Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LogicalFunctions

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm


1


2


18


19


20


21


22


23


24


25


26


27


28


29


30


31


32


33


34


35


36


37


38


39


40


41


42


43


44



373


374


375


376


377


378


379


380



C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N



<b>THƯ VIỆN HÀM EXCEL</b>

8

<b>Hàm 2007 </b>


<b>12</b>


Cập nhật:

10-Jun-07

148

<b>Tổng số </b>


<b>hàm: 348</b>

<b>AND</b>



Trả về TRUE nếu tất cả các điều kiện thõa (TRUE).


<i>Cú pháp</i>


<b>AND(logical1,logical2, ...)</b>


Logical1, logical2, ... có thể có đến 255 điều kiện cần kiểm tra, các điều kiện này trả về TRUE hoặc FALSE


<i>Ghi chú</i>



Các đối số phải là giá trị luận lý TRUE hoặc FALSE, hoặc là mãng hoặc tham chiếu đến địa chỉ chứa giá trị luận lý
Nếu đối số là một mãng hoặc là tham chiếu chứa chuỗi hoặc ô rỗng thì các giá trị này sẽ bị bỏ qua


Nếu vùng địa chỉ không chứa giá trị luận lý hàm AND trả về lỗi #VALUE!


<i>Ví dụ</i>


Ngày đầu 05/05/2007
Ngày cuối 25/05/2007


<i>Ngày</i> <i>Doanh thu</i> <i>Hàm AND</i> <i>Hàm OR</i> Kiểm tra ngày có thuộc thời đoạn cho trước?
01/05/2007 2,500,000 FALSE FALSE <i>F32=AND(D32>=$E$28,D32<=$E$29)</i>


04/05/2007 4,500,000 FALSE FALSE


05/05/2007 2,125,000 TRUE TRUE <i>G32=NOT(OR(D32<$E$28,D32>$E$29))</i>


08/05/2007 1,790,000 TRUE TRUE
13/05/2007 5,642,000 TRUE TRUE
18/05/2007 1,862,000 TRUE TRUE
25/05/2007 8,950,000 TRUE TRUE
01/06/2007 4,872,000 FALSE FALSE
02/06/2007 1,650,000 FALSE FALSE
08/06/2007 2,650,000 FALSE FALSE
12/06/2007 4,660,000 FALSE FALSE
15/06/2007 5,200,000 FALSE FALSE


<b>FALSE</b>



Trả về giá trị là FALSE



<i>Cú pháp</i>


<b>FALSE()</b>


Khơng có đối số


<i>Ghi chú</i>


Chúng ta có thể nhập trực tiếp giá trị FALSE vào cơng thức hoặc hàm khi tính tốn. Excel sẽ tự hiểu đó là giá trị luận lý
False tương đương số 0


Các hàm luận lý giúp chúng ta quyết định về thơng tin trong các ơ trên bảng tính. Chúng ta
có thể kiểm tra xem những điều kiện nào là đúng, những điều kiện nào là sai. Nếu đúng thì
hàm sẽ làm thao tác gì và sai thì hàm sẽ làm gì.


IFERROR
Hàm luận lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

381



486


487


488


489


490


491



492



493


494


495


496


497


498


499


500


501


502


503


504


505


506


507


508


509


510


511


512


513


514


515


516


517


518


519


520


521


522




C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N



<b>IF</b>



Trả về giá trị ở đối số thứ 2 nếu điều kiện là TRUE và trả về giá trị ở đối số thứ 3 nếu điều kiện FALSE


<i>Cú pháp</i>


<b>IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)</b>


<i>Logical_test</i> là giá trị hoặc biểu thức mà khi thử sẽ trả về TRUE hoặc FALSE.


<i>Value_if_true</i> giá trị này trả về nếu logical_test là TRUE. Nếu logical_test là TRUE và value_if_true bỏ trống thì hàm trả về 0 (zero).


