Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TUAN 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.84 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/ 4/ 2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1: HOẠT ĐỢNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>************************************</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>TIẾT 88: CĨC KIỆN TRỜI</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 161: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP</b>
<b>TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp)</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


<b>I. Tập đọc</b>


<b> </b>- Đọc đúng, rừ ràng, rành mạch bài văn,
ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu và giữa các


cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời của nhân
vật với lời dẫn chuyện.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Do quyết tâm và
biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ
phải nên cóc và các bạn đã thắng cả đội
quân hùng hậu của trời, buộc trời phải mưa
cho hạ giới


(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo
khoa)


<b> II. Kể chuyện</b>:


- Kể lại được một đoạn câu chuyện theo lời
của một nhân vật trong truyện, dựa theo
tranh minh họa (sách giáo khoa)


- Thầy: Tranh, bảng phụ.
- Trò: Xem trước bài.


- Thực hiện phép nhân và phép chia phân
số.


- Tìm được một thành phần chưa biết
trong phép nhân, chia phân số.


- Bảng phụ, phiếu bài tập
- Sách vở, đồ dùng.



Các hoạt động dạy - học



HĐ 1
HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HS: Đọc thảo luận và trả lời câu hỏi bài
cuốn sổ tay


GV: Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi Giới
thiệu bài - GV đọc mẫu- Hướng dẫn đọc,
gọi HS đọc câu nối tiếp, phát hiện từ khó,
luyện đọc. Chia đoạn, chia nhóm. Yêu cầu
HS đọc đoạn nối tiếp.


HS: Đọc đoạn nối tiếp trong nhóm +
luyện đọc từ khó: khơng mưa, bị hạn lớn,
đánh ba hồi trống…. đọc từ chú giải.


GV: Tổ chức HS thi đọc đoạn nối tiếp.
Kiểm tra HS đọc trong nhóm. Các nhóm
thi đọc từng đoạn trước lớp.


HS: Đọc đồng thanh đoạn 3 trong nhóm.


GV: Gọi HS làm lại bài 5- Giới thiệu bài-
Hướng dẫn HS làm bài 1



HS: Bài 1




2 4

8 8 2

8

3

4



)

;

:

;



3 7

21 21 3

21 2

7


3

6 6 3

6 11



)

2

;

:

2



11

11 11 11 11 3


<i>a</i>



<i>b</i>



 

 



 



GV: Chữa bài 1. Hướng dẫn HS làm bài 2.


2

2



7

 

<i>x</i>

3

<sub> </sub><i>x</i><sub> : </sub>


7



22


11



<i>x</i><sub> = </sub>


2 2


:



3 7

<sub> </sub><i>x</i><sub> = 22 </sub>

7


11



<i>x</i><sub> = </sub>


7



3

<sub> </sub><i>x</i><sub> = 14</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ 5


HĐ 6


GV: Tổ chức cho HS đọc đồng thanh đoạn
3.


GV: Chữa bài 3, nhận xét, Hướng dẫn làm
bài 4a.


Chu vi của hình vng đó là:



2

8



4



5

 

5

<sub>(m)</sub>


Diện tích tờ giấy hình vng đó là:
x = (m2<sub>)</sub>




HS: chữa bài vào vở bài tập.
Dặn dị chung


Điều chỉnh bổ sung


………
………


………
*********************************


<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>TIẾT 89: CÓC KIỆN TRỜI</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 57: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ</b>
<b>CƯỜI.</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


Như tiết 1


- Thầy: Tranh minh hoạ.
- Trò: Sách, vở, đồ dùng.


- Đọc trơi chảy rành mạch tồn bài, Biết
đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt
lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).


- Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép
màu làm cho cuộc sống của vương quốc u
buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo
khoa).


GV: Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo
khoa.



HS: Đọc trước bài.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HS: Đọc đoạn tiếp theo và 4 trong bài theo
cặp: 1 em đặt câu hỏi - 1 em trả lời: Cóc lên
kiện trời vì lâu ngày khơng mưa, hạ giới bị
hạn lớn. Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ
bất ngờ, phát huy được sức mạnh của các
con vật....Trời mời Cóc vào thương lượng,
nói rất dịu giọng. Cóc có gan lớn đi kiện
trời.


GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và 4, . Hướng
dẫn luyện đọc lại - HS đọc nối tiếp đoạn -
Hướng dẫn kể chuyện theo tranh từng đoạn,
toàn bộ câu chuyện. GV kể mẫu. Yêu cầu
HS kể chuyện trong nhóm.


GV: Gọi HS đọc thảo luận và 4 bài Ngắm
trăng- Không đề - Giới thiệu bài - gọi 1 HS
đọc toàn bài, chia đoạn, Hướng dẫn đọc
câu khó, chia nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĐ 3



HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6


HS: kể chuyện theo tranh từng đoạn, toàn bộ
câu chuyện.


GV: Gọi HS thi kể chuyện từng đoạn, toàn
chuyện.


HS: Qua câu chuyện giải thích điều gì ?
GV: Nghe HS trả lời.


GV: Tổ chức HS thi đọc đoạn nối tiếp, đọc
mẫu, Yêu cầu HS đọc từng đoạn và 4 trong
bài: Cậu bé phát hiện chuyện đáng cười
ngay trong cung vua: nhà vua qn lau
miệng, bên mép vẫn cịn dính hạt
cơm...mọi gương mặt đều tươi tỉnh, rạng
rỡ, hoa bắt đầu nở, chim bắt đầu hót...
Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 - GV đọc
mẫu.


HS: Đọc diễn cảm đoạn 3.


GV: Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
đoạn 3.


HS: Tiếng cười thay đổi c/s của con người
như thế nào ?



Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


………
*********************************


<b>Tiết 4</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 161: KIỂM TRA</b>


<b>Đạo đức</b>
<b> TIẾT 33: TỰ CHỌN</b>


<b>BẢO VỆ RỪNG</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng



- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính nhân,
chia trong phạm vi 100000.


- Kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị. Tìm thành phần chưa biết của phép
tính.


- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Trị: Sách vở, đồ dùng


- Biết rừng là nguồn tài nguyên thiên nhiên
mang lại nhiều lợi ích cho đời sống con
người. Tác hại của phá rừng.


- Thực hiện bảo vệ rừng.


- Thầy: - Một số thông tin vè rừng ở địa
phương.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


GV: Kiểm tra vở bài tập của HS- Giới thiệu
bài. Chép đề bài lên bảng - Yêu cầu HS làm
bài vào giấy kiểm tra.


HS: Bài 1.



36528 21542 15550 5
49347 3 05 3110
85875 63526 05
00


HS: Vì sao phải giữ gìn các cơng trình
công cộng ?


GV: Giới thiệu bài.


Hoạt đọng 1: Làm việc cả lớp. Nêu một
số nguyên nhân khiến đất bị xói mịn ?
(Đốt nương, làm rẫy; chặt phá rừng bữa
bãi, di canh di cư tự do...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5
HĐ 6


Bài 2. Tìm <i>x</i>:


<i>x</i><sub> + 9046 = 85371</sub>
<i>x</i><sub> = 85371 - 9046</sub>
<i>x</i><sub> = 76325.</sub>


<i>x</i><sub> : 3 = 5208</sub>



<i>x</i> = 5208  3
<i>x</i> = 15624
Bài 3.


Mỗi túi đựng được số kg là:
60 : 10 = 6 (kg)


Số túi dùng để đựng hết 36 kg gạo là:
36 : 6 = 6 (túi)


Đáp số: 6 túi.


GV: Thu bài, nhận xét giờ học.
HS: Chữa bài vào vở bài tập.


