Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Nối mỗi bất phương trình ở cột trái với biểu
diễn tập nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng?
<b>Bất phương trình</b> <b>Biểu diễn tập nghiệm</b>
1)
2)
3)
4)
x 6
x 6
x 5
Định nghĩaĐịnh nghĩa
<b>Bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn.Luyện tập (tiết 1)</b>
<b>Bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn.Luyện tập (tiết 1)</b>
Hai quy tắc biến đổi bpt<sub>Hai quy tắc biến đổi bpt</sub><b>..</b>
<b>Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc </b>
<b>ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0) trong đó a </b>
<b>và b là hai số đã cho, a </b><b> 0, </b>
<b>được gọi là bất phương trình bậc nhất một </b>
<i><b>ẩn.</b></i>
<i><b>b, Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương </b></i>
<i><b>trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b></i>
Bất phương trình bậc nhất
một ẩn với hệ số a =2,b = - 3
Bất phương trình bậc nhất
một ẩn với hệ số a = 5,b = -15
c. 5x –15 0
2
d. x 0
a. 2x – 3 0
<b>* Hai quy tắc biến đổi phương trình là: </b>
<b>a) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta </b>
<b>có thể chuyển</b> <b>một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi </b>
<i><b>dấu hạng tử đó. </b></i>
Khi chuyển một hạng tử của bất phương
trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu
<b>-Đọc hi u ví d 1, 2 trong SHD trang 38ể</b> <b>ụ</b>
<b>Áp d ng : ụ</b>
<b>Giải các bất phương trình sau và biểu </b>
<b>diễn tập nghiệm trên trục số </b>
Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số khác
0, ta phải:
- . . . chiều của bất đẳng thức nếu số đó
dương;
- ... bất đẳng thức nếu số đó âm.
Giữ nguyên
Giữ nguyên
Đổi chiều
Đổi chiều
<b>Hãy phát biểu quy tắc với bất phương trình?</b>
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó
dương;
<b>Giải các bất phương trình sau và biểu </b>
<b>diễn tập nghiệm trên trục số : </b>
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó
dương;
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
<b>Vd: Khi giải một bất phương trình: - 1,2x > 6, bạn An giải </b>
<b>như sau.</b>
<b> Ta có: - 1,2x > 6</b>
<b> - 1,2x. > 6. </b>
<b> x > - 5.</b>
<b> Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x > - 5 }</b>
<b> Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? Giải thích và </b>
<b>sửa lại cho đúng (nếu sai )</b>
<b> 1</b>
<b> - 1,2</b>
<b> Đáp án:Đáp án</b> <b> Bạn An giải sai. Sửa lại là:</b>
<b> Ta có: - 1,2x > 6</b>
<b> - 1,2x . < 6 . </b>
<b> x < - 5.</b>
<b> Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x < - 5 }</b>
<b> </b>
<b> 1</b>
<b> - 1,2</b>
Điều khiển xe trên đường mà trong hơi thở có nồng độ cồn
vượt q 0,25 miligam/1 lít khí thở sẽ bị phạt tiền. Em hãy
viết tập nghiệm của bất phương trình thể hiện câu "nồng độ
cồn vượt quá 0,25 "
Tập nghiệm của bất phương trình thể hiện câu
"nồng độ cồn vượt quá 0,25 " là x > 0,25
Đắm đò do chở quá tải - 42 ng i cht ui
<i>(Cần Thơ)</i>
- 4 xe máy rớt xuống sông
<b> HNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Nắm chắc lí thuyết tồn bài.
- Làm các bài tập 1…6 SHD trang 41.
a) x – 23 < 0 ( a = ; b = )
b) x2<sub> – 2x + 1 > 0 </sub><sub>(</sub> <sub>a =</sub><sub> </sub><sub>;</sub><sub> </sub><sub>b =</sub><sub> </sub><sub>)</sub>
c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = )
f ) (m – 1)x – 2m 0 ( a = ; b = )
e) x – 5 < 18 ( a = ; b = )
d) + <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>x</sub> 3– 1 0 ( a = ; b = )
<i><b>Đánh dấu X vào « trèng cña BPT bËc nhÊt mét Èn </b></i>‘ ’
<i><b>và xác định hệ số a, b của BPT bậc nhất một ẩn đó.</b></i>
2
x
x
x
x
<b>1</b> <b>- 23</b>
<b>- 23</b>
<b>1</b>
<b>-2m</b>
<b>m - 1</b>
3 1
<b>Bµi 2: Chọn câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>KiĨm tra xem giá trị</b> <b>x = 4 không phải là nghiệm của </b>
<b>BPT nào trong các BPT sau:</b>
<b>c) 2x – 3 < 0</b>
<b>b) 0x + 5 > 0</b>
<b>a) 5x – 15 > 0</b>