Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kê hoach sử dụng thiết bị toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.48 KB, 6 trang )

SỔ MƯỢN & SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
M«n to¸n: Khối lớp 9
Năm học : 2010-2011
Giáo viên : Lª §øc Cêng
Tuầ
n
Tên bài dạy Tên thiết bị - ĐDDH ĐDDH tự làm
1
- Căn bậc hai
- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=

- Luyện tập
- Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng
Bảng phụ,cắt giấy
tam gi¸c vu«ng
2
- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương
- Luyện tập
- Liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương
- Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông (tt)
- Bảng phụ, thước
thẳng có chia


khoảng.
- Êke, thước thẳng
- Êke, thước thẳng
Bảng phụ.
3
- Luyện tập (đại số)
- Luyện tập (hình học)
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn (t1)
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng,
thước đo góc.
Cắt giấy tam giác vuông,
Bảng tóm tắt định nghĩa
( phóng to)
4
- Bảng căn bậc hai
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn(t2)
- luyện tập
- Bảng lượng giác
- Bảng phụ, thước
thẳng, bảng căn bậc
hai, máy tính fx-500;
570MS.
- Bảng số với 4 chữ
số thập phân
Bảng tóm tắt tỉ số lượng giác
các góc đặc biệt
(phóng to).
5

- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc
hai.
- Luyện tập (Đại số)
- Bảng lượng giác.
- Luyện tập.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng.
- Êke, thước thẳng,
bảng số với 4 chữ số
thập phân (15 bảng).
6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc
hai (tt)
- Luyện tập
- Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng,
máy tính fx-500MS,
hoặc máy có chức
Bảng phụ.
Sö dông thiÕt bÞ Lª §øc Cêng
1
năng tương đương.
7
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Luyện tập.
- Luyện tập (hình học)
- Bảng phụ, thước

thẳng
- Êke, thước thẳng
Bảng tóm tắt kiến thức
trong
chương hình học
8
- Căn bậc ba
- Ôn tập chương I
- Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Thực hành ngoài trời.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước đo góc,
giác kế, thước cuộn,
Máy tính Casio fx-
500; 570 MS hoặc có
chức năng tương
đương.
Bảng phụ.
9
- Ôn tập chương I. (đại số)
- Kiểm tra 45’.
- Ôn tập chương I (hình học)
-Thước thẳng.
- Êke, thước thẳng.
Bảng phụ, đề photo kiểm tra 45’,
bảng tóm tắt kiến thức
chương I.
10
- Nhắc lại , bổ sung các khái niệm về hàm số

- Luyện tập.
- kiểm tra 45’(hình học)
- Sự xác định đừong tròn.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng,
compa.
-Đề photo kiểm tra hình
học 45’
-Mô hình về đường tròn.
11
- Hàm số bậc nhất
- luyện tập (đại số)
- Luyện tập (hình học)
- Đường kính và dây cung của đường tròn.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng,
compa
Mô hình về đường tròn.
Phóng to hình 58-59
(sgk)/100
12
- Đồ thị hàm số
( 0)y ax b a= + ≠
- Luyện tập (đại số)
- Luyện tập( hình học)
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến
dây.
- Bảng phụ, thước

thẳng
- Êke, thước thẳng,
compa.
13
- Đường thẳng song song và đường thẳng cắt
nhau.
- Luyện tập.(đại số)
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường
tròn
- Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng.
- Êke, compa.
.
-Mô hình đường tròn,
tiếp tuyến đường tròn.
14
- Hệ số góc của đường thẳng
( 0)y ax b a= + ≠
- Luyện tập (đại số)
- Luyện tập ( hình học)
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
- Bảng phụ, thước
thẳng có chia khoảng.
- Êke, compa
15
- Ôn tập chương II ( đại số)
- Phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Luyện tập ( hình học)
- Vị trí tương đối của hai đường tròn.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, compa
Bảng tóm tắt cơ bản nội
dung của chương II
Sö dông thiÕt bÞ Lª §øc Cêng
2
16
- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Vị trí của hai đường tròn (tt)
- luyện tập ( hình học)
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước thẳng,
compa
Mô hình của đường tròn
(2đt)
17
- Ôn tập HKI + KTHKI
- Ôn tập chương II( hình học)
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước đo góc,
compa
18
- Ôn tập học kì I( đại số- hình học)
- Trả bài kt HKI(đại số- hình học)

