Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de cuong on tap Toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN KHỐI 11</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>A. ĐẠI SỐ:</b>


1. Hàm số lượng giác:


T/ C
Hàm số


TXĐ TGT Chẵn lẻ Chu kỳ Các khoảng ĐB – NB
(đồng biến,nghịch


biến)


y= sinx R [ -1; 1] Lẻ 2


ĐB [0 ;2




] NB[ 2




; <sub>]</sub>


y= cosx R [ -1; 1] Chẵn 2 <sub>ĐB [-</sub><sub>;0] NB[0; </sub><sub>]</sub>


y= tanx



R\{2 <i>k k Z</i>, }





  R Lẻ 


ĐB [0; 2




)


y= cotx <sub>R\{</sub><i>k k Z</i>,  } R Lẻ  NB (0 ;  <sub>)</sub>


 <b>Các dạng tốn:</b>


<b>Tìm tập xác định:Dựa vào sự tồn tại các biểu thức và tập xác định của các hàm lượng </b>
giác


<i>Bài tập:tìm tập xác định các hàm số sau: </i>


<i>a.</i> y =


1 osx


sinx


<i>c</i>



. b. y =


1 osx
1-cosx


<i>c</i>


. c. y = Tan( 2x - 6




)
d. y = <i>Cot x</i>(3 12)





. e. y = 2
sinx-cosx


2 sin <i>x</i> <sub>. g. y = </sub>


2 osx


1+sinx


<i>c</i>



.


<b>Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất:Sử dụng tập giá trị của các hàm số kết hợp với các </b>
phép toán về bất đẳng thức.


Giải:


<i>Bài tập:</i>


Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất:


a. y = 3+ 2 cosx. b. y = 2 <i>c</i>osx + 1. c. y = 2sin(2 5)


<i>x</i> 


.
d. y = 3<i>c</i>os2<i>x</i><sub>. e. y = </sub> 1 sinx <sub>.</sub>


2. Phương trình lượng giác cơ bản:


<i>a</i> <b><sub>> 1</sub></b> <i>a</i> <sub></sub><b><sub>1</sub></b>


<b>Sinx = a</b> PT VN


<i>a giá trị cung đặc biệt và có sin</i><i><sub> = a thì:</sub></i>


2
2


<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
  
 


  


 <sub> (k </sub> Z)


Nếu a không phải là giá trị cung đặc biệt thì:
arcsina + k2


x = - arcsina + k2


<i>x</i> 


 






 <sub>(k </sub> Z)


<b>Cosx = a</b> PT VN


<i>a giá trị cung đặc biệt và có Cos</i> <i><sub> = a thì:</sub></i>



2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
 
 


 


 <sub> (k </sub> Z)


Nếu a không phải là giá trị cung đặc biệt thì:
arccosa + k2


x = - arccosa + k2


<i>x</i> 








</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tanx = a</b>


<i>a giá trị cung đặc biệt và có Tan</i> <i><sub>=a thì:</sub></i>



x = <sub>+ k</sub> ,(k  Z)


Nếu a không phải là giá trị cung đặc biệt thì:
x = arctana + k ,(k  Z)


<b>Cotx = a</b>


<i>a giá trị cung đặc biệt và có </i>Cot <i><sub>=a thì:</sub></i>


x = <sub>+ k</sub> ,(k  Z)


Nếu a khơng phải là giá trị cung đặc biệt thì:
x = arccota + k ,(k  Z)


<b>Bài tập: Giải các phương trình sau:</b>
a. Sin3x =


3


2 <sub>.</sub> <sub>b. Cos2x = </sub>
1


2 <sub>. c. Tanx = </sub> 3<sub>.</sub> <sub>d. Cot2x = </sub>
1


3<sub>.</sub>
e. Sinx =


2 3



2




f. Tan3x = 2008 g. Cos 3x =
2 2


5 <sub> h. Cot2x = </sub> 24


<b>3. Pt bậc nhất và bậc 2 đối với 1 hs lượng giác:</b>


Pt Dạng Cách giải


Bậc I


aSinx + b = 0


aCosx + b = 0 (a0)


atanx + b = 0
aCotx + b = 0


Chuyển vế b rồi chia 2 vế pt cho a
Giải pt lg cơ bản


Bậc II


at2<sub> + bt + c = 0</sub>


(a0) t là một trong các



hàm số lượng giác


Đặt ẩn phụ, ĐK


(Đv sin và cos <i>t</i> <b>1) giải pt bậc 2 theo ẩn phụ. Rồi </b>


giải ptlg cơ bản.


