Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

giao an sinh 6 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.33 KB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>3</b>


Mở đầu sinh học
<i><b>Ngày soạn: 20 /8/ 2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
6A:
6B:
6C:


Tiết 1

: Đặc điểm của cơ thể sống


NhiƯm vơ cđa sinh häc.


<b>A- Mơc tiªu.</b>


* Nêu đợc đặc điểm của cơ thể sống,phân biệt vật sống và vật khơng sống
* Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt đọng của sinh vật


* Nêu đợc một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sv cùng với mặt lợi , hại
của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: ĐV- TV - VK - Nấm
- Hiểu đợc nhiệm v ca sinh hc v TV hc.


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


* Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , yêu thích khoa học
<b>B- Chuẩn bị </b>


- Tranh vÏ thĨ hiƯn mét vµi nhãm sinh vËt, H2.1 SGK


- Tranh về quang cảnh tự nhiên có một số ĐV, TV khác nhau.


- Tranh vẽ đại diện 4 nhóm sinh vật chính.


<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- Kiểm tra: </b>Không kiểm tra


<b>3- Bài mới:</b>


Hot ng 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống


.- GV yêu cầu HS kể tên một số cây, con,
đồ vật ở xung quanh.


+ Con gà, cây đậu , cây cải cần điều kiện
gì để sống?


+ Hịn đá có cần những điều kiện đó
khơng?


+ Sau một thời gian chăm sóc em thấy ác
cây, con đó cú hin tng gỡ?


- GV yêu cầu HS tìm thêm ví dụ về vật
sống và vật không sống


=> ThÕ nµo lµ vËt sèng ? VËt kh«ng
sèng?



- HS thực hiện lệnh: Cây cải, cây đậu, con
g, hũn ỏ...


- HS thảo luận nhóm --> Đại diện nhóm
trả lời câu hỏi.


+ Con g, cõy u , cõy cải...cần thức ăn...
+ Hịn đá khơng cần những điều kin ú vỡ
nú khụng ln lờn.


+Lớn lên, sinh sản.


<b>* KL</b><i><b>: - VËt sèng: cã sù T§C, lín</b></i>
<b> </b><i><b>lên, sinh sản</b></i>


<i><b>- VËt kh«ng sèng: kh«ng có sự TĐC,</b></i>
<i><b>không lớn lên, không sinh sản</b></i>


Hot ng 2: Tỡm hiểu đặc điểm của cơ thể sống.


- GV cho HS quan sát bảng SGK /6
GV giải thích tiêu đề cột 6, 7 .


- GV y/c HS hoạt động độc lập --> GV
treo bảng phụ lên bảng


- GV y/c mét vài HS lên hoàn thành trên
bảng.


<i>- HS quan sát hoàn thành bảng SGK /6</i>



<i>- Đại diện HS trình bày, lớp nhËn xÐt , bæ</i>
<i>sung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Qua bảng so sánh hãy cho biết đặc
điểm của cơ thể sống ?


GV yêu cầu HS tìm hiểu và trả lời các
khái niệm : trao đổi chất, lớn lên, sinh
sản, cảm ứng , vận động. Lấy đợc ví dụ


- GV y/c HS đọc kết lun SGK.


<i><b>- TĐC: là sinh vËt lÊy c¸c chất cần thiết</b></i>
<i><b>môi trờng ngoài cơ thể rồi thải những chất</b></i>
<i><b>không cần thiết ra môi trờng</b></i>


<i><b>VD:</b></i>


<i><b>- Lớn lên: Sinh vật tăng về KL, KT</b><b></b></i>
<i><b>VD:</b></i>


<i><b>- Sinh sản: sinh vật lớn đến một giới hạn</b></i>
<i><b>nhất định sinh ra các thế hệ mới.</b></i>


<i><b>VD:</b></i>


<i><b>- C¶m øng : là một hình thức phản xạ trả</b></i>
<i><b>lời các kích thích cđa m«i trêng</b></i>



<i><b>VD:</b></i>


<i><b>- Vận động: là khả năng di chuyển trong</b></i>
<i><b>khơng gian của sinh vật.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu sinh vật trong tự nhiên</b>.
- GV y/c HS hoàn thành bảng SGK


trang 7 , GV treo b¶ng phụ gọi HS lên
bảng hoàn thành.


- Qua bảng trên y/c:


? Nhận xét về nơi sống, kích thớc?
? Vai trị đối với con ngời?


? Sù phong phó vỊ m«i trêng sống, kích
thớc, khả năng di chuyển của sv nói lên
điều gì?


? HÃy quan sát lại bảng thống kê, có thể
chia giới sinh vật thành mấy nhóm?
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
và quan sát H2.1


? Thụng tin ú cho em biết điều gì?
? Ngời ta dựa vào những c im no
phõn chia?


+ĐV: di chuyển


+TV: có màu xanh


+ Nấm : không có màu xanh ( lá )
+ Vi khuẩn: vô cùng nhỏ bé


<b>a- Sự đa dạng của thế giíi sinh vËt</b>
- HS thùc hiƯn lƯnh--> ghi tiÕp mét số con
, cây khác


- HS nhận xét theo cột dọc, bổ sung có
hoàn chỉnh phần nhận xét


<b>*KL</b>:trong t nhiên sinh vật rất đa dạng
và phong phú về nơi sống, kích thớc, hình
thức di chuyển, và các công dụng của
chúng với đời sống con ngời.


<b>b- C¸c nhãm sinh vËt.</b>


- HS thảo luận nhóm và xếp loại
- HS thảo luận nhóm trả kời câu hỏi.
<b>* KL</b>: Dựa vào những đặc điểm về hình
dạng, cấu tạo và hoạt động sống mà s<i><b>inh</b></i>
<i><b>vật trong tự nhiên chia làm 4 nhóm đó</b></i>
<i><b>là: </b></i>


<i><b>-Thùc vËt</b></i>
<i><b>- §éng vËt</b></i>
<i><b>- NÊm </b></i>
<i><b>- Vi khuÈn.</b></i>



<b>Hoạt động 4</b> : Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học.


- GV y/c HS đọc thông tin SGK trang 8
? Nhiệm vụ của sinh học là gì?


- GV gäi 2, 3 häc sinh tr¶ lêi.


- GV cho 1 HS đọc to nhiệm vụ của TV
học cho cả lớp nghe.


- GV kÕt luËn :


- HS đọc thông tin --> trả lời .


- 2,3 HS tr¶ lêi , líp nhËn xÐt , bỉ sung
<b>*KL</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- Thế giới sinh vật rất đa dạng thể hiện nhơ thế nào?


- Ngời ta đã phân chia giới sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? Kể tên?
- Cho biết nhiệm vụ của TV hc?


<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Su tầm tranh ảnh TV ở nhiều môi trờng.



<i><b>Ngày soạn:</b></i> 25/8/10


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
6A:
6B:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6C:
<b>A. Mơc tiªu.</b>


* Biết đợc đặc điểm chung của TV, tìm hiểu sự đa dạng, phong phú của TV
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.


* Gi¸o dơc lòng yêu tự nhiên, bảo vệ TV.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- GV: Tranh ảnh khu rừng, vờn cây, sa mạc, hồ nớc,....
- HS: Su tầm tranh ảnh các loài TV sống trên trái đất


Ôn lại kiến thức về quang hợp ở tiểu học.
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tæ chøc: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiĨm tra:</b>


- HS1: Lµm bµi tËp 3 SGK


- HS2: NhiƯm vụ của TV học là gì?


<b>3- Bài mới:</b>


<b> Hot ng 1: Tìm hiểu sự đa dạng ,phong phú của TV</b>
- GV y/c HS quan sát tranh.


-GV y/c HS thảo luận câu hỏi SGK/11
- GV quan sát các nhóm, nhắc nhở hay
gợi ý các nhóm yếu.


- GV gọi 1-3 HS đại diện nhóm trình
bày --> nhóm khác bổ sung.


=>H·y rót ra kÕt ln vỊ TV?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
để biết về số lợngTV trên trái đất và ở
Việt nam.


? Thùc vËt ë nớc ta phong phú vì sao lại
phải trồng thêm cây.


- HS quan sát H3.1 -> H3.4 SGK và các
tranh mang theo --> chú ý nơi sống và tên
TV.


- HS thùc hiÖn lÖnh SGK trang 11.-->
th¶o luËn nhãm->®a ra ý kiÕn thèng nhÊt
- GV rót ra KL


<i><b>* Thực vật rất đa dạng và phong phú </b></i>


<b>+ phong phú về số lợng</b> : trên tr đất có
khoảng 250000 đến 300000 lồi ( riêng
VN có 12000 lồi). số lợng cá thể trong
một loài rất lớn, VD: …


<b>+ phong phó vỊ kÝch thíc</b>: cã cây rất
nhỏ bé nh rêu, tảo nhng có cây rất lớn
nh : cây Bao báp, chò chỉ


<b>+ phong phú về nơi sống</b> : từ núi cao,
vực sâu cũng có TV sinh sống, có cây chỉ
sống trên cạn, có cây chỉ sống dới
n-ớc,TV sống ở các đới khí hậu khác nhau.
<b>+ phong phú về tuổi thọ</b> : có cây sống
d-ới một năm, nhng có cây sống td-ới hàng
ngàn năm nh cây Bao báp, chò chỉ…
* TV vai trò to lớn: nh làm giảm ô nhiễm
môi trờng, Cung cấp thức ăn cho động
vật, Cung cấp lơng thực cho con ngời…
vì vậy chúng ta phải ra sức bảo vệ và phát
triển sự đa dạng của TV.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của TV</b>
- GV y/c HS lm bi tp SGK ( 11 )


-GV kẻ bảng này lên bảng
- GV chữa nhanh bài tập.


- GV a ra một số hiện tợng để HS nhận



- HS th¶o luận nhóm -> Hoàn thành nội
dung bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xét .


+ Con gà, con mèo -> chạy, đi


+ Cõy trng trong chậu đặt ở cửa sổ một
thời gian ngọn cong về phía có ánh sáng.
=> ? Rút ra đặc điểm chung của TV?


- Từ nội dung trên bảng-> Rút ra đặc
điểm chung của TV.


<i><b>+ TV tự tổng hợp chất hữu cơ nh: tinh</b></i>
<i><b>bột, xeluloz¬</b><b>…</b><b> </b><b>do TV cã chÊt DL</b></i>
<i><b>nhËn Oxi, níc và khí cacbinic.</b></i>


<i><b>+ TV không có khả năng di chuyển,</b></i>
<i><b> VD: </b></i>


<i><b>+ Phản ứng chậm với những kích thích</b></i>
<i><b>của môi trờng.</b></i>


<i><b>VD:</b></i>
<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- TV sng nhng nơi nào trên trái đất?
- Đặc điểm chung của TV l gỡ?



<b>5- Hớng dẫn về nhà.</b>


- Chuẩn bị tranh cây hoa hồng, hoa cải...


ơ


<i><b>Ngày soạn: 27/8/10</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A:
6B:
6C:


Tiết 3

:

Có phải tt c thc vt u cú hoa



ơ


<b>a. Mục tiêu .</b>


* HS biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây
khơng có hoa dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản ( hoa, quả )
- Phân biệt cây một năm , cõy lõu nm.


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


* Giáo dục ý thức bảo vệ , chăm sóc TV.
<b>b. chuÈn bÞ</b>


- GV: Tranh phãng to H4.1, H4.2,



Mẫu cây cà chua, cây đậu có cả hoa, quả.
- HS: Su tầm cây dơng xỉ, cây rau bợ...
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tæ chøc: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiĨm tra:</b>


- HS 1: Lµm bµi tËp trang 12 SGK
- HS 2: Đặc điểm chung của TV là gì?
<b>3 - Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Phõn bit thc vật có hoa và thực vật khơng có hoa.</b>
- GV y/ c HS quan sát H4.1 SGK -> Tìm


hiĨu c¸c cơ quan của cây cải


? Cõy cải có những loại cơ quan nào?
Chớc năng tng loi c quan ú?


- GV đa ra câu hỏi:
? Rễ, thân ,lá là...
? Hoa , quả, hạt là...


? Chức năng của cơ quan sinh sản là...
? Chức năng của cơ quan sinh dỡng là...
? Phân biệt TV có hoa và TV không có
hoa?



- HS quan sỏt, i chiu vứi bảng 1 ghi
nhớ kiến thức về các cơ quan của cây
cải.


+ CQ sinh dìng: -> nu«i dìng.


+ CQ sinh sản: -> duy trì và phát triển
nòi giống.


...CQ sinh dỡng
...CQ sinh sản.
....Nuôi dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV k bng 2 lên bảng, theo dõi hoạt
động của các nhóm.


- GV y/c HS chữa bảng 2


? Da vo c im cú hoa ở TV thì có
thể chia TV thành mấy nhóm?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
? Cho biÕt thÕ nµo lµ TV cã hoa, TV
không có hoa?


- HS quan sát tranh và mẫu của nhóm->
thảo luận nhóm, kết hợp H4.2 -> Hoàn
thành bảng 2.


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng 2,


nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>*KL:</b>


<i><b>+ TV cã 2 nhãm: TV cã hoa vµ TV</b></i>
<i><b>kh«ng cã hoa.</b></i>


<i><b>+ TV có hoa: đến một thời gian nhất</b></i>
<i><b>định trong đời sống chúng sẽ ra hoa.</b></i>
<i><b>VD: Mớp, bầu, bí...</b></i>


<i><b>+ TV khơng có hoa : cả đời chúng</b></i>
<i><b>không bao giờ ra hoa.</b></i>


<i><b> VD:Dơng xỉ,rêu, thơng...</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cây một năm và cây lâu năm.</b>
- GV viết lên bảng một s cõy nh:


+ Cây lúa, ngô, mớp -> gọi là cây 1 năm
+ Cây hồng xiêm, mít, vải -> gọi là cây
lâu năm.


? Tại sao ngời ta lại nói nh vËy?


- GV chú ý tới việc ra hoa tạo, quả bao
nhiêu lần trong đời.


? Em h·y ph©n biƯt c©y một năm và cây
lâu năm?



=>Rút ra kết luận.


- GV y/c HS nêu thêm một số cây một
năm và cây lâu năm.


- HS thảo luận nhóm -> ghi nội dung ra
nháp.


<b>*Kết luËn</b>:


<i><b>+ Cây một năm : là cây có thời gian</b></i>
<i><b>sống ngắn, ra hoa kết qu 1 ln trong</b></i>
<i><b>vũng i.</b></i>


<i><b>VD : cây ngô, lúa...</b></i>


<i><b>+ Cây lâu năm : là cây có thời gian</b></i>
<i><b>sống nhiều năm, ra hoa kết quả nhiều</b></i>
<i><b>lần trong vịng đời.</b></i>


<i><b>VD : c©y mÝt, nh·n...</b></i>
<b>4 - Cđng cố- Đánh giá.</b>


- Da vo c im no nhn biết cây có hoa và cây khơng có hoa?
- Kể tên một vài cây 1 năm và cây lâu nm?


<b>5- Hớng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục "Em có biết"



- Chuẩn bị một số rêu tờng.


<b>Chơng 1: </b>

<b>tế bào thực vật</b>



<i><b>Ngày soạn: 25/9 /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i>
6A:
6B:
6C:


TiÕt 4:

Kính lúp, kính hiển vi



và cách sử dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a. Mục tiêu bài học </b>


* Nhn bit c các bộ phận của kính lúp, kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hiển vi.
* Rèn kĩ năng thực hành.


* Cã ý thøc giữ gìn và bảo vệ kính lúp , kính hiển vi.
<b>b. chn bÞ</b>


- GV: kính lúp cầm tay, kính hiển vi, một vài bông hoa, rễ nhỏ.
- HS: 1 đám rêu, rễ hành.


<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- Kiểm tra:</b>


HS1: Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực, theo em những cây lơng thực là cây một
năm hay là cây lâu năm?


<b>3- Bài mới</b>


<b> Hot ng 1: Tìm hiểu kính lúp và cách sử dụng</b>
- GV cho HS quan sát kính lúp, y/c HS


nghiªn cøu TT SGK


? Cho biÕt kÝnh lóp cã cÊu t¹o ntn?
- GV y/c HS n.cøu TT, quan s¸t H5.2
? C¸hc sư dơng kÝnh lóp?


- GV y/c HS tËp quan s¸t mÉu b»ng kÝnh
kóp.


- GV quan sát kiểm tra t thế đặt kính lúp
của HS


- GV y/c HS vẽ hình lá rêu đã quan sát
đ-ợc.


- GV kiĨm tra h×nh vÏ cđa HS.



- HS quan sát hình và nghiên cứu TT ->
Mô tả cấu tạo kính lúp, cách sử dung.
<b>* KL :</b>


- Cấu tạo : gồm 1 cán cầm bằng nhựa
( hoặc kim loại ) gắn với tấm kính trong
và dày lồi 2 mặt có khung.


- Cỏch s dng kính lúp : tay trái cầm
kính lúp, để mặt kính sát mẫu vật, mắt
nhìn vào mặt kính rịi di chuyển lên đến
khi nhìn thật rõ vật.


- Bảo quản : khi dùng song phải khăn
bơng lau kính ngay, để vao nơi khô ráo.
-HS quan sát cây rêu bằng cách tách
riêng một cây đặt lên giấy -> vẽ lại hình
lá rêu đã quan sát đợc lên giấy.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kính hiển vi và cách sử dụng</b>
- GV y/c HS quan sát H5.3 , quan sát kính


hiĨn vi.


? Kính hiển vi gồm những bộ phận nào?
- GV y/c HS lên xác định trên kính hiển
vi.


? Bé phËn nµo cđa kÝnh hiĨn vi lµ quan
träng nhÊt?



(Vật kính :đó là thấu kính để phóng to
các vật )


- GV làm thao tác cách sử dụng kính để
cả lớp theo dõi.


- HS quan s¸t hình, ghi nhớ các bộ phận
của kính hiển vi -> Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhãm tr¶ lêi, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+Cấu tạo kính hiển vi gồm :
- Thân kính


- Bàn kính
- Chân kính


+ Cách sử dụng: Sgk/19
+ Bảo quản: Sgk/20


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV gäi 1,2 HS lªn thùc hiƯn.
<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


- Trình bày cấu tạo kính lúp và kính hiển vi?
- Cách sử dụng kÝnh lóp vµ kÝnh hiĨn vi?
<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Hc bi, c mc "Em cú bit"



- Chuẩn bị mỗi nhóm một củ hành tây, một quả cà chua.


<i><b>Ngày soạn : 01/9/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A:
6B:
6C:


Tiết 5:

Quan sát tế bào thực vật



<b>a. Mơc tiªu .</b>


* HS phải tự làm đợc một tiêu bản tế bào thực vật (TB vảy hành hoặc TB thịt quả
cà chua )


* Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi. Tập vẽ hình đã quan sát đợc trên kính hiển vi.
* Bảo vệ giữ gìn dụng cụ, trung thực chỉ vẽ hình quan sát đợc.


<b>b. chn bÞ</b>


- GV: Chuẩn bị biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua


Tranh phóng to: củ hành, TB vảy hành. TB thịt quả cà chua, Kính H.vi.
- HS: Học lại cách sử dụng kÝnh hiÓn vi.


<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>


<b>2- Kiểm tra:</b>


Sự chuẩn bị của HS
<b>3 - Bài míi </b>


<b>Hoạt động 1: Yêu cầu bài thực hành.</b>
- GV kiểm tra phần chuẩn bị ca HS theo


nhóm phân công và các bớc sử dụng kÝnh
hiÓn vi.


- GV y/c : + Làm đợc TB vảy hành hoặc
thịt quả cà chua


+ Vẽ lại hình khi quan sát.
+ Các nhóm không nói to ,
không đi lại lộn xộn


- GV phát dụng cụ


- GV phân công nhóm làm TB vảy hành,
nhóm làm TB thịt quả cà chua.


- HS lắng nghe giáo viên hớng dẫn và
thực hiện theo yêu cầu của bài thực
hành, các yêu cầu trong phòng thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV y/c các nhóm đọc cách tiến hành lấy
mẫu và quan sát mẫu dới kính hiển vi.


- GV làm mẫu tiêu bản đó để HS quan
sát.


- GV đến các nhóm quan sát , giúp đỡ,
nhắc nhở , giải đáp thắc mắc của HS.


- HS quan sát H6.1 -> đọc và nhắc lại
các thao tác.


- Trong nhãm chọn 1 ngời sử dụng kính,
còn lại chuẩn bị tiêu b¶n nh híng dÉn.
- HS tiÕn hµnh lµm: Chó ý ë TB vảy
hành phải lấy một líp thËt máng, trải
phẳng, không bị gập.


<b> </b>


<b>Hoạt động 3: Vẽ hình đã quan sát đợc dới kính</b>.
- GV treo tranh phóng to giới thiệu:


+ Cđ hành và TB biểu bì vảy hành
+ Quả cà chua và TB thịt quả cà chua.
- GV hớng dẫn cách vừa quan sát vừa vẽ
hình.


- GV có thể đổi tiêu bản để các nhóm
quan sát.


- HS quan sát tranh, đối chiếu hình vẽ
của nhịm mình, phân biệt vách ngăn


TB


- HS vẽ hình vào vở.


<b>4 - Nhận xét - Đánh giá</b>


- Nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính
- GV đánh giá giờ thực hành.


- GV cho điểm nhóm làm tốt.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Su tầm tranh ảnh về hình dạng TB.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>

1/9<i><b>/</b><b>20</b></i>11


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
6A:
6B:
6C:


TiÕt 6

:

Cấu tạo tế bào thực vật





<b>a. Mơc tiªu .</b>


* Xác định đợc: - Các cơ quan của TV đều đợc cấu tạo từ TB


- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của TB
- Khái niệm về mô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Giáo dục thái độ u thích bộ mơn.
<b>b. chuẩn bị</b>


- GV: Tranh phãng to: H7.1 -> H7.5 SGK
- HS: Su tầm tranh ảnh về TBTV.


<b>C- Hot ng dy v hc.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiĨm tra:</b>


Sù chn bÞ cđa HS
<b>3 - Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng và kích thớc tế bào</b>
- GV y/c HS quan sát H7.1, H7.2, H7.3 ->


Thực hiện lệnh SGK.


? Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu
tạo rễ, thân, lá?


? Nhận xét về hình dạng của TB?
- GV y/c HS quan sát H7.1


? Trong cùng một cơ quan TB có giống


nhau không?


- GV y/c HS nghiên cứu SGK, quan sát
bảng.


? Nhận xét về kích thớc TB?


- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm.
+ Đều cấu tạo bằng TB


+ Có nhiều hình dạng.


+ TB có nhiều hình dạng khác nhau.
- HS nghiên cứu SGK -> Trả lời.


+ TB cú kớch thớc khác nhau: có những
TB mắt thờng nhìn thấy đợc, có những
TB mắt thờng khơng nhìn thấy đợc.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào</b>
- GV y/c HS quan sát H7.4, n. cứu thơng


tin SGK.


- GV treo tranh c©m H7.4 -> Gọi HS lên
chỉ các bộ phận TB trên tranh.


- GV y/c HS n.cứu thông tin
?Chức năng các bộ phËn cđa TB?
=> Rót ra kÕt ln.



HS vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào vào vở.


- HS n.cøu vµ quan sát hình-> ghi nhớ
các thành phần của TB.


- 1, 3 HS lên chỉ trên tranh câm.
KL:


<i><b>+ Vỏch TB: Lm cho TB có hình dạng</b></i>
<i>nhất định.</i>


<i>+ Mµng sinh chÊt: Bao bäc ngoµi chÊt</i>
<i>TB.</i>


<i><b>+ TÕ bµo chÊt:</b></i>


<i><b>- Chất TB: Diễn ra mọi hot ng sng</b></i>
<i>ca TB</i>


<i>- Lục lạp: Quang hợp</i>


<i>- Không bào: Chøa dÞch TB </i>


<i><b>+ Nhân: Điều khiển mọi hoạt động của</b></i>
<i>TB.</i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mơ</b>
- GV treo tranh các loại mô -> y/c HS



quan s¸t


? NhËn xÐt cấu tạo hình d¹ng cđa TB
tronh cïng mét mô?


? Của các loại mô khác nhau?
=> ? Mô là g×?


- HS quan sát tranh-> Trao đổi nhóm.
+ Giống nhau


+ Khác nhau


<i>+ Mô gồm một nhóm Tbcó hình dạng,</i>
<i>cấu t¹o, nguån gèc gièng nhau cïng</i>
<i>thùc hiÖn mét chøc năng.</i>


<i>+Cỏc loi mụ chớnh: mô phân sinh</i>
<i>ngọn, mô mềm, mơ nâng đỡ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS tr¶ lêi câu hỏi 1,2,3 SGK.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết.


- Ôn lại khái niệm TĐC ở cây xanh.


<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i><b>11/9/11</b></i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>



6A:
6B:
6C:


Tiết 7

: Sự lớn lên và phân chia của



tế bào



<b>A, Mục tiêu bài học</b>


* HS tr li c câu hỏi: TB lớn lên nh thế nào? TB phân chia nh thế nào?


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc lớn lên và phân chia ở TBTV chỉ có những TB mơ phân
sinh mới có khả năng phân chia.


* Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm tịi kiến thức
* Có thái độ u thích bộ mơn.


<b>b. chn bÞ</b>


- GV: Tranh phãng to H8.1, H8.2
- HS: Ôn lại kiến tức TĐC ở cây xanh.


<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>



- HS 1: TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng từng phần?
- HS2: Mô là gì? Kể tên một số mô TV?


<b>3 - Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Tìm hiểu sự lớn lên của TB</b>
- GV y/c HS quan sát H8.1, n. cứu thông


tin SGK.


? TB lớn lên nh thế nào?
?Nhờ đâu TB lớn lên đợc?
- GV gi ý:


+ TB trởng thành là TB không lớn thêm
đ-ợc nữa và có khả năng sinh sản.


+ TB các bộ phận tăng kích thớc.


- GV y/c 1,2 HS tãm t¾t => Rót ra kÕt
ln.


- HS quan sát hình, đọc thong tin ->
Tho lun nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


- Đặc điểm:



+ Vách TB lớn lên
+ Chất TB nhiều lân
+ Không bào to ra.


- K TB lớn lên: có sự TĐC


<b>* KL</b>: <i>TB non cã kích thớc nhỏ, lớn dần</i>
<i>thành TB trởng thành nhờ quá trình</i>
<i>TĐC</i>


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu s phõn chia của TB</b>
- GV y/c HS quan sát H8.2, n. cứu thơng


tin SGK.


- GV vết sơ đồ trình bày mi quan h


- HS quan sát hình , nghiên cứu thông
tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giữa sự lớn lên và phân chia của TB.


+ TB non ----> TB trởng thành---> TB non
mới


- GV y/c HS trả lời:


? TB phân chia nh thế nào?


? các TB ở bộ phận nào có khả năng phân


chia?


? Cơ quan TV nh rÔ, thân, lá... lớn lên
bằng cách nào?


?S ln lờn và phân chia của TB có ý
nghĩa gì i vi TV?


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Các thành thành phần tham gia phân
chia: tất cả các bộ phận của TB.


- QT phân chia :


+Nhân phân chia trớc tách xa nhau
+TBC phân chia, xuất hiện vách ngăn,
ngăn TB cũ thành 2 tế bào con.


+Cỏc TB bào con lớn lên đến khi bằng
TB mẹ.


- TB ở mô phân sinh


- Nhờ có sự phân chia của TB


- Giúp TV lớn lên ( sinh trởng và phát
triển)



<b>4- Củng cố- Đánh giá</b>


- TB lớn lên nh thế nào ?
- TB phân chia nh thế nào?
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Mỗi nhóm chuẩn bị: Cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam nhỏ, cây
cỏ, rau dền....


<b>Chơng II: rễ</b>



<i><b>Ngày soạn:</b></i>

<b> </b>

12/9/<i><b> 11</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A:
6B:
6C:


Tiết 8

: Các loại rễ, các miền của rễ



<b> </b>



ơ


<b>A. Mục tiêu :</b>


* HS nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.



* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh , kĩ năng hoạt đọng nhóm.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV


<b>b. chuÈn bÞ</b>


- GV: Một số cây có rễ: rau cải, nhÃn, hành, rau dÒn....
TRanh phãng to H9.1, H9.2, H9.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS: Chuẩn bị cây có rễ đã dặn ở bài trớc
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tæ chøc: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


- HS 1: TB lớn lên nh thế nào?


- HS2: TB phân chia nh thế nào? Cơ quan rễ, thân, lá của TV lớn lên bằng cách nào?
<b>3 - Bài míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại rễ</b>
- GV kẻ phiu hc tp:


Nhóm A B


Tên cây


Đặc điểm chung



- GV y/c HS chia rƠ thµnh 2 nhãm -->
Hoµn thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu


- GV quan sát HS và giúp đỡ nhóm học
yếu .


- GV y/c HS làm bài tập: Đièn từ vào chỗ
trống


- GV treo tranh câm H9.1


- GV chn mt nhúm hoàn chỉnh nhất để
nhắc lại.


- GV cho HS đối chiếu các đặc điểm của
rễ với tên cây trong nhóm A $ B của bài
tập 1 cho đúng.


? Rễ cọc có đặc điểm gì?
? Rễ chùm có đặc điểm gì?


- GV treo tranh H9.2 -> y/c HS quan sát&
làm bài tập díi h×nh.


=> Rót ra kÕt ln.


- HS đặt tất cả những cây có rễ của
nhóm lên bàn---> Kiểm tra quan sát thật
kĩ, tìm những rễ giống nhau đặt vào một


nhóm.


- HS t/ đổi nhóm thống nhất tên cây-->
ghi vào phiếu học tập.


+ Chỳ ý v kớch tc v cỏch mc trong
t.


- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày , nhóm
khác nhận xét bỉ sung.


- HS quan sát hình , làm nhanh bài tập.
<b> Kết luận:- </b><i><b>Rễ là CQSD của cây có vai</b></i>
<i><b>trị giúp cho cây đứng thẳng trên đất,</b></i>
<i><b>hút nớc và muối khống hồ tan trong</b></i>
<i><b>đất để ni cây, có 2 loại rễ chính: rễ</b></i>
<i><b>cọc & rễ chùm.</b></i>


<i><b>- Rễ cọc có một rễ cái to khoẻ đâm sâu</b></i>
<i><b>xuống đất và nhiều rễ bên mọc xiên,</b></i>
<i><b>từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ con</b></i>
<i><b>khác. </b></i>


<i><b>- RƠ chïm: gåm nhiỊu rƠ to gần bằng</b></i>
<i><b>nhau mọc ra từ mấu thân thành một</b></i>
<i><b>chùm.</b></i>


<b>Hot động 2: Tìm hiểu các miền của rễ</b>
- GV y/c HS n.cứu SGK



- GV treo tranh câm các miền của rễ H9.3
--> GV đặt các miếng bìa ghi sẵn các
miền của rễ lên bàn -> HS chọn và gắn
vào tranh.


? RƠ cã mÊy miỊn? Kể tên?


? Chức năng chính các miền của rễ?


- HS đọc nội dung trong khung kết hợp
với quan sát tranh & chỳ thớch -> ghi
nh


- 1 HS lên bảng dùng miếng bìa viết sẵn
gắn lên tranh câm.


- HS khác nhËn xÐt, sđa ch÷a.


<i><b>+ RƠ cã 4 miÒn: MiÒn trëng thµnh,</b></i>
<i><b>mỊn hót, miỊn sinh trëng, miỊn chóp.</b></i>


- 1HS lên gắn các miếng bìa ghi sẵn
chức năng các miền.


- HS khác nhận xết, bổ sung.


