Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Từ...đến</b> <b>ppctTiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tờn thit b dy hc</b>
<b>TB có</b>
<b>trong</b>
<b>DM</b>
<b>TB</b>
<b>tự làm</b> <b>Số lớpdạy</b>
<b>Số TB</b>
<b>phải</b>
<b>T.hiện</b>
<b>Ghi</b>
<b>Chú</b>
1
1. Thế giới động vật đa dạng <sub>phong phú</sub>
- Tranh ảnh : về sự đa dạng của các loài động vật
( nếu có)
2. Phân biệt động vật với thực vật- c im chung ca
ng vt
- Bảng phụ : kẻ b¶ng 1( trang 9), 2 ( trang11 ) x 3
2 3. Quan sát một số động vật nguyên sinh
- KÝnh hiĨn vi, lam kÝnh, lamen
- MÉu vËt : V¸ng ao hồ, nuôi cấy ĐVNS từ rơm
khô, cỏ tơi
- Tranh vÏ : Trïng roi, trïng giÇy ( nÕu cã)
x 3
4. Trïng roi - Tranh vÏ : Trïng roi, tËp đoàn vôn vốc ( nếu có)
3 5. Trùng biến hình và trùng giày - Tranh vẽ : Trùng biến hình, trùng giày ( nếu có)
6. Trùng kiết lị và trùng sốt rét
4 7.
Đặc điểm chung- vai trò
thực tiễn của ĐVNS - Bảng phụ : kẻ bảng 1 ( trang 26), b¶ng 2 (trang 28) x 3
8. Thủ tøc - Tranh vÏ : CÊu t¹o thủ tøc ( nÕu cã)<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng trang 30</sub> x 3
5 9.
Đa dạng của ngành ruột
khoang
- Bảng phụ : kẻ bảng 1 trang 33 và bảng 2 trang 35 x 3
10. Đặc điểm chung và vai trò <sub>của ngành ruột khoang</sub> - Tranh phóng to hình 10.1 ( nếu có ĐK)<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng trang 37</sub> x 3
6 11. S¸n l¸ gan
- Tranh vẽ : Sán lá gan, vịng đời của sán lá gan
( nếu có)
- B¶ng phơ : kẻ bảng trang 42
x 3
12. Một số giun dẹp khác - Bảng phụ : kẻ bảng trang 45 x 3
7 13.<sub>14.</sub> Giun đũaMột số giun trịn khác- đ<sub>ặc </sub>
®iĨm chung cđa giun trßn
8
15. Thực hành :Mổ và quan sỏt
Giun đất (t1)
- Tranh phãng to h×nh 15.2, 15.4, 15.5 ( nÕu cã
§K)
- Mẫu vật : Giun đất
16. Thực hành : mổ và quan sát
giun đất(t2) - Tranh phóng to hình 15.2, 15.4, 15.5 ( nếu có ĐK)
- Mẫu vật : Giun đất
- Chậu thuỷ tinh, bộ đồ mổ, kính lúp, khay mổ, x
ghim, cồn, ête, xô đựng nớc, khăn lau ...
9 17. Một số giun đốt khác- Đặc điểm chung của giun đốt - Mẫu vật : giun đỏ, đỉa, rơi ( nếu có)- Bảng phụ : kẻ bảng 1, 2 trang 60 x 3
18. Kiểm tra 1 tiết
10
19. Trai s«ng - M« hình trai sông ( nếu có)- Mẫu vật ; Trai sông
20. Thc hnh quan sỏt mt số
thân mềm khác
- Tranh ¶nh vỊ èc , trai, mùc ...
- Mẫu vật : Trai ,ốc, mực tươi…
11 21.
