Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

xem tranh thieu nhi vui choi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.09 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mĩ Thuật lớp 1
Ngày soạn :15-8-2012


Ngày giảng: 20-8-2012


<b>Bµi 1:</b>

<b>Xem tranh thiếu nhi vui chơi</b>



<b>I/Mục tiêu</b>


- Gióp häc sinh lµm quen tiÕp xóc víi tranh vÏ cđa thiÕu nhi .
- Gióp học sinh tập quan sát mô tả hình ảnh màu s¾c trong tranh .
- Gióp học sinh yêu thích vẽ tranh .


<b>II/Chuẩn bị</b>
*Giáo viên:


- Mét sè tranh thiÕu nhi vẽ cảnh vui chơi.( Vui chơi sân trờng, ngày lễ, công
viên.)


*Học sinh:


- Vở tập vẽ lớp 1, su tầm một số tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung vui chơi.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu: </b>


A. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
B. Bài mới.


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu tranh.</b>
<b>Đua thuyền</b>


“ ” cña Đoàn Trọng



Thắng.


- Gv. Tranh v nhng hỡnh nh gì?
<b>*Hoạt động 2:Hớng dẫn HS xem</b>
<b>tranh.</b>


* T×m hiĨu néi dung tranh vẽ.


- Gv. Tranh vẽ hình ảnh nào là chính,
hình ¶nh nµo lµ phơ?


- Gv. Hoạt động này đợc diễn ra ở
đâu? Vào dịp no? Vỡ sao em bit?


* Tìm hiểu màu sắc trong tranh.


-Gv. Trong tranh có những màu sắc
nào?


- Gv. Tranh vẽ mấy đội đua thuyền?


+ HS. quan s¸t tranh trong vë tËp vÏ 1.
+ HS. tranh vÏ c¶nh ®ua thun.


+ HS. h×nh ảnh các bạn đang đua
thuyền là chính. Hình ảnh phụ là lá cê,
níc.


+ HS. hoạt động này diễn ra trên sơng


nớc, vào dịp lễ hội.


+ Em biết vì trong tranh có cờ lễ hội.
+ HS. xanh lá cây, xanh lam, đỏ, đen,
vàng, tớm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tại sao em biết?
* Tìm hiểu cách vẽ.


- Gv. Nét vẽ của bạn tự nhiên.
- Gv. Bạn có dùng thớc kẻ không?
- Gv.Hình d¸ng ngêi trong tranh nh
thÕ nµo?


* Gv. Nét vẽ trong tranh tự nhiên,
khoẻ và rõ ràng, bố cục cân đối, màu
sắc trong sáng. Đây là một bức tranh
đẹp.


<b>*Hoạt động 3:Tóm tắt, kết luận.</b>
- Gv. Hệ thống lại nội dung bài học.
- Gv. cho HS nêu cảm nhận của mình
về bức tranh vừa xem.


- Gv. Em thích tranh vẽ ở điểm nào?
<b>*Hoạt động 4:Nhận xét, kết luận.</b>
- Gv. Nhận xét giờ học, tuyên dơng
HS hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Gv. Dặn dò: Về nhà quan sát kỹ
tranh “Bể bơi ngy hốca Thiờn Võn.



+ HS. bạn không dùng thớc kẻ.


+ HS. hình dáng ngời bạn vẽ sinh động
khơng giống nhau.


+ HS suy nghĩ và tự trả lời.


+ HS về nhà chuẩn bị cho giờ học Mĩ
thuật


<b> * Hot động 5 Dặn do. </b>


- về nhà các e quan sát xung quanh xem những vật dụng có những hình thù như
thé nào.


- có những đường cong hay đường thẳng ko.


Mĩ Thuật lớp 2
Ngày soạn :


Ngày giảng:


<b>Bµi 1: </b>

VÏ trang trÝ


VÏ đậm - vẽ nhạt


<b>I/ Mục tiêu.</b>


- HS. nhn bit c ba độ đậm nhạt chính: đậm; đậm vừa; nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Giáo viên:



- Su tm mt s tranh nh, bài vẽ trang trí có các độ đậm nhạt.
- Hình minh ho 3 sc m nht.