HS: Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi.
Cách bảo vệ môi trường: Trồng cây gây
rừng, không đốt nương làm rẫy bừa bãi,
không du canh, du cư tự do, không vứt
rác bừa bãi làm ô nhiễm nguồn nước, vệ
sinh đúng nơi quy định...


GV: Nhận xét - Kết luận.


Hoạt động 3: Xử lí tình huống. a) Gia
đình bạn Dế thường xuyên chặt cây làm
củi đem bán không những cây to mà cả
những cây nhỏ cũng vậy.



b) Ở bản Háng Trợ một số gia đình
thường xuyên chuyển nhà ở nay chỗ
này, mai lại ở chỗ khác. Theo em, em sẽ
khuyên gia đình bạn như thế nào ?
HS: Thảo luận tình huống theo nhóm, cử
đại diện lên trình bày.


GV: Nghe HS trình bày, nhóm khác bổ
sung.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


………
*********************************


<b>Tiết 5</b>
<b>Môn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>TIẾT 33: TỰ CHỌN</b>
<b>BẢO VỆ RỪNG</b>


<b>Khoa học</b>


<b>TIẾT 65: QUAN HỆ THỨC ĂN</b>


<b>TRONG TỰ NHIÊN</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Biết rừng là nguồn tài nguyên thiên nhiên
mang lại nhiều lợi ích cho đời sống con
người. Tác hại của phá rừng.


- Thực hiện bảo vệ rừng.


- Thầy: Một số thông tin vè rừng ở địa
phương.


- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là
thức ăn của sinh vật kia.


- HS thực hành vẽ được sơ đồ.


- Giáo dục học sinh biết yêu thiên nhiên.
- Phiếu bài tập, tranh minh họa.


- Sách giáo khoa, vở bài tập, xem trước
bài.


Các hoạt động dạy - học




HĐ 1 HS: Chơi trị chơi: thi kể về rừng nơi
mình sống


GV: Trình bày sự trao đổi chất ở động vật ?
Nhận xét - ghi điểm- Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4
HĐ 5


HĐ 6


GV: Nhận xét tuyên dương nóm kể được
nhiều tên cánh rừng nhất.


HS: Trả lời các câu hỏi.


Rừng có tác dụng như thế nào đối với đời
sống con người ?


- Rừng quê em hiện nay có cịn ngun
vẹn khơng ?


- Hiện nay địa phương em đã làm gì để
bảo rừng ?


- Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo


vệ rừng ?


GV<b>: </b>Nghe HS trả lời trước lớp.
HS : HS khác nhận xét góp ý.


GV<b> : </b>Kết luận: Để đảm bảo cuộc sống
lâu dài cho bản thân mình và mọi người
mỗi người cần nâng cao thức trách nhiệm
trồng cây gây rừng, chăm sóc và bảo vệ
rừng, khơng được khai thác rừng bừa bài
không đốt nương làm làm nương rẫy bừa
bãi có như vậy rừng mới phục vụ đời
sống hiện tại và tương lai chúng ta.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện trồng,
chăm sóc và bảo vệ rừng.


mặt trời, lấy các chất vô sinh như nước, khí
các-bo-níc để tạo thành chất dinh dưỡng như
chất bột đường, chất đạm...nuôi thực vật và
sinh vật khác.


GV: Nghe HS trình bày, nhận xét- Kết luận.
Hoạt động 2: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan
hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia
vào phiếu bài tập.


thức ăn thức ăn


HS: Cây ngô châu chấu ếch



GV: Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết sách
giáo khoa/ 130.


Tổ chức trò chơi "Ai nhanh, ai đúng ?", nhận
xét, tuyên dương.


HS: Nêu mối quan hệ thức ăn trong tự
nhiên ?


Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


………


<i><b>Ngày soạn: 17/ 4/ 2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 162: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>000</b>



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TIẾT 59: MỞ RỘNG VỐN TỪ LẠC</b>
<b>QUAN - YÊU I.</b>


I


Mc tiờu - Đọc viết c các số trong ph¹m vi 100
000.


- Viết đợc số thành tổng các nghìn, trăm,
chục, đơn vị và ngợc lại


- Biết tìm đợc số cịn thiếu trong 1 dãy số
cho trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II
Đồ dùng


- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Trò: Sách vở, đồ dùng


- Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Sách, vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2



HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5


HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn.


GV: Nghe nhóm trưởng báo cáo, nhận xét -
Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS làm bài 1.
I───I───I───I───I─>


0 10000 20000 30000 40000
I───I───I───I─>


85000 90000 95000 100000


HS: Làm miệng bài 2; Làm bài 3 vào phiếu
bài tập.


Bài 3


a) 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
2096 = 2000 + 90 + 6.
5204 = 5000 + 200 + 4.
b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631.
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999.


GV: Chữa bài 2, 3 - Hướng dẫn làm bài 4


vào phiếu bài tập.


Số cúc cho mỗi áo là:


a) 2005; 2010; 2015; 2020; 2025.
b) 14300; 14400;14500;
14600;14700.


c) 68000; 68010; 68020; 68030;
68040.


HS: Chữa bài vào vở bài tập.


GV: Chữa bài 3 ở tiết trước, Giới thiệu bài
- Yêu cầu HS đọc và làm bài 1, 2 vào
phiếu bài tập.


HS: Bài 1. Từ lạc quan được dùng với
nghĩa là: Có triển vọng tốt đẹp.


Bài 2a) Những từ trong đó <i><b>lạc</b></i> có nghĩa là
"vui, mừng" lạc quan, lạc thú.


b) Những từ trong đó <i><b>lạc</b></i> có nghĩa là "rớt
lại, sai": lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.


GV: Chữa bài 1. Hướng dẫn HS làm 3 vào
phieus bài tập.


3a) Những từ trong đó <i><b>quan</b></i> có nghĩa là


"quan lại": quan quân.


b) Những từ trong đó <i><b>quan</b></i> có nghĩa là
"nhìn, xem": lạc quan.


c) Những từ trong đó <i><b>quan</b></i> có nghĩa là
"liên hệ, gắn bó": quan hệ, quan tâm.
HS: Bài 4 a) Sơng có khúc, người có lúc:
Nghĩa là: dịng sơng có khúc thẳng, khúc
cong, khúc rộng, khúc hẹp, con người có
lúc sướng, lúc khổ, lúc vui, lúc buồn. Lời
khun: Khó khăn là chuyện thường tình,
khơng nên nản chí thì hạnh phúc, niềm
vui sẽ đến.


GV: Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS
chữa bài vào vở bài tập.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


………
*********************************


<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn Bài</b>



<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TIẾT 30: NHÂN HĨA</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP</b>
<b>TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP). </b>


I


Mục tiêu <b>- </b>Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong các
cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II
Đồ dùng


cỏc đoạn thơ, đoạn văn. (bài tập 1)
- Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng
phộp nhân hoá (bài tập2)


- Thầy: Bảng phụ viết sẵn bài tập.
- Trò: Sách vở, đồ dùng.


- Giải được các bài tốn có lời văn với các
phân số.


- Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Sách vở, đồ dùng.



Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5


HS: Kiểm tra Vở bài tập của bạn.


GV: Giới thiệu bài, hướng dẫn HS làm bài
1 vào phiếu bài tâp.


HS: Bài 1a. Sự vật được nhân hóa là: Mầm
cây, hạt mưa, cây đào. Nhân hóa bằng các
từ chỉ người; bộ phận của người: mắt. Nhân
hóa bằng các từ chỉ hoạt động, đặc điểm
của người: tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim
dim cười.


GV: Chữa bài 1a. Hướng dẫn HS làm bài
1b, chữa bài, nhận xét.


