Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Chuyên đề tổng ba góc trong một tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.2 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 2: TAM GIÁC
BÀI 1. TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Nắm được các định lí tổng ba góc trong một tam giác.
+ Nhận biết được tam giác vng và nắm được tính chất về góc trong tam giác vng.
+ Nhận biết được góc ngồi của một tam giác và nắm được định lí về tính chất góc ngồi của tam
giác.
 Kĩ năng
+ Vận dụng các định lí trong bài để tính số đo các góc trong và ngoài tam giác.
+ Vận dụng các kiến thức đã học vào giải quyết các bài toán trong thực tiễn.

Trang 1


I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định lí tổng ba góc của một tam giác
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o.

 C
  180
∆ABC có A  B
Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vng.

 C
  90 .
Định lý: Trong một tam giác vng, hai góc nhọn phụ nhau. Tam giác ABC vng tại A nên B
Khi đó, hai góc nhọn được gọi là phụ nhau.

 C


  90
∆ABC vuông tại A  B
Góc ngồi của tam giác
Định nghĩa: Góc ngồi của tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
Tính chất: Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng tổng hai góc trong khơng kề với nó.


∆ABC có 
ACx là góc ngồi đỉnh C  
ACx  
A B
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
∆ABC, 
A  90

 C
  90
B
∆ABC ln có

A  B
 C
  180
∆ABC có 
ACx là góc ngồi tại C



ACx  
A B


Trang 2


II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính số đo của một góc, so sánh các góc
Phương pháp giải
1. Sử dụng định lí tổng ba góc trong một tam Ví dụ: Tính số đo x, y trong các hình vẽ sau:
giác và các định lý về góc khác.
2. Lưu ý cách giải của một số dạng toán quen
thuộc như tổng - hiệu, tổng - tỷ, tính chất của tỷ
lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau.

Hướng dẫn giải
a) Áp dụng định lí về tổng ba góc của một tam
giác.

 C
  180
a) Xét ∆ABC có A  B

  180
65  60  C
  180  65  60  55
C

b) Áp dụng định lí về góc ngồi của tam giác.

b) Xét ∆ABC có y là góc ngồi tại đỉnh C.


  85  55  140 .
Suy ra y  
A B
  180 (hai góc kề bù).
Lại có x  B
  180  55  125 .
Suy ra x  180  B
Ví dụ mẫu

 C
  20 .
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có A  80 và B
a) Tính số đo các góc B, C của ∆ABC.
b) Gọi AD là tia phân giác của A . Tính số đo của 
ADB .
Hướng dẫn giải

 C
  180 .
a) Xét ∆ABC có A  B

 C
  100 .
Theo giả thiết A  80 nên B

 C
  20 (giả thiết).
Mặt khác B

Trang 3



  100  20  60 .
Suy ra: B
2

B
  20  60  20  40 .
C
1
  DAC
1
b) Do AD là tia phân giác góc A nên BAD
A  .80  40 .
2
2

  ACD
  40  40  80
Xét ∆ACD có 
ADB là góc ngồi đỉnh D nên 
ADB  DAC

  20, C
  40 .
Ví dụ 2. Cho ∆ABC có B
a) Tam giác ABC là tam giác gì?

  2.BAD
.

b) Gọi AD là tia nằm giữa hai tia AB và AC . Biết CAD

.
Tính số đo của CDA
Hướng dẫn giải

 C
  180
a) Xét ∆ABC có A  B





 C
  180   20  40   120 .

A  180  B
Do A  90 nên tam giác ABC là tam giác có một góc tù.

  2.BAD

b) Theo giả thiết, ta có CAD


 1

 1
BAD
BAD

1
BAD
1
1
 


  BAD
A  .120  40 .