- Phấn màu hoặc màu vẽ.
- Bộ ĐDDH.


*Học sinh:


- V tp v lp 2, bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>:
A. Kiểm tra ĐDHT của HS.


B.Bµi míi.


* Gv. Giíi thiƯu bµi míi.


- Gv treo 3 hình minh hoạ 3 độ đậm
nhạt. ( Phóng to trong Sgk).


+ HS quan sát nhận xét 3 độ đậm nhạt
trong bài vẽ.


*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Trong tranh có nhiều độ đậm nhạt
khác nhau.


- Gv có 3 sắc độ khác nhau.
+ Đậm.



+ §Ëm võa.
+ Nh¹t.


- Gv y/c HS quan sát ĐDTQ.


- Em hÃy cho biết hình nào đậm, đậm
vừa, nhạt?


- Gv cho HS lên bảng chỉ vào hình cơ
thĨ trong 1 bµi vÏ trang trÝ.


<b>*Hoạt động 2: Cách vẽ đậm, vẽ</b>
<b>nhạt.</b>


- Gv cho HS nêu y/c của bài học.
* Dùng 3 màu ( Tự chọn) để vẽ hoa,
nhị, lá.


. Híng dÉn c¸ch vÏ trùc tiÕp trên bảng
cho HS quan sát.


Gv y/c HS t nêu cách vẽ 3 sắc độ
đậm nhạt.


- Gv gäi HS nhËn xÐt vµ bỉ sung ý
kiÕn.


+ HS. nhËn biÕt:
+ H×nh 1: §Ëm.
+ H×nh 2: §Ëm võa.


+ Hình 3: Nhạt.


+ 2 HS lờn bng nhn bit.
+ HS. ở dới nhận xét bạn trả lời.
+ HS. Có 3 bông hoa giống nhau y/c
vẽ mỗi bông hoa 1 độ đậm nhạt theo
thứ tự: đậm, đậm vừa, nhạt.


- HS. nêu cách vẽ 3 độ đâm,
nhạt.


* Vẽ đậm: tô màu đều tay và ấn đậm.
* Vẽ đậm vừa: tô màu nhẹ tay đều các
nét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vẽ.
*Hoạt động 3: Thực hành.


- Gv gợi ý cho HS chọn màu đẹp.
- Gv đi quan sát, động viên khuyến
khích HS vẽ đúng và đẹp.


+ HS. thực hành vẽ đợc 3 độ đậm nhạt
vào 3 bông hoa.


*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv trng bày một số bài vẽ của HS.
- Gv gợi ý cho HS nhận xét bài vẽ đẹp
và cha đẹp.



- Gv nhận xét cụ thể và chấm điểm.
- Gv tuyên dơng những HS vẽ bài đẹp
và động viên những HS còn chậm cần
cố gắng trong giờ học sau.


+ HS. quan s¸t.


+ HS tự nhận ra bài vẽ p v cha
p.


<b>*Dặn dò:</b>


+ HS vỊ nhµ chn bị bài 2: Xem tranh thiếu nhi


Mĩ thuật 3



<b>Xem tranh thiếu nhi: Đề tài Môi trờng</b>


<b>I / Mục tiêu</b>


- Giúp Hs tiếp xúc làm quen với tranh của thiếu nhi vẽ về đề tài môi trờng.
- Hs biết mơ tả, nhận xét hình ảnh màu sắc trong tranh.


- Hs có ý thức bảo vệ Môi trờng.
<b>II / Chuẩn bị</b>


* Giáo viên.


- Tranh thiu nhi vẽ về đề tài Môi trờng .
* Học sinh.



- Tranh đề tài môi trờng su tầm , vở Tập vẽ 3.
<b>III / Các hoạt động dạy - học</b>.


A. KiĨm tra bµi cị.


- Gv kiểm tra chuẩn bị của Hs.
B . Bài mới


* Giíi thiƯu bµi míi.


- Gv giới thiu ti mụi trng.