<i>Ghi chú</i>


Có thể lồng nhau tới 64 hàm IF. Khi có quá nhiều điều kiện thì nên xem xét sử dụng các hàm như LOOKUP, VLOOKUP, hay HLOOKUP
Khi đối số value_if_true và value_if_false là các biểu thức thì hàm IF trả về kết quả của các biểu thức này


Nếu đối số là mãng thì mỗi phần tử của mãng được tính tốn khi hàm thực thi


<i>Ví dụ 1</i>


<i>Tháng</i> <i>Hàm</i> Hàm kiểm tra xem tháng thuộc quí mấy?
Tháng 1 Quí 1


Tháng 2 Quí 1
Tháng 3 Quí 1
Tháng 4 Quí 2


Tháng 5 Quí 2
Tháng 6 Quí 2
Tháng 7 Quí 3
Tháng 8 Quí 3
Tháng 9 Quí 3
Tháng 10 Quí 4
Tháng 11 Quí 4
Tháng 12 Quí 4


<i>Ví dụ 2</i> Doanh thu <$100 thì hoa hồng là 3%, doanh thu từ $100 đến $500 thì hoa hồng 5%, doanh thu >$500 thì hoa hồng 8%


<i>Doanh thu</i> <i>Hoa hồng</i> Tính tiền hoa hồng?
153.00


$ $ 7.65 <i>E514=D514*IF(D514>=500,0.08,IF(D514>=100,0.05,0.03))</i>


420.00


$ $ 21.00
1,245.00


$ $ 99.60
753.00


$ $ 60.24
68.00


$ $ 2.04


<i>Ví dụ 3</i> Excel phiên bản cũ cho phép lồng tối đa 7 hàm If. Giải quyết trường hợp này xem ví dụ sau. Excel 2007 cho phép lồng tới 64 lần



<i>Giá trị</i> <i>Hàm</i>


12 144


<i>Value_if_false</i> giá trị này trả về nếu logical_test là FALSE. Nếu logical_test là FALSE và value_if_false khơng khai báo, (Sau value_if_true khơng có


dấu phẩy) thì hàm trả vế giá trị luận lý FALSE. Nếu logical_test là FALSE và value_if_false bỏ trống (sau value_if_true có dấu phẩy) thì hàm trả về 0
(zero)


<i>E499=IF(OR(D499="Tháng 1",D499="Tháng 2",D499="Tháng 3"),"Quí 1",IF(OR(D499="Tháng 4",D499="Tháng 5",D499="Tháng 6"),"Quí </i>
<i>2",IF(OR(D499="Tháng 7",D499="Tháng 8",D499="Tháng 9"),"Quí 3","Q 4")))</i>


<i>E522=IF(D522=1,D522,IF(D522=2,D522*2,IF(D522=3,D522*3,IF(D522=4,D522*4,IF(D522=5,D522*5,IF(D522=6,D522*6,IF(D522=7,D522*7)))))))+IF(D522=8,D522*8,IF(</i>
<i>D522=9,D522*9,IF(D522=10,D522*10,IF(D522=11,D522*11,IF(D522=12,D522*12)))))</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Microsoft Excel 2007 Cơng thức và Hàm

523



524


525


526


527


528


529


530


531


532


533


534



535


536


537


538


539


540


541


542


543


544


545


546


547


548


549


550


551


552


553


554


555


730


731


732


733


734


735



C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N




<i>Ví dụ 4</i> Tính thuế thu nhập cá nhân theo biểu thuế sau


<i>Thu</i>

<i>ế</i>

<i> su</i>

<i>ấ</i>

<i>t</i>

<i>Thu nh</i>

<i>ậ</i>

<i>p cá nhân (tri</i>

<i>ệ</i>

<i>u đ</i>

<i>ồ</i>

<i>ng/ tháng)</i>



0%

Đ

ế

n 5 tr



10%

Trên 5 tr đ

ế

n 15 tr



20%

Trên 15 tr đ

ế

n 25 tr



30%

Trên 25 tr đ

ế

n 40 tr



40%

Trên 40 tr



<i>Thu nhập</i> <i>Thuế TN</i>


30,000,000


4,500,000


<b>IFERROR</b>



Trả về giá trị do ta nhập vào khi cơng thức có lỗi, khi cơng thức khơng có lỗi thì trả về kết quả. Hàm này dùng để bẫy lỗi trong công thức


<i>Cú pháp</i>


<b>IFERROR(value,value_if_error)</b>


Value Là biểu thức cần kiểm tra lỗi



Value_if_error Là giá trị trả về khi có lỗi ở cơng thức kiểm tra. Các lỗi là #N/A, #VALUE!, #REF!, #DIV/0!, #NUM!, #NAME?, hay #NULL!.