3
3
3
CAD 2
BAD  CAD 1  2
A


Xét ∆ADB có 
ADC là góc ngồi đỉnh D nên 
ADC  BAD
ABD  
ADC  40  20  60 .
Bài tập tự luyện dạng 1

  45 . Góc C có số đo bằng
Câu 1: Tam giác ABC có số đo A  75, B


  90 .
A. C

  60 .
B. C

  45 .
C. C

  75 .
D. C

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kết luận nào sau đây là sai?
A. 
ABC  90 .

  90 .
B. A  C

 C
  90 .
C. B

  90  A .
D. C

  80 . Biết N
P
  40 . Số đo của N

 bằng
Câu 3: Cho tam giác MNP có M

  75 .
A. N

  45 .
B. N

  70 .
C. N

  60 .
D. N

Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một tam giác chỉ có tối đa hai góc nhọn.
B. Một tam giác chỉ có nhiều nhất một góc tù.
Trang 4


C. Trong một tam giác, có ít nhất hai góc có số đo nhỏ hơn 60°.
D. Trong một tam giác, số đo của mỗi góc ln nhỏ hơn tổng số đo các góc cịn lại.

  2.C
 . Số đo của góc C bằng
Câu 5: Cho tam giác ABC có A  75 và B
  70 .
A. C


  35 .
B. C

  40 .
C. C

  50 .
D. C

Câu 6: Cho tam giác ABC có A  75 . Biết góc B có số đo lớn hơn số đo góc C là 15o.
a) Tính số đo các góc B và C của tam giác ABC.
b) Gọi BD là tia phân giác của 
ABC với D  AC . Tính số đo của 
ADB .
Câu 7: Cho tam giác ABC có AD, BE lần lượt là tia phân giác trong các góc A, B  D  BC ; E  CA  .

  30 . Tính số đo các góc A, B, C của tam giác ABC.
Biết AD cắt BE tại K và 
AKB  110, KAC
Câu 8: Cho tam giác ABC. Tính số đo các góc còn lại của tam giác biết

  32 .
A. A  96 và C

 :C
  2 : 7 :1 .
B. A : B

  75 và A : C
  3:2

C. B
Dạng 2: Các bài tốn chứng minh góc
Phương pháp giải
Sử dụng linh hoạt các tính chất về góc của một tam Ví dụ: Cho tam giác MNP. Các đường phân giác
giác, góc ngồi tại một đỉnh hay tính chất tia phân trong các góc M, P cắt nhau tại I.
giác của góc.


  90  MNP
Chứng minh rằng: MIP
2

Hướng dẫn giải

Bước 1. Áp dụng tính chất tổng ba góc trong tam

  IMP
  IPM
  180
Xét ∆MIP có MIP



  180  IMP
  IPM

 MIP

giác, tính góc trong u cầu của bài tốn.




Lại có:
Bước 2. Kết hợp tính chất đường phân giác để
chứng minh hệ thức.

 ).
  1 NMP
 (do MI là phân giác của NMP
IMP
2

  1 NPM
 (do PI là phân giác của NPM
 ).
IPM
2

Trang 5






  180  1 . NMP
  NPM
 . (1)
Suy ra MIP
2

Mặt khác, xét ∆MNP có

  NMP
  NPM
  180
MNP
  NPM
  180  MNP
 (2)
 NMP
Thế (2) vào (1), ta được



  180  1 . 180  MNP

MIP
2



  180  90  1 .MNP

 MIP
2


  90  MNP (điều phải chứng minh)
 MIP
2

Ví dụ mẫu
Ví dụ. Cho tam giác ABC vng tại A và AH  BC  H  BC  .

  BCA
.
a) Chứng minh BAH
 cắt CH tại K. Chứng minh 

b) Tia phân giác của CAH
AKB  BAK
Hướng dẫn giải

  90  
a) Xét ∆ABC có BAC
ABC  
ACB  90 .
  90 .
Xét ∆ABH có 
AHB  90  
ABH  BAH

   90 
Suy ra 
ABC  
ACB  
ABH  BAH

 (điều phải chứng minh).

