Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.25 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007</i>
Toán
<b>Tiết 11</b>:
- Ơn tập, củng cố về đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc, về chu vi hình
tam giác, hình tứ giác
<i>- Củng cố, nhận dạng hình vuông, hình tứ giác , hình tam giác qua bài "Đếm hình</i>
<i>và vẽ hình.</i>
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b> - Bảng phụ chép bµi 3, 4.
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HĐ ca thy</b>
1- n nh
2- Kim tra:
Nêu cách tính chu vi tam giác?
- Nhận xét, cho điểm
3- Bài mới:
Bài 1:
-? Đờng gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn
thẳng? Muốn tính độ dài đờng gấp khúc,
ta làm thế nào?
Bµi 3: Treo b¶ng phơ
( HD : ghi số vào hình rồi m )
Bi 4: Treo bng ph
- Gợi ý HS kẻ theo nhiỊu c¸ch kh¸c nhau
<b>D- Các hoạt động nối tiếp</b>:<b> </b>
1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam
giác, hình chữ nhật , đờng gấp khúc
2. Dn dũ: ễn li bi
<b>HĐ của trò</b>
-Hai HS nêu.
- Hs nêu
- Làm vở
<i>Bài giải</i>
<i> di ng gp khỳc ABCD l:</i>
<i>34 + 12 + 40 = 86( cm)</i>
<i>Đáp số: 86cm</i>
- Làm miệng
+ Hình bên có 5 hình vuông và 6 hình tam
- HS chia 2 i thi k
a) Ba hỡnh tam giỏc
b) Hai hình tứ giác
- HS nêu
<i>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2007</i>
Toán
<b>Tiết 12</b>:
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn
- Giới thiệu, bổ sung bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị ( tìm phần nhiu hn
hoc ớt hn )
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>
<b>C- Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
<b>H ca thy</b>
<b>1- n nh</b>
<b>2- Kiểm tra</b>: Nêu cách tính chu vi tam
giác, tứ giác?
<b>3- Bài mới:</b>
<b>Bài 1</b>:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Muốn tìm số cây đội Hai ta lm ntn?
<b>Bài 2</b>: ( HD tơng tự bài 1)
-Chấm-chữa bài
<b>Bài 3:</b>
<b>a-Treo hình vẽ và HD HS </b>:
?Hàng trên có mấy quả cam?
?Hàng dới có mấy quả cam?
?Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả
cam? Vì sao?
<b>b-Tơng tự:</b>
<b>Bài 4</b>:
- c đề? Tóm tắt?- Bài tập u cầu gì?
- Bài tập hi gỡ?
HD: "Nhẹ hơn" coi nh là "ít hơn"
<b> D- Các hoạt động nối tiếp</b>:<b> </b>
<b>1.Củng cố:</b> Nêu cách giải bài toán hơn
kém nhau một số đơn vị
<b>2. Dặn dò</b>: Ôn lại bài
<b>HĐ của trò</b>
-Hai HS nêu.
- Làm phiếu HT- 1 Hs chữa bài
<i>Bài giải</i>
<i>S cõy i Hai trng c l:</i>
<i>230 + 90 = 320( cõy)</i>
<i>Đáp số: 320 cây</i>
- Làm vở- 1 HS chữa bài
- 7 quả cam
- 5 quả cam
<i>Bài giải</i>
<i>Số cam ở hàng trên nhiều hơn sè cam ë hµng </i>
<i>díi lµ:</i>
<i>7 - 5 = 2( quả)</i>
<i> Đáp số: 2 quả</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là:</i>
<i>50 - 35 =15( kg)</i>
<i> Đáp số: 15 kg</i>
<i>Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2007</i>
Toán
<b>Tit 13</b>:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12
- Củng cố biểu tợng về thời gian( chủ yếu là về thời điểm )
- Bớc đầu có hiểu biết về sử dng thi gian trong thc t S
<b>B- Đồ dùng dạy häc: </b>
-Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; ng h in t
<b>HĐ của thầy</b>
1- n định
2- Kiểm tra:
- Đồ dùng học tập
3- Bài mới:
a-Hoạt ng 1: ễn tp
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Đọc các giờ trong ngày?
- GV giới thiệu vạch chia phút.
b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1:
- Nêu vị trí kim ngắn?