Sự vật được nhân hóa: Cơn dơng, lá cây
gạo, cây gạo. Nhân hóa bằng các từ chỉ


người, bộ phận của người: anh em. Nhân
hóa bằng các từ chỉ hoạt động, đặc điểm
của người: kéo đến, múa, reo, chào, thảo,
hiền, đứng hát.


HS: Bài 3. Khi bình minh thức dậy, vườn
cây đung đưa theo gió. Vườn cây reo rì rào
như tiếng hát của các cơ gái. Lá cây như
những bàn tay của các em bé...


GV: Gọi HS làm lại bài 4b,4c,


Giới thiệu bài, Hướng dẫn HS làm bài 1
vào phiếu bài tập.


HS: Bài 1.
Cách 1


+ ) x = x = =
Cách 2:


( + ) x = x + x
= + = =


GV: Hướng dẫn HS làm bài 2, chữa bài.


2 3 4 1 2 3 4 1 2 5


) : : 2;



3 4 5 5 3 4 5 5 5 1


<i>b</i>        


HS: Bài 3.


Số mét vải đã may hết là:
20 


4



5

<sub>16 (m)</sub>


Số mét vải còn lại là:
20 - 16 = 4 (m)
Số túi may được là:


4 :


2



3

<sub>= 6 (cái)</sub>


Đáp số: 6 cái.
HS: Chữa bài vào vở bài tập.


Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung


………


………


……….
****************************************


<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tăng cường Tốn</b>
<b>ƠN TỐN</b>


<b>Chính tả: (Nhớ - viết ):</b>


<b>TIẾT 30: NGẮM TRĂNG KHƠNG ĐỀ</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Nắm chắc được các dạng tốn đã học.
- Vận dụng làm đúng các bài tập.


- Thầy: Phiếu bài tập.
- Trò:Sách vở, đồ dùng.


- Nhớ -viết lại đúng chính tả , trình bày
đúng bài thơ Ngắm trăng, không đề.
Không sai quá 5 lỗi trong bài.



- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có
âm đầu dễ lẫn ch/tr.


- Bảng phụ, phiếu bài tập
- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2
HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5


HĐ 6


HS: Nêu cách đặt tính, cách thực hiện nhân
số có bốn chữ số với số có 1 chữ số ?
GV: Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS làm bài
1 trong phiếu bài tập.


HS: Làm bài 1 vào phiếu bài tập, đổi phiếu
kiểm tra.


GV: Hướng dẫn HS làm bài 2, 3.


HS: Làm bài phiếu bài tập, đổi phiếu kiểm


tra.


GV: Chữa bài 2, 3.


GV: Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét.
Giới thiệu bài, đọc mẫu- Nêu nội dung bài
thơ ? Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng
con.


HS: Viết bảng con:


Ví dụ: trong tù, cũng, hững hờ,..


GV: Chữa bài - Hướng dẫnviết chính tả.
GV cho HS đọc lại bài viết, HS nhớ - viết
đúng chính tả. Đọc lại cho HS soát bài.
Thu chấm - Hướng dẫn HS làm bài vào vở
bài tập.


HS: Bài 2a)


a am an ang


tr trả lời rừng
tràm


tràn
đầy


trang


sách
GV: Hướng dẫn HS làm bài 2b, 3


d ch nh th


iêu diễu
hành


chiều
tối


nhiễu
điều


thiêu
đốt
3. Các từ láy có âm tr: trịn trịa, trơ trẽn,
trắng trẻo,...


Các từ láy có âm ch: chơng chênh, chói
chang, chen chúc,...


HS: Tự chữa bài vào vở, đổi vở kiểm tra.
Dặn dò chung


Điều chỉnh bổ sung


………
………..



<b>Tiết 4</b>


<b>Môn Bài</b> <b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>THỂ DỤC: BÀI 65.</b> <b>THỂ DỤC: BÀI 65.</b>


I


Mục tiêu - Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm
hai người. Yêu cầu tập đúng động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II
Đồ dùng


- Học trò chơi "Chuyển đồ vật". Yêu cầu
HS chơi tương đối chủ động, nhiệt tình.
- Giáo dục HS thường xuyên luyện tập thể
dục thể thao.


- Còi, sân bãi.


- Chơi trò chơi "Dẫn bóng". Yêu cầu HS
chơi tương đối chủ động, nhiệt tình.
- Giáo dục HS thường xuyên luyện tập thể
dục thể thao.


- Thầy: Còi, sân bãi.


Các hoạt động dạy - học




HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5



HĐ 6


GV: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
Cho HS Ơn động tác tung và bắt bóng theo
nhóm hai người. GV hô nhịp, cho HS tập.
Nhận xét, sửa sai.


HS: Ơn động tác tung và bắt bóng theo
nhóm hai người dưới sự chỉ đạo của nhóm
trưởng.


GV: Cho HS Ơn động tác tung và bắt bóng
theo nhóm hai người. Yêu cầu tập đúng
động tác.


- Học trò chơi "Chuyển đồ vật".
HS: Học trò chơi "Chuyển đồ vật"


GV: Nhận xét, cho cả lớp hát và vỗ tay theo


nhịp, hệ thống bài, nhận xét giờ học, giao
bài tập về nhà.


HS: Rửa chân tay, xếp hàng vào lớp.


HS: Lớp trưởng tập hợp lớp, đứng tại chỗ
vỗ tay và hát.


GV: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
Cho HS ôn động tác tâng cầu bằng đùi;
ném bóng trúng đích. GV hơ nhịp, cho
HS tập. Nhận xét, sửa sai.


HS: Ôn động tác tâng cầu bằng đùi; ném
bóng trúng đích. dưới sự chỉ đạo của
nhóm trưởng.


GV: Cho HS tâng cầu bằng đùi; ném
bóng trúng đích.u cầu tập đúng động
tác. Hướng dẫn HS Chơi trị chơi “Dẫn
bóng”.


HS: Chơi trị chơi “Dẫn bóng” dưới sự
chỉ đạo của nhóm trưởng.


GV: Nhận xét, cho cả lớp hát và vỗ tay
theo nhịp, hệ thống bài, nhận xét giờ học,
giao bài tập về nhà.


Dặn dị chung


Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….


<b>********************************************</b>
<b>Tiết 5</b>


<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 90: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>TIẾT 33: LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ</b>
<b>CHỌN (TIẾT 1)</b>


I


Mục tiêu - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch bài văn,
ngắt nghỉ hơi hợp lí ở các dịng thơ, sau các
khổ thơ.


- Hiểu nội dung: Hiểu được tình yêu quê


hương của tác giả qua hình ảnh Mặt trời


- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp
xe có thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II
Đồ dùng


xanh và những dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng
của rừng cọ. (trả lời được các câu hỏi trong
sách giáo khoa, thuộc lòng bài thơ)


- Thầy: Bảng phụ.


- Trò: Xem trước bài. - Bộ kĩ thuật 4.


- Sách vở, Bộ kĩ thuật 4.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4
HĐ 5


HĐ 6



GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
bài Có kiện Giới thiệu bài Đọc mẫu
-Hướng dẫn đọc HS đọc nối tiếp câu -
tìm - luyện đọc từ khó. Yêu cầu HS đọc
nối tiếp từng khổ thơ cho đến hết bài.
HS: Đọc nối tiếp từng khổ thơ cho đến
hết bài, đọc từ chú giải. Đọc bài theo
nhóm đơi.