+ Vị trí cấu tạo, chức năng: Sgk/30
<b>4 - Củng cố- Đánh giá</b>


- HS làm bài tập 1 SGK trang 31



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a- MiỊn trëng thµnh c- MiỊn sinh trëng


b- MiỊn hót d- MiỊn chãp rễ


<b>5 - Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "


<i><b>Ngay soan: 18/9/11</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
6A:
6B:
6C:


TiÕt 9

:

CÊu t¹o miỊn hót của rễ



ơ


<b>A, Mục tiêu bài häc</b>


* HS hiẻu đợc cấu tạo & chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc các đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù
hợp với chức năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng có liên quan đến
rễ cây.



* RÌn kÜ năng quan sát tranh , mẫu.
* Giáo dục ý thức bảo vệ cây.


<b>b. chuẩn bị</b>


- GV: Tranh phóng to: H10.1, H10.2, H7.4 SGK


Miếng bìa ghi sẵn cấu tạo, chức năng miền hút của rễ
- HS : Ôn lại tiết 9.


<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- Kiểm tra:</b>


Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền? Miền nào là quan trọng
nhất?


<b>3- Bài mới.</b>


<b>Hot ng 1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ</b>
- GV treo tranh phóng to


H10.1 & H10.2 --> Giíi
thiƯu.


? MiỊn hót cđa rƠ gồm mấy
phàn? Đó là những phần


nào?


- GV ghi s lờn bng
- GV y/c HS n.cu SGK ( 32
)


Vì sao mỗi lông hút là một
tế bào? ? Lông hót cã tån
t¹i m·i ko?


? Tìm sự khác nhau giữa
TBTV với TB lông hút?
( TB lơng hút có khơng bào
lớn kéo dài để tìm nguồn
T/ă )


- GV nhận xét và cho điểm
HS trả lời đúng.


=> Rót ra kÕt luËn.


- HS theo dõi tranh tren bảng ghi nhớ đợc 2 phần vỏ
và trụ giữa.


- HS xem chó thÝch H10.1 --> Ghi nhí c¸c bé phận
của phần vỏ & trụ giữa.


- 1, 2 HS nhắc lại cấu tạo phần vỏ & trụ giữa--> HS
khác nhận xÐt, bæ sung.



- HS lên bảng đièn vào sơ đồ.
- HS đọc nội dung cột 2 của bảng.
<b>KL: </b>Miền hút của rễ đợc cấu tạo gồm:
* Vỏ: gồm biểu bỡ v tht v


*Trụ giữa: gồm bó mạch và ruột.
- Bó mạch : gồm mạch rây và mạch gỗ


+ Mạch rây : gồm những tế bào có vách mỏng


+ Mạch gỗ : gồm những tế bào có vách hoá gỗ dày,
không có chất tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hot ng 2: Tìm hiểu chức năng của miền hút</b>
.


- GV y/c HS n.cứu bảng "
Cấu tạo và chức năng cđa
miỊn hót " --> Quan sát
H7.4


? Cấu toạ của miền hút phù
hợp với chức năng thể hiện
nh thế nào?


? trên thực tế bộ rễ thờng ăn
sâu , lan rộng, nhiỊu rƠ. H·y
gi¶i thÝch?


- HS đọc cột 3 trong bảng --> Quan sát H10.1 -> ghi


nhớ kiến thức.


- HS th¶o luận nhóm các câu hỏi
KL:


- Biểu bì bảo vệ các phần bên trong rễ
- Lông hút : hút nớc và muối khoáng


- Thịt vỏ : chuyển các chất từ lông hút vàoỉtụ giữa
- Mạch dây chuyển các chất từ lá đi nuôi các bộ phận
của cây


- Mạch gỗ chuyển nớc và MK lên thân và lá
- Ruột : chứa chất dự trữ.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Lµm bµi tËp 2 SGK trang 33


- Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút ko? Vỡ sao?
<b>5- Hng dn v nh.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "
- Chuẩn bị bài sau nh SGK


<i><b>Ngày soạn:19//9/11</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
6A:


6B:
6C:


TiÕt 10:

Sù hót níc vµ mi kho¸ng



cđa rƠ





<b>A, Mơc tiªu,</b>


* HS biếy quan sát , n.cứu thí nghiệm để tự xác định đợc vai trị của nớc & một số loại
muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ hút nớc & muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và MK của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?


- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu củaSGK
đề ra.


* Rèn luyện kĩ năng thao tác bớc tiến hành TN. Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc
đầu giải thích một số hiện tợng trong t nhiờn.


* Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
<b>b. chuÈn bÞ</b>.


- GV: Tranh H11.1; H11.2


- HS: Kết quả của các mẫu TN ở nhà.


<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


-HS1: Nêu cấu tạo , chức năng miỊn hót cđa rƠ?
- HS2: Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>3 - Bài mới.</b>


Hot ng 1: Tìm hiểu nhu cầu nớc của cây


* TN 1:


- GV y/c HS n.có SGK -> Thùc hiƯn
lƯnh .


- GV bao quát lớp , nhắc nhở các
nhóm , hớng dẫn đọng viên nhóm học
yếu.


- GV thông báo đáp án ( nếu cần )
* TN 2:


- Y/c c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả cân
rau ở nhà


- GV y/c HS n.cứu SGK


- GV lu ý HS kể tên cây cần nhiều


n-ớc, ít nn-ớc, tránh nhầm cây ở nớc cần
nhiều nớc, cây ở cạn cần ít nớc.


=> ? Cây cần nớc nh thế nµo?


-HS đọc TN SGK : chú ý tới điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm -> Thảo luận
nhóm, thống nhất ý kiến--> ghi lại nội dung
cần đạt đợc.


- §¹i diƯn 1, 2 nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả TN ë nhµ.->
NhËn xÐt chung vỊ khèi lợng rau quả khi bị
phơi khô.


- HS n.cứu SGK-> thảo luận nhóm, thực hiện
lệnh SGK


- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c bỉ
sung


* <b>KÕt luËn</b>:


- Nớc rất cần cho cây, nhng cần nhiều hay ít
cịn phụ thuộc vào từng loại cây, các giai
đoạn sống, các bộ phận khác nhau của cây.
- Biết đợc nhu cầu nớc của cây ta có thể
cung cấp kịp thời đúng lúc để cây phát triển



<i>tèt vµ cã NS cao </i>


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu nhu cầu muối khoáng của cây</b>
* TN 3:


- GV treo tranh H11.1 -> Cho HS đọc
TN3 SGK


- GV híng dÉn HS thiÕt kÕ TN theo
nhãm, TN gåm c¸c bíc:


-Mục đích TN - Đối tợng TN - Tiến
hành ( điều kiện , kết quả )


- GV nhËn xÐt bæ sung cho c¸c
nhãm.


- GV y/c HS n.cứu thôngtin SGK ->
Thực hiện lệnh SGK.


? Nhu cầu muối khoáng của các laọi
cây ntn.


? Trong trng trt ngi ta phải làm gì
để có năng suất cao.


- HS n.cứu SGK kết hợp quan sát tranh và
bảng số liệu SGK -> Trả lời câu hỏi sau TN
+ Mục đích TN : Xem nhu cầu muối đạm


của cây.


- HS thiÕt kÕ TN theo nhãm díi sù híng dÉn
cđa GV.


- 1,2 nhóm trình bày TN


- HS n.cứu thông tin SGK -> Trả lời câu hỏi
lệnh 2.


<b>*Kết luận:</b>


+ <i>R cõy ch hấp thụ muối khống hồ tan</i>
<i>trong đất, cây cần 3 loại muối khống chính</i>
<i>là: đạm, lân, kali.</i>


<i>+Nhu cầu muối khóng của các loại cây, các</i>
<i>giai đoạn phát triển của cây rất khác nhau.</i>
<i>Những loại cây ăn lá, thân cần nhiều đạm,</i>
<i>những loại cây ăn quả, hạt cần nhiều đạm</i>
<i>và lân, những loại cây lấy củ cần nhiều Kali</i>
<i>+ Trong trồng trọt biết đợc nhu cầu MK của</i>
<i>từng loại cây, từng giai đoạn phát triển của</i>
<i>cây để kịp thời cung cấp cho cây phát triển</i>
<i>tốt và đạt đợc năng suất cao.</i>


VD : Gv lấy VD để chứng minh
<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- §äc mơc " Em có biết ".


- Học bài theo câu hỏi SGK.


<i><b>Ngày soạn: 25/9/11</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A:
6B:
6C:


TiÕt 11 b

<b>ài 11</b>

:

Sự hút nớc và muối



khoáng của rờ



<b>A. Mục tiêu .</b>


* Xác định đợc con đờng hút nớc & muối khoáng hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc & muối khóng của cây phụ thuộc vào những ĐK nào?


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích
một số hiện tợng trong thiờn nhiờn.


* Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
<b>b. chuÈn bÞ.- GV: Tranh H11.2</b>


- HS: Kiến thức bài cấu tạo miền hút của rễ.
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tæ chøc: </b>



<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


- HS 1: Nêu vai trị của nớc & muối khống đối với cây?


- HS 2: Theo em những giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối khoáng?
<b>3 - Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Tìm hiểu con đờng rễ cây hú nớc và muối khống.</b>
- GV y/c HS n.cứu thơng tin SGK -> Làm


bµi tËp trang 37.


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK& quan
sát H11.2


- GV ghi bài tập lên bảng
- GV nhận xÐt bµi tËp & sưa


- GV chỉ lại trên tranh để HS quan sát
- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Hái:
?Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm nhiƯm
vơ hót níc & mk hoà tan?


? Tại sao sự hút nớc & mk cđa rƠ ko t¸ch
rêi nhau?


- HS quan sát hình , chú ý đờng đi của mũi


tên & đọc phần chỳ thớch.


- HS chọn từ điền vào chõ trống .


- 1 HS lên chữa bài tập trên bảng -> Lớp
theo dõi nhận xét.


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu cđa rƠ hót
níc vµ mk hoµ tan.


+ Vì rễ cây chỉ hút đợc mk hoà tan.
<b>* Kết luận</b>:


- <i>Rễ cây hút nớc và muối khoáng hoà tan</i>
<i>nhờ lông hút , chuyển qua vỏ qua mạch gỗ</i>
<i>đi tới các bé phËn cđa c©y.</i>


<i>- Q trình hút nớc và mk hồ tan có mqhệ</i>
<i>mật thiết với nhau, nhờ có nớc mà mk hoà</i>
<i>tan đợc hấp thụ vào rễ và vận chuyển trong</i>
<i>thân.</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến sự hút nớc & muối</b>
<b>khống của cây.</b>


GV y/c HS n.cứu SGK -> Hỏi:
+ Đất trồng đã ảnh hởng nh thế
nào tới sự hút nớc & mk của rễ?
VD cụ thể?



+ Em cho biết địa phơng em có
đất trồng thuộc loi no ?


HS nghiên cứ thông tin, thảo luạn về các điều
kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và mk
của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK
-> Hỏi:


? khí hậu ảnh hởng nh thế nào đén
sự hút nớc & mk của cây?


VD: Khi nhiệt độ xuống tới 0 độ
nớc đóng băng, mk khơng hồ tan,
rễ cây khơng hút đợc.


- GV y/c HS thùc hiƯn lƯnh SGK.


<i>Trong sx ngêi ta vËn dơng c¸c KT</i>
<i>nµy ntn?</i>


<b>a- Phụ thuộc các loại đất trồng .</b>.


+ Đất đá ong: nớc & mk trong đất ít -> sự hút
nớc và mk của rễ khó khăn =>NS thấp


+ Đất phù sa: Nớc & mk trong đất nhiều -> Sự
hút nớc và mk của rễ thuận lợi =>NS cao.



+ Đất đỏ Bazan thích hợp với các loại cây CN
<b>b- Phụ thuộc thời tiết, khí hậu</b>


+ Thời tiết lạnh: Cây hút nớc bị ngừng trệ.
+ Trời nắng, nhiệt độ cao: cây thoát nớc nhiều
nên nhu cầy nớc tăng.


+ Khi bị úng ngập, rễ bị thối mất khả năng hót
níc vµ mk.


<b>c) VËn dơng</b>


Trong trồng trọt, cần lựa chọn loại cây phù hợp
với từng loại đất trồng, chống rét và chống
nóng , chống úng cho cây để cây phát triển tốt
cho NS cao.


<b>4- Củng cố- Đánh giá</b>


- B phn no ca r lm nhiệm vụ hấp thụ nớc & mk?
- Vì sao cần bón đủ phân , đúng loại, đúng lúc?


- Tại sao khi trời nóng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
- Cày , cuốc, xới đất có lợi gì?


<b>5 - Hớng dẫn về nhà</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh, cây trầm gửi, dây


tơ hồng, tranh các loại cây bụt mọc, cây mắm....


<i><b>Ngày soạn: 26/9/11</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A:
6B:
6C:


Tiết 12: Bài 12: Biến dạng của rễ





<b>a. Mơc tiªu.</b>


* HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng, hiểu đợc đặc điểm từng loại rễ biến dạng phù hợp
với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số loại rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


- HS giải thích đợc vì saophải thu hoặch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
* Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>b. chuÈn bÞ.</b>


- GV: Bảng phụ đặc điểm các loại rễ biến dạng, tranh một số loại rễ biến dạng
- HS: Mỗi nhóm cbị: củ sắn , củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, bụt mọc.



<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


- HS1: Chỉ trên tranh con đờng hấp thụ nớc & mk hoà tan từ đất vào cây?
- HS2: Vì sao rễ cây thờng ăn sâu, lan rộng, nhiều rễ con?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình thái của rễ biến dạng</b>
- GV y/c HS đặt mẫu lên bàn quan sát ->


Ph©n chia rễ thành các nhóm.


-GV đa thông tin: Cây bần, cây mắm,bụt
mọc sống ở nơi ngập mặn, gần ao hồ.
- GV y/c HS hoàn thành cột 1 bảng 40
- GV nhận xÐt


? Có mấy laọi rễ biến dạng ? Đó là những
loại nào? đặc điểm của các loại rễ biến
dạng ?


- HS quan sát , hoạt động theo nhóm.


- HS dựa vào hình thái màu sắc, cách mọc
để phân chia r vo tng nhúm nh.


- 1, 2 nhóm trình bày kết quả phân laọi của
nhóm mình.



- HS hoàn thành cột 1 trong b¶ng.


- 1, 2 HS đọc kết quả của mình -> HS khác
bổ sung.


<b>*KÕt ln</b>: <i>Cã 4 lo¹i rƠ biến dạng là: </i>
<i>- Rễ củ:rễ phình to</i>


<i>- R múc:R phụ mọc ra từ thân và cành</i>
<i>trên mặt đất, móc vào trụ bám.</i>


<i>-Rễ thở :Cây sống trong điều kiện yến khí,</i>
<i>rễ mọc ngợc lên mặt đất</i>


<i>-Giác: rễ biến đổi thành giác mút đâm vào</i>
<i>thân hoặc cành của cây khác. </i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của rễ biến dạng</b>
- GV y/c HS dựa vào đặc điểm của rễ biến


d¹ng -> Hoàn thành bảng 40 cột 5
- GV y/c HS chữa -> Nhận xét
- GV đa ra bảng chuẩn.


? Chc năng của rễ biến dạng đối với cây
là gì?


?T¹i sao những cây cã rƠ cđ ph¶i thu
hoạch trớc khi cây ra hoa tạo quả



- HS trao i nhúm -> Hon thnh ni dung
bng.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


- HS làm bài tập SGK.
<b>*Kết luận:</b>


<i>- Rễ củ:Chứa chất dự trữ cho cây khi cây</i>
<i>ra hoa và tạo quả</i>


<i>- Rễ móc:Giúp cây bám vào trụ bám giúp</i>
<i>cây leo lên.</i>


<i>-Rễ thở :giúp cây hô hấp không khí .</i>
<i>-Giác: lấy chất dinh dỡng từ cây chủ.</i>


<i><b>* Khi cây ra hoa tạo quả các chất dinh </b></i>
<i>d-ỡng ở củ sẽ chuyển lên nuôi hoa, quả -></i>
<i>củ không còn chất dinh dỡng, sẽ bị sơ.</i>
<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


- GV y/c HS làm bµi tËp SGK- ( 42 )
<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>chơng III:</b>

<b>Thân</b>




<i><b>Ngàysoạn:</b><b>2/102011</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
6A:
6B:
6C:


TiÕt13: Bµi 13:

CÊu tạo ngoài của



thân



<b> </b>


<b>a. Mơc tiªu: </b>


* Nêu đợc các bộ phận của thân gồm: Thân chính, cành, chồi ngọ, chồi nách.
- Phân biệt đợc 2 loại chồi chồi nách, chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết và phân biệt đợc các loại thân: Thân đứng- Thân leo- Thân bò.
* Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.


* Gi¸o dơc lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>b. chuẩn bị.</b>


- GV: Tranh H13.1; H13.2; H13.3


Ngọn bí đỏ, ngồng cải,bảng phân loại thân cây.
- HS: Cành hoa hồng, râm bụt, rau đay....



KÝnh lóp.


<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tỉ chøc: 6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


- <b>HS1</b>: Kể tên những loại rễ biến dạng & chức năng của chúng.
- <b>HS2</b><i><b>:</b></i> Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trớc khi cây ra hoa?
<b>3- Bài mới:</b>


<b>Hot động 1:Tìm hiểu cấu tạo ngồi của thân</b>
- GV y/c HS đặt mẫu vật lên bàn - > Quan


sát -> Trao đổi nhóm -> Hỏi:
? Thân mang những bộ phận no?


? Nêu những điểm giống nhau của thân và
cành?


? Vị trí của chồi ngọn trên thân & cành?
? Vị trí cđa chåi n¸ch?


? Chåi ngän sÏ phát triển thành bộ phận
nào của cây?


- GV nhấn mạnh: Chồi n¸ch gåm chåi hoa
& chåi l¸.


- GV y/c HS xác định chồi lá, chồi hoa trên


ngộn bí đỏ, cành hoa hồng.


- GV y/c HS t¸ch chåi l¸& chåi hoa.


? Những vảy nhỏ tách ra đợc là những bộ
phận nào của chồi hoa & chồi lá?


- GV cho HS quan s¸t H13.2


? Tìm sự giống nhau & khác nhau giữa
chồi hoa & chồi lá về cấu tạo?


? Chồi hoa & choìi lá sẽ phát triển thành
bộ phận nào của cây?


<i><b>a- Xỏc nh b phn ngoài của thân</b></i>


- HS đặt mẫu vật lên bàn -> Quan sát.
-> Thảo luận nhóm -> Trả lời câu hỏi.
- HS mang cành của mình đã quan sát lên
trớc lớp chỉ các bộ phận của thân -> HS
khác bổ sung.


<i><b>+ Thân gồm: Chồi ngọn</b></i>
<i><b>Chồi nách</b></i>
<b>b- Cấu tạo chồi hoa & chồi lá.</b>


- HS xỏc nh cỏc vy nh l mm lỏ.


+ giống: Có mầm lá bao bọc.



+ Khác: Chồi lá có mô phân sinh ngọn,
chồi hoa cã mÇm hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 2</b>: <b>Phân biệt các loại thân.</b>
- GV treo tranh H13.3 -> Hs quan sát->


Th¶o luËn nhãm.


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK
- GV treo bảng phô SGK.


- GV gợi ý một số vấn đề khi phân chia:
- Vị trí thân trên mặt đất


- §é cøng mỊm của thân
- Sự phân cành


- Thõn t ng hay leo bỏm
- GV cha bng.


? Có mấy loại thân ? Cho ví dụ?


- HS quan sát tranh-> chia nhóm.


- HS thảo luận nhóm-> Hoàn thành bảng
SGK


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng->
Nhóm kh¸c bỉ sung



<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>Có 3 loại thân: Thân đứng</b></i>
<i><b> Thân leo</b></i>
<i><b> Thân bị</b></i>


<b>4- Cđng cố- Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập 1, 2 SGK trang 45
<b>5- Hớng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Các nhóm chuẩn bị thí nghiệm & ghi lại nh bài 14.


<i><b>Ngày soạn: </b><b>3/102011</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
6A:
6B:
6C:


Tiết 14: Bài 14:

Thân dài ra do



đâu





<b>a. Mơc tiªu.</b>


* Qua TN HS phát hiện thân dài ra do phần ngọn.



- Bit vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn , tỉa cành để giải thích một số hi ện
tợng trong sn xut.


* Rèn kĩ năng tiến hành TN quan sát, so sánh.
*Giáo dục lòng yêu thích TV, bảo vệ TV.
<b>b. chuÈn bÞ</b>


- GV: Tranh phãng to H14.1, H13.1
- HS :Báo cáo kết quả TN.


<b>C- Hot ng dy v hc.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiĨm tra:</b>


<b>- HS1</b><i><b>:</b></i> Th©n c©y gåm những bộ phận nào? Chồi lá & chồi hoa khác nhau ở điểm nào?
<b>- HS2:</b> Làm bài tập trắc nghiệm


<b>3- Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự dài ra của thõn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.


- GV cho HS thảo luận nhóm theo 3 câu
hỏi SGK.


-GV gọi 1, 2 nhóm trả lời, nhóm khác bổ


sung.


+ Khi bấm ngọn cây ko cao đợc, chất dinh
dỡng tập chung cho chồi lá, chồi hoa phát
triển.


+ ChØ tØa cµnh bị sâu, cành xấu với cây lấy
gỗ, sợi mà ko bấm ngọn vì cần thân, sợi
dài.


? Rút ra kết luận.


quả.


- Thảo luận nhóm -> Đa ra nhận xét.


<i><b>* KÕt luËn</b></i>: <i><b>Thân dài ra do sự</b></i>
<i><b>phân chia TB mô phân sinh ngọn.</b></i>
<i><b>( Thân dài ra do phần ngọn)</b></i>


<b>Hot ng 2: Gii thớch những hiện tợng thực tế.</b>
- GV y/c HS hoạt động theo nhúm.


? Những loại cây nào thờng bấm ngọn?
? Những loại cây nào thờng tỉa cành?


? Hin tng ct thõn cây rau ngót ở đầu giờ
nhằm mục đích gì?


=> KÕt luËn?



- Các nhóm thảo luận 2 câu hỏi SGK.
- Y/c a ra c:


= Đậu, bông, cà phe là cây lấy quả ->
càn nhiều cành nên ngời ta ngắt ngọn
- Đại diện nhóm trả lời -> nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>* KÕt luËn</b></i>:


<i><b>- Bấm ngọn cây lấy quả, hạt,</b></i>
<i><b>thân để n ( ngn) </b></i>


<i><b>- Tỉa cành cây lấy gỗ, lấy sợi.</b></i>
<b>4 - Củng cố- Đánh giá.</b>


HS làm bài tập trắc nghiệm


1- Đánh dấu nhân vào cây sử dụng biện pháp bÊm ngän.


a- Rau muống b- Đu đủ c- Rau cải


d- C©y ỉi e- Hoa hång g- Míp


2- C©y sư dơng biện pháp tỉa cành.


a- Mây b- Bằng lăng c- Xà cừ d- Mồng tơi


e- Bí ngô g- Mía



<b>5 - Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Lµm bµi tËp SGK trang 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày soạn9/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A:
6B:
6C:


TiÕt 15: Bµi 15:

Cấu tạo trong



của thân



ơ


¬


<b>a. Mục tiêu </b>.* Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo
trong củ miền hút của rễ.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
* Rèn kỹ năng quan sát so sỏnh.


* Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , bảo vệ cây.
<b>b. chuẩn bị</b>.


- GV: Tranh H15.1; H10.1 Bảng phụ: Cấu tạo trong của thân non.


- HS: Kẻ bảng cấu tạo trong & chức năng của thân non


ễn li bài: Cấu tạo miền hút của rễ.
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tæ chøc: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiĨm tra:</b>


<b>- HS1</b>: Trình bày TN để biết cây dài ra do bộ phận nào?
<b>- HS2</b>: làm bài tập trắc nghiệm.


<b>3- Bµi míi.</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong và chức năng của thân non.


- GV y/c HS quan s¸t H15.1 -> Dïng dao
lam cắt một đoạn ngọn cây -> quan sát.
? cÊu t¹o trong cđa th©n non gåm mấy
phần? Đó là những phần nào?


- GV y/c 1, 2 HS xác định phần vỏ và trụ
giữa trên mẫu vật.


- 1, 2 HS xác định trên tranh.


- GV y/c HS quan sát phần vỏ trên tranh
H15.1



? So sỏnh màu sắc của phần vỏ & trụ giữa?
? Vỏ của thân non có những bộ phận nào?
Chúng có đặc điểm gỡ?


? Vì sao biểu bò là một lớp TB trong suốt?
- GV y/c HS quan sát phần trụ giữa.


? Tr giữa gồm những bộ phận nào? Nêu
đặc điểm?


- GV y/c HS chỉ trên tranh.


? Mạch rây, mạch gỗ, ruột có chức năng
gì?


- HS quan sát H15.1


- HS ct ngang ngọn cây -> Xác định
phần vỏ & trụ giữa.


Th¶o luËn nhóm
-KL:


+Thân non là phần ë ngän th©n và
cành, thờng có màu xanh lục


+Thân non cấu tạo gồm hai phần :
*Vỏ gồm hai lớp


- BiĨu b× gåm mét líp tÕ bào trong


suốt xếp sát nhau có nhiệm vụ bảo vệ
các lớp bên trong .


- Thịt vá gåm nhiÒu líp tÕ bµo lớn
hơn, một số tế bào chứa chất diệp lục
có chức năng dự trữ và quang hợp
* Trụ giữa gồm bó mạch và ruột
- Bó mạch Mạch rây vận chuyển chất
hữu cơ


Mạch gỗ vận chuyển nớc và muối
khoáng


- Ruột chứa chÊt dù tr÷


<b>Hoạt động 2</b>: <b>So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút cuả rễ.</b>
- GV treo tranh H15.1 & H10.1


-> y/c HS quan s¸t -> thảo luận
nhóm.


? Tìm điểm giống nhau vỊ cÊu
t¹o trong cđa th©n non * miỊn
hót cđa rƠ?


? T×m ®iĨm kh¸c nhau?


- HS quan sát , thảo luËn nhãm -> T×m điểm
giống nhau & khác nhau.



<i><b>+ Giống : Có các phần tơng tự nhau.</b></i>
<i><b>+ Khác:</b></i>


<i><b>* Thân non: - B.bì ko có TB lông hút.</b></i>
<i><b>- Thịt vỏ có diệp lục.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* M.hút của rễ: - B.bì có TB lông hót.</b></i>
<i><b> - ThÞt vá ko cã diệp lục.</b></i>
<i><b> - M.rây, M.gỗ xếp xen kẽ.</b></i>
<b>4 - Củng cố - Đánh giá</b>


- Qua bi học này em biết đợc điều gì?
- Làm bài tập trc nghim.


<b>5- Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời c©u hái SGK. Khong trả lời câu hỏi 4/5
- §äc mơc " Em cã biÕt ".


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngày</b></i>


<i><b>soạn:10/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 16: Bài 16:

Thân to ra do



đâu






<b>a. Mơc tiªu.</b>


* HS trả lời đợc câu hỏi: Thân to ra do đâu?


- Ph ân biệt đợc dác & ròng.Tập xác định tuổi của cây qua vic m vũng
g hng nm.


* Rèn kỹ năng quan s¸t, so s¸nh , nhËn biÕt kiÕn thøc.
* Cã ý thức bảo vệ TV.


<b>b. chuẩn bị.</b>


- GV: Đoạn thân gỗ giµ ca ngang, Tranh phãng to H15.1; H16.1; H16.2
- HS: 1 cành cây bằng lăng, dao nhỏ, giấy lau.


<b>C- Hot động dạy và học.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


ChØ trªn tranh vÏ H15.1 các phần của thân non. Nêu chức năng của mỗi phần?
<b>3- Bài mới.</b>


Hot ng 1: Xỏc nh tng pht sinh
- GV treo tranh H15.1; H16.1 -> y/c HS quan


s¸t.



? cÊu t¹o trong cđa th©n non & thân trởng
thành khác nhau ntn?


- GV y/c 1, 2 HS lªn chØ trªn tranh.


? Theo em nhờ bộ phận nào mà cây to ra đợc?
? Vì sao thõn cõy li to ra c?


- HS Tìm hiẻu thông tin


- Thảo luận nhóm
-KL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV y/c HS c TT.


? Vỏ cây to ra là nhờ bộ phận nào?
? trụ giữa to ra nhờ bộ phận nµo?


- GV y/c HS cắt một đoạn cành cây -> Xác
định tầng sinh vỏ & tầng sinh trụ.


+Cây to ra đợc là nhờ cả hai tầng phát
sinh


+Vỏ cây to ra đợc là do tầng sinh vỏ
+Trụ giữa sinh ra là nhờ tầng sinh trụ
+Thân cây to ra đợc là nhờ sự phân chia
đợc của tế bào ở mô phân sinh ở tầng
sinh vỏ và tầng sinh trụ



Hoạt động 2: Nhận biết vòng gỗ hàng năm.


- GV y/c HS n.cøu TT SGK , quan sát
H16.2 -> Trả lời câu hỏi:


? Vòng gỗ hàng năm là gì? Tại sao lại có
vòng gỗ sẫm, vòng gỗ màu sáng?


? Lm th no biết đợc tuổi của cây?


- GV y/c một số nhóm đem miếng gỗ lên
bảng rồi đếm số vòng gỗ & xác định tuổi
của cây.


- GV nhận xét cho điểm nhóm cú kt qu
ỳng.


-HS Tìm hiẻu thông tin
-Thảo luận nhóm
-KL:


+Vòng gỗ hàng năm là lớp tế bào do
tầng sinh trụ phân chia


+Một năm cã hai vßng : một vòng
màu sáng và một vòng mµu sÉm


<b> Hoạt động 3:</b> <b>Tìm hiểu khái niệm dác & ròng</b>.
- GV y/c HS n.cứu TT -> Hỏi:



? thế nào là dác? Thế nào là ròng?
? Tìm sự khác nhau giữa dác & ròng?
? Khi ngêi ta ng©m xoan xuèng ao, sau
mét thêi gian vít lªn, có hiện tợng phần
bên ngoài cđa th©n bong ra nhiều lớp
mỏng, còn phần trong cứng chắc. Em hÃy
giải thích?


? Khi làm nhà , làm trụ cầu.... ngời ta sẽ sử
dụng phần nào của gỗ? Vì sao?


- HS n.cứu TT -> Quan sát H16.2 ->
Trả lời.


<i><b>+ Dác là lớp gỗ màu sáng ở phía</b></i>
<i><b>ngoài, ròng là lớp gỗ mµu tèi ë phÝa</b></i>
<i><b>trong.</b></i>


<i><b>+ dác là phần có TB mạch gỗ sống</b></i>
<i><b>-> Vận chuyển nớc & MK. Còn ròng</b></i>
<i><b>là TB mạch gỗ chết dày -> nâng đỡ</b></i>
<i><b>cây.</b></i>


<i><b>+ PhÇn bong ra lµ dác, phần cứng</b></i>
<i><b>chắc là ròng.</b></i>


+ Sử dụng phần ròng .
<b>4- Củng cố- Đánh giá.</b>



- 1, 2 HS lên xác định vị trí tầng phất sinh? Thân to ra do đâu?
- Xác định tuổi của cây bằng cách nào?


<b>5 - Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>ngày soạn:16/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A
6B
6C


TiÕt 17

: Bµi17:

Vận chuyển các



chất trong thân



<b>[</b>


<b>a.Mục tiêu .</b>


* HS biết cách tự tiến hành TN để chứng minh: Nớc & MK từ rễ lên thân nhờ
mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mch rõy.