Thùc hµnh quan sát một số
thân mềm - Mẫu vật : Trai s«ng, vá èc, trai, mai mùc...- KÝnh lóp, kim nhän, panh, chậu mổ ... x 3
22. Đặc điểm chung và vai trò <sub>của ngành thân mềm</sub> - Phóng to hình 21 trang 71 (nếu có ĐK)<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng 1 và 2 trang 72</sub> x 3
12
23. Thc hnh quan sát cấu tạo <sub>ngồi và hoạt động sóng của</sub>
T«m sông
- Mô hình tôm sông
- Mẫu vật : tôm sông nuôi trong bình
- Bảng phụ : kẻ bảng trang 75
x x 3
24. Thực hành : Mổ và quan sát <sub>tôm sông</sub>
- Mô hình tôm sông
- Chu m, b m, đinh gim, kính lúp, khăn
lau...
- MÉu vËt : T«m sông
x
x 3
13 25.
Đa dạng và vai trò của lớp
Giáp xác - Bảng phụ : kẻ bảng trang 81 x 3
26. Nhện và sự đa dạng của lớp <sub>hình nhện</sub> - Mẫu vật : Con nhện<sub>- Bảng phụ: kẻ bảng 1 trang 82 và bảng 2 trang 85</sub> x 3
14 27. Châu chấu
- Mô hình châu chấu x
28. a dạng và đặc điểm chung <sub>của lớp Sâu bọ</sub> - Mẫu vật : HS su tầm một số loại sâu bọ<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng 1 trang 91 và bảng 2 trang 92</sub> x 3
15 29.
Thùc hành : Xem băng hình
về tập tính của sâu bọ
- Màn hình, đầu video, băng hình về tập tính của
sâu bọ ( nếu có)
- Su tầm tranh ảnh, t liệu về tập tính của sâu bọ
Cha có
băng
hình
30. Đặc điểm chung và vai trò <sub>của ngành chân khớp</sub> - Bảng phụ : kẻ bảng 1 trang 96, bảng 2,3 trang 97 x 3
16
31. Thực hành quan sát cấu tạo <sub>ngồi và hoạt động sống của</sub>
C¸ chÐp
- Tranh vÏ cấu tạo cá chép
- Mẫu vật : Cá chép
- Mô hình cá chép x
3
32. Thực hành : Mổ cá
- Mô hình cá chép
- Tranh vẽ bộ xơng cá chép
- B m, khay m, inh ghim, chậu mổ, xô ...
- Mẫu vật : Cá chép sống
- Mẫu ngâm cá chép mổ sẵn ( nếu có)
x
x
x
3
- Mẫu ngâm cá chép mổ sẵn
34. Ôn tập học kỳ I - Bảng phụ : kẻ bảng 2 trang 100, b¶ng 3 trang 101 x 3
18 35. KiÓm tra häc kú I
36. Sự đa dạng và đặc điểm <sub>chung của cá</sub> -Bảng phụ : kẻ bảng trang 111 x 3
19
37. ế<sub>ch đồng</sub>
- Tranh vẽ cấu tạo ếch đồng ( nếu có)
- Mơ hình ếch đồng
- Mẫu vật ếch đồng ( nếu có)
- Bảng phụ : kẻ bảng trang 114
x x 3
38. Thực hành : Quan sát cấu tạotrong của ếch đồng trên mẫu
mổ
- Mơ hình ếch đồng
- Tranh vẽ bộ xơng ếch đồng
- Mẫu ngâm : Cấu tạo trong của ếch đồng hoặc
mẫu mổ sẵn
x
x
20 39.
Đa dạng và đặc điểm chung
cđa líp lìng c - Bảng phụ : Kẻ bảng trang 121
40. Thằn lằn bóng đuôi dài - Mô hình thằn lằn<sub>- Bảng phụ : Kẻ bảng trang 125</sub> x x 3
21
41. Cu to trong của thằn lằn - Tranh vẽ : Bộ xơng thằn lằn<sub>- Mơ hình : Thằn lằn</sub> x<sub>x</sub>
( nếu có)
22
43. Chim bồ câu - Mô hình chim bồ câu<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng 1 trang 135, bảng 2 trang 136</sub> x
44. Thực hành : Quan sát bộ x-<sub>ơng, mẫu mổ chim bồ câu</sub>
- Tranh vẽ : Bộ xơng chim bồ câu
- Mẫu ngâm hoặc mẫu mố sẵn cấu tạo trong chim
bồ câu
- Mô hình chim bồ câu
x
x
23 45.
