>

<b>6</b>

<b>y và 3 x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>



<b>-5 y 3 y</b>

<b>.</b>

<b>=</b>

<b>.</b>



<b>(</b>

<b><sub>-5</sub></b>

<b>y</b>

<b>3</b>

<b>)</b>

<b>(</b>

<b>)</b>

<b>(</b>

<b>)</b>

<b>(</b>

<b>)</b>



<b>=</b>

<b>-15</b>

<b>x</b>

<b>8</b>

<b>y</b>

<b>2</b>


<i><b>- Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần </b></i>
<i><b>biến với phần biến.</b></i>


<i><b>- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu </b></i>
<i><b>gọn.</b></i>


<b>Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9



<b>Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn </b>
<b>thức thu được</b>


<b> 60</b>


<b> 59</b>


<b> 58</b>


<b> 57</b>


<b> 56</b>


<b> 55</b>


<b> 54</b>


<b> 53</b>


<b> 52</b>


<b> 51</b>


<b> 50</b>


<b> 49</b>


<b> 48</b>


<b> 47</b>


<b> 46</b>


<b> 45</b>


<b> 44</b>


<b> 43</b>


<b> 42</b>


<b> 41</b>


<b> 40</b>


<b> 39</b>


<b> 38</b>


<b> 37</b>


<b> 36</b>


<b> 35</b>


<b> 34</b>



<b> 33</b>


<b> 32</b>


<b> 31</b>


<b> 30</b>


<b> 29</b>


<b> 28</b>


<b> 27</b>


<b> 26</b>


<b> 25</b>


<b> 24</b>


<b> 23</b>


<b> 22</b>


<b> 21</b>


<b> 20</b>


<b> 19</b>


<b> 18</b>


<b> 17</b>


<b> 16</b>


<b> 15</b>


<b> 14</b>


<b> 13</b>


<b> 12</b>


<b> 11</b>


<b> 10</b>


<b> 9</b>


<b> 8</b>


<b> 7</b>


<b> 6</b>


<b> 5</b>


<b> 4</b>



<b> 3</b>


<b> 2</b>


<b> 1</b>


<b> 0</b>



1

3

2


a)

x vaø ( 8)xy



4



1

2 3


b)

x y và 2xy



3



<b>THẢO LUẬN NHÓM: Nhóm 1, 2 làm câu a)</b>
<b> Nhóm 3, 4 làm câu b)</b>


<b>Bài tập 1</b>





 


   <sub></sub>  <sub></sub> 


 



3 2 3 2 4 2


1 1


a) ( x ).( 8xy ) ( ).( 8) x x y 2x y


4 4


<b>Đơn thøc 2x4<sub>y</sub>2<sub> cã bËc lµ 6</sub></b>


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


4


2 3 2 3 3


1 1 2


b) ( x y).(2xy ) ( ).2 (x x)(y.y ) x y


3 3 3


<b>Đơn thức có bậc lµ 7 </b> 2 x y3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>DỄ</b>




KHĨ


Tìm phần hệ
số, phần biến
và bậc của đơn
thức

<sub>0, 25</sub>

<i><sub>x y</sub></i>

2 2


<b>Bài 2. Chọn câu hỏi khó hoặc dễ. Trả lời </b>
<b>đúng một câu hỏi khó được 100 điểm, một </b>
<b>câu hỏi dễ được 50 điểm</b>


<b>Hai</b> <b>đơn thức </b>


<b>Có thể cùng dương được khơng?</b>


<b> Vì sao ? </b>


4 2 3


3 ;5


 <i>x y</i> <i>x y</i>


Viết một đơn thức
với biến x, y, z


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đơn thức là biểu thức đại


Đơn thức là biểu thức đại



số chỉ gồm


số chỉ gồm một sốmột số, hoặc , hoặc
một biến


một biến, hoặc , hoặc một tích một tích
giữa các số và các biến


giữa các số và các biến..


Bậc của đơn thức có hệ số


Bậc của đơn thức có hệ số


khác 0 là tổng số mũ của


khác 0 là tổng số mũ của


tất cả các biến có trong


tất cả các biến có trong


đơn thức đó.


đơn thức đó.


<b>SƠ ĐỒ TƯ DUY TĨM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC</b>


<b>ĐƠN THỨC</b>



<b>TIẾT 53. ĐƠN THỨC</b>


• <b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


• <b> * BT 10, 11, 12, 13 trang 32 Sgk.</b>


• <b> * BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT</b>


<i><b>Bài tập: Các đơn thức sau có một đặc điểm chung </b></i>
<i><b>là gì?</b></i>


<i><b>Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.</b></i>


 1 x y ; 2x y ; 2,3x y ; x y2 3 2 3 2 3 2 3


3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×