* Rèn kỹ năng thao tác thực hành.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.
<b>b. chuẩn bị.</b>


- GV: làm TN : hoa hồng , hoa cúc, cành dâu, cành dâm bụt.
- HS: Làm TN theo nhóm.



<b>C- Hot ng dy và học.</b>
<b>1- Tổ chức: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


<b>- HS1</b><i><b>:</b></i> Cây gỗ to ra do đâu? Có thể xác định tuổi của cây gỗ bằng cách nào?
<b>- HS2:</b> Tìm sự khác nhau giữa dác & rịng.


<b>3 - Bµi míi.</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu sự vận chuyển nớc & muối khống hồ tan.


- GV y/c các nhóm trình bày TN ở nhà.
- GV quan sát kết quả của các nhóm, so
sánh SGK -> GV thông báo nhóm có kết
quả tốt.


- GV phỏt một cành đã chuẩn bị -> hớng
dẫn HS bóc vỏ cnh.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


+Sau một thời gian quan sát cánh hoa
trắng chun sang mµu hång


+Phần mạch gỗ bị chuyển màu hồng
+<i>Nớc và muối khoáng hòa tan đợc</i>
<i>vận chuyển theo mạch gỗ, từ rễ qua</i>


<i>thân rồi lá</i>


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự vận chuyển chất hữu cơ.


- GV y/c HS quan s¸t H17.2 -> Đọc TN.
? Khi bóc vỏ bóc luôn cả mạch nào?


Giải thích vì sao mép vỏ phía trên vết cắt
phình to ra?


Vì sao mép vỏ phía dới ko phình to?
? Mạch rây có chức năng gì?


Nhõn dõn ta thng làm ntn để nhân giống
nhanh cây ăn quả nh : cam, chanh, bởi?
? Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch rây ở thân
thì cây có sống đợc ko? Vì sao?


- GV giáo dục ý thức bảo vệ cây , tránh tớc
vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây thép
vào thân cây.


- HS đọc TN -> quan sát hình.


- HS thảo luận nhóm 3 câu hỏi SGK.
- đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


KL:



+Chất hữu cơ có từ lá vận chuyển
xuống thân đến chỗ b ct li v
phỡnh to


+Mạch rây có chức năng vận chuyển
chất hữu cơ


+Để nhân giống nhanh ngời ta dùng
phơng pháp chiết cành


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- Hs làm bài tập cuối bài.


+ Mô tả TN chøng minh m¹ch gỗ của thân làm nhiƯm vơ vËn
chun níc & MK.


+ Mạch rây có chức năng gì?
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày soạn:17/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A


6B
6C



TiÕt 18 Bài 18:

Biến dạng của



thân





<b>a. Mục tiêu .</b>


* Nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của
một số thân biến dạng qua quan sát vật mẫu & tranh.


- Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiờn.


* Rèn kỹ năng quan sát vật mẫu thật, nhận biÕt kiÕn thøc qua quan s¸t, so s¸nh.
* Gi¸o dơc lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>b. chuẩn bị.</b>


- GV: Tranh phóng to H18.1; H18.2
Một số mẫu vật về thân biến dạng.


- HS: Chun b một số củ nh bài trớc, kẻ bảng 39.
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Tæ chøc: </b>


<b>6A: 6B: 6C: </b>
<b>2- KiÓm tra:</b>


<b>- HS1:</b> Làm bài tập trắc nghiệm.



<b>- HS2:</b> Mô tả TN chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc & MK.
<b>3 - Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát một số thân biến dạng.</b>
.


- GV y/c HS quan sát các củ mà HS mang
đi -> Xem chúng có đặc điểm gì chứng tỏ


<i><b>a - Quan sát các loại củ, tìm đặc</b></i>
<i><b>điểm chứng tỏ chúng là thõn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

là thân?


- GV cho HS phõn chia các loại củ thành
nhóm dựa trên vị trí của nó so với mặt đất
& hình dạng củ, chức năng?


- GV y/c HS:


? Tìm điểm giống nhau & khác nhau giữa
các loại củ này?


- GV y/c HS bóc vỏ củ dong ta -> Tìm dọc
củ những m¾t nhá -> chåi nách, các vỏ
hình vảy -> lá.


- GV y/c HS quan sát cây xơng rồng , lấy
que nhọn chọc vào thân cây xơng rồng ->


nhận xét. -> Thảo luận nhóm:


? Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?


? Sống trong điều kiện nào lá biến thành
gai?


? Thân cây xơng rồng chứa nhiều nớc có
tác dụng gì?


Kể tên một số cây mọng nớc?


=> Em có nhËn xÐt g× vỊ mét sè cây có
thân biến dạng?


xem chúng có chồi, lá ko?
+ Có chồi, lá -> là thân.
-HS quan sát theo nhãm.


+ Giống: đều phình to -> chứa chất dự
trữ.


+ Khác: - Củ gừng, củ rong có hình rễ
-> nằm dới mặt đất -> Thân rễ.


- Cñ su hào, khoai tây dạng
tròn, to -> Thân củ.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.



<i><b>b- Quan sát thân cây xơng rång.</b></i>


- HS lµm theo híng dÉn cđa GV ->
Thảo luận nhóm các câu hỏi SGK.
+ Khi chọc vào thân có rất nhiều nớc
chảy ra. ( nhựa cây )


+ Sống ở những nơi khô, sa mạc.
+ Sống nơi thiếu nớc, khô hạn.
+ Dự trữ nớc cho c©y.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>Thân biến dạng để chứa</b></i>
<i><b>chất dự trữ hay dự trữ nớc cho cây.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, chức năng của một số loại thân biến dạng.</b>
- GV y/c HS hoạt động theo y/c SGK.


- GV kẻ bảng.


- GV y/c i din nhúm trỡmh by.


-GV tìm hiểu một số bài đúng & cha đúng
bằng cách gi cho HS gi tay.


- HS hoàn thành bảng ở vở bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày, nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>* KÕt ln chung:</b></i> ( SGK )



<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>
- HS làm bài tập tại lớp.


* Tìm điểm giống nhau & khác nhau giữa các củ: dong ta, khoai tây, su hào?
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Ngày soạn: 23/10/201</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>6A
6B 6C


Tiết 19:

Ôn tập



ơ


<b>A. Mục tiêu :</b>


* Ôn tập, củng cố kiến thức về rễ, thân.
* Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


*Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên.
<b>B.chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh cấu tạo trong của thân, rễ, một số loại rễ, thân biến dạng.
- HS: Kiến thức phần rƠ, th©n.


C. Hoạt động dạy và học


<b>1- Tỉ chøc</b>


<b> 6A : </b> <b> 6B : 6 C : </b>


<b>2- KiÓm tra bài cũ:</b>


Kết hợp bài ôn
<b>3 - Bài mới. </b>


Hot động 1: Tìm hiểu về TBTV.
- GV y/c HS quan sát tranh cấu tạo TBTV.


+ TBTV cã cÊu t¹o nh thế nào?


+ TBTV lớn lên & phân chia nh thế nào?
+ TB ở mô nµo míi cã khả năng phân
chia?


- HS quan sát tranh -> hoạt động độc
lập -> Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ TBTV gåm</b></i><b>: - </b><i><b>V¸ch TB</b></i>


<b> - </b><i><b>Mµng sinh chÊt</b></i>
<b> - </b><i><b>ChÊt TB</b></i>


<b>- </b><i><b>DiƯp lơc</b></i>


<b>- </b><i><b>Nhân & khơng bào.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc im v thõn, r.</b>


Đặc điểm Thân Rễ


Các loại



thân-rễ + Thân đứng: - Thân gỗ - Thân cột
- Thõn c
+ Thõn leo


+ Thân bò


- RƠ cäc
- RƠ chïm


CÊu t¹o trong + Vá: - BiĨu bì
- Thịt vỏ


+ Trụ giữa: - Một vòng bó mạch
- Rt


+ Vá: - BiĨu b×
- Thịt vỏ


+ Trụ giữa: - Bã m¹ch
- Ruột
Chức


năng-Phát triển. - Vận chuyển các chất- Dài ra do TB mô phân sinh ngọn
phân chia.


- To ra do TB mô phân sinh tầng
sinh vỏ & tầng sinh trơ


- Hót níc & MK hoµ tan



- Dµi ra do TB mô phân sinh
miền sinh trởng.


Biến dạng - Thân cđ


- Th©n rƠ


- Th©n mäng níc


- RƠ cđ
- RƠ mãc
- Rễ thở
- Giác mút.
<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


So sánh cấu tạo trong của thân & rễ.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn:24/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>6a
6B 6C


TiÕt 20: KiĨm tra 1 tiÕt


<b>A. Mơc tiªu :</b>


* Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh về TB, thân, rễ.
* Đánh giá kỹ năng làm bài kiểm tra.



* Giáo dục ý thức tự giác , nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>B.chuẩn bị:</b>


- GV : Đề kiểm tra.


- HS: Ôn Kiến thức chơng I, II, III.


<b>C. Hoạt động dạy và học</b>


<b>1- Tæ chøc</b>


<b> 6A : </b> <b> 6B : 6 C : </b>
<b>2- KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>3- Bài mới</b>


I - <b>Phần trắc nghiệm kh¸ch quan</b>


<b>Câu 1:</b> Một thành phần của tế bào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống.
A. Vách tế bào B. Chất tế bào C. Nhân D. Không bào


<b>Câu 2:</b> Khi cắt ngang một thân cây số vòng gỗ đếm đợc là 164 tuổi cây.
A. 164 năm B. 82 năm C. 200 năm D. 64 năm
<b>Câu3</b>: Những cây sau đây thờng dùng phơng pháp bấm ngọn.


a-Xà cừ b-Đu đủ c-Mây d-Rau muống
<b>Câu 4</b>: Thân to ra là do:


a-Mô phân sinh ở tầng sinh vỏ c-Mô phân sinh ngọn
b-Mô phân sinh ở tầng sinh trụ d-Cả câu a, b đúng



<b>Câu 5</b>:các loại củ sau đây củ nào đợc gọi là thân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 6</b>: Đánh dấu x vào ô trống


Tầng sinh trụ nằm giữa mạch rây và mạch gỗ. Hàng năm sinh ra phía ngoài một lớp
mạch rây. Phía trong một lớp gỗ. Vì vậy các mạch gỗ phía trong sẽ cứng hơn


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 7</b> : Chän néi dung ë cét B ghÐp víi cét A


Cét A KÕt qu¶ Cét B


a- RƠ cđ
b-Rễ thở
c-Rễ móc
d-Rác mút


1- Hô hấp trong không khí
2- Chứa chất dự trữ


3- Lấy thức ăn từ vật chủ
4- Giúp cây leo lên


a- Chóp rễ


b- Sinh trởng


c- Miền hút



d- Miền trởng thành


1- Hút nớc và muối khoáng
2- Dẫn truyền


3- Che trở cho đầu rễ
4- Làm cho rễ dài ra
<b>II - Phần tự luận:</b> ( 6 điểm )


Câu 1: HÃy nêu cấu tạo tế bào thực vật


<b>Câu 2:</b> So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ.


<b>Câu 3</b>: Cho VD về bấm ngọn, tỉa cành? Nêu ích lợi của việc bấm ngọn tỉa cành?
<b>Đáp án</b>:


I/ <b>Phần trắc nghiệm ( 3đ)</b>


Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6.


Đ. án C B D D D A


Mi cõu ỳng 0,5 đ


C©u 7: a)1B, 2A, 3D, 4C 0,5 ®
b) 1C, 2D, 3A, 4B 0,5 đ
<b>II/ Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1: </b>(2,5đ- mỗi ý 0,5 đ)


Cấu tạo tế bào gồm các bé phËn


<b>-</b> Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định


<b>-</b> Mµng sinh chÊt bao bäc chÊt tÕ bµo


<b>-</b> Chất tế bào diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào


<b>-</b> Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào
<b>Câu 2</b>: (3,5đ- mỗi ý 0,5 đ)


So s¸nh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rƠ
* Gièng nhau:


Có các phần đều có vỏ và trụ giữa…
* Khác nhau:


- ë th©n non


+ Biểu bì không có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ có diệp lục


+ Mạch rây ở ngoàI mạch gỗ ở trong
- Miền hút của rễ


+ Biểu bì có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ không có diệp lục


+ Mạch rây mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
<b>Câu 3: ( 1đ)</b>



- Cho đợc VD hai loại cây bấm ngọn, hai loại cây tỉa cành ( 0,5đ)
- Nêu đợc tác dụng ( 0,5đ)


<b>4- Cđng cè</b>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>5- Híng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày soạn:30/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


6A


6B 6C


<b>chơng IV: Lá</b>



Tiết 21: Bài 19:

Đặc điểm bên ngoài


của lá



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Nờu c những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với
chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn , lá kép.
* Rèn kĩ năng nhận biết, so sỏnh, hot ng nhúm


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: Su tm lá, cành có đủ chồi nách, cành có các kiểu mọc lá.
- HS: Mang lá , cành nh bài trớc đã hớng dẫn.


<b>III - Hoạt động dạy - học</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A : 6B : 6C :</b>
<b>2 - KiĨm tra:</b>


<b>3 - Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm bên ngồi của lá.


. - GV y/c HS đặt tất cả các lá lên bàn,
quan sát phiến lá -> Thảo luận.


? NhËn xÐt hình dạng, kích thớc, màu sắc
của phiến l¸, diƯn tÝch bỊ mỈt so víi
cng?


? Tìm điểm giống nhau của phần phiến
các loại lá?


? Nhng im ging nhau ú cú tỏc dng
gỡ đối với việc thu nhận ánh sáng của lá?
- GV y/c HS quan sát mặt dới của lá ->
Thảo luận


? hÃy tìm 3 loại lá có kiểu gân khác nhau?


- GV kiểm tra các nhóm


? Ngoài những lá mang đi còn có những
lá nào có kiểu gân nh thế?


- Về nhà khi đi tham quan, du lịch gặp
các c©y em h·y quan sát phân biệt các
loại gân lá $ ghi vào sổ.


? có mấy kiểu gân lá? Cho VD?


Lu ý: Trong thực tế có những cây gân lá
không xắp sếp theo trật tự nh trên


<b>a- Phiến lá</b>


- HS thực hiện lệnh - > quan sát -> Thảo
luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>* KÕt ln: </b>


<i><b>PhiÕn l¸ - cã màu lục</b></i>
<i><b>- dạng bản dẹt</b></i>
<i><b>- là phần rộng nhất</b></i>


<i><b>=> Giỳp hứng đợc nhiều ánh sáng.</b></i>
<b>b- Gân lá:</b>



- HS quan s¸t mặt dới của lá -> Thảo luận
nhóm -> Tìm 3 loại lá có kiểu gân khác
nhau.


- i din nhúm cú đủ 3 kiểu gân lá lên
trình bày trớc lớp, nhóm khác nhận xét bổ
sung.


<b>* KÕt ln</b>: <i><b>Cã 3 kiĨu gân lá: </b></i>
<i><b> + hình mạng</b></i>


<i><b> +hỡnh song song</b></i>
<i><b> +hình cung</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiu cỏc loi lỏ</b>


- GV y/c HS quan sát cành dâu, mồng tơi,
cành hoa hồng, cành phợng .... -> Phân
làm 2 loại khác nhau.


- GV lu ý HS quan sát vị trí chồi nách
- Dựa vào H19.4 SGK để phân loại.
? Có mấy loại lá?


? Quan sát cành mồng tơi cho biết lá đơn
có đặc điểm gì?


? Quan sát cành hoa hồng chi biết lá kép
có đặc điểm gì?



- HS quan s¸t mÉu cđa nhãm -> Thảo
luận -> phân biệt làm 2 loại lá khác
nhau.


- HS dựa trên H19.4 -> phân loại
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV đa ra một số cành khác hẳn HS -> y/c


1, 2 HS lên xác định lá đơn, lá kép. <i><b>- Lá kép: cuống chính phân nhánh</b><b>thành nhiều cuống con, mỗi cuống</b></i>
<i><b>con mang một phiến ( lá chét ): lá</b></i>
<i><b>hoa hồng, lá phợng....</b></i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các kiểu xếp lá trên thân và cành.</b>
- GV y/c HS quan sát cành dõu, cnh i,


cành hoa sữa, H19.5 -> phân loại kiểu xếp
lá.


-GV y/c HS làm bài tập điền bảng.
- GV nhận xét kết quả của các nhóm.


? Có mấy kiểu xếp lá tren thân và cành? Là
những kiểu nào?


- GV y/c HS lần lợt cầm 3 cành đã quan sát
lên, nhìn từ trên ngọn cành xuống, từ các
phía khác nhau vào cành -> Nhận xét về


cách bố trí các lá ở mấu thân trên so với
các lá ở mấu thõn di?


? Cách bố trí nh vậy có lợi gì cho viƯc nhËn
¸nh s¸ngcđa l¸?


=> Tìm những đặc điểm cấu tạo ngoài của
lá phù hợp với chức năng quang hợp?


- HS quan sát mẫu vật, đối chiếu với
H19.5 -> Xác định 3 cách xếp lá.
mọc cách, mọc đối, mọc vòng.


+ các lá ở mấu thân trên so với mấu
thân dới mọc so le -> Giúp lá nhận
đ-ợc nhiều ánh s¸ng.


<b>* KÕt ln</b><i><b>: Cã 3 kiĨu xÕp l¸: </b></i>


<i><b>- Mọc cách: bởi , rau muống, dâu....</b></i>
<i><b>- Mọc đối: gioi, ổi....</b></i>


<i><b>-Mọc vòng: trúc đào, hoa sữa, dây</b></i>
<i><b>huỳnh...</b></i>


<i><b>* ý nghĩa : giúp cho cây nhận c</b></i>
<i><b>nhiu AS</b></i>


<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>



- Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà</b>:


- Học bài theo c©u hái SGK.


- Làm bài tập SGK, đọc mục em cú bit.
<i><b>Ngy so: 31/10/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6A</b></i>
<i><b>6b 6c</b></i>


Tiết 22: Bài 20:

Cấu tạo trong


của phiến lá



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Nhn bit c im cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợcđặc điểm màu sắc 2 mặt phin lỏ.


* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.
* Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II - Phơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phóng to H20.4 , mô hình cấu tạo một phiến lá.
- HS: Kẻ bảng.


<b>III - Hot ng dạy - học</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A : 6B : 6C :</b>
<b>2- KiÓm tra bµi cị:</b>



- HS1: Nêu đặc điểm bên ngồi của lá và cách sắp xếp giúp lá nhận đợc nhiều AS ?
- HS2: Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?


<b>3 - Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu bì.</b>



<b>-</b> GV y/c HS n.cøu SGK -> tr¶ lêi c©u
hái SGK ( tr 65 )=> HS th¶o luËn
nhãm.


? Những đặc điểm nào của lớp TB biểu
bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến


- HS n.cứu thông tin, quan sát H20.2,
H20.3 -> Trao đổi nhóm.


KL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

l¸?


? Những đặc điểm nào của lớp biểu bì
phù hợp với chức năng cho ánh sáng
chiếu vào những TB bên trong?


- GV giải thích hoạt động đóng mở lỗ
khí khi trời nắng và râm.


? Hoạt động của lỗ khí khi đóng mở?


? Tại sao lỗ khí thờng tập chung nhiều
mt di ca lỏ?


bên trong của lá


+Trờn lp biu bỡ có những lỗ khí tập
trung nhiều ở mặt dới lỗ khí thơng
với khoang chứa khơng khí ở bên
trong phiến lá lỗ khí đóng mở giúp lá
cây thốt hơi nớc


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phần thịt lá.</b>



- GV giíi thiƯu vµ cho HS quan s¸t mô
hình, H20.4 -> y/c HS n/cứu SGK.


? So sánh lớp TB thịt lá sát với biểu bì mặt
trên $ lớp TB thịt lá sát với B.bì mặt dới?
? chúng giống nhau ở điểm nào? Phù hợp
với chức năng gì?


? HÃy tìm điểm khác nhau giữa chúng?
? Lớp TB thịt lá nào phù hợp chức năng
quang hợp?


? Lớp TB thịt lá nào phù hợp chức năng
TĐK?


? Tại sao có rất nhiều loại lá mặt trên có
màu sẫm hơn mặt dới?



- GV nhận xét phần trả lêi cđa HS -> y/c
HS rót ra kÕt ln.


- HS quan sát mô hình, H20.4 -> Trả
lời câu hỏi


KL:


+Tht lỏ gân gồm nhiều lớp tế bào
trong đó lớp tế bào trên và dới chứa
nhiều lục lạp giúp cho phiến lá thu
nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
cho cây


Lục lạp chỉ đợc tạo thành ngoài ánh
sáng -> cây thiếu ánh sáng -> vng
->cht


Những điểm khác nhau giữa các lớp tế
bào thịt lá


+Lớp tế bào thịt phía trên có cấu tạo
phù hợp với chức năng chế tạo chất
hữu cơ, lớp tế bào thịt lá phía dới có
cấu tạo phù hợp với chức năng chứa


<i><b>+ TB thịt l¸ phÝa díi tạo thành</b></i>
<i><b>khoang chứa khí, ít lục lạp.</b></i>



<b>Hot ng 3: Tìm hiểu gân lá.</b>



- GV y/c HS n.cøu SGK -> Th¶o luËn
nhãm, tr¶ lời câu hỏi.


? Gân lá có chức năng gì?


- GV y/c 1, 2 HS nhận xét, rút ra kết luận.
? Qua bài học em rút ra đợc điều gì?


- HS n.cøu SGK, quan s¸t H20.4 và
mô hình -> Thảo luận nhóm.


-KL:Gân lá nằm xen kẽ giữa phần thịt
lá bao gồm bó mạch rây, mạch gỗ có
chức năng vận chuyển chất hữu cơ
muối và nớc


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập ®iỊn tõ ( SGK )
<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Ngày soạn: 06/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>
<i><b>6B</b></i>
<i><b>6C</b></i>



Tiết23: Bài 21: Quang hợp



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* HS tỡm hiu v phõn tớch TN để tự rút ra KL: Khi có ánh sáng lá có thể chế tạo
đợc tinh bột và nhả ra khí ơ xi.


- Giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh: Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ
ánh sáng? Ví sao nên thả thêm rong vào b nuụi cỏ cnh?


* Rèn kĩ năng phân tích TN, quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV, chăm sóc cây.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: Dung dịch Iốt, cơm nguội, ống nhá giät, dao nhá.
KÕt qu¶ TN 1, tranh H21.1, H21.2


- HS: Ôn lại kiến thức: chức năng của lá, chất khí của khơng khí duy trì sự cháy.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: </b>6A 6B 6C
<b>2- KiĨm tra bµi cũ:</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Vì sao ở rất nhiều loại lá mặt trên có màu sẫm hơn mặt dới?
<b>3- Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Xỏc nh cht mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng.</b>


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK -> Thảo


luËn nhãm.


? Việc bịt lá TN bằng băng giấy đen nhằm
mục đích gì?


? Chỉ có phần nào của lá TN đã chế tạo đợc
tinh bột? Vì sao em biết?


? Qua TN này ta rút ra đợc KL gì?


- GV nhËn xÐt phÇn thảo luận của các
nhóm.


- GV treo tranh H21.1 -> y/c 1 HS lên trình
bày lại TN $ KL.


- HS n.cứu thông tin, quan sát hình ->
Thảo luận nhóm.


- Đại diên nhóm trình bày, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


-KL:


+Việc bịt phần lá bằng băng đen làm
phần lá khơng nhận đợc ánh sáng
+Chỉ có phần lá không bị bịt chế tạo
đợc tinh bột , vì làm đỏi màu Iơt



=> lá chế tạo đợc tinh bột khi có ánh
sáng


- Tõ tinh bét vµ các muối khoáng hoà
tan khác lá sẽ tạo ra các chất hữu cơ
cần thiết cho cây.


Hot ng 2: Xỏc nh chất khí tạo ra trong q trình chế tạo tinh bột.


- GV y/c HS n.cứu SGK->Thảo luận nhóm.
- GV gợi ý: dựa vào kết quả của TN1, chú
ý quan sát đáy của 2 ống nghiệm.


? Cành rong trong cốc nào chế tạo đợc tinh
bột? Vì sao?


? Những hiện tợng nào chứng tỏ cành rong
trong cốc đó đã thải ra chất khí? Đó là khí
gì?


? Có thể rút ra KL gì qua TN?
- GV nhận xét, đa ra đáp án đúng.


? T¹i sao vỊ mïa hÌ khi trêi n¾ng nãng


- HS quan sát H21.2, n.cứu SGK ->
Trao đổi nhóm -> Trả lời.


KL:



+Chỉ có cành rong trong cốc B chế tạo
đợc tinh bột vì đợc chiếu sáng


+HiƯn tỵng bät khÝ tho¸t ra tõ cµnh
rong vµ tạo thành chất khí làm que
diêm -> cháy => Khí Ôxi


+Vậy trong quá trình chế tạo tinh bột,
lá cây nhả khí Ôxi ra môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ng dới bóng cây to lại thấy mát và rễ
thở?


- GV y/c HS nh¾c l¹i KL.


? Qua bài học em biết đợc điều gì?


m¹nh t¹o ra nhiỊu oxi => mát và rễ
thở


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


? Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, ngời ta thờng thả thêm vào
bể cá các loại rong?


? Vớ sao phi trng cõy ở nơi có đủ ánh sáng?
<b>5 - Hớng dẫn v nh.</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.



- Ôn lại kiến thức về chức năng của rễ.


<i><b>Ngày soạn:7/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>
<i><b>6B</b></i>
<i><b>6C</b></i>


Tiết 24: Bài 21: Quang hợp



<b>(Tiết 2)</b>


<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Vn dng kin thc ó hc v kĩ năng phân tích TN để biết đợc những chất lá
cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp.
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích TN,
* Giáo dục ý thức bảo vệ cây, u thích mơn học.
<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: Thực hiện trớc TN, mang lá ở TN đến lớp để thử kết quả với dung dịch
iốt.


- HS: Ôn lại cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>



<b>1 - Tæ chøc: </b>6A 6B 6C
<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Lµm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Lm th no bit đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?
<b>3 - Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK
- GV y/c 1 HS nhắc lại TN.


? Điều kiện TN ở cây trong chuông A khác
với cây trong chuông B ở điểm nào?


? Lỏ cõy trong chng nào khơng thể chế
tạo đợc tinh bột? Vì sao?


- GV gợi ý: sử dụng kết quả của tiết trớc
-> xác định lá ở chng nào có tinh bột, lá
ở chuụng no khụng cú tinh bt.


+ Cây ở chuông A sống trong ĐK không
khí không có tinh khí cácboníc.


+ Cây ở chuông B sống trong ĐK không
khí có khí cácboníc.


- GV y/c HS chú ý vào ĐK TN.
? Từ kết quả đó rút ra KL gì?



? T¹i sao ë xung quanh nhà và những nơi
công cộng cần trồng nhiều cây xanh?


- HS n.cứu TT SGK và thao tác TN.
- 1HS tóm tắt TN.


+ Cây ở chuông A có thêm cốc níc v«i
trong.


+ Lá cây ở chng A khơng thể chế tạo
đợc tinh bột . Vì khơng có khí
cácboníc.


+Lá cây trong chng B vì lá cây trong
chngB khi thử bằng iot lỗng có màu
đặc trng  chế tạo đợc tinh bột .


- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm
trình bày , nhóm khác nhận xét bổ
sung.


<i><b>=> Khơng có khí cacboníc lá cây</b></i>
<i><b>khơng thể chế tạo đợc tinh bột.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về quang hợp</b>
- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK


- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang hợp lên
bảng.



- GV cho HS nhËn xÐt bæ sung -> Thảo
luận khái niệm quang hợp.


? Lỏ cõy sử dụng những nguyên liệu nào
để chế tạo tinh bột? Nguyờn liu ú ly t
õu?


? Lá cây chế tạo tinh bột trong điều kiện
nào?


? Ngoài tinh bột lá cây còn tạo ra sản phẩm
nào khác?


=> KL về quang hợp.


- 2 HS viết sơ đồ quang hợp lên bảng.
- HS trao đổi nhóm về khái niệm quang
hợp.


+ Nguyªn liƯu: níc, khÝ cácboníc - lấy
từ môi trờng ngoài.


+ ĐK: có ánh sáng


+ Sản phẩm khác là khí ô xi.


<b>*KL</b>: <i><b>Quang hợp là quá trình lá cây</b></i>
<i><b>nhờ chất diƯp lơc, sư dơng nớc, khí</b></i>
<i><b>cácboníc và năng lợng ánh sáng mặt</b></i>


<i><b>trời chế tạo tinh bột và nhả khí ô xi.</b></i>
<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Câu hỏi 3 SGK tr 72.
- Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Ngày soạn:21/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng;6A </b></i>


<i><b>6B 6C</b></i>


Tiết 25 :bài22



<b>ả</b>

<b>nh hởng của các ®iỊu kiƯn </b>



<b> bên ngoài đến quang hợp,ý nghĩa</b>


<b> ca quang hp</b>



<b>I - Mục tiêu bài häc.</b>


* Nêu đợc những đièu kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.


- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kỹ thuật trồng
trọt.


- Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
* Rèn kỹ năng khai thác thông tin.


* Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.


<b>II - Phơng tin dy hc.</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a tối


Tranh nh v vai trò quang hợp đối với đới sống ĐV và con ngời.
- HS: Ơn tập kiến thức chất khí cần thiết cho ĐV và TV.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- HS1</b>: Viết sơ đồ tóm tắt quang hợp? Yếu tố nào là ĐK cần thiết cho QH?
<b>- HS2</b>: Câu 3 SGK ( tr 72 ).


<b>3 - Bµi míi.</b>


Hoạt động 1: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp.


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Th¶o luËn
nhãm.


? Những ĐK bên ngoài nào ảnh hởng đến
quang hợp?


?Tại sao trong trồng trọt muốn thu hoạch
cao thì khơng nên trồng cây với mật độ q
dày?


?T¹i sao nhiỊu loại cây cảnh trồng ở chậu


trong nhà mà vẫn xanh tốt? Cho VD?


?Tại sao phải chống nóng, chống rét cho
cây?


- GV cho HS quan sát tranh một số cây về
ảnh hởng của nhiệt độ, ánh sáng....


=> Rót ra KL.


- HS n.cøu TT -> Th¶o luËn nhãm.
KL:


+Các điều kiện ảnh hởng đến quá trình
quang hợp của cây :hàm lợng CO2, ánh
sáng,nớc, nhiệt độ các loài cây khác
nhau cần iu kin khỏc nhau


+Nếu trồng cây quá dày lá cây thiếu
ánh sáng->quang hợp giảm -> năng
suất cây trồng giảm


+Một số cây cảnh trồng trong chậu vẫn
xanh tốt vì quá trình quang hợp diễn ra
bình thờng


+Trong sx muốn cây sinh trởng tốt phải
giữ ấm cho cây


<b>Hot động 2: Tìm hiểu ý nghĩa quang hợp của cây xanh.</b>


- GV y/c HS thảo luận nhóm theo câu hỏi


SGK.


? Khí ô xi do QH nhả ra cần cho sự hô hấp
của những sinh vật nào?


? Hụ hp ca sinh vật và hoạt động sống
của con ngời đều thải ra khí cácboníc vào
khơng khí, nhng vì sao tỉ lệ chất khí này
trong khơng khí nhìn chung khơng tăng?
? Các chất hữu cơ do QH của cây xanh chế


- HS th¶o luận nhóm -> trả lời.
+ cần cho ĐV, TV


+ Do cây xanh đã lấy khí cácboníc từ
mơi trờng và nhả khí ơ xi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

tạo ra đã đợc những SV no s dng?


? HÃy kể những sản phẩm mà chất hữu cơ
do cây xanh QH cung cấp cho ĐS con
ng-êi?