- Đề tài môi trờng có những gì ? Hs trả lời


Gv cho Hs nêu một số hoạt động về bảo -Hs nêu một số các hoạt động về đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv giới thiệu môt số tranh về đề tài môi
trờng


*<b>Hoạt động 1:</b> Xem tranh


- Gv cho Hs xem l¹i 2 bức tranh "Chăm -Hs quan sát tranh trong vở tập vẽ
sóc cây xanh "và "Chúng em và cây xanh"


- Gv cho Hs lên bảng diễn tả hai bức - Hs lên bảng chỉ thớc vào tranh
tranh bằng lời diễn tả nêu cảm nhận của mình về


bức tranh
- Gv cho Hs xem một số tranh khác về đề



tài môi trờng. - Hs quan sát trả lời các câu hỏi
+Tranh vẽ những hoạt ng gỡ ?


+Hình ảnh chính vẽ gì ?
+Hình ảnh phụ vẽ gì ?


+Màu sắc vẽ những màu gì ?


Gv cho Hs xem tranh su tầm thảo luận Hs chia nhóm thảo luận


nhóm . - Các nhóm lên bảng trình bày ,


-Gv nhn xột cỏc nhúm Hs nhn xét
* <b>Hoạt động 2:</b> Nhận xét đánh giá


- Gv tóm tắt kết luận tranh vẽ về chủ đề
môi trờng vẽ những hoạt động …


- Gv nhận xét đánh giá Hs và các nhóm - Hs nêu các hoạt động để bảo vệ
Hs tuyên dơng Hs trả lời tt mụi trng


C.Dặn dò: Dặn Hs chuẩn bị bài sau


<b><sub>MÜ thuËt 4</sub></b>



<b>Bµi 1: Vẽ trang trí</b>

Màu sắc và cách pha màu.


I/ Mục tiêu.


- HS biết thêm cách pha màu: Da cam, xanh lục, tÝm.



- HS nhận biết đợc các cặp màu bổ túc và các màu nóng, màu lạnh. HS
pha đợc màu theo hng dn.


- HS yêu thích màu vẽ và ham thích vẽ.
II/ Chuẩn bị.


*Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản và hình hớng dẫn cách pha màu; da cam,
xanh lục,tím.


- Bảng màu giới thiệu các màu nóng, màu lạnh và các màu bổ túc.
*Học sinh:


- SGK, vở tập vẽ, bút chì, thớc kẻ, màu vẽ.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


* Gv giíi thiƯu bµi.


*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
a/ Gv giới thiệu cách pha màu.
- Gv y/c Hs nhắc tên 3 màu cơ bản?
- Gv giới thiệu H.2( trang 3) trong SGK
lớp 4 và giải thích cách pha màu để đợc
màu da cam, xanh lục, tím.


- Gv thùc hµnh pha màu trên bảng cho
HS quan sát và nhận biết.



b/ Gv giới thiệu các cặp màu bổ túc.
- Gv các màu pha đợc từ 3 màu cơ bản
đặt cạnh màu cơ bản còn lại thành
những cặp màu bổ túc. ( Đỏ – xanh
lục; xanh lục – da cam; vàng – tím).
- Tác dụng của việc sử dụng màu bổ
túc là tạo ra sắc độ tơng phản, tơn nhau
lên rực rỡ hơn.


c/ Gv giíi thiƯu mµu nóng, màu lạnh.


- Gv màu nóng là những màu nào?
- Gv thÕ nµo là màu lạnh? Màu lạnh
gồm những màu nào?


* <b>Hot ng 2: Cỏch pha màu</b>.


- Chọn màu để vẽ: sáp màu ,màu nớc…
-Pha 2 màu gốc sẽ ra một màu bổ túc
Ví dụ: Đỏ pha vàng sẽ đợc màu da
cam.


+ HS. 3 màu cơ bản; đỏ, vàng, lam.


+ Đỏ + vàng = da cam.
+ Đỏ + lam = tÝm.


+ Vµng + lam = xanh lơc.
+ HS thùc hµnh pha mµu.



+ HS nắm đợc khái niệm màu bổ túc.


+ HS quan s¸t H.3 SGK ghi các cặp
màu bổ túc và nhận biết tèt.


+ HS quan sát H.4,5 ( trang 4) SGK để
nhận biết rõ.