ACB  BAH

  KAH
  1 CAH
.
 nên CAK
b) Ta có AK là tia phân giác của CAH
2
 (chứng minh câu a) nên suy ra
Mà 
ACB  BAH

  BAH
  KAH

ACB  CAK
  BAK
 (1).

ACB  CAK
Mặt khác 
AKB là góc ngồi đỉnh K của ∆AKC nên
Trang 6



 hay 
 (2)
AKB  
ACK  CAK
AKB  
ACB  CAK

 (điều phải chứng minh)
Từ (1) và (2) ta có 
AKB  BAK

Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ AH vng góc với BC  H  BC  . Các tia phân giác góc ABC
và góc HAC cắt nhau tại I. Chứng minh rằng 
AIB  90 .
Câu 2: Cho tam giác ABC có BD , CE lần lượt là tia phân giác các góc B, C. Gọi I là giao điểm của BD
và CE.

  90  A .
a) Chứng minh rằng BIC
2

  60 . Tính số đo của BIE
.
b) Biết BAC
 biết số đo góc BAC
 là trung bình cộng của hai góc 
c) Tính số đo của BIC
ABC , 
ACB .

  BCA
.
Câu 3: Cho tam giác ABC và đường cao AH  H  BC  . Biết rằng BAH
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.

, 

b) Biết rằng số đo góc 
ABC bằng trung bình cộng của hai góc BAC
ACB . Tính số đo các góc của tam
giác ABC.

Trang 7


ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tính số đo của một góc, so sánh các góc
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1-B

2-C

3-C

4-B

5-B





 C
  180  C
  180  
  180   75  45   60 .
Câu 1: Xét ∆ABC có A  B

A B
  90 (A đúng); A  C
  90 (B và D đúng).
Câu 2: Vì tam giác ABC vuông tại B nên B

 C
  90 sai vì B
  90 nên B
 C
  90 .
C. B
N
P
  180  N
P
  180  M
  180  80  100 .
Câu 3: Xét ∆MNP có M
  100  40  70 .
P
  40 . Suy ra N
Mặt khác N
2
Câu 4:
A. Sai vì ln tồn tại tam giác có ba góc nhọn. Ví dụ tam giác có ba góc bằng 60°.
B. Đúng. Giả sử tam giác có nhiều hơn 1 góc tù. Khi đó tổng ba góc trong tam giác lớn hơn 180° (mâu
thuẫn với định lí tổng 3 góc trong tam giác).Vậy trong tam giác có nhiều nhất một góc tù.

 C
  180 (mâu thuẫn

  60, C
  60 . Khi đó A  B
C. Sai. Thật vậy xét tam giác ABC có A  60, B
với định lí tổng 3 góc trong tam giác).

 C

D. Sai. Thậy vậy, xét ∆ABC có 
A tù. Khi đó góc ngồi A1 tại A là góc nhọn. Ta có A  B
A1 (mâu
thuẫn vì góc tù ln lớn hơn góc nhọn).

 C
  180  B
 C
  180  
Câu 5: ∆ABC có A  B
A  180  75  105 .
  2.C
 nên 2C
 C
  105  3C
  105  C
  35 .
Mặt khác B
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 6:

 C
  180  B

 C
  180  
a) Xét ∆ABC có A  B
A  180  75  105 .
 C
  15 (giả thiết) nên B
  105  15  60, C
  105  60  45 .
Mà B
2
1
1
b) Do BD là tia phân giác góc ABC nên 
ABD  DBC
ABC  .60  30 .
2
2

  DCB
  30  45  75 .
Xét ∆BCD có 
ADB là góc ngồi đỉnh D nên 
ADB  DBC
Trang 8


Câu 7:

  30
Ta có KAC


 nên KAB
  KAC
  30 và BAC
  2.KAC
  2.30  60 .
Do AK là phân giác của BAC
  KBA

  110  180  KBA
  180   30  110   40
Xét ∆ABK có KAB
AKB  180  30  KBA
Mà BK là phân giác của 
ABC nên 
ABC  2.
ABK  2.40  80 .
 C
  180  60  80  C
  180  C
  180   60  80   40 .
Xét ∆ABC có A  B