- GV lu ý: Khẳng định đợc tầm quan trọng
của các chất hữu cơ và ô xi do QH của cây
xanh tạo ra.


=> Qua bài này giúp em hiểu đợc điều gì?


- Từ phần thảo luận tren rút ra KL.


+ Rau, hoa qu¶, cđ...


-KL:Nhờ q trình quang hợp mà cây
xanh đã tạo ra những chất cần thiết
cho<i><b> sự sống của </b></i>hầu hết các sinh vt
trờm trỏi t


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>5- Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "


<i><b>Ngày soạn:14/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>6A


6B 6C



Tiết 26: Bài23



<b>Cây có hô hấp không?</b>





<b>I - Mục tiêu bài học.</b>



* Phõn tớch c thớ nghim $ tham gia thiết kế một TN đơn giản, phát hiện
đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô
hấp đối với đời sống cuả cây.


* Rèn kĩ năng quan sát TN -> tìm kiến thức, tập thiết kế TN.
* Giáo dục lòng say mê môn học.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>
- GV: Làm TN trớc 1h


Các dụng cụ làm TN 2.


- HS: ễn li bi quang hợp, vai trị khí ơ xi ở tiểu học.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị.</b>


Những điều kiện nào ảnh hởng đến quang hợp? ý nghĩa quang hợp?
<b>3- Bài mới.</b>


Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hoạt động hô hấp ở cây.


- GV y/c HS n.cứu SGK -> Nhớ cách tiến
hành $ kết quả TN.


- GV cho HS trình bày lại TN trớc lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Khơng khí trong 2 chng đều có chất
gì? Vì sao em biết?


? Vì sao trên mặt cốc nớc vôi trong ở
chng A có lớp váng trắng đục dày hơn?
? Từ kết quả TN 1 ta có thể rút ra đợc KL
gỡ?


- GV y/c HS thiết kế TN dựa trên những
dụng cụ có sẵn và kết quả của thí nghiệm
1.


- GV y/c HS n.cứu TT SGK -> Trả lời.
? các bạn An $ Dũng làm TN nhằm mục
đích gì?


- GV y/c các nhóm thiết kế thí nghiệm. GV
đến các nhóm để hớng dẫn, gợi ý.


- GV nhËn xÐt, gióp HS hoµn thiện TN.


- Tiến hành
- Kết quả


- HS n.cøu TT SGK -> Thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi.


=> Khi không có ánh sáng cây thải ra
nhiều khí c¸cbonÝc.



<i><b>b- ThÝ nghiƯm 2:</b></i>Nhãm An $ Dịng.
- HS n.cøu TT, quan sát H23.2 -> Trả
lời.


- HS trong nhóm tiến hành làm TN
- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<b>* KL</b>: <i><b>Cây nh¶ ra khÝ cácboníc và</b></i>
<i><b>hút khí ô xi.</b></i>


Hot ng 2: Tìm hiểu hơ hấp ở cây.


- GV y/c HS n.cøu TT SGK -> Trả lời câu
hỏi:


? vit s hơ hấp ở cây?


? Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh thế
nào đối với đời sống của cây?


? Những cơ quan nào của cây tham gia vào
hô hấp và trao đổi trực tiếp với môi trờng?
? Cây hô hấp vào thời gian nào?


?Ngời ta đã dùng biện pháp nào để giúp rễ
và hạt mới gieo hô hp?


- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.



- HS n.cøu SGK -> Tr¶ lêi.


+Hơ hấp là q trình cây xanh lấy khí
CO2 để phân giải các chất hữu cơ, sản
sinh ra năng lợng cần cho các hoạt
động sống đồng thời thải ra khí CO2
và nớc


+Cây hơ hấp suốt ngày đêm .Tất cả
các cơ quan của cây đều tham gia hô
hấp


+Trong sx để giúp cho rễ và hạt hô
hấp đợc ngời ta phải lm t ti
xp,thoỏng khớ


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS trả lời câu hỏi 4, 5 SGK.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Ngày soạn:19/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>
<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


Tiết 27: Bài :24




Phần lớn nớc vào cây đi đâu



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* HS la chn c cỏch thiết kế một TN chứng minh cho KL: Phần lớn nớ do rễ
hút váo cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


- Biết đợc những ĐK bên ngồi ảnh hởng tới sự thốt hơi nớc qua lá.
- Giải thích đợc ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả TN tìm ra kiến thức.
* Giáo dục lịng say mê mụn hc, ham hiu bit.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: Tranh H24.1, H24.2, H24.3


- HS: Xem lại bài cấu tạo trong của phiến lá.
<b>III - Hoạt động dạy - học</b>.


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


<i><b>HS1</b></i>: Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa quan trọng đối vi cõy?


<i><b>HS2</b></i>: So sánh hô hấp và quang hợp?
<b>3 - Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu?



- GV y/c HS n.cứu TT SGK -> Hỏi:
Một số HS đã dự đoán điều gì?


? Để chứng minh cho dự đốn đó họ đã
làm gì?


- GV y/c HS hoạt động nhóm để lựa chọn
TN.


- GV lùa chän mét sè nhãm lựa chọn
TN1 hoặc TN2 -> Đại diện nhóm trình
bày tên TN và giải thích lý do chän cđa
m×nh.


? TN của Dũng và Tú đã chứng minh đợc
điều nào của dự đốn? Giải thích?


? TN của Tuấn và Hải đã chứng minh đợc
điều nào của dự đốn? Giải thích?


=> Sự lựa chọn nào là đúng?
=> Kết lun?


- Hs n.cứu TT , trả lời câu hỏi.


- HS trong nhóm n.cứu 2 TN và quan
sát H24.1; H24.2; H24.3. -> Trả lời
câu hỏi phần lệnh.



- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ Nhóm Tuấn và Hải.


<b>+ Kt lun</b><i><b>: Phn ln nc do r hút</b></i>
<i><b>vào đã đợc thoát ra ngoài bằng sự</b></i>
<i><b>thốt hơi nớc qua lá.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá.</b>
- GV y/c HS n.cứu SGK -> Trả lời câu hỏi.


? Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa
rất quan trọng đối với đời sống của cây?
- GV tổng kết ý kiến của HS -> Cho HS tự
rút ra kết luận.


- HS nghiªn cøu SGK -> Thảo luận
nhóm -> Trả lời câu hỏi.


+ Tạo sức hút: vận chuyển nớc từ rễ lên
thân lá.


+ Làm dịu mát cho lá.


<b>Hot ng 3: Nhng iu kin bờn ngồi nào ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc.</b>
- GV y/c HS n.cu SGK -> Hi:


? Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều?
? Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện tợng gì?


? Sự thoát hơi nớc qua lá phụ thuộc vào
những ĐK bên ngoµi nµo?


=> Qua bài học em hiểu đợc những điều


- HS nghiên cứu SGK -> Thảo luận nhóm
-> Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

gì?


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS trả lời câu hỏi 3, 4 SGk.
<b>5 - Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, c mc " Em cú bit "


- Chuẩn bị: Đoạn xơng rồng có gai, củ rong, củ hành, cành mây, tranh
ảnh lá biến dạng khác.


- Kẻ bảng SGK ( 85 ) .


<i><b>Ngày soạn: 20/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>6A </b></i>


<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>



TiÕt 28: Bµi 25:



<b>BiÕn dạng của lá</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Nêu đợc đặc điểm hình thái và chức năng một số lá biến dạng, từ đó hiểu
đợc ý nghĩa biến dng ca lỏ.


* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiÕn thøc tõ mÉu vËt, tranh.
* Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ TV.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: + Mẫu vật: Cây mây, đậu hà lan, hành có lá xanh, củ dong ta, cành
xơng rồng.


+ Tranh: cõy np m, cây bèo đất.
+ Chuẩn bị trò chơi nh SGK.


- HS: Su tầm mẫu nh đã phân, kẻ bảng.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


<i><b>HS1:</b></i> HÃy mô tả TN chứng minh có sự thoát hơi níc qua l¸.


<i><b>HS2:</b></i> Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây.
<b>3 - Bài mới:</b>



Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số loại lá biến dạng.


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm.


- GV y/c HS quan sát mẫu vật, tranh H25.1
? Lá của cây xơng rồng có đặc điểm gì?
? Vì sao đặc điểm đó giúp cho cây có thể
sống ở những nơi khơ hạn, thiếu nớc?


- HS hoạt động nhóm.


- HS trong nhóm quan sát -> trả lời.
+ Lá biến thµnh gai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV y/c HS quan s¸t cành mây, H25.2;
H25.3


? Một số lá chét của cây đậu Hà Lan và lá
ở ngọn cây mây có gì khác với các lá bình
thờng? lá biến đổi nh vậy có chức năng gì
đối với cây?


- GV y/c HS quan s¸t cđ giỊng hc cđ
dong ta, quan s¸t H25.4.


? Tìm những vảy nhỏ có trên thân rễ, hãy
mơ tả hình dạng và màu sắc của chúng?
? Những vảy đó có chức năng gì với các
chồi của thân rễ?



- GV y/c HS quan s¸t cđ hµnh vµ H25.5
? Cđ hµnh do bé phËn nào của lá biến
thành và có chức năng gì? liên hệ thực tế
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan s¸t H25.6; H25.7


? Lá của cây bèo đất có đặc điểm gì? có
chức năng gì?


? Lá nắp ấm khác lá bèo đất ở điểm gì?
? Chức năng của lá nắp ấm?


- GV y/c HS đọc mục " Em có biết " để
biết thêm một loại lá biến dng na.


- HS quan sát mẫu vật & hình.


<b>+ lá biến đổi thành tua cuốn; tay</b>
<b>móc.</b>


<b>+ Giúp cây leo lên cao.</b>
<b>+ Lá biến đổi thành vảy </b>


<b>+ Che chở, bảo vệ cho chồi của thân</b>
<b>rễ.</b>


- HS quan sát -> Thảo luận nhóm.


<b>+ Bẹ lá phình to thành vảy dày, màu</b>


<b>trắng, có chức năng chứa chất dự trữ</b>
<b>cho cây.</b>


- HS n.cứu TT SGK & quan sát hình.
<b>+ Trên lá có nhiều l«ng tuyÕn tiÕt</b>
<b>chÊt dÝnh bắt sâu bọ.</b>


<b>+ Gõn lỏ phỏt trin thnh cỏi bỡnh có</b>
<b>nắp đậy, thành bình có tuyến tiết</b>
<b>chất dịch thu hỳt & tiờu hoỏ c sõu</b>
<b>b.</b>


<b>+ Bắt & tiêu hoá sâu bọ.</b>
Tên vật mẫu Đặc điểm hình thái chủ yếu


của lá biến dạng Chức năng chủ yếu của lábiến dạng Tênbiến dạnglá


Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát hơi


n-ớc Lá biếnthành gai


Lá đậu Hà


Lan Lá ngọn có dạng tua cuốn Giúp cây leo lên cao Tua cuốn


Lá mây L¸ ngän cã d¹ng tay cã


móc Giúp cây bỏm leo lờncao Tay múc


Củ giềng Lá phủ trên thân rễ, có dạng



vảy mỏng, màu nâu nhạt Che chở , bảo vệ cho chồicủa thân rễ. Lá vảy
Củ hành Bẹ lá phình to thành vảy


dày, màu trắng Chứa chất dự trữ cho cây Lá dự trữ


Cõy bốo t Trờn lỏ cú nhiu lụng tuyn


tiết chất dính Bắt và tiêu hoá sâu bọ Lá bắt mồi


Cây nắp ấm Gân lá phát triển thành cái
bình có nắp đậy, thành bình
có tuyến tiết chất dịch.


Bắt và tiêu hoá sâu bọ


chui vào bình. Lá bắt mồi


Hot ng 2: Tỡm hiu ý ngha bin dng ca lỏ.


- Gv y/c HS xem lại bảng ở mục 1 -> Nêu
ý nghĩa biến dạng của lá?


- GV gỵi ý:


? Em có nhận xét gì về đặc điểm hình thái
của lá biến dạng so với lá bình thờng?
? Những đặc điểm biến dạng có ý nghĩa gì
đối vi cõy?



- HS xem lại bảng ở HĐ1


+ lá biến dạng có đặc điểm hình thái
khác hẳn so với lá bình thờng.


+ Lá của một số loại cây đã biến đổi
hình thái thích hợp với chức năng khác
trong những hồn cảnh khác nhau.


<b>4 - Cđng cè - Đánh giá</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Ngày soạn: 25/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>6A </b></i>


<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


TiÕt 29: Bµi tËp:



<b>Tập làm mẫu lá khô</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>



* B su tập lá cây sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về hình dạng cũng nh cách để
phân loại lá và tiến hành thu, xử lí mẫu nh thế nào.


Làm tài liệu cho việc học tập nghiên cứu sau này.


* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật, tranh, kỹ năng thực hành.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>
- GV: + Mẫu lá cây


- HS : Các loại mẫu lá cây


Kéo, dao, dao lam, kẹp, hộp đựng lá, sổ tay ghi nhật kí thu mẫu,cặp thực
vật,giấy báo để bọc mẫu, khung gỗ trình bày bộ su tập, nớc sơi dùng để nhúng lá.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2 - Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS 1: Nêu ý nghĩa của lá biến dạng?
<b>3 - Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Tiến hành thu mẫu</b>
<b>+ Cách thu mẫu lá cây:</b>


 Dùng kéo cắt cành cây để lấy lá, hay cắt từng lá.
 Phải chọn lá không bị sâu bệnh, rách, úa hay bị héo


 Đồng thời phải ghi chép về mẫu lá thu đợc:tên cây, nơi mọc, các đặc điểm lúc thu


mẫu lá.


<b>Hoạt động 2: Xử lý tạm thời mẫu vật thu đợc</b>


+ Sau khi dùng kéo cắt lá xong, dùng kẹp cố định lá thu đợc sau khi đợc ép trong tờ
giấy báo gấp đôi lại và cho vào hộp đựng. Tránh để lá thị ra ngồi giấy báo vì chúng sẽ
bị héo và rụng trong khi đi đờng.


<b>Hoạt động 3: Xử lý lá sau khi đem mẫu về:</b>


+ Đối với các cây họ Đậu và cây có nhựa mủ phải nhúng vào nớc sôi trong 10-20 giây
để hủy enzym làm rụng lá ở gốc lá. Sau đó hâm lá trong bóng râm rồi mới đem phơi
tiếp,


+ Khi về nhà dùng nớc sôi nhúng lá vào và lấy ra liền, sau đó đem phơi lá dới nắng nhẹ
để tránh làm cho lá bị cong vênh, rồi đem ép tiếp tục.


+ Trớc khi tiến hành ép lá chúng ta cần thực hiện những công việc sau đây:


Vn cun, lt mt di một số lá lên ngay lúc còn tơi để lúc khơ đặt mẫu lên tờ giấy dày
để đính vào vẫn nhìn rõ đặc điểm mặt dới của lá.


+ Khi tiÕn hành ép khô phải thực hiện theo các bớc sau:


Chấn chỉnh lại mẫu: mở tờ báo bọc mẫu tơi ra , chỉnh cho lá ngay lại, loại đi
những lá xÊu hay bÞ háng.


 ép mẫu:các mẫu lá cây sau khi sửa xong xếp thành chồng ngay ngắn vào cặp thực
vật. Các mẫu đặt cách nhau bằng những mảnh giấy báo gấp đôi. Nên xếp khoảng
20 mẫu vào một cặp thực vật để phơi cho dễ khơ.



 Chăm sóc mẫu khơ: Hằng ngày phải thay giấy lót 1-2 lần. Vài ngày sau khi lá đã
phẳng nh đợc ủi thì khơng cần nén nữa mà chỉ cần phơi khô thôi.


 NÕu gặp trời ma thì cần phải sấy tiêu bản bằng than hoặc củi và hằng ngày phải
thay giấy lót nh phơi nắng.


<b>Hot ng 4: Phõn loi mu.</b>


u tiờn phân loại mẫu chúng ta cần nắm rõ những cơ sở để phân loại lá cây,
cũng nh những đặc điểm mà ta dựa vào đó để phân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gân lá là hệ thống các bó mạch đi từ thân tiếp tục vào lá, sự phân bố các bó mạch
trong phiến lá là sự phân gân lá và tập hợp tất cả các gân lá gọi là hệ gân lá. Lá có
thể có một gân, hai gân hay nhiều gân


<b>1. Phiến lá có một gân: </b>


Thờng gặp ở các lá có dạng hình kim nh ở lá của thông, rêu, cỏ tháp bút
<b>2. Gân lá song song:</b>


L c tớnh ca phiến lá nhiều cây đơn tử diệp, các gân song song thờng có độ
lớn gần bằng nhau và chạy dọc theo lá; các gân dọc này có thể đợc nối nhau bằng
những gân nhỏ, mảnh hơn. Ví dụ nh ở mía, lúa, lan Ta có thể xem lá gân song song
nh là lá chỉ gồm có một gân chính nhng gân chính nầy dẹp nh bị cán ra nên các bó
của nó xa nhau và giữa các bó là dip lc.


<b>3. Gân lá hình mạng </b>


Thng gp cây song tử diệp, các gân lá có kích thớc to nhỏ khác nhau và tạo


thành mạng phân nhánh liên kết với nhau. Trong hệ gân hình mạng, những gân lớn
thờng nổi lên ở mặt dới, các gân nhỏ hơn thờng chìm trong mơ của diệp lục. Tùy
theo cách sắp xếp của các gân lớn trong phiến lá mà hệ gân này đợc chia:


<b>- Gân hình lơng chim</b> có gân giữa to nhất hay cịn gọi gân chính; từ gân giữa
phân ra hai hàng gân phụ hai bên song song nhau, đối nhau từng cặp hay so le nhau.


<b>- Gân hình chân vịt</b> với các gân chính lớn có kích thớc gần bằng nhau xuất
phát từ gốc của phiến lá và rời nhau đi về mép của phiến lá, trơng giống các ngón
chõn vt. Vớ d gõn lỏ u


<b>- Gân hình lọng</b> có cuống lá thay vì gắn ở bìa phiến lá lại gắn ở giữa phiến lá
nh ở lá sen, súng Các gân chính đi từ giữa lá và tỏa tròn ra mép của phiến lá.
<b>* Phân loại lá theo kiểu lá:</b>


<b>1. Lỏ n </b>


Khi cuống l¸ chØ mang mét phiÕn duy nhÊt:
<b> 2. L¸ kÐp </b>


Khi cuèng chÝnh chia thành nhiều cuống phụ nhỏ, mỗi cuống phụ mang một l¸ phơ
hay l¸ chÐt.


<b>Hoạt động 5: Trình bày mẫu thu đợc:</b>


Chúng ta có thể dùng keo dán lá lên giấy cứng, dùng khung gỗ cố định lại. Có thể trỡnh
by nh sau:


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>
Hệ thống bài


<b>5- Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày soạn: 28/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>


<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>




<b>ch¬ng V: sinh sản sinh dỡng</b>



Tiết 30: Bài 26:

Sinh sản sinh dỡng



tự nhiên


<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>


* HS nêu đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số ví dụ về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nêu đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học
của những biện pháp đó.


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu vật.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>



- GV: Tranh H26.4, kẻ bảng trang 88


+ Mẫu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có
chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm.


- HS:Chn bÞ 4 mÉu trong SGK theo nhóm, xem lại bài biến dạng của thân, rễ.
+ Kẻ bảng trang 88


<b>III - Hot ng dy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.
- HS2: Nêu ý nghĩa của lá biến dạng?
<b>3 - Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Khả năng tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá của một số câycó hoa.


- GV y/c HS đặt mẫu vật lên bàn để
quan sát -> Tho lun nhúm.


Hoàn thành bảng trang 88.


- GV cho HS các nhóm trao đổi kết
quả.


- GV treo b¶ng phơ - > y/c HS hoàn
thành.



- GV gọi HS lên tự điền từ vào từng
mục ở bảng.


- HS quan sỏt -> Trao đổi nhóm.


- HS trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV theo dõi bảng công bố kt qu
no ỳng, kt qu no sai.


? Quan sát bảng trên em có nhận xét
gì về khả năng tạo thành cây mới từ
rễ, thân, lá?


<i><b>sinh dỡng.</b></i>


<b>Hot ng 2: Hỡnh thnh khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.</b>
- GV y/c HS hoạt động độc lập, thực


hiÖn lÖnh SGK.


- GV y/c một vài HS đọc bài của mình,
lớp nhận xét bổ sung.


? Nªu khái niệm về sinh sản sinh dỡng
tự nhiên?


? Tìm trong thực tế cây nào có khả năng


sinh sản sinh dỡng tự nhiên?


- GV cho HS quan sát mẫu vật.


? Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại
rất khó? ( nhÊt lµ cá gÊu )


?Vậy cịn có biện pháp gì? Dựa vào cơ
sở khoa học nào để diệt hết cỏ dại?


- HS xem lại bảng ở vở bài tập -> Hoàn thành
y/c phần lệnh SGK. Điền từ vào chỗ trống.
- Một vài HS đọc kết quả -> HS khác theo
dừi, nhn xột b sung.


<i><b>* Khái niệm: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b></i>
<i><b>là hiện tợng hình thành cá thể mới từ một</b></i>
<i><b>phần của cơ quan sinh dỡng. ( rễ, thân, l¸)</b></i>


+ Cây hoa đá, cỏ tranh, cỏ gấu, sài đất...
+ Vì cỏ dại có khả năng sinh sản bằng thân rễ
nên chỉ cần sót lại một mẩu thân rễ là từ đó
có thể mọc chồi, ra rễ và phát triển thành cây
mới rất nhanh.


+ BP: Nhặt bỏ đợc toàn b thõn r ngm di
t.


<b>4 - Củng cố - Đánh gi¸.</b>



- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm theo ca phũng.
<b>5- Hng dn v nh.</b>


- Học bài, trả lêi c©u hái SGK.


- Chuẩn bị cành rau muống cắm vào đất ẩm.
- Ôn lại bài vận chuyển các chất trong thõn.


<i><b>Ngày soạn:04/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>


<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


TiÕt 31: Bài 27



Sinh sản sinh dỡng do ngời



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

* Hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
* Rèn kĩ năng nhận bit, quan sỏt, so sỏnh.


* Giáo dục lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: + Mu vt: Cnh dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.


+ T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


- HS: rau muống cắm trong bát đất, ngọn mía, cành sắn.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm.


- HS2: Mn cđ khoai lang ko mäc mầm thì phải cất giữ thế nào? Em hÃy cho biết ngời
ta trồng khoai lang bằng cách nào? Tại sao ko trång b»ng cđ


<b>3 - Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm </b>hiểu giâm cành.


- GV y/c HS hoạt động độc lập.


- GV y/c HS quan sát H27.1, quan sát
mẫu mang đến.


? NhËn xÐt H27.1 vµ mẫu vật?
? Giâm cành là gì?


Lấy ví dụ?


? Cnh của những cây này có đặc điểm
gì?



- GV giới thiệu mắt của cành sắn ở dọc
cành, cành giâm phải là cành bánh tẻ.
- GV cho HS trao i kt qu vi nhau.


- HS quan sát hình & mÉu vËt -> Tr¶
lêi.


<i><b>+ Giâm cành: Lấy một đoạn thân</b></i>
<i><b>hoặc cành cắm xuống đất ẩm -> ra</b></i>
<i><b>rễ -> cõy con.</b></i>


+ Có khả năng ra rễ phụ rất nhanh.
- Mét sè HS b¸o c¸o kÕt quả , HS
khác nhận xét bỉ sung.


Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành.


- GV y/c HS quan sát H27.2
? Mô tả cách chiết cành?
? Chiết cành là gì?


?Vì sao ở cành chiết rễ chỉ mọc ra ë mÐp
vá phÝa trªn?


? LÊy vÝ dơ?


? VÝ sao những cây trên lại có thể chiết
cành?


- HS quan sát hình.



- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Chiết cành: là làm cho cành ra rễ</b></i>
<i><b>trên cây -> đem trồng thành cây</b></i>
<i><b>mới.</b></i>


+ Cây chậm ra rễ nên phải chiết cành,
nếu giâm thì cành sẽ chÕt.


Hoạt động 3: Tìm hiểu về ghép cây.


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H27.3


? Em hiểu thế nào là ghép cây?
? Có mấy bớc ghép cây?


- GV giúp HS hoàn thiện đáp án.


- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát
hình -> trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận</b><i><b>: Ghép cây là dùng mắt,</b></i>
<i><b>chồi của một cây gắn vào cây khác</b></i>
<i><b>cho tiếp tục phát triển.</b></i>



<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Lµm bµi tập SGK, báo cáo kết quả sau 2 -> 4 tuần.


- Chuẩn bị hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn, kính lúp, dao lam.


<i><b>Ngày soạn:4/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A</b></i>


<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


<b>Chơng VI: hoa và sinh sản</b>


<b>hữu tính</b>



Tiết 32: Bài 28



Cấu tạo và chức năng của hoa



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Phõn bit c cỏc b phn chớnh của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng


của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵlà những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách tng b phn cuat TV.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV và hoa.
<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: Hoa r©m bơt, hoa loa kÌn, hoa bëi , hoa cúc, hoa hồng.
+ Mô hình hoa, kính lúp, dao.


- HS : + Một số hoa giống GV
+ Kính lúp, dao lam.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2 - KiÓm tra bài cũ:</b>


- HS 1: Có những kiểu sinh sản sinh dỡng nào? Cho ví dụ?
- HS2: Nêu phơng pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
<b>3 - Bài mới.</b>


Hot ng 1:Các bộ phận của hoa


-- GV y/c HS quan sát hoa thật, đối
chiếu với H28.1 -> Xác định các bộ
phận của hoa.


- GV y/c HS tách các bộ phận của hoa
để quan sát số lợng cánh hoa, màu


sắc, nhị, nhuỵ....


- GV y/c HS xÕp gän gàng, sạch sẽ
các bộ phận xếp trên giấy.


- HS Tìm hiẻu thông tin


- Thảo luận nhóm
-KL:


+Mi hoa thng gm các bộ phận :cuống, đế
đài, tràng, nhị , nhụy


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV y/c HS tìm đĩa mật ( Nếu có )
? Chức năng của các bộ phận?


? TBSD cái nằm ở đâu? Chúng thuộc
bộ phận nào của hoa?


? Có còn bộ phận nào của hoa chứa
TBSD nữa ko?


+Nhụy gồm bầu nhụy, vòi nhụy, chỉ nhị, bầu
nhụy chøa no·n


<b>Hoạt động 2:Chức năng các bộ phận của hoa.</b>
GV Y/ cầu HS đọc và tìmg hiểu thơng


tin SGK



-Th¶o luận nhóm:HS 2 ngời/ nhóm
- GV KL


-HS Tìm hiẻu thông tin
-Th¶o luËn nhãm
-KL


+Cuống hoa: nâng đỡ


+Đài làm thành bao hoa, bảo vệ nhị và nhụy
+Tràng hoa: có màu sắc sặc sỡ thu hút sâu bọ
+Nhị chứa tế bo sinh dng c


+Nhụy chứa tế bào sinh dỡng cái => lµ bé
phËn quan träng nhÊt cđa hoa


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


? B phn no của hoa có chức năng sinh sản?
- 1 HS lên xác định các bộ phận của hoa.
- 1 HS lên ghộp hoa.


<b>5- Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời c©u hái SGK.


- Mang hoa bÝ, míp, r©m bơt. Hoa huệ, hoa hồng.
- Kẻ bảng SGK trang 97.


<i><b>Ngày soạn:10/12/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>6A</b></i>


<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


TiÕt 33: Bµi 29:

Các Loại Hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

* Phõn bit c 2 loại hoa: đơn tính và lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách sắp xếp hoa trên cây, biết đợc ý nghĩa sinh học cách
xép hoa thành cụm.


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
* Giáo dục u thích TV, bảo vệ hoa và TV.


<b>II - Ph¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- GV: Một số mẫu hoa đơn tính, lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc
thành cụm, tranh ảnh về hoa.


- HS: +Mang đủ các loại hoa đã dặn ở bài trớc.
+ Kẻ bảng SGK trang 97.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A 6B 6C</b>
<b>2 - KiĨm tra bµi cò.</b>



- HS 1: Nêu đặc điểm các bộ phận của hoa?
- HS 2: Nêu chức năng các bộ phận của hoa?
<b>3- Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản</b>
chủ yếu của hoa.


- GV y/c HS đặt các hoa lên bàn để quan
sát -> Hoàn thành cột 1, 2, 3 ở vở bài tập.
- GV y/c HS chia hoa làm 2 nhóm.


- GV cho c¶ líp th¶o ln kÕt qu¶.


- GV cho HS lµm bµi tập bảng SGK và
cho HS hoàn thành bảng liệt kê.


? Dựa vào bộ phận sinh sản chia làm mấy
loại hoa?


? Th no l hoa n tính?
? Thế nào là hoa lỡng tính?


- HS quan sát hoa của nhóm -> Trao
đổi nhóm, hồn thành cột 1, 2, 3.


- HS tự phân chia hoa làm 2 nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


<i><b>Căn cứ vào bộ phËn sinh s¶n chđ </b></i>


<i><b>u cđa hoa cã thĨ chia hoa thµnh 2 </b></i>
<i><b>nhãm</b></i>


<b>- Hoa có đủ nhị và nhụy gọi là hoa </b>
<b>l-ỡng tính</b>


<b>- Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy gọi là</b>
<b>hoa đơn tính trong đó hoa chỉ có</b>
<b>nhị gọi là hoa đực, chỉ có nhụy gọi là</b>
<b>cái</b>


Hoạt động 2: Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây.


- GV y/c HS quan sát các hoa, đối chiếu
H29.2 -> Phân chia làm 2 nhóm hoa
khác nhau.


- GV y/c c¸c nhãm báo cáo kết quả.
? Dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây phân
chia làm mấy loại hoa?


? Qua bi hc em biết đợc điều gì?


- HS quan sát mẫu vật và tranh, nghiên
cứu TT -> Trao đổi nhóm -> Xếp hoa
lm 2 nhúm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.



<i><b>+ Có 2 loại xếp hoa trên cây: Hoa</b></i>
<i><b>mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.</b></i>


<b>4 - Cñng cè - §¸nh gi¸.</b>


- Thế nào là hoa đơn tính, lỡng tính? Cho VD?
- Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho VD?
<b>5 - Hng dn v nh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Ngày soạn:11/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>


<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


TiÕt 34:

Ôn tập học kì I



<b> - Mục tiêu bài học.</b>


* H thng, cng c kin thc t chơng I đến chơng V.
* Rèn luyện kĩ năng phân tích , so sánh, tổng hợp.
* Giáo dục ý thức ham hc b mụn.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


Tranh về TB, rễ, thân, lá.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 - Tổ chức:</b>



<b>2 - KiĨm tra bµi cị: KÕt hợp.</b>
<b>3 - Bài mới:</b>


Hot ng 1: Nghiờn cu v t bào thực vật


- GV treo tranh H7.4, y/c HS lên xác định
thành phần của TB.


? TB gồm những thành phần nào? Nêu
chức năng từng thành phần?


- GV treo tranh H8.1; H8.2.


TB lớn lên thì thành phần nào thay đổi về
kích thớc, số lợng?


? TB ph©n chia nh thế nào? Bộ phận nào
phân chia đầu tiên?


- HS quan sát hình -> 1, 2 HS lên xác
định trên tranh.


<i><b>* TB gåm:</b></i>


<i><b> - Vách TB: Làm cho TB có hình</b></i>
<i><b>dạng nhất định</b></i>


<i><b>- Màng sinh chất: Bao bọc chất TB</b></i>
<i><b>- Chất TB: Nơi diễn ra mọi hoạt</b></i>


<i><b>động sống của TB</b></i>


<i><b>- Nhân: Điều kiển mọi hoạt động</b></i>
<i><b>sống của TB.</b></i>


<i><b>- Không bào: Chứa dịch TB</b></i>
<i><b>- Lục lạp: Quang hợp.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về rễ.</b>


- GV treo tranh H19.1
? Cã mấy loại rễ?


