Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TN THPT 20072PB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO</b>
<b>TẠO</b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi có 03 trang)</i>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 2 NĂM</b>
<b>2007</b>


<b>Mơn thi: HỐ HỌC - Phân ban</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>


<b>Mã đề thi 123</b>


<b>Họ, tên thí </b>


<b>sinh:</b>...


<b>Số báo </b>


<b>danh:</b>...
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH <i><b>(33 câu, từ câu 1 đến câu </b></i>
<i><b>33).</b></i>


<b>Câu 1: </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl


<b>A. </b>Ni. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al.



<b>D. </b>Cu.


<b>Câu 2: </b>Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn
giản nhờ xúc tác thích hợp là


<b>A. </b>α-amino axit. <b>B. </b>β-amino axit. <b>C. </b>axit cacboxylic.


<b>D. </b>este.


<b>Câu 3: </b>Hợp chất <b>không </b>phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>CH3CH2COOH. <b>C. </b>H2NCH2COOH.
<b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 4: </b>Có bao nhiêu amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với
công thức phân tử C3H7O2N?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3.


<b>D. </b>1.


<b>Câu 5: </b>Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là


<b>A. </b>dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch. <b>B. </b>điện phân MgCl2


nóng chảy.


<b>C. </b>nhiệt phân MgCl2. <b>D. </b>điện phân dung


dịch MgCl2.



<b>Câu 6: </b>Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ
trái sang phải là


<b>A. </b>CH3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. </b>NH3, CH3NH2,


C6H5NH2.


<b>C. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. </b>CH3NH2,


C6H5NH2, NH3.


<b>Câu 7: </b>Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH
(dư). Sau phản ứng, thể tích khí


H2 sinh ra là 6,72 lít (ở đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là (Cho


H = 1, Al = 27, Cu = 64)


<b>A. </b>6,4 gam. <b>B. </b>1,0 gam. <b>C. </b>9,1 gam.


<b>D. </b>3,7 gam.


<b>Câu 8: </b>Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ,
<b>A. </b>ion Cu2+ nhường electron ở anot. <b>B. </b>ion Cu2+ nhận
electron ở catot.


<b>C. </b>ion Cl- nhận electron ở anot. <b>D. </b>ion Cl- nhường
electron ở catot.



<b>Câu 9: </b>Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>IVA.


<b>B. </b>IIA.


<b>C. </b>IIIA.


<b>D. </b>IA.


<b>Câu 10: </b>Thể tích khí
CO2 (ở đktc) sinh ra


khi cho 8,4 gam
NaHCO3 phản ứng với


lượng dư axit HCl là
(Cho H = 1, C = 12, O
= 16, Na = 23)


<b>A. </b>1,12 lít.


<b>B. </b>2,24 lít.


<b>C. </b>3,36 lít.


<b>D. </b>4,48 lít.


<b>Câu 11: </b>Tính chất hố học
đặc trưng của K2Cr2O7 là



<b>A. </b>tính khử.


<b>B. </b>tính bazơ.


<b>C. </b>tính axit.


<b>D. </b>tính oxi hố.


<b>Câu 12: </b>Kim loại <b>khơng </b>
tác dụng với axit clohiđric


<b>A. </b>Zn.


<b>B. </b>Ag.


<b>C. </b>Fe.


<b>D. </b>Al.


<b>Câu 13: </b>Chất có thể dùng
để làm mất tính cứng của
nước là


<b>A. </b>HCl.


<b>B. </b>Na2SO4.
<b>C. </b>Na2CO3.
<b>D. </b>H2SO4.



<b>Câu 14: </b>Phương trình hoá
học nào sau đây đúng?


<b>A</b>
<b>.</b>
N
a
+





Na2O + H2


<b>B. </b>2NaỌH +
Mg(NO3)2


⎯⎯


2NaNO3 + Mg(OH)2
<b>C. </b>2NaCl +


Ca(NO3)2


<i>t o</i>


⎯⎯




CaCl2 + 2NaNO3
<b>D. </b>


2NaH
CO3


⎯⎯


→ Na2O + 2CO2 + H2O


<b>Câu 15: </b>Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở


đktc) cần dùng là (Cho Cl = 35,5, Fe = 56)


<b>A. </b>6,72 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>3,36 lít.