  80, C
  40 .
Vậy ∆ABC có A  60, B
 C
  180 .
Câu 8: Xét ∆ABC có A  B






  180  
  180   96  32   52 .
  32 nên B
a) Có A  96, C
AC
  
 :C
  2 : 7 :1  A  B  C .
b) Theo giả thiết A : B
2 7 1

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

A B
 C
 A  B
 C
 180
  

 18
2 7 1
2  7 1
10

  7.18  126; C

  1.18  18 .
Suy ra A  2.18  36; B
  75 nên ta có A  C
  180  75  105 .
c) Do B
 
  3:2  A  C .
Từ giả thiết 
A:C
3 2

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

A C
 A  C
 105
 

 21
3 2
3 2
5

  2.21  42 .
Suy ra A  3.21  63; C

Dạng 2. Các bài tốn chứng minh góc
Câu 1:

Trang 9



Xét ∆ABC vng tại A có 
ABC  
ACB  90 . (1)


Xét ∆AHC vng tại H có HAC
ACH  90 . (2)

  ABC
.
Từ (1) và (2), ta có HAC
ACH  
ABC  
ACB   90   HAC

1
 ).
  1 HAC
 (do AI là phân giác của HAC
Lại có 
ABI  
ABC (do BI là phân giác của 
ABC ); HAI
2
2
1 

1

Suy ra 
ABI  HAI
ABC  HAC
 HAC (do HAC
ABC ).
2
2


  HAB
  HAC
  HAB
  BAC
  90 .
Xét ∆ABI có: 
ABI  IAB
ABI  IAH

Mà 
ABI  IAB
AIB  180 .





  180  90  90 (điều phải chứng minh).
Suy ra 
AIB  180  
ABI  IAB

Câu 2:

 ).
 ), ICA
  IBC
1B
 (do BI là tia phân giác B
  ICB
  1C
 (do CI là tia phân giác C
a) Ta có IBA
2
2
  IBC
  ICB
  180 .
Xét ∆IBC có BIC









  180  IBC
  ICB
  180   1 B
  1C

   180  1 B
 C
 (1)
Suy ra BIC


2
2
2


 C
  180  B
 C
  180  
Xét ∆ABC có A  B
A

(2)

Thế (2) vào (1) ta có:





1
1
  180  1 180  
BIC

A  180  90  A  90  A (điều phải chứng minh).
2
2
2

  90  1 BAC
  90  1 .60  120 .
b) Từ chứng minh câu a, ta có: BIC
2
2

  BIC
  180 (hai góc kề bù). Suy ra BIE
  180  BIC
  180  120  60 .
Mà ta có BIE
 có số đo là trung bình cộng số đo của 
c) Do BAC
ABC và 
ACB nên
Trang 10






 C
  2. 
1 

BAC
ABC  
ACB hay B
A
2
180
 C
  180 nên 3. 
Mà A  B
A  180  
A
 60 .
3

  90  A  90  60  120 .
Áp dụng chứng minh ở ý a ta có: BIC
2
2

Câu 3:

  HCA
  90
a) Xét ∆AHC vng tại H có HAC

(1)

  BCA
 hya HAB
  HCA


Theo giả thiết, ta có BAH
  HAB
  90  BAC
  90  AB  AC .
Theo (1), ta có: HAC
Vậy tam giác ABC vng tại A.

, 
b) Do số đo góc 
ABC bằng trung bình cộng của hai góc BAC
ACB nên ta có


 90  C

AC

.
ABC 

2
2

(2)

 C
  90  B
  90  C
 . (3)

Tam giác ABC vuông tại A nên B
Từ (2) và (3) ta có:


90  C
.
 90  C
2

  30 . Khi đó, ta có B
  90  C
  90  30  60 .
Giải phương trình ta tìm được C

  60; C
  30 .
Vậy ∆ABC có A  90; B

Trang 11



×