Phân biệt rễ cọc và rễ chùm?


- GV treo tranh H9.3 -> HS lên xác định


- HS quan sát hình và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

các miền của rễ.


? Rễ gồm những miền nào? Đặc điểm và
chức năng của từng miền?


? Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của miền hút?


Cho bit con ng hỳt nớc và muối khống
hồ tan?


<i><b>* MiỊn hót: - Vá: + Biểu bì: Có lông</b></i>


<i><b> hót.</b></i>
<i><b> + ThÞt vá:</b></i>


<i><b> - Trụ giữa: bó mạch vµ </b></i>
<i><b> ruét.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về thân.</b>
- GV y/c HS quan sỏt H14.1


? Thân dài ra do đâu?
? Thân to ra do đâu?


- GV cho HS quan sỏt H15.1 -> y/c HS lên
xác định các bộ phận của thân non.


Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ
phận?


- GV cho HS quan s¸t H17.1; H17.2


? Con đờng vận chuyển các chất trong
thân?


? So s¸nh cÊu tạo trong của thân non với
miền hút của rễ?


- HS quan sát hình -> Trả lời.


<i><b>+ Thân dài ra do sự phân chia TB</b></i>
<i><b>mô phân sinh ngọn.</b></i>



<i><b>+ Thân to ra do sự phân chia TB mô</b></i>
<i><b>phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh</b></i>
<i><b>trụ.</b></i>


Hot ng 4: Tỡm hiu v lỏ.


- GV cho HS quan s¸t H19.1 ->
H19.5


? Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá?
Kiểu gân? Loại lá? Cách sắp xếp lá?
? Đặc điểm cấu tạo trong của lá?
Chức năng?


? Viết sơ đồ quang hợp? Hpp hấp?
? Phần lớn nớc vo cõy i õu?


- HS quan sát hình -> Trả lêi.


<i><b>* Sơ đồ quang hợp.</b></i>
<i><b> AS</b></i>


<i><b>CO</b><b>2</b><b>+ Níc</b></i> <i><b>Tinh bét + KhÝ « xi</b></i>


<i><b> DL</b></i>
<i><b>* Sơ đồ hô hấp</b></i>


<i><b>ChÊt h.c¬ + O</b><b>2</b></i> <i><b>N.lợng + CO</b><b>2</b><b> + Nớc</b></i>



<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nêu thí nghiệm chứng minh chất khí lá nhả ra khi quang hợp?
- So sánh cấu tạo trong của th©n non víi miỊn hót cđa rƠ?


<b>5 - Híng dÉn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Ngày soạn:19/12/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:24/12/2010</b></i>

Tiết 35

: kiểm tra học kỳ

<b>I</b>


<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Đánh giá quá trình nhận thức của HS trong học kỳ I
* Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra.


* Giáo dục ý thức tự giác , nghiêm túc.
<b>II - Phơng tiện dạy học</b>


- GV : Đề kiểm tra.


- HS: ễn Kiến thức từ đầu năm đến nay
<b>III - Tiến trình bài học </b>


<b>1 - Tỉ chøc.</b>


<b>2 - KiĨm tra : 6A : 6B : 6C :</b>
<b>3- Bài mới</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Câu1</b> :Trình bày nhiệm vụ của thùc vËt häc .



<b>Câu 2</b> :Quang hợp là gì ? Vẽ sơ đồ minh hoạ. Nêu những điều kiện bên ngồi ảnh hởng
đến quang hợp . Từ đó trong trồng trọt cần có những biện pháp nh thế nào để cú nng
sut cao


<b>Câu 3 :</b>So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút cuả rễ.


<b>Cõu 4: </b>Trỡnh by đặc điểm và chức năng của một số loại lá biến dạng
<b>Câu 5: </b>Trình bày cấu tạo và chc nng cỏc thnh phn ca hoa


<b>Đáp án</b>:
<b>Câu 1: </b>


HS trình bày nh sgk/
<b>Câu 2: </b>


a) Khái niệm quang hợp:


Quang hợp là quá trình lá cây nhờ chất diệp lục, sử dụng nớc, khí cácboníc và
năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột và nhả khí « xi.


b) Các điều kiện ảnh hởng đến quá trình quang hợp của cây :
+Hàm lợng CO2, ánh sáng,nớc, nhiệt .


+Nếu trồng cây quá dày lá cây thiếu ánh sáng -> quang hợp giảm -> năng suất cây
trồng giảm


+Trong sx muốn cây sinh trởng tốt phải giữ ấm cho cây
<b>Câu 3</b>:



+ Giống : Có các phần tơng tự nhau.
+ Khác:


* Thân non: - B.bì ko có TB lông hút.
- Thịt vỏ có diệp lục.


- M.rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.
* M.hút của rễ: - B.bì có TB lông hút.


- Thịt vỏ ko có diệp lục.
- M.rây, M.gỗ xếp xen kẽ.


Câu 4:


Tên lá biến dạng Đặc điểm hình thái chủ yếu


của lá biến dạng Chức năng chñ yÕu cña lá biếndạng
Lá biến thành gai Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát hơi nớc


Tua cuốn Lá ngọn có dạng tua cuốn Giúp cây leo lên cao
Tay mãc L¸ ngän cã d¹ng tay cã


móc Giỳp cõy bỏm leo lờn cao


Lá vảy Lá phủ trên thân rễ, có dạng


vảy mỏng, màu nâu nhạt


Che chë , b¶o vƯ cho chåi cđa
th©n rễ.



Lá dự trữ Bẹ lá phình to thành vảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Lá bắt mồi Trên lá có nhiều lông tuyến


tiết chất dính Bắt và tiêu hoá sâu bọ


Lá bắt mồi Gân lá phát triển thành cái
bình có nắp đậy, thành bình
có tuyến tiết chất dịch.


Bắt và tiêu hoá sâu bọ chui vào
bình.


<b>Câu 5: </b>


+Cung hoa: nõng đỡ


+Đế hoa : nâng đỡ cánh hoa


+Đài làm thành bao hoa, bảo vệ nhị và nhụy
+Tràng hoa: có màu sắc sặc sỡ thu hút sâu bọ
+Nhị chứa tế bào sinh dỡng đực


+Nhơy chøa tÕ bµo sinh dỡng cái => là bộ phận quan trọng nhÊt cđa hoa
<b>4- Cđng cè</b>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ.</b>







<i><b>Ngµy soạn:27/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A</b></i>
<i><b>6B</b></i>
<i><b>6C</b></i>


Tiết 36 :

Thụ phấn

( <b>tiết </b>1)




<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Nờu đợc đặc điểm hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn và hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ.


- Biết đợc khỏi nim th phn.


* Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, t duy logíc.
* Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>
- Tranh H30.1, H30.2.
- Mẫu vật hoa bởi, hoa bí...
<b>III. Tiến trình bài học.</b>



<b>1. Tổ chøc. 6A 6B 6C</b>
<b>1 KiĨm tra bµi cị.</b>


Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu có thể chia hoa thành mấy loại? cho ví dụ.
<b>3. Bµi míi.</b>


HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.


- GV híng dÉn HS quan sát H30.1 ->
yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


? Thế nào là hiện tợng thụ phấn?


? Hoa cần thụ phấn cần những điều kiện
nào?


=> Em cã kÕt ln g×?


a. Hoa tù thơ phÊn.


- HS quan sát H30.1 (chú ý vị trí của nhị và
nhuỵ) -> thảo luận nhóm.


+ Hạt phấn rơi trên đầu nhuỵ.


- HS làm bài tập <> SGK -> trao đổi câu trả
lời tìm đợc và giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV yªu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->
trả lời câu hỏi.



- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm
với đáp án 2 câu hỏi sgk.


- GV kÕt luËn.


+ Thô phÊn b»ng c¸ch giao phÊn b»ng
nhiỊu u tè.


<b>* KÕt ln:</b>
<i><b> - Hoa lìng tÝnh.</b></i>


<i><b>- Nhị và nhuỵ chín đồng thời.</b></i>


b. Hoa giao phÊn


- HS nghiªn cøu TT sgk -> thảo luận câu trả
lời.


- HS t b sung hoàn thiện đáp án.
<b>* Kết luận</b><i><b>: Đặc điểm hoa giao phấn.</b></i>


<i><b>+ Hoa đơn tính hoặc hoa lỡng tính có nhị</b></i>
<i><b>và nhuỵ khơng chín cùng một lúc.</b></i>


<i><b>+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ nhiều</b></i>
<i><b>yếu tố: sâu, bọ, gió, ngời....</b></i>


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.



- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật và
tranh vẽ để trả lời 4 câu hỏi mục <>.
- GV cho HS quan sát thêm 1 số tranh
hoa thụ phân nhờ sâu bọ.


? Hoa có những đặc điểm nào để thu hút
sâu bọ?


- GV tổ chức thảo luận, trao đổi nhóm
các cau hỏi.


- GV nhấn mạnh đặc điểm chính của hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS quan s¸t mÉu vật + tranh -> suy nghĩ
trả lời câu hỏi SGk.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>* Kt lun</b><i><b>: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có</b></i>
<i><b>đặc điểm:</b></i>


<i><b>+ Hoa có màu sắc sặc sỡ, hơng thơm.</b></i>
<i><b>+ Đĩa mật nằm ở đáy hoa.</b></i>


<i><b>+ Hạt phấn to, có gai.</b></i>
<i><b>+ Đầu nhuỵ có chất dính.</b></i>
<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>



- Thơ phÊn là gì?


- Hoa th phn nh sõu b cú c im gỡ?
<b>5. Hng dn v nh.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm 1 số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Ngày soạn:5/01/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>
<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


TiÕt 37:

Thơ phÊn

( <b>tiÕp theo</b>)


<b>I. Mơc tiªu bµi häc.</b>


* Giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với
thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.


- Biết đợc vai trò của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao nng lng v
phm cht cõy trng.


* Rèn kỹ năng quan sát thực hành.


* Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho cây.


<b>II. Phơng tiện day học.</b>


- Mẫu vật: cây ngô có hoa, cây bí ngô.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.


<b>III- Hot động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- HS1: Thế nào là thụ phấn? đặc điểm của hoa tự thụ phấn.
- HS2: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm gì? cho ví dụ.
<b>3. Bài mới.</b>


.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.</b>
GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật và


H30.3. H30.4 -> trả lời câu hỏi.
? Nhận xét gì về hoa ngơ đực và cái?
? Vị trí đó có tác dụng gỡ trong cỏch th
phn nh giú?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục
3. -> làm phiếu học tập.


- GV chữa phiếu học tập.


- HS quan sát mẫu vật, SGK => câu trả


lời.


+ Hoa c trờn -> tung hạt phấn.
- Các nhóm thảo luận, trao đổi hon
thnh phiu hc tp.


- 1,2 nhóm trình bày kết quả -> nhóm
khác bổ sung.


<b>*Đặc điểm của hoa</b>
- Hoa tËp trung ë ngän c©y.
- Bao hoa thêng tiêu giảm.


- Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
- H¹t phÊn nhiỊu, nhá nhĐ.


- Đầy nhuỵ dài có nhiều lông.
<b>Hoạt động 2: ứng dụng kiến thức về thụ phấn.</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT - SGK


tr¶ lêi câu hỏi.


- HÃy kể những ứng dụng về sự thụ phÊn
cña con ngêi?


- GV gäi ý:


? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung?
? Con ngời đã làm gì để tạo điều kiện
cho hoa thụ phấn?



- HS tù thu nhËn TT -> tìm câu trả lời.
+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngời nuôi ong, trực tiếp thơ phÊn
cho hoa.


- HS tù rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
phÊn cđa con ngêi.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Con ngời chủ ng th</b></i>
<i><b>phn cho hoa nhm:</b></i>


<i><b>+ Tăng năng xuất quả và hạt.</b></i>
<i><b>+ Tạo ra các giống lai mới.</b></i>
<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là tốt nhất.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Ngày soạn:06/01/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>
<i><b>6B </b></i>
<i><b>6C</b></i>


TiÕt 38 : Bµi 31 :

Thơ tinh, kết hạt và



tạo quả




<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* HS hiểu đợc thụ tinh là gì? phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc mối
quan hệ giữa thụ phn v th tinh.


- Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc nh s bin i các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
* Rèn luyện và củng cố kỹ năng làm việc theo nhóm, quan sát nhận biết.
- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.


* giáo dục ý thức trồng và bảo vệ cây.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


Tranh phóng to H31.1
<b>III. Tiến trình bài häc.</b>
<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì?


- HS2: Trong trêng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.
<b>3. Bài míi.</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh.


- GV híng dẫn HS quan sát H31.1 ->
tìm hiểu chú thích.



- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGk ->
trả lời câu hỏi.


? Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt
phấn?


- GV giải thích (giảng giải).


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT , quan
sát H31.1


? Sự thụ tinh sảy ra tại phần nào của
hoa?


? Sự thụ tinh là gì?


? Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu cơ
bản của sự sinh sản hữu tính.


- GV tổ chức thảo luận trao đổi đáp án.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia
của TBSD n và TBSD n trong th tinh
-> sinh sn hu tớnh.


- HS Tìm hiẻu thông tin


- Thảo luận nhóm
-KL:



+Sau khi thụ phấn, hạt phấn hút chất nhầy
ở đầu nhụy trơng lên và nảy mầm thành
ống phấn


T bo sinh dc đực chuyển đến đầu của
ống phấn .Rồi xuyên qua đầu nhụy và vòi
nhụy vào bầu để tiếp xúc với noãn,


+Thụ tinh là hiện tợng tế bào sinh dục đực
của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục
cái có trong nỗn tào thành một tế bào mới
gọi là hợp tử.Sinh sản có hiện tợng thụ tinh
gọi là sinh sản hữu tính


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự kết hợp và tạo quả.</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cu TT SGK


trả lời câu hỏi.


- GV giỳp hon thin ỏp ỏn.


- HS nghiên cứu TT SGK thảo luận trả
lời câu hỏi.


- 1 vài nhóm trả lời -> nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

chứa phôi, bầu nhụy phát triển thành quả
và hạt



<b>4. Cng c - ỏnh giỏ </b>


- HÃy kể những hiện tợng xảy ra trọng sự thụ tinh ? hiện tợng nào là quan trọng
nhất?


- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<b>5. hớng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “em có biết”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> Chơng VII: quả và hạt</b>





<i><b>Ngày soạn:15/01/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6a</b></i>


<i><b>6b </b></i>
<i><b>6c</b></i>


Tiết 39: Bài

<b> 32;</b>

Các loại quả



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.



- Da vo c im của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả, quả thịt.
* Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
* Cú ý thc bo v thiờn nhiờn.


<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- GV: Su tầm 1 số quả khô và quả khã t×m.


- HS: Chuẩn bị theo nhóm: đu đủ, cà chua, táo, đậu, bằng lăng.
<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tỉ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh. Thụ phấn có quá
trình quan hệ gì với thụ tịnh?


- HS2: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? em có biết những bộ
phận nào khi quả hình thành vẫn còn giữ 1 bộ phận của hoa?Trong trờng hợp nào
thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>H1: Tp chia nhóm các loại quả.</b>
- GV yêu cầu HS đặt quả lờn bn, quan


sát kỹ, xếp thành nhóm.



? Da vo nhng đặc điểm nào để chia
nhóm?


- GV híng dÉn HS ph©n tích các bớc của
việc phân chia các nhóm quả.


- GV yêu cầu HS đại diện nhóm báo cáo
kết quả.


- GV nhận xét phân chia của HS -> nêu
vấn đề.


- HS Tìm hiẻu thông tin


- Thảo luận nhóm
-KL:


+Có thể phân chia các loại quả thành 2
nhóm


Nhóm 1: Gồm những quả khi chín
vỏ khô nh : quả bông, quả chò, quả
đậu


Nhóm 2: Gồm quả đu đủ, quả mơ,
quả táo, chanh, cà chua… những quả
này khi chín mầm vỏ dày cha y tht
qu



HĐ 2: Các loại quả chính.


- GV yờu cầu HS nghiên cứu TT SGK.
- GV yêu cầu HS xếp các quả thành 2
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết.


- GV yêu cầu nhóm báo cáo kết quả.
- GV giúp HS điền chỉnh và hoàn thiện
việc XL.


- GV yờu cu HS quan sát vỏ khơ khi
chín -> nhận xét chia quả khơ thành 2
nhóm đặc điểm củ từng nhóm quả khơ?
- gọi tên 2 nhóm khơ đó.


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK ->


-HS Tìm hiẻu thông tin
-Thảo luận nhóm
-KL:


<b>a,Các loại quả khô </b>


Cú th chia qu khụ thành hai nhóm dựa
vào đặc điểm của chúng :


+lo¹i quả khô khi chín vỏ nẻ hạt không
rơi ra ngoài gọi là quả khô nẻ nh : quả
cải, quả đậu



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

tỡm hiu c im, phõn bit 2 nhúm qu
tht.


- GV theo dõi các nhóm và hỗ trợ.


- GV cho HS thảo luận -> tự rút ra kết
luận.


- GV giải thích về quả hạt, yêu cầu HS
tìm thêm VD.


<b>b, Các loại quả thịt:</b>


Da vo c im ta có thể chia quả thịt
thành 2 nhóm :


Quả toàn thịt gọi là quả mọng: chanh,
cà chua


Quả có hạch cứng bọc lấy hạt ở bên
trong gọi là quả hạch nh mơ, táo


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết.



- hng dn ngâm hạt đỗ, hạt ngô chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ngày soạn:16/01/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A </b></i>


<i><b>6b </b></i>
<i><b>6c</b></i>


Tiết 40:

Bài 33



Hạt và các bộ phận của hạt





<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* K tờn đợc các bộ phận của hạt.


- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- Biết cách phõn bit ht trong thc t.


* Rèn kỹ năng quan sát so sánh.


* Biết cách lựa chọn và bảo vệ hạt giống.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật:



+ Ht đen, (đậu tơng) ngâm nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3 - 4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mi mỏc, kớnh lỳp.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Tổ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Dựa vào đặc điểm nào đê phân biệt quả khô và quả thịt? kể tờn 3
loi qu?


- HS2: Quả mọng và qủa hạch khác nhau ở điểm nào? kể tên 3 loại quả
hạch và quả mọng.


<b>3. Bài mới.</b>


HĐ1: Tìm hiểu các bộ phận của h¹t.


- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hạt loại hạt
ngơ và hạt đỗ.


- Dùng kính lúp quan sát đối chiếu với
H33.1 và H33.2 -> Tìm đủ các bộ phn
ca ht.


- GV yêu cầu HS quan sát -> ghi kết quả
vào bảng (sgk - 108).



-> Cho HS điền vào tranh câm.
? Hạt gồm những bộ phận nào?


* GV nhận xét và chốt lại kiến thức về
các bộ phận cđa h¹t.


- HS tù bãc vá h¹t.


- HS tìm đủ các bộ phận của mỗi hạt nh
hình vẽ SGK.


- HS làm vào bảng (108).


- HS lên điền lên tranh câm các bộ phận
của hạt.


- HS phát biểu, nhóm bổ sung.
KL :


+Hạt gồm vỏ hạt, phôi và chất dinh dỡng
dự trữ


+ Vỏ nằm phía ngoài bảo vệ các phần
bên trong hạt


+Phôi gồm các bộ phận : rễ mầm, thân
mầm, lá mầm và chồi mầm


+Chất dinh dỡng dự trữ: chứa trong lá


mầm hoặc phôi nhò


<b>HĐ2: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.</b>
- Căn cứ vào bảng (108) đã làm ở mục1


-> yêu cầu HS tìm những điểm giống
nhau và khác nhau của hạt ngụ v ht
.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK ->
tìm ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


? Hạt 2 la mầm khác hạt 1 lá mầm ë


- HS so sánh, phát hiện điểm giống nhau
và khác nhau giữa 2 hạt ngô và hạt đỗ.
-> ghi vào v bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

điểm nào?


- GV chốt lại điểm cơ bản phân biệt hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


<b>* Kt lun</b>: <i><b>S khỏc nhau ch yu.</b></i>
<i><b>- Hạt 1 lá mầm: phơi có 1 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Hạt 2 lá mầm: phơi có 2 lá mầm.</b></i>
<b>4. Củng cố - ỏnh giỏ.</b>


- Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 cây lá mầm và cây 1 lá


mầm.


-Vì sao ngời ta chỉ giữ lại làm giống hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
không sâu bệnh.


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Làm bài tập (109)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Ngày soạn: 20/01/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 41:

Phát tán của hạt và quả



<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


* Phân biệt đợc cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán.
* Rèn kỹ năng quan sát nhận biết, kỹ năng hoạt động nhóm.


* Gi¸o dơc ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.
<b>II. Phơng tiện d¹y häc.</b>


- GV: + Tranh phãng to H34.1



+ Mẫu: quả trò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: + Kẻ phiÕu häc tËp


+ ChuÈn bị mẫu.


<b>II. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Tổ chức:</b>


<b> 6A: 6B: 6C:</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


- HS1: Tìm điểm giống nhau và khác nhau của hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- HS2: Chuẩn bị mẫu.


<b> 3. Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt.</b>
GV cho HS làm bài tập 1 ở phiếu häc tËp


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm tho
lun cõu hi.


? Thế nào là phát tán?


- Quả và hạt thờng đợc phát tán xa cây
mẹ, yếu tố nào giúp quả và hạt phát tán
đợc?


- GV ghi ý kiÕn cđa nhãm lªn bảng,


nghe bổ sung.


- GV yêu cầu HS làm BT 2 phiÕu BT
(111)


- GV gọi 1-3 HS đọc BT 2 -> HS khỏc
gúp ý.


? Quả và hạt có những cách phát tán
nào?


- HS làm bài tập theo nhóm.


- HS trong nhóm -> tìm các yếu tố giúp
quả và hạt phát tán xa cây mẹ.


- Đại diện 1 ->3 nhóm trả lời -> nhóm
khác bổ sung.


- HS tự ghi tên quả, hạt -> trao i
nhúm.


- Đại diện nhóm trả lêi, nhãm kh¸c bỉ
sung.


<b>* KÕt ln</b>:


<i>+ Phát tán là quả và hạt đợc đa đi xa</i>
<i>chỗ nó sống.</i>



<i><b>+ Cã 3 cách phát tán quả và hạt.</b></i>
<i><b>- Tự phát tán.</b></i>


<i><b>- Phát tán nhờ gió</b></i>
<i><b>- Phát tán nhờ động vật</b></i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm thích ghi với cách phát tán của quả và hạt.</b>
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: làm


bµi tËp 3 trong phiÕu bµi tËp.


- GV quan sát các nhóm: giúp đỡ tìm
đặc điểm thích ghi. cánh của quả, chùm
lơng, mùi vị, đờng nứt của vỏ...


- GV gọi nhóm trình bày -> bổ sung.
- GV chốt lại những ý kiến đúng cho
những đặc điểm thích ghi với mỗi cách
phát tán -> giúp HS hoàn thiện tốt.


- GV yêu cầu HS chữa bài tập 2. kiểm


- HS hoạt động nhóm -> hồn thành BT
3, suy nghĩ, trao đổi hồn thành. tìm đặc
điểm phù hợp với cách phát tỏn.


- Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

tra xem các quả và hạt đã phù hợp với


cách phát tán cha?


- Hãy giải thích hiện tợng quả da hấu
trên đảo (mai n tiêm)


- Ngồi cách phát tán trên cịn có những
cách phát tán nào khác ? vì sao có đợc?
Vì sao ngời ta thu hoạch đỗ khi quả mới
già?


- Phát tán có lời gì cho động vật và con
ngời/


<b>* KÕt luận: </b>


<i><b>- Quả và hạt phát tán nhờ gió: quả và</b></i>
<i><b>hạt có cánh hoặc có túm lông.</b></i>


<i><b>- Qu và hạt phát tán nhờ động vật,</b></i>
<i><b>quả có hơng thơm vị ngọt, hạt vỏ cứng,</b></i>
<i><b>quả và hạt có nhiều gai.</b></i>


<i><b>- Quả và hạt tự phát tán, vỏ quả tự nứt</b></i>
<i><b>để hạt tung ra ngoài.</b></i>


<b>4. Củng cố - ỏnh giỏ.</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.


- quả và hạt có những cách phát tán nào?


<b>5. hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Ngày soạn: 20/01/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 42:

Những điều kiện cần cho hạt



nảy mầm



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Thụng qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Giải thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp KT gieo trồng v bo qun
ht ging.


* Rèn kỹ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành.
* Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.


<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


* GV: Tranh H35.1


* HS: Làm thí nghiệm trớc ở nhà.
- Kẻ bảng tờng trình theo mẫu.
<b>III. Tiến trình bài học.</b>



<b>1 - Tổ chức.</b>


<b>6A: 6B: 6C:</b>
<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


HS1: quả và hạt có những cáhc phát tán nào? cho ví dụ.
HS2: đặc im thớch ghi ca qu v ht?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.</b>
** TN 1: làm ở nhà.


- GV yêu cầu HS ghi kết quả Tn 1 vào
bản tờng trình.


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
? Cách tiến hành TN?


? Kết quả TN?


? Tại sao cốc 1,2 ko nảy mầm, cốc 3 nảy
mầm?


(? Tỡm hiu nguyờn nhõn ht ny mm
v khụng ny mm c.)


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT.



? Ngoài 3 điều kiện trên sự nảy mầm của
hạt còn phụ thuộc vào yếu tố nào?


- GV chốt lại điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.


? Nu có cốc thứ 4 nh cốc 3 nhng để
trong tủ lạnh thì hạt sẽ thế nào?


? NÕu cèc 5 nh cèc 3 nhng h¹t bị sâu,
mọt, lép thì hạt sẽ nh thế nào?


<b>* Thí nghiệm 1.</b>


- HS làm TN ở nhà, điền kết quả TN vào
bảng tờng trình.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


+ Cách tiến hành:


+ KQ: cóc 1,2 ko nảy mầm; cốc 3 hạt
nảy mầm.


+ Cc 1,2 thiếu nớc và thiếu khơng khí.
+ Cốc 3 nảy mầm vì đủ nớc và khơng
khí.



- HS chó ý ph©n biệt hạt nảy mầm và hạt
nứt vỏ khi nhiều nớc.


- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Điều kiện cần cho hạt nảy</b></i>
<i><b>mầm.</b></i>


<i><b>- Đủ nớc</b></i>


<i><b>- khụng khớ</b></i>
<i><b>- Nhit thớch hp.</b></i>


<i><b>- Hạt giống chắc, không sâu, có phôi.</b></i>


<b>HĐ2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tỡm cơ sở khoa học ở mỗi biện pháp.
- GV cho các nhóm trao đổi, thống nhất
cơ sở khoa học của mi bin phỏp.


? Tại sao khi gieo hạt gặp ma to, ngập
úng phải tháo nớc?


? Ti sao phi bo qun tốt hại giống?
? Tại sao trớc khi gieo hạt ngời ta phải
làm đất tơi xốp?



? T¹i sao khi trêi rÐt phải phủ rơm rạ?


theo từng nội dung.


- Thụng qua tho luận -> rút đợc cơ sở
khoa học của từng biện pháp.


<b>* KÕt luËn:</b>


<i><b>- gieo hạt khi bị ma to,nhập úng -></b></i>
<i><b>tháo nớc để thoáng khí.</b></i>


<i><b>- Phải bảo quản tốt hạt giống -> vì hạt</b></i>
<i><b>đủ phôi mới nảy mầm đợc.</b></i>


<i><b>- làm đất tơi xốp -> đủ khơng khí, hạt</b></i>
<i><b>nảy mầm tốt.</b></i>


<i><b>- phủ rơm khi trời rét -. giữ nhiệt độ</b></i>
<i><b>thích hợp.</b></i>


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


- Cần phải thiết kế TN ntn để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc
vào chất lợng hạt.


- H¹t nảy mầm cần những điều kiện nào?
<b>5. hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.


- Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Ngày soạn: 02/02/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 43:

Tổng kết về cây có hoa



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ quan của
cây xanh có hoa.


- Tỡm đợc mqh chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành
cơ thể .


* RÌn kü năng phân tích, nhận biết hệ thống hoá.


- K nng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.
* Có thái độ bảo vệ thực vật.


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phóng to H36.1, 6 mảnh bìa viết tên 1 cơ quan của cây xanh.
12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh bìa ghi chữ: a,b,c...1,2,3....


- HS: vẽ H36.1 vào vở bài tập.



+ Ôn lại kiến thức về cqsd và cqss của cây.
<b>III. Tiến trình bµi häc.</b>


<b>1- Tỉ chøc:</b>


SÜ sè: 6A 6B 6C
<b>2. KiÓm tra bài cũ. (kết hợp bài mới)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


HĐ1: Tìm hiểu sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cq ở cây có hoa.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu
tạo và chức năng 91160 -. lµm bt sgk
(116).


- KÕt qu¶ cđa b¶ng: 1-c; 2- e; 3 – d; 4
– b; 5 – g; 6- a.


- GV treo tranh c©m h36.1 -> gọi HS lần
lợt điền.


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
- Đặc điểm cấu tạo chính (điền chữ)
- các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoàn chỉnh - GV hỏi.


- Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo nh
thế nào? có chức năng gì?



- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế
nào? có chức năng gì?


- Nhận xét về mqh giữa cấu tạo và chức
năng môic cơ quan.


GV cho cỏc nhúm HS trao i v rỳt ra
kt lun.


- Hs nghiên cứu bảng -> thảo luận nhóm hoàn
thành bt.


- HS điền tranh câm -> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Hs suy nghĩ trả lời câu hái.


- HS thảo luận nhóm để tìm ra mqh giữa cấu
tạo và chức năng của mỗi cơ quan.


+ CQSD: RÔ ( cấu tạo, chức năng)
Thân: (cấu tạo, chức năng)
Lá: ( cấu tạo, chức năng)


+ CQSS: hoa, qu , ht (cu tạo, chức năng)
<b>* Kết luận</b>: <i><b>cây có hoa có nhiều cơ quan, mỗi</b></i>
<i><b>cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với chc</b></i>
<i><b>nng riờng ca chỳng.</b></i>



<b>HĐ2; Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa.</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu TT mục 2 ->


suy nghĩ trả lời câu hỏi.


Những cơ quan nào của cây có mqh chặt
chẽ với nhau về chức năng?


Ly vớ dụ chứng minh khi hoạt động của
1 cơ quan đợc tăng cờng hay giảm đi sẽ
ảnh hởng đến hoạt động của cơ quan


- HS nghiªn cøu TT (117) -> thảo luận nhóm ->
trả lời câu hỏi bằng cách lấy vị dụ cụ thể nh
quan hệ giữa rễ, thân, lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

khác.


? R không hút nớc thì lá sẽ khơng
quang hp c.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>các cq của cây xanh liên quan</b></i>
<i><b>mật thiết và ảnh hởng tới nhau.</b></i>


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.
- trò chơi giải ô chữ (1180
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>



- Học KL sgk, trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk (117).


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Ngày soạn: 02/02/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


TiÕt 44:

Tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa



<b>I. mơc tiêu bài học.</b>


* HS bit c gia cõy xanh v mơi trờng có mối quan hệ chặt chẽ.


- Khi đk sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với điều kiện sống.
- TV thích nghi với điều kiện sng nờn nú phõn b rng rói.


* Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
* Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phóng to H36.2.
- Mẫu: cây bèo tây.
<b>III. tiển trình bài học.</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


<b>6A 6B 6C</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>



- HS1: Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chúng có chức năng gì?
- HS2: (câu 3 - sgk).