- Nêu vị trí kim dài?
- Nêu giờ , phút tơng ứng?
Bài 2:
- GV c s gi v phỳt
Bi 3:
- §ång hå A chØ mÊy giê?
- §ång hå B chỉ mấy giờ?
- Đồng hồ C chỉ mấy giờ?
Bài 4:
- Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?
<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố: Một ngày có bao nhiêu giờ
-Một ngày bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ
2. Dặn dũ: ễn li bi
<b>HĐ của trò</b>
- Hát
- 24 gi
- HS c
- Đọc và nêu vị trí của 2 kim
- §ång hå A chØ 4 giê 5 phót
- §ång hå B chØ 4 giê 10 phót
- §ång hå C chØ 4 giê 25 phót
- HS thực hành quay kim trên đồng hồ
- Nhận xét bạn
- 5 giê 20 phót
- 9 giờ 15 phút
- 12 giờ 35 phút
+ Làm miệng
- Đồng hồ A và B chỉ cùng 1 thời gian
- Đồng hồ C và G
- Đồng hồ D và E
- HS nêu
Toán( Tăng)
A. Mục tiêu:
- Củng cố về tính độ dài đờng gấp khúc, tính chu vi tam giác, tứ giác .
- Củng cố về giải bài toán "nhiều hơn", "ít hơn", "hơn kém nhau 1 số đơn vị.
B- Đồ dùng dạy học:
GV : Néi dung
HS : Vë BT toán
<b>HĐ của thầy</b>
1- n nh
2- Luyện tập- Thực hành
Bài 1:
- Đờng gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn
thẳng?
- Mun tớnh di ng gp khỳc, ta lm
th no?
- HS giải bài toán
Bài 3: Treo b¶ng phơ
( HD : ghi số vào hình rồi m )
Bi 4: Treo bng ph
- Gợi ý HS kẻ theo nhiều cách khác nhau
2. Dặn dò:
- Ôn lại các bảng nhân, chia 2,3,4,5.
<b>HĐ của trò</b>
- Hát
- ng gấp khúc ABCD gồm 4 đoạn thẳng
- Tính tổng độ di cỏc on thng
<i>Bài giải</i>
<i> di ng gp khỳc ABCD l:</i>
<i>28 + 12 +60 = 100( cm)</i>
<i>Đáp số:100cm</i>
- Làm miệng
+ Hình bên có 5 hình vuông và 6 hình tam
gi¸c
- HS chia 2 đội thi kẻ
a) Ba hình tam giỏc
b) Ba hình tứ giác
<i>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2007</i>
Toán
<b>Tit14: Xem ng h ( tip theo )</b>
<b>A. Mc tiêu:</b>
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách,
chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút
- TiÕp tơc cđng cè biĨu tỵng vỊ thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công
việc hàng ngày của HS.
<b>B- </b>Đồ dùng dạy học:
GV : Mơ hình mặt đồng hồ
Đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử
<b>C- </b>Các hoạt động dạy học ch yu:
<b>HĐ của thầy</b>
1- n nh
2- Bi mi:
a-Hot ng 1: Xem đồng hồ và nêu thời
điểm theo 2 cách.
- Cho HS quan sát các đồng hồ(T.14)
- 8 giê 35 phút thì còn thiếu bao nhiêu phút
<b>HĐ của trò</b>
nữa đến 9 giờ ?
- Tơng tự các đồng hồ cịn lại
Lu ý: nÕu kim phót cha vợt qua số 6 ta có
thể nói theo cách "giờ kém"
b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1:
- GV quay kim đồng hồ theo SGK và hỏi
HS : Đọc số giờ? số phút?
Bµi 2:
- GV đọc số giờ, số phút.
Bài 3:- Treo bảng phụ
- Mỗi đồng hồ tơng ứng với cách đọc nào?