<b>D. </b>8,96 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: </b>Phương trình hố học nào sau đây <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>NaHCO3 + NaOH


<i>t o</i> ⎯


⎯ Na2CO3 + H2O
<b>B. </b>2KNO3 ⎯⎯→ 2K + 2NO2 + O2



<b>C. </b>Ca(HCO3)2 + Na2CO3


<i>t o</i> ⎯


⎯ CaCO3 + 2NaHCO3
<b>D. </b>Mg(HCO3)2 ⎯⎯→ MgCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 17: </b>Hợp chất <b>không </b>làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>H2NCH2COOH.


<b>Câu 18: </b>Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?


<b>A. </b>Cr và Cr2O3. <b>B. </b>Cr(OH)3 và Al2O3.
<b>C. </b>Al2(SO4)3 và Al(OH)3. <b>D. </b>Al và Al2(SO4)3.


<b>Câu 19: </b>Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình


<b>A. </b>Sn bị ăn mịn điện hố. <b>B. </b>Fe bị ăn mịn hố học.


<b>C. </b>Fe bị ăn mịn điện hố. <b>D. </b>Sn bị ăn mịn hố học.


<b>Câu 20: </b>Thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu phản ứng hết


với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là (Cho O = 16, S = 32, Cu = 64)


<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>1,12 lít.



<b>Câu 21: </b>Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được


<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>K2O. <b>D. </b>CaO.
<b>Câu 22: </b>Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng


<b>A. </b>trao đổi. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>oxi hoá - khử. <b>D. </b>trùng hợp.
<b>Câu 23: </b>Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là


<b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>anđehit axetic. <b>C. </b>alanin. <b>D. </b>anilin.
<b>Câu 24: </b>Dung dịch saccarozơ <b>không </b>phản ứng với


<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>vôi sữa Ca(OH)2.


<b>C. </b>H2O (xúc tác axit, đun nóng). <b>D. </b>dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
<b>Câu 25: </b>Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?


<b>A. </b>H2N[CH2]5COOH. <b>B. </b>C6H5NH2. <b>C. </b>H2N[CH2]6COOH. <b>D. </b>C6H5OH.


<b>Câu 26: </b>Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng


muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)


<b>A. </b>30,9 gam. <b>B. </b>31,9 gam. <b>C. </b>11,1 gam. <b>D. </b>11,2 gam.


<b>Câu 27: </b>Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?


<b>A. </b>Lipit. <b>B. </b>Protein. <b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 28: </b>Ở điều kiện thường, Fe(OH)2 phản ứng được với



<b>A. </b>dung dịch NaNO3. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>dung dịch HNO3. <b>D. </b>H2O.
<b>Câu 29: </b>Axit amino axetic <b>không </b>phản ứng được với


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 30: </b>Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dung


dịch


[Ag(NH3)2]OH), đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag =


108)


<b>A. </b>1,08 gam. <b>B. </b>4,32 gam. <b>C. </b>2,16 gam. <b>D. </b>0,54 gam.


<b>Câu 31: </b>Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với


<b>A. </b>H2NCH2COOH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3CH2NH2.
<b>Câu 32: </b>Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3-đien


với


<b>A. </b>etilen. <b>B. </b>axetilen. <b>C. </b>vinyl clorua. <b>D. </b>stiren.


<b>Câu 33: </b>Kim loại <b>không </b>tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Be.


<b>PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình).</b>



<b>Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).</b>


<b>Câu 34: </b>Thể tích dung dịch axit H2SO4 1M cần dùng để trung hoà 100 ml dung dịch NaOH 1,5M là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35: </b>Để hoà tan vàng (Au) người ta dùng


<b>A. </b>dung dịch axit nitric đặc, nóng. <b>B. </b>dung dịch natri hiđroxit đặc, nóng.


<b>C. </b>nước cường toan. <b>D. </b>dung dịch axit sunfuric đặc, nóng.


<b>Câu 36: </b>Cơng thức chung của các oxit kim loại nhóm IA trong bảng tuần hồn các ngun tố hoá học


<b>A. </b>R2O. <b>B. </b>RO. <b>C. </b>R2O3. <b>D. </b>RO2.