<b>3. Bài mới.</b>


HĐ1. Tìm hiểu các cây sống dới nớc.


- GV yờu cu HS HS nghiên cứu TT sgk.
-> y/c HS quan sát H36.2 (chú ý đến vị
trí của lá) -> trả lời câu hi.


? Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí. trên
mặt nớc, chìm trong nớc.


? Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp
-> có ý nghĩa gì?


? So sánh cuống lá khi cây sống trôi nổi
và khi sống trên cạn.


- HS nghiên cứu TT sgk -> thảo luận nhóm ->
trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Lá biến đổi để thích nghi với</b></i>
<i><b>mơi trờng nớc.</b></i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn.</b>


- GV yêu cầu HS n. cu TT sgk -> tr li


câu hỏi.


? ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu, lan
rộng?


? Lá cây nơi khô hạn có lông, sáp có t/d
gì?


? Vì sao cây mọc trong rừng rậm thờng
vơn cao.


- HS nghiên cøu TT -> th¶o ln nhãm.


+ Rễ ăn sâu: tìm ngun nc, lan rng, hỳt
s-ng ờm.


+ giảm sự thoát h¬i níc.


+ Rừng rậm ít ánh sáng -> cây vơn cao để
nhận đợc ánh sáng.


+ §åi trèng: nhiỊu ¸nh s¸ng -> phân cành
nhiều.


<b>H3: Tỡm hiểu đặc điểm cây sống trong môi trờng đặc biệt.</b>
- GV yêu cầu HS n. cứu TT sgk -> trả


lêi c©u hái.



? Thế nào là mơi trờng sống đặc biệt?
? Kể tên những cây sống ở mơi trờng
này?


? Phân tích đặc điểm phù hợp với môi
tr-ờng sống ở những cây này?


=> GV y/c HS rót ra nhËn xÐt chung vỊ


- HS nghiên cứu TT -> thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

s thống nhất giữa cơ thể và môi trờng.
<b>4. Củng cố - ỏnh giỏ.</b>


Nêu một vài VD về sự thích nghi của cây với môi trờng.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/02/2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>6A:</b></i>


<i><b>6B:</b></i>


<i><b>6C:</b></i>


Tiết 45

: Tảo



<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>


* Nêu rõ đợc mơi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện toả là TV bậc thấp.
- Tập nhận biết một số tảo thờng gặp.


- HiÓu râ những lợi ích thực tế của tảo.
* Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Mu to xon trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xoắn, rong mơ.


- Tranh mét số tảo khác.
<b>II Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>6A: 6B: 6C:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm.


- HS2: Cây sống ở nơi khơ hạn, nắng, gió nhiều có đặc điểm gì? giải thích?
<b>3. Bài mi.</b>



<b>HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của tảo.</b>


- GV giíi thiƯu mÉu tảo xoắn và n¬i
sèng.


- GV híng dÉn HS quan s¸t 1 sợi tảo
phóng to trên tranh -> trả lời câu hỏi.
? Mỗi sợi tảo xoắn cã cÊu t¹o nh thÕ
nµo?


? Vì sao tảo soắn có màu lục?
? Vì sao lại gọi là tảo xoắn?
? Tảo soắn cấu tạo nh thế nào?
? Nêu đặc điểm cấu tạo tảo soắn?


- GV giới thiệu môi trờng sống của rong
mơ.


- GV hớng dẫn HS quan sát rong mơ, trả
lời câu hỏi.


? Rong mơ có cấu tạo nh thế nào?


? So sánh hình dạng ngoài của rong mơ
với cây xanh có hoa?


-> Tỡm đặc điểm giống và khác nhau?
Rong mơ có những cách sinh sản nào?
- TV bậc thấp có đặc điểm gì?



<i><b>a. Quan sát tảo soắn (tảo nớc ngọt).</b></i>


- HS quan sát màu toả soắn bằng và bằng
tay, nhận dạng tảo soắn ngoài tự nhiên.
- HS quan sát kỹ tranh -> nhận xét cấu
tạo tảo soắn.


+ Vì chất nguyên sinh có dải soắn cho
chất diệp lục.


- Sinh sản -> sinh sản sinhdỡng.
-> tiÕp hỵp.


<b>* KÕt luận:</b><i><b>Cơ thể tảo xoắn là một sơi</b></i>
<i><b>gồm nhiều tế bào hình chữ nhật.</b></i>


<i><b>b. Quan sát rong mơ (tảo nớc mặn)</b></i>


- HS - quan sát tranh -> thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi.


+ giống. về hình dạng giống 1 cây.
+ khác. cha có rễ, thân, lá thực sự.
+ Sinh sản: - >sinh s¶n sinh dìng.


-> sinh sản hữu tính bằng
cách kết hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

HĐ2: Làm quen một vài tảo khác thờng gặp.



- GV sử dụng tranh -> giới thiệu một số
tảo khác.


Cú những loại tảo đơn bào nào?
Vì sao chúng là tảo n bo.


GV yêu cầu HS nghiên cứu H36.4.


Có những loại tảo đa bào thờng gặp nào?
Vì sao chúng là tảo đa bào?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
-> rút ra nhận xét hình dạg tảo.


Qua hot ng 1 và 2 em có nhận xét gì
về tảo nói chung.


* To n bo.


- tảo tiểu cầu, tảo silic.
- cơ thể chỉ có 1 TB.
* Tảo đa bào?


- Tảo vàng, tảo sừng hơu...
- cơ thể có nhiều tế bào.


* Tảo là Tv bậc thấp có 1 hay nhiều TB.


<b>HĐ3. Tìm hiểu vai trò của tảo.</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk -> trả



lời câu hỏi.


? tảo sống ở nớc có lợi gì?


? vi i sng con ngi to cú li gì?
Khi nào tảo có thể gây hại?


- HS nghiên cứu TT -. trả lời.
* có lợi + trong tự nhiên.
+ đời sống con ngời.
* có hại.


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>
Chọn đáp án đúng.


<b>1- Cơ thể của tảo có cấu tạo.</b>
a) tất cả đều là đơn bào.


b) tất cả đều là đa bo.


c) cú dng n bo v a bo


<b>2- Tảo là thực vật bậc thấp vì.</b>
a) cha có rễ thân lá.


b) cơ thể có cấu tạo đơn bào
c) cơ thể có cấu tạo đa bào.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>



- Häc bµi và trả lời câu hỏi sgk.


<i><b>Ngày soạn: 08/02/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 46:

Rêu - Cây rêu





<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Nờu c c im cu tạo của rêu, phân biệt đợc rêu với tảo và cây có hoa.
- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của
rêu.


- Thấy đợc vai trò của rêu trong tự nhiên.
* Rèn kỹ năng quan sát.


* Gi¸o dơc ý thøc yêu thiên nhiên.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Vật mẫu: cây rêu.


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- lúp cầm tay.



<b>iII. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Tæ chøc.</b>


<b>6A: 6B: 6C:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo của xoắn và rong mơ giữa chúng có đặc điểm
gì giống nhau và khác nhau.


- HS2: Làm bài tập 4 (sgk).
<b>3. Bài mới.</b>


HĐ1: Tìm hiểu môi trờng sống của rêu.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV yêu cầu HS sờ tay vào rêu.


? Nhận xét? + sờ tay thấy mềm, mịn nh nhung.


HĐ2. Quan sát cây rêu.


- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu và đối
chiếu bH38.1 ->


? Nhận thấy những bộ phận nào của cây?
- GV tổ chức thảo luận.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
? rễ giả có chức năng gì?



? Thõn lỏ có đặc điểm gì? thích nghi với
điều kiện sống nh th no?


? So sánh rêu, tảo, Tv có hoa.
? tại sao rêu xếp vào TV bậc cao?


- HS hot ng theo nhúm.


+ tách ròi 1,2 cây rêu -> quan sát b»ng
kÝnh lóp.


+ Quan sát đối chiếu. h38.1


- Ph¸t hiƯn c¸c bộ phận của cây rêu.
- Đại diện 1,2 nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ Chức năng hút nớc.


+ Thân, lá cha có mạch dẫn -> sống đợc
ở nơi m t.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Rêu là TV bậc cao vì có</b></i>
<i><b>rễ, thân, lá.</b></i>


<i><b>+ Rễ giả có khả năng hút nớc.</b></i>


<i><b>+ thân ngắn, không phân cành, trong</b></i>
<i><b>cha có mạch dẫn.</b></i>



<i><b>+ Lá nhỏ, mỏng, cha có đờng gân</b></i>
<i><b>gân thật sự mà chỉ là những TB di</b></i>
<i><b>xp sỏt nhau.</b></i>


<b>HĐ 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh cây rêu


có túi bào tử.


? Phân biệt các phần của túi bào tử.
- GV yêu cÇu HS quan sát H38.2 và
nghiên cứu TT sgk.


? C¬ quan sinh snr cđa c©y rêu là bộ
phận nào?


? Rêu sinh sản bằng gì?


? Trình bày sự phát triển của rêu.


- HS quan s¸t tranh -> rót ra nhËn xÐt.
+ Tói bào tử có 2 phần: mũ ở trên, mũ ở
dới, trong túi có bào tử.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở</b></i>
<i><b>ngọn cây rêu. </b></i>



<i><b>- Trong tói bµo tư chøa nhiỊu bµo tư.</b></i>
<i><b>- Khi tói bµo tư chÝn,tói bµo tư mở</b></i>
<i><b>nắp , các bào tử rơi ra ngoài và nảy</b></i>
<i><b>mầm pt thành cây rêu con.</b></i>


HĐ4: Vai trò của rêu


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->
trả lời câu hỏi.


? Rêu có lợi ích gì?
- GV cung cấp:


- HS tự rút ra vai trò của rêu.
+ góp phần hình thµnh chÊt mïn


+ Khi chết tạo thành than bùn dùng làm
phân bón, làm chất đốt.


<b>4. Củng cố đánh giá</b>


* §iỊn vào chỗ trống những từ thích hợp.
- Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có...
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Ngày soạn: 13/02/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 17/02/2011 </b></i>

Tiết 47:

<b>Quyết - Cây dơng xỉ</b>


<b>I Mục tiêu bài học.</b>



* Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của dơng
xỉ.


- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
* Rèn kỹ nng quan sỏt, thc hnh.


* Yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật - cây dơng xỉ.


- Tranh cây dơng xỉ, tranh H39.2
<b>III. Tiến trình bài häc.</b>


<b>1. Tỉ chøc </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


HS1: So sánh đặc điểm của rêu với tảo.


HS2: Tại sao rêu ở cạn nhng chỉ sống đợc ở nơi ẩm ớt?
<b>3 - Bi mi.</b>


HĐ1: Quan sát cây dơng xỉ.


GV yờu cu HS đặt mẫu dơng xỉ lên bàn.
Dơng xỉ thờng sống ở đâu?


GV yêu cầu HS quan sát kỹ cây dơng xỉ?


-> ghi lại đặc điểm các bội phận của cây.
- GV tổ chức thảo luận.


- GV gióp HS ph©n biƯt cng lá già với
thân (vì HS dễ nhầm).


? So sánh cơ quan sinh dìng cđa d¬ng xØ
víi c¬ quan sinh dìng của rêu?


=> Rút ra nhận xét.


- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già ->
tìm túi bào tử.


- GV yêu cầu HS quan sát H 39.2.
? Vòng cơ có tác dụng gì?


? cơ quan sinh sản và sự phát triển của
bào tử?


? So sánh với rêu.


- GV gäi ý cho HS phát biểu và hoàn
chỉnh BT.


(ĐA)


1- túi bào tử.
2- đẩy bào tử ra.
3- nguyên tán.


4- cây dơng xỉ con.
5- bào tử.


6- nguyên tán.


- GV cho học sinh đọc lại bài tập đã
hoàn chỉnh.


=> rút ra kết luận.


<i><b>a) Quan sát cơ quan sinh dỡng.</b></i>


- HS hot ng theo nhúm.


- Qun sát cây dơng xỉ -> xem có những
bộ phận nào -> so sánh với tranh.


- Trao đổi nhóm về đặc điểm rễ, thân, lá
quan sát đợc (chú ý đặc điểm lá non).
* Kết luận: <i><b>Cơ quan sinh dỡng của </b></i>
<i><b>d-ơng xỉ gồm:</b></i>


<i><b>+ Lá già có cuống dài, lá non cuộn</b></i>
<i><b>tròn.</b></i>


<i><b>+ thân ngầm hình trụ.</b></i>
<i><b>+ Rễ thật.</b></i>


<i><b>+ có mạch dẫn.</b></i>



<i><b>b) Quan sát túi bào tử và sự phát triển</b></i>
<i><b>của cây dơng xỉ.</b></i>


- HS quan sát H39.2 -> thảo luận
nhóm-> ghi câu trả lời ra nháp.


+ Làm bài tập: Điền vào chỗ trống
những từ thÝch hỵp.


- Mặt dới lá dơng xỉ có những đốm
chứa...(1)


- Vách túi bào tử có 1 vịng cơ màng TB
dày lên rất rõ, vịng cơ có tác dụng...(2)
khi túi bào tử chín. Bào tử rơi xuống đất
sẽ nảy mầm và phát triển thành...(3)
rồi từ ú mc ra...(4)


- Dơng xỉ sinh sản bằng...(5) nh rêu,
nhng khác rêu ở chỗ có...(6) do bào tử
phát triển thành.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>+ Dơng xỉ sinh sản = bào tử.</b></i>
<i><b>+ Cơ quan sinh sản = túi bào tử.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

HĐ3: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá.


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu TT sách


giáo khoa -> trả lời câu hỏi.


Than ỏ c hỡnh thành nh thế nào?


- HS nghiên cứu TT -> nêu lên nguồn
gốc của than đá từ dơng xỉ cổ.


* Kết luận chung : sgk.
<b>4. Củng cố - ỏnh giỏ.</b>


- So sánh cơ quan sinh dỡng của rêu và dơng xỉ, cây nào có cấu tạo phức
tạp h¬n.


- Nhận xét đặc điểm chung dơng xỉ. làm thế nào để biết 1 cây thuộc dơng
xỉ.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Ngày soạn: 13/02/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 18/02/2011</b></i> <b>Tiết 48 :</b>

<b> Ôn tập</b>


ơ


<b> I .Mục tiêu bài học.</b>


* Ôn tập, củng cố kiến thức về thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả, quả và hạt.
- Khắc sâu kiến thức về tảo, rêu, dơng xØ.



* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
* Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


<b>III- Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


HĐ1: ôn thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả.


? Thế nào là thụ phấn? có những cách
thụ phấn nào?


? Đặc điểm cđa thơ phÊn nhê giã, nhê
s©u bä?


- GV treo tranh: quá trình thụ phấn và
thụ tinh.


? Nêu quá trình thụ tinh.


? Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành.
? NoÃn sau khi thụ tinh sẽ thành những
bộ phận nào của hạt.


? Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
Quả có chức năng gì?



<i><b>* Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp</b></i>
<i><b>xúc với đầu nhuỵ.</b></i>


<i><b>- Thụ phấn nhờ gió.</b></i>
<i><b>- Thơ phÊn nhê s©u bä.</b></i>
<i><b>- Thơ phÊn nhê ngêi.</b></i>


- HS quan sát tranh -> thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<i><b>* Thụ tinh: là hiện tợng TBSD c kt</b></i>
<i><b>hp vi TBSD cỏi to hp t.</b></i>


HĐ2: Ôn kiến thức về quả và hạt.


? Có những loại quả nào?


- GV cho HS quan sát H32.1 sgk.
? HÃy xếp các quả vào nhóm?


- GV cho HS quan sỏt tranh ht , ht
ngụ.


? Hạt gồm những bộ phận nào?
? Phôi gồm những bộ phận nào?


? Hạt 1 lá mầm khác hạt 2 lá mầm ở
điểm nào?



Chỳng cú c im gì thích nghi với các
cách phát tán đó?


? Mn h¹t nảy mầm tốt cần những điều
kiện gì?


=> cây có hoa có sự thống nhất giữa cấu
tạo và chức năng của mỗi cơ quan nh thế
nào? cho ví dụ?


? cây có hoa sống ở những môi trờng nh
thế nào/ ví dụ về điều kiện thích nghi.


- HS quan sát, thảo luận nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- hS quan sát -. thảo luậ nhóm.


<i><b>* Hạt gồm:</b></i>
<i><b>+ vỏ</b></i>
<i><b>+ phôi</b></i>


<i><b>+ chất dinh dỡng dự trữ</b></i>
<i><b>* Phát tán.</b></i>


<i><b>+ nh giú</b></i>
<i><b>+ nh ng vật</b></i>
<i><b>+ tự phát tán</b></i>
<i><b>* Điều kiện:</b></i>



<i><b>+ đủ nớc, khơng khí, điều</b></i>
<i><b>kiện thích hợp.</b></i>


<i><b>+ H¹t gièng chắc, mẩy,</b></i>
<i><b>không sứt, sẹo.</b></i>


HĐ3: ôn kiến thức về tảo, rêu, dơng xỉ.


? Tảo có cấu tạo cơ thĨ nh thÕ nµo mµ
xÕp vµo nhãm thùc vËt bậc thấp?


? tại sao rêu, dơng xỉ xếp vào nhóm thực
vật bậc cao?


? So sánh cấu tạo, sinh sản của tảo, rêu,
dơng xỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Đặc


điểm Tảo Rêu dơng xỉ


Cu tạo - sống ở nớc
- cấu tạo cơ thể
là 1 khối tế bào
đồng nhất, cha
có r, thõn, lỏ.


- Sống ở nơi ẩm ớt (là thực vật lên cạn
đầu tiên)



- c th ó cú thõn, lỏ, rễ giả. Thân nhỏ
khơng phân cành, là nhỏ khơng có gân
ở giữa, cha có mạch dẫn.


- sèng ë n¬i Èm, râm.


- cơ thể có rễ, thân, lá thật,
có mạch dẫn.


+ lá già có cuống dài.
+ lá non cuộn tròn.
Sinh sản




phát
triển


- sinh sản sinh


dỡng và kết hợp. - sinh sản bằng bào tử. (nhờ nớc)- Bào tử phát triển thành cây rêu. - sinh sản = bào tử (nhờ nớc)- bào tử phát triển thành
nguyên tán ->cây dơng xỉ.


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ </b>


- Làm bài tập chắc nghiệm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Ngày soạn: 25/02/2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng:/6a</b></i>


<i><b>6b 6c</b></i>

<b>TiÕt</b>

<b> 49:</b>

<b>KiÓm tra mét tiÕt</b>



<b>I, Mơc tiªu</b>


<b>-</b> Kiểm tra và khắc sâu kiến thức trọng tâm 3 chơng sinh sản, quả và hạt, các nhóm
thực vật ;Kĩ năng lĩnh hội kiến thức để làm bài ;Giáo dục ý thức độc lập tự giác khi
làm bài


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>- GV: đề kiểm tra.- HS : giấy bút.
<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tỉ chøc. 6a 6b 6c</b>
<b>2. KiĨm tra : Sù chn bÞ cđa HS</b>


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>I. Ma tr</b>

<b>ậ</b>

<b>n </b>

<b>đề</b>

<b> </b>



Cấp độ
Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cộng


TN TL TN TL TN TL


Chủ đề 1:


Hoa và sinh sản
hữu tính


- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:


Biết được
sự biến đổi
của hoa
sau thụ
tinh


Qúa trình
thụ tinh
diển ra
như thế
nào
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
Chủ đề 2:


Quả và hạt



- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:


Biết được
cách phát
tán quả và
hạt


Phân biệt
được các
loại quả
hạch
1
4
40%
1
1
10%
2
5
50%


Chủ đề 3:
Các nhóm thực
vật


- Số câu:
- Điểm:


- Tỉ lệ:


Tại sao rêu
sống ở nơi
ẩm


Phân biệt
được
giữa rêu
và dương

1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Tổng số câu:


Tổng số điểm
Tỉ lệ% 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

II. Đề:



A. Trắc nghiệm : (3 điểm)


Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất :


Câu 1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :


a. Hạt phấn b. Bầu nhụy c. Noãn d. Tràng hoa
Câu 2. Nhóm quả gồm tồn quả hạch là :


a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chị
c. Mơ, xoài, cam d. Táo ta, xoài, mơ


Câu 3. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :


a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ nguyên tản
c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn
B. Tự luận:( 7 điểm)


Câu 1: Qúa trình thụ tinh diển ra như thế nào ở thực vật ? (2 điểm)


Câu 2: Quả và hạt Phát tán bằng những cách nào? Chúng có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
(4 điểm)


Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )


III. Đáp án và cho điểm:



A :Trắc nghiệm Học sinh trả lời đúng mỗi câu cho 1điểm : 1b, 2d, 3c.
B : Tự luận


1. ( 2 điểm) Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái có trong nỗn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.


2. ( 4 điểm)



- Phát tán nhờ gió: Có cánh hoặc chùm lơng nhẹ
VD: Bồ công anh, hạt hoa sữa …


- Phát tán nhờ động vật: Quả có hương thơm, vị ngọt, hạt có vỏ cứng, có gai móc
bám…


VD: Ké đầu ngựa, ổi …


- Tự phát tán: Vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài
VD: Chi chi, đậu bắp …


3.(1 điểm).Giải thích đúng, đủ các ý như sau như sau :


- Rêu chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dẫn → Chức năng hút và dẫn truyền chưa
hoàn chỉnh


- Việc hút nước và chất khống hồ tan thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt


4. Cđng cè:


- Gv thu bµi kiĨm tra.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
<b>5. hớng dẫn về nhà.</b>


- Đọc trớc bài 40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Ngày soạn: 20/02/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 5/02/2011</b></i>

<b>Tiết 50:</b>

<b> Hạt trần - cây thông</b>

<b>ơ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Trỡnh by c đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sn
ca cõy thụng.


- Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nờu c s khỏc nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
* Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


* Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật; Cành thông có nón.


- Tranh: cnh thụng mang nún, s đồ cắt dọc nón đực và nón cái.
<b>III. Tiến trình bi hc.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


HĐ1: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông.


- GV giới thiệu về cây thông.


- GV híng dÉn HS quan sát cành, lá


thông nh sau.


? Đặc điểm thân, cành màu sắc.
? Hình dạng, màu sắc của lá.


- Nhổ 1 cành con -> quan sát cách mọc
lá?


(chú ý vảy nhỏ ở gốc lá)
- GV thông báo rễ to, khoẻ.


- HS hot ng theo nhúm, tng nhóm
tiến hành quan sát cành, lá thơng.


-> ghi đặc điểm ra nhỏp.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận:</b>


<i><b>- Thân màu nâu, xù xì (cành có vết sĐo</b></i>
<i><b>khi l¸ rơng).</b></i>


<i><b>- L¸ nhá h×nh kim, mäc tõ 2-3 chiếc</b></i>
<i><b>trên một cành con rất ngắn.</b></i>


<b>HĐ2: Quan sát cơ quan sinh sản.</b>


- GV thụng bỏo 2 loại nón: nón đực và


nón cái.


? Xác định v trớ nún c v nún cỏi trờn
cnh?


? Đặc điểm của 2 loại nón (số lợng, kích
thớc của 2 loại)


- Gv yêu cầu HS quan sát sơ đồ cắt dọc
nón đực và nón cái.


? Nón đực có cấu tạo nh th no?


? Nón cái có cấu tạo nh thế nào?- GV bổ
sung -> KL.


- GV yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và
nón.


- Làm bảng (113) sgk.


? Nón khác hoa ở điểm nào?


- GV bổ sung -> giúp HS hoµn chØnh kÕt
luËn.


<b>* KL</b><i><b>: Nãn cha cã bÇu nhuỵ chứa</b></i>
<i><b>noÃn.</b></i>


<i><b>a) Cu to nún c, nún cái.</b></i>



- HS quan sát mẫu vật -> đối chiếu H40.2
-> trả lời câu hỏi.


- HS đối chiếu câu trả lời với thơng tin
nón đực và nón cái -. Tự điều chỉnh kiến
thức.


- HS th¶o luËn nhãm -> rut ra KL.
<b>* KÕt luËn: </b>


<i><b>- Nón đực: + nhỏ, mọc thành cụm.</b></i>
<i><b>+ Vảy (nhị) mang 2 túi</b></i>
<i><b>phấn chứa hạt phấn.</b></i>


<i><b>- Nón cái: + lớn, mọc riêng lẻ.</b></i>


<i><b>+ Vảy (lá noÃn) mang 2</b></i>
<i><b>noÃn</b></i>


<i><b>b) So sánh nón và hoa.</b></i>


- HS tự làm bài tập điền bảng -> gọi 1,2
em phát biểu.


- Căn cứ vào bảng hoàn chỉnh -> phân
biệt non với hoa.


- HS thảo ln nhãm -> rót ra kÕt ln.
-> Kh«ng thĨ coi nh 1 hoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Gv yêu cầu HS quan sát 1 nón thông và
tìm hạt.


? Ht cú c điểm gì? nằm ở đâu.


? So s¸nh tÝnh chÊt cđa nón với quả bởi.
? Tại sao gọi thông là cây hạt trần?


- HS thảo luận -> ghi câu trả lời ra nháp.
<b>* KL</b><i><b>: hạt nằm trên lá noÃn hở (hạt</b></i>
<i><b>trần) nó cha có quả thËt sù.</b></i>


<b>4. củng cố - đánh giá.</b>


- C¬ quan sinh sản của thông là gì? có câu tạo ra sao?


- So sánh đặc điểm cấu tạo và sinh sản của cây thông và cây dơng xỉ.
<b>5. Hớng dẫn v nh.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- §äc mơc em cã biÕt.


- Chuẩn bị: cành bởi, lá đơn, lá kép, quả cam, rễ hành, rễ cải, hoa hu, hoa
hng.


<i><b>Ngày soạn: 27/02/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>6A:</b></i>


<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


<b>Tiết 51:</b> <b>Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt</b>
<b>kín</b>


<b>I Mục tiêu bài häc.</b>


* Phát hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt
đợc dấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt kín
và cây hạt trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan SD và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cách quan sát một cây hạt kín.


* Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.
* Giáo dục ý thức bảo v cõy xanh.


<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật: Cây hạt kín (có thể lấy cả rễ) có cq sinh s¶n, mét sè qu¶.
- Dơng cơ: kÝnh lóp, kim nhän, cho con.


- Kẻ bảng SGK vào vở.
<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>



- HS1: Cơ quan sinh sản của thông là gì? cấu tạo ra sao?


- HS2: So sánh đặc điểm và cấu tạo của cây thông với cây dơng xỉ?
<b>3. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GV tỉ chøc cho HS quan s¸t.


- GV hớng dẫn HS quan sát từ cq sinh
d-ỡng đến cq sinh sản theo y/c sgk.


(víi nh÷ng bé phËn nhá dïng kÝnh lúp.
- GV kẻ bảng trống theo mẫu SGK (135)
lên bảng.


- GV bỉ sung vµ hoµn chØnh.


- HS: quan sát cây của nhóm đã chuẩn bị
-> ghi các đặc điểm quan sát đợc vào
bảng trống vo v bi tp.


* CQSD: rễ, thân, lá.
* CQSS: hoa , quả, hạt.


- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>H2: Tỡm hiu đặc điểm của các cây hạt kín.</b>
- GV yêu cầu hs xem li kt qu bng


trên.



? Nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá,
hoa, quả.


- GV cung cấp:


Cõy ht kín có mạch dẫn phát triển.
? Nêu đặc điểm chung của các cây hạt
kín?


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc
điểm chung.


? So sánh với cây hạt trần -> thấy đợc sự
tiến hố của cây hạt kín.


? Tại sao TV hạt kín chiếm u thế trên
trái đất?


- Căn cứ bảng 1 -> HS nhận xét sự đa
dạng của rễ, thân, lá, hoa, quả.


- HS tho lun nhúm -> rút ra đợc đặc
điểm chung của cây hạt kín.


<b>* Kết luận:</b>


<i><b>* cơ quan sinh dỡng đa dạng.</b></i>
<i><b>- Có hoa, quả chứa hạt bên trong.</b></i>
<i><b>* Đặc điểm chung.</b></i>



<i><b>- CQ sinh dỡng phát triển, đa dạng.</b></i>
<i><b>- Trong thân có mạch dẫn ph¸t triĨn.</b></i>
<i><b>- Cã hoa, quả, có nhiều dạng khác</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>- Hạt nằm trong quả.</b></i>


<i><b>=> Môi trêng sèng ®a dạng là nhóm</b></i>
<i><b>thực vật tiến hoá hơn cả.</b></i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


* Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Ngày soạn: 02/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


<b>Tiết 52:</b>

<b>Lớp hai lá mầm và lớp một</b>
<b> lá mầm</b>





<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Phân biệt một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).


- Căn cứ vào các đặc điểm có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp 2 lá
mầm hay một lá mầm.


* Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
* Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>.


- Mẫu vật: cây lúa, cây hành, cây cỏ, cây bởi con, lá dâm bụt.
- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.


<b>II. Tiến trình bài học.</b>
<b>1.</b> <b>Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Đặc điểm chung của TV hạt kín.


- HS2: Giữa cây hạt trần và hạt kín có những điểm gì phân biệt? trong đó
điểm nào là quan trọng nhất?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>HĐ1: Phân biệt đặc điểm cây hai lá mầm và cây 1 lá mầm.</b>



- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ.
? Kiểu rễ? Kiểu gân lá/


- GV yêu cầu HS tranh các kiểu rễ, kiểu
gân lá.


- GV thông báo: những đặc điểm này
gặp ở các cây khác nhau trong lớp hai lá
mầm và cây 1 lá mm in hỡnh->


? Nhận xét?


- GV yêu cầu HS làm bài tập mục 1.
- GV tổ chức thảo luận nhóm.


? Phát biểu đặc điểm phân biệt cây hai lá
mầm và cây 1 lá mầm.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TTsgk mục
? Còn những dấu hiệu nào để phân biệt
lớp hai lá mầm và lớp 1 lá mầm?


- GV yêu cầu hs điền trên bảng trống


- HS chỉ trên tranh và trình bày.
+ Các loại rễ, thân, SL.


+ Đặc điểm của rễ, thân, lá.



- HS hot ng theo nhóm: Quan sát kỹ
cây hai lá mầm -> ghi các c im quan
sỏt c vo bng trng sgk (137).


- Đại diện nhóm báo coo kết quả, nhóm
khác bổ sung.


- HS căn cứ vào đặc điểm của rễ, SL, hoa.


- ph©n biệt cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.


- HS nghiên cứu TT tự nhận biết 2 dấu
hiệu là số lỏ mm ca phụi v c im
thõn.


- Đại diện nhóm điền trên bảng -> nhóm
khác nhận xét bổ sung.


KL :


<i><b>Đặc điểm </b></i> <i><b>Lớp một lá mầm</b></i> <i><b>Lớp hai lá mầm</b></i>


<i><b>- Rễ</b></i>


<i><b>- Kiểu gân lá.</b></i>
<i><b>- Thân</b></i>


<i><b>- Hạt</b></i>



<i><b>- Số cánh hoa</b></i>


<i><b>- Rễ chùm</b></i>


<i><b>- Gân lá song song. </b></i>
<i><b>- Thân cỏ, cột</b></i>


<i><b>- Phôi có 1 lá mầm</b></i>


<i><b>- Thờng là 3 hoặc 6 cánh</b></i>


<i><b>- Rễ cọc</b></i>


<i><b>- Gân lá hình mạng</b></i>
<i><b>- Thân cỏ, gỗ, leo</b><b></b></i>
<i><b>- Phôi có 2 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Thờng có 4 cánh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- GV yêu cầu HS mang các cây của
nhóm để quan sát -> điền các đặc điểm
v bảng sau.


- nhóm ghi thêm 10 tên cây và điền vào
bảng các đặc điểm.