+ Màu nóng gây cảm giác ấm nóng.
( đỏ, hồng, vàng, da cam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vàng pha xanh lam sẽ đợc màu xanh
lục


Đỏ pha xanh lam sẽ đợc màu tím…
*Hoạt động 3: Thực hành.


- Gv y/c HS nªu yªu cầu của bài tập
trong VTV 4 (trang 4)


- Gv theo dõi, nhắc nhở và gợi ý, hớng
dẫn HS chọn và pha đúng màu, đúng
hình, vẽ màu đều, đẹp.


+ HS phÇn a: Chép lại bảng màu nóng
hoặc màu lạnh.


+ Phần b: Chọn 3 màu nóng tô vào 3
hình vuông.



+ Phần c: Chọn 3 màu lạnh tô vào 3
hình tròn.


Hot ng 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv trng bày một số bài vẽ của HS.
- Gv gợi ý cho HS nhận xét bài vẽ đẹp
và cha đẹp.


- Gv nhận xét cụ thể và chấm điểm.
- Gv tuyên dơng những HS vẽ bài đẹp
và động viên những HS còn chậm cần
cố gắng trong giờ học sau.


+ HS. quan s¸t.


+ HS tự nhận ra bi v p v cha p.


<b>*Dặn dò:</b> + HS về nhà chuẩn bị bài 2: Vẽ theo mẫu: VÏ hoa, l¸.


<b><sub>MÜ thuËt 5</sub></b>



<b>Bài 1: Thờng thức mĩ thuật</b>

Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.


<b>I/ Mục tiêu</b>.


- HS tiếp xúc, làm quen với tác phẩm Thiếu nữ bên hoa huệ và hiểu vài nét
về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


- HS nhn xột c sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh.



<b>II/ ChuÈn bị.</b>
*Giáo viên:


- SGV, SGK, tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.


- Su tầm thêm một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
*Học sinh:


- SGK, mt s tranh nh ca hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv giíi thiƯu một vài bức tranh.


- Gv cho HS nêu cảm nhận cđa m×nh
vỊ bøc tranh.


+ HS nêu tên tranh, tác giả, các hình
ảnh trong tranh, màu sắc, chất liệu.
*Hoạt động 1:Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


- Gv chia HS 3 dãy bàn thành 3 nhóm
và cho HS c mc 1(trang 3).


- Gv: Em hÃy nêu một vài nét về tiểu
sử của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân?


- Gv: Em hÃy kể tên một số tác phẩm
nổi tiếng của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân?



- Gv chốt lại các ý chính về tiểu sử và
các tác phẩm nổi tiếng của hoạ sĩ Tô
Ngọc Vân.


+ 2 HS c to, c lp theo dừi v c
thm.


+ HS dựa vào SGK trả lời.


+ HS. nêu các t¸c phÈm nỉi tiếng;
thiếu nữ bên hoa huệ (1943); thiếu nữ
bên hoa sen


( 1944); Hai thiếu nữ và em bé (1944);
Nghỉ chân bên đồi; Đi học đêm; Cô
gái Thái.


<b>*Hoạt động 2: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.</b>
- Gv y/c HS quan sát kỹ tranh và thảo luận nhóm.
- Hình ảnh chính của bức tranh là gì?


- Hình ảnh chính đợc vẽ nh thế nào?
- Bức tranh cịn những hình ảnh nào
nữa?


- Màu sắc của bức tranh nh thế nào?
- Tranh vÏ b»ng chÊt liƯu g×?


- Em cã thÝch bøc tranh này không?
* Gv: Kết luận:



Đây là một bức tranh đẹp, một tác
phẩm nổi tiếng của hoạ sĩ Tô Ngọc
Vân. Với bố cục đơn giản, cô đọng;
hình ảnh chính là một thiếu nữ thành
thị trong t thế ngồi nghiêng, dáng uyển
chuyển, đầu hơi cúi, tay trái đặt lên
mái tóc, tay phải nâng nhẹ cánh hoa
huệ trắng. Màu sắc nhẹ nhàng thể hiện
sự dịu dàng, thanh khiết.Tranh mang vẻ
đẹp giản dị, tinh tế, gần gũi với tâm
hồn ngời Việt Nam.