- Bảng phụ , thước
thẳng
- Êke, thước thẳng
,compa, máy tính fx-
500; 570 MS.
19
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
đại số
- Luyện tập (đại số)
- Góc ở tâm – số đo cung
- Luyện tập (hình học)
- Thước thẳng
- Êke, thước đo góc,
compa
20
- Luyện tập (đại số)
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Liên hệ giữa cung và dây.
- Góc nội tiếp
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước đo góc,
compa
Mô hình đường tròn và
cung ,dây cung
21
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Luyện tập (đại số)
- Luyện tập (hình học)
- Góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung

- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, thước đo góc,
compa
22
- Luyện tập (đại số)
- Ôn tập chương III
- Luyện tập
- Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có
đỉnh ở bên ngoài dường tròn.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, đo góc, compa
- Đèn chiếu, bút dạ.
-Mô hình đường tròn.
-Giấy trong.
23
- Ôn tập chương III
- Luyện tập ( hình học)
- Cung chứa góc.
- Bảng phụ, thước
thẳng
- Êke, compa
24
- Hàm số y = ax
2

( )
0a ≠
- Luyện tập (Đại số)

- Luyện tập (hình học)
- Tứ giác nội tiếp.
- Bảng phụ, thước thẳng.
- Ê ke thước, đo góc,
Compa.
Sö dông thiÕt bÞ Lª §øc Cêng
3
25
- Đồ thị Hàm số y = ax
2
( )
0a ≠
- luyện tập (đại số)
- luyện tập (hình học)
- Đường tròn ngoại tiếp – Đường tròn nội tiếp.
- Bảng phụ, thước thẳng
- Êke, compa
-Mô hình tìm tâm
đường tròn.
-Dụng cụ vẽ parabol.
26
- Phương trình bậc hai một ẩn số.
- Luyện tập (đại số)
- Độ dài đường tròn – cung tròn
- Luyện tập (hình học)
- Bảng phụ, thước thẳng
- Êke, compa
Máy tính casio fx-
500MS hoặc máy có
chức năng tương

đương.
27
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
- Luyện tập (đại số)
- Diện tích hình tròn – hình quạt tròn.
- Luyện tập ( hình học)
- Bảng phụ, thước thẳng
- Êke, compa
- Hình vẽ trên giấy .
- Máy tính casio fx-
500MS hoặc máy có
chức năng tương
đương.
28
- Công thức nghiệm thu gọn
- Luỵện tập ( đại số)
- Ôn tập chương III ( hình học)
- Bảng phụ, thước thẳng
- Êke, compa.
29
- Hệ thức Viét và áp dụng
- Luyện tập ( đại số)
- Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích
của hình trụ.
- Bảng phụ, thước thẳng - Mô hình về hình trụ
30
- Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Hình trụ - hình nón cụt- Diện tích xung quanh
và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
- Luyện tập ( hình học)

- Bảng phụ, thước thẳng - Mô hình về hình nón,
hình nón cụt.
31
- Luyện tập ( đại số)
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- luyện tập ( hình học)
- Hình cầu . Diện tích hình cầu và thể tích hình
cầu.
- Bảng phụ, thước thẳng
- Êke.
- Máy tính casio fx-
500MS hoặc máy có
chức năng tương đương.
- Hình vẽ trên giấy về
hình cầu
32
- Luyện tập ( đại số)
- Ôn tập chương IV( đại số)
- Hình cầu . Diện tích hình cầu và thể tích hình
cầu.(tt)
- Luyện tập (H. học)
- Bảng phụ, thước thẳng
- Êke
Sö dông thiÕt bÞ Lª §øc Cêng
4
33
- Ôn tập chương IV( hình học) - Bảng phụ, thước thẳng
- Êke.
34
- Ôn tập cuối năm (đại số)

- Ôn tập cuối năm (hình học)
- Thước thẳng.
- Êke, thước đo góc,
compa
Bảng phụ
35
- Ôn tập cuối năm (t3) Đ. số
- Ôn tập cuối năm (t2) H. học
- Trả bài kt HKII
- Thước thẳng
- Êke, thước đo góc,
compa
- Máy tính casio fx-
500MS hoặc máy có
chức năng tương đương.
Kim S¬n, ngày: 10 tháng 9 năm 2010
Người lập kế hoạch.
Lª §øc Cêng

Sö dông thiÕt bÞ Lª §øc Cêng
5

×