- HS nhận xét bảng - bổ sung.


<i><b>* Đặc điểm của cây một lá mầm</b></i>
<i><b>- Rễ chùm</b></i>



<i><b>- Gân lá song song. </b></i>
<i><b>- Thân cỏ, cột</b></i>


<i><b>- Phôi có 1 lá mầm</b></i>


<i><b>- Thờng là 3 hoặc 6 cánh</b></i>


<i><b>* Đặc điểm của cây hai lá mầm</b></i>
<i><b>- Rễ cọc</b></i>


<i><b>- Gân lá hình mạng</b></i>
<i><b>- Thân cỏ, gỗ, leo</b><b></b></i>
<i><b>- Phôi có 2 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Thờng có 4 cánh</b></i>
<b>4. Củng cố - Đánh giá </b>


- Làm bài tập trắc nghiệm


- Quan sát H42.2 -> nhận dạng nhanh cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Ngày soạn: 05/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>



<b>Tiết 53:</b>

<b>Khái niệm sơ lợc về phân loại</b>
<b> thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Bit đợc phân loại TV là gì?


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở TV và những đặc điểm ch yu ca cỏc
ngnh.


* Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.
* Giáo dục ý thức ham học bộ môn.


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


- S phõn loi trang 141 SGK để trống phần đặc điểm.
- Các tờ bỡa ghi c im ca s .


<b>III. Tiến trình bài häc</b>
<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm là gì?


- HS2: Cã thĨ nhËn biết một cây thuộc lớp hai lá mầm và một lá mầm nhờ những
dấu hiệu bên ngoài nào?


<b>3. Bài mới.</b>



<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thực vật là gì?</b>
- GV yêu cầu HS:


? Nhc li cỏc nhúm thc vt ó học.
? Tại sao ngời ta xếp cây thơng, trắc
bách diệp vào một nhóm?


? Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào 2 nhóm
khác nhau?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
sgk.


<b>? Phân loại thực vật là gì?</b>


- HS thảo luận nhóm -> trả lời.


+ Tảo, rêu, dơng xỉ, hạt trần, hạt kín.
+ cqss là nón (hạt trần do lá noÃn hở).
+ Tảo cha có rễ, thân, lá.


+ Rờu ó cú r, thõn, lỏ.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Việc tìm hiểu sự giống</b></i>
<i><b>nhau và khác nhau giữa các dạng TV</b></i>
<i><b>để phân chia chúng thnh cỏc bc PL</b></i>
<i><b>go l PLTV.</b></i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu các bậc phân loại.</b>


- GV giới thiệu các bậc phân loại TV tõ


cao -> thÊp.


Ngµnh - líp - Bé - hä - chi - loài.
- GV giải thích:


+ Ngành là bậc PL cao nhất.


+ Loài là bậc PL cơ sở các cây cùng loài
có nhiều điểm giống nhau về hình dạng,
cấu tạo.


VD: Hä cam. cã nhiỊu loµi cam , chanh,
bëi, qt...


- HS nghe vµ nhí kiÕn thøc.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Giới TV đợc chia thành</b></i>
<i><b>nhiều bậc khác nhau :</b></i>


<i><b>- Lồi là tập hợp của những cá thể có</b></i>
<i><b>nhiều đặc điểm giống nhau về hình</b></i>
<i><b>dạng và cấu tạo</b><b>…</b></i>


<i><b>- Chi tập hợp của nhiều lồi có nhiều</b></i>
<i><b>đặc điểm về HD và cấu tạo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV giải thích cho HS hiểu: “nhóm”
khơng phải là một khái niệm đợc sử


dụng trong phõn loi.


<i><b>- Các bậc phân loại: Ngành -> lớp -></b></i>
<i><b>bộ -> hä -> chi -> loµi.</b></i>


<i><b>- Nhóm không phả là một bậc phân</b></i>
<i><b>loại chính thức mà ch mt hoc mt</b></i>
<i><b>vi bc phõn loi no ú.</b></i>


<b>HĐ3: Tìm hiểu sự phân chia các ngành TV.</b>
- GV yêu cầu HS: nhắc lại các ngành TV


ó hc.


? c im ni bật của ngành TV đó?
- GV cho HS làm bài tập: điền vào chỗ
trống đặc điểm nổi bật của ngành.


- GV treo sơ đồ câm -> cho hs ngắn các
đặc im ca mi ngnh.


- GV sửa chữa và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS phân chia ngành hạt
kín làm 2 lớp.


- HS nhớ lại kiến thức.
- 1,2 HS nhắc lại kiến thức.
- Ngành tảo...


- Ngành rêu...


- Ngành quyết....
- Ngành hạt trần...
- Ngành hạt kín...


- HS chn cỏc t bìa đã ghi các đặc điểm
gắn vào từng ngành cho phù hợp.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>4. Cđng cố - Đánh giá.</b>


- Thế nào là PLTV?


- Kể tên những ngành TV đã học và nêu đặc điểm chính mỗi ngành đó?
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Häc bài, trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Ngày soạn: 10/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 54:

Sự phát triển của giới thực vật


[


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



* Hiu c quỏ trỡnh phỏt triển của thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự
chuyển từ đời sống dới nớc lên canj. Nêu đợc 3 giai đoạn phát triển chính của
giới TV.


- Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa đời sống với các giai đoạn phát triển của TV v s
thớch nghi ca chỳng.


* Rèn kỹ năng khái quát ho¸.


* Có thái độ u và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


Tranh: sơ đồ phát triển của TV (H44.1)
<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: ThÕ nµo lµ PL TV?


- HS2: Kể tên những ngành TV đã học? nêu đặc điểm chính ca mi ngnh ú.
<b>3. Bi mi.</b>


<b>HĐ1: Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật.</b>
- GV yêu cầu HS quan s¸t H44.1 -> xÕp


lại trật tự các câu cho đúng.
- GV gọi hs đọc lại trật tự.



- GV cho 1,2 HS đọc lại toàn đoạn.
? Tổ tiên của thực vật là gì? xuất hiện ở
đâu?


? Giới thực vật đã tiến hoá nh thế nào về
đặc điểm cấu tạo và sinh sản?


? Nhận xét gì về sự xuất hiện các nhóm
thực vật mới với đk mơi trờng sống thay
đổi?


? Vì sao thực vật lên cạn? chúng có cấu
tạo nh thế nào? để thích ghi với đk sống
ơứi?


? Các nhóm thực vật đã phát triển hoàn
thiện dần nh thế nào?


- GV bổ sung hoàn thiện giúp HS thấy rõ
quá trình xuất hiện và PT của giới thực
vật.


- HS quan sát H44.1 -> thảo luận nhóm ->
xắp xếp lại các câu.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, nhóm khác
nhận xét, bỉ sung.


- HS trao đổi nhóm các câu hỏi.
+ PT từ đơn giản đến phức tạp.



+ Khi đk môi trờng thay đổi -> TV có những
biến đổi thích ghi với iu kin sng mi.
<b>* Kt lun</b>:


+Tổ tiên của sịnh vật nói chung và thực vật
nói riêng là tảo


+Giới thực vật chuyển từ đời sống dới nớc
lên cạn, xuất hiện rễ, thân, lá, thích nghi với
đời sống trên cạn, biến đổi dần cho đến thực
vật hạt kín có nỗn đợc bảo vệ trong bầu
nhụy chịu đợc điều kiện khí hậu thay đổi
mạnh do mặt trời chiếu sáng liên tục.


+Khi điều kiện sống thay đổi thì những thực
vật nào khơng thích nghi đợc sẽ bị đào thải
và thay thế bởi những dạng thích nghi hồn
hảo hơn do đó tiến húa hn


<b>HĐ2: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H44.1


? 3 giai đoạn phát triển của thực vật là
gì?


- GV phân tích 3 giai đoạn PT của TV
liên quan đến iu kin sng.



- HS quan sát H44.1 -> thảo luận nhóm
-> trả lời câu hỏi.


<i>+ giai đoạn 1: xuất hiện TV ở nớc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

* KL:


- 3 giai đoạn PT.


* Kết luận chung: sgk.


<i>hiện</i>.


<i><b>+ giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm u</b></i>
<i><b>thế của hạt kín.</b></i>


<b>4. Củng cố - §¸nh gi¸.</b>


- Thực vật ở nớc xuất hiện nh thế nào? vì sao chúng có thể sống trong mơi trờng
đó.


- TV hạt kín xuất hiện trong đk nào? đặc điểm gì giúp chúng chúng thích ghi đ ợc
với điều kiện ú?


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Ngày soạn: 12/03/2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


TiÕt 55:

Nguån gèc c©y trång


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Xỏc nh c cỏc dng cõy trồng ngày nay là kết quả của quá trình chon lọc từ
những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng và giải thích lý do khác
nhau.


- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
* Rèn kỹ năng quan sát, thc hnh.


* Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


- Tranh cây cải dại, cải trồng, chuối dại và chuối nhà.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Tổ chức.</b>



<b>2. Kiểm tra bài cò.</b>


- HS1: Thực vật ở nớc xuất hiện trong điều kiện nào? Vì sao chúng có thể sống
trong mơi trờng ú?


- HS2: Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào? cơ thể của chúng có gì khác
so với thực vật ở nớc.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b>
- GV hỏi:


? Cõy th no c gi l cây trồng?
? Hãy kể tên một vài cây trồng và cơng
dụng của chúng.


? con ngời trồng cây nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét đúng sai -> yêu cầu HS
nghiên cứu TT sgk -> trả lời câu hỏi.
? cây trồng cú ngun gc t õu?


? Cây trồng ngày nay khác cây dại nh
thế nào?


- HS vận dụng hiểu biết thực tế để trả lời
câu hỏi.


- HS nghiên cứu TT sgk (144).



<b>* KL</b>: <i><b>Cây trồng bắt nguồn từ cây dại,</b></i>
<i><b>cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống</b></i>
<i><b>của con ngời.</b></i>


<b>HĐ2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b>
- GV Ycầu HS thảo luận nhóm


- GV yêu cầu học sinh quan sát H45.1
? Nhận biết cây cải trồng và cây cải dại
? Em cho biết sự khác nhau giữa các bộ
phận tơng ứng nh rễ, thân, lá, hoa của
cây dại và cây trồng?


? Vì sao các bộ phận của cây trồng lại
khác nhiều so với cây dại?


- GV nhn xột đúng sai-> GV chốt lại
vấn đề


-> Do nhu cầu sử dụng các bộ phận khá
nhau -> con ngời đã tác động, cải tạo các
bộ phận đó-> làm cây trồng khác xa cõy
di


<i><b>a. Nhận biết cây trồng và cây dại</b></i>


- HS qsát H45.1, chú ý các bộ phận của
cây cải trồng c s dng.


- HS thảo luận nhóm-> ghi câu trả lêi ra


nh¸p


+ Rễ, thân, lá của cây trồng to hơn và
ngon hơn cây dại-> do con ngời tỏc
ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- GV yêu cầu HS Qsát mẫu 1 số cây và
ghi vào phiếu học tập.


- GV kẻ lên bảng


- GV tổ chức thảo luận, GV ghi lên bảng
? Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?


<i><b>b. So sánh cây trồng với cây dại</b></i>


- HS qsát H45.1-> Thảo luận nhóm ->
hoán thành phiếu học tập( SGK)


+ Cây trồng khác cây dại ở bộ phận mà
con ngời sử dụng.


<b>* KL</b>: <i><b>- Cây trồng có nhiều loại phong phó</b></i>


<i><b>- Bộ phận đợc con ngời sử dụng có phẩm chất tốt</b></i>
* HĐ3 : Tìm hiểu cơng việc cải tạo cõy trng


- GV yêu cầu HS nghiên cứu T5SGK ->
Trả lời xong câu hỏi.



? Mun ci to cõy trng cầng làm gì?
GV tổng kết những ý kiến học sinh phát
biểu-> đa vào hai vấn đề chính.


+ C¶i tạo giồng


+ Các biện pháp chăm sóc
* KL chung: sgk


- HS tự nghiên cứu TT -> Tìm hiểu biện
pháp cải tạo cây trồng -> ghi nháp


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, nhóm
khác nhận xÐt, bỉ xung.


<b>* KÕt ln.</b>


<i><b>- C¶i biÕn tÝnh di truyÒn. lai, chiết</b></i>
<i><b>ghép, chọn giống, cải tạo giống, nhân</b></i>
<i><b>giống....</b></i>


<i><b>- Chăm sóc. tới níc, bãn ph©n, phun</b></i>
<i><b>trừ sâu bệnh.</b></i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


? Tại sao lại có cây trồng? nguồn gốc của nó từ ®©u?


? Cây trồng khác cây dại nh thế nào? do đâu có sự khác nhau đó? cho
ví dụ.



<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Chơng IX</b>

:

<b>Vai trò của thực vật</b>



<i><b>Ngày soạn: 12/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


<b>Tiết 56:</b> <b>Thực vật góp phần điều hoà </b>
<b> khí hậu</b>


<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>


* Giải thích đợc vì sao Tv, nhất là TV rừng có vai trị quan trọng trong việc
giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí , do đó góp phần điều hồ khí
hậu, giảm ơ nhiễm mơi trng.


* Rèn kĩ năng quan sát , phân tích.


* Xỏc định ý thức bảo vệ TV thể hiện bằng các hành động cụ thể.
<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- Tranh sơ đồ TĐK


- Su tầm một số tin và ảnh chụp về nạn ô nhiễm môi trờng.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>



<b>1 - Tỉ chøc:</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Tại sao lại có cây trồng? Nguồn gốc của nó từ đâu?


- HS2: Cõy trng khỏc cõy di nh thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó? Cho VD?
<b>3 - Bài mới.</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trò của TV trong việc ổn định lợng khí CO2 và O2 trong k. khí</b>


- GV y/c HS quan sát H46.1 -> chú ý
mũi tên chØ khÝ CO2 & O2.


? Việc điều hồ lợng khí CO2 & O2 đã
đợc thực hiện nh thế nào?


? NÕu không có TV thì điều gì sẽ xảy ra?


? Nh đâu hàm lợng khí cacbonic và khí
ơ xi ln đợc n nh?


- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm ->
Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ Lng ụ xi sinh ra trong quá trình</b></i>
<i><b>quang hợp -> Đợc sử dụng trong q</b></i>
<i><b>trình hơ hấp của TV, ĐV và con ngời.</b></i>
<i><b>+ Khí cacbonic trong q trình hơ hấp</b></i>


<i><b>và đốt cháy đợc TV sử dụng trong</b></i>
<i><b>quang hợp.</b></i>


<i><b>+ Nếu khơng có TV lợng cacbonic tăng</b></i>
<i><b>và lợng ụ xi gim -> Sinh vt khụng tn</b></i>
<i><b>ti c.</b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác</b></i>
<i><b>nhận xét bổ sung.</b></i>


<i><b>+ Nh có sự quang hợp của TV mà </b></i>
<i><b>l-ợng khí cacbonic và ô xi luôn đợc ổn</b></i>
<i><b>định.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực vật giúp điều hồ khí hậu.</b>
- GV y/c HS n.cứu TT SGK, đọc bảng so


s¸nh khÝ hËu ë 2 khu vực -> Hỏi:


? Tại sao trong rừng râm mát còn ở bÃi
trống nóng và nắng gắt?


?Tại sao bÃi trống khô và gió mạnh còn
trong rừng ẩm gió yếu?


- HS n.cu TT SGK -> Trao đổi nhóm ->
Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ Trong rừng lá rậm -> ánh sáng khó</b></i>
<i><b>lọt xuống dới -> râm, mát. Cịn bãi</b></i>


<i><b>trống thì khụng cú c im ny.</b></i>


<i><b>+ Trong rừng cây thoát hơi nớc và cản</b></i>
<i><b>gió -> Rừng Èm , giã yếu. Còn bÃi</b></i>
<i><b>trống ngợc lại.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- GV y/c HS lµm bµi tËp SGK cuèi mơc 2.


=> Em h·y rót ra kÕt ln vỊ vai trò của
TV?


- HS làm bài tập


<i><b>+ Nơi trèng lỵng ma cao h¬n n¬i cã</b></i>
<i><b>rõng.</b></i>


<i><b>+ Sự có mặt của TV -> ảnh hởng đến</b></i>
<i><b>khí hậu</b></i>.


<i><b>* Kết luận: TV giúp điều hồ khí hậu.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng.</b>


- GV y/c HS lÊy VD vỊ hiƯn tợng ô
nhiễm môi trờng?


?Hiện tợng « nhiƠm m«i trờng là do
đâu?


? Cú th dùng biện pháp sinh học nào để
làm giảm ô nhiễm mụi trng?



- HS đa ra các mẩu tin, tranh ảnh về nạn
ô nhiễm môi trờng.


<i><b>+ Hin tng ụ nhim mụi trờng khơng</b></i>
<i><b>khí là do hoạt động của con ngời.</b></i>


<i><b>+ Trång cây: Lá cây ngăn bụi, cản gió,</b></i>
<i><b>một số cây tiết chất diệt vi khuẩn.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nhờ đâu TV có khả năng điều hoà lợng khí cacbonic và ô xi trong không
khí?


- Tại sao ngời ta nói " Rừng cây nh một lá phổi xanh" của con ngời?


<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Ngày soạn: 15/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tit 57: Thc vt bo v t v ngun nc



ơ
ơơ


<b>I - Mục tiêu bài häc.</b>


* Giải thích đợc nguyên nhân gây ra của những hiện tợng xảy ra trong tự
nhiên ( Nh xói mịn, hạn hán, lũ lụt ), từ đó thấy đợc vai trò của TV trong việc giữ
đất và bảo vệ nguồn nớc.


* Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.


* Xác định trách nhiệm bảo vệ TV bằng hành động cụ th phự hp vi la
tui.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>
- Tranh H47.1


- Tranh ảnh về lũ lụt , hạn hán.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Nhờ TV có khả năng điều hồ lợng khí cacbonic và ơ xi trong khơng khí?
- HS2: TV có vai trị gì đối với việc điều hồ khí hậu?


<b>3 - Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động 1: Thực vật giúp giữ đất chống xói mịn.</b>
- GV y/c HS quan sát H47.1: chú ý vận


tèc níc. -> Hái:


? V× sao khi có ma vận tốc chảy ở 2 nơi
khác nhau?


? Điều gì sẽ xảy ra đối với đất trên đồi
trọc khi có ma? Giải thích tại sao?


- GV bỉ sung vµ hoµn thiƯn kiÕn thøc.
- GV cung cÊp: hiƯn tợng xói lở bờ sông,
bờ biển.


=> Rỳt ra vai trũ ca TV trong vic gi
t?


- HS quan sát hình, n.cứu TT -> Thảo luận
nhóm.


+ Lợng chảy của dòng nớc ma ë n¬i có
rừng yếu hơn vì có tán lá giữ nớc lại một
phần.


+ i trc khi ma t b xúi mũn vì khơng
có cây cản bớt tốc độ nớc chảy và giữ đất.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>TV đặc biệt là TV rừng giúp</b></i>
<i><b>giữ đất, chống xói mịn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? Nếu đất bị xói mịn ở vùng đồi trọc thì
điều gì sẽ xảy ra tiếp sau đó?


- GV cho HS thảo luận 2 vấn đề:


? Kể một số địa phơng bị ngập úng và
hạn hán ở Việt Nam?


T¹i sao cã hiƯn tỵng ngËp óng vµ hạn
hán ở VN?


+ Hậu quả: - Nạn lụt ở vùng thấp.
- Hạn hán tại chỗ.


- Cỏc nhỏm trỡnh by thụng tin, hình ảnh đã
su tầm đợc => Thảo luận nguyên nhõn hin
tng ngp ỳng v hn hỏn.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>TV góp phần hạn chế lũ lụt,</b></i>
<i><b>hạn hán.</b></i>


<b>Hot ng 3: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm.</b>
- GV y/c HS nghiên cứu TT SGK => Tự


rót ra: Vai trò bảo vệ nguồn nớc ngầm? - HS nghiên cứu TT SGK => Tù rót ra KL.<i><b>* KÕt luËn</b></i>: <i><b>TV góp phần bảo vệ nguồn </b></i>
<i><b>n-ớc ngầm.</b></i>



<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Ti sao vựng b bin ngi ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
- TV có vai trị gì đối vơqí nguồn nớc?


-Vai trß cđa rõng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán ntn?
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc " Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Ngày soạn: 15/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tit 58:

Vai trũ ca thc vt i với
động vật và đối với đời sống con ngời


<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Nờu c mt s vớ dụ khác nhau cho thấy TV là nguồn cung cấp thức ăn
và nơi ở cho ĐV .


- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của TV trong việc cung cấp thức ăn cho con
ngời thơng qua ví dụ cụ thể về dây truyền thức ăn.



* Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có ý thức bảo vệ cây xanh.


<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phúng to H46.1, sơ đồ trao đổi khí.


- Tranh ¶nh víi néi dung ĐV ăn TV và ĐV sống trên cây.
<b>III - Tiến trình bài học.</b>


<b>1 - Tổ chức:</b>


<b>2 - Kiểm tra bài cò:</b>


- HS1: Tại sao ở vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
- HS2: Vai trị của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán nh thế nào?
<b>3- Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: thực vật cung cấp ô xi và thức ăn cho động vật.</b>
- GV y/c HS qua sát H46.1; H48.1 --> Làm


bµi tËp SGK.


? lợng ơ xi mà TV nhả ra có ý nghĩa gì đối
với các sinh vật khác?


- HS ®iỊn b¶ng theo mÉu SGK.
=> Rót ra nhËn xÐt?


- GV y/c HS th¶o ln chung c¶ líp.


? NhËn xÐt vỊ quan hệ giữa TV & ĐV ?
- GV đa thông tin: TV còn gây hại cho ĐV.


- HS trao i tho luận theo 3 câu hỏi ở
mục 1 SGK.


- HS qua sát sơ đồ troa đổi khí --> Nói
về vai trũ ca TV.


+ Nếu không có cây xanh thì ĐV và con
ngời sẽ chết vì không có ô xi.


- HS thảo luận nhóm , hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận: TV cung cấp ô xi và thức</b></i>
<i><b>ăn cho con ngời.</b></i>


<b>Hot ng 2: Thực vật cung cấp nơi ở & nơi sinh sản cho ĐV.</b>
- GV cho HS quan sát tranh TV l ni sinh


sống của ĐV.


? Em có nhận xét gì?


Trong tự nhiên còn có những ĐV nào lấy cây
làm nhà nữa không?


- GV cho HS trao i nhúm


- GV sa chữa nếu cần.


- _ HS quan sát --> Trao đổi nhóm
+ TV là nơi ở, nơi làm tổ của ĐV.


- HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về
ĐV sống trờn cõy.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


<i><b>* Kết luận: TV cung cấp nơi ở và nơi</b></i>
<i><b>sinh sản cho ĐV.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Trong chuỗi liên tục sau đây hÃy thay thế các từ TV, ĐV bằng tên cây,
con cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

TV ---> ĐV ăn cỏ ---> ĐV ăn thịt.
thức ăn thức ăn


TV---> §V---> Con ngêi
<b>5 - Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bµi, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Ngày soạn: 25/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i>



<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 59: Vai trị của thực vật đối với động vật
và đối với đời sống con ngời


<b>I - Mơc tiªu bµi häc.</b>


* Hiểu đợc tác dụng 2 mặt của TV đối với con ngời thơng qua việc tìm đợc một số ví
dụ về cây có ích và cayy có hại.


* Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng.


* Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hại.
<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- PhiÕu häc tËp theo mÉu SGK.
- Tranh cây thuốc phiện, cây cần sa.


- Mt s hình ảnh, mẩu ti về ngời nghiện ma tuý để HS thấy rõ tác hại.
<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc: </b>


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: TV có vai trị gì đối với ĐV?
- HS2: Làm bài tập 3 SGK trang 154.
<b>3 - Bài mới:</b>



Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng.


- GV y/c HS thùc hiÖn lÖnh SGK.


? TV cung cấp cho chúng ta những gì dùng
trong đời sống hằng ngày?


? Để phân biệt cây cối theo công dụng , ngời
ta đã chia chúng thành những nhóm cây khác
nhau nh thế nào?


- GV y/c HS làm theo phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- GV nhận xét, bổ sung và cho điểm nhóm
làm tốt.


? Từ bảng trên em rút ra nhËn xÐt g×?


- HS dựa vào những hiểu biết thực tế
để trả lời.


- HS th¶o luËn nhãm --> Hoàn thành
phiếu học tập.


- Đại diện nhãm hoµn thµnh trên
bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS rút ra kÕt ln.



<i><b>* KÕt ln: - TV cã c«ng dơng nhiều mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ...</b></i>
<i><b>- Có khi cùng một cây nhng có nhiều công dụng khác nhau, tuỳ vào bộ</b></i>
<i><b>phận sử dụng.</b></i>


Hot ng 2: Nhng cây có hại cho sức khoẻ con ngời.


- G.V y/c HS nghiªn cøu th«ng tin SGK,
quan sát H48.3; H48.4 --> Trả lời câu hỏi.
? Kể tên cây có hại và tác hại cơ thĨ cđa
chóng?


- GV phân tích: Với những cây có hại -> sẽ
gây tác hại lớn khi dùng liều lợng cao và
không ỳng cỏch.


- GV đa ra: Một số hình ảnh ngời nghiÖn ma
tuý.


- GV tổ chức lớp trao đổi về thái độ bản thân
trong việc bài trừ những cây có hại và tệ nạn
xã hội.


- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát
hình --> Thảo luận nhóm.


+ Cây thc phiƯn, c©y cần sa, cây
thuốc lá.


- Tác hại ( SGK )



- Đại diện nhóm trình bày, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


- HS trùc tiÕp thÊy rõ tác hại.


- HS tho lun nhúm --> a ra hành
động cụ thể: Chống sử dụng chất ma
tuý, không hút thuc lỏ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>- Cây thuốc lá: có chất nicôtin gây hại bộ máy hô hấp, dể ung th phỉi.</b></i>


<i><b>- Cây thuốc phiện: nhựa quả chứa nhều mcphin dễ gõy nghin cú hi n</b></i>
<i><b>sc kho.</b></i>


<i><b>- Cây cần sa: Tác hại nh cây thuốc phiện.</b></i>
<b>4 - Củng cố - Đánh gi¸.</b>


- Con ngời sử dụng TV để phục vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào? Cho
VD?


- Hót thuốc lá và thuốc phiện có hại nh thế nào?
<b>5 - Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Ngày soạn: 25/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>


<i><b>6C:</b></i>


Tiết 60: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật


<b>I - Mục tiêu bµi häc.</b>


* Phát biểu đợc sự đa dạng của TV là gì?


- Hiểu đợc thế nào là TV q hiếm, kể tên đợc vài lồi TV q hiếm.


- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với
tính đa dạng của TV.


- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của TV.
* Rèn kĩ năng phân tích, khái quát, hoạt động nhóm.


* Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ TV ở địa phơng.
<b>II - Phơng tiện dạy học.</b>


- Tranh mét sè TV quÝ hiếm.


- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây
rừng....


<b>III - Hot động dạy - học.</b>
<b>1 - Tổ chức:</b>


<b>2 - KiÓm tra bµi cị.</b>


- HS1: Con ngời sử dụng TV để phục vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào?


Cho VD?


- HS2: Tại sao ngời ta nói: " Nếu không có TV thì cũng không có loài ngời" ?
<b>3 - Bµi míi.</b>


Hoạt động 1: Đa dạng của thức vật là gì?


- GV y/c HS nghiªn cøu TT SGK --> Hái:
? Kể tên một số TV mà em biết?


? Chúng thuộc ngành nào? Sống ở đâu?
- GV tổng kết --> Dẫn HS tới khái niệm đa
dạng TV?


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS nhận xét, khái quát về tình hình
TV ở địa phng.


<i><b>* Kết luận: TV đa dạng về: </b></i>
<i><b>- Số loài và số cá thể trong loài.</b></i>
<i><b>- MT sống đa dạng.</b></i>


<b>Hot động 2: Tình hình đa dạng của TV ở Việt Nam.</b>
- GV y/c HS nghiên cứu TT SGK --> Hỏi.


? Vì sao nói Việt Nam có tính đa dạng cao


về TV?


- GV bổ sung -> Tổng kết lại tính đa dạng
cao của TV ở VN.


- GV y/c HS tìm ví dụ về một số TV có giá
trị về kinh tế vµ khoa häc.


- GV nêu vấn đề: ở VN trung bình mỗi năm
bị tàn phá từ 100.000 -> 200.000 ha rừng
nhiệt đới.


- GV y/c HS làm bài tập:


? Theo em những nguyên nhân nào dẫn tới
sự suy giảm tính đa dạng của TV?


1- Chặt phá rừng làm rẫy.


<b>a - Việt Nam có tính đa dạng cao</b>
<b>về TV.</b>


- HS nghiên cøu TT --> Th¶o luËn
nhãm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bỉ sung.


<i><b>* Kết luận: VN có tính đa dạng cao</b></i>
<i><b>về TV, trong đó có nhiều lồi có giá</b></i>


<i><b>trị kinh tế v khoa hc.</b></i>


<b>b- Sự suy giảm tính đa dạng của</b>
<b>TV ë VN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

2- Chặt phá rừng để buôn bỏn lu.
3- khoanh nuụi rng.


4- Cháy rừng.
5- Lũ lụt.


6- Chặt cây làm nhà.


- Căn cứ vào kết quả bài tập hÃy thảo luận.
? Nêu những nguyên nhân của sự suy giảm
tính đa dạng của TV và hậu quả?


- GV b sung --> Chốt lại vấn đề.
- GV y/c HS đọc TT về TV quí hiếm.
? Thế nào là TV quí him? K tờn?


<i><b>* Kết luận:</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân: khai thác bừa bÃi,</b></i>
<i><b>phá rừng.</b></i>


<i><b>- Hậu quả: - Nhiều loài giảm về số</b></i>
<i><b>lợng</b></i>


<i><b> - MT sèng bÞ thu hÑp.</b></i>


<i><b> - Mét số loài có nguy cơ</b></i>
<i><b>tuyệt chủng.</b></i>


<i><b>- TV quí hiếm: là những loài TV có</b></i>
<i><b>giá trị và có xu hớng ngày càng ít</b></i>
<i><b>đi do bị khai thác quá mức.</b></i>


Hot ng 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của TV.


- GV đặt vấn đề:


? Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của TV?
- GV y/c HS đọc các biện pháp bảo vệ sự đa
dạng của TV.


- GV y/c HS nhắc lại 5 biện pháp.


? Liờn hệ với bản thân có thể làm đợc
những gì trong việc bảo vệ TV ở địa phng?


- HS thảo luận nhóm và hoàn thành
câu trả lời.


+ Vì nhiều loài cây có giá trị kinh tế
bị khai th¸c bõa b·i.


- HS đọc các biện pháp và ghi nhớ.
- 1, 2 HS nhắc lại các biện pháp.
- HS thảo luận: VD tham gia trồng
cây, bo v cõy ci.



<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nguyên nhân gì khiến TV ở Việt Nam giảm sút về đa dạng?
- Thế nào là TV quí hiếm?


- Cn làm gì để bảo vệ TV?
<b>5 - Hớng dẫn về nh.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc " Em cã biÕt"


<b>Chơng X: vi khuẩn </b>

<b> nấm - địa y</b>



<i><b>Ngày soạn: 05/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 61:

Vi khuẩn





<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


* Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Hiểu đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh dỡng, phân


bố.


* RÌn kÜ năng quan sát, phân tích.
* Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


Tranh phúng to cỏc dạng vi khuẩn.
<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


<b>2 </b><b> Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS1: Đa dạng của thực vật là gì?