+ HS thiếu nữ mặc áo dài trắng.


+ HS hỡnh mng n giản, chiếm diện
tích lớn trong tranh.


+ HS bình hoa đặt trên bàn.


+ HS màu chủ đạo là màu trắng, xanh,
hồng.


+ HS sơn dầu.


+ HS suy nghĩ trả lời.


+ HS chú ý l¾ng nghe.


<b>*Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Khen ngợi các nhóm các cá nhân tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
<b>*Dặn dò:</b> + HS về nhà chuẩn bị bài 2: Vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trí.


<b>Tun 1 Thủ công lớp 1</b>


Bài 1 GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY,BÌA VÀ DỤNG
<b> CỤ HỌC THỦ CƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> </b>


- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì,hồ dán) để học


thủ công.


- Giúp các em yêu thích môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV : Giấy màu, bìa,kéo,hồ,thước kẻ,bút chì.
- HS : Giấy màu,sách thủ công.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ : Không
3.Bài mới :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài,ghi bảng


Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết
giấy,bìa.


 Hoạt động 2:


Giáo viên để tất cả các loại giấy màu,bìa
và dụng cụ để học thủ công trên bàn để học
sinh quan sát.


 Hoạt động 3:


- Giới thiệu giấy bìa làm từ bột của nhiều
loại cây(tre,nứa,bồ đề).


- Giới thiệu giấy màu để học thủ cơng(có
2 mặt: 1 mặt màu,1 mặt kẻ ô).


- Giới thiệu thước kẻ,bút chì,hồ dán và
kéo.


- Giáo viên cho học sinh xem thước kẻ và
hỏi:


“Thước được làm bằng gì?”
“Thước dùng để làm gì?”





Quan sát và lắng nghe rồi nhắc
lại đặc điểm của từng mặt giấy
màu.


Quan sát và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên nói thêm: Trên mặt thước có
chia vạch và đánh số cho học sinh cầm bút
chì lên và hỏi “ Bút chì dùng để làm gì?” <sub></sub>
Để kẻ đường thẳng ta thường dùng loại bút
chì cứng.


- Cho học sinh cầm kéo hỏi:
“Kéo dùng để làm gì?”


Lưu ý: Khi sử dụng kéo cần chú ý tránh
gây đứt tay.


- Giới thiệu hồ dán :


Được chế biến từ bột sắn và đựng trong
hộp nhựa.


Hỏi công dụng của hồ dán.


Cầm kéo và trả lời.


Học sinh quan sát lắng nghe và
trả lời.





<b> 4. Củng cố-Dặn dò :</b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên các đồ dùng để học thủ công.


- Chuẩn bị giấy trắng,giấy màu,hồ dán cho bài xé dán đầu tiên cho tuần 2.
- Nhận xét lớp.


Tuần 1 Thủ công lớp 2
<b>GẤP TÊN LỬA (tiết 1)</b>
<b>I-Mục tiêu: </b>


HS biết gấp tên lửa, nắm được cách gấp. Hứng thú và u thích gấp hình.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>


Tên lửa mẫu - Hình vẽ các qui trình gấp giấy thủ cơng.
<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>


<b> *Hoạt động 1: Ổn định lớp. kiểm tra dụng cụ đồ dùng học tập của HS.</b>
*Hoạt động 2: B i m i.à ớ


<b> 1-GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>


-GV đưa tên lửa mẫu. Quan sát


Đặt câu hỏi về hình dáng, màu sắc các phần của tên lửa
(mũi, thân). GV mở dần mẫu gấp tên lửa, sau đó lần lượt


HS trả lời


GV mở dần mẫu gấp tên lửa, sau đó lần lượt gấp từ đầu đến


khi hoàn thành.


Quan sát


GV nêu câu hỏi về cách gấp tên lửa HS trả lời


<b>2-GV hướng dẫn mẫu:</b>


-Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa


Đặt tờ giấy HCN lên bàn, mặt kẻ ô ở trên, gấp đôi tờ giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

theo chiều dài để lấy đường dấu giữa (H 1 - SGV). Mở tờ
giấy ra, gấp theo đường dấu gấp ở H 1 sao cho 2 mép giấy
mới gấp nằm sát đường dấu giữa (H 2- SGV).