GV: Tổ chức cho HS thi đọc từng khổ
thơ, cả bài. Yêu cầu HS đọc từng khổ
thơ và trả lời câu hỏi trong bài: Tiếng
mưa trong rừng cọ được so sánh với
tiếng thác đổ về. Vì tác giả thấy tiếng
mưa trong rừng cọ giống tiếng thác. Về
mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà
thấy trời xanh qua từng kẽ lá. Lá cọ
hình quạt, có gân lá xịe ra như các tia
nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời.
Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm bài
thơ - GV đọc mẫu. Hướng dẫn HS đọc
từng khổ thơ, cả bài diễn cảm.


HS: Đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả
bài diễn cảm.


GV: Tổ chức cho HS thi đọc từng khổ
thơ, cả bài diễn cảm.



HS: Nội dung bài nói lên điều gì ?


HS: Kiểm tra sự chuẩn bị của bạn.


GV: Giới thiệu bài - Nêu quy trình lắp ơ tơ tải
? u cầu HS thực hành lắp ghép 1 mơ hình
tự chọn đúng quy trình kĩ thuật.


HS: thực hành lắp ghép 1 mơ hình tự chọn ơ
tơ đúng quy trình kĩ thuật.


GV: Quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ những HS
còn lúng túng.


HS: Tiếp tục thực hiện lắp ghép 1 mô hình tự
chọn. Trưng bày sản phẩm.


GV: Quan sát, nhận xét, tuyên dương HS có ý
thứchọc bài. Hướng dẫn HS tháo các chi tiết
xếp vào hộp.


Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….


**********************************************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tự nhiên - xã hội</b>
<b>TIẾT 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP</b>
<b>TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP)</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Kể tên được 3 đới khí hậu trên trái đất:
nhiệt dới, ôn đới, hàn đới.


- Nêu được đặc điểm chính của các đới khí
hậu


- Thầy: Phiếu bài tập, hình/124,125, quả địa
cầu.



- Trị: Sách vở, đồ dùng.


- Thực hiện được bốn phép tính với phân
số.


- Vận dụng được để tính giá trị của biểu
thức và giải toán.


- Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5


HĐ 6


HS: Tại sao có ngày và đêm ?


GV: Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời


câu hỏi theo cặp: Chỉ và nói tên các đới
khí hậu ?


HS: Bắc bán cầu: Hàn đới, ơn đới, nhiệt
đới. Nam bán cầu: Hàn đới, ôn đới, nhiệt
đới. Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu.
GV: Quan sát, nghe HS trình bày, nhận
xét.


Hoạt động 2: Thực hành quan sát và chỉ
vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu: Ở
Bắc bán cầu: Nhiệt đới nằm ở giữa
đường xích đạo và chí tuyến Bắc. Hàn
đới: Khí hậu rất lạnh. Ơn đới: có đủ 4
mùa. Nhiệt đới: thường nóng quanh năm.
HS: Trị chơi "Tìm vị trí các đới khí
hậu".


GV: Nêu nội dung chính củ bài?


GV: Gọi HS làm lại bài 4b,4c, Giới thiệu
bài- Hướng dẫn HS làm bài 1 vào phiếu bài
tập.


HS: Bài 1.


4


5

+



2



7

=



28


35

+



10


35

=



38


35


4



5

<i>−</i>


2


7

=



28


35

<i>−</i>



10


35

=



18


35

<i>;</i>


4



5

<i>×</i>


2


7

=




8


35

<i>;</i>



4


5

:



2


7

=



14


5



GV: Hướng dẫn HS làm bài 3.


HS: Bài 3.


2 5 3 16 60 18

76 18

58


;



3 2 4

24

24

24



2 1 1

2 1 3

6

3



:

;



5 2 3

5 2 1 10

5








   



GV: Chữa bài 3 - Hướng dẫn làm bài 4, chữa
bài, nhận xét.


Bài 4. Sau 2 giờ vịi nước đó chảy được là:
a)


2 2

4


5 5

5

<sub> (bể)</sub>


HS: Chữa bài vào vở bài tập.
Dặn dò chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………


<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 164: ƠN TẬP CÁC SỐ </b>
<b>ĐẾN 100 000</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>TIẾT 30: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ</b>


<b>ĐỌC</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất
định.


- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Trò: Sách vở, đồ dùng


- Dựa vào vào gợi ý trong sách giáo khoa
chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc
quan, yêu đời.


- Hiểu nội dung chính của câu truyện
(đọan truyện) đã kể, biết trao đổi ý nghĩa
câu truyện.


- Bảng phụ, tranh minh hoạ.
- Sách vở.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1



HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4
HĐ 5


HĐ 6


GV: Kiểm tra vở bài tập của HS Giới thiệu
bài. Hướng dẫn HS làm bài 1 vào phiếu bài
tập.


HS: Bài 1.


27469 > 27470; 85100 <85099
70000 + 30000 > 99000.
30000 = 29000 + 1000.
90000 + 9000 = 99000.
2a) Số lớn nhất: 42360.
b) Số lớn nhất: 27998.


GV: Chữa bài 1, 2 - Hướng dẫn làm bài 3
vào phiếu bài tập.


Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
59825; 69725; 67925; 70100.
HS: Làm bài vào vở.



GV: Chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài 5.
C. 8763; 8843; 8853.


HS: Chữa bài vào vở bài tập.


HS: kể chuyện được chứng kiến hoặc
tham gia ở tiết kể chuyện trước ?


GV: Gọi HS kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia - Giới thiệu bài - Gọi HS
đọc đề bài: Kể 1 câu chuyện đã nghe, đã
đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời, GV
phân tích và gạch chân những từ ngữ quan
trọng. Gọi HS đọc gợi ý sách giáo khoa.
HS: giới thiệu tên câu chuyện, nhân vật
trong truyện của mình cho bạn nghe. Kể 1
câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tinh
thần lạc quan, yêu đời trong nhóm.


GV: Tổ chức cho HS thi kể chuyện, nhận
xét.


HS: Trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện, bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất, hấp dẫn nhất.


GV: Cùng HS nhận xét - ghi điểm, tuyên
dương.


Dặn dò chung


Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 3</b>


<b>Môn Bài</b> <b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 30: ÔN CHỮ HOA Y.</b> <b>TIẾT 58: CON CHIM CHIỀN CHIỆN</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1
dòng), P, K (1 dòng), viết đúng tên riêng
Phó n (1 dịng) và câu ứng dụng (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>Yªu trẻ, trẻ hay đến nhà</b>
<b>Kính già, già để t̉i cho</b>


- Thầy: Mẫu chữ viết hoa.
- Trị: Vở tập viết, bảng con



- Đọc lưu loát rành mạch toàn bài, bước
đầu biết đọc diễn cảm ba khổ thơ trong bài
với giọng vui vẻ, hồn nhiên.


- Hiểu từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiên
chiện tự do bay liệng, trong cảnh thiên
nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no và tràn
đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được
các câu hỏi, thuộc hai, ba khổ thơ).
- Bảng phụ ghi bài thơ.


- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1



HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5
HĐ 6



HS: Viết bảng con: <b>Đồng Xuân.</b>


GV: Kiểm tra vở viết của HS, nhận xét. Giới
thiệu bài. Giới thiệu mẫu chữ cho HS quan
sát và nhận xét.


HS: Quan sát và nhận xét chữ mẫu.
- Viết chữ <b>Y, P, K </b>vào bảng con.
- Viết từ:<b> Phù Yên </b>2 lần.


GV: Nhận xét, hướng dẫn HS viết vào vở
tập viết, cần viết đúng mẫu quy định.


HS : Viết vào vở tập viết
- Ngồi viết đúng tư thế.


GV: Chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết của
HS.


GV: Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài
Con chuồn chuồn nước. Giới thiệu bài -
gọi 1 HS đọc tồn bài, chia nhóm.
HS: Đọc nối tiếp 2 bài thơ trong nhóm,
tìm luyện đọc từ khó; đọc nối tiếp lần 2 +
đọc từ chú giải.