<i>Bài tập:</i>


a. 2Sin2 <sub>2</sub>


<i>x</i>


+ 2<sub>sin</sub>2


<i>x</i>


- 2 = 0. b. 3Tan2x + 3 = 0. c. 3 Cosx – 2Sin2x = 0.
d. 4SinxCosx.Cos2x =


1


2<sub>. e. 5Cotx – 6 = 0. f. 3Tan</sub>2<sub>x + Tanx – 4 = 0.</sub>


g. 3Cot2<sub>x - </sub>2 3<sub>Cotx + 3 = 0. h. </sub> 3 anx - 6Cotx + 2 3 0<i>T</i> <sub></sub> <sub> i. 6Cos</sub>2<sub> x – 5Sinx – 2 = 0.</sub>


<b>* Phương trình dạng aSin2<sub> x + bSinxCosx + cCos</sub><sub> x = d</sub>2</b>



Cách giải: chia hai vế pt cho Cos2<sub>x (nếu a </sub><sub></sub><b><sub> d pt khơng có nghiệm Cosx = 0, a = d, pt có </sub></b>


nghiệm Cosx = 0).


Cần nắm vững công thức:


sinx


t anx


cosx  <sub> </sub>


cos


cot
sin


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 


2
2


1


1 tan



os <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>   <sub> </sub>


2
2


1


1 cot


sin <i>x</i>   <i>x</i>


Bài tâp:


a. 2Sin2<sub>x – 5SinxCosx – Cos</sub>2<sub>x = -2 b. 3Sin</sub>2<sub>x – 6SinxCosx – 2Cosx = 3</sub>


c. Cos2<sub>x + 2SinxCosx + Sin</sub>2<sub>x = 2 d. Sin</sub>2<sub>x – 6SinxCosx + Cos</sub>2<sub>x = -2</sub>


<b>Phương trình dạng aSinx + bCosx = c</b>


<i>Cách giải: Xác định hệ số a, b, c. Tính </i> <i>a</i>2<i>b</i>2 <i><sub>. Chia 2 vế pt cho </sub></i> <i>a</i>2<i>b</i>2


<i>Nếu </i> 2 2 & 2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i><sub> là giá trị lượng giáccủa các cung đặc biệt thì thay tương ứng cos</sub></i>


<i>và sin vào. Cịn khơng là giá trị đặc biệt thì đặt </i> os = 2 2 & 2 2



<i>a</i> <i>b</i>


<i>C</i> <i>Sin</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b></b> Sin(x+</i> <i><sub>) = </sub></i> 2 2
<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>. Giải pt lg cơ bản trên tìm nghiệm.</sub></i>
Các cơng thức cần nhớ:


Sin2<sub>x + Cos</sub>2<sub>x = 1 Sin2x = 2SinxCosx </sub>


Cos2x = Cos2<sub>x – Sin</sub>2<sub>x = 2Cos</sub>2<sub>x – 1 = 1 – 2Sin</sub>2<sub>x</sub>


sin
tan


cos


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>



Cotx =
osx
Sinx


<i>C</i>


Tanx.Cotx = 1


Sin(a + b) = SinaCosb + SinbCosa Sin(a - b) = SinaCosb - SinbCosa
Cos(a + b) = CosaCosb – SinaSinb Cos(a - b) = CosaCosb + SinaSinb
Tan(a + b) = 1