Cấu tạo trong của chim bồ
câu - Mô hình chim bồ câu- Tranh vẽ : Cấu tạo chim bồ câu ( nếu có) x
46. a dạng và đặc điểm chung <sub>của lớp chim</sub> - Tranh ảnh về các lồi chim ( nếu có)<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng trang 145</sub> x 3
24 47.
Thực hành : Xem băng hình
- Băng hình về tập tính của chim, màn hình, ®Çu
video
- Su tầm t liệu về đời sống, tập tớnh ca chim
Cha có
băng
hình
48. Thỏ - Mô hình thỏ<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng trang 150</sub> x x 3
25 49. Cấu tạo trong của thỏ nhà - Mô hình thỏ
- Trang vẽ bộ xơng thỏ
- Tranh cấu tạo thá ( nÕu cã)
x
- B¶ng phơ : kẻ bảng trang 153
50. Sự đa dạng của thú : Bé thó <sub>hut, bé thó tói</sub> - Tranh ¶nh vỊ thú mỏ vịt, thú có túi ( nếu có)<sub>- Bảng phụ : kẻ bảng trang 157</sub> x 3
26
51. Sự đa dạng của thú( tiếp <sub>theo) : Bộ dơi, bộ cá voi</sub> - Bảng phụ : kẻ bảng trang 161 x 3
52. Sự đa dạng của thú ( tiếp theo) : Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm
nhấm, bộ ăn thịt
- Bảng phụ : kẻ bảng trang 164 x 3
27
53. Sự đa dạng của thú ( tiếp theo) : Các bộ móng guốc và
bộ linh trởng
- Bảng phụ : kẻ bảng trang 167 x 3
54. Thực hành : Xem băng hình về i sng v tp tớnh ca
thỳ
- Băng hình về tập tính của thú, đầu video, màn
hình ( nếu cã)
- Su tầm t liệu về đời sống và tập tớnh ca thỳ
Cha có
băng
hình
55. ễn tp - Kin thc trọng tâm đã học.
28 56. KiÓm tra 1 tiÕt
29
57. TiÕn hoá về tổ chức cơ thể - Bảng phụ : kẻ bảng trang 176 x 3
58. Tiến hoá về sinh sản - Bảng phụ : kẻ bảng trang 180 x 3
30
59. Cây phát sinh giới động vật - Phóng to hình 56.3 ( nếu có ĐK)
60. Đa dạng sinh học
- Tranh ảnh về ĐV ở môi trờng đới lạnh, hoang
mạc đới nóng ( nếu có)
- Bản đồ địa lý ng vt
- Bảng phụ : kẻ bảng trang 187 x
x 3
31 61. Đa dang sinh học ( tiếp theo) - Bản đồ địa lý động vật- Bảng phụ : kẻ bảng trang 189
x 3
62. Biện pháp đấu tranh sinh học - Bảng phụ : kẻ bảng trang 193
32
63. §éng vËt quý hiếm - Bảng phụ : kẻ bảng trang 196 x 3
64. Tìm hiểu một số động vật cótầm quan trọng kinh tế ở địa
phơng
- Tìm hiểu thơng tin từ sách báo và từ thực tiễn về
một số ĐV có tầm quan trọng thực tế ở địa phơng
33
65. Tìm hiểu một số động vật cótầm quan trọng kinh tế ở địa
phơng
- Tìm hiểu thơng tin từ sách báo và từ thực tiễn về
một số ĐV có tm quan trng thc t a phng
66. Ôn tập kỳ II - Bảng phụ : kẻ bảng 1 trang 200 vµ 2 trang 201 x 3
34,35 <sub>67.</sub> <sub>KiĨm tra häc kú II</sub> <sub>Đề kiểm tra.</sub>