- HS2: Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng thực vật?
<b>3 </b><b> Bài míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- GV cho HS quan s¸t c¸c d¹ng vi
khn --> Hái:


? VK có những hình dạng nào?
- GV lu ý dạng VK sống thành tập
đoàn tuy liên kết với nhau nhng
mỗi VK vẫn là một đơn vị sống độc
lập.


? VK cã kÝch thíc nh thÕ nào?
? Nêu cấu tạo TB vi khuẩn?
? So sánh với TBTV?



_ GV cung cấp : Một số VK có roi
nên có thể di chuyển đợc.


- HS quan s¸t tranh --> gọi tên từng dạng VK.
- Đại diện một vài HS phát biểu.


- HS n.cứu TT --> Trả lời câu hỏi.


+ VK khác TBTV là: không có DL, cha có nhân
hoàn chØnh.


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- VK có nhiều hình dạng khác nhâu: hình</b></i>
<i><b>cầu, hình que, hình dấu phảy, hình xoắn.</b></i>
<i><b>- VK có kích thớc rất nhỏ, mắt thờng khơng</b></i>
<i><b>nhìn đợc, mà QS trên kính hiển vi có độ</b></i>
<i><b>phóng đại lớn</b></i>


<i><b>-Cấu tạo: vi khuẩn là những thể đơn bào có</b></i>
<i><b>cấu tạo đơn giản, cha có nhân chính thức </b></i>
<i><b>nh-ng vách TB bảo vệ, chất TB ở tronh-ng .</b></i>


<i><b>- Di chuyển : một số VK di chuyển bằng doi.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dỡng của vi khuẩn.</b>


GV y/c HS n.cøu TT -->
Hái:



? VK không có DL vậy nó
sống bằng cách nào?


- GV giải thích cách dinh dỡng
của VK:


+ Dị dỡng ( là chủ yÕu ) .
+ Tù dìng ( mét sè Ýt)
? Thế nào là kí sinh?
? Thế nào là hoại sinh?


- HS n.cøu TT --> th¶o luËn nhãm --> Tr¶ lêi câu
hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


* KÕt ln: <i>VK cã các hình thức dinh dỡng sau:</i>
<i>+ Dị dỡng: </i>


<i> - Ho¹i sinh: Sèng bằng chất hữu cơ có sẵn</i>
<i>trong xác ĐV, TV dang phân huỷ.</i>


<i>- Kí sinh: Sống nhờ trên cơ thể sống khác.</i>


<i>+ Tự dỡng: Một số VK có DL có khả năng tự </i>
<i>d-ỡng.</i>


<b>Hot ng 3: Phõn bú v s lng.</b>
- GV y/c HS n.cứu TT SGK -->Hỏi.



? NhËn xÐt sù phân bố VK trong tự
nhiên?


- GV cung cấp TT: VK sinh sản
bằng cách phân đôi. Gặp ĐK thuận
lợi chúng sinh sản rất nhanh.


- Khi Đk kiện bất lợi ( khó khăn
thức ăn và nhiệt độ ) thì chúng kết
bào xác.


- GV gi¸o dơc ý thøc gi÷ gìn vệ
sinh cá nhân.


- HS c TT --> Rỳt ra
nhn xột.


- Một vài HS phát biểu, HS khác nhËn
xÐt bæ sung.


<b>* Kết luận</b> : <i><b>Trong tự nhiên nơi nào cũng có</b></i>
<i><b>VK: Trong đất, trong nớc, trong khơng khí</b></i>
<i><b>và trong c th sinh vt.</b></i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Vk có cấu tạo nh thế nào?


- VK có các cách dinh dỡng nào? phân bố ở những đâu?


<b>5 </b><b> Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>Ngày soạn: 05/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 62: Vi khuẩn


<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


<b>* </b>K c các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đối
với đời sống con ngời.


- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của VK trong đời sống và sản
xuất.


- Biết đợc những nét đại cơng vè vi rút.
* Rèn kĩ năng quan sát.


* Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh MT để tránh tác hại của VK
gây ra.


<b>II . Ph¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


Tranh phóng to H50.2; H50.3 SGK.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tỉ chøc:</b>


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị.</b>


HS1: VK cã hình dạng, kích thớc, cấu tạo ntn?


HS2: VK dinh dỡng bằng cách nào? Phân biệt hoại sinh và kí sinh?
<b>3 </b>–<b> Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trị của vi khuẩn.</b>
.


- GV y/c HS quan sát H50.2 --> Làm
bài tËp ®iỊn tõ SGK


+ Xác ĐV, lá cây dụng --> VK biến đổi
thành muối khoáng --> cung cấp lại cho
cây.


- GV y/c HS n.cøu TT -> Hái:


? VK có vai trị gì trong tự nhiên? Và
trong đời sống con ngi?


- GV giải thích khái niệm cộng sinh.
- GV cho HS giải thích hiẹn tợng thực
tế:



? Vì sao da , cà ngâm vàonớc muối sau
vài ngày hoá chua?


- GC chốt lại vai trò có ích của VK.


a Vi khuẩn có ích.


- HS quan sát hình và làm bài tập điền từ.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


+ Vai trò của VK trong tự nhiên


+ Vai trò của VK đối với đời sống con ngời.
+ Nhờ có VK lên men gây chua.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>- VK có vai trị trong tự nhiên:</b></i>
<i><b>+ Phân huỷ chất hữu cơ thành chất vơ cơ</b></i>
<i><b>để cây sử dụng</b></i>


<i><b>+ Góp phần hình thành than đá, dầu lửa.</b></i>
<i><b>- Vai trị trong đời sống:</b></i>


<i><b>+ Nông nghiệp: VK cố định đạm --> bổ</b></i>
<i><b>sung nguồn đạm cho cõy.</b></i>


<i><b>+ Chế biến thực phẩm: VK lên men.</b></i>
<i><b>+ Vai trò trong c«ng nghƯ sinh häc.</b></i>


- GV y/c HS n.cøu TT SGK --> hái:


? H·y kÓ tên một vài lo¹i bƯnh do vi
khn g©y ra?


? Các laọi thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi
thiu vì sao?


? Mn thøc ăn không bị ôi thiu phải
làm thế nào?


+ BƯnh t¶: do phÈy khÈn t¶
+ BƯnh lao: do trùc khuÈn lao.
? VK cã h¹i ntn?


b – Vi khuÈn cã hại.


- HS thảo luận nhóm --> Trả lời.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


+ Giữ lạnh, phơi khô. ớp muối.
<b>* Kết luận:</b>


<i><b>- VK kí sinh gây bệnh cho ngời</b></i>


<i><b>- Nhiều VK hoại sinh làm hỏng thực phẩm</b></i>
<i><b>- VK gây ô nhiễm môi trờng.</b></i>


Hot ng 3: S lợc về vi rút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

đặc điểm của vi rút.


? H·y kĨ tªn mét sè bƯnh do vi rót gây
ra?


nh: cúm gà, sốt vi rút, HIV...


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Vi rót rÊt nhá, cha cã cÊu t¹o</b></i>
<i><b>TB sèng, kÝ sinh b¾t buéc vµ thêng gây</b></i>
<i><b>bệnh cho vật chủ.</b></i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


? VK có vai trò gì trong tự nhiên?


? Các VK hoại sinh có tác dụng ntn? Lấy ví dụ cụ thể về mặt có ích và có
hại của chúng?


<b>5 </b><b> Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>Ngày soạn: 10/4/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 63: Nấm (Tiết 1)


<b>I . Mục tiêu bài học.</b>



* Biết đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


- Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung.
* Rèn kỹ năng quan sát.


* Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ TV.


<b>II . Phơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phúng to H51.1; H51.3
- Mẫu: Mốc trắng, nấm rơm.
- Kính hiển vi, kim nhọn....
<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1-</b> <b>Tæ chức: </b>
<b>2-Kiểm trabài cũ:</b>


-HS1: VK có vai trò gì trong thiên nhiên?


- HS2: Các VK có tác dụng ntn? Lấy ví dụ cụ thể về mặt có ích và mặt có hại của
chúng?


<b> 3 - Bài míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc trắng.</b>
- GV y/c HS quan sát mốc trng


---> Y/c HS lấy một sợi mốc trắng


quan s¸t díi kÝnh hiĨn vi về hình
dạng, màu sắc, cấu tạo sợi mốc, vị
trí túi bào tử.


- GV tổ chức thảo luận cả lớp.
- GV đa thông tin về dinh dỡng và
sinh sản của mốc trắng.


- HS quan sỏt mẫu vật và làm theo y/c của GV.
- Quan sát và đối chiếu với hình vẽ => Nhận xét
về hình dng v cu to.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


<b>* Kết luận</b>:


<i><b>- Hình dạng: dạng sợi phân nhánh.</b></i>


<i><b>- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục.</b></i>
<i><b>- Cấu tạo: Sợi mèc cã chÊt TB, nhiều nhân,</b></i>
<i><b>không có vách ngăn giữa các TB.</b></i>


Hot ng 2: Lm quen mt vài loại mốc khác.


- GV dïng tranh giíi thiƯu mốc
xanh, mốc tơng, mốc rợu.


? Phân biệt các loại mốc này với
mốc trắng?



? Em cho biết qui trình làm t¬ng?
- GV cã thĨ giíi thiƯu qui trình
làm tơng.


- HS quan sát hình SGK => Nhận biết mốc xanh,
mốc tơng, mmốc rợu.


- Nhận biết các loại mốc này trong thực tế:
+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau --> làm tơng.
+ Mốc rợu: màu trắng --> làm rỵu.


+ Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vỏ cam, bởi.
<b>Hoạt động 3: Quan sát hình dạng, cấu tạo của nm rm</b>


- GV y/c HS quan sát mẫu vật =>
Đối chiếu với tranh vẽ => Phân biệt
các phần của nấm?


- GV gọi HS chỉ trên tranh và trên
mẫu vật các phÇn cđa nÊm.


- GV híng dÉn HS lÊy mét phiÕn
máng dới mũ nấm => dầm nhẹ =>
quan sát bào tử dới kính hiển vi.
? Nêu cấu tạo của mũ nấm?


- HS quan sát mẫu vật và phân biệt:
+ Mũ nấm, cuống nấm, sợi nấm.
+ Các phiến mỏng dới mũ nấm.



- HS tiến hành quan sát bào tử nấm => Mô tả hình
dạng


- Một HS nhắc lại cấu tạo --> HS khác bổ sung.
<b>* Kết luận</b>: <i><b>Nấm gồm 2 phần:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>có vách ngăn, mỗi TB có 2 nhân, không cã diƯp</b></i>
<i><b>lơc</b></i>


<i><b>+ PhÇn mị nÊm: C¬ quan sinh s¶n: Díi mị</b></i>
<i><b>nÊm cã phiÕn máng chøa nhiỊu bµo tư.</b></i>


<b>4 </b>–<b> Cđng cè - §¸nh gi¸.</b>


- Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo ntn? Chúng sinh sản bằng gì?
- Nấm có đặc điểm gớ ging VK?


- Nấm giống và khác tảo ở điểm nào?
<b>5 </b><b> Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>Ngày soạn: 10/4/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>



Tiết 64: Nấm (tiết 2)


<b>I . Mục tiêu bài học.</b>


* Bit c một vài ĐK thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp dụng
khi cần thiết.


- Nêu đợc một só ví dụ về nấm có ích và nm cú hi i vi con ngi.


* Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức gải thích các hiện tợng thực
tế.


* Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bệnh
ngoài da do nấm.


<b>II . Phơng tiện dạy học.</b>


+ Mu vt: Nấm hơng, nấm rơm, mục nhĩ...
Một số bộ phận cây bị bệnh nấm.
+ Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Nấm giống và khác tảo ở điểm nào?
- HS2: Nấm có đặc điểm gì giống VK?
<b>3 </b>–<b> Bài mới.</b>



<b>Hoạt động 1: Điều kiện phát triển của nấm.</b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi:


? Tại sao muốn gây mốc trắng chỉ cần để
cơm ở nhiệt độ trong phịng và vẩy thêm
ít nớc?


? Tại sao quần áo lâu ngày không phơi
nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị nấm mốc?
? Tại sao trong chỗ tối nấm vn phỏt trin
c?


=> GV tổng kết:


? Nêu các điều kiện phát triển của nấm?


- HS hot ng nhúm.


+ Bào tử nấm mốc phát triển ở nơi giàu
chất hữu cơ, ấm và ẩm.


+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Nấm chỉ sử dụng chất hữu</b></i>
<i><b>cơ có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích</b></i>
<i><b>hợp để phát triển.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cách dinh dỡng.</b>
- GV y/c HS nghiên cứu thơng tin SGK



=> Hái.


? NÊm kh«ng cã diƯp lơc vËy nấm dinh
dỡng bằng cách nào?


? Lấy ví dụ về nấm hoại sinh và nấm kí
sinh?


- HS n.cu TT => Thảo luËn nhãm.


+ Dinh dìng: Ho¹i sinh, kÝ sinh, cộng
sinh.


- Đại diện nhóm phát biĨu, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>* KÕt ln</b>:


<i><b>+ Nấm là cơ thĨ dÞ dìng: Ho¹i sinh</b></i>
<i><b>hay kÝ sinh.</b></i>


<i><b> + Một số nấm sống cộng sinh.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Vai trò ca nm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

? Nêu công dụng của nấm? LÊy vÝ dơ?
- GV cho HS quan s¸t mét sè nÊm cã
Ých.


- GV cho HS quan s¸t mét số cây bị
bệnh do nấm



? Nấm gây những tác hại gì cho TV?
- GV gới thiệu một số nấm có hại ở TV.
? Kể một số nấm có hại cho con ngời?
- GV cho HS quan sát nhận biết một số
nấm độc.


? Muèn phßng trừ các bệnh do nấm gây
ra phải làm thế nào?


? Muốn đồ đạc quần áo khơng bị nấm
mmóc phải làm gì?


- HS nhËn d¹ng mét sè nÊm cã Ých.


- HS nêu đợc các bộ phận của cây bị
nấm.


+ NÊm kÝ sinh trªn TV gây bệnh cho cây
làm thiệt hại mùa màng.


+ HS kể tên một số nấm gây hại: hắc lào,
lang ben, nÊm tãc...


+ HS nhận biết một số nấm độc.
- HS thảo luận đề ra các biện pháp.
<b>* Kết luận</b>:


<i><b>+ Nấm có ích: ( Bảng SGK )</b></i>
<i><b>+ Nấm có hại: </b></i>



<i><b> - NÊm kÝ sinh gây bệnh cho cong ngời</b></i>
<i><b>và TV</b></i>


<i><b>- Nm mc lm hỏng thức ăn, đồ dùng.</b></i>
<i><b>- Nấm độc có thể gõy ng c.</b></i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nấm có các cách dinh dỡng nào? Tại sao?
- Kể tên một số nấm có ích và có hại?
<b>5 </b><b> Hỡng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Thu thập mẫu địa y trên các cây thân to.


<i><b>Ngµy soạn: 15/4/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 65: <b>Địa y</b>


<b>I- Mục tiêu bài học.</b>


* Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua các đặc điểm về hình
dạng, màu sắc và nơi mọc.



- Hiểu đợc thành phần cấu tạo địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
* Rén kĩ năng quan sỏt.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.
<b>II . Phơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật: Địa y


- Tranh hỡnh dạng và cấu tạo của địa y.
<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tỉ chøc:</b>


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cũ.</b>


HS1: Nấm có các cách dinh dỡng nào ? Tại sao?
HS2: Nêu tầm quan trọng của nấm?


<b>3 </b><b> Bài mới.</b>


<b>Hot động 1: Quan sát hình dạng cấu tạo của địa y.</b>
* MT: Nhận dạng địa y trong tự nhiên


- Hiểu đợc cấu tạo của địa y.


- Giải thích đợc thế nào là sống cộng sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

SGK => Hái:


? Mẫu địa y em lấy ở đâu?


? Nhận xét hình dạng bên ngồi
của địa y?


? Nhận xét về thành phần cấu
tạo của địa y?


- GV söa chữa nếu cần.


- GV tổng kết lại hình dạng, cấu
tạo.


? Vai trò của nấm và tảo trong
đới sống của địa y?


? ThÕ nµo lµ h×nh thøc sèng
céng sinh?


- HS nhận xét cấu tạo: gồm tảo và nấm.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết ln</b><i><b>:</b></i>


<i><b> - Địa y có hình vảy hoặc hình cành.</b></i>
<i><b>- Cấu tạo của địa y gồm những sợi</b></i>
<i><b>nấm xen ln TB to.</b></i>



<i><b>- Nấm hút nớc và muối khoáng cho</b></i>
<i><b>tảo.</b></i>


<i><b>- Tảo quang hợp --> chất hữu cơ nuoi</b></i>
<i><b>sống 2 bªn.</b></i>


<i><b>+ Cộng sinh : là hình thức sống</b></i>
<i><b>chung giữa 2 cơ thể SV ( cả 2đều có</b></i>
<i><b>lợi) </b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động 2: Vai trò của địa y:</b>
- GV y/c HS đọc TT SGK


* Địa y có vai trị gì trong tự nhiên?
- GV tổ chức thảo luận toàn lớp.
- GV tổng kết lại vai trò của địa y


- HS đọc TT --> trả lời.


<i>+ Tạo thành đất.</i>


<i>+ L¸ thức ăn của hơu bắc cực</i>
<i>+ Là nguyên liệu chế nớc hoa ,</i>
<i>phẩm nhuộm....</i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>



-Thnh phần cấu tạo của địa y gồm những gì?
- Địa y có vai tró ntn?


<b>5 </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>Ngày soạn: 15/4/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 66: Ôn tập học kì 2


<b>I . Mục tiêu bài học.</b>


* Cng c, khc sâu kiến thức các nhóm TV, VK, nấm, địa y.
* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.


* Gi¸o dục ý thức bảo vệ TV.
<b>II . Phơng tiện dạy häc</b>.


Tranh ảnh về tảo, rêu, dơng xỉ, hật trần, hạt kín.
<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tỉ chức:</b>


<b>2 </b><b> Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp bài mới.


<b>3 </b>–<b> Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập phần lý thuyết</b>
<i><b>a- ễn cỏc nhúm TV</b></i>


Các
nhóm
TV


Nơi sống Cơ qua sinh dỡng Cơ quan sinh sản


Tảo Sống ở nớc Cha có rể, thân, l¸ =>


Là TV bậc thấp. Sinh sản bằng cách phân ụi TB


Rêu Sống ở nơi ẩm


-ớt, là TV lên
cạn đầu tiên.


Có thân, lá, rĨ gi¶. =>
TV bËc cao. Cha có
mạch dẫn


Sinh sản bằng bào tử, bào tử phát
triển thành cây con.


Dơng
xỉ



Sông ở ven


rõng, bê têng.... Cã rÓ, thân, lá thật.Trong thân có mạch
dẫn


- Sinh sản bằng bào tử, bảo tử nảy
mầm thành nguyên tản, nguyên tản
phát triển thành cây con.


Hạt


trn Sng c nikhụ hn Cú rể, thân, lá thờnghình kim, có mạch
dẫn phỏt trin


Sinh sản bằng hạt. Hạt nằm trên lá
noÃn hở ( hạt trần )


Ht kớn Sng khắp
mọi nơi trên
trái đất.


- C¬ quan sinh dỡng
phát triển đa dạng và
phong phú.


Sinh sản bằng hạt. Hạt đợc bao bọc
bởi lớp vỏ . Hạt nằm trong nỗn,
nỗn nằm trong bầu => Hạt kín.


<i><b>b : Sù ph¸t triĨn cđa giíi thùc vËt.</b></i>



- GV y/c HS hồn thành sơ đồ về sự hình thành và phát triển của giới TV:
Nêu đặc điểm phát triển từng giai đoạn?


<i><b>c : Ôn tập nấm, vi khuẩn và địa y.</b></i>


- GV y/c HS thực hiện theo bảng sau.


Tên Cấu tạo Dinh dìng


Vi khuÈn


- Cơ thể đơn bào gồm:
Vách TB, chất TB , cha
cú nhõn hon chnh


- Dị dỡng: kí sinh, hoại sinh.


- Tù dìng: Mét sè Ýt VK cã diƯp lơc có khả
năng tự dỡng.


- Cng sinh: VK c nh m ở nốt sần rể cây
họ đậu


chÊt TB , cha cã nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Nấm - Cơ thể đa bào. TB có 2nhân hoặc nhiều nhân,
không có DL


- Dị dỡng: Hoại sinh hoặc kí sinh.



- Cộng sinh: Nấm sống cộng sinh với tảo.


Địa y Gốm các TB tảo xen lẫncác sợi nấm. - Cộng sinh: Các sợi nÊm hót níc và muốikhoáng cung cÊp cho t¶o. T¶o có DL quang
hợp tạo chất HC nuôi 2 bên.


<b>Hot ng 2: ễn tp cõu hi </b>


Câu 1 : Trình bày hiện tợng nảy mầm của hạt phấn ?


Câu 2 : Th ụ tinh là gì ? Thụ phấn là gì ? Sự tạo quả kết hạt nh thế nào ? chức năng của
từng bộ phËn ?


Câu 3 : Nêu điều kiện nảy mầm của hạt? Trong sản xuất ngời ta đã vận dụng nh thế
nào ?


Câu4 : Trình bày thí nghiệm về điều kiện nảy mầm của hạt. Từ đó hãy thiết kế một thí
nghiệm chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc và chất lợng hạt giống?


Câu 5 : Nêu đặc điểm của cơ quan sinh sản và cơ quan dinh dỡng của Thực vật hạt kín?
Câu 6: Nêu đặc im chung ca thc vt ht kớn?


Câu 7 :So sánh cây một lá mầm và cây hai lá mầm?
Câu 8 ; Thực vật góp phần điều hoà khí hậu nh thế nào ?


Câu 9 ; Nêu cấu tạo , dinh dỡng ,sinh sản và vai trò của vi khuẩn ?
<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nờu c im chung ca TV ht kớn?



- So sánh cây một lá mầm và cây hai lá mầm?
<b>5 </b><b> Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Ngày soạn: 15/4/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 67: Kiểm tra học kì 2


<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Đánh giá quá tr×nh nhËn thøc cđa HS trong häc kú II cịng nh cả năm học
* Đánh giá kỹ năng làm bài kiểm tra của HS.


* Đánh giá ý thức tự giác , nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
<b>II - Phơng tiện dạy học</b>


- GV : §Ị kiĨm tra:<b> </b>


- HS: Ôn Kiến thức từ đầu năm đến nay
<b>III - Tiến trình bài học </b>


<b>1 - Tỉ chøc.</b>


<b>2 - KiÓm tra : 6A : 6B : 6C :</b>
<b>3- Bài mới</b>



<b>Đề bài</b>


<b>Cõu 1</b> <i>(4điểm)</i>


Đặc điểm phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín. Vì sao nói thực vật hạt kín là nhóm
thực vật tiến hóa hơn cả ?


<b>Câu 2 </b><i>(3điểm)</i>


Nêu vai trò của thực vật đối với động vật và với đời sống con người. Giải thích tại
sao thực vật hiện nay đặc biệt là thực vật quý hiếm ngày càng suy giảm.


<b>Câu 3</b> <i>(3iểm </i> )


Mơ tả hình dạng, kích thước, cấu tạo của vi khuẩn. Vì sao thc n lõu b ụi thiu?


<b>Đáp án :</b>


<b>Cõu 1: </b> - học sinh phân biệt đợc đặc điểm của hạt trần và hạt kín đợc 2,5 điểm
<b>đặc điểm ca cừy ht trn</b>


<i><b>- Thân màu nâu, xù xì (cành cã vÕt sĐo khi l¸ rơng).</b></i>


<i><b>- Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên một cành con rất ngắn.</b></i>
<i><b>- Nón đực: + nhỏ, mọc thành cụm.</b></i>


<i><b>+ V¶y (nhị) mang 2 túi phấn chứa hạt phấn.</b></i>
<i><b>- Nón cái: + lớn, mọc riêng lẻ.</b></i>


<i><b>+ Vảy (lá noÃn) mang 2 noÃn</b></i>



<b>* KL</b><i><b>: hạt nằm trên lá noÃn hở (hạt trần) nó cha có quả thật sự.</b></i>


<b>c im ca cõy ht kớn</b>


<i><b>* cơ quan sinh dỡng đa dạng.</b></i>
<i><b>- Có hoa, quả chứa hạt bên trong.</b></i>
<i><b>* Đặc điểm chung.</b></i>


<i><b>- CQ sinh dỡng phát triển, đa dạng.</b></i>
<i><b>- Trong thân có mạch dẫn phát triển.</b></i>
<i><b>- Có hoa, quả, có nhiều dạng khác nhau.</b></i>
<i><b>- Hạt nằm trong quả.</b></i>


<i><b>hc sinh tr li c tại sao cây hạt kín lại tiến hố hơn cả c 1,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>+ Lợng ô xi sinh ra trong quá trình quang hợp -> Đợc sử dụng trong quá trình hô</b></i>
<i><b>hấp của TV, ĐV và con ngời.</b></i>


<i><b>+ Nh có sự quang hợp của TV mà lợng khí cacbonic và ô xi luôn đợc ổn định.</b></i>
<b>- Thực vật giúp điều hồ khí hậu. </b>Học sinh tự lấy dẫn chứng


<b>- Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng.</b>


Giải thích đc sù suy gi¶m cđa thùc vËt q hiÕm 1 ®
C©u 3:


*Học sinh mơ tả đợc đặc điẻm cấu tạo và hình dáng của vi khuẩn đợc 2 điểm


<i><b>- VK có nhiều hình dạng khác nhâu: hình cầu, hình que, hình dấu phảy, hình xoắn.</b></i>


<i><b>- VK có kích thớc rất nhỏ, mắt thờng khơng nhìn đợc, mà QS trên kính hiển vi có độ</b></i>
<i><b>phóng đại lớn</b></i>


<i><b>-Cấu tạo: vi khuẩn là những thể đơn bào có cấu tạo đơn giản, cha có nhân chính</b></i>
<i><b>thức nhng vách TB bảo vệ, chất TB ở trong .</b></i>


<i><b>- Di chuyÓn : mét sè VK di chun b»ng doi.</b></i>


*Giải thích đợc tại sao thức ăn đẻ lâu lại bị ơi thiu 1đ


<b>4- Thu bµi :</b>


NhËn xÐt giê kiÓm tra
<b>5- HDVN : </b>


- Xem lại bi ó lm


- Chuẩn bị bài : Tham quan thiên nhiên


<i><b>Ngày soạn: 6/5/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>6C:</b></i>


Tiết 68: Tham quan thiên nhiên


<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>



* Xỏc nh c ni sng, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV
chính.


- Cđng cè vµ më réng kiÕn thức về tính đa dạng và thích nghi của TV trong
®k sèng cơ thĨ.


* Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.


<b>II </b>–<b> Phơng tiện dạy học.</b>Dụng cụ o t.
- Tỳi ni lụng trng.


- Kẹp ép tiêu bản


- Nhãn ghi tên cây. Kẻ bảng.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tỉ chøc:</b>


<b>2- KiĨm tra : </b>Kiªm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3 </b><b> Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Quan sát ngoài thiên nhiên.</b>


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm các nội dung sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ Thu thập mẫu vật.



- Nghi chép ngoài thiên nhiên: GV chỉ dẫn các yêu cầu về nội dung phải ghi chép.
<b>a- Quan sát hình thái một số TV.</b>


+ Quan sát: rể, thân, lá, hoa, quả.


+ Quan sỏt hỡnh thỏi ca cỏc cây sống ở các mơi trờng: cạn, nớc... tìm đặc điểm thích
nghi.


+ Lấy mẫu cho vào túi nilon => Buộc nhãn tên cây để tránh nhầm lẫn.
<b>b- Nhận dạng TV xếp chúng vào nhóm</b>


- Xác định tên một số cây quen thuộc => Xếp chúng vào các lớp, ngành.
<b>c- Ghi chép.</b>


- Ghi chép ngay các điều quan sát đợc
- Thống kê vào bảng kẻ sẵn.


<b>4- Cñng cè</b>:


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ:</b> Giê sau tiếp tục tham quan
- Chuẩn bị: giấy, bút, kéo, băng dÝnh.


<i><b>Ngµy soạn : 7/5/2012</b></i>
<i><b>Ng y gi</b><b>à</b></i> <i><b>ảng:</b></i>


TiÕt 69: Tham quan thiên nhiên



<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


* Xỏc nh c nơi sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV
chính.


- Cđng cè vµ më rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi cđa TV trong
®k sèng cơ thĨ.


* Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có lịng u thiờn nhiờn, bo v cõy ci.


<b>II </b><b> Phơng tiện dạy häc.</b>


- Dụng cụ đào đất.
- Túi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản
- Nhãn ghi tên cây.
- Kẻ bảng.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


<b>2- KiÓm tra</b> <b>: </b>Kiêm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3 </b><b> Bài míi:</b>


<b>Hoạt động 2: Quan sát nội dung tự chọn.</b>
* HS có thể tiến hành một trong 3 nội dung sau:



+ Quan sát biến dạng của rể, thân, lá.


+ Quan sát mối quan hệ giữa TV với TV, TV với ĐV.


+ NhËn xÐt vỊ sù ph©n bè cđa TV trong khu vùc tham quan.
* C¸ch thùc hiƯn:


<b>a. Quan sát nhận xét mối quan hệ thực vật với thực vật, thực vật với động vật.</b>
- Quan sát hiện tợng cây mọc trên cõy.


- Quan sát hiện tợng cây bóp cổ.


- Quan sát thực vật ký sinh: tầm gửi, tơ hồng.
- Quan sát sự thụ phấn nhờ sâu bọ, chim làm tổ.


- Nhn xét mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và thực vật với động vật.
<b>b. Nhận xét sự phân bố thực vật của thực vật trong khu vực tham quan.</b>
- Nhận xét loài thực vật nào nhiều, loài thực vật nào ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>c. Thu thËp mÉu vËt.</b>


- Lấy mẫu vật cho vào túi nilong.
Gồm các bộ phận: + Hoa hoặc quả.


+ Cnh nh i vi cõy, các cây đối với cây nhỏ.
+ Dán nhãn, ghi tên cây.


- Nhận dạng các loài thực vật, xếp chúng vào các nhóm.
+ Xác định tên cây quen thuộc.



+ Vị trí phân loại: . Lớp đối với thực vật hạt kín.
. Ngành: rêu, dơng xỉ, hạt trần
<b>4- Củng cố</b>:


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Giê sau tiÕp tơc tham quan


- Chuẩn bị: giấy, bút, kéo, băng dính.


<i><b>Ngày soạn: 7/5/2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng :</b></i> Tiết 70: Tham quan thiên nhiên
<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


* Xỏc nh c ni sng, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV
chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

* Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.


<b>II </b>–<b> Ph¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- Dụng cụ đào đất. - Túi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản - Nhãn ghi tên cây.


- Kẻ bảng.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chc:</b>


<b>2- Kiểm tra : </b> Kiêm tra sự chuẩn bị cđa HS
<b>3</b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 3: Thảo luận tồn lớp.</b>


* Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả quan sát đợc => các bạn trong lớp bổ sung.
* GV giải đáp thắc mắc của HS


* Nhận xét các nhóm, tun dơng các nhóm tích cực.
* Y/c HS viết báo cáo thu hoạch theo mẫu SGK.
<b>Hoạt động 4: Bài tp v nh</b>


Hoàn thiện báo cáo thu hoạch theo bảng:


STT Tên cây Nơi mọc Điều kiện


sống Đặc điểmcủa cây Nhóm thực vật
1


2


- Tập làm mẫu cây khô.


+ Dùng mẫu thu hái đợc để làm mẫu cây khô.
+ Cỏch lm: theo hng dn SGK.



<b>4- Củng cố</b>- Đánh giá


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×