GV: Tổ chức HS thi đọc bài thơ nối tiếp,
đọc mẫu, yêu cầu HS đọc từng bài và Trả
lời câu hỏi trong bài: Ngắm trăng: Bác bị
giam trong tù, không được tự do. Bác coi


trăng như một người bạn. Phong thái Bác
ung dung, lạc quan trước mọi hồn cảnh
khó khăn...Hướng dãn đọc diễn cảm từng
đoạn, cả bài - GV đọc mẫu, yêu cầu HS
đọc thuộc lòng 2 bài thơ.


HS: đọc thuộc lòng 2 bài thơ.


GV: Tổ chức cho HS thi đọc đọc diễn
cảm từng đoạn, cả bài. Nhận xét, ghi
điểm.


HS: Theo em, hình ảnh đẹp nào được thể
hiện trong bài văn này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 4</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>
<b>TIẾT 59: CÓC KIỆN TRỜI.</b>


<b>Lịch sử:</b>



<b>TIẾT 33: TỔNG KẾT.</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày
đúng hỡnh thức bài văn xi.


- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng
Đông Nam A


(Bài tập 2)


- Làm đúng Bài tập 3a


- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.


- Trò: sách giáo khoa, vở viết, vở bài tập
Tiếng Việt.


Học xong bài này,HS biết:


- Hệ thống được quá trình phát triển của
lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến
giữa thế kỉ XIX. Từ thời Văn Lang – Âu
Lạc đến thời Nguyễn); Thời văn Lang Âu


Lạc hơn một nghìn năm đấu tranh chống
Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại
Việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, Thời
Nguyễn.


- Lập bảng nêu tên và các cống hiến của
các nhân vật lịch sử tiêu biểu; Hùng
Vương; An Dương Vương, Hai Bà Trưng,
Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý
Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo,
Lê Lợi, Nguyễn Trãi Quang Trung.


- Phiếu học tập.


- Sách giáo khoa, vở bài tập.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn.


GV: Giới thiệu bài - Đọc mẫu. Nêu nội dung
đoạn văn ? Yêu cầu HS viết bảng con từ khó
viết.


GV: Nêu những nét kiến trúc độc đáo của
Kinh thành Huế ? Giới thiệu bài.



Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. GV đưa ra
băng thời gian, giải thích, u cầu HS điền
nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống
cho phù hợp.


HS: Khoảng 700 năm trước công nguyên
đến năm 179 Trước công nguyên: nước
Văn Lang ra đời. Nối tiếp Văn Lang là
nước Âu Lạc. Năn 179 trước công nguyên
Triệu Đà chiếm được nước Âu Lạc. Từ
năm 179 trước cơng ngun đến năm
938: Hơn 1 nghìn năm đấu tranh giành lại
độc lập (Năm 40: Khởi nghĩa Hai Bà
Trưng; Năm 938 Chiến thắng Bạch Đằng
do Ngô Quyền lãnh đạo). Từ năm 938 đến
năm 1009: Buổi đầu độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5


HĐ 6


HS: Viết bảng con, ví dụ: quá lâu, ruộng
đồng, chết dần, chết mòn, trần gian,
xuống...



GV: Hướng dẫn cách trình bày bài. Đọc bài
cho HS nghe - viết chính tả. GV đọc lại bài-
HS sốt lỗi chính tả. Hướng dẫn làm bài tập


HS: Bài 2a. Bru- nây; Cam- pu- chia; Đông-
ti- mo; In- đô- nê- xi- a; Lào.


GV: Chữa bài.


quân; Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lược...).


HS: Hoạt động 2: Tóm tắt các nhân vật
lịch sử. 1 bạn đặt câu hỏi- một bạn trả lời
và đổi lại.


Ngô Quyền đã giành được độc lập. Khi
Ngơ Qùn mất, đất nước lâm vào thời kì
loạn 12 xứ quân; Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn
thống nhất đất nước. Lê Hoàn đánh tan
quân Tống....


GV: Nghe HS trình bày, nhận xét- Kết
luận. GV đưa ra địa danh, di tích lịch sử -
Yêu cầu HS điền thời gian, các sự kiện.
HS: Đọc bài học sách giáo khoa/69.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung



………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 5</b>


<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b> Âm nhạc</b>
<b>TIẾT 33: ÔN TẬP </b>
<b> CÁC NỐT NHẠC</b>
<b> TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT</b>


<b>Âm nhạc</b>
<b>TIẾT 33: ƠN TẬP 3 BAI HÁT </b>
<b>CHIM SÁO - CHÚ VOI CON Ở BẢN </b>
<b>ĐÔN VÀ THIẾU NHI </b>


<b> THẾ GIỚI LIÊN HOAN.</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng



- HS nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt trên
khng nhạc.


- Ơn biểu diễn lại các bài hát


- Bảng phụ có khuông nhạc
Nhạc cụ gõ.


- Hát thuộc lời, đúng giai điệu 3 bài hát đã
học : Chim sáo - Chú voi con ở Bản Đôn và
Thiếu nhi thế giới liên hoan .


- Biểu diễn bài hát .
- Các bài hát đã học.
- Nhạc cụ gõ .


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1 GV: Hướng dẫn ôn tập các nốt nhạc<i><b>. </b></i>Tên
các nốt nhạc: Đô - Rê - Mi - Pha - Son - La
- Si hình nốt: trắng, đen, móc đơn, móc
kép- Vị trí các nốt trên khuông


HS: Hát ôn các bài hát đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HĐ 2
HĐ 3


HS: Nhìn trên khng nhạc gọi tên các nốt
kết hợp với hình nốt.



GV: Chon một vài bài hát cho HS tập biểu
diễn. Tổ nhóm trình bày, Cá nhân


GV: Cho HS chọn 1 trong 3 bài vừa ôn để
biểu diễn


HS: Biểu diễn theo nhóm cá nhân (Hát kết
hợp động tác phụ hoạ)


GV: Nhận xét củng cố, dặn dò
Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….


***********************************************************


<i><b>Ngày soạn: 19/ 4/ 2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tốn</b>



<b>TIẾT 164: ƠN TẬP 4 PHÉP TÍNH</b>
<b>TRONG PHẠM VI 100000.</b>


<b>Tập làm văn:</b>


<b>TIẾT 57: MIÊU TẢ CON VẬT (KIỂM</b>
<b>TRA VIẾT).</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Biết cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết)
các số trong phạm vi 100000


- Biết giải bài toán bằng hai cách khác
nhau


- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Trò: Sách vở, đồ dùng


- Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng
đã học để viết được bài văn miêu tả con
vật đủ 3phần (mở bài, thân bài, kết bài);
diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên chân
thực.


- Bảng phụ, ảnh 1 số con vật.


- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn.


GV: Chữa bài 3 - Giới thiệu bài. Hướng dẫn
HS làm miệng bài 1. Bài 1: Tính nhẩm:
a) 50000 + 20000 = 70000


80000 - 40000 = 40000
b) 25000 + 3000 = 28000
42000 - 2000 = 40000
d) 12000  2 = 24000
36000 : 6 = 6000


HS: Bài 2. Đặt tính rồi tính:
39178 86271 412
25706 43954 5
64884 42317 2060


GV: Chữa bài 2. Hướng dẫn HS làm bài 3.


Số bóng đèn chuyển cả hai lần là:


38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Giới
thiệu bài - Yêu cầu HS đọc đề bài và làm
bài vào vào vở Tập làm văn.