Gấp theo đường dấu gấp ở H 3 sao cho 2 mép sát vào
đường dấu giữa được H 3.


Gấp theo đường dấu gấp ở H 3 sao cho 2 mép gấp sát vào
đường dấu giữa được H 4.


-Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng


Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc theo
đường dấu giữa được tên lửa H 5. Cầm vào nếp gấp giữa
cho 2 cánh tên lửa ngang ra H 6 và phóng tên lửa theo
hướng chếch lên khơng trung.



HS quan sát


-Gọi 1 vài HS lên bảng thao tác các bước gấp tên lửa HS quan sát
Nhận xét
-GV tổ chức cho HS gấp trên giấy nháp. HS gấp
<b> * - Hoạt động 3: </b>


<b>IV - Củng cố - Dặn dò</b>


-Nhắc lại các bước gấp tên lửa.


-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.


Tuần 1 Thủ công 3


<b>TiÕt 1 :</b>

<b>GÊp tµu thđy hai èng khãi</b>

(TiÕt 1).


<b>1. Yêu cầu:</b>


Học sinh biết cách gấp tàu thñy hai èng khãi.


 Gấp đợc tàu thủy hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.
 u thích gp hỡnh.


<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu tàu thủy hai èng khãi b»ng giÊy cã kÝch thíc lín.
- Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.



- Giy th cụng, giấy nháp, kéo.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>


Kiểm tra đồ dùng, nguyên liệu cho tiết học.
<b>II. Hot ng dy </b><b> hc:</b>


<i><b>* Hot ng 1</b></i>:


Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét.


+ Nêu cấu tạo của tàu thủy giấy?
+ Hai ống khói nh thế nào?


- <b>Giải thích</b>: Trong thực tế tàu thủy làm b»ng


-Trình bày đồ dùng, nguyên
liệu trên bàn.


Häc sinh quan sát.
+ Có 2 ống khói.


+ Thành tàu có 2 hình tam
giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sắt.



+ Tu thy dựng lm gỡ?


- Mở tàu thủy lần lợt từng nếp gấp thành tờ
giấy hình vuông.


<i><b>* Hot ng 2</b></i>:


Giáo viên hớng dẫn mẫu


<b> Bớc 1</b>: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
- Sử dụng tranh quy trình.


- Định hớng cho học sinh nhớ lại cách gấp cắt
hình vuông.


<b>Bc 2</b>: Gấp lấy điểm giữa và hai đờng dấu gấp
giữa hình vng.


- Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần bằng
nhau để lấy điểm O. Mở tờ giấy ra (<i>Hình 2</i>).
<b>Bớc 3</b>: TH gấp tàu thủy hai ống khói.


- Gấp 4 đỉnh hình vng vào sao cho 4 đỉnh
tiếp giáp nhau (<i>H3</i>).


- Lật <i>Hình 3 </i>ra mặt sau và tiếp tục gấp nh trớc
đợc <i>Hình 4.</i>


- Lật <i>Hình 4</i> ra sau tiếp tục gấp nh trớc đợc



<i>H×nh 5</i>.


- Lật <i>Hình 5</i> ra mặt sau đợc <i>Hình 6</i>.


- Cho ngón tay trỏ vào khe giữa của ơ vng và
đẩy ơ vng đó lên (<i>Hình 7</i>).


- Lång 2 ngón trỏ vào phía dới 2 ô vuông còn
lại kéo sang 2 phía. Đồng thời dùng ngón cái
và ngón giữa ép vào thành tàu thủy 2 ống khói.
* <i>Chó ý</i>:


Trong bớc 1, cần gấp và cắt sao cho 4 cạnh
hình vng thẳng và bằng nhau thì hình gấp
mới đẹp. Sau mỗi lần gấp cần miết kĩ các đờng
gấp cho phẳng.


<b>Bíc 4</b>: Häc sinh tËp thùc hành ra nháp.
- Giáo viên quan sát, sửa chữa, uốn n¾n.