<i>Tana Tanb</i>
<i>TanaTanb</i>




 Tan(a - b) = 1


<i>Tana Tanb</i>
<i>TanaTanb</i>





CosaCosb =
1


2<sub>[Cos(a + b) + Cos(a – b)] SinaSinsb = </sub>
-1



2<sub>[Cos(a + b) - Cos(a – b)]</sub>
SinaCosb =


1


2<sub>[Sin(a + b) + Sin(a – b)]</sub>
<b>Xem lại công thức tổng thành tích</b>


<b>Bài tập: Giải các phương trình sau:</b>


a. 3Sinx + Cosx = 1. b. 4Sinx + 3Cosx = 2.
c. 2 Sinx + 2Cosx = 2. d. Sinx + Cosx = 3.
<b>CHƯƠNG II:</b>


<b>1. Quy tắc đếm</b>
* Quy tắc cộng:


<i>Thực hiện 1 công việc được thực hiện bởi <b>k</b> phương án.</i>
<i>Phương án 1 có n1 thực hiện.</i>


<i> “ 2 “ n2 “ .</i>


<i>……….</i>


<i>Phương án k có nk cách thực hiện</i>


<i>Thì ta có n1+ n2 + …..+ nk cách thực hiện.</i>


Phát biểu dưới dạng khái niệm tập hợp:Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn khơng giao nhau


thì:


n(AB) = n(A) + n(B)


 <b>Quy tắc nhân:</b>


<i>Một công việc được thực hiện bởi hai hay nhiều hành động mà trong đó :</i>
<i> Có m cách thực hiện hành động thứ nhất</i>


<i> Có n cách thực hiện hành động thứ hai</i>
<i> ……….</i>
<i> Có i cách thực hiện hành động thứ k</i>
<i>Thì ta có : m.n……i cách thực hiện.</i>


Bài tập:


a. Từ các số 1, 2, 3 có thể lập đuọc bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100.


b. Từ nhà An đến nhà Bình có 5 con đường để đi, từ nhà Bình đến nhà Tồn có 3 con
đường để đi. Hỏi có bao cách đi tù nhà An đến nhà Tồn?


c. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẳn gồm 3 chữ số 1,3, 5, 6, 8.
- Các số tự nhiên có chữ số giống nhau.


- Các số tự nhien có chữ số khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Định nghĩa Công thức CT Khác
Hoán vị


Cho tập A gồm N ptử. Mỗi kq



Sx n ptử là 1 HV P(n) = n! Pn = 1.2.3…..n = n!


Chỉnh hợp


n(A)= n. Mỗi cách chọn k ptử có thứ tự
của A được gọi là 1 chỉnh hợp chập k của


n ptử. A


k
n =


!


( )!


<i>n</i>
<i>n k</i>


Pn = Akn


0! = 1


Tổ hợp


n(A)= n. Mỗi tập con gồm k ptử của A


được gọi là 1 tổ hợp chập k của n ptử. <sub>C</sub>k<sub>n =</sub>



!


!( )!


<i>n</i>
<i>k n k</i>


Ck


n =Cnn –k


1


1 1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>


   


<i>Bài tập: </i>


1. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người vào 10 cái ghế xếp thành 1 hàng dọc.
2. Trong lớp học có 25 HS hỏi có bao nhiêu cách chon ra 5 bạn để đi dự hội trại của


Đoàn Trường.



3. Lớp học co 42 Hs chon ra 3 ban, 1 bạn làm lớp trưởng, 1 bạn lớp phó và 1 bạn bí
thư đồn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.


4.Trên giá sách có 10 quyển sách tốn,8 quyển sách văn và 3 quyển sách lý.Lấy 3
quyển.Tính số cách lấy để :


a. Mỗi loại có 1 quyển.
b. Cả 3 quyển cùng loại.


c. Chỉ có đúng 1 quyển sách văn.
d. Có ít nhất 1 quyển tốn.


<b>3. Nhị thức Niu – Tơn:</b>


Dạng khai triển:


0 1 1


(

)

<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>

...

<i>k</i> <i>n k k</i>

...

