<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị
KiĨm tra bµi cị
1. Câu trần thuật đơn là loại câu do một cụm C - V tạo thành, dùng
<b>để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự việc, sự vật hay để nêu một ý kiến.</b>
<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai</b>
<b>2. Câu “Sầu riêng là loại trái quý của Miền Nam” thuộc loại câu đơn </b>
<b>gì?</b>
<b> A. Câu kể C. Câu giới thiệu</b>
<b> B. Câu tả D. Câu cầu khiến</b>
<b>3. Câu nào sau đây không phải câu trần thuật đơn?</b>
A<b>. Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời.</b>
B<b>. Tre ăn ở với người, đời đời kiếp kiếp.</b>
C<b>. Tre là cánh tay của người nông dân.</b>
D<b>. Buổi đầu không một tác sắt trong tay, tre là tất cả, tre là vũ </b>
<b>khí.</b>
<b>/</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tiết 116:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
1. Ví dụ:
a.
Chị tơi là bác sĩ.
b.
Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và
sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu
tố tưởnng tượng kì ảo .
<i>(Theo Ngữ văn 6, tập hai)</i>
c.
Nng xuõn l ấm áp, dễ chịu đấy.
<i> </i>
<i> </i>
d. DÕ Mèn trêu chị Cốc là dại.
. Nhim v ca hc sinh là học tập.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
a. Chị tôi l
à
bác sĩ.
/
b.Truyền thuyết l
à
loại truyện . . . có yếu tố tưởng tượng kì ảo.
<i>(Theo Ngữ văn 6, tËp hai)</i>
/
C V
c. Nắng xuân là ấm áp, dễ chịu đấy.
/
C V
d. DÕ MÌn trêu chị Cốc là dại.
/
C V
lµ + DT
lµ + CDT
lµ + CTT
lµ + TT
đ. Nhiệm vụ của học sinh là học tập.
/
C V lµ + TĐ
C V
e. Tập thể dục là góp phần bảo vệ sức khỏe.
lµ + C TĐ
C V
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>lµ + DT (CDT)</b>
<b>là + ĐT (CĐT)</b>
<b>là + TT (CTT)</b>
<b>2. </b>
<b>Nhận xét:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
a. Chị tôi là bác sĩ.
/
C V
b.Truyền thuyết là loại truyện . . . có yếu tố tưởng tượng kì ảo.
/
C V
c. Nắng xuân là ấm áp, dễ chịu đấy.
/
C V
d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại./
C V
Chọn những từ, cụm từ phủ định
<b>(không, khơng phải, ch a, ch a </b>
<b>phải)</b>
thích hợp để
điền vào tr ớc vị ngữ của các câu sau:
<i><b>a. Chị tôi</b><b> l</b><b>à</b><b> bác sĩ.</b><b> </b></i>
<i><b>b. Truyền thuyết là loại truyện . . .có yếu tố tưởng tượng kì ảo</b></i>
c<i><b>. </b><b>Nắng xuân l</b></i>
<i><b>à</b></i>
<i><b>ấ</b><b>m áp, dễ chịu đấy.</b></i>
<i><b>d. DÕ MÌn trªu chị Cốc là d¹i.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. </b>
<b>Nhận xét</b>
:
- Trong câu trần thuật đơn có từ là:
+ Vị ngữ th ờng c cu to bi:
là + DT(CDT)
là + ĐT(CĐT)
là + TT(CTT)
+ Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định thì kết hợp với các cụm từ:
khơng phải, chưa phải.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> </b>
<b>V</b>
<b>í dụ:</b>
<b> </b>
Vua nhớ công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương và
lập đền thờ ngay ở quê nhà.
C V
<b>(Nối phụ ngữ với thành phần trung tâm )</b>
->
<i><b>Không</b></i> <i><b>phải câu trần thuật đơn có từ là</b></i>
Chú ý: Khơng phải bất kì câu trần thuật đơn nào có từ <i><b>là </b></i>đều được
gọi là câu trần thuật đơn có <i><b>là</b></i>.
Tập thể dục là góp phần bảo vệ sức khỏe.
C V
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Cột A
Cột B
/
C V
b. Truyền thuyết/ là loại truyện dân
gian kể về các nhân vật và sự kiện
có liên quan đến lịch sử thời q
khứ, thường có yếu tố tưởng tượng
kì ảo .
C V
d. Dế Mèn trêu chị Cốc
<b>/</b>
là dại.
C V
C V
1/ Vị ngữ của câu trình bày
cách hiểu về sự vật, hiện tượng,
khái niệm nói ở chủ ngữ.
2/ Vị ngữ của câu có tác dụng
giới thiệu sự vật, hiện tượng,
khái niệm nói ở chủ ngữ.