* Thực hiện lại thao tác gấp cuối cùng (kéo các
hình vng nhỏ để tạo ống khói, thân và mũi
tàu) để học sinh quan sát kĩ hơn.


- Nhận xét một số sản phẩm đã hoàn thành.
- Tiết sau mang đồ dùng nh tiết 1 để thực hành.
<b>III. Nhận xét, đánh giá</b>:


- GV nhận xét tiết học



+ Chë kh¸ch, vËn chuyển hàng
hoá.


- Hc sinh quan sỏt suy
ngh tỡm ra cỏch gp.


- 1 học sinh lên bảng cắt hình
vuông.


- Häc sinh quan s¸t.


- 1 - 2 häc sinh thao tác lại các
bớc gấp.


- Học sinh cả lớp quan sát.
- Học sinh quan sát lại thao tác


cuối.


- Tập gÊp.


- Treo s¶n phÈm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài 1</b> <b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b>(<i>2 tiết</i>)
<b>I/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật
liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu.



- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút
chỉ).


- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học </b>:


- Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu:


- Một số mẫu vải (vải sợi bơng, vải sợi pha, vải hố học, vải hoa, vải kẻ,
vải trắng vải màu,…) và chỉ khâu, chỉ thêu các màu.


- Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu).
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.


- Khung thêu tròn cầm tay, phấn màu dùng để vạch dấu trên vải, thước dẹt
thước dây dùng trong cắt may, khuy cài khuy bấm.


- Một số sản phẩm may, khâu ,thêu.
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Tieát 1</b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Ổn định</b><i>:</i> Kiểm tra dụng cụ học
tập


<b>2.Dạy bài mới</b>:



<i>a) Giới thiệu bài:</i> Vật liệu dụng cụ


cắt, khâu, thêu.


<i>b) Hướng dẫn cách làm:</i>


* <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS</b>
<i><b>quan sát và nhận xét về vật liệu</b></i>
<i><b>khâu, thêu.</b></i>


<i>* Vải</i>: Gồm nhiều loại vải bông, vải


sợi pha, xa tanh, vải lanh, lụa tơ tằm,
vải sợi tổng hợp với các màu sắc, hoa
văn rất phong phú.


+Bằng hiểu biết của mình em hãy
kể tên 1 số sản phẩm được làm từ
vải?


-Khi may, thêu cần chọn vải trắng


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS quan sát sản phẩm.


-HS quan sát màu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vải màu có sợi thơ, dày như vải sợi
bông, vải sợi pha.



-Không chọn vải lụa, xa tanh, vải ni
lơng… vì những loại vải này mềm,
nhũn, khó cắt, khó vạch dấu và khó
khâu, thêu.


<i>* Chỉ</i>: Được làm từ các nguyên liệu


như sợi bơng, sợi lanh, sợi hố học….
và được nhuộm thành nhiều màu
hoặc để trắng.


-Chỉ khâu thường được quấn thành
cuộn, còn chỉ thêu thường được đánh
thành con chỉ.


+Kể tên 1 số loại chỉ có ở hình 1a,
1b.


GV:Muốn có đường khâu, thêu đẹp
phải chọn chỉ khâu có độ mảnh và độ
dai phù hợp với độ dày và độ dai của
sợi vải.


- GV kết luận như SGK.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm</b>
<i><b>hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo:</b></i>


<i>* Kéo</i>:



Đặc điểm cấu tạo:


- GV cho HS quan sát kéo cắt vải
(H.2a) và kéo cắt chỉ (H.2b) và hỏi :
+Nêu sự giống nhau và khác nhau
của kéo cắt chỉ, cắt vải ?


-GV giới thiệu thêm kéo bấm trong
bộ dụng cụ để mở rộng thêm kiến
thức.


* Sử dụng:


-Cho HS quan sát H.3 SGK và trả
lời:


+Cách cầm kéo như thế nào?


-HS quan sát một số chỉ.


-HS nêu tên các loại chỉ trong hình
SGK.


-HS quan sát trả lời.


-Kéo cắt vải có 2 bộ phận chính là
lưỡi kéo và tay cầm, giữa tay cầm
và lưỡi kéo có chốt để bắt chéo 2
lưỡi kéo. Tay cầm của kéo thường
uốn cong khép kín. Lưỡi kéo sắc và


nhọn dần về phía mũi. Kéo cắt chỉ
nhỏ hơn kéo cắt may. Kéo cắt chỉ
nhỏ hơn kéo cắt vải.