<i>n n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a b</i>

<i>C a</i>

<i>C a b</i>

<i>C a b</i>

<i>C b</i>



<sub> (1)</sub>



Với a=b=1, 2n<sub> = </sub><i>C<sub>n</sub></i>0<i>C<sub>n</sub></i>1...<i>C<sub>n</sub>n</i><sub>. Với a= 1, b = -1 ta có 0 =</sub>


0 1 <sub>... ( 1)</sub><i>k</i> <i>k</i> <sub>... ( 1)</sub><i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>    <i>C</i>    <i>C</i>


<i><b>Chú ý: </b>Số các hạng tử trong (1) là n+1</i>


<i>Số mũ của a giảm dần , số mũ của b tăng dan dần từ trái sang phải. nhung tong các </i>
<i>số mũ bắng n</i>


<i>Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều 2 hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.</i>
<i>Bài tập:</i>


1 .Khai triển các biểu thức sau:


(2x – 3y)4 <sub>(y + 2x)</sub>5


2. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển:
(2x + 2


2


<i>x</i> <sub>)</sub>6<sub>,</sub> <sub>(2x + </sub> 3


1


<i>x</i> <sub>)</sub>8+


<b>Tam giác Pascan (xem lại sgk)</b>
<b>4. Phép thử và biến cố:</b>



* <i>Phép thử ngẫu nhiên:</i> là phép thử ta ko đoán trước được kết quả , mặc dù đã biết tập hợp
các kết quả có thể xảy ra.


<i>* Khơng gian mâu:</i> tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử được gọi là không gian
mẫu. K/h: 


* <i>Biến cố:</i> biến cố là tập con của kgmẫu.


Tập  được gọi là biến cố không, Tập <b> được gọi là biến cố chắc chắn</b>


<i>Phép toán trên các biến cố:</i> <b>\A được gọi là biến cố đối của biến cố A. K/h : </b><i>A</i>


- AB được gọi là hợp của 2 biến cố.


- AB được gọi là giao của 2 biến cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập:


Gieo đông tiền liên tiếp 3 lần. Hãy mô tả không gian mẫu? Xác định các biến cố sau;
- Mặt sấp xuât hiện ít nhất 1 lần


- Lần đầu xuất hiện mặt ngữa


Gieo con súc sắc 2 lần. Hãy mô tả không gian mẫu. Xác định các biến cố :- Tổng số chấm
trong 2 lần gieo là 8


- Lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm
- Cả 2 lần gieo là như nhau
<b>5. Xác suất của biến cố:</b>



P(A) =
( )
( )


<i>n A</i>
<i>n</i> 


P(A): xác suất của biến cố A. <i>n</i>( ) <sub>: là số phần tử của kgm.n(A): số phần tử của biến cố A.</sub>


<i>Tính chất của xác suất:</i>


( ) 0, ( ) 1


<i>P</i>   <i>P</i>   <sub>.</sub>


0P(A) 1, với biến cố A.


Nếu A và B xung khắc thì
P(AB) = P(A) + P(B)


Hệ quả: P (<i>A</i><sub>) = 1 - P(A) </sub>


<i>Biến cố độc lập công thức nhân xác suất:</i>


- Nếu sự xảy ra của 1 biến cố không ảnh hưởng đến xác suất của 1 biến cố khác thì ta nói
2 biến cố đó độc lập.


- A và B là 2 biến cố độc lập khi và chỉ khi:
P(A.B) = P(A).P(B)



<i>Bài tập: </i>


1. Gieo ngẫu nhiên con súc sắc 2 lần. Mơ tả khơng gian mẫu. tính xác suất:
- Mặt 6 chấm xuất hiện đúng 1 lần.


- Tổng số châmư xuất hiện trong hai lần gieo là 7
- Mặt 5 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần.


2.Từ một hộp chứa 8 quả cầu đen và 6 quả cầu trắng, lấy ngẫu nhiên 4 quả. Tính xác
suất sao cho


a. Bốn quả lấy ra cùng màu.
b. Có ít nhất một quả màu trắng.


c. Có 2 quả màu trắng và 2 quả màu đen.
<b>CHƯƠNG III:</b>


<b>1. Dãy số: - Định nghĩa : một hàm số u(n) với n là tập hợp các số nguyên dương gọi </b>
là 1 dãy vô hạn.