<b>Câu 37: </b>Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch
FeCl3 0,2M là


<b>A. </b>300 ml. <b>B. </b>600 ml. <b>C. </b>200 ml. <b>D. </b>100 ml.


<b>Câu 38: </b>Dung dịch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dịch loãng chứa KMnO4 và


H2SO4?


<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>CuSO4. <b>C. </b>Al2(SO4)3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.
<b>Câu 39: </b>Chất nào sau đây tan được trong dung dịch NH3?


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>Mg(OH)2. <b>D. </b>Al(OH)3.
<b>Câu 40: </b>Phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2



chứng tỏ


<b>A. </b>ion Fe2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Fe3+. <b>B. </b>ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.


<b>C. </b>ion Fe3+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Cu2+. <b>D. </b>ion Fe3+ có tính oxi hố yếu hơn ion Cu2+.


<b>Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).</b>
<b>Câu 41: </b>Để phân biệt dung dịch anđehit axetic và dung dịch ancol etylic có thể dùng


<b>A. </b>AgNO3 trong dung dịch NH3. <b>B. </b>dung dịch NH3.


<b>C. </b>phenolphtalein. <b>D. </b>dung dịch NaOH.


<b>Câu 42: </b>Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Anđehit chỉ có tính oxi hố.


<b>B. </b>Anđehit khơng có tính khử cũng khơng có tính oxi hố.


<b>C. </b>Anđehit chỉ có tính khử.


<b>D. </b>Anđehit có tính khử và tính oxi hố.
<b>Câu 43: </b>Ancol etylic <b>khơng </b>tác dụng với


<b>A. </b>CH3COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng).
<b>B. </b>Na.


<b>C. </b>CH3COOC2H5.
<b>D. </b>CuO, đun nóng.



<b>Câu 44: </b>Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?


<b>A. </b>CH3COONa và C6H5OH. <b>B. </b>CH3COOH và C6H5NH2.
<b>C. </b>CH3COOH và C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH và C2H5CHO.


<b>Câu 45: </b>Khi thuỷ phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là
<b>A. </b>CH3COONa và CH3ONa. <b>B. </b>C2H5COOH và CH3ONa.


<b>C. </b>CH3COOH và C2H5OH. <b>D. </b>CH3COONa và C2H5OH.


<b>Câu 46: </b>Đốt cháy hồn tồn một lượng ancol X có công thức CnH2n+1OH thu được 0,1 mol CO2 và


0,2 mol H2O. Công thức của X là


<b>A. </b>C4H9OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>C3H7OH.


<b>Câu 47: </b>Để trung hoà 10 ml dung dịch CH3COOH cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ


mol của dung dịch CH3COOH là


<b>A. </b>2M. <b>B. </b>4M. <b>C. </b>1M <b>D. </b>3M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---Câu số</b>

<b>Mã đề thi</b>


123 258 326 470 549 648 867 931


1. C B D A D D C A


2. A A C B A B A B



3. A D B C D C D C


4. A A D C A D C D


5. B C D D A C A A


6. A D B C A D C D


7. A B C D A B B C


8. B C D A A B B B


9. C A A D C D B A


10. B D A D D B A A


11. D C B B C C C C


12. B C D C B C C B


13. C A A D A D A A


14. B B B C B C B A


15. A D B B D A B C


16. B A C B A B C D


17. D D A C D B D C



18. B B B C C A A B


19. C A B A C B A D


20. A D A D C B D C


21. A B B A D B A D


22. D B D A C D D A


23. D A A C A A D C


24. D B A C D C D B


25. A D A A B C C B


26. C C C B A D B A


27. B D B A C A A B


28. C C D A B A C D


29. D C C D B D D D


30. B C D D B C A B


31. A A C B C B B C


32. D A C B D C B D



33. D D C A B A D B


34. D C A A D C B B


35. C D B C A D C D


36. A B C A A C B A


37. B D D A C A A A


38. A B A D A D C A


39. B A A D B A C A


40. C C C C D A A C


<b>Câu số</b>

<b>Mã đề thi</b>


123 258 326 470 549 648 867 931


41. A A D B D D D D


42. D C D C B A B C


43. C B C B B B B A


44. C C C D B D D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

46. C B B A C C D C



47. A C C B A C C A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×