-Ngón cái đặt vào một tay cầm, các
ngón khác vào một tay cầm bên kia,
lưỡi nhọn nhỏ dưới mặt vải.


-HS thực hành cầm kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV hướng dẫn cách cầm kéo .
* <b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS</b>
<i><b>quan sát và nhận xét một số vật liệu</b></i>
<i><b>và dụng cụ khác.</b></i>


-GV cho HS quan sát H.6 và nêu tên
các vật dụng có trong hình.




-GV tóm tắt phần trả lời của HS và
kết luận.


<i> </i><b>3.Nhận xét- dặn dò:</b>


-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần
học tập của HS.


-Chuẩn bị các dụng cụ may thêu để
học tiết



sau.


-HS cả lớp.


Kĩ thuật lớp 5


<b>Bài 1. Đính khuy hai lỗ (tiết 1)</b>


I. Mục tiêu


HS cần phải:


- Bit cỏch ớnh khuy hai l.


- ớnh c khuy hai lỗ đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


II Đồ dùng day- học.
- Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết (kim, vải, phấn, thớc...)
III. Hoạt động dạy- học.


<b>1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu.</b>
- Đặt câu hỏi định hớng HS quan
sát.


- Giới thiệu mẫu đính khuy hai
lỗ.



* Kết luận:

<i>+ Đặc điểm của</i>
<i>khuy: làm b»ng nhiỊu vËt liƯu khác</i>
<i>nhau, nhiều hình dạng, kích thớc.</i>


<i>+ Vị trí của khuy trên hai nẹp</i>
<i>áo: ngang bằng với vị trí của các lỗ</i>
<i>khuyết, đợc cài qua khuyết để gài hai</i>
<i>nẹp của sản phẩm vào với nhau.</i>


- HS quan sát một số mẫu khuy hai lỗ
và hình 1a SGK


- Quan sát và rút ra nhận xét về: Đặc
điểm hình dạng, kích thớc, màu sắc của
khuy hai lỗ.


- Quan sỏt mu kết hợp với hình 1b
SGK và nhận xét về: đờng chỉ đính
khuy, khoảng cách giữ các khuy đính
trên sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.</b>
- Đặt câu hỏi định hớng HS quan


s¸t.


+ Cách vạch dấu các điểm ớnh
khuy hai l?



* Lu ý:

<i>Vì đây là bài học ®Çu</i>


<i>tiên về đính khuy nên GV cần hớng</i>
<i>dẫn kĩ: + Cách đặt khuy vào điểm</i>
<i>vạch dấu (2 lỗ khuy).</i>


<i>+ Cách giữ cố định khuy.</i>


<i>+ Xâu chỉ đôi và không quá dài.</i>
<i>- Hớng dẫn cách đính khuy và</i>
<i>thao tác mẫu lần khâu đính thứ nhất</i>


- GV híng dÉn thao t¸c nh các
b-ớc trên và quan sát sản phẩm trả lời
câu hái.


+ Vị trí của khuy trên hai nẹp áo:
ngang bằng với vị trí của các lỗ
khuyết, đợc cài qua khuyết để gài hai
nẹp của sản phẩm vào với nhau.


- Hớng dẫn nhanh lần 2 các bớc
đính khuy.


- HS đọc nội dung mục 1 và quan sát
hình 2 SGK để trả lời câu hỏi.


+Thực hiện thao tác trong bớc 1. .
- HS đọc nội dung mục 2a và quan sát
hình 3 SGK để nêu cách chuẩn bị đính


khuy.


- HS đọc nội dung mục 2b và quan sát
hình 4 SGK để nêu cách đính khuy.
+ 1 HS thao tác 2-3 lần khâu đính cịn
lại


- HS quan sát hình 5, 6 SGK để nêu
cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết
thúc đính khuy.


- Nêu nội dung ghi nhớ SGK, trang 7.
<b>3. Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Nhắc lại các bớc đính khuy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×