<b>+ Dãy hữu hạn là hàm số u(n) với n </b>

1, 2,3,...,<i>m</i>

trong đó <i>um</i> là số hạng cuối cùng


của dãy.


<b> - Cách cho dãy số: + Cho bằng công thức tổng quát.</b>
<b> + Cho bằng cách mô tả.</b>


+ Cho bằng công thức truy hồi.
<b> - Dãy số gọi là tăng nếu </b><i>un</i> <i>un</i>1 <i>n N</i>*



- Dãy số gọi là giảm nếu <i>un</i> <i>un</i>1 <i>n N</i>*


- Dãy số gọi là bị chặn trên nếu <i>M</i> sao cho <i>un</i> <i>M n N</i>  *.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dãy vừa bị chặn dưới vừa bị chặn trên gọi là dãy bị chặn.Khi đó <i>m M</i>,


sao cho <i>m u</i> <i>n</i> <i>M n N</i>  *


Các dạng tốn thường gặp:


- Tính các số hạng của 1 dãy số: nếu cho bằng cơng thức tổng qt ta tính được bất
kỳ số hạng nào bằng cách thay giá trị n vào cơng thức đó,nếu cho bằng cơng thức truy hồi
phải tính lần lượt các số hạng


- Chứng minh 1 dãy là tăng:


Cách 1: tính hiệu số <i>un</i> <i>un</i>1 có giá trị âm


Cách 2: tính tỷ số 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>


<i>u</i>  có giá trị <1


- Chứng minh dãy là giảm :


Cách 1: tính hiệu số <i>un</i> <i>un</i>1 có giá trị dương


Cách 2: tính tỷ số 1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>


<i>u</i>  có giá trị >1


- Xét tính bị chặn của 1 dãy:


Dãy tăng và bị chặn trên thì bị chặn.Dãy giảm và bị chặn dưới thì bị chặn.
Dãy khơng tăng khơng giảm thì dựa vào tập giá trị để xét.


Bài tập:


1.Tìm 5 số hạng đầu của các dãy số sau:
a.
2 3
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 b.


( 1)
2 1
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 c. <i>u</i>1 2;<i>u</i>2 3;<i>un</i> 2<i>un</i>1<i>un</i>2 <i>n</i> 3
2. Chứng minh rằng các dãy số sau là bị chặn:


a.
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


b.
3
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


 c. <i>un</i>  ( 1) sin 2<i>n</i> <i>n</i>
3. Xét tính tăng giảm của các hàm số sau:


a.


1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


b.
3 2
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 c. ( 1) 3
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>  


<b>2.Cấp số cộng: - Định nghĩa :dãy số có tính chất </b><i>un</i>1 <i>un</i>   <i>d n N</i>* trong đó d là 1 hằng


số gọi là 1 cấp số cộng. Hằng số d gọi là công sai.
<b>- Số hạng tổng quát </b>



Tính chất các số hạng:



Tổng của n số hạng đầu:



Các dạng toán:



1

(

1)



<i>n</i>


<i>u</i>

 

<i>u</i>

<i>n</i>

<i>d</i>



1 1 <sub>2</sub>


2


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub>    <sub> </sub><i>k</i> <sub>,</sub> *


2
<i>n k</i> <i>n k</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>



<i>u</i> <sub></sub>    <sub></sub><i>n k N</i><sub></sub>


và n-k>0




1 1


(

)

2

(

1)



2

2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Tìm 1 số hạng của CS cộng: cần tìm được

<i>u</i>

1

<sub> và d rồi sử dụng công </sub>



thức số hạng tổng quát.



+ Chứng minh 1 dãy số là cấp số cộng: chỉ ra

<i>un</i>1 <i>un</i>   <i>d n N</i>* với d là
hằng số.


+ Tính tổng n số hạng đầu.
Bài tập:


1. Cho dãy số <i>un</i> 2<i>n</i>3


a. Chứng minh dãy số là 1 cấp số cộng,tính <i>u</i>1 và d.



b.Tính số hạng thứ 20 và tổng 30 số hạng đầu.