<i>Ghi chú</i>


Nếu <i>value</i> hoặc <i>value_if_error</i> rỗng, hàm <i>IFERROR</i> gán nó thành chuỗi rỗng ("").


Nếu value là một biểu thức mãng, IFERROR trả về mãng kết quả cho mỗi ô trong mãng của biểu thức.


<i>Ví dụ</i>


<i>Hạn mức</i> <i>Lượng bán</i> <i>Hàm</i> <i>F547=IFERROR(D547/E547, "Có lỗi")</i>


210 35 6 Lấy 210 chia cho 35 khơng có lỗi nên trả về kết quả là 6


55 0 Có lỗi Lấy 55 chia cho 0 có lỗi #DIV/0! Nên trả về câu thông báo do ta nhập vào
23 0 Lấy 0 chia cho 23 khơng có lỗi nên trả về kết quả


<i>Hạn mức</i> <i>Lượng bán</i> <i>Hàm</i> <i>F552=IFERROR(D547:D549/E547:E549, "Có lỗi")</i>


210 35 6 Tương tự như trên nhưng khai báo 1 lần cho 3 dịng,
55 0 Có lỗi sau khi nhập công thức gõ Ctrl+Shift+Enter


23 0


<b>NOT</b>



Nghịch đảo giá trị luận lý


<i>Cú pháp</i>



<b>NOT(logical)</b>


<i>Logical</i> là giá trị hay biểu thức mà khi tính sẽ trả về TRUE hoặc FALSE
<i>Ghi chú</i>


<i></i>
<i>E533=IF(D533<=5000000,0,IF(D533<=15000000,(D533-5000000)*10%,IF(D533<=25000000,1000000+(D533-15000000)*20%,IF(D533<=40000000,3000000+(D533-25000000)*30%,7500000+(D533-40000000)*40%))))</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

736



737


738


739


740


753


754


755


756


757


758


759


760


761


762


763


764


765


766


767



1180


1181


1182


1183


1184


1185


1186


1187



C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N



Nếu giá trị luận lý là FALSE thì NOT(FALSE) trả về TRUE và ngược lại


<i>Ví dụ</i>


TRUE <i>D738=NOT(FALSE)</i> Phủ định False là True


FALSE <i>D739=NOT(1+1=2)</i> 1+1=2 là TRUE mà phủ định nên trả về False


<b>OR</b>



Trả về TRUE chỉ cần một trong các điều kiện là TRUE


<i>Cú pháp</i>


<b>OR(logical1,logical2,...)</b>


<i>Logical1,logical2,... </i> Có từ 1 đến 255 điều kiện cần kiểm tra xem TRUE hay FALSE
<i>Ghi chú</i>



Các đối số phải là giá trị luận lý TRUE hoặc FALSE, hoặc là mãng hoặc tham chiếu đến địa chỉ chứa giá trị luận lý
Nếu đối số là một mãng hoặc là tham chiếu chứa chuỗi hoặc ô rỗng thì các giá trị này sẽ bị bỏ qua


Nếu vùng địa chỉ không chứa giá trị luận lý hàm OR trả về lỗi #VALUE!


<i>Ví dụ</i>
<i>Hàm</i>


TRUE <i>D764=OR(TRUE)</i>


FALSE <i>D765=OR(1+1=1,2+2=5)</i> Cả hai điều kiện đều FALSE nên kết quả FALSE


TRUE <i>D766=OR(TRUE,FALSE,TRUE)</i> Chỉ cần một điều kiện TRUE thì kết quả sẽ TRUE


<b>TRUE</b>



Trả về giá trị là TRUE


<i>Cú pháp</i>


<b>TRUE()</b>


Khơng có đối số


<i>Ghi chú</i>


Chúng ta có thể nhập trực tiếp giá trị TRUE vào cơng thức hoặc hàm khi tính tốn. Excel sẽ tự hiểu đó là giá trị luận lý
True tương đương số 1


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×