HS: Đọc bài viết ở vở nháp đã chuẩn bị ở
nhà. Chỉnh sửa, làm vào Vở Tập làm văn.


GV: Quan sát, uốn nắn HS.


HS: Tiếp tục viết bài văn tả con vật mà em
thích. Đọc lại bài, sửa lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HĐ 5


Số bóng đèn cịn lại là:


80000 - 64000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số: 16000 bóng đèn.


HS: Chữa bài vào vở bài tập.


GV: Thu bài, nhận xét giờ học.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung



………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>
<b>TIẾT 59: Q CỦA ĐỒNG NỢI.</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Nghe - viết đúng bài chính tả , trỡnh bày
đúng hỡnh thức bài văn xuôi một đoạn
trong


bài: Quà của đồng nội



- Làm đúng bài tập 2a hoặc 2b
- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.


- Trò: Sáh giáo khoa, vở viết, vở bài tập
Tiếng Việt.


- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Thực hiện đươc phép tính với số đo đại
lượng.


- Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn.


GV: Giới thiệu bài - Gọi HS đọc đoạn cần
viết. Nêu nội dung đoạn viết ? Yêu cầu HS
viết bảng con từ khó viết.


HS: Viết bảng con, ví dụ: lúa non, giọt sữa,


phảng phất, hương vị...


GV: Hướng dẫn cách trình bày bài. GV đọc
bài cho HS nghe - viết chính tả. GV đọc lại
bài - HS sốt lỗi chính tả. Chấm- chữa bài-
Nhận xét. Hướng dẫn làm bài tập.


HS: Bài 2a) nhà xanh - đỗ xanh (cái bánh


GV: Gọi HS lên bảng làm bài 2, chữa bài
- Giới thiệu bài tập Hướng dẫn HS làm
bài 1 vào phiếu bài tập.


HS: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:


1 yến = 10kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000kg 1 tấn = 100 yến


GV: Chữa bài 1. Hướng dẫn HS làm bài
2.


Bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ 5


chưng).


Bài 3a) sao- xa- sen.


b) cộng- họp- hộp.


GV: Hướng dẫn làm bài 4.
Đổi 1kg 700g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là:
1700 + 300 = 2000 (g) = 2 (kg)
Đáp số: 2kg.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 3</b>


<b>Mơn Bài</b> <b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>THỂ DỤC: BÀI 66</b> <b>THỂ DỤC: BÀI 66</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Ơn động tác tung và bắt bóng theo nhóm


ba người. Yêu cầu tập đúng động tác.
- Tiếp tục chơi trò chơi "Chuyển đồ vật".
Yêu cầu HS chơi tương đối chủ động, nhiệt
tình.


- Giáo dục HS luyện tập thể dục thể thao.
- Cịi, sân bãi.


- Ơn động tác tung và bắt bóng theo nhóm
ba người. Yêu cầu tập đúng động tác.
- Tiếp tục chơi trò chơi "Chuyển đồ vật".
Yêu cầu HS chơi tương đối chủ động,
nhiệt tình.


- Giáo dục HS luyện tập thể dục thể thao.
- Còi, sân bãi.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5


HS: Lớp trưởng tập hợp lớp, đứng tại chỗ vỗ


tay và hát.


GV: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
Cho HS ôn động tác tâng cầu bằng đùi hoặc
ném bóng trúng đích. GV hơ nhịp, cho HS
tập. Nhận xét, sửa sai.


HS: Ôn động tác tâng cầu bằng đùi; chuyền
cầu theo nhóm hai người hoặc ném bóng
trúng đích dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng.
GV: Gọi HS tâng cầu bằng đùi; chuyền cầu
theo nhóm hai người hoặc ném bóng trúng
đích.Nhận xét, đánh giá. Hướng dẫn HS Ôn
nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Yêu cầu
nâng cao thành tích.


HS: Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau
dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng. Chơi trị
chơi


GV: Nhận xét, cho cả lớp hát và vỗ tay theo


GV: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
Cho HS Ôn động tác tung và bắt bóng
theo nhóm ba người. GV hô nhịp, cho HS
tập. Nhận xét, sửa sai.


HS: Ơn động tác tung và bắt bóng theo
nhóm ba người dưới sự chỉ đạo của nhóm
trưởng.



GV: Cho HS Ôn động tác tung và bắt
bóng. Yêu cầu tập đúng động tác. Hướng
dẫn chơi trò chơi "Chuyển đồ vật".
HS: Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật"


GV: Nhận xét, cho cả lớp hát và vỗ tay
theo nhịp, hệ thống bài, nhận xét giờ học,
giao bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


HĐ 6


nhịp, hệ thống bài, nhận xét giờ học, giao
bài tập về nhà.


Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 4</b>
<b>Môn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>



<b>Thủ công</b>


<b>TIẾT 33: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN</b>
<b>(tiết 3).</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TIẾT 60: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ</b>
<b>MỤC ĐÍCH CHO CÂU.</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- HS biết cách làm quạt giấy tròn


- Làm được quạt giấy tròn các nếp gấp cú
thể cỏch nhau hơn một ô và chưa đều nhau.
Quạt có thể chưa trũn.


- HS u thích các sản phẩm mình làm
đ-ược


- Thầy: Mẫu đan, giấy thủ cơng, kéo.
- Trị: Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán…


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ
chỉ mục đích trong câu (trả lời câu hỏi để


làm gì ? Nhằm mục đích gì ? vì cái gì ?
Nội dung ghi nhớ.


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích
trong câu (Bài tập 1, mục III) ; bước đầu
biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong
câu (Bài tập 2,3).


- Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Sách, vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HS: Kiểm tra sự chuẩn bị của bạn.


GV: Giới thiệu bài. Nêu quy trình làm quạt
giấy trịn ? (Bước 1: Cắt giấy; Bước 2: Gấp,
dán quạt;


Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
HS: Thực hành làm quạt giấy tròn.


GV: Yêu cầu HS làm bài 4 ở tiết trước.
Giới thiệu bài - Yêu cầu HS đọc và bài 1,


2 ở phần Nhận xét vào phiếu bài tập.
HS: Làm bài 1, 2 vào phiếu bài tập, đổi
bài kiểm tra.


GV: Chữa bài 1, 2 - rút ra ghi nhớ - gọi
HS đọc. Hướng dẫn HS làm 1 vào phiếu
bài tập.


1. Trạng ngữ chỉ mục đích:
a) Để tiêm phịng dịch cho trẻ em.
b) Vì Tổ Quốc, thiếu niên sẵn sàng:
c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường cho học sinh các trường đã tổ chức
nhiều hoạt động. Hướng dẫn HS làm bài 2
vào phiếu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HĐ 4


HĐ 5


GV: Quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS còn lúng
túng.


HS: Tiếp tục thực hành làm quạt giấy tròn.
Trưng bày sản phẩm.


GV: Quan sát, cùng HS nhận xét- tuyên
dương HS thực hành tốt.


b) <b>Vì danh dự của lớp</b>, chúng em quyết


học tập và rèn luyện thật tốt.


GV: Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập.
HS: Chữa bài vào vở bài tập.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 5</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tăng cường Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Khoa học</b>


<b>TIẾT 66: CHUỖI THỨC ĂN TRONG</b>
<b>TỰ NHIÊN.</b>


I
Mục tiêu



II
Đồ dùng


- HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học
trong tuần.


- Hiểu từ chú giải, ý nghĩa câu chuyện.
- Rút ra bài học cho bản thân.


- Thầy: Bảng ghi tên bài tập đọc.
- Trò: Sách giáo khoa, xem trước bài.


- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.


- Thể hiện mối quan hệvề thức ăn giữa
sinh vật vật này với sinh vật khác bằng sơ
đồ.