2. Một cấp số cộng có


5 8
3 7


16


u 10


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>


 





 


 <sub> tính số hạng đầu,cơng sai và </sub><i>u</i>18 của cs cộng đó.


3. Ba góc của 1 tam giác có số đo lập thành 1 cấp số cộng.Góc nhỏ nhất bằng 1/7 góc lớn
nhất.Tính số đo 3 góc tam giác ấy.


4.Cho dãy số <i>un</i> 2<i>n</i>3


a. Chứng minh rằng dãy số này là 1 cấp số cộng.Tính <i>u</i>1 và d.
b.Biết <i>Sn</i> 240 tìm n.



ƠN TẬP HÌNH HỌC


CHƯƠNG I



A.Kiến thức cần nhớ


1.Phép biến hình là quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mp với 1 điểm xác định duy
nhất M’ của mp đó.


2.Phép tịnh tiến: <i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>(<i>M</i>)=<i>M '⇔</i>⃗MM<i>'</i>=⃗<i>v</i>


-PTT theo vectơ-khơng là phép đồng nhất


-<i><b>Biểu thức tọa độ</b></i>: Trong mp Oxy cho M(x;y), ⃗<i>v</i>=(<i>a ;b</i>) . Gọi <i>M'</i>(<i>x</i>';<i>y '</i>)=<i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>(<i>M</i>) . Khi


đó:


¿


<i>x '</i>=<i>x</i>+<i>a</i>


<i>y '</i>=<i>y</i>+<i>b</i>


¿{


¿


-<i><b>Tính chất</b></i>: PTT:


 Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì



 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho
 Biến 1 đường thẳng thành đt song song hoặc trùng với nó
 Biến 1 tam giác thành tam giác bằng nó


 Biến 1 đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính


3.Phép đối xứng trục: Đd (M)=M’ <i>⇔</i> d là đường trung trực của đoạn MM’, (M <i>d</i>¿


-M d: M= Đd (M)


-Nếu M’= Đd (M) <i>⇔</i> ⃗<i>MoM '</i>=<i>−</i>⃗<i>MoM</i> , với Mo là hình chiếu vng góc của M trên d


-Đt d được gọi là trục đối xứng của hình H nếu Đd biến hình H thành chính nó. Khi đó H


được gọi là hình có trục đối xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Nếu chọn d là trục Ox, thì


¿


<i>x '</i>=<i>x</i>


<i>y '</i>=<i>− y</i>


¿{


¿


 Nếu chọn d là trục Oy, thì



¿


<i>x '</i>=<i>− x</i>


<i>y '</i>=<i>y</i>


¿{


¿


-<i><b>Tính chất</b></i>:PĐX Trục:


 Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì


 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho
 Biến 1 đường thẳng thành đường thẳng


 Biến 1 tam giác thành tam giác bằng nó


 Biến 1 đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính


4.Phép đối xứng tâm: ĐI(M)=M’ <i>⇔</i> I là trung điểm đoạn MM’(M I)


-M I: M’ I


- Nếu M’= ĐI (M) <i>⇔</i>⃗IM<i>'</i>=<i>−</i>⃗IM


- Điểm I là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến hình H thành chính
nó. Khi đó H được gọi là hình có tâm đơí xứng



-<i><b>Biểu thức tọa độ</b></i>: Trong mp Oxy cho M(x;y). Gọi M’(x’;y’)= Đo(M).Khi đó:
'


'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>










-<i><b>Tính chất</b></i>:PĐX Tâm:


 Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì


 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho


 Biến 1 đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
 Biến 1 tam giác thành tam giác bằng nó


 Biến 1 đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính


5.Phép quay:



<i>Q</i>(<i>O , α</i>)(<i>M</i>)=(<i>M '</i>)<i>⇔</i>


OM<i>'</i>=OM
(OM ', OM)=<i>α</i>


(<i>M ≠ O</i>)