<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Thi đọc giờ nhanh
2. Dặn dị: Ơn lại bài
- Thiếu 25 phút ( Có thể đọc là 9 giờ kém
25 phút )
- 3 HS nªu miƯng (theo mÉu)
+ 13 giờ 40 phút hay 1 giìơ kém 20 phút
+ 2 giờ 35 phút hay 3 giờ kém 25 phút
- Thực hành trên mơ hình đồng hồ, quay
kim đồng hồ chỉ đúng số giờ GV đọc
- Làm phiếu HT
+ Các đồng hồ tơng ứng là:
A - d B - g D - b
- HS thực hiện
<i>Thứ sáu ngày 28tháng 9 năm 2007</i>
Toán
<b>Tiết 15</b>:
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- Củng cố cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút)
- Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị ( qua hình ảnh cụ thể)
- Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của 2 biểu thức đơn
gin, gii toỏn cú li vn.
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>: <b> </b>
GV : Mơ hình mặt đồng hồ. Bảng phụ chép bài 3- Phiếu HT
HS : SGK
<b>HĐ của thầy</b>
1- n nh
2- Bi mi:
Bi 1:
- BT yêu cầu gì?
- GV quay kim ng h
Bi 2:
- c ?
-Chấm - chữa bài
Bài 3: Treo b¶ng phơ
- Hình nào đã khoanh vào1/3 số quả cam?
- Hình nào đã khoanh vào 1/2 số bơng hoa?
Bài 4: HD HS tính theo 2 cách:
C¸ch 1: TÝnh KQ 2 vÕ råi so s¸nh
C¸ch 2:
.Hai tÝch cã mét tỉng sè b»ng nhau, tÝch nµo
cã thõa sè thø hai lín h¬n sÏ lín h¬n
.Hai th¬ng cã SBC b»ng nhau, thơng nào có
số chia lớn hơn thì bé hơn
<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Cñng cè: 1 cña 6 b»ng mÊy?
2
2. Dặn dò: Ôn lại bài
<b>HĐ của trò</b>
- Hát
- Xem ng hồ và đọc giờ trên đồng hồ
- HS đọc số giờ trên đồng hồ theo các
hình A, B, C, D
- Đọc tóm tắt - nêu bài toán
- Làm bài vào vở
<i>Bài giải</i>
<i>Tất cả bốn thuyền có số ngời lµ:</i>
<i>5 x 4 = 20( ngêi)</i>
<i> Đáp số: 20 ngời</i>
- Nêu miệng
+ Hình 1
+ Hình 4
- Làm bài vào phiếu HT
4 x 7 > 4 x 6
4 x 5 = 5 x 4
16 : 4 < 16 : 2
- Bằng 3
Toán ( Tăng)
<b>ễn tp : xem ng hồ</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Củng cố cách xem đồng hồ và đọc giờ theo 2 cách
- Cñng cố biểu tợng về thời gian( chủ yếu là về thêi ®iĨm )
- Cã hiĨu biÕt vỊ sư dơng thêi gian trong thùc tÕ §S
<b>B- §å dïng d¹y häc: </b>
GV : Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử
<b>H§ cđa thÇy</b>
1- ổn định
2 Luyện tập- Thực hành
a-Hoạt động 1: Ơn tp
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Đọc các giờ trong ngày?
b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1:
- GV quay kim đồng hồ trên mơ hình
- Nêu vị trí kim ngắn?
- Nêu vị trí kim dài?
- Nêu giờ , phút tơng øng?
Bµi 2:
- GV đọc số giờ và phút:
+ 3 giờ 15 phút
+ 18 giê 25 phót
+ 12 giê 30 phót
Bài 3: Treo bảng phụ vẽ mơ hình đồng hồ và
hỏi HS:
- §ång hå A chØ mÊy giê?
- §ång hå B chỉ mấy giờ?
- Đồng hồ C chỉ mấy giờ?
Bài 4: Giao phiÕu HT
- Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?
- Chấm , chữa bài
<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố: Một ngày có bao nhiêu giờ
-Một ngày bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ
2. Dặn dò: ễn li bi
<b>HĐ của trò</b>
- Hỏt
- 24 gi
- HS c
- Đọc và nêu vị trí của 2 kim
- Đồng hå chØ 4 giê 20phót
- §ång hå chØ 12 giê 10 phót
- §ång hå chØ 15 giê 5 phót
- HS thực hành quay kim trên đồng hồ
+ Lµm miƯng
-5 giê 20 phót
- 9 giê 15 phót
- 12 giê 35 phút
+ Làm phiéu HT
- Đồng hồ A và C chỉ cùng 1 thời gian