- Phiếu bài tập bảng phụ.
- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3



HĐ 4


HS: Kể tên bài tập đọc đã học trong tuần?
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của bạn.


GV: Giới thiệu bài - Yêu cầu HS đọc nối
tiếp các câu đến hết bài luyện đọc từ khó
-GV nhận xét.


HS: Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài cho
đến hết. Đọc từ chú giải.


GV: Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp đoạn
-Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong bài.


GV: Vẽ sơ đồ và trình bày mối quan hệ
thức ăn trong tự nhiên? Giới thiệu bài
-Hạt động1: Thực hành và vẽ sơ đồ mối
quan hệ giữa bò và cỏ.


HS: Cỏ bò Phân bị
Hình 1 cho ta thấy cỏ là thức ăn của bò,
phân bò thải ra được phân hủy trong đất
thành các chất khoáng. Các chất khoáng
này lại trở thành thức ăn của cỏ.


GV: Nghe HS trình bày, nhận xét - Kết
luận. Giao việc.


Hoạt động 2: Nêu một số ví dụ khác về


chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Nêu định
nghĩa về chuỗi thức ăn.


HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ 5


HĐ 6


Hướng dẫn đọc diễn cảm.


HS: Đọc diễn cảm từng đoạn trong nhóm.


GV: Tổ chức cho HS thi đọc. Câu chuyện
khuyên ta điều gì ?


thực vật.


GV: Yêu cầu HS nêu một số ví dụ khác về
chuỗi thức ăn trong tự nhiên ?. Gọi HS
mục Bạn cần biết sách giáo khoa/ 132,
133.


HS: Đọc mục Bạn cần biết sách giáo
khoa/ 132, 133.


Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung


………


………


……….


*************************************************************


<i><b>Ngày soạn: 20/ 4/ 2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1</b>


<b>Môn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b> TIẾT 33: THƯỜNG THỨC MĨ</b>
<b>THUẬT, XEM TRANH THẾ GIỚI</b>


<b>THIẾU NHI.</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 165: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG</b>
<b>(tiếp).</b>


I
Mục tiêu



II
Đồ dùng


- HS tìm hiểu nội dung các bức tranh.
- Nhận biết được vẻ đẹp của các bức tranh
qua bố cục, đường nét, hình ảnh, màu sắc.
- Quý trọng tình cảm mẹ con và bạn bè.
- Thầy: Bài mẫu của HS năm trước.
- Trò: Sách vở, đồ dùng.


- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời
gian.


- Thực hiện được các phép tính với số đo
thời gian.


- Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HS: Kiểm tra sự chuẩn bị của bạn.
GV: Giới thiệu bài.



Hoạt động1: Xem tranh: 1. Tranh Mẹ tôi
của Xvét- ta Ba- la- nơ- va. Trong tranh có
những hình ảnh gì ? Hình ảnh nào là nổi
bật nhất ? Tình cảm của mẹ đối với em bé
biểu hiện ngư thế nào ? Tranh vẽ cảnh ở
đâu ?


HS: Tranh Mẹ tôi của Xvét - ta Ba -la- nơ-
va. Trong tranh có những hình ảnh: Mẹ
đang ngồi trên chiếc ghế màu đỏ, nét mặt
vui tươi, hồng hào, mơi đỏ, mái tóc nâu


GV: Gọi HS lên bảng làm bài 4,. Giới thiệu
bài, Hướng dẫn HS làm bài 1 vào phiếu bài
tập.


HS: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng


1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 tấn = 1000kg 1 giờ = 3600 giây
1 năm không nhuận = 365 ngày.
1 năm nhuận = 366 ngày.


GV: Chữa bài 1. Hướng dẫn HS làm bài 2.
2. 5 giờ = 300 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HĐ 4


HĐ 5



HĐ 6


đậm có đính 1 chiếc nơ xanh,. Mẹ mặc
chiếc váy dài có những chấm vàng lung
linh trên nền xanh đậm. Em bé được ủ ấm
trong chiếc chăn màu xanh nhạt.


GV: Nghe HS trình bày. Hướng dẫn HS
quan sát tranh Cùng giã gạo.


HS: Mỗi người trong nhóm giã gạo một
dáng vẻ. Người giã gạo là hình ảnh chính
được vẽ to, rõ ràng....


GV: đánh giá, nhận xét giờ học.


2 phút 25 giây = 145 giây
5 thế kỉ = 500 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ.


HS: Làm bài 2 vào vở.


GV: Hướng dẫn làm bài 4 chữa bài.
Bài 4a) Hà ăn sáng 30 phút.


b) Hà ở trường trong 4 giờ.


Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập.


HS: Chữa bài vào vở bài tập.
Dặn dị chung


Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 2</b>


<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 165: ƠN TẬP 4 PHÉP TÍNH</b>
<b>TRONG PHẠM VI 100000</b>


<b> (tiếp theo)</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>TIẾT 33: VẼ TRANH ĐỀ TÀI: VUI</b>
<b>CHƠI TRONG MÙA HÈ</b>


I


Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Biết làm các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia (nhẩm và viết)


- Biết giải bài tốn có liên quan đến rút về
đơn vị.


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép
cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép
nhân


- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Trò: Sách vở, đồ dùng


- HS biết tìm và chọn nội dung đề tài về
các hoạt động vui chơi trong mùa hè.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh theo đề
tài.


- HS yêu thích các hoạt động trong mùa
hè.


- Mẫu vẽ, bài của HS năm trước.
- Sách vở, đồ dùng.


Các hoạt động dạy - học




HĐ 1


HĐ 2


GV: Chữa bài 3 - Giới thiệu bài. Hướng dẫn
HS làm miệng bài 1.


Bài 1. Tính nhẩm:


a) 30000 + 40000 - 50000 = 20000
80000 - (20000 + 30000) = 30000
b) 3000 <sub> 2 : 3 = 6000 : 3 = 2000</sub>


HS: Bài 2. Đặt tính rồi tính:
4083 8763 3608
3269 2469 4
7352 6294 14432


HS: Kiểm tra sự chuẩn bị của bạn.


GV: Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: Tìm và chọn nội dung đề
tài. Ví dụ: Đi tham quan; Cắm trại; múa
hát ở công viên... GV vẽ tranh - Hướng
dẫn HS cách vẽ tranh. Yêu cầu HS thực
hành vẽ tranh theo đề tài: Vui chơi trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ 3



HĐ 4
HĐ 5


HĐ 6


GV: Hướng dẫn HS làm bài 4.
Giá tiền mua 1 quyển sách là:


28500 : 5 = 5700 (đồng)
8 quyển sách như thế phải trả số tiền là


5700  8 = 45600 (đồng)
Đáp số: 45600 đồng.
HS: Làm bài 3 vào vở nháp, đổi vở kiểm tra.
GV: Chữa bài 3 - Hướng dẫn HS làm bài 4.


Tóm tắt
5 quyển: 28500 đồng


8 quyển: ? đồng
Giải


Giá tiền 1 quyển sách là
28500 : 5 = 5700 (đồng)
8 quyển sách mua hết số tiền là


5700 x 8 = 45600 (đồng)
Đáp số: 45600 đồng
HS: Chữa bài vào vở bài tập.



hè.


HS: thực hành vẽ tranh theo đề tài: Vui
chơi trong hè vào vở Tập vẽ.


GV: Quan sát, nhận xét, Hướng dẫn
những HS còn lúng túng.


HS: Tiếp tục thực hành vẽ tranh theo đề
tài: Vui chơi trong hè. Trưng bày sản
phẩm.