¿{


-Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác
-M O: M’ O


-Phép quay tâm O góc quay <i>α</i>=(2<i>k</i>+1)<i>π , k∈Z</i> là phép đối xứng tâm O


-Phép quay tâm O góc quay <i>α</i>=2<i>kπ , k∈Z</i> là phép đồng nhất
<i><b>-Tính chất</b></i>: phép quay


 Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì


 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho
 Biến 1 đường thẳng thành đường thẳng


 Biến 1 tam giác thành tam giác bằng nó


 Biến 1 đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính


6.Phép dời hình: là phép biến hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
-Các phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, quay đều là phép dời hình
-Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì được 1 phép dời hình



-<i><b>Tính chất</b></i>: Phép dời hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Biến 1 đt thành đt, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
 Biến 1 tam giác thành tam giác bằng nó, biến 1 góc thành 1 góc bằng nó


 Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính


7.Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có phép dời hình biến hình này thành hình kia
<b>8.Phép vị tự:</b> <i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O ; k</sub></i><sub>)</sub>(<i>M</i>)=<i>M '⇔</i>⃗OM<i>'</i>=<i>k</i>⃗OM(<i>k ≠</i>0)


-Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó
-Khi k = 1 thì phép vị tự là đồng nhất


-Khi k = -1 thì phép vị tự là phép đối xứng tâm
- <i>M '</i>=<i>V</i>(<i>O ,k</i>)(<i>M</i>)<i>⇔M</i>=<i>V</i>


(

<i>O ,</i>1<i><sub>k</sub></i>

)

(<i>M '</i>)


-<i><b>Tính chất</b></i>:


a) Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N thành M’, N’ thì


<i>M</i>N'\} =k widevec \{ ital <i>MN</i>\} \{\} # right none left lbrace M'N=|<i>k</i>|MN


¿
¿
¿ ¿


¿



b) Phép vị tự tỉ số k:


 Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa chúng
 Biến 1 đt thành đt song song hoặc trùng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng


thành đoạn thẳng


 Biến 1 tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến 1 góc thành 1 góc bằng


 Biến đường trịn bk R thành đường trịn có bán kính |k|.R


-<i><b>Tâm vị tự của hai đường trịn</b></i>: Với hai đường trịn bất kì ln có 1 phép vị tự biến
đường trịn này thành đường trịn kia. Tâm của phép vị tự nói trên được gọi là tâm vị tự
của 2 đường trịn


*<i><b>Cách tìm tâm vị tự của 2 đường trịn</b></i>:( I, R ) và ( I’, R’) có 3 Th xảy ra:


 <i><b>I trùng I’</b></i>: Khi đó phép vị tự tâm I tỉ số <i>R '<sub>R</sub></i> và phép vị tự tâm I tỉ số - <i>R '<sub>R</sub></i> biến
đường tròn ( I; R)


thành đường tròn (I; R’)


 <i><b>I khác I’ và R </b></i> <i><b>R’</b></i> : Lấy M trên (I; R), qua I’ kẻ đt song song với IM cắt (I’; R’)
tại M’ và M” . Đường thẳng MM’ cắt II’ tại O. đường thẳng MM” cắt II’ tại <i>O</i><sub>1</sub> <sub>.Khi </sub>


đó phép vị tự tâm O và tâm <i>O</i><sub>1</sub> <sub> biến (I; R) thành (I’; R’)</sub>


 <i><b>I khác I’ và R=R’</b></i>: Gọi <i>O</i>1 là trung điểm của II’. Khi đó phép vị tự tâm <i>O</i>1 tỉ


số k=-1 biến (I; R) thành (I’; R’)


9.Phép đồng dạng:Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k>0) nếu với 2
điểm M, N bất kì và ảnh M’, N’ tương ứng của chúng ta ln có M’N’=k.MN


-Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1
-Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|


-Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được 1 phép đồng dạng
-<i><b>Tính chất</b></i>: phép đồng dạng tỉ số k:


 Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa chúng
 Biến 1 đt thành đt, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng


 Biến 1 tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến 1 góc thành 1 góc bằng


 Biến đường trịn bk R thành đường trịn có bán kính kR


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×