3/ Vị ngữ của câu thể hiện sự
đánh giá đối với sự vật, hiện
tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
4/ Vị ngữ của câu miêu tả đặc
điểm trạng thái của sự vật, hiện
tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
Giới thiệu
Þnh nghÜa
Đ
Miêu tả.
Đánh giá .
a. Chị tôi l
à
bác sĩ.
c. Nắng xuân
<b>/</b>
là ấm áp, dễ chịu
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Có 4 kiểu câu trần thuật đơn có từ là đáng chú ý:
+ Câu định nghĩa;
+ Câu giới thiệu;
+ Câu miêu tả;
+ Câu đánh giá.
* Ghi nhí: SGK trang 115
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>1. Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là.</b>
+ Vị ngữ th ờng đ ợc cấu tạo bởi:
là + DT (CDT)
là + ĐT (CĐT)
là + TT (CTT)
+ Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các cụm
từ không phải, ch a phải.
<b>2. Có mấy kiểu câu trần thuật đơn có từ là? Đó là </b>
<b>những kiểu câu nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Bài tập 1
: Tìm câu trần thuật đơn có từ là trong nhữngcõu d ới
đây. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu trần thuật đơn có từ là vừa
tìm đ ợc. Cho biết các câu ấy thuộc kiểu câu nào?
->
C©u
<i><b>định nghĩa</b></i>
a/
Hốn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của
một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó
nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
<b>/</b>
C V
b/
Người ta gọi chàng là Sơn Tinh
->
C©u
<i><b>đánh giá</b></i>
->
<i><b>Khơng</b></i> <i><b>phải câu trần thuật đơn có từ là</b></i>
/
/
/
C V
C V C V
c/
Khóc là nhục. Rên, hèn. Van, yếu đuối
Và dại khờ là lũ người câm
Trên những đường đi là những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gửi vào im lặng
(Nối phụ ngữ với TP trung tâm)
/
/
C V
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Em lµ bông hồng nhỏ
Em sẽ là mùa xuân của m
(1)
. Em sẽ là màu nắng của cha
(2)
.
Em n tr ng học bao điều lạ
(3)
. Môi biết c ời là những n
hoa
(4).
Trang sách hồng nằm mơ màng ngủ
(5)
. Em gối đầu
trên những vần thơ
(6)
. Em thấy mình là hoa hång nhá
(7)
. Bay
giữa trời làm mát ngày qua
(8)
. Tri mờnh mụng, t hin
hòa
(9)
. Bàn chân em đi nhè nhẹ
(10)
. Đ a em vào tình ng ời bao
la
(11)
. Cây có rừng bầy chim làm tổ
(12)
. Sông có nguồn từ suối
chảy ra
(13)
. Tim mỗi ng ời là quê nhà nhỏ
(14)
. Tình nồng thắm
nh mặt trời xa
(15)
.
Bài hát:
/
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
bµi t
<b>Ậ</b>
p tR
<b>Ắ</b>
<b><sub>C NGHI M</sub></b>
<b>Ệ</b>
bµi t
<b>Ậ</b>
p tR
<b>Ắ</b>
<b><sub>C NGHI M</sub></b>
<b>Ệ</b>
1. Câu trần thuật đơn có từ <i><b>là</b></i>: vị ngữ thường do từ <i><b>là</b></i> kết hợp với danh
từ(cụm danh từ) tạo thành. Ngoài ra, tổ hợp giữa từ là với động từ(cụm
động từ) hoặc tính từ với(cụm tính từ), . . Cũng có thể làm vị ngữ.
A. Đúng B. Sai
2. Có mấy kiểu trần thuật đơn có từ là?
<b> </b>A. Ba C. Năm
B. Bốn D. Sáu
3. Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn có từ là?
A. Người ta nói Chèo Bẻo là kẻ cắp.
B. Kẻ cắp hôm nay gặp bà già.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
- C¸c phÐp tu tõ:
+ So sánh (nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ) là gì? Cho vÝ dơ.
+ C¸c kiĨu so sánh (nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ)
- VỊ c©u:
+ Các thành phần chính của câu (chủ ngữ, vị ngữ).
+ Thế nào là câu trần thuật đơn?
+ Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là? Các kiểu câu trần
thuật đơn có từ là.
- Bài tập: Xem lại các bài tập trong SGK, tìm, viết một số
đoạn văn (thơ) có sử dụng các phép tu từ hoặc kiểu câu ở trên.
H
ng d n v nh
Ẫ
Ề
À
* VỊ nhµ häc ghi nhí 1,2 trang 114,115 vµ lµm nốt các bµi
tËp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Chúc
các
thầy
Cô
Giáo
Mạnh
Khỏe!
Chúc
Các
Em
Chăm
Ngoan
Học
Giỏi!
</div>
<!--links-->
Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là