GV: Nhận xét, đánh giá tiết học khen
ngợi những HS có bài vẽ đẹp.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 3</b>
<b>Môn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>



<b>Tự nhiên và xã hội:</b>
<b>TIẾT 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Tập làm văn:</b>


<b>TIẾT 57: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN</b>
<b>SẴN.</b>


I
Mục tiêu


II
Đồ dùng


- Trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4
đại dương


- Nêu tên và chỉ được vị trí trên lược đồ
* Biết được nước nào chiếm phần lớn bề
mặt trỏi đất.


- Thầy: Phiếu bài tập, các hình trang 122,
123.


- Trò: Sách vở, đồ dùng.


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ
trống trong giấy tờ in sẵn thư chuyển tiền
(Bài tập 1) bước đàu biết cách ghi vào thư
chuyển tiền để tả lại bưu điện sau khi đã


nhận được tiền gửi (Bài tập 2).


GV: - Phiếu khổ to và phiếu cho.
HS: Vở bài tập.


Các hoạt động dạy - học



HĐ 1 HS: Kể tên các đới khí hậu, nêu một số đặc
điểm của các đới khí hậu đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5
HĐ 6


GV: Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: Thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi trong phiếu bài tập. Quan sát Hình 1/
sách giáo khoa, chỉ đâu là nước, đâu là đất ?


HS: Lục địa là những khối đất liền lớn trên
bề mặt Trái Đất. Đại dương là những
khoảng nước rộng mênh mông, bao bọc
phần lục địa.



GV: Hoạt động 2: Làm việc với quả địa cầu
theo cặp. Chỉ và nói tên 6 châu lục (Châu
A, Châu Âu, Châu Mĩ, Châu Phi, Châu Đại
Dương, Châu Nam Cực) và 4 đại dương
(Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Đại
Tây Dương, Ấn Độ Dương)


HS: Chơi trò chơi "Tìm vị trí các châu lục
và đại dương".


GV: Quan sát, kêt luận.


phiếu bài tập.
HS: Mẫu thứ nhất:


+ Họ tên, địa chỉ người nhận:


Lò Thị Hoa - Bản Phay cát - Xã Mường
Xo- Huyện Phong Thổ - Tỉnh Lai Châu.
+ Họ tên, địa chỉ người gửi:


Lò Thị Hoan Bản Huổi Tao Xã Pu Nhi
-Huyện Điện Biên Đông- Tỉnh Điện Biên.
+ Số tiền gửi (bằng chữ): Một triệu
đồng...


GV: Hướng dẫn HS làm bài 2 vào phiếu
bài tập.


HS: Bài 2. Căn cước: Số CMND của


người nhận. Trả tiền tại: Nơi mình lĩnh
tiền. Đã nhận đủ tiền: Ghi ngày, tháng,
năm, số tiền rồi kí nhận, kiểm lại tiền xem
có đủ khơng ?


GV: u cầuHS chữa bài vào vở bài tập.
HS: chữa bài vào vở bài tập.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


……….
****************************************


<b>Tiết 4</b>
<b>Mơn Bài</b>


<b>NTĐ 3</b> <b>NTĐ 4</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 30: GHI CHÉP SỔ TAY</b>


<b>Địa lí</b>
<b>TIẾT 33: ÔN TẬP</b>


I



Mục tiêu - Hiểu được nội dung, nắm được ý chính
trong bài báo <i><b>A lơ! Đơ-rê-mon thần thơng </b></i>
<i><b> đây!</b></i> để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý


chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon.


- Hệ thống được sự kiện tiêu biểu của mỗi
thời kì trong lịch sử của nước ta buổi đầu
dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ nước
văn Lang Âu Lạc đến thời Nguyễn); Thời
Văn Lang - Âu Lạc ; Hơn một nghìn năm
đấu tranh chống Bắc thuộc; buổi đầu độc
lập; nước Đại Việt thời Lý, thời Trần, thời
Hậu Lê, thời Nguyễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

II
Đồ dùng


- Thầy: Báo, phiếu bài tập, tranh ảnh động
vật - thự vật quý hiếm.


- Trò: Sách vở, đồ dùng.


Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng,
Ngô Quyền ,Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý
Thái tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo,
Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung.
- Phiếu bài tập, tranh ảnh, bản đồ.
- Sách vở, đồ dùng.



Các hoạt động dạy - học



HĐ 1


HĐ 2


HĐ 3


HĐ 4


HĐ 5


HĐ 6


GV: Đọc bài viết của tiết tập làm văn
trước ?. Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS làm
bài 1 vào phiếu bài tập.


HS: Đọc bài, phân vai. Giới thiệu tranh ảnh
các loài động vật, thực vật quý hiếm.


GV: Cho HS trình bày trước lớp,. Hướng
dẫn HS làm bài 2 vào vở nháp.


2a) Sách đỏ: Loại sách nêu tên các loài
động vật, thực vật quý hiếm có nguy cơ
tuyệt chủng cần được bảo vệ.


HS: Bài 2b) Tên các lồi động vật có nguy


cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ: sói đỏ,
gấu, báo, ngựa, hổ, báo hoa mai, tê
giác...Thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt
chủng cần được bảo vệ: Trầm hương, trắc,
gụ, sâm ngọc linh, lim, sến, táu,...


GV: Gọi HS đọc bài 2, tuyên dương. Yêu
cầu HS viết lại vào vở.


HS: Viết bài vào vở bài tập.


HS: Nêu 1 số nguyên nhân làm cạn kiệt
nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển ?
Cách khắc phục


GV: Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. Kể tên các
dân tộc sống chủ yếu ở Hoàng Liên Sơn,
đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ,
đồng bằng duyên hải miền Trung ?
HS: Các dân tộc sống chủ yếu ở:


+ Hồng Liên Sơn: Thái, Dao, Mơng. Tây
Nguyên: Gia - rai;


Ê- đê; Ba - na; Xơ - đăng. Đồng bằng Bắc
Bộ: Kinh. Đồn bằng Nam Bộ: Kinh,
Khơ-me; Chăm Hoa. Đồng bằng duyên hải miền
Trung: Kinh, Chăm...



GV: Hoạt động 2: Làm việc nhóm đơi. Dãy
Hồng Liên Sơn là dãy núi cao nhất, có
nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. Tây Nguyên là
xứ sở của các cao nguyên xếp tầng cao,
thấp khác nhau. Đồng bằng lớn nhất nước
ta là đồng bằng Nam bộ.


HS: Hoạt động 3: Làm việc cá nhân: Câu
5: 1b; 2c; 3a; 4d; 5e; 6đ.


GV: Kể 1 số hoạt động khai thác tài nguyên
biển: đánh bắt hải sản, khai thác dầu mỏ,
khí đốt.


Dặn dị chung
Điều chỉnh bổ sung


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 5</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI TUẦN 33</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được ưu- nhược điểm trong tuần qua. Nắm được phương hướng hoạt động trong tuần
tới


- HS biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.


- HS biết vươn lên về mọi mặt, khắc phục khó khăn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Thầy: Nội dung sinh hoạt.
- Trò: Ý kiến phát biểu.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Ổn định: Hát.</b>


<b>2. Sinh hoạt:</b>


* GV nhận xét chung:


- Đạo đức: Các em ngoan ngỗn, kính thầy u bạn đồn kết hồ nhã với bạn bè.
- Học tập: Các em đi học đều, đúng giờ.


- Có ý thức xây dựng bài, ghi chép bài đầy đủ.
- Các hoạt động khác:


Tham gia nhiệt tình các buổi thể dục giữa giờ tập các động tác tương đối đều . Tham gia công tác
trồng , chăm sóc cây tương đối tốt. Vệ sinh cá nhân, vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ.


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần 34:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×